TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Tue Oct 23 09:44:15 2018 ============================================================ No. 2159 No. 2159 傳教大師將來目錄 truyền giáo Đại sư tướng lai Mục Lục 刻根本大師將來錄序 khắc căn bản Đại sư tướng lai lục tự 大師入唐求法目錄有二本。其一則記於台州所得經疏名目。謂之圓宗錄。其一則記於越州所受密典名數。謂之越府錄。越府錄有元祿年間印本。而文字紕訛不正。今因就橫川松禪院所藏大師真筆。以摸出之。其圓宗錄元龜之亂散失。不知所在。故就正二位前權大納言宗建卿所藏寫本。以錄出之。且挍以東寺觀智院所藏寬治五年寫本。遂并上木。翼傳之萬世。以備法門盛典云爾。 Đại sư nhập đường cầu Pháp Mục Lục hữu nhị bổn 。kỳ nhất tức kí ư đài châu sở đắc Kinh sớ danh mục 。vị chi viên tông lục 。kỳ nhất tức kí ư việt châu sở thọ mật điển danh số 。vị chi việt phủ lục 。việt phủ lục hữu nguyên lộc niên gian ấn bổn 。nhi văn tự bì ngoa bất chánh 。kim nhân tựu hoạnh xuyên tùng Thiền viện sở tạng Đại sư chân bút 。dĩ  mạc xuất chi 。kỳ viên tông lục nguyên quy chi loạn tán thất 。bất tri sở tại 。cố tựu chánh nhị vị tiền quyền Đại nạp ngôn tông kiến khanh sở tạng tả bản 。dĩ lục xuất chi 。thả hiệu dĩ Đông tự quán trí viện sở tạng khoan trì ngũ niên tả bản 。toại tinh thượng mộc 。dực truyền chi vạn thế 。dĩ bị Pháp môn thịnh điển vân nhĩ 。 文政四年辛巳大師千年遠忌之初夏 văn chánh tứ niên tân tị Đại sư thiên niên viễn kị chi sơ hạ 叡嶽新探題權僧正真超識 duệ nhạc tân tham Đề quyền tăng chánh chân siêu thức 進官錄上表 tiến/tấn quan lục thượng biểu 沙門最澄言。最澄聞。六爻探頤局於生滅之場。百物正名未涉真如之境。豈若隨他權教開三乘於機門。隨自實教示一乘於道場哉。然則。圓教難說。演其義者天台。妙法難傳。暢其道者聖帝。伏惟陛下。纂靈出震。撫運登極。北蕃來朝請賀正於每年。東夷北首知歸德於先年。於是。屬想圓宗緬懷一乘。紹宣妙法以為大訓。由是。妙圓極教。應聖機而興顯。灌頂祕法。感皇緣而圓滿。最澄奉使求法。遠尋靈蹤。往登台嶺。躬寫教迹。所獲經并疏及記等。總二百三十部四百六十卷。且見進經一十卷。名曰金字妙法蓮華經七卷。金字金剛般若經一卷。金字菩薩戒經一卷。金字觀無量壽經一卷。及天台智者大師靈應圖一張。天台大師禪鎮一頭。天台山香爐峯送檉及柏木文釋四枚。說法白角如意一抦。謹遣弟子藏經奉進。但聖鑑照明二門圓滿。不任誠懇之至。奉表戰慄謹言。 Sa Môn tối trừng ngôn 。tối trừng văn 。lục hào tham 頤cục ư sanh diệt chi trường 。bách vật chánh danh vị thiệp chân như chi cảnh 。khởi nhược/nhã tùy tha quyền giáo khai tam thừa ư ky môn 。tùy tự thật giáo thị nhất thừa ư đạo tràng tai 。nhiên tức 。viên giáo nạn/nan thuyết 。diễn kỳ nghĩa giả Thiên Thai 。diệu pháp nạn/nan truyền 。sướng kỳ đạo giả Thánh đế 。phục duy bệ hạ 。toản linh xuất chấn 。phủ vận đăng cực 。Bắc phiền lai triêu thỉnh hạ chánh ư mỗi niên 。Đông di Bắc thủ tri quy đức ư tiên niên 。ư thị 。chúc tưởng viên tông miễn hoài nhất thừa 。thiệu tuyên diệu pháp dĩ vi Đại huấn 。do thị 。diệu viên cực giáo 。ưng Thánh ky nhi hưng hiển 。quán đảnh bí pháp 。cảm hoàng duyên nhi viên mãn 。tối trừng phụng sử cầu Pháp 。viễn tầm linh tung 。vãng đăng đài lĩnh 。cung tả giáo tích 。sở hoạch Kinh tinh sớ cập kí đẳng 。tổng nhị bách tam thập bộ tứ bách lục thập quyển 。thả kiến tiến/tấn Kinh nhất thập quyển 。danh viết kim tự Diệu Pháp Liên Hoa Kinh thất quyển 。kim tự Kim Cương Bát-nhã Kinh nhất quyển 。kim tự Bồ-tát giới Kinh nhất quyển 。kim tự Quán Vô Lượng Thọ Kinh nhất quyển 。cập Thiên Thai trí giả đại sư linh ưng đồ nhất trương 。Thiên Thai đại sư Thiền trấn nhất đầu 。Thiên Thai sơn hương lô phong tống sanh cập bách mộc văn thích tứ mai 。thuyết Pháp bạch giác như ý nhất 抦。cẩn khiển đệ-tử tạng Kinh phụng tiến 。đãn Thánh giám chiếu minh nhị môn viên mãn 。bất nhâm thành khẩn chi chí 。phụng biểu chiến lật cẩn ngôn 。 延曆二十四年七月十五日 沙門最澄上表 duyên lịch nhị thập tứ niên thất nguyệt thập ngũ nhật  Sa Môn tối trừng thượng biểu 傳教大師將來台州錄 truyền giáo Đại sư tướng lai đài châu lục 日本國求法僧最澄等勘定合疏記等壹佰貳部貳佰肆拾卷之中(別絹圖壹卷但疏紙陸行捌佰玖拾漆紙) Nhật bản quốc cầu Pháp tăng tối trừng đẳng khám định hợp sớ kí đẳng nhất bách nhị bộ nhị bách tứ thập quyển chi trung (biệt quyên đồ nhất quyển đãn sớ chỉ lục hạnh/hành/hàng bát bách cửu thập tất chỉ ) 妙法蓮華經玄義十卷(智者大師出)(二百七十二紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Nghĩa thập quyển (trí giả đại sư xuất )(nhị bách thất thập nhị chỉ ) 妙法蓮華經玄義釋十卷(荊溪和尚撰)(三百四十三紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Nghĩa thích thập quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(tam bách tứ thập tam chỉ ) 妙法蓮華經文句疏十卷(智者大師出)(三百三十七紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú sớ thập quyển (trí giả đại sư xuất )(tam bách tam thập thất chỉ ) 妙法蓮華經文句疏記十卷(荊溪和尚撰)(五百一十五紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú sớ kí thập quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(ngũ bách nhất thập ngũ chỉ ) 妙法蓮華經觀音品義一卷(智者大師出)(四十紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quán-Âm phẩm nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(tứ thập chỉ ) 妙法蓮華經觀音品義疏二卷(智者大師出)(三十八紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quán-Âm phẩm nghĩa sớ nhị quyển (trí giả đại sư xuất )(tam thập bát chỉ ) 妙法蓮華經科文二卷(左溪和尚撰)(八十五紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh khoa văn nhị quyển (tả khê hòa thượng soạn )(bát thập ngũ chỉ ) 妙法蓮華經觀音品偈科文一卷(一紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quán-Âm phẩm kệ khoa văn nhất quyển (nhất chỉ ) 妙法蓮華經大意一卷(荊溪明曠座主述)(一十紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh đại ý nhất quyển (kinh khê minh khoáng tọa chủ thuật )(nhất thập chỉ ) 妙法蓮華經文句序一卷(會稽沙門神迴述)(三紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú tự nhất quyển (hội kê Sa Môn Thần hồi thuật )(tam chỉ ) 妙法蓮華經懺法一卷(或名三昧行法)(智者大師出)(一十八紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh sám pháp nhất quyển (hoặc danh tam muội hạnh/hành/hàng Pháp )(trí giả đại sư xuất )(nhất thập bát chỉ ) 妙法蓮華經三昧補助儀一卷(荊溪和上撰)(三紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh tam muội bổ trợ nghi nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(tam chỉ ) 妙法蓮華經大意一卷(五紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh đại ý nhất quyển (ngũ chỉ ) 妙法蓮華經玄義科文一卷(七紙) Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Nghĩa khoa văn nhất quyển (thất chỉ ) 妙法蓮華經文句疏科文一卷(六紙) 已上一十一部一十三卷同帙 法華部(一千六百八十三紙)。 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú sớ khoa văn nhất quyển (lục chỉ ) dĩ thượng nhất thập nhất bộ nhất thập tam quyển đồng trật  Pháp Hoa Bộ (nhất thiên lục bách bát thập tam chỉ )。 摩訶止觀十卷(智者大師出)(三百七十紙) Ma-ha chỉ quán thập quyển (trí giả đại sư xuất )(tam bách thất thập chỉ ) 摩訶止觀補行傳弘決十卷(荊溪和尚撰)(七百四十七紙) Ma-ha chỉ quán bổ hạnh/hành/hàng truyền hoằng quyết thập quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(thất bách tứ thập thất chỉ ) 摩訶止觀文句二卷(荊溪和尚撰)(七十八紙) Ma-ha chỉ quán văn cú nhị quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(thất thập bát chỉ ) 摩訶止觀義例二卷(荊溪和尚撰)(三十一紙) Ma-ha chỉ quán nghĩa lệ nhị quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(tam thập nhất chỉ ) 摩訶止觀心要一卷(八紙) Ma-ha chỉ quán tâm yếu nhất quyển (bát chỉ ) 摩訶止觀音一卷(八紙) Ma-ha chỉ Quán-Âm nhất quyển (bát chỉ ) 摩訶止觀略音一卷(一十五紙) Ma-ha chỉ quán lược âm nhất quyển (nhất thập ngũ chỉ ) 摩訶止觀大意一卷(荊溪和尚撰)(一十紙) Ma-ha chỉ quán đại ý nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(nhất thập chỉ ) 摩訶止觀八教大意一卷(荊溪沙門明曠述)(一十五紙) Ma-ha chỉ quán bát giáo đại ý nhất quyển (kinh khê Sa Môn minh khoáng thuật )(nhất thập ngũ chỉ ) 摩訶止觀科文一卷(八紙) Ma-ha chỉ quán khoa văn nhất quyển (bát chỉ ) 摩訶止觀三德圖一張(六紙) 已上九部一十卷同帙 止觀部(一千二百九十六紙)。 Ma-ha chỉ quán tam đức đồ nhất trương (lục chỉ ) dĩ thượng cửu bộ nhất thập quyển đồng trật  chỉ quán bộ (nhất thiên nhị bách cửu thập lục chỉ )。 禪文修證十卷(智者大師出)(一百七十九紙) Thiền văn tu chứng thập quyển (trí giả đại sư xuất )(nhất bách thất thập cửu chỉ ) 禪門章一卷(智者大師出)(五十九紙) Thiền môn chương nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(ngũ thập cửu chỉ ) 禪門要略一卷(智者大師出)(五紙) Thiền môn yếu lược nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(ngũ chỉ ) 修禪六妙門一卷(智者大師出)(一十三紙) tu Thiền lục diệu môn nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(nhất thập tam chỉ ) 口決禪法一卷(智者大師出)(九紙) khẩu quyết Thiền pháp nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(cửu chỉ ) 四念處四卷(章安和尚撰)(六十八紙) tứ niệm xứ tứ quyển (chương an hòa thượng soạn )(lục thập bát chỉ ) 觀心論一卷(智者大師出)(九紙) quán tâm luận nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(cửu chỉ ) 觀心論疏二卷(章安和尚撰)(八十六紙) quán tâm luận sớ nhị quyển (chương an hòa thượng soạn )(bát thập lục chỉ ) 小止觀一卷(卷上智者大師出)(一十七紙) tiểu chỉ quán nhất quyển (quyển thượng trí giả đại sư xuất )(nhất thập thất chỉ ) 覺意三昧一卷(智者大師出)(一十九紙) giác ý tam muội nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(nhất thập cửu chỉ ) 雜觀行一卷(智者大師出)(八紙) tạp quán hạnh/hành/hàng nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(bát chỉ ) 觀誦經記一卷(荊溪和尚撰)(五紙) quán tụng Kinh kí nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(ngũ chỉ ) 金光明懺法一卷(智者大師出)(四紙) kim quang minh sám pháp nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(tứ chỉ ) 方等懺補闕儀一卷(荊溪和尚撰)(三紙) 已上一十四部一十七卷同帙 禪門部(四百八十四紙)。 phương đẳng sám bổ khuyết nghi nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(tam chỉ ) dĩ thượng nhất thập tứ bộ nhất thập thất quyển đồng trật  Thiền môn bộ (tứ bách bát thập tứ chỉ )。 維摩經玄疏六卷(智者大師出)(一百一十六紙) Duy Ma Kinh Huyền Sớ lục quyển (trí giả đại sư xuất )(nhất bách nhất thập lục chỉ ) 維摩經疏記三卷(或六卷 荊溪和尚撰)(一百四十八紙) 已上二部九卷同帙。 duy ma Kinh sớ kí tam quyển (hoặc lục quyển  kinh khê hòa thượng soạn )(nhất bách tứ thập bát chỉ ) dĩ thượng nhị bộ cửu quyển đồng trật 。 維摩經略疏十卷(荊溪和上撰)(三百九十四紙) duy ma Kinh lược sớ thập quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(tam bách cửu thập tứ chỉ ) 維摩經疏私記三卷(上卷玄義 傳法弟子道邃撰)(一百四十八紙) duy ma Kinh sớ tư kí tam quyển (thượng quyển huyền nghĩa  truyền pháp đệ tử Đạo Thuý soạn )(nhất bách tứ thập bát chỉ ) 四教儀十二卷(智者大師出)(九十七紙) tứ giáo nghi thập nhị quyển (trí giả đại sư xuất )(cửu thập thất chỉ ) 發願文一卷(南岳思大師說)(一十四紙) phát nguyện văn nhất quyển (Nam nhạc tư Đại sư thuyết )(nhất thập tứ chỉ ) 聖四十二賢聖儀一卷(荊溪和尚撰)(三紙) Thánh tứ thập nhị hiền thánh nghi nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(tam chỉ ) 涅槃後分科文一卷(荊溪和尚撰)(六紙) Niết-Bàn hậu phần khoa văn nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(lục chỉ ) 五方便義一卷(智者大師出)(一紙) ngũ phương tiện nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(nhất chỉ ) 十不二門義一卷 thập bất nhị môn nghĩa nhất quyển 天台山國清寺百錄五卷 Thiên Thai sơn quốc thanh tự bách lục ngũ quyển 天台山智者大師靈應圖一張 Thiên Thai sơn trí giả đại sư linh ưng đồ nhất trương 天台山國清寺壁上大師說法影像并佛頂及維摩四王六祖像一卷(顏真卿撰)(十一紙) Thiên Thai sơn quốc thanh tự bích thượng Đại sư thuyết Pháp ảnh tượng tinh Phật đảnh cập Duy ma tứ vương Lục Tổ tượng nhất quyển (nhan chân khanh soạn )(thập nhất chỉ ) 天台山智者大師別傳一卷(沙門道證述)(一十二紙) Thiên Thai sơn trí giả đại sư biệt truyền nhất quyển (Sa Môn đạo chứng thuật )(nhất thập nhị chỉ ) 天台山智者大師讚一卷(三紙) Thiên Thai sơn trí giả đại sư tán nhất quyển (tam chỉ ) 天台山智者大師墳裏碑一卷(慈力居士馬碓撰)(五紙) Thiên Thai sơn trí giả đại sư phần lý bi nhất quyển (từ lực Cư-sĩ mã đối soạn )(ngũ chỉ ) 天台山智者大師墳前左碑一卷(會稽上皇山人萬齊融述)(五紙) Thiên Thai sơn trí giả đại sư phần tiền tả bi nhất quyển (hội kê thượng hoàng sơn nhân vạn tề dung thuật )(ngũ chỉ ) 天台山智者大師墳前右碑一卷(龍泉寺崙法師述)(五紙) Thiên Thai sơn trí giả đại sư phần tiền hữu bi nhất quyển (long tuyền tự lôn Pháp sư thuật )(ngũ chỉ ) 天台山章安大師別傳一卷(沙門法鐃集)(七紙) Thiên Thai sơn chương an Đại sư biệt truyền nhất quyển (Sa Môn Pháp nao tập )(thất chỉ ) 天台山六祖略傳一卷(終南山宣律師等述)(七紙) Thiên Thai sơn Lục Tổ lược truyền nhất quyển (Chung Nam sơn tuyên luật sư đẳng thuật )(thất chỉ ) 天台山第五祖左溪和尚傳一卷(五紙) Thiên Thai sơn đệ ngũ tổ tả khê hòa thượng truyền nhất quyển (ngũ chỉ ) 天台山第六祖荊溪和尚碑一卷(校書郎安定肅撰)(五紙) Thiên Thai sơn đệ Lục Tổ kinh khê hòa thượng bi nhất quyển (giáo thư lang an định túc soạn )(ngũ chỉ ) 天台智者大師佛隴道場記一卷(安定梁肅撰)(九紙) Thiên Thai trí giả đại sư Phật lũng đạo tràng kí nhất quyển (an định lương túc soạn )(cửu chỉ ) 天台山國清寺碑一卷(李邕撰)(七紙) Thiên Thai sơn quốc thanh tự bi nhất quyển (lý ung soạn )(thất chỉ ) 天台山國清寺石泉碑一卷(五紙) Thiên Thai sơn quốc thanh tự thạch tuyền bi nhất quyển (ngũ chỉ ) 南岳思大師別傳一卷(五紙) Nam nhạc tư Đại sư biệt truyền nhất quyển (ngũ chỉ ) 南岳高僧傳一卷(黃門侍郎盧藏用撰)(一十五紙) Nam nhạc cao tăng truyền nhất quyển (hoàng môn thị lang lô tạng dụng soạn )(nhất thập ngũ chỉ ) 南岳記一卷(李邕撰)(三紙) Nam nhạc kí nhất quyển (lý ung soạn )(tam chỉ ) 南岳并天台山記一卷(五紙) Nam nhạc tinh Thiên Thai sơn kí nhất quyển (ngũ chỉ ) 天台山智者大師別傳論一卷(梁肅撰)(六紙) Thiên Thai sơn trí giả đại sư biệt truyền luận nhất quyển (lương túc soạn )(lục chỉ ) 天台山十二弟子別傳(一十五紙) Thiên Thai sơn thập nhị đệ-tử biệt truyền (nhất thập ngũ chỉ ) 學意三昧文句一卷(荊溪和尚撰)(一十紙) 已上二部七卷同帙 維摩部(九百三紙)。 học ý tam muội văn cú nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(nhất thập chỉ ) dĩ thượng nhị bộ thất quyển đồng trật  Duy ma bộ (cửu bách tam chỉ )。 大般涅槃經玄義一卷(章安和尚撰)(四十七紙) Đại bát Niết Bàn Kinh huyền nghĩa nhất quyển (chương an hòa thượng soạn )(tứ thập thất chỉ ) 大般涅槃經疏一十五卷(章安和尚撰)(四百八十三紙) 已上二部一十六卷同帙。 Đại bát Niết Bàn Kinh sớ nhất thập ngũ quyển (chương an hòa thượng soạn )(tứ bách bát thập tam chỉ ) dĩ thượng nhị bộ nhất thập lục quyển đồng trật 。 大般涅槃經疏一十五卷(荊溪和尚再治)(五百八十九紙) Đại bát Niết Bàn Kinh sớ nhất thập ngũ quyển (kinh khê hòa thượng tái trì )(ngũ bách bát thập cửu chỉ ) 大般涅槃經音儀一卷(法宣撰)(三十七紙) Đại bát Niết Bàn Kinh âm nghi nhất quyển (Pháp tuyên soạn )(tam thập thất chỉ ) 大般涅槃經疏私記十卷(傳法弟子道邃撰)(三百八十三紙) Đại bát Niết Bàn Kinh sớ tư kí thập quyển (truyền pháp đệ tử Đạo Thuý soạn )(tam bách bát thập tam chỉ ) 大般涅槃經音一卷(二十八紙) Đại bát Niết Bàn Kinh âm nhất quyển (nhị thập bát chỉ ) 大般涅槃經疏抄五卷(三百三十六紙) Đại bát Niết Bàn Kinh sớ sao ngũ quyển (tam bách tam thập lục chỉ ) 金剛錍論一卷(荊溪和尚撰)(一十五紙) Kim cương ty luận nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(nhất thập ngũ chỉ ) 金剛錍論記(荊溪沙門明曠述)(一十八紙) Kim cương ty luận kí (kinh khê Sa Môn minh khoáng thuật )(nhất thập bát chỉ ) 金剛錍論科文一卷 已上七部二十卷同帙 涅槃部(一千八百三十七紙)。 Kim cương ty luận khoa văn nhất quyển dĩ thượng thất bộ nhị thập quyển đồng trật  Niết Bàn Bộ (nhất thiên bát bách tam thập thất chỉ )。 華嚴經骨目一卷(荊溪和尚撰)(五十八紙) Hoa Nghiêm kinh cốt mục nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(ngũ thập bát chỉ ) 法界次第三卷(智者大師出)(八十紙) Pháp giới thứ đệ tam quyển (trí giả đại sư xuất )(bát thập chỉ ) 安樂行一卷(南岳思大師說)(一十三紙) an lạc hạnh/hành/hàng nhất quyển (Nam nhạc tư Đại sư thuyết )(nhất thập tam chỉ ) 金光明經玄義一卷(智者大師出)(二十六紙) kim quang minh Kinh huyền nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(nhị thập lục chỉ ) 金光明經疏三卷(智者大師出)(八十九紙) kim quang minh Kinh sớ tam quyển (trí giả đại sư xuất )(bát thập cửu chỉ ) 菩薩戒經義記二卷(智者大師出)(四十四紙) Bồ Tát Giới Kinh Nghĩa Kí nhị quyển (trí giả đại sư xuất )(tứ thập tứ chỉ ) 請觀音經疏一卷(智者大師出)(一十四紙) thỉnh Quán-Âm Kinh sớ nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(nhất thập tứ chỉ ) 觀無量壽經疏一卷(智者大師出)(二十四紙) Quán Vô Lượng Thọ Kinh sớ nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(nhị thập tứ chỉ ) 阿彌陀經疏一卷(智者大師出)(五紙) A Di Đà Kinh Sớ nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(ngũ chỉ ) 阿彌陀經決十疑一卷(五紙) 已上一十部十五卷同帙 雜疏部(三百六十八紙)。 A Di Đà Kinh quyết thập nghi nhất quyển (ngũ chỉ ) dĩ thượng nhất thập bộ thập ngũ quyển đồng trật  tạp sớ bộ (tam bách lục thập bát chỉ )。 圓教六即義一卷(智者大師出)(五紙) viên giáo lục tức nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất )(ngũ chỉ ) 六即義一卷(四紙) lục tức nghĩa nhất quyển (tứ chỉ ) 受菩薩戒文一卷(南岳大師說)(七紙) thọ/thụ Bồ-tát giới văn nhất quyển (Nam nhạc Đại sư thuyết )(thất chỉ ) 受菩薩戒文一卷(荊溪和尚撰)(一十紙) thọ/thụ Bồ-tát giới văn nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )(nhất thập chỉ ) 七日懺法一卷(一十四紙) thất nhật sám pháp nhất quyển (nhất thập tứ chỉ ) 天台宗大意一卷(三紙) Thiên Thai tông đại ý nhất quyển (tam chỉ ) 天台松讚一卷(章安和尚作)(三紙) Thiên Thai tùng tán nhất quyển (chương an hòa thượng tác )(tam chỉ ) 法華三周圖一卷(六紙) Pháp hoa tam châu đồ nhất quyển (lục chỉ ) 韋虗舟判斷天台四教諍文一卷(一紙) vi 虗châu phán đoạn Thiên Thai tứ giáo tránh văn nhất quyển (nhất chỉ ) 日本國求法齋文一卷(七首)(一十紙) Nhật bản quốc cầu Pháp trai văn nhất quyển (thất thủ )(nhất thập chỉ ) 日本國求法目錄一卷(一十四紙) 已上三十八部四十卷之中(絹圖一張現四十一卷)。 Nhật bản quốc cầu Pháp Mục Lục nhất quyển (nhất thập tứ chỉ ) dĩ thượng tam thập bát bộ tứ thập quyển chi trung (quyên đồ nhất trương hiện tứ thập nhất quyển )。 天台闕本目錄 Thiên Thai khuyết bổn Mục Lục 合疏并義等壹拾肆部肆拾壹卷。 hợp sớ tinh nghĩa đẳng nhất thập tứ bộ tứ thập nhất quyển 。 仁王般若經疏四卷 nhân vương Bát-nhã Kinh sớ tứ quyển 金剛般若經疏一卷 Kim Cương Bát-nhã Kinh sớ nhất quyển 彌勒成佛經疏五卷 Di Lặc thành Phật Kinh sớ ngũ quyển 釋論疏二十卷 thích luận sớ nhị thập quyển 三觀義二卷 tam quán nghĩa nhị quyển 觀心釋一切經義一卷 quán tâm thích nhất thiết Kinh nghĩa nhất quyển 釋十如是義一卷(智者大師出) thích thập như thị nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất ) 釋一切經玄義一卷(智者大師出) thích nhất thiết Kinh huyền nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất ) 七學人義一卷(智者大師出) thất học nhân nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất ) 七方便義一卷(智者大師出) thất phương tiện nghĩa nhất quyển (trí giả đại sư xuất ) 一二三四身義一科 nhất nhị tam tứ thân nghĩa nhất khoa 小止觀一卷(卷下) tiểu chỉ quán nhất quyển (quyển hạ ) 觀心誦十二部法一卷 quán tâm tụng thập nhị bộ Pháp nhất quyển 般舟三昧行法一卷 已上疏并義等。一十四部四十一卷。開元二十二年。龍泉寺岑法師與僧道謀。所書智者大師墳前右柱碑上。雖有名目。然梁本未得。 ba/bát châu tam muội hạnh/hành/hàng Pháp nhất quyển dĩ thượng sớ tinh nghĩa đẳng 。nhất thập tứ bộ tứ thập nhất quyển 。khai nguyên nhị thập nhị niên 。long tuyền tự sầm Pháp sư dữ tăng đạo mưu 。sở thư trí giả đại sư phần tiền hữu trụ bi thượng 。tuy hữu danh mục 。nhiên lương bổn vị đắc 。 天台隨部目錄 Thiên Thai tùy bộ Mục Lục 合雜義等壹拾伍科。 hợp tạp nghĩa đẳng nhất thập ngũ khoa 。 三觀義一科(入止觀部) tam quán nghĩa nhất khoa (nhập chỉ quán bộ ) 釋二十五三昧義一科(入四教義并法華玄義部) thích nhị thập ngũ tam muội nghĩa nhất khoa (nhập Tứ Giáo Nghĩa tinh Pháp hoa huyền nghĩa bộ ) 四種三昧義一科(入止觀部) tứ chủng tam muội nghĩa nhất khoa (nhập chỉ quán bộ ) 四種四諦義一科(入法華玄義部) tứ chủng Tứ đế nghĩa nhất khoa (nhập Pháp hoa huyền nghĩa bộ ) 七種二諦義一科(入法華玄義部) thất chủng nhị đế nghĩa nhất khoa (nhập Pháp hoa huyền nghĩa bộ ) 三諦義一科(入法華玄義部) tam đế nghĩa nhất khoa (nhập Pháp hoa huyền nghĩa bộ ) 四門義一科(入四教義并止觀及肅玄法華維摩等部) tứ môn nghĩa nhất khoa (nhập Tứ Giáo Nghĩa tinh chỉ quán cập túc huyền Pháp hoa Duy ma đẳng bộ ) 四土義一科(入維摩疏部) tứ thổ nghĩa nhất khoa (nhập Duy ma sớ bộ ) 四不生義一科(入涅槃疏并止觀等部) tứ bất sanh nghĩa nhất khoa (nhập Niết Bàn sớ tinh chỉ quán đẳng bộ ) 四悉壇義一科(入法華玄義并四教義等部) tứ tất đàn nghĩa nhất khoa (nhập Pháp hoa huyền nghĩa tinh Tứ Giáo Nghĩa đẳng bộ ) 十法界義一科(入法華玄義并四教義等部) thập pháp giới nghĩa nhất khoa (nhập Pháp hoa huyền nghĩa tinh Tứ Giáo Nghĩa đẳng bộ ) 十法成乘義一科(入止觀等部) thập pháp thành thừa nghĩa nhất khoa (nhập chỉ quán đẳng bộ ) 請觀音三昧行法一卷(入止觀并天台國清百錄部) thỉnh Quán-Âm tam muội hạnh/hành/hàng Pháp nhất quyển (nhập chỉ quán tinh Thiên Thai quốc thanh bách lục bộ ) 方等三昧法一卷(入止觀并天台國清百錄部) 已上一十五科義。隨智者大師。即章安和尚私記。其義隨義為卷。前後所記。散在諸方。恐後學致疑故。龍泉記中。故存名目。諸部之中。其義都盡。不急之故。今不別卷耳。 phương đẳng tam muội Pháp nhất quyển (nhập chỉ quán tinh Thiên Thai quốc thanh bách lục bộ ) dĩ thượng nhất thập ngũ khoa nghĩa 。tùy trí giả đại sư 。tức chương an hòa thượng tư kí 。kỳ nghĩa tùy nghĩa vi quyển 。tiền hậu sở kí 。tán tại chư phương 。khủng hậu học trí nghi cố 。long tuyền kí trung 。cố tồn danh mục 。chư bộ chi trung 。kỳ nghĩa đô tận 。bất cấp chi cố 。kim bất biệt quyển nhĩ 。 天台疏點經目錄 Thiên Thai sớ điểm Kinh Mục Lục 合漆部伍拾伍卷。 hợp tất bộ ngũ thập ngũ quyển 。 妙法蓮華經七卷 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh thất quyển 維摩經三卷 duy ma Kinh tam quyển 大般涅槃經三十八卷 Đại bát Niết Bàn Kinh tam thập bát quyển 請願音經一卷 thỉnh nguyện âm Kinh nhất quyển 觀無量壽經一卷 Quán Vô Lượng Thọ Kinh nhất quyển 阿彌陀經一卷 A Di Đà Kinh nhất quyển 金光明經四卷 已上大乘經。依天台疏科點已畢。 kim quang minh Kinh tứ quyển dĩ thượng Đại thừa Kinh 。y Thiên Thai sớ khoa điểm dĩ tất 。 大乘經律并陀羅尼目錄 Đại thừa Kinh luật tinh Đà-la-ni Mục Lục 合壹拾參部壹拾玖卷。 hợp nhất thập tham bộ nhất thập cửu quyển 。 菩薩戒經一卷 Bồ-tát giới Kinh nhất quyển 蘇悉地經三卷 tô tất địa Kinh tam quyển 蘇婆呼律經三卷 tô Bà hô luật Kinh tam quyển 新譯梵漢兩字大佛頂陀羅尼一卷 tân dịch phạm hán lượng (lưỡng) tự đại Phật đảnh Đà-la-ni nhất quyển 梵漢兩字隨求即得陀羅尼一卷 phạm hán lượng (lưỡng) tự tùy cầu tức đắc Đà-la-ni nhất quyển 梵漢兩字佛頂尊勝陀羅尼一卷 phạm hán lượng (lưỡng) tự Phật đảnh tôn thắng Đà-la-ni nhất quyển 梵漢兩字千臂陀羅尼一卷 phạm hán lượng (lưỡng) tự thiên tý Đà-la-ni nhất quyển 梵漢兩字千手陀羅尼一卷 phạm hán lượng (lưỡng) tự thiên thủ Đà-la-ni nhất quyển 梵漢兩字一字呪王陀羅尼一卷 phạm hán lượng (lưỡng) tự nhất tự chú Vương Đà-la-ni nhất quyển 梵漢兩字文殊師利五字陀羅尼一卷 phạm hán lượng (lưỡng) tự Văn-thù-sư-lợi ngũ tự Đà-la-ni nhất quyển 梵漢字隨求即得曼荼羅一張 phạm hán tự tùy cầu tức đắc mạn-đà-la nhất trương 梵種子曼荼羅一張 phạm chủng tử mạn-đà-la nhất trương 大佛頂通用曼荼羅一張 đại Phật đảnh thông dụng mạn-đà-la nhất trương 別家抄記等目錄 biệt gia sao kí đẳng Mục Lục 合漆部貳拾漆卷別家部一千六百三十五紙。 hợp tất bộ nhị thập tất quyển biệt gia bộ nhất thiên lục bách tam thập ngũ chỉ 。 四分律鈔記一十九卷(一千三百八十紙) Tứ Phân Luật sao kí nhất thập cửu quyển (nhất thiên tam bách bát thập chỉ ) 十四科義疏二卷(一百二十紙) thập tứ khoa nghĩa sớ nhị quyển (nhất bách nhị thập chỉ ) 十四科義抄一卷(六十六紙) thập tứ khoa nghĩa sao nhất quyển (lục thập lục chỉ ) 因明疏二卷(加注因明一卷)(六十三紙) nhân minh sớ nhị quyển (gia chú nhân minh nhất quyển )(lục thập tam chỉ ) 釋氏齋儀一卷(二十紙) thích thị trai nghi nhất quyển (nhị thập chỉ ) 釋氏齋儀記一卷(二十五紙) 已上五部八卷同帙。 thích thị trai nghi kí nhất quyển (nhị thập ngũ chỉ ) dĩ thượng ngũ bộ bát quyển đồng trật 。 別物 合三種。 biệt vật hợp tam chủng 。 禪鎮一頭 Thiền trấn nhất đầu 說法白角如意壹抦 thuyết Pháp bạch giác như ý nhất 抦 天台山香爐峯檉柏木并檉木文尺四枚 Thiên Thai sơn hương lô phong sanh bách mộc tinh sanh mộc văn xích tứ mai 右件天台智者大師所釋大乘經等。并所說教迹。及第二第五六祖等傳記。并別家抄等。總有百二十部。三百四十五卷。除經教迹所用之紙。八千五百三十二紙。最澄等深蒙。郎中慈造。於大唐台州臨海縣龍興寺淨土院依數寫取。勘定已畢。謹請當州印信。示後學者。求法有在。然則郎中法施之德。永劫無窮。眾生法用之用。長夜不盡。願傳法高光。廻向使君念念增福。剎那圓智。然後普及十方一切含識。俱乘一寶車同遊八正路。怨親平等。自他俱也。 hữu kiện Thiên Thai trí giả đại sư sở thích Đại thừa Kinh đẳng 。tinh sở thuyết giáo tích 。cập đệ nhị đệ ngũ Lục Tổ đẳng truyền kí 。tinh biệt gia sao đẳng 。tổng hữu bách nhị thập bộ 。tam bách tứ thập ngũ quyển 。trừ Kinh giáo tích sở dụng chi chỉ 。bát thiên ngũ bách tam thập nhị chỉ 。tối trừng đẳng thâm mông 。lang trung từ tạo 。ư Đại Đường đài châu lâm hải huyền long hưng tự tịnh thổ viện y số tả thủ 。khám định dĩ tất 。cẩn thỉnh đương châu ấn tín 。thị hậu học giả 。cầu pháp hữu tại 。nhiên tức lang trung pháp thí chi đức 。vĩnh kiếp vô cùng 。chúng sanh pháp dụng chi dụng 。trường/trưởng dạ bất tận 。nguyện truyền Pháp cao quang 。hồi hướng sử quân niệm niệm tăng phước 。sát-na viên trí 。nhiên hậu phổ cập thập phương nhất thiết hàm thức 。câu thừa nhất bảo xa đồng du bát chánh lộ 。oán thân bình đẳng 。tự tha câu dã 。 大唐貞元貳拾壹年歲次乙酉貳月朔辛丑拾玖日乙未 Đại Đường trinh nguyên nhị thập nhất niên tuế thứ ất dậu nhị nguyệt sóc tân sửu thập cửu nhật ất vị 日本國比叡山寺求法僧 最澄錄 Nhật bản quốc bỉ-duệ sơn tự cầu Pháp tăng  tối trừng lục 日本國求法譯語僧 義真 Nhật bản quốc cầu Pháp dịch ngữ tăng  nghĩa chân 日本國求法傔從 丹福成 Nhật bản quốc cầu Pháp khiểm tùng  đan phước thành 勾當大唐天台山圓宗座主 西京和尚道邃 câu đương Đại Đường Thiên Thai sơn viên tông tọa chủ  Tây kinh hòa thượng Đạo Thuý 最澄闍梨。形雖異域。性實同源。特稟生知。觸類懸解。遠求天妙旨。又遇龍象邃公。總萬行於一心。了殊途三觀。親承祕密。理絕名言。猶慮他方學徒不能信受。處請當州印記。安可不任為憑。大唐貞元二十一年二月二十日。朝議持節台州諸軍事守台州刺史上柱國淳給書。 tối trừng Xà-lê 。hình tuy dị vực 。tánh thật đồng nguyên 。đặc bẩm sanh tri 。xúc loại huyền giải 。viễn cầu Thiên diệu chỉ 。hựu ngộ long tượng thúy công 。tổng vạn hạnh/hành/hàng ư nhất tâm 。liễu thù đồ tam quán 。thân thừa bí mật 。lý tuyệt danh ngôn 。do lự tha phương học đồ bất năng tín thọ 。xứ/xử thỉnh đương châu ấn kí 。an khả bất nhâm vi bằng 。Đại Đường trinh nguyên nhị thập nhất niên nhị nguyệt nhị thập nhật 。triêu nghị trì tiết đài châu chư quân sự thủ đài châu Thứ sử thượng trụ quốc thuần cấp thư 。 日本國入唐使。 Nhật bản quốc nhập đường sử 。 持節大使從四位上行太政官右大辨兼越前守。 trì tiết Đại sử tùng tứ vị thượng hạnh/hành/hàng thái chánh quan hữu Đại biện kiêm việt tiền thủ 。 藤原朝臣 葛野麿 đằng nguyên triêu Thần  cát dã 麿 准判官兼譯語正六位上行備前椽。 chuẩn phán quan kiêm dịch ngữ chánh lục vị thượng hạnh/hành/hàng bị tiền chuyên 。 笠  臣 田 作 lạp   Thần  điền  tác 錄事正六位上行式部省少錄兼伊勢大目勳六等。 lục sự chánh lục vị thượng hạnh/hành/hàng thức bộ tỉnh thiểu lục kiêm y thế Đại mục huân lục đẳng 。 山田造 大 庭 sơn điền tạo  Đại  đình 錄事正六位上行太政官左少史兼常陸少目。 lục sự chánh lục vị thượng hạnh/hành/hàng thái chánh quan tả thiểu sử kiêm thường lục thiểu mục 。 上毛野公 穎 人 thượng mao dã công  dĩnh  nhân * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Tue Oct 23 09:44:25 2018 ============================================================