TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 10:20:11 2018 ============================================================ No. 1544 (No. 1543) No. 1544 (No. 1543) 阿毘達磨發智論卷第一 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ nhất 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 雜蘊第一中世第一法納息第一 tạp uẩn đệ nhất trung thế đệ nhất Pháp nạp tức đệ nhất 世第一法七 thế đệ nhất Pháp thất 頂二暖身見 đảnh/đính nhị noãn thân kiến 十一見攝斷 thập nhất kiến nhiếp đoạn 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 云何世第一法? vân hà thế đệ nhất Pháp ? 答:若心心所法——為等無間入正性離生,是謂世第一法。 đáp :nhược/nhã tâm tâm sở Pháp ——vi đẳng Vô gián nhập chánh tánh ly sanh ,thị vị thế đệ nhất Pháp 。 有作是說:若五根——為等無間入正性離生,是謂世第一法。 hữu tác thị thuyết :nhược/nhã ngũ căn ——vi đẳng Vô gián nhập chánh tánh ly sanh ,thị vị thế đệ nhất Pháp 。 於此義中:若心心所法——為等無間入正性離生,是謂世第一法。 ư thử nghĩa trung :nhược/nhã tâm tâm sở Pháp ——vi đẳng Vô gián nhập chánh tánh ly sanh ,thị vị thế đệ nhất Pháp 。 何故名世第一法? hà cố danh thế đệ nhất Pháp ? 答:如是心心所法於餘世間法——為最、為勝,為長、為尊,為上、為妙,故名世第一法。 đáp :như thị tâm tâm sở Pháp ư dư thế gian pháp ——vi tối 、vi thắng ,vi trường/trưởng 、vi tôn ,vi thượng 、vi diệu ,cố danh thế đệ nhất Pháp 。 復次!如是心心所法為等無間——捨異生性,得聖性。捨邪性,得正性,能入正性離生。故名世第一法。 phục thứ !như thị tâm tâm sở Pháp vi đẳng Vô gián ——xả dị sanh tánh ,đắc thánh tánh 。xả tà tánh ,đắc chánh tánh ,năng nhập chánh tánh ly sanh 。cố danh thế đệ nhất Pháp 。 世第一法當言欲界繫?色界繫?無色界繫耶? thế đệ nhất Pháp đương ngôn dục giới hệ ?sắc giới hệ ?vô sắc giới hệ da ? 答:應言色界繫。 đáp :ưng ngôn sắc giới hệ 。 何故此法不應言欲界繫耶? hà cố thử pháp bất ưng ngôn dục giới hệ da ? 答:非以欲界道能斷蓋制纏,令欲界纏不復現起;乃以色界道能斷蓋制纏,令欲界纏不復現起。 đáp :phi dĩ dục giới đạo năng đoạn cái chế triền ,lệnh dục giới triền bất phục hiện khởi ;nãi dĩ sắc giới đạo năng đoạn cái chế triền ,lệnh dục giới triền bất phục hiện khởi 。 若以欲界道能斷蓋制纏,令欲界纏不復現起。如是世第一法,應言欲界繫。 nhược/nhã dĩ dục giới đạo năng đoạn cái chế triền ,lệnh dục giới triền bất phục hiện khởi 。như thị thế đệ nhất Pháp ,ưng ngôn dục giới hệ 。 然非以欲界道能斷蓋制纏,令欲界纏不復現起;乃以色界道能斷蓋制纏,令欲界纏不復現起。是故世第一法,不應言欲界繫。 nhiên phi dĩ dục giới đạo năng đoạn cái chế triền ,lệnh dục giới triền bất phục hiện khởi ;nãi dĩ sắc giới đạo năng đoạn cái chế triền ,lệnh dục giới triền bất phục hiện khởi 。thị cố thế đệ nhất Pháp ,bất ưng ngôn dục giới hệ 。 何故此法不應言無色界繫耶? hà cố thử pháp bất ưng ngôn vô sắc giới hệ da ? 答:入正性離生——先現觀欲界苦為苦,後合現觀色、無色界苦,為苦聖道起。先辯欲界事,後合辯色、無色界事。 đáp :nhập chánh tánh ly sanh ——tiên hiện quán dục giới khổ vi khổ ,hậu hợp hiện quán sắc 、vô sắc giới khổ ,vi khổ Thánh đạo khởi 。tiên biện dục giới sự ,hậu hợp biện sắc 、vô sắc giới sự 。 若入正性離生——先現觀無色界苦為苦,後合現觀欲、色界苦,為苦聖道起。先辯無色界事,後合辯欲、色界事。如是世第一法,應言無色界繫。 nhược/nhã nhập chánh tánh ly sanh ——tiên hiện quán vô sắc giới khổ vi khổ ,hậu hợp hiện quán dục 、sắc giới khổ ,vi khổ Thánh đạo khởi 。tiên biện vô sắc giới sự ,hậu hợp biện dục 、sắc giới sự 。như thị thế đệ nhất Pháp ,ưng ngôn vô sắc giới hệ 。 然入正性離生——先現觀欲界苦為苦,後合現觀色、無色界苦,為苦聖道起。先辯欲界事,後合辯色、無色界事。是故世第一法,不應言無色界繫。 nhiên nhập chánh tánh ly sanh ——tiên hiện quán dục giới khổ vi khổ ,hậu hợp hiện quán sắc 、vô sắc giới khổ ,vi khổ Thánh đạo khởi 。tiên biện dục giới sự ,hậu hợp biện sắc 、vô sắc giới sự 。thị cố thế đệ nhất Pháp ,bất ưng ngôn vô sắc giới hệ 。 復次!入無色定除去色想,非除色想能知欲界。若緣此法起苦法智忍,即緣此法起世第一法。 phục thứ !nhập vô sắc định trừ khứ sắc tưởng ,phi trừ sắc tưởng năng tri dục giới 。nhược/nhã duyên thử pháp khởi khổ pháp trí nhẫn ,tức duyên thử pháp khởi thế đệ nhất Pháp 。 世第一法當言有尋有伺?無尋唯伺?無尋無伺耶? thế đệ nhất Pháp đương ngôn hữu tầm hữu tý ?vô tầm duy tý ?vô tầm vô tý da ? 答:應言或有尋有伺,或無尋唯伺,或無尋無伺。 đáp :ưng ngôn hoặc hữu tầm hữu tý ,hoặc vô tầm duy tý ,hoặc vô tầm vô tý 。 云何有尋有伺? vân hà hữu tầm hữu tý ? 答:若依有尋有伺三摩地入正性離生,彼所得世第一法。 đáp :nhược/nhã y hữu tầm hữu tý tam-ma-địa nhập chánh tánh ly sanh ,bỉ sở đắc thế đệ nhất Pháp 。 云何無尋唯伺? vân hà vô tầm duy tý ? 答:若依無尋唯伺三摩地入正性離生,彼所得世第一法。 đáp :nhược/nhã y vô tầm duy tý tam-ma-địa nhập chánh tánh ly sanh ,bỉ sở đắc thế đệ nhất Pháp 。 云何無尋無伺? vân hà vô tầm vô tý ? 答:若依無尋無伺三摩地入正性離生,彼所得世第一法。 đáp :nhược/nhã y vô tầm vô tý tam-ma-địa nhập chánh tánh ly sanh ,bỉ sở đắc thế đệ nhất Pháp 。 世第一法當言樂根相應?喜根相應?捨根相應耶? thế đệ nhất Pháp đương ngôn lạc/nhạc căn tướng ứng ?hỉ căn tướng ứng ?xả căn tướng ứng da ? 答:應言或樂根相應,或喜根相應,或捨根相應。 đáp :ưng ngôn hoặc lạc/nhạc căn tướng ứng ,hoặc hỉ căn tướng ứng ,hoặc xả căn tướng ứng 。 云何樂根相應? vân hà lạc/nhạc căn tướng ứng ? 答:若依第三靜慮入正性離生,彼所得世第一法。 đáp :nhược/nhã y đệ tam tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,bỉ sở đắc thế đệ nhất Pháp 。 云何喜根相應? vân hà hỉ căn tướng ứng ? 答:若依初二靜慮入正性離生,彼所得世第一法。 đáp :nhược/nhã y sơ nhị tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,bỉ sở đắc thế đệ nhất Pháp 。 云何捨根相應? vân hà xả căn tướng ứng ? 答:若依未至、第四靜慮入正性離生,彼所得世第一法。 đáp :nhược/nhã y vị chí 、đệ tứ tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,bỉ sở đắc thế đệ nhất Pháp 。 世第一法當言一心?多心耶? thế đệ nhất Pháp đương ngôn nhất tâm ?đa tâm da ? 答:應言一心。 đáp :ưng ngôn nhất tâm 。 何故此法非多心耶? hà cố thử pháp phi đa tâm da ? 答:從此心心所法,無間不起餘世間心,唯起出世心。 đáp :tòng thử tâm tâm sở Pháp ,Vô gián bất khởi dư thế gian tâm ,duy khởi xuất thế tâm 。 若當起餘世間心者,為劣、為等、為勝。 nhược/nhã đương khởi dư thế gian tâm giả ,vi liệt 、vi đẳng 、vi thắng 。 若當劣者,應不能入正性離生。何以故?非以退道能入正性離生故。 nhược/nhã đương liệt giả ,ưng bất năng nhập chánh tánh ly sanh 。hà dĩ cố ?phi dĩ thoái đạo năng nhập chánh tánh ly sanh cố 。 若當等者,亦不能入正性離生。何以故?先以此類道不能入正性離生故。 nhược/nhã đương đẳng giả ,diệc bất năng nhập chánh tánh ly sanh 。hà dĩ cố ?tiên dĩ thử loại đạo bất năng nhập chánh tánh ly sanh cố 。 若當勝者,先應非世第一法,後方是世第一法。 nhược/nhã đương thắng giả ,tiên ưng phi thế đệ nhất Pháp ,hậu phương thị thế đệ nhất Pháp 。 世第一法當言退?不退耶? thế đệ nhất Pháp đương ngôn thoái ?bất thoái da ? 答:應言不退。 đáp :ưng ngôn bất thoái 。 何故此法定不退耶? hà cố thử pháp định bất thoái da ? 答:世第一法隨順諦、趣向諦、臨入諦。此彼中間,無容得起不相似心,令不得入聖諦現觀。 đáp :thế đệ nhất Pháp tùy thuận đế 、thú hướng đế 、lâm nhập đế 。thử bỉ trung gian ,vô dung đắc khởi bất tương tự tâm ,lệnh bất đắc nhập thánh đế hiện quán 。 譬如:壯士度河、度谷、度山、度崖,中間無能迴轉。彼身還至本處,或往餘處。先所發起增上身行,未至所趣,必不止息。 thí như :tráng sĩ độ hà 、độ cốc 、độ sơn 、độ nhai ,trung gian vô năng hồi chuyển 。bỉ thân hoàn chí bản xứ ,hoặc vãng dư xứ 。tiên sở phát khởi tăng thượng thân hạnh/hành/hàng ,vị chí sở thú ,tất bất chỉ tức 。 世第一法,亦復如是。隨順諦、趣向諦、臨入諦。此彼中間,無容得起不相似心,令不得入聖諦現觀。 thế đệ nhất Pháp ,diệc phục như thị 。tùy thuận đế 、thú hướng đế 、lâm nhập đế 。thử bỉ trung gian ,vô dung đắc khởi bất tương tự tâm ,lệnh bất đắc nhập thánh đế hiện quán 。 如:贍部洲有五大河:一名殑伽。二名閻母那。三名薩洛踰。四名阿氏羅筏底。五名莫醯。如是五河——隨順大海、趣向大海、臨入大海,中間無能迴轉,彼流還至本處,或往餘處,彼決定能流入大海。 như :thiệm bộ châu hữu ngũ đại hà :nhất danh Hằng hà 。nhị danh diêm mẫu na 。tam danh tát lạc du 。tứ danh a thị La phiệt để 。ngũ danh Mạc hề 。như thị ngũ hà ——tùy thuận đại hải 、thú hướng đại hải 、lâm nhập đại hải ,trung gian vô năng hồi chuyển ,bỉ lưu hoàn chí bản xứ ,hoặc vãng dư xứ ,bỉ quyết định năng lưu nhập đại hải 。 世第一法,亦復如是。隨順諦、趣向諦、臨入諦,彼此中間,無容得起不相似心,令不得入聖諦現觀。 thế đệ nhất Pháp ,diệc phục như thị 。tùy thuận đế 、thú hướng đế 、lâm nhập đế ,bỉ thử trung gian ,vô dung đắc khởi bất tương tự tâm ,lệnh bất đắc nhập thánh đế hiện quán 。 復次!世第一法與苦法智忍作等無間緣,無有一法速疾迴轉過於心者,可於爾時能作障礙,令不得入聖諦現觀!是故此法,決定不退。 phục thứ !thế đệ nhất Pháp dữ khổ pháp trí nhẫn tác đẳng vô gian duyên ,vô hữu nhất pháp tốc tật hồi chuyển quá/qua ư tâm giả ,khả ư nhĩ thời năng tác chướng ngại ,lệnh bất đắc nhập thánh đế hiện quán !thị cố thử pháp ,quyết định bất thoái 。 云何頂? vân hà đảnh/đính ? 答:於佛、法、僧,生小量信。 đáp :ư Phật 、Pháp 、tăng ,sanh tiểu lượng tín 。 如世尊為波羅衍拏摩納婆說: như Thế Tôn vi a la diễn nã ma nạp Bà thuyết : 『若於佛法僧 『nhược/nhã ư Phật pháp tăng 生起微小信 sanh khởi vi tiểu tín 儒童應知彼 Nho đồng ứng tri bỉ 名已得頂法』 danh dĩ đắc đảnh/đính Pháp 』 云何頂墮? vân hà đảnh/đính đọa ? 答:如有一類:親近善士、聽聞正法、如理作意;信——佛菩提、法是善說、僧修妙行;色無常,受、想、行、識無常;善施設苦諦,善施設集、滅、道諦。彼於異時,不親近善士、不聽聞正法、不如理作意;於已得世俗信:退沒、破壞、移轉、亡失;故名頂墮。 đáp :như hữu nhất loại :thân cận thiện sĩ 、thính văn chánh pháp 、như lý tác ý ;tín ——Phật Bồ-đề 、Pháp thị thiện thuyết 、tăng tu diệu hạnh/hành/hàng ;sắc vô thường ,thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức vô thường ;thiện thí thiết khổ đế ,thiện thí thiết tập 、diệt 、đạo đế 。bỉ ư dị thời ,bất thân cận thiện sĩ 、bất thính văn chánh pháp 、bất như lý tác ý ;ư dĩ đắc thế tục tín :thoái một 、phá hoại 、di chuyển 、vong thất ;cố danh đảnh/đính đọa 。 如佛即為波羅衍拏摩納婆說: như Phật tức vi a la diễn nã ma nạp Bà thuyết : 『若人於如是 『nhược/nhã nhân ư như thị 三法而退失 tam Pháp nhi thoái thất 我說彼等類 ngã thuyết bỉ đẳng loại 應知名頂墮』 ứng tri danh đảnh/đính đọa 』 云何煖? vân hà noãn ? 答:若於正法、毘奈耶中,有少信受。 đáp :nhược/nhã ư chánh pháp 、Tỳ nại da trung ,hữu thiểu tín thọ 。 如世尊為馬師、井宿二苾芻說:『此二愚人,離我正法及毘奈耶,譬如大地去虛空遠。此二愚人,於我正法、毘奈耶中,無少分煖。』 như Thế Tôn vi Mã sư 、tỉnh tú nhị Bí-sô thuyết :『thử nhị ngu nhân ,ly ngã chánh pháp cập Tỳ nại da ,thí như Đại địa khứ hư không viễn 。thử nhị ngu nhân ,ư ngã chánh pháp 、Tỳ nại da trung ,vô thiểu phần noãn 。』 此二十句薩迦耶見,幾我見?幾我所見耶? thử nhị thập cú tát ca da kiến ,kỷ ngã kiến ?kỷ ngã sở kiến da ? 答:五我見。謂:等隨觀——色是我,受、想、行、識是我。 đáp :ngũ ngã kiến 。vị :đẳng tùy quán ——sắc thị ngã ,thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức thị ngã 。 十五我所見。謂:等隨觀——我有色,色是我所,我在色中,我有受、想、行、識,受、想、行、識是我所,我在受、想、行、識中。 thập ngũ ngã sở kiến 。vị :đẳng tùy quán ——ngã hữu sắc ,sắc thị ngã sở ,ngã tại sắc trung ,ngã hữu thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức ,thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức thị ngã sở ,ngã tại thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức trung 。 若非常常見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã phi thường thường kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:邊執見、常見攝,見苦所斷。 đáp :biên chấp kiến 、thường kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 若常非常見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã thường phi thường kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:邪見攝。見滅所斷。 đáp :tà kiến nhiếp 。kiến diệt sở đoạn 。 若苦樂見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã khổ lạc/nhạc kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:取劣法為勝,見取攝。見苦所斷。 đáp :thủ liệt Pháp vi thắng ,kiến thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 若樂苦見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã lạc/nhạc khổ kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:邪見攝。見滅所斷。 đáp :tà kiến nhiếp 。kiến diệt sở đoạn 。 若不淨淨見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã bất tịnh tịnh kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:取劣法為勝,見取攝。見苦所斷。 đáp :thủ liệt Pháp vi thắng ,kiến thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 若淨不淨見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã tịnh bất tịnh kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:邪見攝。此有二種: đáp :tà kiến nhiếp 。thử hữu nhị chủng : 若謂:滅為不淨——見滅所斷。 nhược/nhã vị :diệt vi ất tịnh ——kiến diệt sở đoạn 。 若謂:道為不淨——見道所斷。 nhược/nhã vị :đạo vi ất tịnh ——kiến đạo sở đoạn 。 若非我我見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã phi ngã ngã kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:有身見攝。見苦所斷。 đáp :hữu thân kiến nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 若非因因見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã phi nhân nhân kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:非因謂因,戒禁取攝。見苦所斷。 đáp :phi nhân vị nhân ,giới cấm thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 若因非因見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã nhân phi nhân kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:邪見攝。見集所斷。 đáp :tà kiến nhiếp 。kiến tập sở đoạn 。 若有無見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược hữu vô kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:邪見攝。此有四種: đáp :tà kiến nhiếp 。thử hữu tứ chủng : 若謂:無苦——見苦所斷。 nhược/nhã vị :vô khổ ——kiến khổ sở đoạn 。 若謂:無集——見集所斷。 nhược/nhã vị :vô tập ——kiến tập sở đoạn 。 若謂:無滅——見滅所斷。 nhược/nhã vị :vô diệt ——kiến diệt sở đoạn 。 若謂:無道——見道所斷。 nhược/nhã vị :vô đạo ——kiến đạo sở đoạn 。 若無有見;於五見——何見攝?何見所斷? nhược/nhã vô hữu kiến ;ư ngũ kiến ——hà kiến nhiếp ?hà kiến sở đoạn ? 答:此非見,是邪智。 đáp :thử phi kiến ,thị tà trí 。 雜蘊第一中智納息第二 tạp uẩn đệ nhất trung trí nạp tức đệ nhị 一智識因緣 nhất trí thức nhân duyên 二心念祭祀 nhị tâm niệm tế tự 三根用過去 tam căn dụng quá khứ 疑名句文身 nghi danh cú văn thân 佛訶責六因 Phật ha trách lục nhân 隨眠心及斷 tùy miên tâm cập đoạn 因境斷識義 nhân cảnh đoạn thức nghĩa 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 頗有一智知一切法耶? pha hữu nhất trí tri nhất thiết pháp da ? 答:無。 đáp :vô 。 若此智生「一切法非我」,此智何所不知? nhược/nhã thử trí sanh 「nhất thiết pháp phi ngã 」,thử trí hà sở bất tri ? 答:不知自性,及此相應俱有諸法。 đáp :bất tri tự tánh ,cập thử tướng ứng câu hữu chư Pháp 。 頗有一識了一切法耶? pha hữu nhất thức liễu nhất thiết pháp da ? 答:無。 đáp :vô 。 若此識生「一切法非我」,此識何所不了? nhược/nhã thử thức sanh 「nhất thiết pháp phi ngã 」,thử thức hà sở bất liễu ? 答:不了自性,及此相應俱有諸法。 đáp :bất liễu tự tánh ,cập thử tướng ứng câu hữu chư Pháp 。 頗有二心展轉相因耶? pha hữu nhị tâm triển chuyển tướng nhân da ? 答:無。所以者何?無一補特伽羅——非前、非後,二心俱生。 đáp :vô 。sở dĩ giả hà ?vô nhất Bổ-đặc-già-la ——phi tiền 、phi hậu ,nhị tâm câu sanh 。 又!非後心為前心因。 hựu !phi hậu tâm vi tiền tâm nhân 。 頗有二心展轉相緣耶? pha hữu nhị tâm triển chuyển tướng duyên da ? 答:有。 đáp :hữu 。 如:有心起「無未來」心,——即思惟此,起第二心。 như :hữu tâm khởi 「vô vị lai 」tâm ,——tức tư tánh thử ,khởi đệ nhị tâm 。 如:有心起「有未來」心,——即思惟此,起第二心。 như :hữu tâm khởi 「hữu vị lai 」tâm ,——tức tư tánh thử ,khởi đệ nhị tâm 。 如:有心起「無未來道」心,即思惟此,起第二心。 như :hữu tâm khởi 「vô vị lai đạo 」tâm ,tức tư tánh thử ,khởi đệ nhị tâm 。 如:有心起「有未來道」心,即思惟此,起第二心。 như :hữu tâm khởi 「hữu vị lai đạo 」tâm ,tức tư tánh thử ,khởi đệ nhị tâm 。 如:有二知他心者,彼二心展轉相緣。 như :hữu nhị tri tha tâm giả ,bỉ nhị tâm triển chuyển tướng duyên 。 何故無一補特伽羅——非前、非後,二心俱生? hà cố vô nhất Bổ-đặc-già-la ——phi tiền 、phi hậu ,nhị tâm câu sanh ? 答:無第二等無間緣故,有情一一心相續轉故。 đáp :vô đệ nhị đẳng vô gian duyên cố ,hữu tình nhất nhất tâm tướng tục chuyển cố 。 補特伽羅既不可得,又無前心往後心,理何緣能憶本所作事? Bổ-đặc-già-la ký bất khả đắc ,hựu vô tiền tâm vãng hậu tâm ,lý hà duyên năng ức bổn sở tác sự ? 答:有情於法,由串習力,得如是同分智,隨所更事,能如是知。 đáp :hữu tình ư Pháp ,do xuyến tập lực ,đắc như thị đồng phần trí ,tùy sở cánh sự ,năng như thị tri 。 如:有二造印者,能了自他所造印字,雖彼二人不往相。 như :hữu nhị tạo ấn giả ,năng liễu tự tha sở tạo ấn tự ,tuy bỉ nhị nhân bất vãng tướng 。 問:汝云何造此字,亦不相? vấn :nhữ vân hà tạo thử tự ,diệc bất tướng ? 答:我如是造此字。而彼二人,由串習力,得如是同分智,能了自他所造印字。 đáp :ngã như thị tạo thử tự 。nhi bỉ nhị nhân ,do xuyến tập lực ,đắc như thị đồng phần trí ,năng liễu tự tha sở tạo ấn tự 。 有情亦爾!由串習力,得如是同分智,隨所更事,能如是知。 hữu tình diệc nhĩ !do xuyến tập lực ,đắc như thị đồng phần trí ,tùy sở cánh sự ,năng như thị tri 。 又如:有二知他心者,互相知心,雖彼二人不往相。 hựu như :hữu nhị tri tha tâm giả ,hỗ tương tri tâm ,tuy bỉ nhị nhân bất vãng tướng 。 問:汝云何知我心,亦不相? vấn :nhữ vân hà tri ngã tâm ,diệc bất tướng ? 答:我如是知汝心。而彼二人,由串習力,得如是同分智,互相知心。 đáp :ngã như thị tri nhữ tâm 。nhi bỉ nhị nhân ,do xuyến tập lực ,đắc như thị đồng phần trí ,hỗ tương tri tâm 。 有情亦爾!由串習力,得如是同分智,隨所更事,能如是知。 hữu tình diệc nhĩ !do xuyến tập lực ,đắc như thị đồng phần trí ,tùy sở cánh sự ,năng như thị tri 。 復次!一切心心所法,於所緣定,安住所緣。又以受意為因力,強念便不忘。 phục thứ !nhất thiết tâm tâm sở Pháp ,ư sở duyên định ,an trụ sở duyên 。hựu dĩ thọ/thụ ý vi nhân lực ,cường niệm tiện bất vong 。 何緣有情忘而復憶? hà duyên hữu tình vong nhi phục ức ? 答:有情同分相續轉時,於法能起相屬智見。又以受意為因力,強念便不忘。 đáp :hữu tình đồng phần tướng tục chuyển thời ,ư Pháp năng khởi tướng chúc trí kiến 。hựu dĩ thọ/thụ ý vi nhân lực ,cường niệm tiện bất vong 。 何緣有情憶而復忘? hà duyên hữu tình ức nhi phục vong ? 答:有情異分相續轉時,於法不起相屬智見。又以受意為因力,劣念便忘失。 đáp :hữu tình dị phần tướng tục chuyển thời ,ư Pháp bất khởi tướng chúc trí kiến 。hựu dĩ thọ/thụ ý vi nhân lực ,liệt niệm tiện vong thất 。 何緣祭祀餓鬼,則到;非餘趣耶? hà duyên tế tự ngạ quỷ ,tức đáo ;phi dư thú da ? 答:彼趣法爾,得如是處、事、生、我分,是故祭祀則到,非餘。 đáp :bỉ thú Pháp nhĩ ,đắc như thị xứ 、sự 、sanh 、ngã phần ,thị cố tế tự tức đáo ,phi dư 。 如:鵝、雁、孔雀、鸚鵡、舍利、命命鳥等,雖如意自在,飛翔虛空,而神力威德,不大於人。然彼趣法爾,得如是處、事、生、我分,能飛翔虛空。 như :nga 、nhạn 、Khổng-tước 、anh vũ 、xá lợi 、mạng mạng điểu đẳng ,tuy như ý tự tại ,phi tường hư không ,nhi thần lực uy đức ,bất Đại ư nhân 。nhiên bỉ thú Pháp nhĩ ,đắc như thị xứ 、sự 、sanh 、ngã phần ,năng phi tường hư không 。 鬼趣亦爾!由法爾力,祭祀則到;餘趣不爾! quỷ thú diệc nhĩ !do Pháp nhĩ lực ,tế tự tức đáo ;dư thú bất nhĩ ! 又!如一類那洛迦,能憶宿住,亦知他心。一類傍生、一類餓鬼,能憶宿住,亦知他心,及起烟焰,興雲致雨,作寒熱等。雖能作是事,而神力威德不大於人。然彼趣法爾,得如是處、事、生、我分,能作是事。 hựu !như nhất loại na lạc Ca ,năng ức tú trụ/trú ,diệc tri tha tâm 。nhất loại bàng sanh 、nhất loại ngạ quỷ ,năng ức tú trụ/trú ,diệc tri tha tâm ,cập khởi yên diệm ,hưng vân trí vũ ,tác hàn nhiệt đẳng 。tuy năng tác thị sự ,nhi thần lực uy đức bất Đại ư nhân 。nhiên bỉ thú Pháp nhĩ ,đắc như thị xứ 、sự 、sanh 、ngã phần ,năng tác thị sự 。 鬼趣亦爾!由法爾力,祭祀則到;餘趣不爾! quỷ thú diệc nhĩ !do Pháp nhĩ lực ,tế tự tức đáo ;dư thú bất nhĩ ! 復次!有人長夜起如是欲,如是愛樂:「我當娶婦,為兒娶婦,為孫娶婦,令生子孫,紹繼不絕。我命終已,若生鬼趣,彼念我故,當祭祀我。」由彼長夜有此欲樂,是故祭祀則到;非餘! phục thứ !hữu nhân trường/trưởng dạ khởi như thị dục ,như thị ái lạc :「ngã đương thú phụ ,vi nhi thú phụ ,vi tôn thú phụ ,lệnh sanh tử tôn ,thiệu kế bất tuyệt 。ngã mạng chung dĩ ,nhược/nhã sanh quỷ thú ,bỉ niệm ngã cố ,đương tế tự ngã 。」do bỉ trường/trưởng dạ hữu thử dục lạc/nhạc ,thị cố tế tự tức đáo ;phi dư ! 當言一眼見色?二眼見色耶? đương ngôn nhất nhãn kiến sắc ?nhị nhãn kiến sắc da ? 答:應言「二眼見色」。所以者何?若合一眼起不淨識,開二眼時起淨識故。 đáp :ưng ngôn 「nhị nhãn kiến sắc 」。sở dĩ giả hà ?nhược/nhã hợp nhất nhãn khởi bất tịnh thức ,khai nhị nhãn thời khởi tịnh thức cố 。 設合一眼起如是識,開二眼時亦起此識,則不應言「二眼見色」。 thiết hợp nhất nhãn khởi như thị thức ,khai nhị nhãn thời diệc khởi thử thức ,tức bất ưng ngôn 「nhị nhãn kiến sắc 」。 然合一眼起不淨識,開二眼時便起淨識,是故應言「二眼見色」。 nhiên hợp nhất nhãn khởi bất tịnh thức ,khai nhị nhãn thời tiện khởi tịnh thức ,thị cố ưng ngôn 「nhị nhãn kiến sắc 」。 如合;覆、損、破、壞,亦爾!如眼見色;耳聞聲、鼻嗅香,亦爾! như hợp ;phước 、tổn 、phá 、hoại ,diệc nhĩ !như nhãn kiến sắc ;nhĩ văn thanh 、Tỳ khứu hương ,diệc nhĩ ! 諸過去,彼一切不現耶? chư quá khứ ,bỉ nhất thiết bất hiện da ? 答:應作四句: đáp :ưng tác tứ cú : 有過去,非不現。謂:如具壽鄔陀夷言: hữu quá khứ ,phi bất hiện 。vị :như cụ thọ ổ đà di ngôn : 『一切結過去 『nhất thiết kết/kiết quá khứ 從林離林來 tùng lâm ly lâm lai 樂出離諸欲 lạc/nhạc xuất ly chư dục 如金出山頂』 như kim xuất sơn đảnh/đính 』 有不現,非過去。謂:如有一或以神通,或以呪術,或以藥物,或以如是生處得智,有所隱沒,令不顯現。 hữu bất hiện ,phi quá khứ 。vị :như hữu nhất hoặc dĩ thần thông ,hoặc dĩ chú thuật ,hoặc dĩ dược vật ,hoặc dĩ như thị sanh xứ đắc trí ,hữu sở ẩn một ,lệnh bất hiển hiện 。 有過去,亦不現。謂:所有行——已起、等起,已生、等生,已轉、現轉,已集、已現,已過去,已盡滅,已離變;是——過去、過去分、過去世攝。 hữu quá khứ ,diệc bất hiện 。vị :sở hữu hạnh/hành/hàng ——dĩ khởi 、đẳng khởi ,dĩ sanh 、đẳng sanh ,dĩ chuyển 、hiện chuyển ,dĩ tập 、dĩ hiện ,dĩ quá khứ ,dĩ tận diệt ,dĩ ly biến ;thị ——quá khứ 、quá khứ phần 、quá khứ thế nhiếp 。 有非過去,亦非不現。謂:除前相。 hữu phi quá khứ ,diệc phi bất hiện 。vị :trừ tiền tướng 。 諸過去,彼一切盡耶? chư quá khứ ,bỉ nhất thiết tận da ? 答:應作四句: đáp :ưng tác tứ cú : 有過去,非盡。謂:如具壽鄔陀夷言:『一切結過去。……乃至廣說。』 hữu quá khứ ,phi tận 。vị :như cụ thọ ổ đà di ngôn :『nhất thiết kết/kiết quá khứ 。……nãi chí quảng thuyết 。』 有盡,非過去。謂:如佛言:『此聖弟子已盡地獄,已盡傍生,已盡餓鬼,已盡所有嶮惡趣坑。』 hữu tận ,phi quá khứ 。vị :như Phật ngôn :『thử thánh đệ tử dĩ tận địa ngục ,dĩ tận bàng sanh ,dĩ tận ngạ quỷ ,dĩ tận sở hữu hiểm ác thú khanh 。』 有過去,亦盡。謂:所有行——已起、等起。……乃至廣說。 hữu quá khứ ,diệc tận 。vị :sở hữu hạnh/hành/hàng ——dĩ khởi 、đẳng khởi 。……nãi chí quảng thuyết 。 有非過去,亦非盡。謂:除前相。 hữu phi quá khứ ,diệc phi tận 。vị :trừ tiền tướng 。 復次!若依結斷說者: phục thứ !nhược/nhã y kết/kiết đoạn thuyết giả : 有結過去,非盡。謂:結過去——未斷、未遍知、未滅、未變吐。 hữu kết quá khứ ,phi tận 。vị :kết/kiết quá khứ ——vị đoạn 、vị biến tri 、vị diệt 、vị biến thổ 。 有結盡,非過去。謂:結未來——已斷、已遍知、已滅、已變吐。 hữu kết tận ,phi quá khứ 。vị :kết/kiết vị lai ——dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ biến thổ 。 有結過去,亦盡。謂:結過去——已斷、已遍知、已滅、已變吐。 hữu kết quá khứ ,diệc tận 。vị :kết/kiết quá khứ ——dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ biến thổ 。 有結非過去,亦非盡。謂:結未來——未斷、未遍知、未滅、未變吐,及結現在。 hữu kết phi quá khứ ,diệc phi tận 。vị :kết/kiết vị lai ——vị đoạn 、vị biến tri 、vị diệt 、vị biến thổ ,cập kết/kiết hiện tại 。 諸過去,彼一切滅耶? chư quá khứ ,bỉ nhất thiết diệt da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有過去,非滅。謂:如具壽鄔陀夷言:『一切結過去。……乃至廣說。』 hữu quá khứ ,phi diệt 。vị :như cụ thọ ổ đà di ngôn :『nhất thiết kết/kiết quá khứ 。……nãi chí quảng thuyết 。』 有滅,非過去。謂:依世俗,小街、小舍、小器、小眼,言是「滅街」乃至「滅眼」。 hữu diệt ,phi quá khứ 。vị :y thế tục ,tiểu nhai 、tiểu xá 、tiểu khí 、tiểu nhãn ,ngôn thị 「diệt nhai 」nãi chí 「diệt nhãn 」。 有過去,亦滅。謂:所有行——已起、等起。……乃至廣說。 hữu quá khứ ,diệc diệt 。vị :sở hữu hạnh/hành/hàng ——dĩ khởi 、đẳng khởi 。……nãi chí quảng thuyết 。 有非過去,亦非滅。謂:除前相。 hữu phi quá khứ ,diệc phi diệt 。vị :trừ tiền tướng 。 復次!若依結斷說者: phục thứ !nhược/nhã y kết/kiết đoạn thuyết giả : 有結過去,非滅。謂:結過去——未斷、未遍知、未滅、未變吐。 hữu kết quá khứ ,phi diệt 。vị :kết/kiết quá khứ ——vị đoạn 、vị biến tri 、vị diệt 、vị biến thổ 。 有結滅,非過去。謂:結未來——已斷、已遍知、已滅、已變吐。 hữu kết diệt ,phi quá khứ 。vị :kết/kiết vị lai ——dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ biến thổ 。 有結過去,亦滅。謂:結過去——已斷、已遍知、已滅、已變吐。 hữu kết quá khứ ,diệc diệt 。vị :kết/kiết quá khứ ——dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ biến thổ 。 有結非過去,亦非滅。謂:結未來——未斷、未遍知、未滅、未變吐。及結現在。 hữu kết phi quá khứ ,diệc phi diệt 。vị :kết/kiết vị lai ——vị đoạn 、vị biến tri 、vị diệt 、vị biến thổ 。cập kết/kiết hiện tại 。 若於苦生疑——「此是苦耶?此非苦耶?」當言一心?多心耶? nhược/nhã ư khổ sanh nghi ——「thử thị khổ da ?thử phi khổ da ?」đương ngôn nhất tâm ?đa tâm da ? 答:應言:多心。謂:「此是苦耶?」是一心;「此非苦耶?」是第二心。 đáp :ưng ngôn :đa tâm 。vị :「thử thị khổ da ?」thị nhất tâm ;「thử phi khổ da ?」thị đệ nhị tâm 。 於集、滅、道生疑,亦爾! ư tập 、diệt 、Đạo sanh nghi ,diệc nhĩ ! 頗有一心——有疑、無疑耶? pha hữu nhất tâm ——hữu nghi 、vô nghi da ? 答:無。所以者何?謂:於苦諦—— đáp :vô 。sở dĩ giả hà ?vị :ư khổ đế —— 若言:「此是苦耶?」此心有疑;若言:「此是苦」,此心無疑。 nhược/nhã ngôn :「thử thị khổ da ?」thử tâm hữu nghi ;nhược/nhã ngôn :「thử thị khổ 」,thử tâm vô nghi 。 若言:「此非苦耶?」此心有疑;若言:「此非苦」,此心無疑。 nhược/nhã ngôn :「thử phi khổ da ?」thử tâm hữu nghi ;nhược/nhã ngôn :「thử phi khổ 」,thử tâm vô nghi 。 於集、滅、道,應知亦爾! ư tập 、diệt 、đạo ,ứng tri diệc nhĩ ! 云何「多名身」? vân hà 「đa danh thân 」? 答:謂「多名號」。異語、增語,想、等想,假施設,是謂多名身。 đáp :vị 「đa danh hiệu 」。dị ngữ 、tăng ngữ ,tưởng 、đẳng tưởng ,giả thí thiết ,thị vị đa danh thân 。 云何「多句身」? vân hà 「đa cú thân 」? 答:諸句能滿——未滿足義,於中連合,是謂多句身。 đáp :chư cú năng mãn ——vị mãn túc nghĩa ,ư trung liên hợp ,thị vị đa cú thân 。 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『諸惡莫作 『chư ác mạc tác 諸善奉行 chư thiện phụng hành 自淨其心 tự tịnh kỳ tâm 是諸佛教』 thị chư Phật giáo 』 如是四句,各能滿足,未滿足義,於中連合,是謂多句身。 như thị tứ cú ,các năng mãn túc ,vị mãn túc nghĩa ,ư trung liên hợp ,thị vị đa cú thân 。 云何「多文身」? vân hà 「đa văn thân 」? 答:諸字眾,是謂多文身。 đáp :chư tự chúng ,thị vị đa văn thân 。 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『欲為頌本 『dục vi tụng bổn 文即是字 văn tức thị tự 頌依於名 tụng y ư danh 及造頌者』 cập tạo tụng giả 』 如佛世尊訶諸弟子,稱言「癡人」,此有何義? như Phật Thế tôn ha chư đệ-tử ,xưng ngôn 「si nhân 」,thử hữu hà nghĩa ? 答:是訶責語。 đáp :thị ha trách ngữ 。 謂:佛世尊訶責弟子,稱言癡人,如今親教及軌範師——若有近住依止弟子起諸過失,便訶責言:「汝為愚癡,不明不善。」世尊亦爾!訶諸弟子,稱言癡人。 vị :Phật Thế tôn ha trách đệ-tử ,xưng ngôn si nhân ,như kim thân giáo cập quỹ phạm sư ——nhược hữu cận trụ y chỉ đệ-tử khởi chư quá thất ,tiện ha trách ngôn :「nhữ vi ngu si ,bất minh bất thiện 。」Thế Tôn diệc nhĩ !ha chư đệ-tử ,xưng ngôn si nhân 。 何故世尊訶諸弟子,稱言癡人? hà cố Thế Tôn ha chư đệ-tử ,xưng ngôn si nhân ? 答:彼於世尊教誡、教授,不隨義行,不隨順,不相續。 đáp :bỉ ư thế tôn giáo giới 、giáo thọ ,bất tùy nghĩa hạnh/hành/hàng ,bất tùy thuận ,bất tướng tục 。 復次!彼於聖教,作愚癡事,空無有果,無出無味,無有勝利。違越佛教,於諸學處,不能受學。故佛訶彼,稱言癡人。 phục thứ !bỉ ư Thánh giáo ,tác ngu si sự ,không vô hữu quả ,vô xuất vô vị ,vô hữu thắng lợi 。vi việt Phật giáo ,ư chư học xứ ,bất năng thọ học 。cố Phật ha bỉ ,xưng ngôn si nhân 。 有六因。謂:相應因……乃至能作因。 hữu lục nhân 。vị :tướng ứng nhân ……nãi chí năng tác nhân 。 云何相應因? vân hà tướng ứng nhân ? 答:受與受相應法為相應因,受相應法與受為相應因……想、思、觸、作意、欲、勝解、念、三摩地……慧與慧相應法為相應因,慧相應法與慧為相應因。 đáp :thọ/thụ dữ thọ/thụ tướng ứng Pháp vi tướng ứng nhân ,thọ/thụ tướng ứng Pháp dữ thọ/thụ vi tướng ứng nhân ……tưởng 、tư 、xúc 、tác ý 、dục 、thắng giải 、niệm 、tam-ma-địa ……tuệ dữ tuệ tướng ứng Pháp vi tướng ứng nhân ,tuệ tướng ứng Pháp dữ tuệ vi tướng ứng nhân 。 是謂相應因。 thị vị tướng ứng nhân 。 云何俱有因? vân hà câu hữu nhân ? 答:心與心所法為俱有因,心所法與心為俱有因。心與隨心轉身業、語業為俱有因。心與隨心轉不相應行為俱有因,隨心轉不相應行與心為俱有因。 đáp :tâm dữ tâm sở pháp vi câu hữu nhân ,tâm sở pháp dữ tâm vi câu hữu nhân 。tâm dữ tùy tâm chuyển thân nghiệp 、ngữ nghiệp vi câu hữu nhân 。tâm dữ tùy tâm chuyển bất tướng ứng hạnh/hành/hàng vi câu hữu nhân ,tùy tâm chuyển bất tướng ứng hạnh/hành/hàng dữ tâm vi câu hữu nhân 。 復次!俱生四大種展轉為俱有因。 phục thứ !câu sanh tứ đại chủng triển chuyển vi câu hữu nhân 。 是謂俱有因。 thị vị câu hữu nhân 。 云何同類因? vân hà đồng loại nhân ? 答:前生善根與後生自界善根,及相應法為同類因。 đáp :tiền sanh thiện căn dữ hậu sanh tự giới thiện căn ,cập tướng ứng Pháp vi đồng loại nhân 。 過去善根與未來、現在自界善根,及相應法為同類因。 quá khứ thiện căn dữ vị lai 、hiện tại tự giới thiện căn ,cập tướng ứng Pháp vi đồng loại nhân 。 現在善根與未來自界善根,及相應法為同類因。 hiện tại thiện căn dữ vị lai tự giới thiện căn ,cập tướng ứng Pháp vi đồng loại nhân 。 如善根;不善、無記根,亦爾!差別者:不善中除自界。 như thiện căn ;bất thiện 、vô kí căn ,diệc nhĩ !sái biệt giả :bất thiện trung trừ tự giới 。 是謂同類因。 thị vị đồng loại nhân 。 云何遍行因? vân hà biến hạnh/hành/hàng nhân ? 答:前生見苦所斷遍行隨眠,與後生自界,見集、滅、道,修所斷隨眠,及相應法為遍行因。 đáp :tiền sanh kiến khổ sở đoạn biến hạnh/hành/hàng tùy miên ,dữ hậu sanh tự giới ,kiến tập 、diệt 、đạo ,tu sở đoạn tùy miên ,cập tướng ứng Pháp vi biến hạnh/hành/hàng nhân 。 過去見苦所斷遍行隨眠,與未來、現在自界,見集、滅、道,修所斷隨眠,及相應法為遍行因。 quá khứ kiến khổ sở đoạn biến hạnh/hành/hàng tùy miên ,dữ vị lai 、hiện tại tự giới ,kiến tập 、diệt 、đạo ,tu sở đoạn tùy miên ,cập tướng ứng Pháp vi biến hạnh/hành/hàng nhân 。 現在見苦所斷遍行隨眠,與未來自界,見集、滅、道,修所斷隨眠,及相應法為遍行因。 hiện tại kiến khổ sở đoạn biến hạnh/hành/hàng tùy miên ,dữ vị lai tự giới ,kiến tập 、diệt 、đạo ,tu sở đoạn tùy miên ,cập tướng ứng Pháp vi biến hạnh/hành/hàng nhân 。 如見苦所斷;見集所斷,亦爾! như kiến khổ sở đoạn ;kiến tập sở đoạn ,diệc nhĩ ! 是謂遍行因。 thị vị biến hạnh/hành/hàng nhân 。 云何異熟因? vân hà dị thục nhân ? 答:諸心心所法受異熟色、心心所法、心不相應行。此心心所法與彼異熟為異熟因。 đáp :chư tâm tâm sở pháp thụ dị thục sắc 、tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。thử tâm tâm sở Pháp dữ bỉ dị thục vi dị thục nhân 。 復次!諸身語業受異熟色、心心所法、心不相應行。此身、語業與彼異熟為異熟因。 phục thứ !chư thân ngữ nghiệp thọ dị thục sắc 、tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。thử thân 、ngữ nghiệp dữ bỉ dị thục vi dị thục nhân 。 復次!諸心不相應行受異熟色、心心所法、心不相應行。此心不相應行與彼異熟為異熟因。 phục thứ !chư tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng thọ/thụ dị thục sắc 、tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。thử tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng dữ bỉ dị thục vi dị thục nhân 。 是謂異熟因。 thị vị dị thục nhân 。 云何能作因? vân hà năng tác nhân ? 答:眼及色為緣生眼識。此眼識以彼眼色、彼相應法、彼俱有法,及耳聲、耳識;鼻香、鼻識;舌味、舌識;身觸、身識;意法、意識;有色、無色,有見、無見,有對、無對,有漏、無漏,有為、無為等一切法為能作因;除其自性。 đáp :nhãn cập sắc vi duyên sanh nhãn thức 。thử nhãn thức dĩ bỉ nhãn sắc 、bỉ tướng ứng Pháp 、bỉ câu hữu pháp ,cập nhĩ thanh 、nhĩ thức ;Tỳ hương 、tị thức ;thiệt vị 、thiệt thức ;thân xúc 、thân thức ;ý Pháp 、ý thức ;hữu sắc 、vô sắc ,hữu kiến 、vô kiến ,hữu đối 、vô đối ,hữu lậu 、vô lậu ,hữu vi 、vô vi đẳng nhất thiết pháp vi năng tác nhân ;trừ kỳ tự tánh 。 如眼識;耳、鼻、舌、身、意識,亦爾! như nhãn thức ;nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、ý thức ,diệc nhĩ ! 是謂能作因。 thị vị năng tác nhân 。 諸心由隨眠故,名有隨眠心,彼隨眠於此心隨增耶? chư tâm do tùy miên cố ,danh hữu tùy miên tâm ,bỉ tùy miên ư thử tâm tùy tăng da ? 答:或隨增,或不隨增。 đáp :hoặc tùy tăng ,hoặc bất tùy tăng 。 云何隨增?謂:彼隨眠與此心相應未斷,及緣此心。 vân hà tùy tăng ?vị :bỉ tùy miên dữ thử tâm tướng ứng vị đoạn ,cập duyên thử tâm 。 云何不隨增?謂:彼隨眠與此心相應已斷。 vân hà bất tùy tăng ?vị :bỉ tùy miên dữ thử tâm tướng ứng dĩ đoạn 。 設隨眠於心隨增,此心但由彼隨眠故,名有隨眠心耶? thiết tùy miên ư tâm tùy tăng ,thử tâm đãn do bỉ tùy miên cố ,danh hữu tùy miên tâm da ? 答:或由彼非餘,或由彼及餘。 đáp :hoặc do bỉ phi dư ,hoặc do bỉ cập dư 。 云何由彼非餘?謂:此心未斷。 vân hà do bỉ phi dư ?vị :thử tâm vị đoạn 。 云何由彼及餘?謂:苦智已生,集智未生。若心見苦所斷,見集所斷隨眠所緣。 vân hà do bỉ cập dư ?vị :khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh 。nhược/nhã tâm kiến khổ sở đoạn ,kiến tập sở đoạn tùy miên sở duyên 。 諸心由隨眠故,名有隨眠心。彼隨眠於此心當斷耶? chư tâm do tùy miên cố ,danh hữu tùy miên tâm 。bỉ tùy miên ư thử tâm đương đoạn da ? 答:或當斷,或不當斷。 đáp :hoặc đương đoạn ,hoặc bất đương đoạn 。 云何當斷?謂:彼隨眠緣此心。 vân hà đương đoạn ?vị :bỉ tùy miên duyên thử tâm 。 云何不當斷?謂:彼隨眠與此心相應。 vân hà bất đương đoạn ?vị :bỉ tùy miên dữ thử tâm tướng ứng 。 諸隨眠因何當斷? chư tùy miên nhân hà đương đoạn ? 答:因所緣。 đáp :nhân sở duyên 。 汝說「隨眠因所緣當斷」耶? nhữ thuyết 「tùy miên nhân sở duyên đương đoạn 」da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若爾!諸隨眠見滅、道所斷有漏緣,彼隨眠因何當斷?若言此斷、彼斷,俱不應理。 nhược nhĩ !chư tùy miên kiến diệt 、đạo sở đoạn hữu lậu duyên ,bỉ tùy miên nhân hà đương đoạn ?nhược/nhã ngôn thử đoạn 、bỉ đoạn ,câu bất ưng lý 。 答:見滅、道所斷無漏緣隨眠,因所緣故斷。由此斷故,彼亦斷。 đáp :kiến diệt 、đạo sở đoạn vô lậu duyên tùy miên ,nhân sở duyên cố đoạn 。do thử đoạn cố ,bỉ diệc đoạn 。 設隨眠於心當斷,此心但由彼隨眠故,名有隨眠心耶? thiết tùy miên ư tâm đương đoạn ,thử tâm đãn do bỉ tùy miên cố ,danh hữu tùy miên tâm da ? 答:或由彼非餘,或由彼及餘。 đáp :hoặc do bỉ phi dư ,hoặc do bỉ cập dư 。 云何由彼非餘?謂:心不染污,修所斷。 vân hà do bỉ phi dư ?vị :tâm bất nhiễm ô ,tu sở đoạn 。 云何由彼及餘?謂:心染污。 vân hà do bỉ cập dư ?vị :tâm nhiễm ô 。 云何因境斷識? vân hà nhân cảnh đoạn thức ? 答:苦智已生,集智未生,若心——見集所斷、見苦所斷緣,是謂因境斷識。 đáp :khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh ,nhược/nhã tâm ——kiến tập sở đoạn 、kiến khổ sở đoạn duyên ,thị vị nhân cảnh đoạn thức 。 於此識,幾隨眠隨增? ư thử thức ,kỷ tùy miên tùy tăng ? 答:十九。 đáp :thập cửu 。 一心耶? nhất tâm da ? 答:不爾。謂: đáp :bất nhĩ 。vị : 未離欲染;苦法智已生,集法智未生。 vị ly dục nhiễm ;khổ pháp trí dĩ sanh ,tập Pháp trí vị sanh 。 若心——欲界見集所斷、見苦所斷緣。此因境斷識——欲界見集所斷,七隨眠隨增。 nhược/nhã tâm ——dục giới kiến tập sở đoạn 、kiến khổ sở đoạn duyên 。thử nhân cảnh đoạn thức ——dục giới kiến tập sở đoạn ,thất tùy miên tùy tăng 。 已離欲染,未離色染;苦類智已生,集類智未生。 dĩ ly dục nhiễm ,vị ly sắc nhiễm ;khổ loại trí dĩ sanh ,tập loại trí vị sanh 。 若心——色界見集所斷、見苦所斷緣。此因境斷識——色界見集所斷,六隨眠隨增。 nhược/nhã tâm ——sắc giới kiến tập sở đoạn 、kiến khổ sở đoạn duyên 。thử nhân cảnh đoạn thức ——sắc giới kiến tập sở đoạn ,lục tùy miên tùy tăng 。 已離色染;苦類智已生,集類智未生。 dĩ ly sắc nhiễm ;khổ loại trí dĩ sanh ,tập loại trí vị sanh 。 若心——無色界見集所斷、見苦所斷緣。此因境斷識——無色界見集所斷,六隨眠隨增。 nhược/nhã tâm ——vô sắc giới kiến tập sở đoạn 、kiến khổ sở đoạn duyên 。thử nhân cảnh đoạn thức ——vô sắc giới kiến tập sở đoạn ,lục tùy miên tùy tăng 。 雜蘊第一中補特伽羅納息第三 tạp uẩn đệ nhất trung Bổ-đặc-già-la nạp tức đệ tam 緣起緣息依 duyên khởi duyên tức y 心依無有愛 tâm y vô hữu ái 心脫依界想 tâm thoát y giới tưởng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 一補特伽羅於此生十二支緣起——幾過去?幾未來?幾現在耶? nhất Bổ-đặc-già-la ư thử sanh thập nhị chi duyên khởi ——kỷ quá khứ ?kỷ vị lai ?kỷ hiện tại da ? 答:二過去。謂:無明、行。 đáp :nhị quá khứ 。vị :vô minh 、hạnh/hành/hàng 。 二未來。謂:生、老死。 nhị vị lai 。vị :sanh 、lão tử 。 八現在。謂:識、名色、六處、觸、受、愛、取、有。 bát hiện tại 。vị :thức 、danh sắc 、lục xứ 、xúc 、thọ/thụ 、ái 、thủ 、hữu 。 如世尊說:『無明緣行,取緣有。』 như Thế Tôn thuyết :『vô minh duyên hạnh/hành/hàng ,thủ duyên hữu 。』 云何無明緣行?云何取緣有? vân hà vô minh duyên hạnh/hành/hàng ?vân hà thủ duyên hữu ? 答:無明緣行者:此顯示業——先餘生中造作、增長,得今有異熟,及已受異熟。 đáp :vô minh duyên hành giả :thử hiển thị nghiệp ——tiên dư sanh trung tạo tác 、tăng trưởng ,đắc kim hữu dị thục ,cập dĩ thọ/thụ dị thục 。 取緣有者:——此顯示業——現在生中造作、增長,得當有異熟。 thủ duyên hữu giả :——thử hiển thị nghiệp ——hiện tại sanh trung tạo tác 、tăng trưởng ,đắc đương hữu dị thục 。 無明緣行,取緣有,何差別? vô minh duyên hạnh/hành/hàng ,thủ duyên hữu ,hà sái biệt ? 答:無明緣行者:廣說如前。此業緣,世尊說:「一煩惱,謂無明。」 đáp :vô minh duyên hành giả :quảng thuyết như tiền 。thử nghiệp duyên ,Thế Tôn thuyết :「nhất phiền não ,vị vô minh 。」 取緣有者:廣說如前。此業緣,世尊說:「一切煩惱,謂諸取。」 thủ duyên hữu giả :quảng thuyết như tiền 。thử nghiệp duyên ,Thế Tôn thuyết :「nhất thiết phiền não ,vị chư thủ 。」 是謂差別。 thị vị sái biệt 。 頗有:行緣無明,不緣明耶? pha hữu :hạnh/hành/hàng duyên vô minh ,bất duyên minh da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有:行緣明,不緣無明耶? pha hữu :hạnh/hành/hàng duyên minh ,bất duyên vô minh da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有:行緣無明,亦緣明耶? pha hữu :hạnh/hành/hàng duyên vô minh ,diệc duyên minh da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有:行不緣無明,亦不緣明耶? pha hữu :hạnh/hành/hàng bất duyên vô minh ,diệc bất duyên minh da ? 答:無。所以者何?無一有情從久遠來,不於聖道謗言非道。先謗道已—— đáp :vô 。sở dĩ giả hà ?vô nhất hữu tình tùng cửu viễn lai ,bất ư Thánh đạo báng ngôn phi đạo 。tiên báng đạo dĩ —— 彼於後時,造作增長感大地業。或於後時,造作增長感小王業。 bỉ ư hậu thời ,tạo tác tăng trưởng cảm Đại địa nghiệp 。hoặc ư hậu thời ,tạo tác tăng trưởng cảm Tiểu Vương nghiệp 。 或於後時,造作增長感大王業。或於後時,造作增長轉輪王業。 hoặc ư hậu thời ,tạo tác tăng trưởng cảm Đại Vương nghiệp 。hoặc ư hậu thời ,tạo tác tăng trưởng Chuyển luân Vương nghiệp 。 由此因,由此緣,由彼聖道,展轉感得大地所有——城邑、聚落、人、非人、畜、穀稼、藥草、樹木、叢林,增長滋茂。 do thử nhân ,do thử duyên ,do bỉ Thánh đạo ,triển chuyển cảm đắc Đại địa sở hữu ——thành ấp 、tụ lạc 、nhân 、phi nhân 、súc 、cốc giá 、dược thảo 、thụ/thọ mộc 、tùng lâm ,tăng trưởng tư mậu 。 如是前心四緣,於後心但為一增上緣。 như thị tiền tâm tứ duyên ,ư hậu tâm đãn vi nhất tăng thượng duyên 。 復次!若依因緣說者,頗有:行緣無明,不緣明耶? phục thứ !nhược/nhã y nhân duyên thuyết giả ,pha hữu :hạnh/hành/hàng duyên vô minh ,bất duyên minh da ? 答:有。謂:無明異熟,及染污行。 đáp :hữu 。vị :vô minh dị thục ,cập nhiễm ô hạnh/hành/hàng 。 頗有:行緣明,不緣無明耶? pha hữu :hạnh/hành/hàng duyên minh ,bất duyên vô minh da ? 答:有。謂:除初明;諸餘無漏行。 đáp :hữu 。vị :trừ sơ minh ;chư dư vô lậu hạnh/hành/hàng 。 頗有:行緣無明,亦緣明耶? pha hữu :hạnh/hành/hàng duyên vô minh ,diệc duyên minh da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有:行不緣無明,亦不緣明耶? pha hữu :hạnh/hành/hàng bất duyên vô minh ,diệc bất duyên minh da ? 答:有。謂:除無明異熟;諸餘無覆無記行,及初明,善有漏行。 đáp :hữu 。vị :trừ vô minh dị thục ;chư dư vô phước vô kí hạnh/hành/hàng ,cập sơ minh ,thiện hữu lậu hạnh/hành/hàng 。 入息、出息,當言依身轉耶?依心轉耶? nhập tức 、xuất tức ,đương ngôn y thân chuyển da ?y tâm chuyển da ? 答:應言:亦依身轉,亦依心轉,如其所應。 đáp :ưng ngôn :diệc y thân chuyển ,diệc y tâm chuyển ,như kỳ sở ưng 。 若入出息,但依身轉,不依心轉;則在無想定、滅盡定位入出息,亦應轉。 nhược/nhã nhập xuất tức ,đãn y thân chuyển ,bất y tâm chuyển ;tức tại vô tưởng định 、diệt tận định vị nhập xuất tức ,diệc ưng chuyển 。 若入出息,但依心轉,不依身轉;則無色界有情入出息,亦應轉。 nhược/nhã nhập xuất tức ,đãn y tâm chuyển ,bất y thân chuyển ;tức vô sắc giới hữu tình nhập xuất tức ,diệc ưng chuyển 。 若入出息,但依身、心轉,不如所應。則在卵(穀-禾+卵)及母胎中羯剌藍、頞部曇、閉尸鍵南,諸根未滿、未熟,并在第四靜慮入出息,亦應轉。 nhược/nhã nhập xuất tức ,đãn y thân 、tâm chuyển ,bất như sở ưng 。tức tại noãn (cốc -hòa +noãn )cập mẫu thai trung yết lạt lam 、át bộ đàm 、bế thi kiện nam ,chư căn vị mãn 、vị thục ,tinh tại đệ tứ tĩnh lự nhập xuất tức ,diệc ưng chuyển 。 以入出息——亦依身轉,亦依心轉,及如所應。是故下從無間地獄上至遍淨,其中有情,諸根滿、熟,入息、出息,依身、心轉。 dĩ nhập xuất tức ——diệc y thân chuyển ,diệc y tâm chuyển ,cập như sở ưng 。thị cố hạ tùng Vô gián địa ngục thượng chí Biến tịnh ,kỳ trung hữu Tình ,chư căn mãn 、thục ,nhập tức 、xuất tức ,y thân 、tâm chuyển 。 如有色有情——心相續,依身轉;無色有情——心相續,依何轉耶? như hữu sắc hữu tình ——tâm tướng tục ,y thân chuyển ;vô sắc hữu tình ——tâm tướng tục ,y hà chuyển da ? 答:依命根、眾同分,及餘如是類心不相應行。 đáp :y mạng căn 、chúng đồng phần ,cập dư như thị loại tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 無「有愛」,當言——見所斷?修所斷耶? vô 「hữu ái 」,đương ngôn ——kiến sở đoạn ?tu sở đoạn da ? 答:應言:修所斷。 đáp :ưng ngôn :tu sở đoạn 。 有作是說:無——有愛——或見所斷,或修所斷。 hữu tác thị thuyết :vô ——hữu ái ——hoặc kiến sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn 。 云何見所斷?謂於見所斷法。無「有」而貪。 vân hà kiến sở đoạn ?vị ư kiến sở đoạn Pháp 。vô 「hữu 」nhi tham 。 云何修所斷?謂於修所斷法。無「有」而貪。 vân hà tu sở đoạn ?vị ư tu sở đoạn Pháp 。vô 「hữu 」nhi tham 。 於此義中,無「有愛」,但應言「修所斷」。 ư thử nghĩa trung ,vô 「hữu ái 」,đãn ưng ngôn 「tu sở đoạn 」。 汝說:「無——有愛,唯修所斷。」諸預流者,未斷此愛耶? nhữ thuyết :「vô ——hữu ái ,duy tu sở đoạn 。」chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử ái da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?諸預流者,為起如是心:「若我死後,斷壞無有,豈不安樂」耶? nhữ hà sở dục ?chư Dự-lưu giả ,vi khởi như thị tâm :「nhược/nhã ngã tử hậu ,đoạn hoại vô hữu ,khởi bất an lạc/nhạc 」da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 聽我所說: thính ngã sở thuyết : 若「無——有愛,唯修所斷,諸預流者,未斷此愛。」 nhược/nhã 「vô ——hữu ái ,duy tu sở đoạn ,chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử ái 。」 則應說:預流者起如是心——「若我死後,斷壞無有,豈不安樂?」 tức ưng thuyết :Dự-lưu giả khởi như thị tâm ——「nhược/nhã ngã tử hậu ,đoạn hoại vô hữu ,khởi bất an lạc/nhạc ?」 若預流者不起如是心:「若我死後,斷壞無有,豈不安樂?」 nhược/nhã Dự-lưu giả bất khởi như thị tâm :「nhược/nhã ngã tử hậu ,đoạn hoại vô hữu ,khởi bất an lạc/nhạc ?」 則不應說:「無——有愛,唯修所斷;諸預流者,未斷此愛。」 tức bất ưng thuyết :「vô ——hữu ái ,duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử ái 。」 作如是說,俱不應理。 tác như thị thuyết ,câu bất ưng lý 。 汝等亦說:「地獄、傍生、鬼異熟愛,唯修所斷;諸預流者,未斷此愛」耶? nhữ đẳng diệc thuyết :「địa ngục 、bàng sanh 、quỷ dị thục ái ,duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử ái 」da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?諸預流者,為起如是心:「我當作哀羅筏拏龍王、善住龍王……琰魔鬼王,統攝鬼界諸有情」耶? nhữ hà sở dục ?chư Dự-lưu giả ,vi khởi như thị tâm :「ngã đương tác ai La phiệt nã long Vương 、thiện trụ long vương ……diệm ma quỷ Vương ,thống nhiếp quỷ giới chư hữu tình 」da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 聽我所說: thính ngã sở thuyết : 若地獄、傍生、鬼異熟愛,唯修所斷;諸預流者,未斷此愛。 nhược/nhã địa ngục 、bàng sanh 、quỷ dị thục ái ,duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử ái 。 則應說:預流者起如是心——「我當作哀羅筏拏龍王。……乃至廣說」。 tức ưng thuyết :Dự-lưu giả khởi như thị tâm ——「ngã đương tác ai La phiệt nã long Vương 。……nãi chí quảng thuyết 」。 若預流者,不起如是心——「我當作哀羅筏拏龍王。……乃至廣說」。 nhược/nhã Dự-lưu giả ,bất khởi như thị tâm ——「ngã đương tác ai La phiệt nã long Vương 。……nãi chí quảng thuyết 」。 則不應說:「地獄、傍生、鬼異熟愛,唯修所斷;諸預流者,未斷此愛。」 tức bất ưng thuyết :「địa ngục 、bàng sanh 、quỷ dị thục ái ,duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử ái 。」 作如是說,俱不應理。 tác như thị thuyết ,câu bất ưng lý 。 汝等亦說:「諸纏所纏故,害父母命,此纏唯修所斷;諸預流者,未斷此纏」耶? nhữ đẳng diệc thuyết :「chư triền sở triền cố ,hại phụ mẫu mạng ,thử triền duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử triền 」da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?諸預流者,為起如是纏故,害父母命耶? nhữ hà sở dục ?chư Dự-lưu giả ,vi khởi như thị triền cố ,hại phụ mẫu mạng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 聽我所說: thính ngã sở thuyết : 若「纏所纏故,害父母命,此纏唯修所斷;諸預流者,未斷此纏。」 nhược/nhã 「triền sở triền cố ,hại phụ mẫu mạng ,thử triền duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử triền 。」 則應說:預流者起如是纏故,害父母命。 tức ưng thuyết :Dự-lưu giả khởi như thị triền cố ,hại phụ mẫu mạng 。 若預流者,不起如是纏故,害父母命。 nhược/nhã Dự-lưu giả ,bất khởi như thị triền cố ,hại phụ mẫu mạng 。 則不應說:「諸纏所纏故,害父母命,此纏唯修所斷;諸預流者,未斷此纏。」 tức bất ưng thuyết :「chư triền sở triền cố ,hại phụ mẫu mạng ,thử triền duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử triền 。」 作如是說,俱不應理。 tác như thị thuyết ,câu bất ưng lý 。 汝等亦說:「於修所斷法,無有而貪,此貪唯修所斷;諸預流者,未斷此貪」耶? nhữ đẳng diệc thuyết :「ư tu sở đoạn Pháp ,vô hữu nhi tham ,thử tham duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử tham 」da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?諸預流者,為緣此起愛耶? nhữ hà sở dục ?chư Dự-lưu giả ,vi duyên thử khởi ái da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 聽我所說: thính ngã sở thuyết : 若「於修所斷法,無有而貪,此貪唯修所斷;諸預流者,未斷此貪。」 nhược/nhã 「ư tu sở đoạn Pháp ,vô hữu nhi tham ,thử tham duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử tham 。」 則應說:預流者緣此起愛。 tức ưng thuyết :Dự-lưu giả duyên thử khởi ái 。 若預流者不緣此起愛。 nhược/nhã Dự-lưu giả bất duyên thử khởi ái 。 則不應說:「於修所斷法,無有而貪,此貪唯修所斷;諸預流者,未斷此貪。」 tức bất ưng thuyết :「ư tu sở đoạn Pháp ,vô hữu nhi tham ,thử tham duy tu sở đoạn ;chư Dự-lưu giả ,vị đoạn thử tham 。」 作如是說,俱不應理。彼既應理,此亦應然。 tác như thị thuyết ,câu bất ưng lý 。bỉ ký ưng lý ,thử diệc ưng nhiên 。 無有名何法? vô hữu danh hà Pháp ? 答:三界無常。如世尊說:「心解脫貪、瞋、癡。」 đáp :tam giới vô thường 。như Thế Tôn thuyết :「tâm giải thoát tham 、sân 、si 。」 何等心得解脫?有貪、瞋、癡心耶?離貪、瞋、癡心耶? hà đẳng tâm đắc giải thoát ?hữu tham 、sân 、si tâm da ?ly tham 、sân 、si tâm da ? 答:離貪、瞋、癡心,得解脫。 đáp :ly tham 、sân 、si tâm ,đắc giải thoát 。 有作是說:貪、瞋、癡相應心,得解脫。 hữu tác thị thuyết :tham 、sân 、si tướng ứng tâm ,đắc giải thoát 。 彼不應作是說。所以者何?非「此心與貪瞋癡相合、相應、相雜,而貪瞋癡未斷,心不解脫;貪瞋癡斷,心便解脫。」 bỉ bất ưng tác thị thuyết 。sở dĩ giả hà ?phi 「thử tâm dữ tham sân si tướng hợp 、tướng ứng 、tướng tạp ,nhi tham sân si vị đoạn ,tâm bất giải thoát ;tham sân si đoạn ,tâm tiện giải thoát 。」 世尊亦說:『苾芻當知!此日月輪,五翳所翳,不明不照,不廣不淨。 Thế Tôn diệc thuyết :『Bí-sô đương tri !thử nhật nguyệt luân ,ngũ ế sở ế ,bất minh bất chiếu ,bất quảng bất tịnh 。 『何等為五?一雲。二烟。三塵。四霧。五曷邏呼阿素洛手。 『hà đẳng vi ngũ ?nhất vân 。nhị yên 。tam trần 。tứ vụ 。ngũ hạt lá hô A-tố-lạc thủ 。 『如日月輪非與五翳相合、相應、相雜。彼翳未離,此日月輪,不明不照,不廣不淨。彼翳若離,此日月輪,明照廣淨。』 『như nhật nguyệt luân phi dữ ngũ ế tướng hợp 、tướng ứng 、tướng tạp 。bỉ ế vị ly ,thử nhật nguyệt luân ,bất minh bất chiếu ,bất quảng bất tịnh 。bỉ ế nhược/nhã ly ,thử nhật nguyệt luân ,minh chiếu quảng tịnh 。』 如是非「此心與貪瞋癡相合、相應、相雜,而貪瞋癡未斷,心不解脫。貪瞋癡斷,心便解脫。」 như thị phi 「thử tâm dữ tham sân si tướng hợp 、tướng ứng 、tướng tạp ,nhi tham sân si vị đoạn ,tâm bất giải thoát 。tham sân si đoạn ,tâm tiện giải thoát 。」 何等心解脫——過去耶?未來耶?現在耶? hà đẳng tâm giải thoát ——quá khứ da ?vị lai da ?hiện tại da ? 答:未來無學心生時。 đáp :vị lai vô học tâm sanh thời 。 解脫一切障,其事如何? giải thoát nhất thiết chướng ,kỳ sự như hà ? 答:如無間道金剛喻定將滅,解脫道盡智將生。 đáp :như vô gian đạo Kim Cương dụ định tướng diệt ,giải thoát đạo tận trí tướng sanh 。 若無間道金剛喻定正滅,解脫道盡智正生,爾時名「未來無學心生時,解脫一切障。」 nhược/nhã vô gian đạo Kim Cương dụ định chánh diệt ,giải thoát đạo tận trí chánh sanh ,nhĩ thời danh 「vị lai vô học tâm sanh thời ,giải thoát nhất thiết chướng 。」 未解脫心當言解脫?已解脫心當言解脫耶? vị giải thoát tâm đương ngôn giải thoát ?dĩ giải thoát tâm đương ngôn giải thoát da ? 答:已解脫心當言解脫。 đáp :dĩ giải thoát tâm đương ngôn giải thoát 。 若已解脫不應言解脫;若解脫不應言已解脫。已解脫心,而言解脫,不應正理。 nhược/nhã dĩ giải thoát bất ưng ngôn giải thoát ;nhược/nhã giải thoát bất ưng ngôn dĩ giải thoát 。dĩ giải thoát tâm ,nhi ngôn giải thoát ,bất ưng chánh lý 。 今應問彼——如世尊說: kim ưng vấn bỉ ——như Thế Tôn thuyết : 『若斷愛無餘 『nhược/nhã đoạn ái vô dư 如蓮華處水 như liên hoa xứ/xử thủy 苾芻捨此彼 Bí-sô xả thử bỉ 如蛇脫故皮』 như xà thoát cố bì 』 汝許此說是善說耶? nhữ hứa thử thuyết thị thiện thuyết da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?為已捨言捨?未捨言捨耶? nhữ hà sở dục ?vi dĩ xả ngôn xả ?vị xả ngôn xả da ? 答:已捨言捨。 đáp :dĩ xả ngôn xả 。 聽我所說: thính ngã sở thuyết : 若已捨,不應言捨;若捨,不應言已捨。已捨而言捨,不應正理。 nhược/nhã dĩ xả ,bất ưng ngôn xả ;nhược/nhã xả ,bất ưng ngôn dĩ xả 。dĩ xả nhi ngôn xả ,bất ưng chánh lý 。 又!世尊說: hựu !Thế Tôn thuyết : 『斷慢自善定 『đoạn mạn tự thiện định 善心一切脫 thiện tâm nhất thiết thoát 一靜居不逸 nhất tĩnh cư bất dật 越死到彼岸』 việt tử đáo bỉ ngạn 』 汝許此說是善說耶? nhữ hứa thử thuyết thị thiện thuyết da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?為已到言到?未到言到耶? nhữ hà sở dục ?vi dĩ đáo ngôn đáo ?vị đáo ngôn đáo da ? 答:已到言到。 đáp :dĩ đáo ngôn đáo 。 聽我所說: thính ngã sở thuyết : 若已到,不應言到;若到,不應言已到。已到而言到,不應正理。彼既應理,此亦應然。故於契經,應分別義。如世尊說: nhược/nhã dĩ đáo ,bất ưng ngôn đáo ;nhược/nhã đáo ,bất ưng ngôn dĩ đáo 。dĩ đáo nhi ngôn đáo ,bất ưng chánh lý 。bỉ ký ưng lý ,thử diệc ưng nhiên 。cố ư khế Kinh ,ưng phân biệt nghĩa 。như Thế Tôn thuyết : 『獸歸林藪 『thú quy lâm tẩu 鳥歸虛空 điểu quy hư không 聖歸涅槃 Thánh quy Niết-Bàn 法歸分別』 Pháp quy phân biệt 』 如世尊說:「苾芻!當知:依厭離染,依離染解脫,依解脫涅槃。」 như Thế Tôn thuyết :「Bí-sô !đương tri :y yếm ly nhiễm ,y ly nhiễm giải thoát ,y giải thoát Niết-Bàn 。」 云何厭? vân hà yếm ? 答:若於諸行,無學、厭惡、違逆,是謂厭。 đáp :nhược/nhã ư chư hạnh ,vô học 、yếm ố 、vi nghịch ,thị vị yếm 。 云何依厭離染? vân hà y yếm ly nhiễm ? 答:若厭相應——無貪、無等貪,無瞋、無等瞋,無癡、無等癡——善根,是謂依厭離染。 đáp :nhược/nhã yếm tướng ứng ——vô tham 、vô đẳng tham ,vô sân 、vô đẳng sân ,vô si 、vô đẳng si ——thiện căn ,thị vị y yếm ly nhiễm 。 云何依離染解脫? vân hà y ly nhiễm giải thoát ? 答:若離染相應心——已勝解、今勝解、當勝解,是謂依離染解脫。 đáp :nhược/nhã ly nhiễm tướng ứng tâm ——dĩ thắng giải 、kim thắng giải 、đương thắng giải ,thị vị y ly nhiễm giải thoát 。 云何依解脫涅槃? vân hà y giải thoát Niết-Bàn ? 答:若貪永斷、瞋永斷、癡永斷、一切煩惱永斷,是謂依解脫涅槃。 đáp :nhược/nhã tham vĩnh đoạn 、sân vĩnh đoạn 、si vĩnh đoạn 、nhất thiết phiền não vĩnh đoạn ,thị vị y giải thoát Niết-Bàn 。 如世尊說:「有三界。謂:斷界、離界、滅界。」 như Thế Tôn thuyết :「hữu tam giới 。vị :đoạn giới 、ly giới 、diệt giới 。」 云何斷界? vân hà đoạn giới ? 答:除愛結,餘結斷,名斷界。 đáp :trừ ái kết ,dư kết/kiết đoạn ,danh đoạn giới 。 云何離界? vân hà ly giới ? 答:愛結斷,名離界。 đáp :ái kết đoạn ,danh ly giới 。 云何滅界? vân hà diệt giới ? 答:諸餘順結法斷,名滅界。 đáp :chư dư thuận kết/kiết Pháp đoạn ,danh diệt giới 。 諸斷界是離界耶? chư đoạn giới thị ly giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設離界;是斷界耶? thiết ly giới ;thị đoạn giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸斷界是滅界耶? chư đoạn giới thị diệt giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設滅界,是斷界耶? thiết diệt giới ,thị đoạn giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸離界是滅界耶? chư ly giới thị diệt giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設滅界,是離界耶? thiết diệt giới ,thị ly giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 如世尊說:「有三想。謂:斷想、離想、滅想。」 như Thế Tôn thuyết :「hữu tam tưởng 。vị :đoạn tưởng 、ly tưởng 、diệt tưởng 。」 云何斷想? vân hà đoạn tưởng ? 答:除愛結,餘結斷諸想解,名斷想。 đáp :trừ ái kết ,dư kết/kiết đoạn chư tưởng giải ,danh đoạn tưởng 。 云何離想? vân hà ly tưởng ? 答:愛結,斷諸想解,名離想。 đáp :ái kết ,đoạn chư tưởng giải ,danh ly tưởng 。 云何滅想? vân hà diệt tưởng ? 答:諸餘順結法,斷諸想解,名滅想。 đáp :chư dư thuận kết/kiết Pháp ,đoạn chư tưởng giải ,danh diệt tưởng 。 說一切有部發智論卷第一 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ nhất 阿毘達磨發智論卷第二 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ nhị 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 雜蘊第一中愛敬納息第四 tạp uẩn đệ nhất trung ái kính nạp tức đệ tứ 愛養敬力滅 ái dưỡng kính lực diệt 涅槃蘊究竟 Niết-Bàn uẩn cứu cánh 取遍知三歸 thủ biến tri tam quy 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 云何愛? vân hà ái ? 答:諸——愛、等愛,喜、等喜,樂、等樂,是謂愛。 đáp :chư ——ái 、đẳng ái ,hỉ 、đẳng hỉ ,lạc/nhạc 、đẳng lạc/nhạc ,thị vị ái 。 云何敬? vân hà kính ? 答:諸——有敬、有敬性,有自在、有自在性,於自在者有怖畏轉,是謂敬。 đáp :chư ——hữu kính 、hữu kính tánh ,hữu tự tại 、hữu tự tại tánh ,ư tự tại giả hữu bố úy chuyển ,thị vị kính 。 云何愛敬? vân hà ái kính ? 答:如有一類——於佛、法、僧,親教軌範,及餘隨一有智、尊重、同梵行者——愛樂心悅,恭敬而住,若於是處,有愛及敬,是謂愛敬。 đáp :như hữu nhất loại ——ư Phật 、Pháp 、tăng ,thân giáo quỹ phạm ,cập dư tùy nhất hữu trí 、tôn trọng 、đồng phạm hạnh giả ——ái lạc tâm duyệt ,cung kính nhi trụ/trú ,nhược/nhã ư thị xứ/xử ,hữu ái cập kính ,thị vị ái kính 。 云何供養? vân hà cúng dường ? 答:此有二種:一財供養,二法供養。 đáp :thử hữu nhị chủng :nhất tài cúng dường ,nhị pháp cúng dường 。 云何恭敬? vân hà cung kính ? 答:諸——有恭敬、有恭敬性,有自在、有自在性;於自在者有怖畏轉,是謂恭敬。 đáp :chư ——hữu cung kính 、hữu cung kính tánh ,hữu tự tại 、hữu tự tại tánh ;ư tự tại giả hữu bố úy chuyển ,thị vị cung kính 。 云何供養恭敬? vân hà cúng dường cung kính ? 答:如有一類——於佛法僧,親教軌範,及餘隨一有智、尊重、同梵行者——施設供養,恭敬而住;若於是處,有供養及恭敬,是謂供養恭敬。 đáp :như hữu nhất loại ——ư Phật pháp tăng ,thân giáo quỹ phạm ,cập dư tùy nhất hữu trí 、tôn trọng 、đồng phạm hạnh giả ——thí thiết cúng dường ,cung kính nhi trụ/trú ;nhược/nhã ư thị xứ/xử ,hữu cúng dường cập cung kính ,thị vị cúng dường cung kính 。 云何身力? vân hà thân lực ? 答:諸身勇猛、強健、輕捷、能有所辦,是謂身力。 đáp :chư thân dũng mãnh 、cường kiện 、khinh tiệp 、năng hữu sở biện/bạn ,thị vị thân lực 。 云何身劣。 vân hà thân liệt 。 答:諸身不勇不猛、不強不健、不輕不捷、無所能辦,是謂身劣。 đáp :chư thân bất dũng bất mãnh 、bất cường bất kiện 、bất khinh bất tiệp 、vô sở năng biện ,thị vị thân liệt 。 身力、身劣,幾處攝?幾識識? thân lực 、thân liệt ,ki xứ nhiếp ?kỷ thức thức ? 答:一處攝,謂:觸處。 đáp :nhất xứ/xử nhiếp ,vị :xúc xứ/xử 。 二識識,謂:身識及意識。 nhị thức thức ,vị :thân thức cập ý thức 。 如:二力士相扠撲時,手腕纔交,互知強弱。 như :nhị lực sĩ tướng xoa phác thời ,thủ oản tài giao ,hỗ tri cường nhược 。 又如:強者執弱者時,力之勝劣,相知亦爾。 hựu như :cường giả chấp nhược giả thời ,lực chi thắng liệt ,tướng tri diệc nhĩ 。 云何擇滅? vân hà trạch diệt ? 答:諸滅是離繫。 đáp :chư diệt thị ly hệ 。 云何非擇滅? vân hà Phi trạch diệt ? 答:諸滅非離繫。 đáp :chư diệt phi ly hệ 。 云何無常滅? vân hà vô thường diệt ? 答:諸行散壞、破沒、亡退,是謂無常滅。 đáp :chư hạnh tán hoại 、phá một 、vong thoái ,thị vị vô thường diệt 。 非擇滅、無常滅,何差別? Phi trạch diệt 、vô thường diệt ,hà sái biệt ? 答:非擇滅者:不由擇力解脫疫癘、災橫、愁惱種種魔事,行世苦法,非於貪欲調伏、斷越。 đáp :Phi trạch diệt giả :bất do trạch lực giải thoát dịch lệ 、tai hoạnh 、sầu não chủng chủng ma sự ,hạnh/hành/hàng thế khổ Pháp ,phi ư tham dục điều phục 、đoạn việt 。 無常滅者:諸行散壞、破沒、亡退。 vô thường diệt giả :chư hạnh tán hoại 、phá một 、vong thoái 。 是謂二滅差別。 thị vị nhị diệt sái biệt 。 如契經說:「有二涅槃界,謂:有餘依涅槃界,及無餘依涅槃界。」 như khế Kinh thuyết :「hữu nhị Niết Bàn giới ,vị :hữu dư y Niết Bàn giới ,cập vô dư y Niết Bàn giới 。」 云何有餘依涅槃界? vân hà hữu dư y Niết Bàn giới ? 答:若阿羅漢諸漏永盡。壽命猶存。大種造色,相續未斷。依五根身,心相續轉。有餘依故,諸結永盡。得獲觸證。名有餘依涅槃界。 đáp :nhược/nhã A-la-hán chư lậu vĩnh tận 。thọ mạng do tồn 。đại chủng tạo sắc ,tướng tục vị đoạn 。y ngũ căn thân ,tâm tướng tục chuyển 。hữu dư y cố ,chư kết/kiết vĩnh tận 。đắc hoạch xúc chứng 。danh hữu dư y Niết Bàn giới 。 云何無餘依涅槃界? vân hà vô dư y Niết Bàn giới ? 答:即阿羅漢諸漏永盡,壽命已滅。大種造色,相續已斷。依五根身,心不復轉。無餘依故,諸結永盡。名無餘依涅槃界。 đáp :tức A-la-hán chư lậu vĩnh tận ,thọ mạng dĩ diệt 。đại chủng tạo sắc ,tướng tục dĩ đoạn 。y ngũ căn thân ,tâm bất phục chuyển 。vô dư y cố ,chư kết/kiết vĩnh tận 。danh vô dư y Niết Bàn giới 。 涅槃當言:學耶?無學耶?非學非無學耶? Niết-Bàn đương ngôn :học da ?vô học da ?phi học phi vô học da ? 答:涅槃應言「非學非無學」。 đáp :Niết-Bàn ưng ngôn 「phi học phi vô học 」。 有作是說:涅槃——有學,有無學,有非學非無學。 hữu tác thị thuyết :Niết-Bàn ——hữu học ,hữu vô học ,hữu phi học phi vô học 。 云何學?謂學得諸結斷,得獲觸證。 vân hà học ?vị học đắc chư kết/kiết đoạn ,đắc hoạch xúc chứng 。 云何無學?謂無學得諸結斷,得獲觸證。 vân hà vô học ?vị vô học đắc chư kết/kiết đoạn ,đắc hoạch xúc chứng 。 云何非學非無學?謂有漏得諸結斷,得獲觸證。 vân hà phi học phi vô học ?vị hữu lậu đắc chư kết/kiết đoạn ,đắc hoạch xúc chứng 。 於此義中,涅槃但應言「非學非無學」。 ư thử nghĩa trung ,Niết-Bàn đãn ưng ngôn 「phi học phi vô học 」。 而汝說:「涅槃——有學,有無學,有非學非無學」耶? nhi nhữ thuyết :「Niết-Bàn ——hữu học ,hữu vô học ,hữu phi học phi vô học 」da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?諸先以世俗道,永斷欲貪、瞋恚得,非學非無學離繫得,彼於四諦未得現觀,修習現觀,得現觀已,證不還果,轉成學耶? nhữ hà sở dục ?chư tiên dĩ thế tục đạo ,vĩnh đoạn dục tham 、sân khuể đắc ,phi học phi vô học ly hệ đắc ,bỉ ư Tứ đế vị đắc hiện quán ,tu tập hiện quán ,đắc hiện quán dĩ ,chứng bất hoàn quả ,chuyển thành học da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 又!何所欲?「諸先以世俗道,永斷欲貪、瞋恚得,非學非無學離繫得,後證不還果時,即彼離繫,應轉成學。」 hựu !hà sở dục ?「chư tiên dĩ thế tục đạo ,vĩnh đoạn dục tham 、sân khuể đắc ,phi học phi vô học ly hệ đắc ,hậu chứng bất hoàn quả thời ,tức bỉ ly hệ ,ưng chuyển thành học 。」 若彼今時轉成學者,先應是學,體常住故。 nhược/nhã bỉ kim thời chuyển thành học giả ,tiên ưng thị học ,thể thường trụ cố 。 未證不還果,未有「學得」,已名為學,不應正理。 vị chứng bất hoàn quả ,vị hữu 「học đắc 」,dĩ danh vi học ,bất ưng chánh lý 。 汝何所欲?阿羅漢向,學諸結斷,證阿羅漢果,彼轉成無學耶? nhữ hà sở dục ?A-la-hán hướng ,học chư kết/kiết đoạn ,chứng A-la-hán quả ,bỉ chuyển thành vô học da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 又!汝何所欲?「阿羅漢向,學諸結斷,證阿羅漢果時,即彼結斷,應轉成無學。」 hựu !nhữ hà sở dục ?「A-la-hán hướng ,học chư kết/kiết đoạn ,chứng A-la-hán quả thời ,tức bỉ kết/kiết đoạn ,ưng chuyển thành vô học 。」 若彼今時成無學者,先應是無學,體常住故。 nhược/nhã bỉ kim thời thành vô học giả ,tiên ưng thị vô học ,thể thường trụ cố 。 未證阿羅漢果,無「無學得」,已名無學,不應正理。 vị chứng A-la-hán quả ,vô 「vô học đắc 」,dĩ danh vô học ,bất ưng chánh lý 。 汝何所欲?諸阿羅漢,無學結斷,退阿羅漢果時,彼轉成學耶? nhữ hà sở dục ?chư A-la-hán ,vô học kết/kiết đoạn ,thoái A-la-hán quả thời ,bỉ chuyển thành học da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 又!何所欲?「諸阿羅漢,無學結斷,退阿羅漢果時,即彼結斷,應轉成學。」 hựu !hà sở dục ?「chư A-la-hán ,vô học kết/kiết đoạn ,thoái A-la-hán quả thời ,tức bỉ kết/kiết đoạn ,ưng chuyển thành học 。」 若彼今時,轉成學者,先應是學,體常住故。 nhược/nhã bỉ kim thời ,chuyển thành học giả ,tiên ưng thị học ,thể thường trụ cố 。 未退阿羅漢果,無有「學得」,已名為學,不應正理。 vị thoái A-la-hán quả ,vô hữu 「học đắc 」,dĩ danh vi học ,bất ưng chánh lý 。 復次!涅槃不應——先是非學非無學後轉成學,先是學後轉成無學,先是無學復轉成學。 phục thứ !Niết-Bàn bất ưng ——tiên thị phi học phi vô học hậu chuyển thành học ,tiên thị học hậu chuyển thành vô học ,tiên thị vô học phục chuyển thành học 。 又!涅槃不應——有「學」,有「無學」,有「非學非無學」。 hựu !Niết-Bàn bất ưng ——hữu 「học 」,hữu 「vô học 」,hữu 「phi học phi vô học 」。 若如是者,應成二分。諸法不決定故,應有雜亂。是則不應施設諸法性相決定。 nhược như thị giả ,ưng thành nhị phần 。chư Pháp bất quyết định cố ,ưng hữu tạp loạn 。thị tắc bất ưng thí thiết chư pháp tánh tướng quyết định 。 佛亦不說涅槃——有學、有無學性。以涅槃恒是「非學非無學」,諸法決定,無有雜亂,恒住自性,不捨自性;涅槃常住,無有變易。是故涅槃但應言:「非學非無學」。 Phật diệc bất thuyết Niết-Bàn ——hữu học 、hữu vô học tánh 。dĩ Niết-Bàn hằng thị 「phi học phi vô học 」,chư Pháp quyết định ,vô hữu tạp loạn ,hằng trụ tự tánh ,bất xả tự tánh ;Niết-Bàn thường trụ ,vô hữu biến dịch 。thị cố Niết-Bàn đãn ưng ngôn :「phi học phi vô học 」。 如契經說:彼成就無學戒蘊、定蘊、慧蘊、解脫蘊、解脫智見蘊。 như khế Kinh thuyết :bỉ thành tựu vô học giới uẩn 、định uẩn 、tuệ uẩn 、giải thoát uẩn 、giải thoát trí kiến uẩn 。 云何無學戒蘊? vân hà vô học giới uẩn ? 答:無學身律儀、語律儀、命清淨。 đáp :vô học thân luật nghi 、ngữ luật nghi 、mạng thanh tịnh 。 云何無學定蘊? vân hà vô học định uẩn ? 答:無學三三摩地。謂:空、無願、無相。 đáp :vô học tam Tam-ma-địa 。vị :không 、vô nguyện 、vô tướng 。 云何無學慧蘊? vân hà vô học tuệ uẩn ? 答:無學正見、智。 đáp :vô học chánh kiến 、trí 。 云何無學解脫蘊? vân hà vô học giải thoát uẩn ? 答:無學作意相應心——已勝解、今勝解、當勝解。 đáp :vô học tác ý tướng ứng tâm ——dĩ thắng giải 、kim thắng giải 、đương thắng giải 。 云何無學解脫智見蘊? vân hà vô học giải thoát trí kiến uẩn ? 答:盡智、無生智。 đáp :tận trí 、vô sanh trí 。 無學慧蘊與解脫智見蘊,有何差別? vô học tuệ uẩn dữ giải thoát trí kiến uẩn ,hữu hà sái biệt ? 答:——無學苦、集智,——是無學慧蘊;無學滅、道智,是無學解脫智見蘊。 đáp :——vô học khổ 、tập trí ,——thị vô học tuệ uẩn ;vô học diệt 、đạo trí ,thị vô học giải thoát trí kiến uẩn 。 復次!無學苦、集、滅智,是無學慧蘊;無學道智,——是無學解脫智見蘊。 phục thứ !vô học khổ 、tập 、diệt trí ,thị vô học tuệ uẩn ;vô học đạo trí ,——thị vô học giải thoát trí kiến uẩn 。 復次!無學苦、集、道智,是無學慧蘊;無學滅智,——是無學解脫智見蘊。 phục thứ !vô học khổ 、tập 、đạo trí ,thị vô học tuệ uẩn ;vô học diệt trí ,——thị vô học giải thoát trí kiến uẩn 。 是謂差別。 thị vị sái biệt 。 如世尊說:『苾芻!當知唯一究竟,無別究竟。』 như Thế Tôn thuyết :『Bí-sô !đương tri duy nhất cứu cánh ,vô biệt cứu cánh 。』 此中何法名究竟耶? thử trung hà Pháp danh cứu cánh da ? 答:世尊或時於道,說究竟聲;或時於斷,說究竟聲。 đáp :Thế Tôn hoặc thời ư đạo ,thuyết cứu cánh thanh ;hoặc thời ư đoạn ,thuyết cứu cánh thanh 。 於「道」說「究竟」聲者: ư 「đạo 」thuyết 「cứu cánh 」thanh giả : 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『一類聰慢者 『nhất loại thông mạn giả 不能知究竟 bất năng trai cứu cánh 彼不證道故 bỉ bất chứng đạo cố 不調伏而死』 bất điều phục nhi tử 』 於「斷」說「究竟聲」者: ư 「đoạn 」thuyết 「cứu cánh thanh 」giả : 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『已到究竟者 『dĩ đáo cứu cánh giả 無怖無疑悔 vô bố/phố vô nghi hối 永拔有箭故 vĩnh bạt hữu tiến cố 彼住後邊身 bỉ trụ/trú hậu biên thân 此是最究竟 thử thị tối cứu cánh 無上寂靜迹 vô thượng tịch tĩnh tích 清淨不死迹 thanh tịnh bất tử tích 諸相皆盡故』 chư tướng giai tận cố 』 又!契經說:有一梵志名數目連來詣佛所,請問佛曰:『喬答摩尊!教授、教誡諸苾芻等,彼受教已,皆能證得最極究竟涅槃界不?』世尊告曰:『此事不定;一類能證,一類不能。』 hựu !khế Kinh thuyết :hữu nhất Phạm-chí danh số Mục liên lai nghệ Phật sở ,thỉnh vấn Phật viết :『kiều đáp ma tôn !giáo thọ 、giáo giới chư Bí-sô đẳng ,bỉ thọ giáo dĩ ,giai năng chứng đắc tối cực cứu cánh Niết Bàn giới bất ?』Thế Tôn cáo viết :『thử sự bất định ;nhất loại năng chứng ,nhất loại bất năng 。』 如契經說:佛告苾芻:『有諸外道,雖同施設斷知諸取,而彼不能具足施設。謂:但施設斷知——欲取、見取、戒取,非我語取。』 như khế Kinh thuyết :Phật cáo Bí-sô :『hữu chư ngoại đạo ,tuy đồng thí thiết đoạn tri chư thủ ,nhi bỉ bất năng cụ túc thí thiết 。vị :đãn thí thiết đoạn tri ——dục thủ 、kiến thủ 、giới thủ ,phi ngã ngữ thủ 。』 此有何義? thử hữu hà nghĩa ? 有作是說:此是世尊率爾說法。 hữu tác thị thuyết :thử thị Thế Tôn suất nhĩ thuyết Pháp 。 彼不應作是說。所以者何?世尊說法,非全無因,或少因故。 bỉ bất ưng tác thị thuyết 。sở dĩ giả hà ?Thế Tôn thuyết Pháp ,phi toàn vô nhân ,hoặc thiểu nhân cố 。 復有說者:此言顯彼少分斷者。 phục hưũ thuyết giả :thử ngôn hiển bỉ thiểu phần đoạn giả 。 彼不應作是說。所以者何?異生亦有「能斷少分我語取」故。 bỉ bất ưng tác thị thuyết 。sở dĩ giả hà ?dị sanh diệc hữu 「năng đoạn thiểu phần ngã ngữ thủ 」cố 。 然佛世尊為天人等無量大眾廣說法要,無倒開示,令隨類解。 nhiên Phật Thế tôn vi Thiên Nhân đẳng vô lượng Đại chúng quảng thuyết Pháp yếu ,vô đảo khai thị ,lệnh tùy loại giải 。 有諸外道——竊聞佛說蘊、界、處蓋,念住乃至覺支等名,或有具足,或不具足。 hữu chư ngoại đạo ——thiết văn Phật thuyết uẩn 、giới 、xứ/xử cái ,niệm trụ nãi chí giác chi đẳng danh ,hoặc hữu cụ túc ,hoặc bất cụ túc 。 是諸外道——若有得聞欲取名者,便作是言:「我亦施設斷知欲取。」 thị chư ngoại đạo ——nhược hữu đắc văn dục thủ danh giả ,tiện tác thị ngôn :「ngã diệc thí thiết đoạn tri dục thủ 。」 若有得聞見取名者,便作是言:「我亦施設斷知見取。」 nhược hữu đắc văn kiến thủ danh giả ,tiện tác thị ngôn :「ngã diệc thí thiết đoạn tri kiến thủ 。」 若有得聞戒取名者,便作是言:「我亦施設斷知戒取。」 nhược hữu đắc văn giới thủ danh giả ,tiện tác thị ngôn :「ngã diệc thí thiết đoạn tri giới thủ 。」 如多苾芻集在一處,有諸外道來作是言:「如喬答摩為諸弟子宣說法要,謂作是說:『汝等苾芻,應斷五蓋,如是五蓋,能染污心,令慧力劣,損害覺分,障礙涅槃;於四念住,應善住心;於七覺支,應勤修習。』我等亦能為諸弟子說此法要。則喬答摩所說法要與我何別?而今汝等獨歸彼耶?」 như đa Bí-sô tập tại nhất xứ/xử ,hữu chư ngoại đạo lai tác thị ngôn :「như kiều đáp ma vi chư đệ-tử tuyên thuyết pháp yếu ,vị tác thị thuyết :『nhữ đẳng Bí-sô ,ưng đoạn ngũ cái ,như thị ngũ cái ,năng nhiễm ô tâm ,lệnh tuệ lực liệt ,tổn hại giác phần ,chướng ngại Niết-Bàn ;ư tứ niệm trụ ,ưng thiện trụ tâm ;ư thất giác chi ,ưng cần tu tập 。』ngã đẳng diệc năng vi chư đệ-tử thuyết thử pháp yếu 。tức kiều đáp ma sở thuyết pháp yếu dữ ngã hà biệt ?nhi kim nhữ đẳng độc quy bỉ da ?」 然彼外道,尚不能識五蓋名相,況能了達——住四念住、修七覺支?然竊佛語,故作是說。 nhiên bỉ ngoại đạo ,thượng bất năng thức ngũ cái danh tướng ,huống năng liễu đạt ——trụ/trú tứ niệm trụ 、tu thất giác chi ?nhiên thiết Phật ngữ ,cố tác thị thuyết 。 施設斷取,應知亦然。 thí thiết đoạn thủ ,ứng tri diệc nhiên 。 又!如外道摩健地迦,不了自身眾病所集,剎那不住苦、空、非我,來詣佛所,鼓腹而言:「吾今此身既無諸病,應知即是究竟涅槃。」 hựu !như ngoại đạo ma kiện địa Ca ,bất liễu tự thân chúng bệnh sở tập ,sát-na bất trụ khổ 、không 、phi ngã ,lai nghệ Phật sở ,cổ phước nhi ngôn :「ngô kim thử thân ký vô chư bệnh ,ứng tri tức thị cứu cánh Niết Bàn 。」 彼尚不知無病名相,況能了達究竟涅槃?然竊佛語,故作是說。 bỉ thượng bất tri vô bệnh danh tướng ,huống năng liễu đạt cứu cánh Niết Bàn ?nhiên thiết Phật ngữ ,cố tác thị thuyết 。 施設斷取,應知亦然。 thí thiết đoạn thủ ,ứng tri diệc nhiên 。 何緣外道但有施設斷知三取,非「我語取」。 hà duyên ngoại đạo đãn hữu thí thiết đoạn tri tam thủ ,phi 「ngã ngữ thủ 」。 答:彼於長夜執有真實我,及有情、命者、生者、能養育者補特伽羅。彼既執有真實我等,寧肯施設斷我語取,說同施設斷知諸取! đáp :bỉ ư trường/trưởng dạ chấp hữu chân thật ngã ,cập hữu tình 、mạng giả 、sanh giả 、năng dưỡng dục giả Bổ-đặc-già-la 。bỉ ký chấp hữu chân thật ngã đẳng ,ninh khẳng thí thiết đoạn ngã ngữ thủ ,thuyết đồng thí thiết đoạn tri chư thủ ! 斯有何義? tư hữu hà nghĩa ? 答:是佛世尊,隨彼言說。 đáp :thị Phật Thế tôn ,tùy bỉ ngôn thuyết 。 如世尊說:「彼諸外道,施設實有——有情斷壞。」 như Thế Tôn thuyết :「bỉ chư ngoại đạo ,thí thiết thật hữu ——hữu tình đoạn hoại 。」 然依勝義,無實有情;但隨彼言,而作是說。此亦如是,故無有過。 nhiên y thắng nghĩa ,vô thật hữu tình ;đãn tùy bỉ ngôn ,nhi tác thị thuyết 。thử diệc như thị ,cố vô hữu quá/qua 。 如契經說:有二遍知,謂:智遍知及斷遍知。 như khế Kinh thuyết :hữu nhị biến tri ,vị :trí biến tri cập đoạn biến tri 。 云何智遍知? vân hà trí biến tri ? 答:諸智、見、明、覺現觀。是謂智遍知。 đáp :chư trí 、kiến 、minh 、giác hiện quán 。thị vị trí biến tri 。 云何斷遍知? vân hà đoạn biến tri ? 答:諸貪永斷,瞋、癡永斷,一切煩惱永斷。是謂斷遍知。 đáp :chư tham vĩnh đoạn ,sân 、si vĩnh đoạn ,nhất thiết phiền não vĩnh đoạn 。thị vị đoạn biến tri 。 世尊或時於「智」,說遍知聲;或時於「斷」,說遍知聲。 Thế Tôn hoặc thời ư 「trí 」,thuyết biến tri thanh ;hoặc thời ư 「đoạn 」,thuyết biến tri thanh 。 於「智」說「遍知」聲者: ư 「trí 」thuyết 「biến tri 」thanh giả : 如伽他說: như già tha thuyết : 儒童賢寂靜 Nho đồng hiền tịch tĩnh 能益諸世間 năng ích chư thế gian 有智能遍知 hữu trí năng biến tri 貪愛生眾苦 tham ái sanh chúng khổ 有智言應作 hữu trí ngôn ưng tác 不作不應言 bất tác bất ưng ngôn 智者應遍知 trí giả ưng biến tri 有言無作者 hữu ngôn vô tác giả 於「斷」說「遍知」聲者: ư 「đoạn 」thuyết 「biến tri 」thanh giả : 如契經說:佛告苾芻,當為汝說,所遍知法,遍知自性,能遍知者。 như khế Kinh thuyết :Phật cáo Bí-sô ,đương vi nhữ ,sở biến tri Pháp ,biến tri tự tánh ,năng biến tri giả 。 所遍知法:謂五取蘊。 sở biến tri Pháp :vị ngũ thủ uẩn 。 遍知自性:謂貪永斷,瞋、癡永斷,一切煩惱永斷。 biến tri tự tánh :vị tham vĩnh đoạn ,sân 、si vĩnh đoạn ,nhất thiết phiền não vĩnh đoạn 。 能遍知者:謂阿羅漢諸漏永盡。 năng biến tri giả :vị A-la-hán chư lậu vĩnh tận 。 不執「如來死後有」……等不應記法,諸歸依佛者,何所歸依? bất chấp 「Như Lai tử hậu hữu 」……đẳng bất ưng kí Pháp ,chư quy y Phật giả ,hà sở quy y ? 答:若法實有、現有,想、等想,施設言說,名為佛陀。歸依彼所有無學成菩提法,名歸依佛。 đáp :nhược/nhã Pháp thật hữu 、hiện hữu ,tưởng 、đẳng tưởng ,thí thiết ngôn thuyết ,danh vi Phật-đà 。quy y bỉ sở hữu vô học thành Bồ-đề Pháp ,danh quy y Phật 。 諸歸依法者,何所歸依? chư quy y pháp giả ,hà sở quy y ? 答:若法實有、現有,想、等想,施設言說,名為達磨。歸依如是愛盡離滅涅槃,名歸依法。 đáp :nhược/nhã Pháp thật hữu 、hiện hữu ,tưởng 、đẳng tưởng ,thí thiết ngôn thuyết ,danh vi đạt-ma 。quy y như thị ái tận ly diệt Niết-Bàn ,danh quy y pháp 。 諸歸依僧者,何所歸依? chư quy y tăng giả ,hà sở quy y ? 答:若法實有、現有,想、等想,施設言說,名為僧伽。歸依彼所有學、無學成僧伽法,名歸依僧。 đáp :nhược/nhã Pháp thật hữu 、hiện hữu ,tưởng 、đẳng tưởng ,thí thiết ngôn thuyết ,danh vi tăng già 。quy y bỉ sở hữu học 、vô học thành tăng già Pháp ,danh quy y tăng 。 雜蘊第一中無慚納息第五 tạp uẩn đệ nhất trung vô tàm nạp tức đệ ngũ 黑白二根心 hắc bạch nhị căn tâm 掉悔惛睡夢 điệu hối hôn thụy mộng 蓋無明不共 cái vô minh bất cộng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 云何無慚? vân hà vô tàm ? 答:諸無慚、無所慚、無異慚,無羞、無所羞、無異羞,無敬、無敬性,無自在、無自在性。於自在者,無怖畏轉,是謂無慚。 đáp :chư vô tàm 、vô sở tàm 、vô dị tàm ,vô tu 、vô sở tu 、vô dị tu ,vô kính 、vô kính tánh ,vô tự tại 、vô tự tại tánh 。ư tự tại giả ,vô bố úy chuyển ,thị vị vô tàm 。 云何無愧? vân hà vô quý ? 答:諸無愧、無所愧、無異愧,無恥、無所恥、無異恥。於諸罪中不怖、不畏、不見怖畏,是謂無愧。 đáp :chư vô quý 、vô sở quý 、vô dị quý ,vô sỉ 、vô sở sỉ 、vô dị sỉ 。ư chư tội trung bất bố 、bất úy 、bất kiến bố úy ,thị vị vô quý 。 無慚、無愧有何差別? vô tàm 、vô quý hữu hà sái biệt ? 答:於自在者無怖畏轉,是無慚;於諸罪中不見怖畏,是無愧。如是差別。 đáp :ư tự tại giả vô bố úy chuyển ,thị vô tàm ;ư chư tội trung bất kiến bố úy ,thị vô quý 。như thị sái biệt 。 云何慚? vân hà tàm ? 答:諸有慚、有所慚、有異慚,有羞、有所羞,有異羞,有敬、有敬性,有自在、有自在性。於自在者有怖畏轉,是謂慚。 đáp :chư hữu tàm 、hữu sở tàm 、hữu dị tàm ,hữu tu 、hữu sở tu ,hữu dị tu ,hữu kính 、hữu kính tánh ,hữu tự tại 、hữu tự tại tánh 。ư tự tại giả hữu bố úy chuyển ,thị vị tàm 。 云何愧? vân hà quý ? 答:諸有愧、有所愧、有異愧,有恥、有所恥、有異恥。於諸罪中有怖、有畏、深見怖畏,是謂愧。 đáp :chư hữu quý 、hữu sở quý 、hữu dị quý ,hữu sỉ 、hữu sở sỉ 、hữu dị sỉ 。ư chư tội trung hữu bố/phố 、hữu úy 、thâm kiến bố úy ,thị vị quý 。 慚、愧,何差別? tàm 、quý ,hà sái biệt ? 答:於自在者有怖畏轉,是慚;於諸罪中深見怖畏,是愧。如是差別。 đáp :ư tự tại giả hữu bố úy chuyển ,thị tàm ;ư chư tội trung thâm kiến bố úy ,thị quý 。như thị sái biệt 。 云何增上不善根? vân hà tăng thượng bất thiện căn ? 答:諸不善根,能斷善根,及離欲染時,最初所捨。 đáp :chư bất thiện căn ,năng đoạn thiện căn ,cập ly dục nhiễm thời ,tối sơ sở xả 。 云何微俱行不善根? vân hà vi câu hạnh/hành/hàng bất thiện căn ? 答:諸不善根,離欲染時,最後所捨。由捨彼故,名離欲染。 đáp :chư bất thiện căn ,ly dục nhiễm thời ,tối hậu sở xả 。do xả bỉ cố ,danh ly dục nhiễm 。 云何欲界增上善根? vân hà dục giới tăng thượng thiện căn ? 答:菩薩入正性離生時,所得欲界現觀邊世俗智,及如來得盡智時,所得欲界無貪、無瞋、無癡善根。 đáp :Bồ Tát nhập chánh tánh ly sanh thời ,sở đắc dục giới hiện quán biên thế tục trí ,cập Như Lai đắc tận trí thời ,sở đắc dục giới vô tham 、vô sân 、vô si thiện căn 。 云何微俱行善根? vân hà vi câu hạnh/hành/hàng thiện căn ? 答:斷善根時,最後所捨,由捨彼故,名斷善根。 đáp :đoạn thiện căn thời ,tối hậu sở xả ,do xả bỉ cố ,danh đoạn thiện căn 。 諸心過去,彼心變壞耶? chư tâm quá khứ ,bỉ tâm biến hoại da ? 答:諸心過去,彼心皆變壞。 đáp :chư tâm quá khứ ,bỉ tâm giai biến hoại 。 有心變壞,彼心非過去。謂:未來、現在貪、瞋相應心。 hữu tâm biến hoại ,bỉ tâm phi quá khứ 。vị :vị lai 、hiện tại tham 、sân tướng ứng tâm 。 如世尊說:「汝等苾芻!設被怨賊,鋸解汝身,或諸支節;汝等於彼,心勿變壞,亦當護口,勿出惡言。若心變壞,及出惡言,於自所求,深為障礙。」 như Thế Tôn thuyết :「nhữ đẳng Bí-sô !thiết bị oán tặc ,cứ giải nhữ thân ,hoặc chư chi tiết ;nhữ đẳng ư bỉ ,tâm vật biến hoại ,diệc đương hộ khẩu ,vật xuất ác ngôn 。nhược/nhã tâm biến hoại ,cập xuất ác ngôn ,ư tự sở cầu ,thâm vi chướng ngại 。」 又!世尊說:「汝等苾芻!於妙欲境,不應發起,變壞之心。」 hựu !Thế Tôn thuyết :「nhữ đẳng Bí-sô !ư diệu dục cảnh ,bất ưng phát khởi ,biến hoại chi tâm 。」 諸心染著,彼心變壞耶? chư tâm nhiễm trước ,bỉ tâm biến hoại da ? 答:諸心染著,彼心皆變壞。 đáp :chư tâm nhiễm trước ,bỉ tâm giai biến hoại 。 有心變壞,彼心非染著。謂:過去貪不相應心,及未來、現在瞋相應心。 hữu tâm biến hoại ,bỉ tâm phi nhiễm trước 。vị :quá khứ tham bất tướng ứng tâm ,cập vị lai 、hiện tại sân tướng ứng tâm 。 如世尊說:「汝等苾芻!設被怨賊……廣說乃至……於自所求,深為障礙。」 như Thế Tôn thuyết :「nhữ đẳng Bí-sô !thiết bị oán tặc ……quảng thuyết nãi chí ……ư tự sở cầu ,thâm vi chướng ngại 。」 云何掉舉? vân hà điệu cử ? 答:諸心不寂靜、不止息、輕躁、掉舉。心躁動性,是謂掉舉。 đáp :chư tâm bất tịch tĩnh 、bất chỉ tức 、khinh táo 、điệu cử 。tâm táo động tánh ,thị vị điệu cử 。 云何惡作? vân hà ác tác ? 答:諸心燋灼、懊變、惡作。心追悔性,是謂惡作。 đáp :chư tâm tiêu chước 、áo biến 、ác tác 。tâm truy hối tánh ,thị vị ác tác 。 諸心有掉舉,彼心惡作相應耶? chư tâm hữu điệu cử ,bỉ tâm ác tác tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有心有掉舉,非惡作相應。謂:無惡作心有躁動性。 hữu tâm hữu điệu cử ,phi ác tác tướng ứng 。vị :vô ác tác tâm hữu táo động tánh 。 有心有惡作,非掉舉相應。謂:無染污心有追悔性。 hữu tâm hữu ác tác ,phi điệu cử tướng ứng 。vị :vô nhiễm ô tâm hữu truy hối tánh 。 有心有掉舉,亦惡作相應。謂:染污心有追悔性。 hữu tâm hữu điệu cử ,diệc ác tác tướng ứng 。vị :nhiễm ô tâm hữu truy hối tánh 。 有心無掉舉,亦非惡作相應。謂:除前相。 hữu tâm vô điệu cử ,diệc phi ác tác tướng ứng 。vị :trừ tiền tướng 。 云何惛沈? vân hà hôn trầm ? 答:諸身重性、心重性,身不調柔、心不調柔,身(夢-夕+登)瞢、心(夢-夕+登)瞢,身憒悶、心憒悶;心惛重性,是謂惛沈。 đáp :chư thân trọng tánh 、tâm trọng tánh ,thân bất điều nhu 、tâm bất điều nhu ,thân (mộng -tịch +đăng )măng 、tâm (mộng -tịch +đăng )măng ,thân hội muộn 、tâm hội muộn ;tâm hôn trọng tánh ,thị vị hôn trầm 。 云何睡眠? vân hà thụy miên ? 答:諸心睡眠,惛微而轉;心昧略性,是謂睡眠。 đáp :chư tâm thụy miên ,hôn vi nhi chuyển ;tâm muội lược tánh ,thị vị thụy miên 。 諸心有惛沈,彼心睡眠相應耶? chư tâm hữu hôn trầm ,bỉ tâm thụy miên tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有心有惛沈,非睡眠相應。謂:無睡眠心有惛沈性。 hữu tâm hữu hôn trầm ,phi thụy miên tướng ứng 。vị :vô thụy miên tâm hữu hôn trầm tánh 。 有心有睡眠,非惛沈相應。謂:無染污心有睡眠性。 hữu tâm hữu thụy miên ,phi hôn trầm tướng ứng 。vị :vô nhiễm ô tâm hữu thụy miên tánh 。 有心有惛沈,亦睡眠相應。謂:染污心有睡眠性。 hữu tâm hữu hôn trầm ,diệc thụy miên tướng ứng 。vị :nhiễm ô tâm hữu thụy miên tánh 。 有心無惛沈,亦非睡眠相應。謂:除前相。 hữu tâm vô hôn trầm ,diệc phi thụy miên tướng ứng 。vị :trừ tiền tướng 。 睡眠當言——善耶?不善耶?無記耶? thụy miên đương ngôn ——thiện da ?bất thiện da ?vô kí da ? 答:睡眠應言——或善,或不善,或無記。 đáp :thụy miên ưng ngôn ——hoặc thiện ,hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。 云何善?謂善心睡眠,惛微而轉。心昧略性。 vân hà thiện ?vị thiện tâm thụy miên ,hôn vi nhi chuyển 。tâm muội lược tánh 。 云何不善?謂不善心睡眠,惛微而轉。心昧略性。 vân hà bất thiện ?vị bất thiện tâm thụy miên ,hôn vi nhi chuyển 。tâm muội lược tánh 。 云何無記?謂無記心睡眠,惛微而轉。心昧略性。 vân hà vô kí ?vị vô kí tâm thụy miên ,hôn vi nhi chuyển 。tâm muội lược tánh 。 夢中當言——福增長耶?非福增長耶?非福非非福增長耶? mộng trung đương ngôn ——phước tăng trưởng da ?phi phước tăng trưởng da ?phi phước phi phi phước tăng trưởng da ? 答:夢中應言——或福增長,或非福增長,或非福非非福增長。 đáp :mộng trung ưng ngôn ——hoặc phước tăng trưởng ,hoặc phi phước tăng trưởng ,hoặc phi phước phi phi phước tăng trưởng 。 福增長者:如有夢中布施、作福、受持齋戒,或餘——隨一福,相續轉。 Phước tăng Trưởng-giả :như hữu mộng trung bố thí 、tác phước 、thọ/thụ trì trai giới ,hoặc dư ——tùy nhất phước ,tướng tục chuyển 。 非福增長者:如有夢中害生命、不與取、欲邪行、故妄語、飲諸酒,或餘——隨一非福,相續轉。 phi Phước tăng Trưởng-giả :như hữu mộng trung hại sanh mạng 、bất dữ thủ 、dục tà hành 、cố vọng ngữ 、ẩm chư tửu ,hoặc dư ——tùy nhất phi phước ,tướng tục chuyển 。 非福非非福增長者:如有夢中非福非非福相續轉。 phi phước phi phi Phước tăng Trưởng-giả :như hữu mộng trung phi phước phi phi phước tướng tục chuyển 。 夢名何法? mộng danh hà Pháp ? 答:諸睡眠時心心所法於所緣轉。彼覺已,隨憶,能為他說:「我已夢見如是、如是事。」是謂夢。 đáp :chư thụy miên thời tâm tâm sở Pháp ư sở duyên chuyển 。bỉ giác dĩ ,tùy ức ,năng vi tha thuyết :「ngã dĩ mộng kiến như thị 、như thị sự 。」thị vị mộng 。 如契經說:「有五蓋」。 như khế Kinh thuyết :「hữu ngũ cái 」。 為五蓋攝諸蓋?為諸蓋攝五蓋? vi ngũ cái nhiếp chư cái ?vi chư cái nhiếp ngũ cái ? 答:諸蓋攝五蓋,非五蓋攝諸蓋。 đáp :chư cái nhiếp ngũ cái ,phi ngũ cái nhiếp chư cái 。 不攝何等?謂:無明蓋。 bất nhiếp hà đẳng ?vị :vô minh cái 。 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『無明蓋所覆 『vô minh cái sở phước 愛結所繫縛 ái kết sở hệ phược 愚智俱感得 ngu trí câu cảm đắc 如是有識身』 như thị hữu thức thân 』 諸蓋,彼覆耶? chư cái ,bỉ phước da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有蓋非覆。謂:過去、未來五蓋。 hữu cái phi phước 。vị :quá khứ 、vị lai ngũ cái 。 有覆非蓋。謂:除五蓋,諸餘煩惱現在前。 hữu phước phi cái 。vị :trừ ngũ cái ,chư dư phiền não hiện tại tiền 。 有蓋亦覆。謂:五蓋隨一現在前。 hữu cái diệc phước 。vị :ngũ cái tùy nhất hiện tại tiền 。 有非蓋非覆。謂:除前相。 hữu phi cái phi phước 。vị :trừ tiền tướng 。 諸欲界繫無明隨眠,彼一切不善耶? chư dục giới hệ vô minh tùy miên ,bỉ nhất thiết bất thiện da ? 答:諸不善無明隨眠,皆欲界繫。 đáp :chư bất thiện vô minh tùy miên ,giai dục giới hệ 。 有欲界繫無明隨眠,非不善。謂:欲界繫有身見、邊執見相應無明。 hữu dục giới hệ vô minh tùy miên ,phi bất thiện 。vị :dục giới hệ hữu thân kiến 、biên chấp kiến tướng ứng vô minh 。 諸色、無色界繫無明隨眠,彼一切無記耶? chư sắc 、vô sắc giới hệ vô minh tùy miên ,bỉ nhất thiết vô kí da ? 答:諸色、無色界繫無明隨眠,皆是無記。 đáp :chư sắc 、vô sắc giới hệ vô minh tùy miên ,giai thị vô kí 。 有無記無明隨眠。非色、無色界繫。謂:欲界繫有身見、邊執見相應無明。 hữu vô kí vô minh tùy miên 。phi sắc 、vô sắc giới hệ 。vị :dục giới hệ hữu thân kiến 、biên chấp kiến tướng ứng vô minh 。 諸見苦、集所斷無明隨眠,彼皆是遍行耶? chư kiến khổ 、tập sở đoạn vô minh tùy miên ,bỉ giai thị biến hạnh/hành/hàng da ? 答:諸是遍行無明隨眠,皆見苦集所斷。 đáp :chư thị biến hạnh/hành/hàng vô minh tùy miên ,giai kiến khổ tập sở đoạn 。 有見苦、集所斷無明隨眠,非遍行。謂:見苦、集所斷非遍行隨眠相應無明。 hữu kiến khổ 、tập sở đoạn vô minh tùy miên ,phi biến hạnh/hành/hàng 。vị :kiến khổ 、tập sở đoạn phi biến hạnh/hành/hàng tùy miên tướng ứng vô minh 。 諸見滅、道所斷無明隨眠,彼皆非遍行耶? chư kiến diệt 、đạo sở đoạn vô minh tùy miên ,bỉ giai phi biến hạnh/hành/hàng da ? 答:諸見滅、道所斷無明隨眠,皆非遍行。 đáp :chư kiến diệt 、đạo sở đoạn vô minh tùy miên ,giai phi biến hạnh/hành/hàng 。 有非遍行無明隨眠,非見滅、道所斷。謂:見苦、集所斷非遍行隨眠相應無明。 hữu phi biến hạnh/hành/hàng vô minh tùy miên ,phi kiến diệt 、đạo sở đoạn 。vị :kiến khổ 、tập sở đoạn phi biến hạnh/hành/hàng tùy miên tướng ứng vô minh 。 云何不共無明隨眠? vân hà bất cộng vô minh tùy miên ? 答:諸無明——於苦不了,於集、滅、道不了。 đáp :chư vô minh ——ư khổ bất liễu ,ư tập 、diệt 、đạo bất liễu 。 云何不共掉舉纏? vân hà bất cộng điệu cử triền ? 答:無不共掉舉纏。 đáp :vô bất cọng điệu cử triền 。 雜蘊第一中相納息第六 tạp uẩn đệ nhất trung tướng nạp tức đệ lục 二三相同異 nhị tam tướng đồng dị 老死無常強 lão tử vô thường cường 三相一剎那 tam tướng nhất sát-na 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 色法生、住、老、無常,當言色耶?非色耶? sắc Pháp sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn sắc da ?phi sắc da ? 答:應言非色。 đáp :ưng ngôn phi sắc 。 非色法生、住、老、無常,當言非色耶?色耶? phi sắc Pháp sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn phi sắc da ?sắc da ? 答:應言非色。 đáp :ưng ngôn phi sắc 。 有見法生、住、老、無常,當言有見耶?無見耶? hữu kiến Pháp sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn hữu kiến da ?vô kiến da ? 答:應言無見。 đáp :ưng ngôn vô kiến 。 無見法生、住、老、無常,當言無見耶?有見耶? vô kiến Pháp sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vô kiến da ?hữu kiến da ? 答:應言無見。 đáp :ưng ngôn vô kiến 。 有對法生、住、老、無常?當言有對耶?無對耶? hữu đối Pháp sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ?đương ngôn hữu đối da ?vô đối da ? 答:應言無對。 đáp :ưng ngôn vô đối 。 無對法——生、住、老、無常,當言無對耶?有對耶? vô đối Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vô đối da ?hữu đối da ? 答:應言無對。 đáp :ưng ngôn vô đối 。 有漏法——生、住、老、無常,當言有漏耶?無漏耶? hữu lậu pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn hữu lậu da ?vô lậu da ? 答:應言有漏。 đáp :ưng ngôn hữu lậu 。 無漏法——生、住、老、無常,當言無漏耶?有漏耶? vô lậu Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vô lậu da ?hữu lậu da ? 答:應言無漏。 đáp :ưng ngôn vô lậu 。 有為法——生、住、老、無常,當言有為耶?無為耶? hữu vi Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn hữu vi da ?vô vi da ? 答:應言有為。 đáp :ưng ngôn hữu vi 。 無為法——生、住、老、無常,當言無為耶?有為耶? vô vi Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vô vi da ?hữu vi da ? 答:應言無為法無「生、住、老、無常」。 đáp :ưng ngôn vô vi Pháp vô 「sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường 」。 過去法——生、住、老、無常,當言過去耶?未來、現在耶? quá khứ Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn quá khứ da ?vị lai 、hiện tại da ? 答:應言過去。 đáp :ưng ngôn quá khứ 。 未來法——生、住、老、無常,當言未來耶?過去、現在耶? vị lai pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vị lai da ?quá khứ 、hiện tại da ? 答:應言未來。 đáp :ưng ngôn vị lai 。 現在法——生、住、老、無常,當言現在耶?過去、未來耶? hiện tại Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn hiện tại da ?quá khứ 、vị lai da ? 答:應言現在。 đáp :ưng ngôn hiện tại 。 善法——生、住、老、無常,當言善耶?不善、無記耶? thiện Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn thiện da ?bất thiện 、vô kí da ? 答:應言善 đáp :ưng ngôn thiện 不善法——生、住、老、無常,當言不善耶?善、無記耶? bất thiện pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn bất thiện da ?thiện 、vô kí da ? 答:應言不善。 đáp :ưng ngôn bất thiện 。 無記法——生、住、老、無常,當言無記耶?善、不善耶? vô kí pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vô kí da ?thiện 、bất thiện da ? 答:應言無記。 đáp :ưng ngôn vô kí 。 欲界繫法——生、住、老、無常,當言欲界繫耶?色、無色界繫耶? dục giới hệ Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn dục giới hệ da ?sắc 、vô sắc giới hệ da ? 答:應言欲界繫。 đáp :ưng ngôn dục giới hệ 。 色界繫法——生、住、老、無常,當言色界繫耶?欲、無色界繫耶? sắc giới hệ Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn sắc giới hệ da ?dục 、vô sắc giới hệ da ? 答:應言色界繫。 đáp :ưng ngôn sắc giới hệ 。 無色界繫法——生、住、老、無常,當言無色界繫耶?欲、色界繫耶? vô sắc giới hệ Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vô sắc giới hệ da ?dục 、sắc giới hệ da ? 答:應言無色界繫。 đáp :ưng ngôn vô sắc giới hệ 。 學法——生、住、老、無常,當言學耶?無學、非學非無學耶? học Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn học da ?vô học 、phi học phi vô học da ? 答:應言學。 đáp :ưng ngôn học 。 無學法——生、住、老、無常,當言無學耶?學、非學非無學耶? vô học Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn vô học da ?học 、phi học phi vô học da ? 答:應言無學。 đáp :ưng ngôn vô học 。 非學非無學法——生、住、老、無常,當言非學非無學耶?學、無學耶? phi học phi vô học Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn phi học phi vô học da ?học 、vô học da ? 答:應言非學非無學。 đáp :ưng ngôn phi học phi vô học 。 見所斷法——生、住、老、無常,當言見所斷耶?修所斷、不斷耶? kiến sở đoạn Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn kiến sở đoạn da ?tu sở đoạn 、bất đoạn da ? 答:應言見所斷。 đáp :ưng ngôn kiến sở đoạn 。 修所斷法——生、住、老、無常,當言修所斷耶?見所斷、不斷耶? tu sở đoạn Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn tu sở đoạn da ?kiến sở đoạn 、bất đoạn da ? 答:應言修所斷。 đáp :ưng ngôn tu sở đoạn 。 不斷法——生、住、老、無常,當言不斷耶?見、修所斷耶? bất đoạn Pháp ——sanh 、trụ/trú 、lão 、vô thường ,đương ngôn bất đoạn da ?kiến 、tu sở đoạn da ? 答:應言不斷。 đáp :ưng ngôn bất đoạn 。 云何老? vân hà lão ? 答:諸行向背、熟變相。是謂老。 đáp :chư hạnh hướng bối 、thục biến tướng 。thị vị lão 。 云何死? vân hà tử ? 答:彼彼有情,從彼彼有情眾同分,移轉壞沒,捨壽、暖、命根,滅棄諸蘊,身殞喪。是謂死。 đáp :bỉ bỉ hữu tình ,tòng bỉ bỉ hữu tình chúng đồng phần ,di chuyển hoại một ,xả thọ 、noãn 、mạng căn ,diệt khí chư uẩn ,thân vẫn tang 。thị vị tử 。 云何無常? vân hà vô thường ? 答:諸行散壞、破沒、亡退。是謂無常。 đáp :chư hạnh tán hoại 、phá một 、vong thoái 。thị vị vô thường 。 死、無常,何差別? tử 、vô thường ,hà sái biệt ? 答:諸死是無常,有無常非死。謂:除死,餘行滅。 đáp :chư tử thị vô thường ,hữu vô thường phi tử 。vị :trừ tử ,dư hạnh/hành/hàng diệt 。 業力強耶?無常力強耶? nghiệp lực cường da ?vô thường lực cường da ? 答:業力強,非無常力。 đáp :nghiệp lực cường ,phi vô thường lực 。 有作是說:無常力強,非業力。所以者何?業亦無常故。 hữu tác thị thuyết :vô thường lực cường ,phi nghiệp lực 。sở dĩ giả hà ?nghiệp diệc vô thường cố 。 於此義中:業力強,非無常力。所以者何?業能滅三世行,無常唯滅現在行故。 ư thử nghĩa trung :nghiệp lực cường ,phi vô thường lực 。sở dĩ giả hà ?nghiệp năng diệt tam thế hạnh/hành/hàng ,vô thường duy diệt hiện tại hạnh/hành/hàng cố 。 如世尊說:「有三有為之有為相,有為之起,亦可了知,盡及住異,亦可了知。」 như Thế Tôn thuyết :「hữu tam hữu vi chi hữu vi tướng ,hữu vi chi khởi ,diệc khả liễu tri ,tận cập trụ/trú dị ,diệc khả liễu tri 。」 一剎那中云何起? nhất sát-na trung vân hà khởi ? 答:生。 đáp :sanh 。 云何盡? vân hà tận ? 答:無常。 đáp :vô thường 。 云何住、異? vân hà trụ/trú 、dị ? 答:老。 đáp :lão 。 雜蘊第一中無義納息第七 tạp uẩn đệ nhất trung vô nghĩa nạp tức đệ thất 無義念無相 vô nghĩa niệm vô tướng 知法輪漏盡 tri Pháp luân lậu tận 多欲足滿養 đa dục túc mãn dưỡng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『修諸餘苦行 『tu chư dư khổ hạnh 當知無義俱 đương tri vô nghĩa câu 彼不獲利安 bỉ bất hoạch lợi an 如陸揮船棹』 như lục huy thuyền trạo 』 何故世尊作如是說?修餘苦行,無義俱耶? hà cố Thế Tôn tác như thị thuyết ?tu dư khổ hạnh ,vô nghĩa Câu-da-ni ? 答:彼行趣死、近死、至死,非如是苦行能超越死故。 đáp :bỉ hạnh/hành/hàng thú tử 、cận tử 、chí tử ,phi như thị khổ hạnh năng siêu việt tử cố 。 又!世尊說:「結跏趺坐,端身正願,住對面念。」 hựu !Thế Tôn thuyết :「kết già phu tọa ,đoan thân chánh nguyện ,trụ/trú đối diện niệm 。」 云何名「住對面念」耶? vân hà danh 「trụ/trú đối diện niệm 」da ? 答:修觀行者:繫念眉間,或觀青淤,或觀膖脹,或觀膿爛,或觀破壞,或觀異赤,或觀被食,或觀分離,或觀白骨,或觀骨瑣,此等名為住對面念。 đáp :tu quán hành giả :hệ niệm my gian ,hoặc quán thanh ứ ,hoặc quán 膖trướng ,hoặc quán nùng lan ,hoặc quán phá hoại ,hoặc quán dị xích ,hoặc quán bị thực/tự ,hoặc quán phần ly ,hoặc quán bạch cốt ,hoặc quán cốt tỏa ,thử đẳng danh vi trụ/trú đối diện niệm 。 又!世尊說:「大目乾連!底沙梵天不說第六無相住者耶!」 hựu !Thế Tôn thuyết :「Đại Mục kiền liên !Để Sa Phạm Thiên bất thuyết đệ lục vô tướng trụ/trú giả da !」 云何名「第六無相住者」耶? vân hà danh 「đệ lục vô tướng trụ/trú giả 」da ? 答:隨信行、隨法行,名為第六無相住者。所以者何?此二無相不可安立,不可施設在此、在彼。若苦法智忍、若苦法智……廣說乃至……若道類智忍。以此無相不可安立,不可施設在此、在彼,故名第六無相住者。 đáp :tùy tín hạnh/hành/hàng 、Tuỳ Pháp hành ,danh vi đệ lục vô tướng trụ/trú giả 。sở dĩ giả hà ?thử nhị vô tướng bất khả an lập ,bất khả thí thiết tại thử 、tại bỉ 。nhược/nhã khổ pháp trí nhẫn 、nhược/nhã khổ pháp trí ……quảng thuyết nãi chí ……nhược/nhã đạo loại trí nhẫn 。dĩ thử vô tướng bất khả an lập ,bất khả thí thiết tại thử 、tại bỉ ,cố danh đệ lục vô tướng trụ/trú giả 。 如契經說:「佛轉法輪,憍陳那……等苾芻見法。地神藥叉舉聲遍告:『世尊今在婆羅痆斯仙人鹿苑三轉法輪,具十二相。』」 như khế Kinh thuyết :「Phật chuyển pháp luân ,Kiều-trần-na ……đẳng Bí-sô kiến Pháp 。địa thần dược xoa cử thanh biến cáo :『Thế Tôn kim tại Bà la nhiếp tư Tiên nhân Lộc Uyển tam chuyển pháp luân ,cụ thập nhị tướng 。』」 為彼地神有正智見,知「佛轉法輪、苾芻見法」不? vi bỉ địa thần hữu chánh trí kiến ,tri 「Phật chuyển pháp luân 、Bí-sô kiến Pháp 」bất ? 答:無。 đáp :vô 。 彼云何知? bỉ vân hà tri ? 答:信世尊故。謂:佛起世俗心——「我轉法輪,苾芻見法」,由是彼知。 đáp :tín Thế Tôn cố 。vị :Phật khởi thế tục tâm ——「ngã chuyển pháp luân ,Bí-sô kiến Pháp 」,do thị bỉ tri 。 或佛告他——「我轉法輪,苾芻見法」故。彼得聞。 hoặc Phật cáo tha ——「ngã chuyển pháp luân ,Bí-sô kiến Pháp 」cố 。bỉ đắc văn 。 或從大德天仙所聞。 hoặc tùng Đại Đức Thiên tiên sở văn 。 或彼尊者憍陳那等起世俗心——「佛轉法輪,我等見法」。由是彼知。 hoặc bỉ Tôn-Giả Kiều-trần-na đẳng khởi thế tục tâm ——「Phật chuyển pháp luân ,ngã đẳng kiến Pháp 」。do thị bỉ tri 。 或彼告他,地神得聞。 hoặc bỉ cáo tha ,địa thần đắc văn 。 又!契經說:「有諸苾芻得阿羅漢,諸漏已盡。三十三天數數雲集善法堂中,稱說某處有某尊者,或彼弟子,剃除鬚髮,被服袈裟,正信出家,勤修聖道。諸漏已盡,證得無漏,心慧解脫。於現法中,能自通達,證具足住。又自了知:我生已盡,梵行已立,所作已辦,不受後有。」 hựu !khế Kinh thuyết :「hữu chư Bí-sô đắc A-la-hán ,chư lậu dĩ tận 。tam thập tam thiên sát sát vân tập thiện pháp đường trung ,xưng thuyết mỗ xứ/xử hữu mỗ Tôn-Giả ,hoặc bỉ đệ-tử ,thế trừ tu phát ,bị phục ca sa ,chánh tín xuất gia ,cần tu Thánh đạo 。chư lậu dĩ tận ,chứng đắc vô lậu ,tâm tuệ giải thoát 。ư hiện pháp trung ,năng tự thông đạt ,chứng cụ túc trụ/trú 。hựu tự liễu tri :ngã sanh dĩ tận ,phạm hạnh dĩ lập ,sở tác dĩ biện ,bất thọ/thụ hậu hữu 。」 為彼諸天有正智見,知諸苾芻得阿羅漢,諸漏盡不? vi bỉ chư thiên hữu chánh trí kiến ,tri chư Bí-sô đắc A-la-hán ,chư lậu tận bất ? 答:無。 đáp :vô 。 彼云何知? bỉ vân hà tri ? 答:信世尊故。謂:佛起世俗心——「是諸苾芻得阿羅漢,諸漏已盡。」由是彼知。 đáp :tín Thế Tôn cố 。vị :Phật khởi thế tục tâm ——「thị chư Bí-sô đắc A-la-hán ,chư lậu dĩ tận 。」do thị bỉ tri 。 或佛告他——「是諸苾芻得阿羅漢,諸漏已盡。」故彼得聞。 hoặc Phật cáo tha ——「thị chư Bí-sô đắc A-la-hán ,chư lậu dĩ tận 。」cố bỉ đắc văn 。 或從大德天仙所聞。 hoặc tùng Đại Đức Thiên tiên sở văn 。 或彼尊者起世俗心——「我已漏盡得阿羅漢。」由是彼知。 hoặc bỉ Tôn-Giả khởi thế tục tâm ——「ngã dĩ lậu tận đắc A-la-hán 。」do thị bỉ tri 。 或彼告他,諸天得聞。 hoặc bỉ cáo tha ,chư Thiên đắc văn 。 如契經說:「摩揭陀國諸輔佐臣,或是化法調伏,或是法隨法行。」 như khế Kinh thuyết :「ma yết đà quốc chư phụ tá Thần ,hoặc thị hóa pháp điều phục ,hoặc thị pháp Tuỳ Pháp hành 。」 云何彼名化法調伏?云何彼名法隨法行? vân hà bỉ danh hóa pháp điều phục ?vân hà bỉ danh Pháp Tuỳ Pháp hành ? 答:若在天中而見法者,名化法調伏;若在人中而見法者,名法隨法行。 đáp :nhược/nhã tại Thiên trung nhi kiến Pháp giả ,danh hóa pháp điều phục ;nhược/nhã tại nhân trung nhi kiến Pháp giả ,danh Pháp Tuỳ Pháp hành 。 復次!若不受持戒而見法者,名化法調伏;若受持戒而見法者,名法隨法行。 phục thứ !nhược/nhã bất thọ/thụ trì giới nhi kiến Pháp giả ,danh hóa pháp điều phục ;nhược/nhã thọ/thụ trì giới nhi kiến Pháp giả ,danh Pháp Tuỳ Pháp hành 。 云何多欲? vân hà đa dục ? 答:諸欲、已欲、當欲,是謂多欲。 đáp :chư dục 、dĩ dục 、đương dục ,thị vị đa dục 。 云何不喜足? vân hà bất hỉ túc ? 答:諸不喜、不等喜、不遍喜、不已喜、不當喜,是謂不喜足。 đáp :chư bất hỉ 、bất đẳng hỉ 、bất biến hỉ 、bất dĩ hỉ 、bất đương hỉ ,thị vị bất hỉ túc 。 多欲、不喜足,何差別? đa dục 、bất hỉ túc ,hà sái biệt ? 答:於未得可愛色、聲、香、味、觸,衣服、飲食、床座、醫藥,及餘資具,諸希、求、尋、索、思慕、方便,是謂多欲。 đáp :ư vị đắc khả ái sắc 、thanh 、hương 、vị 、xúc ,y phục 、ẩm thực 、sàng tọa 、y dược ,cập dư tư cụ ,chư hy 、cầu 、tầm 、tác/sách 、tư mộ 、phương tiện ,thị vị đa dục 。 於已得可愛色、聲、香、味、觸,衣服、飲食、床座、醫藥,及餘資具,諸復希、復欲、復樂、復求,是謂不喜足。 ư dĩ đắc khả ái sắc 、thanh 、hương 、vị 、xúc ,y phục 、ẩm thực 、sàng tọa 、y dược ,cập dư tư cụ ,chư phục hy 、phục dục 、phục lạc/nhạc 、phục cầu ,thị vị bất hỉ túc 。 如是差別。 như thị sái biệt 。 云何少欲? vân hà thiểu dục ? 答:諸不欲、不已欲、不當欲,是謂少欲。 đáp :chư bất dục 、bất dĩ dục 、bất đương dục ,thị vị thiểu dục 。 云何喜足? vân hà hỉ túc ? 答:諸喜、等喜、遍喜、已喜、當喜,是謂喜足。 đáp :chư hỉ 、đẳng hỉ 、biến hỉ 、dĩ hỉ 、đương hỉ ,thị vị hỉ túc 。 少欲、喜足,何差別? thiểu dục 、hỉ túc ,hà sái biệt ? 答:於未得可愛色、聲、香、味、觸,衣服、飲食、床座、醫藥,及餘資具,諸不希、不求、不尋、不索、不思慕、不方便,是謂少欲。 đáp :ư vị đắc khả ái sắc 、thanh 、hương 、vị 、xúc ,y phục 、ẩm thực 、sàng tọa 、y dược ,cập dư tư cụ ,chư bất hy 、bất cầu 、bất tầm 、bất tác/sách 、bất tư mộ 、bất phương tiện ,thị vị thiểu dục 。 於已得可愛色、聲、香、味、觸。衣服、飲食、床座、醫藥,及餘資具。諸不復希、不復欲、不復樂、不復求,是謂喜足。 ư dĩ đắc khả ái sắc 、thanh 、hương 、vị 、xúc 。y phục 、ẩm thực 、sàng tọa 、y dược ,cập dư tư cụ 。chư bất phục hy 、bất phục dục 、bất phục lạc/nhạc 、bất phục cầu ,thị vị hỉ túc 。 如是差別。 như thị sái biệt 。 云何難滿? vân hà nạn/nan mãn ? 答:諸重食、重噉、多食、多噉、大食、大噉,非少能濟。是謂難滿。 đáp :chư trọng thực/tự 、trọng đạm 、đa thực/tự 、đa đạm 、Đại thực/tự 、Đại đạm ,phi thiểu năng tế 。thị vị nạn/nan mãn 。 云何難養? vân hà nạn/nan dưỡng ? 答:諸饕餮、極饕餮。耽、極耽。嗜、極嗜。好咀嚼、好甞啜。選擇而食、選擇而噉,非趣能濟。是謂難養。 đáp :chư thao thiết 、cực thao thiết 。đam 、cực đam 。thị 、cực thị 。hảo trớ tước 、hảo 甞xuyết 。tuyển trạch nhi thực/tự 、tuyển trạch nhi đạm ,phi thú năng tế 。thị vị nạn/nan dưỡng 。 難滿、難養,有何差別? nạn/nan mãn 、nạn/nan dưỡng ,hữu hà sái biệt ? 答:即前所說,是謂差別。 đáp :tức tiền sở thuyết ,thị vị sái biệt 。 云何易滿? vân hà dịch mãn ? 答:諸不重食、不重噉,不多食、不多噉,不大食、不大噉,少便能濟。是謂易滿。 đáp :chư bất trọng thực/tự 、bất trọng đạm ,bất đa thực/tự 、bất đa đạm ,bất Đại thực/tự 、bất Đại đạm ,thiểu tiện năng tế 。thị vị dịch mãn 。 云何易養? vân hà dịch dưỡng ? 答:諸不饕餮、不極饕餮,不耽、不極耽,不嗜、不極嗜,不好咀嚼、不好甞啜,不選擇而食、不選擇而噉,趣得便濟。是謂易養。 đáp :chư bất thao thiết 、bất cực thao thiết ,bất đam 、bất cực đam ,bất thị 、bất cực thị ,bất hảo trớ tước 、bất hảo 甞xuyết ,bất tuyển trạch nhi thực/tự 、bất tuyển trạch nhi đạm ,thú đắc tiện tế 。thị vị dịch dưỡng 。 易滿、易養,有何差別? dịch mãn 、dịch dưỡng ,hữu hà sái biệt ? 答:即前所說,是謂差別。 đáp :tức tiền sở thuyết ,thị vị sái biệt 。 雜蘊第一中思納息第八 tạp uẩn đệ nhất trung tư nạp tức đệ bát 思尋掉等別 tư tầm điệu đẳng biệt 愚知憍慢害 ngu tri kiêu mạn hại 多行根性邪 đa hạnh/hành/hàng căn tánh tà 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 云何思? vân hà tư ? 答:諸思、等思、增思,思性、思類——心行、意業。是謂思。 đáp :chư tư 、đẳng tư 、tăng tư ,tư tánh 、tư loại ——tâm hành 、ý nghiệp 。thị vị tư 。 云何慮? vân hà lự ? 答:諸慮、等慮、增慮,稱量、籌度、觀察。是謂慮。 đáp :chư lự 、đẳng lự 、tăng lự ,xưng lượng 、trù độ 、quan sát 。thị vị lự 。 思、慮,何差別? tư 、lự ,hà sái biệt ? 答:思者,業;慮者,慧。是謂差別。 đáp :tư giả ,nghiệp ;lự giả ,tuệ 。thị vị sái biệt 。 云何尋? vân hà tầm ? 答:諸心尋求、辯了、顯示、推度、搆畫。分別性、分別類。是謂尋。 đáp :chư tâm tầm cầu 、biện liễu 、hiển thị 、thôi độ 、cấu họa 。phân biệt tánh 、phân biệt loại 。thị vị tầm 。 云何伺? vân hà tý ? 答:諸心伺察、隨行、隨轉、隨流、隨屬。是謂伺。 đáp :chư tâm tý sát 、tùy hạnh/hành/hàng 、tùy chuyển 、tùy lưu 、tùy chúc 。thị vị tý 。 尋、伺,何差別? tầm 、tý ,hà sái biệt ? 答:心麁性,名尋;心細性,名伺。是謂差別。 đáp :tâm thô tánh ,danh tầm ;tâm tế tánh ,danh tý 。thị vị sái biệt 。 云何掉舉? vân hà điệu cử ? 答:諸心不寂靜、不止息,躁動、掉舉,心躁動性。是謂掉舉。 đáp :chư tâm bất tịch tĩnh 、bất chỉ tức ,táo động 、điệu cử ,tâm táo động tánh 。thị vị điệu cử 。 云何心亂? vân hà tâm loạn ? 答:諸心散亂,流蕩不住,非一境性。是謂心亂。 đáp :chư tâm tán loạn ,lưu đãng bất trụ ,phi nhất cảnh tánh 。thị vị tâm loạn 。 掉舉、心亂,有何差別? điệu cử 、tâm loạn ,hữu hà sái biệt ? 答:不寂靜相,名掉舉;非一境相,名心亂。是謂差別。 đáp :bất tịch tĩnh tướng ,danh điệu cử ;phi nhất cảnh tướng ,danh tâm loạn 。thị vị sái biệt 。 云何無明? vân hà vô minh ? 答:三界無智。 đáp :tam giới vô trí 。 云何不正知? vân hà bất chánh tri ? 答:非理所引慧。 đáp :phi lý sở dẫn tuệ 。 汝說「不正知是非理所引慧」耶? nhữ thuyết 「bất chánh tri thị phi lý sở dẫn tuệ 」da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?諸有正知而妄語者,彼皆失念、不正知故而妄語耶? nhữ hà sở dục ?chư hữu chánh tri nhi vọng ngữ giả ,bỉ giai thất niệm 、bất chánh tri cố nhi vọng ngữ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 又!何所欲?無「有正知而妄語」耶? hựu !hà sở dục ?vô 「hữu chánh tri nhi vọng ngữ 」da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 應聽我語。 ưng thính ngã ngữ 。 若言:「不正知是非理所引慧。諸有正知而妄語,彼皆失念不正知故而妄語」者;則應說:「無有正知而妄語」。 nhược/nhã ngôn :「bất chánh tri thị phi lý sở dẫn tuệ 。chư hữu chánh tri nhi vọng ngữ ,bỉ giai thất niệm bất chánh tri cố nhi vọng ngữ 」giả ;tức ưng thuyết :「vô hữu chánh tri nhi vọng ngữ 」。 若不說:「無有正知而妄語」者;則不應言:「不正知是非理所引慧;諸有正知而妄語,彼皆失念不正知故而妄語。」 nhược/nhã bất thuyết :「vô hữu chánh tri nhi vọng ngữ 」giả ;tức bất ưng ngôn :「bất chánh tri thị phi lý sở dẫn tuệ ;chư hữu chánh tri nhi vọng ngữ ,bỉ giai thất niệm bất chánh tri cố nhi vọng ngữ 。」 作如是說,俱不應理。 tác như thị thuyết ,câu bất ưng lý 。 應詰彼言: ưng cật bỉ ngôn : 諸無明皆不正知相應耶? chư vô minh giai bất chánh tri tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 汝何所欲?諸有正知而妄語者,皆無明趣,無明所纏,失念不正知故而妄語耶? nhữ hà sở dục ?chư hữu chánh tri nhi vọng ngữ giả ,giai vô minh thú ,vô minh sở triền ,thất niệm bất chánh tri cố nhi vọng ngữ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 又!何所欲?無「有正知而妄語」耶? hựu !hà sở dục ?vô 「hữu chánh tri nhi vọng ngữ 」da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 應聽我說: ưng thính ngã thuyết : 若言:「一切無明皆不正知相應。諸有正知而妄語,皆無明趣,無明所纏,失念、不正知故而妄語」者;則應說:「無有正知而妄語。」 nhược/nhã ngôn :「nhất thiết vô minh giai bất chánh tri tướng ứng 。chư hữu chánh tri nhi vọng ngữ ,giai vô minh thú ,vô minh sở triền ,thất niệm 、bất chánh tri cố nhi vọng ngữ 」giả ;tức ưng thuyết :「vô hữu chánh tri nhi vọng ngữ 。」 若不說:「無有正知而妄語者」;則不應言:「一切無明皆不正知相應。諸有正知而妄語,皆無明趣,無明所纏,失念、不正知故而妄語。」 nhược/nhã bất thuyết :「vô hữu chánh tri nhi vọng ngữ giả 」;tức bất ưng ngôn :「nhất thiết vô minh giai bất chánh tri tướng ứng 。chư hữu chánh tri nhi vọng ngữ ,giai vô minh thú ,vô minh sở triền ,thất niệm 、bất chánh tri cố nhi vọng ngữ 。」 作如是說,亦俱不應理。 tác như thị thuyết ,diệc câu bất ưng lý 。 云何憍? vân hà kiêu/kiều ? 答:諸憍,醉、極醉,悶、極悶。心傲逸,心自取,是謂憍。 đáp :chư kiêu/kiều ,túy 、cực túy ,muộn 、cực muộn 。tâm ngạo dật ,tâm tự thủ ,thị vị kiêu/kiều 。 云何慢? vân hà mạn ? 答:諸慢、已慢、當慢。心舉恃,心自取,是謂慢。 đáp :chư mạn 、dĩ mạn 、đương mạn 。tâm cử thị ,tâm tự thủ ,thị vị mạn 。 憍、慢,何差別? kiêu/kiều 、mạn ,hà sái biệt ? 答:若不方他,染著自法,心傲逸相,名憍。 đáp :nhược/nhã bất phương tha ,nhiễm trước tự Pháp ,tâm ngạo dật tướng ,danh kiêu/kiều 。 若方於他,——自舉恃相,名慢。 nhược/nhã phương ư tha ,——tự cử thị tướng ,danh mạn 。 是謂差別。 thị vị sái biệt 。 若起增上慢——我「見苦是苦」,或「見集是集」,此何所緣? nhược/nhã khởi tăng thượng mạn ——ngã 「kiến khổ thị khổ 」,hoặc 「kiến tập thị tập 」,thử hà sở duyên ? 答:如有一類,親近善士,聽聞正法,如理作意。由此因緣,得諦順忍——苦現觀邊者:於苦忍樂,顯了是苦。集現觀邊者:於集忍樂,顯了是集。 đáp :như hữu nhất loại ,thân cận thiện sĩ ,thính văn chánh pháp ,như lý tác ý 。do thử nhân duyên ,đắc đế thuận nhẫn ——khổ hiện quán biên giả :ư khổ nhẫn lạc/nhạc ,hiển liễu thị khổ 。tập hiện quán biên giả :ư tập nhẫn lạc/nhạc ,hiển liễu thị tập 。 彼由此忍作意持故,或由中間不作意故,見疑不行,設行不覺,便作是念:我「於苦,見是苦」,或「於集,見是集」。 bỉ do thử nhẫn tác ý trì cố ,hoặc do trung gian bất tác ý cố ,kiến nghi bất hạnh/hành ,thiết hạnh/hành/hàng bất giác ,tiện tác thị niệm :ngã 「ư khổ ,kiến thị khổ 」,hoặc 「ư tập ,kiến thị tập 」。 由此起慢、已慢、當慢,心舉恃,心自取,名增上慢。此即緣苦,或即緣集。 do thử khởi mạn 、dĩ mạn 、đương mạn ,tâm cử thị ,tâm tự thủ ,danh tăng thượng mạn 。thử tức duyên khổ ,hoặc tức duyên tập 。 若起增上慢——「我見滅是滅」,或「見道是道」,此何所緣? nhược/nhã khởi tăng thượng mạn ——「ngã kiến diệt thị diệt 」,hoặc 「kiến đạo thị đạo 」,thử hà sở duyên ? 答:如有一類,親近善士,聽聞正法,如理作意。由此因緣,得諦順忍——滅現觀邊者:於滅忍樂,顯了是滅。道現觀邊者:於道忍樂,顯了是道。 đáp :như hữu nhất loại ,thân cận thiện sĩ ,thính văn chánh pháp ,như lý tác ý 。do thử nhân duyên ,đắc đế thuận nhẫn ——diệt hiện quán biên giả :ư diệt nhẫn lạc/nhạc ,hiển liễu thị diệt 。đạo hiện quán biên giả :ư đạo nhẫn lạc/nhạc ,hiển liễu thị đạo 。 彼由此忍作意持故,或由中間不作意故,見疑不行,設行不覺,便作是念:我「於滅,見是滅」,或「於道,見是道」。 bỉ do thử nhẫn tác ý trì cố ,hoặc do trung gian bất tác ý cố ,kiến nghi bất hạnh/hành ,thiết hạnh/hành/hàng bất giác ,tiện tác thị niệm :ngã 「ư diệt ,kiến thị diệt 」,hoặc 「ư đạo ,kiến thị đạo 」。 由此起慢、已慢、當慢,心舉恃,心自取,名增上慢。此即緣彼心、心所法。 do thử khởi mạn 、dĩ mạn 、đương mạn ,tâm cử thị ,tâm tự thủ ,danh tăng thượng mạn 。thử tức duyên bỉ tâm 、tâm sở pháp 。 若起增上慢——「我生已盡」,此何所緣? nhược/nhã khởi tăng thượng mạn ——「ngã sanh dĩ tận 」,thử hà sở duyên ? 答:如有一類,作是念言:「此是道,此是行;我依此道、此行——已遍知苦,已永斷集,已證滅,已修道;我生已盡。」 đáp :như hữu nhất loại ,tác thị niệm ngôn :「thử thị đạo ,thử thị hạnh/hành/hàng ;ngã y thử đạo 、thử hạnh/hành/hàng ——dĩ biến tri khổ ,dĩ vĩnh đoạn tập ,dĩ chứng diệt ,dĩ tu đạo ;ngã sanh dĩ tận 。」 由此起慢、已慢、當慢,心舉恃,心自取,名增上慢。此即緣「生」。 do thử khởi mạn 、dĩ mạn 、đương mạn ,tâm cử thị ,tâm tự thủ ,danh tăng thượng mạn 。thử tức duyên 「sanh 」。 若起增上慢——「我梵行已立」,此何所緣? nhược/nhã khởi tăng thượng mạn ——「ngã phạm hạnh dĩ lập 」,thử hà sở duyên ? 答:如有一類,作是念言:「此是道,此是行;我依此道、此行——已遍知苦,已永斷集,已證滅,已修道;我梵行已立。」 đáp :như hữu nhất loại ,tác thị niệm ngôn :「thử thị đạo ,thử thị hạnh/hành/hàng ;ngã y thử đạo 、thử hạnh/hành/hàng ——dĩ biến tri khổ ,dĩ vĩnh đoạn tập ,dĩ chứng diệt ,dĩ tu đạo ;ngã phạm hạnh dĩ lập 。」 由此起慢、已慢、當慢。心舉恃、心自取,名增上慢。此即緣彼心、心所法。 do thử khởi mạn 、dĩ mạn 、đương mạn 。tâm cử thị 、tâm tự thủ ,danh tăng thượng mạn 。thử tức duyên bỉ tâm 、tâm sở pháp 。 若起增上慢——「我所作已辦」,此何所緣? nhược/nhã khởi tăng thượng mạn ——「ngã sở tác dĩ biện 」,thử hà sở duyên ? 答:如有一類,作是念言:「此是道,此是行;我依此道、此行——已遍知苦,已永斷集,已證滅,已修道;我已斷隨眠,已害煩惱,已吐結,已盡漏,所作已辦。」 đáp :như hữu nhất loại ,tác thị niệm ngôn :「thử thị đạo ,thử thị hạnh/hành/hàng ;ngã y thử đạo 、thử hạnh/hành/hàng ——dĩ biến tri khổ ,dĩ vĩnh đoạn tập ,dĩ chứng diệt ,dĩ tu đạo ;ngã dĩ đoạn tùy miên ,dĩ hại phiền não ,dĩ thổ kết/kiết ,dĩ tận lậu ,sở tác dĩ biện 。」 由此起慢、已慢、當慢,心舉恃、心自取,名增上慢。此即緣彼心、心所法。 do thử khởi mạn 、dĩ mạn 、đương mạn ,tâm cử thị 、tâm tự thủ ,danh tăng thượng mạn 。thử tức duyên bỉ tâm 、tâm sở pháp 。 若起增上慢——「我不受後有」,此何所緣? nhược/nhã khởi tăng thượng mạn ——「ngã bất thọ/thụ hậu hữu 」,thử hà sở duyên ? 答:如有一類,作是念言:「此是道,此是行;我依此道、此行——已遍知苦,已永斷集,已證滅,已修道;我生已盡,梵行已立,所作已辦,不受後有。」 đáp :như hữu nhất loại ,tác thị niệm ngôn :「thử thị đạo ,thử thị hạnh/hành/hàng ;ngã y thử đạo 、thử hạnh/hành/hàng ——dĩ biến tri khổ ,dĩ vĩnh đoạn tập ,dĩ chứng diệt ,dĩ tu đạo ;ngã sanh dĩ tận ,phạm hạnh dĩ lập ,sở tác dĩ biện ,bất thọ/thụ hậu hữu 。」 由此起慢、已慢、當慢,心舉恃、心自取。名增上慢。此即緣有。 do thử khởi mạn 、dĩ mạn 、đương mạn ,tâm cử thị 、tâm tự thủ 。danh tăng thượng mạn 。thử tức duyên hữu 。 云何自謂卑而起慢耶? vân hà tự vị ti nhi khởi mạn da ? 答:如有一類,見他勝己——種姓、族類、財位、技藝及田宅等,作是念言:「彼少勝我,我少劣彼。」然劣於他多百千倍。 đáp :như hữu nhất loại ,kiến tha thắng kỷ ——chủng tính 、tộc loại 、tài vị 、kỹ nghệ cập điền trạch đẳng ,tác thị niệm ngôn :「bỉ thiểu thắng ngã ,ngã thiểu liệt bỉ 。」nhiên liệt ư tha đa bách thiên bội 。 由此起慢、已慢、當慢,心舉恃、心自取。是名「自謂卑而起慢」。 do thử khởi mạn 、dĩ mạn 、đương mạn ,tâm cử thị 、tâm tự thủ 。thị danh 「tự vị ti nhi khởi mạn 」。 如契經說:若起欲尋、恚尋、害尋,或自害、或害他、或俱害。 như khế Kinh thuyết :nhược/nhã khởi dục tầm 、nhuế/khuể tầm 、hại tầm ,hoặc tự hại 、hoặc hại tha 、hoặc câu hại 。 云何欲尋自害? vân hà dục tầm tự hại ? 答:如有一類,起貪纏故,身勞心勞、身燒心燒、身熱心熱、身燋心燋;復由此緣,當受長夜——非愛、非樂、非憙、非悅諸異熟果。如是自害。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi tham triền cố ,thân lao tâm lao 、thân thiêu tâm thiêu 、thân nhiệt tâm nhiệt 、thân tiêu tâm tiêu ;phục do thử duyên ,đương thọ/thụ trường/trưởng dạ ——phi ái 、phi lạc/nhạc 、phi hỉ 、phi duyệt chư dị thục quả 。như thị tự hại 。 云何欲尋害他? vân hà dục tầm hại tha ? 答:如有一類,起貪纏故,觀視他妻;彼夫見已,心生瞋忿、結恨、愁惱。如是害他。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi tham triền cố ,quán thị tha thê ;bỉ phu kiến dĩ ,tâm sanh sân phẫn 、kết hận 、sầu não 。như thị hại tha 。 云何欲尋俱害? vân hà dục tầm câu hại ? 答:如有一類,起貪纏故,污奪他妻;彼夫覺已,遂於其妻及於其人——打、縛、斷命,或奪財寶。如是俱害。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi tham triền cố ,ô đoạt tha thê ;bỉ phu giác dĩ ,toại ư kỳ thê cập ư kỳ nhân ——đả 、phược 、đoạn mạng ,hoặc đoạt tài bảo 。như thị câu hại 。 云何恚尋自害? vân hà nhuế/khuể tầm tự hại ? 答:如有一類,起瞋纏故,身勞心勞、身燒心燒、身熱心熱、身燋心燋;復由此緣,當受長夜——非愛、非樂、非憙、非悅諸異熟果。如是自害。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi sân triền cố ,thân lao tâm lao 、thân thiêu tâm thiêu 、thân nhiệt tâm nhiệt 、thân tiêu tâm tiêu ;phục do thử duyên ,đương thọ/thụ trường/trưởng dạ ——phi ái 、phi lạc/nhạc 、phi hỉ 、phi duyệt chư dị thục quả 。như thị tự hại 。 云何恚尋害他? vân hà nhuế/khuể tầm hại tha ? 答:如有一類,起瞋纏故,斷害他命。如是害他。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi sân triền cố ,đoạn hại tha mạng 。như thị hại tha 。 云何恚尋俱害? vân hà nhuế/khuể tầm câu hại ? 答:如有一類,起瞋纏故,斷害他命;亦復被他斷害其命。如是俱害。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi sân triền cố ,đoạn hại tha mạng ;diệc phục bị tha đoạn hại kỳ mạng 。như thị câu hại 。 云何害尋自害? vân hà hại tầm tự hại ? 答:如有一類,起害纏故,身勞心勞、身燒心燒、身熱心熱、身燋心燋;復由此緣,當受長夜——非愛、非樂、非憙、非悅諸異熟果。如是自害。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi hại triền cố ,thân lao tâm lao 、thân thiêu tâm thiêu 、thân nhiệt tâm nhiệt 、thân tiêu tâm tiêu ;phục do thử duyên ,đương thọ/thụ trường/trưởng dạ ——phi ái 、phi lạc/nhạc 、phi hỉ 、phi duyệt chư dị thục quả 。như thị tự hại 。 云何害尋害他? vân hà hại tầm hại tha ? 答:如有一類,起害纏故,打、縛於他。如是害他。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi hại triền cố ,đả 、phược ư tha 。như thị hại tha 。 云何害尋俱害? vân hà hại tầm câu hại ? 答:如有一類,起害纏故,打、縛於他;亦復被他之所打、縛。如是俱害。 đáp :như hữu nhất loại ,khởi hại triền cố ,đả 、phược ư tha ;diệc phục bị tha chi sở đả 、phược 。như thị câu hại 。 智多耶?境多耶? trí đa da ?cảnh đa da ? 答:境多,非智。 đáp :cảnh đa ,phi trí 。 所以者何?智亦境故。 sở dĩ giả hà ?trí diệc cảnh cố 。 智多耶?識多耶? trí đa da ?thức đa da ? 答:識多,非智。 đáp :thức đa ,phi trí 。 所以者何?諸智皆識相應,非諸識皆智相應;忍相應識,非智相應故。 sở dĩ giả hà ?chư trí giai thức tướng ứng ,phi chư thức giai trí tướng ứng ;nhẫn tướng ứng thức ,phi trí tướng ứng cố 。 有漏行多耶?無漏行多耶? hữu lậu hạnh/hành/hàng đa da ?vô lậu hạnh/hành/hàng đa da ? 答:有漏行多,非無漏行。 đáp :hữu lậu hạnh/hành/hàng đa ,phi vô lậu hạnh/hành/hàng 。 所以者何?有漏行攝十處,二處少分,無漏行唯攝二處少分故。 sở dĩ giả hà ?hữu lậu hạnh/hành/hàng nhiếp thập xứ/xử ,nhị xứ/xử thiểu phần ,vô lậu hạnh/hành/hàng duy nhiếp nhị xứ/xử thiểu phần cố 。 云何行圓滿? vân hà hạnh/hành/hàng viên mãn ? 答:無學——身律儀、語律儀、命清淨。 đáp :vô học ——thân luật nghi 、ngữ luật nghi 、mạng thanh tịnh 。 云何護圓滿? vân hà hộ viên mãn ? 答:無學——根律儀。 đáp :vô học ——căn luật nghi 。 云何異生性? vân hà dị sanh tánh ? 答:若於聖法、聖暖、聖見、聖忍、聖欲、聖慧,諸非得、已非得、當非得,是謂異生性。 đáp :nhược/nhã ư thánh pháp 、Thánh noãn 、Thánh kiến 、Thánh nhẫn 、Thánh dục 、thánh tuệ ,chư phi đắc 、dĩ phi đắc 、đương phi đắc ,thị vị dị sanh tánh 。 此異生性,當言善耶?不善耶?無記耶? thử dị sanh tánh ,đương ngôn thiện da ?bất thiện da ?vô kí da ? 答:應言無記。 đáp :ưng ngôn vô kí 。 何故異生性非善耶? hà cố dị sanh tánh phi thiện da ? 答:善法或由加行故得,或由餘緣故得。無設加行,求作異生。 đáp :thiện Pháp hoặc do gia hạnh/hành/hàng cố đắc ,hoặc do dư duyên cố đắc 。vô thiết gia hạnh/hành/hàng ,cầu tác dị sanh 。 又!斷善時,善法皆捨,得諸善法不成就性;若異生性是善性者,斷善根者應非異生。 hựu !đoạn thiện thời ,thiện Pháp giai xả ,đắc chư thiện Pháp bất thành tựu tánh ;nhược/nhã dị sanh tánh thị thiện tánh giả ,đoạn thiện căn giả ưng phi dị sanh 。 何故異生性非不善耶? hà cố dị sanh tánh phi bất thiện da ? 答:離欲染時,不善皆捨,得不善法不成就性;若異生性是不善者,諸異生離欲染,應非異生。 đáp :ly dục nhiễm thời ,bất thiện giai xả ,đắc bất thiện pháp bất thành tựu tánh ;nhược/nhã dị sanh tánh thị bất thiện giả ,chư dị sanh ly dục nhiễm ,ưng phi dị sanh 。 此異生性當言欲界繫耶?色界繫耶?無色界繫耶? thử dị sanh tánh đương ngôn dục giới hệ da ?sắc giới hệ da ?vô sắc giới hệ da ? 答:應言或欲界繫,或色界繫,或無色界繫。 đáp :ưng ngôn hoặc dục giới hệ ,hoặc sắc giới hệ ,hoặc vô sắc giới hệ 。 何故異生性非唯欲界繫耶? hà cố dị sanh tánh phi duy dục giới hệ da ? 答:欲界沒生無色界時,欲界法皆捨,得欲界法不成就性;若異生性唯欲界繫者,諸異生欲界沒生無色界,應非異生。 đáp :dục giới một sanh vô sắc giới thời ,dục giới Pháp giai xả ,đắc dục giới Pháp bất thành tựu tánh ;nhược/nhã dị sanh tánh duy dục giới hệ giả ,chư dị sanh dục giới một sanh vô sắc giới ,ưng phi dị sanh 。 何故異生性非唯色界繫耶? hà cố dị sanh tánh phi duy sắc giới hệ da ? 答:色界沒生無色界時,色界法皆捨,得色界法不成就性;若異生性唯色界繫者,諸異生色界沒生無色界,應非異生。 đáp :sắc giới một sanh vô sắc giới thời ,sắc giới Pháp giai xả ,đắc sắc giới Pháp bất thành tựu tánh ;nhược/nhã dị sanh tánh duy sắc giới hệ giả ,chư dị sanh sắc giới một sanh vô sắc giới ,ưng phi dị sanh 。 何故異生性非唯無色界繫耶? hà cố dị sanh tánh phi duy vô sắc giới hệ da ? 答:入正性離生,先現觀欲界苦,後合現觀色、無色界苦。聖道起,先辦欲界事,後合辦色、無色界事。是故異生性非唯無色界繫。 đáp :nhập chánh tánh ly sanh ,tiên hiện quán dục giới khổ ,hậu hợp hiện quán sắc 、vô sắc giới khổ 。Thánh đạo khởi ,tiên biện/bạn dục giới sự ,hậu hợp biện/bạn sắc 、vô sắc giới sự 。thị cố dị sanh tánh phi duy vô sắc giới hệ 。 此異生性當言見所斷耶?修所斷耶? thử dị sanh tánh đương ngôn kiến sở đoạn da ?tu sở đoạn da ? 答:應言修所斷。 đáp :ưng ngôn tu sở đoạn 。 何故異生性非見所斷耶? hà cố dị sanh tánh phi kiến sở đoạn da ? 答:見所斷法皆染污,異生性不染污故。 đáp :kiến sở đoạn Pháp giai nhiễm ô ,dị sanh tánh bất nhiễm ô cố 。 又!世第一法正滅,苦法智忍正生,爾時捨三界異生性,得彼不成就性;非於爾時見所斷法而有捨故。 hựu !thế đệ nhất Pháp chánh diệt ,khổ pháp trí nhẫn chánh sanh ,nhĩ thời xả tam giới dị sanh tánh ,đắc bỉ bất thành tựu tánh ;phi ư nhĩ thời kiến sở đoạn Pháp nhi hữu xả cố 。 異生性名何法? dị sanh tánh danh hà Pháp ? 答:三界不染污心不相應行。 đáp :tam giới bất nhiễm ô tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法邪見相應,彼法邪思惟相應耶? chư Pháp tà kiến tướng ứng ,bỉ Pháp tà tư tánh tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法邪見相應,非邪思惟。謂:邪見相應邪思惟,及餘邪思惟不相應邪見相應法。 hữu pháp tà kiến tướng ứng ,phi tà tư tánh 。vị :tà kiến tướng ứng tà tư tánh ,cập dư tà tư tánh bất tướng ứng tà kiến tướng ứng Pháp 。 有法邪思惟相應,非邪見。謂:邪思惟相應邪見,及餘邪見不相應邪思惟相應法。 hữu pháp tà tư tánh tướng ứng ,phi tà kiến 。vị :tà tư tánh tướng ứng tà kiến ,cập dư tà kiến bất tướng ứng tà tư tánh tướng ứng Pháp 。 有法邪見相應,亦邪思惟。謂:除邪見相應邪思惟,及除邪思惟相應邪見,諸餘邪見、邪思惟相應法。 hữu pháp tà kiến tướng ứng ,diệc tà tư tánh 。vị :trừ tà kiến tướng ứng tà tư tánh ,cập trừ tà tư tánh tướng ứng tà kiến ,chư dư tà kiến 、tà tư tánh tướng ứng Pháp 。 有法非邪見相應,亦非邪思惟。謂:邪見不相應邪思惟。邪思惟不相應邪見。及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tà kiến tướng ứng ,diệc phi tà tư tánh 。vị :tà kiến bất tướng ứng tà tư tánh 。tà tư tánh bất tướng ứng tà kiến 。cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法邪見相應,彼法邪精進相應耶? chư Pháp tà kiến tướng ứng ,bỉ Pháp tà tinh tấn tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法邪見相應,非邪精進。謂:邪見相應邪精進。 hữu pháp tà kiến tướng ứng ,phi tà tinh tấn 。vị :tà kiến tướng ứng tà tinh tấn 。 有法邪精進相應,非邪見。謂:邪見及餘邪見不相應邪精進相應法。 hữu pháp tà tinh tấn tướng ứng ,phi tà kiến 。vị :tà kiến cập dư tà kiến bất tướng ứng tà tinh tấn tướng ứng Pháp 。 有法邪見相應,亦邪精進。謂:除邪見相應邪精進,諸餘邪見相應法。 hữu pháp tà kiến tướng ứng ,diệc tà tinh tấn 。vị :trừ tà kiến tướng ứng tà tinh tấn ,chư dư tà kiến tướng ứng Pháp 。 有法非邪見相應,亦非邪精進。謂:邪見不相應邪精進,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tà kiến tướng ứng ,diệc phi tà tinh tấn 。vị :tà kiến bất tướng ứng tà tinh tấn ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如以邪見對邪精進;以邪見對邪念、邪定,亦爾。 như dĩ tà kiến đối tà tinh tấn ;dĩ tà kiến đối tà niệm 、tà định ,diệc nhĩ 。 如以邪見對邪精進、邪念、邪定;以邪思惟對邪精進、邪念、邪定,亦爾。 như dĩ tà kiến đối tà tinh tấn 、tà niệm 、tà định ;dĩ tà tư tánh đối tà tinh tấn 、tà niệm 、tà định ,diệc nhĩ 。 諸法邪精進相應,彼法邪念相應耶? chư Pháp tà tinh tấn tướng ứng ,bỉ Pháp tà niệm tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法邪精進相應,非邪念。謂:邪念。 hữu pháp tà tinh tấn tướng ứng ,phi tà niệm 。vị :tà niệm 。 有法邪念相應,非邪精進。謂:邪精進。 hữu pháp tà niệm tướng ứng ,phi tà tinh tấn 。vị :tà tinh tấn 。 有法邪精進相應,亦邪念。謂:邪精進、邪念相應法。 hữu pháp tà tinh tấn tướng ứng ,diệc tà niệm 。vị :tà tinh tấn 、tà niệm tướng ứng Pháp 。 有法非邪精進相應,亦非邪念。謂:諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tà tinh tấn tướng ứng ,diệc phi tà niệm 。vị :chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如以邪精進對邪念;以邪精進對邪定,亦爾。 như dĩ tà tinh tấn đối tà niệm ;dĩ tà tinh tấn đối tà định ,diệc nhĩ 。 如以邪精進對邪念、邪定;以邪念對邪定,亦爾。 như dĩ tà tinh tấn đối tà niệm 、tà định ;dĩ tà niệm đối tà định ,diệc nhĩ 。 說一切有部發智論卷第二 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ nhị 阿毘達磨發智論卷第三 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ tam 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 結蘊第二中不善納息第一 kết/kiết uẩn đệ nhị trung bất thiện nạp tức đệ nhất 三結等性熟 tam kết đẳng tánh thục 斷見有根繫 đoạn kiến hữu căn hệ 是在具成緣 thị tại cụ thành duyên 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 有: hữu : 三結。——謂:有身見結、戒禁取結、疑結。 tam kết 。——vị :hữu thân kiến kết/kiết 、giới cấm thủ kết/kiết 、nghi kết 。 三不善根。——謂:貪不善根、瞋不善根、癡不善根。 tam bất thiện căn 。——vị :tham bất thiện căn 、sân bất thiện căn 、si bất thiện căn 。 三漏。——謂:欲漏、有漏、無明漏。 tam lậu 。——vị :dục lậu 、hữu lậu 、vô minh lậu 。 四瀑流。——謂:欲瀑流、有瀑流、見瀑流、無明瀑流。 tứ bộc lưu 。——vị :dục bộc lưu 、hữu bộc lưu 、kiến bộc lưu 、vô minh bộc lưu 。 四軛。——謂:欲軛、有軛、見軛、無明軛。 tứ ách 。——vị :dục ách 、hữu ách 、kiến ách 、vô minh ách 。 四取。——謂:欲取、見取、戒禁取、我語取。 tứ thủ 。——vị :dục thủ 、kiến thủ 、giới cấm thủ 、ngã ngữ thủ 。 四身繫。——謂:貪欲身繫、瞋恚身繫、戒禁取身繫、此實執身繫。 tứ thân hệ 。——vị :tham dục thân hệ 、sân khuể thân hệ 、giới cấm thủ thân hệ 、thử thật chấp thân hệ 。 五蓋。——謂:貪欲蓋、瞋恚蓋、惛沈睡眠蓋、掉舉惡作蓋、疑蓋。 ngũ cái 。——vị :tham dục cái 、sân khuể cái 、hôn trầm thụy miên cái 、điệu cử ác tác cái 、nghi cái 。 五結。——謂:貪結、瞋結、慢結、嫉結、慳結。 ngũ kết 。——vị :tham kết 、sân kết/kiết 、mạn kết 、tật kết 、xan kết 。 五順下分結。謂:貪欲順下分結、瞋恚順下分結、有身見順下分結、戒禁取順下分結、疑順下分結。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết 。vị :tham dục thuận hạ phần kết/kiết 、sân khuể thuận hạ phần kết/kiết 、hữu thân kiến thuận hạ phần kết/kiết 、giới cấm thủ thuận hạ phần kết/kiết 、nghi thuận hạ phần kết/kiết 。 五順上分結。謂:色貪順上分結、無色貪順上分結、掉舉順上分結、慢順上分結、無明順上分結。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết 。vị :sắc tham thuận thượng phần kết/kiết 、vô sắc tham thuận thượng phần kết/kiết 、điệu cử thuận thượng phần kết/kiết 、mạn thuận thượng phần kết/kiết 、vô minh thuận thượng phần kết/kiết 。 五見。——謂:有身見、邊執見、邪見、見取、戒禁取。 ngũ kiến 。——vị :hữu thân kiến 、biên chấp kiến 、tà kiến 、kiến thủ 、giới cấm thủ 。 六愛身。——謂:眼觸所生愛身,耳、鼻、舌、身、意觸所生愛身。 lục ái thân 。——vị :nhãn xúc sở sanh ái thân ,nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、ý xúc sở sanh ái thân 。 七隨眠。——謂:欲貪隨眠、瞋恚隨眠、有貪隨眠、慢隨眠、無明隨眠、見隨眠、疑隨眠。 thất tùy miên 。——vị :dục tham tùy miên 、sân khuể tùy miên 、hữu tham tùy miên 、mạn tùy miên 、vô minh tùy miên 、kiến tùy miên 、nghi tùy miên 。 九結。——謂:愛結、恚結、慢結、無明結、見結、取結、疑結、嫉結、慳結。 cửu kết 。——vị :ái kết 、khuể kết 、mạn kết 、vô minh kết 、kiến kết 、thủ kết 、nghi kết 、tật kết 、xan kết 。 九十八隨眠。謂:欲界繫三十六隨眠,色、無色界繫各三十一隨眠。 cửu thập bát tùy miên 。vị :dục giới hệ tam thập lục tùy miên ,sắc 、vô sắc giới hệ các tam thập nhất tùy miên 。 三結……乃至九十八隨眠,幾不善?幾無記? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên ,kỷ bất thiện ?kỷ vô kí ? 答: đáp : 三結中:一無記,二應分別。謂: tam kết trung :nhất vô kí ,nhị ưng phân biệt 。vị : 戒禁取、疑結:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 giới cấm thủ 、nghi kết :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 三不善根:唯不善。 tam bất thiện căn :duy bất thiện 。 三漏中:一無記,二應分別。謂: tam lậu trung :nhất vô kí ,nhị ưng phân biệt 。vị : 欲漏:或不善,或無記。無慚、無愧及彼相應是不善,餘是無記。 dục lậu :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý cập bỉ tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 無明漏:或不善,或無記。無慚、無愧相應是不善,餘是無記。 vô minh lậu :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 四瀑流中:一無記,三應分別。謂: tứ bộc lưu trung :nhất vô kí ,tam ưng phân biệt 。vị : 欲瀑流:或不善,或無記。無慚、無愧及彼相應是不善,餘是無記。 dục bộc lưu :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý cập bỉ tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 見瀑流:或不善,或無記。欲界三見是不善;欲界二見,色、無色界五見是無記。 kiến bộc lưu :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới tam kiến thị bất thiện ;dục giới nhị kiến ,sắc 、vô sắc giới ngũ kiến thị vô kí 。 無明瀑流:或不善,或無記。無慚、無愧相應是不善,餘是無記。 vô minh bộc lưu :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 如四瀑流;四軛,亦爾。 như tứ bộc lưu ;tứ ách ,diệc nhĩ 。 四取中:一無記,三應分別。謂: tứ thủ trung :nhất vô kí ,tam ưng phân biệt 。vị : 欲取:或不善,或無記。無慚、無愧及彼相應是不善,餘是無記。 dục thủ :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý cập bỉ tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 見取:或不善,或無記。欲界二見是不善;欲界二見,色、無色界四見是無記。 kiến thủ :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới nhị kiến thị bất thiện ;dục giới nhị kiến ,sắc 、vô sắc giới tứ kiến thị vô kí 。 戒禁取:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 giới cấm thủ :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 四身繫中:二不善,二應分別。謂: tứ thân hệ trung :nhị bất thiện ,nhị ưng phân biệt 。vị : 戒禁取、此實執身繫:欲界是不善,色、無色界是無記。 giới cấm thủ 、thử thật chấp thân hệ :dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 五蓋:唯不善。 ngũ cái :duy bất thiện 。 五結中:三不善,二應分別。謂: ngũ kết trung :tam bất thiện ,nhị ưng phân biệt 。vị : 貪、慢結:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 tham 、mạn kết :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 五順下分結中:二不善。一無記。二應分別。謂: ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung :nhị bất thiện 。nhất vô kí 。nhị ưng phân biệt 。vị : 戒禁取、疑結:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 giới cấm thủ 、nghi kết :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 五順上分結:唯無記。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết :duy vô kí 。 五見中:二無記,三應分別。謂: ngũ kiến trung :nhị vô kí ,tam ưng phân biệt 。vị : 邪見、見取、戒禁取:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 tà kiến 、kiến thủ 、giới cấm thủ :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 六愛身中:二不善,四應分別。謂: lục ái thân trung :nhị bất thiện ,tứ ưng phân biệt 。vị : 眼、耳、身觸所生愛身:或不善,或無記。欲界是不善,梵世是無記。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,phạm thế thị vô kí 。 意觸所生愛身:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 ý xúc sở sanh ái thân :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 七隨眠中:二不善,一無記,四應分別。謂: thất tùy miên trung :nhị bất thiện ,nhất vô kí ,tứ ưng phân biệt 。vị : 慢、疑隨眠:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 mạn 、nghi tùy miên :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 無明隨眠:或不善,或無記。無慚、無愧相應是不善,餘是無記。 vô minh tùy miên :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 見隨眠:或不善,或無記。欲界三見是不善。欲界二見,色、無色界五見是無記。 kiến tùy miên :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới tam kiến thị bất thiện 。dục giới nhị kiến ,sắc 、vô sắc giới ngũ kiến thị vô kí 。 九結中:三不善。六應分別。謂: cửu kết trung :tam bất thiện 。lục ưng phân biệt 。vị : 愛、慢、取、疑結:或不善,或無記。欲界是不善,色、無色界是無記。 ái 、mạn 、thủ 、nghi kết :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới thị bất thiện ,sắc 、vô sắc giới thị vô kí 。 無明結:或不善,或無記。無慚、無愧相應是不善,餘是無記。 vô minh kết :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 見結:或不善,或無記。欲界一見是不善;欲界二見,色、無色界三見是無記。 kiến kết :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。dục giới nhất kiến thị bất thiện ;dục giới nhị kiến ,sắc 、vô sắc giới tam kiến thị vô kí 。 九十八隨眠中:三十三不善,六十四無記,一應分別。謂: cửu thập bát tùy miên trung :tam thập tam bất thiện ,lục thập tứ vô kí ,nhất ưng phân biệt 。vị : 欲界見苦所斷無明隨眠:或不善,或無記。無慚、無愧相應是不善,餘是無記。 dục giới kiến khổ sở đoạn vô minh tùy miên :hoặc bất thiện ,hoặc vô kí 。vô tàm 、vô quý tướng ứng thị bất thiện ,dư thị vô kí 。 三結……乃至九十八隨眠,幾有異熟?幾無異熟? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên ,kỷ hữu dị thục ?kỷ vô dị thục ? 答:諸不善有異熟,諸無記無異熟。 đáp :chư bất thiện hữu dị thục ,chư vô kí vô dị thục 。 三結……乃至九十八隨眠,幾見所斷?幾修所斷? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên ,kỷ kiến sở đoạn ?kỷ tu sở đoạn ? 答: đáp : 三結中——有身見結,見為前行,有二句:或見所斷,或見修所斷。 tam kết trung ——hữu thân kiến kết/kiết ,kiến vi tiền hạnh/hành/hàng ,hữu nhị cú :hoặc kiến sở đoạn ,hoặc kiến tu sở đoạn 。 若有身見,非想非非想處繫,隨信、隨法行,現觀邊,苦忍斷,是見所斷。 nhược/nhã hữu thân kiến ,phi tưởng phi phi tưởng xử hệ ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành ,hiện quán biên ,khổ nhẫn đoạn ,thị kiến sở đoạn 。 餘——若異生,斷修所斷;世尊弟子,斷見所斷。 dư ——nhược/nhã dị sanh ,đoạn tu sở đoạn ;Thế Tôn đệ-tử ,đoạn kiến sở đoạn 。 如有身見結:五順下分結中——有身見結;五見中——有身見、邊執見;亦爾。 như hữu thân kiến kết/kiết :ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ——hữu thân kiến kết/kiết ;ngũ kiến trung ——hữu thân kiến 、biên chấp kiến ;diệc nhĩ 。 戒禁取、疑結,見為前行,有二句:或見所斷,或見修所斷。 giới cấm thủ 、nghi kết ,kiến vi tiền hạnh/hành/hàng ,hữu nhị cú :hoặc kiến sở đoạn ,hoặc kiến tu sở đoạn 。 若戒禁取、疑,非想非非想處繫,隨信、隨法行,現觀邊,諸忍斷,是見所斷。 nhược/nhã giới cấm thủ 、nghi ,phi tưởng phi phi tưởng xử hệ ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành ,hiện quán biên ,chư nhẫn đoạn ,thị kiến sở đoạn 。 餘——若異生,斷修所斷;世尊弟子,斷見所斷。 dư ——nhược/nhã dị sanh ,đoạn tu sở đoạn ;Thế Tôn đệ-tử ,đoạn kiến sở đoạn 。 如戒禁取、疑結: như giới cấm thủ 、nghi kết : 四瀑流、軛中,見瀑流、軛;四取中,見取、戒禁取;四身繫中,戒禁取、此實執身繫;五順下分結中,戒禁取、疑結;五見中,邪見、見取、戒禁取;七隨眠中,見、疑隨眠;九結中,見取、疑結;——亦爾。 tứ bộc lưu 、ách trung ,kiến bộc lưu 、ách ;tứ thủ trung ,kiến thủ 、giới cấm thủ ;tứ thân hệ trung ,giới cấm thủ 、thử thật chấp thân hệ ;ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ,giới cấm thủ 、nghi kết ;ngũ kiến trung ,tà kiến 、kiến thủ 、giới cấm thủ ;thất tùy miên trung ,kiến 、nghi tùy miên ;cửu kết trung ,kiến thủ 、nghi kết ;——diệc nhĩ 。 貪不善根,修為前行。有二句:或修所斷,或見修所斷。 tham bất thiện căn ,tu vi tiền hạnh/hành/hàng 。hữu nhị cú :hoặc tu sở đoạn ,hoặc kiến tu sở đoạn 。 若貪不善根,學、見迹,諸智斷,是修所斷。 nhược/nhã tham bất thiện căn ,học 、kiến tích ,chư trí đoạn ,thị tu sở đoạn 。 餘——若異生,斷修所斷;世尊弟子,斷見所斷。 dư ——nhược/nhã dị sanh ,đoạn tu sở đoạn ;Thế Tôn đệ-tử ,đoạn kiến sở đoạn 。 如貪不善根: như tham bất thiện căn : 瞋、癡不善根;三漏中,欲漏;四瀑流、軛中,欲瀑流、軛;四取中,欲取;四身繫中,貪欲、瞋恚身繫;五蓋中,除惡作、疑,餘蓋;五結中,瞋結;五順下分結中,貪欲、瞋恚結;七隨眠中,欲貪、瞋恚隨眠;九結中,恚結;——亦爾。 sân 、si bất thiện căn ;tam lậu trung ,dục lậu ;tứ bộc lưu 、ách trung ,dục bộc lưu 、ách ;tứ thủ trung ,dục thủ ;tứ thân hệ trung ,tham dục 、sân khuể thân hệ ;ngũ cái trung ,trừ ác tác 、nghi ,dư cái ;ngũ kết trung ,sân kết/kiết ;ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ,tham dục 、sân khuể kết/kiết ;thất tùy miên trung ,dục tham 、sân khuể tùy miên ;cửu kết trung ,khuể kết ;——diệc nhĩ 。 有漏、無明漏,見為前行。有三句:或見所斷,或修所斷,或見、修所斷。 hữu lậu 、vô minh lậu ,kiến vi tiền hạnh/hành/hàng 。hữu tam cú :hoặc kiến sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn ,hoặc kiến 、tu sở đoạn 。 若有漏、無明漏,非想非非想處繫,隨信、隨法行,現觀邊,諸忍斷,是見所斷。 nhược hữu lậu 、vô minh lậu ,phi tưởng phi phi tưởng xử hệ ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành ,hiện quán biên ,chư nhẫn đoạn ,thị kiến sở đoạn 。 若有漏、無明漏,學、見迹,諸智斷,是修所斷。 nhược hữu lậu 、vô minh lậu ,học 、kiến tích ,chư trí đoạn ,thị tu sở đoạn 。 餘——若異生,斷修所斷;世尊弟子,斷見所斷。 dư ——nhược/nhã dị sanh ,đoạn tu sở đoạn ;Thế Tôn đệ-tử ,đoạn kiến sở đoạn 。 如有漏、無明漏: như hữu lậu 、vô minh lậu : 四瀑流、軛中,有、無明瀑流、軛;四取中,我語取;五結中,貪、慢結;六愛身中,意觸所生愛身;七隨眠中,有貪、慢、無明隨眠;九結中,愛、慢、無明結;——亦爾。 tứ bộc lưu 、ách trung ,hữu 、vô minh bộc lưu 、ách ;tứ thủ trung ,ngã ngữ thủ ;ngũ kết trung ,tham 、mạn kết ;lục ái thân trung ,ý xúc sở sanh ái thân ;thất tùy miên trung ,hữu tham 、mạn 、vô minh tùy miên ;cửu kết trung ,ái 、mạn 、vô minh kết ;——diệc nhĩ 。 惡作蓋,修所斷。 ác tác cái ,tu sở đoạn 。 如惡作蓋: như ác tác cái : 五結中,嫉、慳結;五順上分結;六愛身中,前五愛身;九結中,嫉、慳結;——亦爾。 ngũ kết trung ,tật 、xan kết ;ngũ thuận thượng phần kết/kiết ;lục ái thân trung ,tiền ngũ ái thân ;cửu kết trung ,tật 、xan kết ;——diệc nhĩ 。 疑蓋:若異生,斷修所斷;世尊弟子,斷見所斷。 nghi cái :nhược/nhã dị sanh ,đoạn tu sở đoạn ;Thế Tôn đệ-tử ,đoạn kiến sở đoạn 。 九十八隨眠中:二十八見所斷,十修所斷。 cửu thập bát tùy miên trung :nhị thập bát kiến sở đoạn ,thập tu sở đoạn 。 餘——若異生,斷修所斷;世尊弟子,斷見所斷。 dư ——nhược/nhã dị sanh ,đoạn tu sở đoạn ;Thế Tôn đệ-tử ,đoạn kiến sở đoạn 。 三結……乃至九十八隨眠,幾見苦所斷?……乃至幾修所斷? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên ,kỷ kiến khổ sở đoạn ?……nãi chí kỷ tu sở đoạn ? 答: đáp : 三結中:有身見結,見苦所斷。 tam kết trung :hữu thân kiến kết/kiết ,kiến khổ sở đoạn 。 如有身見結: như hữu thân kiến kết/kiết : 五順下分結中,有身見結;五見中,有身見、邊執見;——亦爾。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ,hữu thân kiến kết/kiết ;ngũ kiến trung ,hữu thân kiến 、biên chấp kiến ;——diệc nhĩ 。 戒禁取結有二種:或見苦所斷,或見道所斷。 giới cấm thủ kết/kiết hữu nhị chủng :hoặc kiến khổ sở đoạn ,hoặc kiến đạo sở đoạn 。 如戒禁取結: như giới cấm thủ kết/kiết : 四取中,戒禁取;四身繫中,戒禁取身繫;五順下分結中,戒禁取結;五見中,戒禁取;——亦爾。 tứ thủ trung ,giới cấm thủ ;tứ thân hệ trung ,giới cấm thủ thân hệ ;ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ,giới cấm thủ kết/kiết ;ngũ kiến trung ,giới cấm thủ ;——diệc nhĩ 。 疑結有四種:或見苦所斷,……乃至或見道所斷。 nghi kết hữu tứ chủng :hoặc kiến khổ sở đoạn ,……nãi chí hoặc kiến đạo sở đoạn 。 如疑結: như nghi kết : 四瀑流、軛中,見瀑流、軛;四取中,見取;四身繫中,此實執身繫;五蓋中,疑蓋;五順下分結中,疑結;五見中,邪見、見取;七隨眠中,見、疑隨眠;九結中,見取、疑結;——亦爾。 tứ bộc lưu 、ách trung ,kiến bộc lưu 、ách ;tứ thủ trung ,kiến thủ ;tứ thân hệ trung ,thử thật chấp thân hệ ;ngũ cái trung ,nghi cái ;ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ,nghi kết ;ngũ kiến trung ,tà kiến 、kiến thủ ;thất tùy miên trung ,kiến 、nghi tùy miên ;cửu kết trung ,kiến thủ 、nghi kết ;——diệc nhĩ 。 三不善根有五種:或見苦所斷。……乃至或修所斷。 tam bất thiện căn hữu ngũ chủng :hoặc kiến khổ sở đoạn 。……nãi chí hoặc tu sở đoạn 。 如三不善根: như tam bất thiện căn : 三漏;四瀑流、軛中,除見,餘瀑流、軛。 tam lậu ;tứ bộc lưu 、ách trung ,trừ kiến ,dư bộc lưu 、ách 。 四取中,欲取、我語取。 tứ thủ trung ,dục thủ 、ngã ngữ thủ 。 四身繫中,貪欲、瞋恚身繫。 tứ thân hệ trung ,tham dục 、sân khuể thân hệ 。 五蓋中,除惡作、疑,餘蓋。 ngũ cái trung ,trừ ác tác 、nghi ,dư cái 。 五結中,貪、瞋、慢結。 ngũ kết trung ,tham 、sân 、mạn kết 。 五順下分結中,貪欲、瞋恚結。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ,tham dục 、sân khuể kết/kiết 。 六愛身中,意觸所生愛身。 lục ái thân trung ,ý xúc sở sanh ái thân 。 七隨眠中,除見、疑,餘隨眠。 thất tùy miên trung ,trừ kiến 、nghi ,dư tùy miên 。 九結中,愛、恚、慢、無明結,——亦爾。 cửu kết trung ,ái 、nhuế/khuể 、mạn 、vô minh kết ,——diệc nhĩ 。 惡作蓋,修所斷。 ác tác cái ,tu sở đoạn 。 如惡作蓋: như ác tác cái : 五結中,嫉、慳結。 ngũ kết trung ,tật 、xan kết 。 五順上分結;六愛身中,前五愛身;九結中,嫉、慳結,——亦爾。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết ;lục ái thân trung ,tiền ngũ ái thân ;cửu kết trung ,tật 、xan kết ,——diệc nhĩ 。 九十八隨眠中: cửu thập bát tùy miên trung : 二十八見苦所斷,十九見集所斷,十九見滅所斷,二十二見道所斷,十修所斷。 nhị thập bát kiến khổ sở đoạn ,thập cửu kiến tập sở đoạn ,thập cửu kiến diệt sở đoạn ,nhị thập nhị kiến đạo sở đoạn ,thập tu sở đoạn 。 三結……乃至九十八隨眠。幾見?幾非見? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên 。kỷ kiến ?kỷ phi kiến ? 答: đáp : 三結中:二見。一非見。 tam kết trung :nhị kiến 。nhất phi kiến 。 三不善根:非見。 tam bất thiện căn :phi kiến 。 三漏中:一非見。二應分別。謂: tam lậu trung :nhất phi kiến 。nhị ưng phân biệt 。vị : 欲漏:或見,或非見。欲界:五見是見。餘非見。 dục lậu :hoặc kiến ,hoặc phi kiến 。dục giới :ngũ kiến thị kiến 。dư phi kiến 。 有漏:或見,或非見。色、無色界:五見是見。餘非見。 hữu lậu :hoặc kiến ,hoặc phi kiến 。sắc 、vô sắc giới :ngũ kiến thị kiến 。dư phi kiến 。 四瀑流、軛中:一見。三非見。 tứ bộc lưu 、ách trung :nhất kiến 。tam phi kiến 。 四取、四身繫中:俱二見、二非見。 tứ thủ 、tứ thân hệ trung :câu nhị kiến 、nhị phi kiến 。 五蓋、五結:俱非見。 ngũ cái 、ngũ kết :câu phi kiến 。 五順下分結中:二見。三非見。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung :nhị kiến 。tam phi kiến 。 五順上分結:非見。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết :phi kiến 。 五見:是見。 ngũ kiến :thị kiến 。 六愛身:非見。 lục ái thân :phi kiến 。 七隨眠中:一見,六非見。 thất tùy miên trung :nhất kiến ,lục phi kiến 。 九結中:二見,七非見。 cửu kết trung :nhị kiến ,thất phi kiến 。 九十八隨眠中:三十六是見,六十二非見。 cửu thập bát tùy miên trung :tam thập lục thị kiến ,lục thập nhị phi kiến 。 三結……乃至九十八隨眠。幾有尋有伺?幾無尋唯伺?幾無尋無伺? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên 。kỷ hữu tầm hữu tý ?kỷ vô tầm duy tý ?kỷ vô tầm vô tý ? 答: đáp : 三結,三種。 tam kết ,tam chủng 。 三不善根及欲漏,有尋有伺。 tam bất thiện căn cập dục lậu ,hữu tầm hữu tý 。 有漏、無明漏。除欲瀑流、軛、取。餘瀑流、軛、取,三種。 hữu lậu 、vô minh lậu 。trừ dục bộc lưu 、ách 、thủ 。dư bộc lưu 、ách 、thủ ,tam chủng 。 欲瀑流、軛及欲取。有尋有伺。 dục bộc lưu 、ách cập dục thủ 。hữu tầm hữu tý 。 餘三取,及三身繫。有尋有伺。 dư tam thủ ,cập tam thân hệ 。hữu tầm hữu tý 。 餘二身繫。三種五蓋。及三結。有尋有伺。 dư nhị thân hệ 。tam chủng ngũ cái 。cập tam kết 。hữu tầm hữu tý 。 餘二結,及三順下分結,三種。 dư nhị kết/kiết ,cập tam thuận hạ phần kết/kiết ,tam chủng 。 餘二順下分結。有尋有伺。 dư nhị thuận hạ phần kết/kiết 。