TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Tue Oct 23 10:40:53 2018 ============================================================ No. 2824 No. 2824 天台分門圖 Thiên Thai phần môn đồ 就此之中略分有二 初釋□□□ tựu thử chi trung lược phần hữu nhị sơ thích □□□ 後□□□□ hậu □□□□ 初辯教起可由分二 初通明諸經分三 一滿本願故 sơ biện giáo khởi khả do phần nhị sơ thông minh chư Kinh phần tam nhất mãn Bổn Nguyện cố 二酬請至故 nhị thù thỉnh chí cố 三赴根元故分三 第一翻名解釋 tam phó căn nguyên cố phần tam đệ nhất phiên danh giải thích 第二辨其體相分四 一世界悉檀 đệ nhị biện kỳ thể tướng phân tứ nhất thế giới tất đàn 二各各為人悉檀 nhị các các vi nhân tất đàn 三對治悉檀 tam đối trì tất đàn 四第一義悉檀分二 一約不可說 tứ đệ nhất nghĩa tất đàn phần nhị nhất ước bất khả thuyết 二約可說 nhị ước khả thuyết 第三明發起一切教行 đệ tam minh phát khởi nhất thiết giáo hạnh/hành/hàng 後別明此經分四 一明二種解脫分三 一約真性解脫棟 hậu biệt minh thử Kinh phần tứ nhất minh nhị chủng giải thoát phần tam nhất ước chân tánh giải thoát đống 二約實惠棟 nhị ước thật huệ đống 三約方便解脫棟 tam ước phương tiện giải thoát đống 二為開淨土之宗 nhị vi khai tịnh thổ chi tông 三顯淨名聽德 tam hiển tịnh danh thính đức 四成就最勝供養 tứ thành tựu tối thắng cúng dường 二明翻譯帝代時稱九世翻傳六譯此則第五譯也言九代者即定後漢也一漢二魏(曹)三晉四宋五齊六梁七周八隋(陽)九唐(李)言時移者百千年風俗一變也言六譯者雖文無門恐新學難悟略開示知分六 初後劉氏譯 nhị minh phiên dịch đế đại thời xưng cửu thế phiên truyền lục dịch thử tức đệ ngũ dịch dã ngôn cửu đại giả tức định Hậu Hán dã nhất hán nhị ngụy (tào )tam tấn tứ tống ngũ tề lục lương thất châu bát tùy (dương )cửu đường (lý )ngôn thời di giả bách thiên niên phong tục nhất biến dã ngôn lục dịch giả tuy văn vô môn khủng tân học nạn/nan ngộ lược khai thị tri phần lục sơ hậu lưu thị dịch 二吳朝孫氏譯 nhị ngô triêu tôn thị dịch 三西司馬氏等譯 tam Tây ti mã thị đẳng dịch 四東晉王氏等譯 tứ Đông Tấn Vương thị đẳng dịch 五後秦姚興羅什譯 ngũ Hậu Tần diêu hưng La thập dịch 六唐朝玄奘譯 lục đường triêu Huyền Trang dịch 三正釋經顯分二 初別 即諸經名異分三 一初約教 tam chánh thích Kinh hiển phần nhị sơ biệt  tức chư Kinh danh dị phần tam nhất sơ ước giáo 二經行 nhị kinh hành 三約理此中門隱多斷不壁分二 先明別名即定辯人名也分二 初翻名解釋雖且不開亦分二 初翻譯 tam ước lý thử trung môn ẩn đa đoạn bất bích phần nhị tiên minh biệt danh tức định biện nhân danh dã phần nhị sơ phiên danh giải thích tuy thả bất khai diệc phần nhị sơ phiên dịch 後解釋 hậu giải thích 二明本跡高下略分二意 初正通名本跡分五 一約事理 nhị minh bổn tích cao hạ lược phần nhị ý sơ chánh thông danh bổn tích phần ngũ nhất ước sự lý 二約教理 nhị ước giáo lý 三約理行 tam ước lý hạnh/hành/hàng 四約體用 tứ ước thể dụng 五約權實 ngũ ước quyền thật 後別明淨名本跡分二 初釋通名總辯所說 hậu biệt minh tịnh danh bổn tích phần nhị sơ thích thông danh tổng biện sở thuyết 後釋經字分五 初無翻分五 一法本分三 一教本攝世界悉檀 hậu thích Kinh tự phần ngũ sơ vô phiên phần ngũ nhất pháp bản phần tam nhất giáo bổn nhiếp thế giới tất đàn 二行本攝對治及各三悉檀 nhị hạnh/hành/hàng bổn nhiếp đối trì cập các tam tất đàn 三理本即第一義悉檀 tam lý bổn tức đệ nhất nghĩa tất đàn 二微發義 nhị vi phát nghĩa 三者湧泉義 tam giả dũng tuyền nghĩa 四繩墨義 tứ thằng mặc nghĩa 五結鬘義 ngũ kết man nghĩa 二有翻分五 一翻為法本 nhị hữu phiên phần ngũ nhất phiên vi pháp bản 二翻為契 nhị phiên vi khế 三翻為紙 tam phiên vi chỉ 四翻為善 tứ phiên vi thiện 五翻為理經 ngũ phiên vi lý Kinh 三會通有無 tam hội thông hữu vô 四正釋經字分四 一經由義分二 一初云聖言下備 tứ chánh thích Kinh tự phần tứ nhất Kinh do nghĩa phần nhị nhất sơ vân Thánh ngôn hạ bị 二云三代聖人 nhị vân tam đại Thánh nhân 二經緯義 nhị Kinh vĩ nghĩa 三常義分二 一邪不能壞 tam thường nghĩa phần nhị nhất tà bất năng hoại 二正不能異 nhị chánh bất năng dị 四法義 tứ pháp nghĩa 五曆法明經分三 一聲 ngũ lịch pháp minh Kinh phần tam nhất thanh 二色 nhị sắc 三法 tam Pháp 後分人法人即維摩法即不思議分九 一羅什 hậu phần nhân pháp nhân tức Duy ma Pháp tức bất tư nghị phần cửu nhất La thập 二生公文二 一曰理空 nhị sanh công văn nhị nhất viết lý không 二曰神奇 nhị viết Thần kì 三肇公 tam Triệu Công 四叡釋 tứ duệ thích 五關內舊釋 ngũ quan nội cựu thích 六佛他師釋 lục Phật tha sư thích 七真諦三藏分二 一不相離 thất chân đế Tam Tạng phần nhị nhất bất tướng ly 二相離 nhị tướng ly 八三論師 bát tam luận sư 九天台釋分三 一簡別思議不思議分七 一約理 cửu Thiên Thai thích phần tam nhất giản biệt tư nghị bất tư nghị phần thất nhất ước lý 二約智 nhị ước trí 三約斷 tam ước đoạn 四約界 tứ ước giới 五約有體無體 ngũ ước hữu thể vô thể 六約有用無用 lục ước hữu dụng vô dụng 七約共不共棟 thất ước cọng bất cộng đống 二別判釋不思議解脫分三 一直性解脫 nhị biệt phán thích bất tư nghị giải thoát phần tam nhất trực tánh giải thoát 二實惠解脫 nhị thật huệ giải thoát 三方便解脫 tam phương tiện giải thoát 三約類通諸法略分為十 一三道 tam ước loại thông chư Pháp lược phần vi thập nhất tam đạo 二三識 nhị tam thức 三三性 tam tam tánh 四三般若 tứ tam Bát-nhã 五三種菩提 ngũ tam chủng Bồ-đề 六三種大乘 lục tam chủng Đại-Thừa 七三種法身 thất tam chủng Pháp thân 八三種涅槃 bát tam chủng Niết-Bàn 九一體三寶 cửu nhất thể Tam Bảo 十三德 thập tam đức 後通 即經之一字 hậu thông  tức Kinh chi nhất tự 大段第二明其出體就中分三 一辯體所以 Đại đoạn đệ nhị minh kỳ xuất thể tựu trung phần tam nhất biện thể sở dĩ 二正明經體分二 一能詮之教 nhị chánh minh Kinh thể phần nhị nhất năng thuyên chi giáo 二所詮之理分二 一文 nhị sở thuyên chi lý phần nhị nhất văn 二義若請明真如句是 nhị nghĩa nhược/nhã thỉnh minh chân như cú thị 三簡偽顯真分二 初簡非實相分三 一簡世俗經書 tam giản ngụy hiển chân phần nhị sơ giản phi thật tướng phân tam nhất giản thế tục Kinh thư 二簡外人經書 nhị giản ngoại nhân Kinh thư 三簡聲聞經書 tam giản Thanh văn Kinh thư 二顯真實相 nhị hiển chân thật tướng 大段第三明佛國因果為宗 Đại đoạn đệ tam minh Phật quốc nhân quả vi tông 大段第四權實善巧辯力用分三 一明權實就中分三 一化他權實 Đại đoạn đệ tứ quyền thật thiện xảo biện lực dụng phần tam nhất minh quyền thật tựu trung phần tam nhất hóa tha quyền thật 二自行化他權實 nhị tự hạnh/hành/hàng hóa tha quyền thật 三自行權實 tam tự hạnh/hành/hàng quyền thật 二明折伏攝受 nhị minh chiết phục nhiếp thọ 三正通經文分四 一如方便等句是 tam chánh thông Kinh văn phần tứ nhất như phương tiện đẳng cú thị 二如善吉音明等句是 nhị như thiện cát âm minh đẳng cú thị 三彌勒等句是 tam Di Lặc đẳng cú thị 四迦旃延等是此之四例合明至文當顯恐後難曉古再標了 tứ Ca-chiên-diên đẳng thị thử chi tứ lệ hợp minh chí văn đương hiển khủng hậu nạn/nan hiểu cổ tái tiêu liễu 大段第五判教明就中分三 一明辯教相意 Đại đoạn đệ ngũ phán giáo minh tựu trung phần tam nhất minh biện giáo tướng ý 二明古今同異就此分三 一約義 nhị minh cổ kim đồng dị tựu thử phần tam nhất ước nghĩa 二約時 nhị ước thời 三別料簡此經 tam biệt liêu giản thử Kinh 三正明近世判擇分二 初約義及時分四 一頓 tam chánh minh cận thế phán trạch phần nhị sơ ước nghĩa cập thời phần tứ nhất đốn 二漸 nhị tiệm 三不定 tam bất định 四祕密 tứ bí mật 二就乘兼藏就乘藏中令釋文二 先辯其乘就乘釋半滿之乘 nhị tựu thừa kiêm tạng tựu thừa tạng trung lệnh thích văn nhị tiên biện kỳ thừa tựu thừa thích bán mãn chi thừa 後就藏辯名分二 初正明義故分三 一翻釋名分二 一有總即十二部如前略名 hậu tựu tạng biện danh phần nhị sơ chánh minh nghĩa cố phần tam nhất phiên thích danh phần nhị nhất hữu tổng tức thập nhị bộ như tiền lược danh 二別即修多羅辯十二分義是 nhị biệt tức tu-đa-la biện thập nhị phần nghĩa thị 二辯出體相如前分別竟 nhị biện xuất thể tướng như tiền phân biệt cánh 三簡差別諸門有四 一部藏同異 tam giản sái biệt chư môn hữu tứ nhất bộ tạng đồng dị 二立所以 nhị lập sở dĩ 三大小多少至文自顯就亦分四 一大具小闕 tam đại tiểu đa thiểu chí văn tự hiển tựu diệc phần tứ nhất Đại cụ tiểu khuyết 二小具大闕 nhị tiểu cụ Đại khuyết 三大具十二小唯十一 tam đại cụ thập nhị tiểu duy thập nhất 四大唯有一小具十一除方廣分也 tứ đại duy hữu nhất tiểu cụ thập nhất trừ phương quảng phần dã 四相攝者 tứ tướng nhiếp giả 大段第二明對此經文 Đại đoạn đệ nhị minh đối thử Kinh văn 天台一門已如上列今當第二明今古二序大門分二。 Thiên Thai nhất môn dĩ như thượng liệt kim đương đệ nhị minh kim cổ nhị tự Đại môn phần nhị 。 今序門先明今序就中分二 初教興次第就中分三 初四句教興原起 kim tự môn tiên minh kim tự tựu trung phần nhị sơ giáo hưng thứ đệ tựu trung phần tam sơ tứ cú giáo hưng nguyên khởi 二古譯未融 nhị cổ dịch vị dung 三茲經理詣 tam tư Kinh lý nghệ 二明述釋所以分二 初明述釋之由文二 初傷今失旨為遠由 nhị minh thuật thích sở dĩ phần nhị sơ minh thuật thích chi do văn nhị sơ thương kim thất chỉ vi viễn do 後嘆古詣真為近由 hậu thán cổ nghệ chân vi cận do 後正明述釋分三 初述謙詞即道液不揆庸淺等句是 hậu chánh minh thuật thích phần tam sơ thuật khiêm từ tức đạo dịch bất quỹ dung thiển đẳng cú thị 次記年代即上元年等句是 thứ kí niên đại tức thượng nguyên niên đẳng cú thị 後章功益庶法轉明等句是 hậu chương công ích thứ Pháp chuyển minh đẳng cú thị 古序門後明古序就中分四 初通明本迹者貫通諸經分二 初明本迹難思分三 初標名總歎分二 初辯標名 cổ tự môn hậu minh cổ tự tựu trung phần tứ sơ thông minh bản tích giả quán thông chư Kinh phần nhị sơ minh bản tích nạn/nan tư phần tam sơ tiêu danh tổng thán phần nhị sơ biện tiêu danh 後總歎其旨淵玄也 hậu tổng thán kỳ chỉ uyên huyền dã 二曆法別明分四 一初智言聖智句是 nhị lịch Pháp biệt minh phần tứ nhất sơ trí ngôn Thánh trí cú thị 二明法身 nhị minh Pháp thân 三教即至韻 tam giáo tức chí vận 四置權無謀 tứ trí quyền vô mưu 三總彰功蓋 tam tổng chương công cái 後辯感情妄計分二 初明妄計分四 一智覩感照是 hậu biện cảm Tình vọng kế phần nhị sơ minh vọng kế phần tứ nhất trí đổ cảm chiếu thị 二身觀應形句是 nhị thân quán ưng hình cú thị 三教覿玄藉句是 tam giáo địch huyền tạ cú thị 四權見變動句是 tứ quyền kiến biến động cú thị 後總結草非 hậu tổng kết thảo phi 二別辯教興文三 初集同洪人 nhị biệt biện giáo hưng văn tam sơ tập đồng hồng nhân 二明所洪教分三 初本不思議共明五段之義兼結 nhị minh sở hồng giáo phần tam sơ bổn bất tư nghị cọng minh ngũ đoạn chi nghĩa kiêm kết/kiết 二明迹不思議中合釋六段之義亦為結也 nhị minh tích bất tư nghị trung hợp thích lục đoạn chi nghĩa diệc vi kết/kiết dã 三合明本迹不思議 tam hợp minh bản tích bất tư nghị 三明經題目 tam minh Kinh đề mục 三重譯之由分四 初明譯經主分二 初舉人歎德中明五句 tam trọng dịch chi do phần tứ sơ minh dịch Kinh chủ phần nhị sơ cử nhân thán đức trung minh ngũ cú 後明重譯本意內合明四段 hậu minh trọng dịch bản ý nội hợp minh tứ đoạn 二明譯經時 nhị minh dịch Kinh thời 三明能譯八分二 初舉人歎德仁者什公也歎德者明智也高也者超高越出世人也 tam minh năng dịch bát phần nhị sơ cử nhân thán đức nhân giả thập công dã thán đức giả minh trí dã cao dã giả siêu cao việt xuất thế nhân dã 後明譯經意于時手執胡文是 hậu minh dịch Kinh ý vu thời thủ chấp hồ văn thị 四明所譯法 tứ minh sở dịch Pháp 四彰註所以分二 初述謙辭者余以闇短等六段文義是 tứ chương chú sở dĩ phần nhị sơ thuật khiêm từ giả dư dĩ ám đoản đẳng lục đoạn văn nghĩa thị 後明註意庶將來君子等句是下文言余以大曆二年者是造彼釋序時略記年代也其造序僧體禮清即是後資聖寺和尚甥是也 hậu minh chú ý thứ tướng lai quân tử đẳng cú thị hạ văn ngôn dư dĩ Đại lịch nhị niên giả thị tạo bỉ thích tự thời lược kí niên đại dã kỳ tạo tự tăng thể lễ thanh tức thị hậu tư Thánh tự hòa thượng sanh thị dã 今古三度隨聽校定後學請勿疑 kim cổ tam độ tùy thính giáo định hậu học thỉnh vật nghi 三門之中天台今古已上釋竟今當第三正釋經題且就題中略分為二。 tam môn chi Trung Thiên đài kim cổ dĩ thượng thích cánh kim đương đệ tam chánh thích Kinh Đề thả tựu Đề trung lược phần vi nhị 。 * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Tue Oct 23 10:40:59 2018 ============================================================