十Thập  吉Cát  祥Tường  經Kinh  

如như  是thị  我ngã  聞văn  。

一nhất  時thời  佛Phật  在tại  羅La  閱Duyệt  祇Kỳ  。 耆Kỳ  闍Xà  崛Quật  山Sơn  中trung  。 與dữ  大đại  比Bỉ  丘Khâu  眾chúng  。 千thiên  二nhị  百bách  五ngũ  十thập  人nhân  。 菩Bồ  薩Tát  五ngũ  千thiên  人nhân  俱câu  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 與dữ  無vô  央ương  數số  百bách  千thiên  人nhân  。 前tiền  後hậu  圍vi  遶nhiễu  。 而nhi  為vì  說thuyết  經Kinh  。



時thời  大đại  會hội  中trung  。 有hữu  一nhất  大Đại  士Sĩ  。 名danh  離Ly  垢Cấu  蓋Cái  。

承thừa  佛Phật  威uy  神thần  。 即tức  從tùng  座tòa  起khởi  。 偏thiên  袒đản  右hữu  肩kiên  。 右hữu  膝tất  著trước  地địa  。 叉xoa  手thủ  合hợp  掌chưởng  。 前tiền  白bạch  佛Phật  言ngôn  。

今kim  可khả  現hiện  有hữu  。 諸chư  佛Phật  世Thế  尊Tôn  如Như  來Lai  。 至Chí  真Chân  。 等Đẳng  正Chánh  覺Giác  。

若nhược  有hữu  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 求cầu  佛Phật  道Đạo  者giả  。 聞văn  其kỳ  名danh  號hiệu  。 受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 疾tật  得đắc  不bất  退thoái  轉chuyển  。 於ư  無Vô  上Thượng  正Chánh  真Chân  道Đạo  。

佛Phật  告cáo  離Ly  垢Cấu  蓋Cái  大Đại  士Sĩ  。

善thiện  哉tai  善thiện  哉tai  。 族tộc  姓tánh  子tử  乃nãi  。 能năng  作tác  是thị  問vấn  。 多đa  所sở  利lợi  益ích  。



有hữu  族tộc  姓tánh  子tử  。 東đông  方phương  去khứ  此thử  度độ  。 一nhất  恒Hằng  沙sa  數số  。 諸chư  佛Phật  世thế  界giới  。 有hữu  世thế  界giới  。 名danh  方Phương  莊Trang  嚴Nghiêm  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  大Đại  光Quang  耀Diệu  如Như  來Lai  。 至Chí  真Chân  。 等Đẳng  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。

復phục  有hữu  族tộc  姓tánh  子tử  。 東đông  方phương  度độ  。 二nhị  恒Hằng  沙sa  數số  。 諸chư  佛Phật  世thế  界giới  。 有hữu  世thế  界giới  。 名danh  諦Đế  勝Thắng  諸Chư  勝Thắng  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  慧Tuệ  燈Đăng  明Minh  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  金Kim  剛Cang  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  大Đại  雄Hùng  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  淨Tịnh  尊Tôn  住Trụ  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  無Vô  垢Cấu  塵Trần  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  金Kim  光Quang  明Minh  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  上Thượng  像Tượng  幢Tràng  十Thập  蓋Cái  王Vương  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  大Đại  威Uy  神Thần  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  威Uy  神Thần  自Tự  在Tại  王Vương  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  香Hương  熏Huân  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  極Cực  受Thọ  上Thượng  影Ảnh  王Vương  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  寶Bảo  嚴Nghiêm  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  內Nội  寶Bảo  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  海Hải  燈Đăng  明Minh  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  大Đại  海Hải  如Như  來Lai  。

有hữu  世thế  界giới  。 名danh  十Thập  力Lực  燈Đăng  明Minh  。 其kỳ  剎sát  有hữu  佛Phật  。 名danh  十Thập  力Lực  現Hiện  如Như  來Lai  。

當đương  知tri  離Ly  垢Cấu  蓋Cái  。 若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 求cầu  佛Phật  道Đạo  者giả  。 恒Hằng  邊biên  沙sa  剎sát  。 滿mãn  中trung  七thất  寶bảo  。 持trì  用dụng  布bố  施thí  。 如Như  來Lai  正chánh  覺giác  。 若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 聞văn  此thử  佛Phật  名danh  。 受thọ  持trì  諷phúng  誦tụng  。 執chấp  在tại  心tâm  懷hoài  。 於ư  大đại  眾chúng  中trung  。 為vì  人nhân  廣quảng  說thuyết  。 此thử  之chi  功công  德đức  。 過quá  前tiền  功công  德đức  。



重trùng  欲dục  解giải  義nghĩa  。 而nhi  說thuyết  偈kệ  言ngôn  。

如như  恒Hằng  邊biên  沙sa  。
諸chư  佛Phật  世thế  界giới  。
滿mãn  中trung  七thất  寶bảo  。
持trì  用dụng  布bố  施thí  。


若nhược  有hữu  得đắc  聞văn  。
諸chư  佛Phật  名danh  號hiệu  。
信tín  樂nhạo  不bất  忘vong  。
功công  德đức  過quá  前tiền  。


若nhược  聞văn  諸chư  佛Phật  名danh  。
諷phúng  誦tụng  莫mạc  忘vong  失thất  。
其kỳ  人nhân  不bất  宜nghi  疑nghi  。
言ngôn  我ngã  不bất  成thành  佛Phật  。


六Lục  通Thông  無vô  窮cùng  盡tận  。
至chí  于vu  無vô  數số  劫kiếp  。
其kỳ  身thân  當đương  金kim  色sắc  。
相tướng  好hảo  以dĩ  莊trang  嚴nghiêm  。


若nhược  持trì  佛Phật  名danh  號hiệu  。
過quá  於ư  十thập  億ức  劫kiếp  。
疾tật  得đắc  成thành  正chánh  覺giác  。




佛Phật  說thuyết  經Kinh  竟cánh  。 離Ly  垢Cấu  蓋Cái  大Đại  士Sĩ  。 諸chư  菩Bồ  薩Tát  等đẳng  。 天thiên  龍long  鬼quỷ  神thần  。 及cập  世thế  間gian  人nhân  。 咸hàm  皆giai  歡hoan  喜hỷ  。 頂đảnh  受thọ  佛Phật  教giáo  。

十Thập  吉Cát  祥Tường  經Kinh  

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 秦Tần 錄lục 。
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 24/10/2013 ◊ Cập nhật: 27/9/2014
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter