大Đại  吉Cát  祥Tường  天Thiên  女Nữ  十Thập  二Nhị  名Danh  號Hiệu  經Kinh  

如như  是thị  我ngã  聞văn  。

一nhất  時thời  薄Bạc  伽Già  梵Phạm  。 住trụ  極Cực  樂Lạc  世Thế  界Giới  。 與dữ  無vô  量lượng  大đại  菩Bồ  薩Tát  眾chúng  。 前tiền  後hậu  圍vi  繞nhiễu  。 而nhi  為vi  說thuyết  法Pháp  。

爾nhĩ  時thời  觀Quán  自Tự  在Tại  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 大Đại  吉Cát  祥Tường  天Thiên  女Nữ  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  等đẳng  。 皆giai  從tùng  座tòa  起khởi  。 詣nghệ  世Thế  尊Tôn  所sở  。 頭đầu  面diện  禮lễ  足túc  。 各các  坐tọa  一nhất  面diện  。



爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 為vì  欲dục  利lợi  益ích  。 薄bạc  福phước  貧bần  窮cùng  。 諸chư  有hữu  情tình  故cố  。 告cáo  觀Quán  自Tự  在Tại  菩Bồ  薩Tát  言ngôn  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  有hữu  苾Bật  芻Sô  。 苾Bật  芻Sô  尼Ni  。 近Cận  事Sự  男Nam  。 近Cận  事Sự  女Nữ  。 諸chư  有hữu  情tình  類loại  。 知tri  此thử  大Đại  吉Cát  祥Tường  天Thiên  女Nữ  。 十thập  二nhị  名danh  號hiệu  。 能năng  受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 修tu  習tập  供cúng  養dường  。 為vì  他tha  宣tuyên  說thuyết  。 能năng  除trừ  一nhất  切thiết  。 貧bần  窮cùng  業nghiệp  障chướng  。 獲hoạch  大đại  富phú  貴quý  。 豐phong  饒nhiêu  財tài  寶bảo  。

爾nhĩ  時thời  會hội  中trung  。 天thiên  龍long  八bát  部bộ  。 異dị  口khẩu  同đồng  音âm  。 咸hàm  作tác  是thị  言ngôn  。

如như  世Thế  尊Tôn  說thuyết  。 真chân  實thật  不bất  虛hư  。 我ngã  等đẳng  願nguyện  聞văn  。 十thập  二nhị  名danh  號hiệu  。 惟duy  願nguyện  世Thế  尊Tôn  。 大đại  悲bi  演diễn  說thuyết  。

佛Phật  言ngôn  。

汝nhữ  當đương  善thiện  聽thính  。 今kim  為vì  汝nhữ  說thuyết  。



所sở  謂vị  。

吉Cát  慶Khánh  。 吉Cát  祥Tường  蓮Liên  華Hoa  。 嚴Nghiêm  飾Sức  。 具Cụ  財Tài  。 白Bạch  色Sắc  。 大Đại  名Danh  稱Xưng  。 蓮Liên  華Hoa  眼Nhãn  。 大Đại  光Quang  曜Diệu  。 施Thí  食Thực  者Giả  。 施Thí  飲Ẩm  者Giả  。 寶Bảo  光Quang  。 大Đại  吉Cát  祥Tường  。

是thị  為vi  十thập  二nhị  名danh  號hiệu  。 汝nhữ  當đương  受thọ  持trì  。 我ngã  今kim  復phục  說thuyết  大Đại  吉Cát  祥Tường  陀Đà  羅La  尼Ni  曰viết  。

怛đát  儞nễ  也dã  他tha  。 室thất  哩rị  抳nê  。 室thất  哩rị  抳nê  。 薩tát  嚩phạ  。 迦ca  哩rị  野dã  。 娑sa  馱đà  𩕳nễ  。 悉tất  𩕳nễ  。 悉tất  𩕳nễ  。 𩕳nễ  。 𩕳nễ  。 𩕳nễ  。 𩕳nễ  。 阿a  洛lạc  乞khất  史sử  茗mính  。 曩nẵng  捨xả  野dã  。 娑sa  嚩phạ  賀hạ  。



爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 說thuyết  是thị  陀Đà  羅La  尼Ni  已dĩ  。 告cáo  觀Quán  自Tự  在Tại  菩Bồ  薩Tát  言ngôn  。

此thử  大Đại  吉Cát  祥Tường  陀Đà  羅La  尼Ni  。 及cập  十thập  二nhị  名danh  號hiệu  。 能năng  除trừ  貧bần  窮cùng  。 一nhất  切thiết  不bất  祥tường  。 所sở  有hữu  願nguyện  求cầu  。 皆giai  得đắc  圓viên  滿mãn  。

若nhược  能năng  晝trú  夜dạ  三tam  時thời  。 讀độc  誦tụng  此thử  經Kinh  。 每mỗi  時thời  三tam  遍biến  。 或hoặc  常thường  受thọ  持trì  不bất  間gián  。 作tác  饒nhiêu  益ích  心tâm  。 隨tùy  力lực  虔kiền  誠thành  。 供cúng  養dường  大Đại  吉Cát  祥Tường  天Thiên  女Nữ  菩Bồ  薩Tát  。 速tốc  獲hoạch  一nhất  切thiết  。 財tài  寶bảo  豐phong  饒nhiêu  。 吉cát  祥tường  安an  樂lạc  。

時thời  觀Quán  自Tự  在Tại  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 及cập  諸chư  大đại  眾chúng  。 天thiên  龍long  八bát  部bộ  。 從tùng  佛Phật  聞văn  說thuyết  。 十thập  二nhị  名danh  號hiệu  。 及cập  陀Đà  羅La  尼Ni  。 歎thán  未vị  曾tằng  有hữu  。 皆giai  大đại  歡hoan  喜hỷ  。 信tín  受thọ  奉phụng  行hành  。

大Đại  吉Cát  祥Tường  天Thiên  女Nữ  十Thập  二Nhị  名Danh  號Hiệu  經Kinh  

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 不Bất 空Không 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Bất Không (705-774)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/8/2014 ◊ Dịch nghĩa: 9/8/2014 ◊ Cập nhật: 13/6/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter