TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Tue Oct 23 10:45:33 2018 ============================================================ No. 2843 No. 2843 大悲啟請 đại bi khải thỉnh 大悲啟請(准經凡欲受持。先志心念阿彌陀佛三遍緣。阿彌陀佛是觀音本師矣)。 đại bi khải thỉnh (chuẩn Kinh phàm dục thọ trì 。tiên chí tâm niệm A Di Đà Phật tam biến duyên 。A Di Đà Phật thị Quán-Âm Bổn Sư hĩ )。 仰啟月輪觀自在 ngưỡng khải nguyệt luân Quán Tự Tại 廣大圓滿紫金身 quảng đại viên mãn tử kim thân 千臂恒伸現世間 thiên tý hằng thân hiện thế gian 千眼光明常遍照 thiên nhãn quang minh thường biến chiếu 一千二百真言契 nhất thiên nhị bách chân ngôn khế 能滿眾生所願心 năng mãn chúng sanh sở nguyện tâm 面安三目遍莊嚴 diện an tam mục biến trang nghiêm 頂戴彌陀持寶器 đảnh đái Di Đà trì bảo khí 宣讚真言微妙法 tuyên tán chân ngôn vi diệu Pháp 受持當證佛菩提 thọ trì đương chứng Phật Bồ-đề 辯才無礙化人天 biện tài vô ngại hóa nhân thiên 菩薩眾中為上首 Bồ Tát chúng trung vi thượng thủ 暫聞尚滅塵沙業 tạm văn thượng diệt trần sa nghiệp 諷念惟增成佛因 phúng niệm duy tăng thành Phật nhân 大悲願力不思議 đại bi nguyện lực bất tư nghị 是故我今恒讚念 thị cố ngã kim hằng tán niệm 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我速知一切法 nguyện ngã tốc tri nhất thiết pháp 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我早得智慧眼 nguyện ngã tảo đắc trí Tuệ-nhãn 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我速度一切眾 nguyện ngã tốc độ nhất thiết chúng 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我早得善方便 nguyện ngã tảo đắc thiện phương tiện 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我速乘般若舡 nguyện ngã tốc thừa Bát-nhã hang 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我早得越苦海 nguyện ngã tảo đắc việt khổ hải 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我速得戒定道 nguyện ngã tốc đắc giới định đạo 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我早登涅槃山 nguyện ngã tảo đăng Niết Bàn sơn 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我速會無為舍 nguyện ngã tốc hội vô vi xá 南無大悲觀世音 Nam mô đại bi Quán Thế Âm 願我早同法性身 nguyện ngã tảo đồng pháp tánh thân 我若向刀山刀山自摧折 ngã nhược/nhã hướng đao sơn đao sơn tự tồi chiết 我若向火湯火湯自消滅 ngã nhược/nhã hướng hỏa thang hỏa thang tự tiêu diệt 我若向地獄地獄自枯渴 ngã nhược/nhã hướng địa ngục địa ngục tự khô khát 我若向餓鬼餓鬼自飽滿 ngã nhược/nhã hướng ngạ quỷ ngạ quỷ tự bão mãn 我若向修羅惡心自調伏 ngã nhược/nhã hướng tu la ác tâm tự điều phục 我若向畜生自得大智慧 ngã nhược/nhã hướng súc sanh tự đắc đại trí tuệ 千手千眼觀世音菩薩廣大圓滿無障礙大悲心陀羅尼神妙章句 thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát quảng đại viên mãn vô chướng ngại đại bi tâm Đà-la-ni thần diệu chương cú 南無喝囉怛那哆囉夜耶(一)南無阿唎耶(二)婆盧羯帝爍鉢囉耶(三)菩提薩埵婆耶(四)摩訶薩埵婆耶(五)摩訶迦盧尼迦耶(六)唵(七)薩皤囉罰曳(八)數怛那怛寫(九)南無悉吉(口*栗)埵伊蒙阿唎耶(十)婆盧羯帝室佛楞馱婆(十一)南無那囉謹墀(十二)醯唎摩訶皤哆沙咩(羊聲呼十三)薩婆阿他豆輸朋(十四)阿逝孕(十五)薩婆薩哆那摩婆伽(十六)摩罰特豆(十七)怛姪他(十八)唵(十九)阿婆盧醯盧迦帝(二十)迦囉帝(二十一)夷醯唎摩訶菩提薩埵(二十二)薩婆薩婆(二十三)摩囉摩囉(二十四弟子佛受持)摩醯摩醯唎馱孕(二十五)俱盧俱盧羯懞(二十六)度嚧度嚧罰闍耶帝摩訶罰闍耶帝(二十七)陀囉陀囉(二十八)地唎尼(二十九)室佛囉耶(三十)遮囉遮囉(三十一)摩摩罰摩羅(三十二)穆帝麗伊醯移醯(三十四)室那室那(三十五)阿囉嘇佛囉舍利(三十六)罰沙罰嘇(三十七)佛囉舍利(三十八)呼盧呼盧摩囉(三十九)呼盧呼盧醯唎(四十)娑囉娑囉悉唎悉唎(四十二)蘇盧蘇盧(四十三)菩提夜菩提夜(四十四)菩馱夜菩馱夜(四十五)彌帝唎夜那囉謹墀(四十六)他姪唎瑟尼那(四十七)波夜摩那(四十八)娑婆訶(四十九)悉陀夜(五十)娑婆訶(五十一)摩訶悉陀夜(五十二)娑婆訶(五十三)悉陀喻藝(五十四)室皤囉耶(五十五)娑婆訶(五十六)那囉謹墀(五十七)娑婆訶(五十八)摩囉那囉(五十九)娑婆訶(六十)悉囉僧阿穆佉耶(六十一)娑婆訶(六十二)娑婆摩阿悉陀耶(六十三)娑婆訶(六十四)者吉囉阿悉陀耶(六十五)娑婆訶(六十六)波陀摩羯悉哆耶(六十七)娑婆訶(六十八)那囉謹墀皤伽羅耶(六十九)娑婆訶(七十)摩婆唎勝羯囉夜(七十一)娑婆訶(七十二)南無喝囉怛那哆囉夜耶(七十三)南無阿唎耶(七十四)婆盧吉帝爍皤囉耶(七十五)娑婆訶(七十六)悉殿都(七十七)漫多羅佛陀耶(七十八)娑婆訶(七十九) Nam mô hát La đát na sỉ La dạ da (nhất )Nam mô a lợi da (nhị )Bà lô yết đế thước bát La da (tam )Bồ-đề Tát-đỏa Bà da (tứ )Ma-ha Tát-đỏa Bà da (ngũ )Ma-ha Ca lô ni Ca da (lục )úm (thất )tát Bà La phạt duệ (bát )số đát na đát tả (cửu )Nam mô tất cát (khẩu *lật )đoả y mông a lợi da (thập )Bà lô yết đế thất Phật lăng Đà Bà (thập nhất )Nam mô na La cẩn trì (thập nhị )hề lợi Ma-ha Bà sỉ sa 咩(dương thanh hô thập tam )tát bà a tha đậu du bằng (thập tứ )a thệ dựng (thập ngũ )tát bà tát sỉ na ma Bà già (thập lục )ma phạt đặc đậu (thập thất )đát điệt tha (thập bát )úm (thập cửu )A bà lô hề lô Ca đế (nhị thập )Ca La đế (nhị thập nhất )di hề lợi Ma-ha Bồ-đề Tát-đỏa (nhị thập nhị )tát bà tát bà (nhị thập tam )ma La ma La (nhị thập tứ đệ-tử Phật thọ trì )ma-ê ma-ê lợi Đà dựng (nhị thập ngũ )câu lô câu lô yết 懞(nhị thập lục )độ lô độ lô phạt xà/đồ da đế Ma-ha phạt xà/đồ da đế (nhị thập thất )đà La đà La (nhị thập bát )địa lợi ni (nhị thập cửu )thất Phật La da (tam thập )già La già La (tam thập nhất )ma ma phạt ma la (tam thập nhị )mục đế lệ y hề di hề (tam thập tứ )thất na thất na (tam thập ngũ )a La 嘇Phật La xá lợi (tam thập lục )phạt sa phạt 嘇(tam thập thất )Phật La xá lợi (tam thập bát )hô lô hô lô ma La (tam thập cửu )hô lô hô lô hề lợi (tứ thập )sa La sa La tất lợi tất lợi (tứ thập nhị )tô lô tô lô (tứ thập tam )Bồ-đề dạ Bồ-đề dạ (tứ thập tứ )bồ Đà dạ bồ Đà dạ (tứ thập ngũ )di đế lợi dạ na La cẩn trì (tứ thập lục )tha điệt lợi sắt ni na (tứ thập thất )ba Dạ-Ma na (tứ thập bát )Ta bà ha (tứ thập cửu )tất đà dạ (ngũ thập )Ta bà ha (ngũ thập nhất )Ma-ha tất đà dạ (ngũ thập nhị )Ta bà ha (ngũ thập tam )tất đà dụ nghệ (ngũ thập tứ )thất Bà La da (ngũ thập ngũ )Ta bà ha (ngũ thập lục )na La cẩn trì (ngũ thập thất )Ta bà ha (ngũ thập bát )ma La na La (ngũ thập cửu )Ta bà ha (lục thập )tất La tăng a mục khư da (lục thập nhất )Ta bà ha (lục thập nhị )Ta-bà ma a tất đà da (lục thập tam )Ta bà ha (lục thập tứ )giả cát La a tất đà da (lục thập ngũ )Ta bà ha (lục thập lục )ba đà ma yết tất sỉ da (lục thập thất )Ta bà ha (lục thập bát )na La cẩn trì Bà già la da (lục thập cửu )Ta bà ha (thất thập )ma Bà lợi thắng yết La dạ (thất thập nhất )Ta bà ha (thất thập nhị )Nam mô hát La đát na sỉ La dạ da (thất thập tam )Nam mô a lợi da (thất thập tứ )Bà lô cát đế thước Bà La da (thất thập ngũ )Ta bà ha (thất thập lục )tất điện đô (thất thập thất )mạn Ta-la Phật-đà da (thất thập bát )Ta bà ha (thất thập cửu ) 千手千眼觀世音菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼迴向。 thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm Đà-la-ni hồi hướng 。 願讀誦功德 nguyện độc tụng công đức 普及諸有情 phổ cập chư hữu tình 我等與眾生 ngã đẳng dữ chúng sanh 皆共成佛道 giai cộng thành Phật đạo * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Tue Oct 23 10:45:35 2018 ============================================================