hữu tầm hữu tý 。 五順上分結中無色貪。無尋無伺。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết trung vô sắc tham 。vô tầm vô tý 。 餘四,及五見,三種。 dư tứ ,cập ngũ kiến ,tam chủng 。 前五愛身。及欲貪、瞋隨眠。有尋有伺。 tiền ngũ ái thân 。cập dục tham 、sân tùy miên 。hữu tầm hữu tý 。 第六愛身。及餘五隨眠,三種。 đệ lục ái thân 。cập dư ngũ tùy miên ,tam chủng 。 九結中瞋、嫉、慳結。有尋有伺。 cửu kết trung sân 、tật 、xan kết 。hữu tầm hữu tý 。 餘六,三種。 dư lục ,tam chủng 。 九十八隨眠中,欲界三十六。有尋有伺。 cửu thập bát tùy miên trung ,dục giới tam thập lục 。hữu tầm hữu tý 。 色界三十一三種。無色界三十一。無尋無伺。 sắc giới tam thập nhất tam chủng 。vô sắc giới tam thập nhất 。vô tầm vô tý 。 三結……乃至九十八隨眠。幾樂根相應?幾苦、喜、憂、捨根相應? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên 。kỷ lạc/nhạc căn tướng ứng ?kỷ khổ 、hỉ 、ưu 、xả căn tướng ứng ? 答: đáp : 三結中: tam kết trung : 有身見、戒禁取結,三根相應,除苦、憂根。 hữu thân kiến 、giới cấm thủ kết/kiết ,tam căn tướng ứng ,trừ khổ 、ưu căn 。 疑結,四根相應,除苦根。 nghi kết ,tứ căn tướng ứng ,trừ khổ căn 。 三不善根中。 tam bất thiện căn trung 。 貪不善根,三根相應,除苦、憂根。 tham bất thiện căn ,tam căn tướng ứng ,trừ khổ 、ưu căn 。 瞋不善根,三根相應,除樂、喜根。 sân bất thiện căn ,tam căn tướng ứng ,trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 癡不善根 si bất thiện căn 及欲漏、無明漏,五根相應。 cập dục lậu 、vô minh lậu ,ngũ căn tướng ứng 。 有漏,三根相應。除苦、憂根。 hữu lậu ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 四瀑流、軛中: tứ bộc lưu 、ách trung : 欲、無明瀑流、軛。五根相應。 dục 、vô minh bộc lưu 、ách 。ngũ căn tướng ứng 。 有瀑流、軛,三根相應。除苦、憂根。 hữu bộc lưu 、ách ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 見瀑流、軛,四根相應。除苦根。 kiến bộc lưu 、ách ,tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 四取中: tứ thủ trung : 欲取,五根相應。 dục thủ ,ngũ căn tướng ứng 。 見取,四根相應,除苦根。 kiến thủ ,tứ căn tướng ứng ,trừ khổ căn 。 戒禁、我語取,三根相應。除苦、憂根。 giới cấm 、ngã ngữ thủ ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 瞋恚身繫,三根相應,除樂、喜根。 sân khuể thân hệ ,tam căn tướng ứng ,trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 餘三身繫 dư tam thân hệ 及貪欲蓋,三根相應。除苦、憂根。 cập tham dục cái ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 瞋恚蓋,三根相應。除樂、喜根。 sân khuể cái ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 惛沈、掉舉蓋,五根相應。 hôn trầm 、điệu cử cái ,ngũ căn tướng ứng 。 睡眠蓋,三根相應。除樂、苦根。 thụy miên cái ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、khổ căn 。 惡作、疑蓋,二根相應。謂:憂、捨根。 ác tác 、nghi cái ,nhị căn tướng ứng 。vị :ưu 、xả căn 。 五結中: ngũ kết trung : 貪、慢結,三根相應。除苦、憂根。 tham 、mạn kết ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 瞋結,三根相應。除樂、喜根。 sân kết/kiết ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 嫉結,二根相應。謂:憂、捨根。 tật kết ,nhị căn tướng ứng 。vị :ưu 、xả căn 。 慳結,二根相應。謂:喜、捨根。 xan kết ,nhị căn tướng ứng 。vị :hỉ 、xả căn 。 五順下分結中: ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung : 瞋恚結,三根相應。除樂、喜根。 sân khuể kết/kiết ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 疑結,四根相應。除苦根。 nghi kết ,tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 餘三結,三根相應。除苦、憂根。 dư tam kết ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 五順上分結中: ngũ thuận thượng phần kết/kiết trung : 無色貪結,一根相應。謂:捨根。 vô sắc tham kết/kiết ,nhất căn tướng ứng 。vị :xả căn 。 餘四結及四見,三根相應。除苦、憂根。 dư tứ kết cập tứ kiến ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 邪見,四根相應。除苦根。 tà kiến ,tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 六愛身中: lục ái thân trung : 前五愛身,二根相應。謂:樂、捨根。 tiền ngũ ái thân ,nhị căn tướng ứng 。vị :lạc/nhạc 、xả căn 。 第六愛身及欲、有貪、慢隨眠,三根相應。除苦、憂根。 đệ lục ái thân cập dục 、hữu tham 、mạn tùy miên ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 瞋恚隨眠,三根相應。除樂、喜根。 sân khuể tùy miên ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 見、疑隨眠,四根相應。除苦根。 kiến 、nghi tùy miên ,tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 無明隨眠,五根相應。 vô minh tùy miên ,ngũ căn tướng ứng 。 九結中: cửu kết trung : 愛、慢、取結,三根相應。除苦、憂根。 ái 、mạn 、thủ kết ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 恚結,三根相應。除樂、喜根。 khuể kết ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 無明結,五根相應。 vô minh kết ,ngũ căn tướng ứng 。 見、疑結,四根相應。除苦根。 kiến 、nghi kết ,tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 嫉結,二根相應。謂:憂、捨根。 tật kết ,nhị căn tướng ứng 。vị :ưu 、xả căn 。 慳結,二根相應。謂:喜、捨根。 xan kết ,nhị căn tướng ứng 。vị :hỉ 、xả căn 。 九十八隨眠中。 cửu thập bát tùy miên trung 。 欲界四見,慢及見所斷貪。二根相應。謂:喜、捨根。 dục giới tứ kiến ,mạn cập kiến sở đoạn tham 。nhị căn tướng ứng 。vị :hỉ 、xả căn 。 疑及見所斷瞋。二根相應。謂:憂、捨根。 nghi cập kiến sở đoạn sân 。nhị căn tướng ứng 。vị :ưu 、xả căn 。 邪見及見所斷無明,三根相應。除樂、苦根。 tà kiến cập kiến sở đoạn vô minh ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、khổ căn 。 修所斷貪,三根相應。除苦、憂根。 tu sở đoạn tham ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 瞋,三根相應。除樂、喜根。 sân ,tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、hỉ căn 。 無明,五根相應。 vô minh ,ngũ căn tướng ứng 。 色界三十一隨眠,三根相應。除苦、憂根。 sắc giới tam thập nhất tùy miên ,tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 無色界三十一隨眠。一捨根相應。 vô sắc giới tam thập nhất tùy miên 。nhất xả căn tướng ứng 。 三結……乃至九十八隨眠。幾欲界繫?幾色界繫?幾無色界繫? tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên 。kỷ dục giới hệ ?kỷ sắc giới hệ ?kỷ vô sắc giới hệ ? 答: đáp : 三結,三種。 tam kết ,tam chủng 。 三不善根及欲漏——欲界繫。 tam bất thiện căn cập dục lậu ——dục giới hệ 。 有漏,二種——或色界繫、或無色界繫。 hữu lậu ,nhị chủng ——hoặc sắc giới hệ 、hoặc vô sắc giới hệ 。 無明漏,三種。 vô minh lậu ,tam chủng 。 欲瀑流、軛。及欲取。欲界繫。 dục bộc lưu 、ách 。cập dục thủ 。dục giới hệ 。 有瀑流、軛。及我語取。二種。或色界繫。或無色界繫。 hữu bộc lưu 、ách 。cập ngã ngữ thủ 。nhị chủng 。hoặc sắc giới hệ 。hoặc vô sắc giới hệ 。 餘瀑流、軛。及餘二取,三種。 dư bộc lưu 、ách 。cập dư nhị thủ ,tam chủng 。 四身繫中:貪欲、瞋恚及五蓋,欲界繫。 tứ thân hệ trung :tham dục 、sân khuể cập ngũ cái ,dục giới hệ 。 餘二身繫,三種。 dư nhị thân hệ ,tam chủng 。 五結中:貪、慢。及三順下分結,三種。 ngũ kết trung :tham 、mạn 。cập tam thuận hạ phần kết/kiết ,tam chủng 。 餘三結。及貪欲、瞋恚順下分結。欲界繫。 dư tam kết 。cập tham dục 、sân khuể thuận hạ phần kết/kiết 。dục giới hệ 。 五順上分結中:色貪,色界繫。無色貪,無色界繫。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết trung :sắc tham ,sắc giới hệ 。vô sắc tham ,vô sắc giới hệ 。 餘三結,二種。或色界繫。或無色界繫。 dư tam kết ,nhị chủng 。hoặc sắc giới hệ 。hoặc vô sắc giới hệ 。 五見,及第六愛身,三種。 ngũ kiến ,cập đệ lục ái thân ,tam chủng 。 眼、耳、身觸所生愛身,二種。或欲界繫。或色界繫。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân ,nhị chủng 。hoặc dục giới hệ 。hoặc sắc giới hệ 。 鼻、舌觸所生愛身。欲界繫。 Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân 。dục giới hệ 。 七隨眠中:欲貪、瞋恚。欲界繫。 thất tùy miên trung :dục tham 、sân khuể 。dục giới hệ 。 有貪,二種。或色界繫。或無色界繫。 hữu tham ,nhị chủng 。hoặc sắc giới hệ 。hoặc vô sắc giới hệ 。 餘隨眠,三種。 dư tùy miên ,tam chủng 。 九結中:恚、嫉、慳結。欲界繫。 cửu kết trung :nhuế/khuể 、tật 、xan kết 。dục giới hệ 。 餘結,三種。 dư kết/kiết ,tam chủng 。 九十八隨眠中。三十六欲界繫。三十一色界繫。三十一無色界繫。 cửu thập bát tùy miên trung 。tam thập lục dục giới hệ 。tam thập nhất sắc giới hệ 。tam thập nhất vô sắc giới hệ 。 諸結墮欲界,彼結在欲界耶? chư kết/kiết đọa dục giới ,bỉ kết/kiết tại dục giới da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有結墮欲界,彼結非在欲界。謂:纏、所纏色界沒,起欲界中有。及惡魔住梵世。纏,所纏故,訶拒如來。 hữu kết đọa dục giới ,bỉ kết/kiết phi tại dục giới 。vị :triền 、sở triền sắc giới một ,khởi dục giới trung hữu 。cập ác ma trụ/trú phạm thế 。triền ,sở triền cố ,ha cự Như Lai 。 有結在欲界,彼結非墮欲界。謂:纏所纏欲界沒,起色界中有。及住欲界,色、無色界結現在前。 hữu kết tại dục giới ,bỉ kết/kiết phi đọa dục giới 。vị :triền sở triền dục giới một ,khởi sắc giới trung hữu 。cập trụ/trú dục giới ,sắc 、vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 有結墮欲界,彼結亦在欲界。謂:纏、所纏欲界沒。起欲界中有、生有。及住欲界。欲界結現在前。 hữu kết đọa dục giới ,bỉ kết/kiết diệc tại dục giới 。vị :triền 、sở triền dục giới một 。khởi dục giới trung hữu 、sanh hữu 。cập trụ/trú dục giới 。dục giới kết/kiết hiện tại tiền 。 有結非墮欲界,彼結亦非在欲界。謂:纏所纏色界沒。起色界中有、生有。色界沒生無色界。無色界沒生無色界。無色界沒生色界,及住色界,色、無色界結現在前。住無色界,無色界結現在前。 hữu kết phi đọa dục giới ,bỉ kết/kiết diệc phi tại dục giới 。vị :triền sở triền sắc giới một 。khởi sắc giới trung hữu 、sanh hữu 。sắc giới một sanh vô sắc giới 。vô sắc giới một sanh vô sắc giới 。vô sắc giới một sanh sắc giới ,cập trụ/trú sắc giới ,sắc 、vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。trụ/trú vô sắc giới ,vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 諸結墮色界彼結在色界耶? chư kết/kiết đọa sắc giới bỉ kết/kiết tại sắc giới da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有結墮色界,彼結非在色界。謂:纏所纏欲界沒。起色界中有。及住欲界,色界結現在前。 hữu kết đọa sắc giới ,bỉ kết/kiết phi tại sắc giới 。vị :triền sở triền dục giới một 。khởi sắc giới trung hữu 。cập trụ/trú dục giới ,sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 有結在色界,彼結非墮色界。謂:纏所纏色界沒。起欲界中有。及惡魔住梵世,纏所纏故。訶拒如來。及住色界,無色界結現在前。 hữu kết tại sắc giới ,bỉ kết/kiết phi đọa sắc giới 。vị :triền sở triền sắc giới một 。khởi dục giới trung hữu 。cập ác ma trụ/trú phạm thế ,triền sở triền cố 。ha cự Như Lai 。cập trụ/trú sắc giới ,vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 有結墮色界,彼結亦在色界。謂:纏所纏色界沒。起色界中有生有。及住色界。色界結現在前。 hữu kết đọa sắc giới ,bỉ kết/kiết diệc tại sắc giới 。vị :triền sở triền sắc giới một 。khởi sắc giới trung hữu sanh hữu 。cập trụ/trú sắc giới 。sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 有結非墮色界,亦非在色界。謂:纏所纏欲界沒。起欲界中有生有。欲界沒生無色界。無色界沒生無色界。無色界沒生欲界。及住欲界。欲、無色界結現在前。住無色界,無色界結現在前。 hữu kết phi đọa sắc giới ,diệc phi tại sắc giới 。vị :triền sở triền dục giới một 。khởi dục giới trung hữu sanh hữu 。dục giới một sanh vô sắc giới 。vô sắc giới một sanh vô sắc giới 。vô sắc giới một sanh dục giới 。cập trụ/trú dục giới 。dục 、vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。trụ/trú vô sắc giới ,vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 諸結墮無色界,彼結在無色界耶? chư kết/kiết đọa vô sắc giới ,bỉ kết/kiết tại vô sắc giới da ? 答:諸結在無色界,彼結墮無色界。 đáp :chư kết/kiết tại vô sắc giới ,bỉ kết/kiết đọa vô sắc giới 。 有結墮無色界,彼結非在無色界。謂:住欲、色界,無色界結現在前。 hữu kết đọa vô sắc giới ,bỉ kết/kiết phi tại vô sắc giới 。vị :trụ/trú dục 、sắc giới ,vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 諸結非墮欲界,彼結非在欲界耶? chư kết/kiết phi đọa dục giới ,bỉ kết/kiết phi tại dục giới da ? 答:應作四句。翻上應知。 đáp :ưng tác tứ cú 。phiên thượng ứng tri 。 諸結非墮色界,彼結非在色界耶? chư kết/kiết phi đọa sắc giới ,bỉ kết/kiết phi tại sắc giới da ? 答:應作四句。翻上應知。 đáp :ưng tác tứ cú 。phiên thượng ứng tri 。 諸結非墮無色界,彼結非在無色界耶? chư kết/kiết phi đọa vô sắc giới ,bỉ kết/kiết phi tại vô sắc giới da ? 答:如是。有結非在無色界,彼結非不墮無色界。謂:住欲色界。無色界結現在前。 đáp :như thị 。hữu kết phi tại vô sắc giới ,bỉ kết/kiết phi bất đọa vô sắc giới 。vị :trụ/trú dục sắc giới 。vô sắc giới kết/kiết hiện tại tiền 。 具見世尊弟子。諸色未斷,彼色繫耶? cụ kiến Thế Tôn đệ-tử 。chư sắc vị đoạn ,bỉ sắc hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設色繫,彼色未斷耶? thiết sắc hệ ,bỉ sắc vị đoạn da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸受、想、行、識未斷,彼受、想、行、識繫耶? chư thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức vị đoạn ,bỉ thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức hệ da ? 答:如是。有受、想、行、識繫,彼受、想、行、識非未斷。謂:家家。或一來。或一間。欲界修所斷,上、中品結,已斷遍知。彼相應受、想、行、識,下品結繫。 đáp :như thị 。hữu thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức hệ ,bỉ thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức phi vị đoạn 。vị :gia gia 。hoặc Nhất lai 。hoặc nhất gian 。dục giới tu sở đoạn ,thượng 、trung phẩm kết/kiết ,dĩ đoạn biến tri 。bỉ tướng ứng thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức ,hạ phẩm kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子,諸色已斷,彼色離繫耶? cụ kiến Thế Tôn đệ-tử ,chư sắc dĩ đoạn ,bỉ sắc ly hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設色離繫,彼色已斷耶? thiết sắc ly hệ ,bỉ sắc dĩ đoạn da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸受、想、行、識已斷。彼受、想、行、識離繫耶? chư thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức dĩ đoạn 。bỉ thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức ly hệ da ? 答:諸受、想、行、識離繫。彼受、想、行、識已斷。有受、想、行、識已斷,非離繫。謂:家家。或一來。或一間。欲界修所斷,上、中品結,已斷遍知。彼相應受、想、行、識,下品結繫。 đáp :chư thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức ly hệ 。bỉ thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức dĩ đoạn 。hữu thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức dĩ đoạn ,phi ly hệ 。vị :gia gia 。hoặc Nhất lai 。hoặc nhất gian 。dục giới tu sở đoạn ,thượng 、trung phẩm kết/kiết ,dĩ đoạn biến tri 。bỉ tướng ứng thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức ,hạ phẩm kết/kiết hệ 。 有五補特伽羅,謂:隨信行、隨法行、信勝解、見至、身證。 hữu ngũ Bổ-đặc-già-la ,vị :tùy tín hạnh/hành/hàng 、Tuỳ Pháp hành 、tín thắng giải 、kiến chí 、thân chứng 。 此五補特伽羅,於三結……乃至九十八隨眠,幾成就?幾不成就? thử ngũ Bổ-đặc-già-la ,ư tam kết ……nãi chí cửu thập bát tùy miên ,kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答: đáp : 隨信行: tùy tín hạnh/hành/hàng : 於三結: ư tam kết : 苦類智未已生:皆成就。苦類智已生:二成就,一不成就。 khổ loại trí vị dĩ sanh :giai thành tựu 。khổ loại trí dĩ sanh :nhị thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 於三不善根: ư tam bất thiện căn : 未離欲染:皆成就。已離欲染:皆不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :giai bất thành tựu 。 於三漏: ư tam lậu : 未離欲染:皆成就。已離欲染:二成就,一不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 於四瀑流、軛、取: ư tứ bộc lưu 、ách 、thủ : 未離欲染:皆成就。已離欲染:三成就,一不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :tam thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 於四身繫: ư tứ thân hệ : 未離欲染:皆成就。已離欲染:二成就,二不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,nhị bất thành tựu 。 於五蓋: ư ngũ cái : 未離欲染:道法智未已生,皆成就;道法智已生,四成就,一不成就。 vị ly dục nhiễm :đạo pháp trí vị dĩ sanh ,giai thành tựu ;đạo pháp trí dĩ sanh ,tứ thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 已離欲染:皆不成就。 dĩ ly dục nhiễm :giai bất thành tựu 。 於五結: ư ngũ kết : 未離欲染:皆成就。已離欲染:二成就,三不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,tam bất thành tựu 。 於五順下分結: ư ngũ thuận hạ phần kết/kiết : 未離欲染:苦類智未已生,皆成就。苦類智已生,四成就,一不成就。 vị ly dục nhiễm :khổ loại trí vị dĩ sanh ,giai thành tựu 。khổ loại trí dĩ sanh ,tứ thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 已離欲染:苦類智未已生,三成就,二不成就。苦類智已生,二成就,三不成就。 dĩ ly dục nhiễm :khổ loại trí vị dĩ sanh ,tam thành tựu ,nhị bất thành tựu 。khổ loại trí dĩ sanh ,nhị thành tựu ,tam bất thành tựu 。 於五順上分結: ư ngũ thuận thượng phần kết/kiết : 未離色染:皆成就。已離色染:四成就,一不成就。 vị ly sắc nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly sắc nhiễm :tứ thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 於五見: ư ngũ kiến : 苦類智未已生,皆成就。苦類智已生,三成就,二不成就。 khổ loại trí vị dĩ sanh ,giai thành tựu 。khổ loại trí dĩ sanh ,tam thành tựu ,nhị bất thành tựu 。 於六愛身: ư lục ái thân : 未離欲染:皆成就。已離欲染,未離梵世染:四成就,二不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm ,vị ly phạm thế nhiễm :tứ thành tựu ,nhị bất thành tựu 。 已離梵世染:一成就,五不成就。 dĩ ly phạm thế nhiễm :nhất thành tựu ,ngũ bất thành tựu 。 於七隨眠: ư thất tùy miên : 未離欲染:皆成就。已離欲染:五成就,二不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :ngũ thành tựu ,nhị bất thành tựu 。 於九結: ư cửu kết : 未離欲染:皆成就。已離欲染:六成就,三不成就。 vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :lục thành tựu ,tam bất thành tựu 。 於九十八隨眠: ư cửu thập bát tùy miên : 未離欲染: vị ly dục nhiễm : 苦法智未已生:皆成就。 khổ pháp trí vị dĩ sanh :giai thành tựu 。 苦法智已生,苦類智未已生:欲界見苦所斷,皆不成就。餘皆成就。 khổ pháp trí dĩ sanh ,khổ loại trí vị dĩ sanh :dục giới kiến khổ sở đoạn ,giai bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 苦類智已生,集法智未已生:三界見苦所斷,皆不成就。餘皆成就。 khổ loại trí dĩ sanh ,tập Pháp trí vị dĩ sanh :tam giới kiến khổ sở đoạn ,giai bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 集法智已生,集類智未已生:三界見苦所斷,及欲界見集所斷,皆不成就。餘皆成就。 tập Pháp trí dĩ sanh ,tập loại trí vị dĩ sanh :tam giới kiến khổ sở đoạn ,cập dục giới kiến tập sở đoạn ,giai bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 集類智已生,滅法智未已生:三界見苦、集所斷,皆不成就。餘皆成就。 tập loại trí dĩ sanh ,diệt pháp trí vị dĩ sanh :tam giới kiến khổ 、tập sở đoạn ,giai bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 滅法智已生,滅類智未已生:三界見苦、集所斷,及欲界見滅所斷,皆不成就。餘皆成就。 diệt pháp trí dĩ sanh ,diệt loại trí vị dĩ sanh :tam giới kiến khổ 、tập sở đoạn ,cập dục giới kiến diệt sở đoạn ,giai bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 滅類智已生,道法智未已生:三界見苦、集、滅所斷,皆不成就。餘皆成就。 diệt loại trí dĩ sanh ,đạo pháp trí vị dĩ sanh :tam giới kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn ,giai bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 道法智已生:三界見苦、集、滅所斷,及欲界見道所斷,皆不成就。餘皆成就。 đạo pháp trí dĩ sanh :tam giới kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn ,cập dục giới kiến đạo sở đoạn ,giai bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 已離欲染,未離色染: dĩ ly dục nhiễm ,vị ly sắc nhiễm : 苦類智未已生:欲界一切,不成就。餘皆成就。 khổ loại trí vị dĩ sanh :dục giới nhất thiết ,bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 苦類智已生,集類智未已生:欲界一切,及色、無色界見苦所斷,不成就。餘皆成就。 khổ loại trí dĩ sanh ,tập loại trí vị dĩ sanh :dục giới nhất thiết ,cập sắc 、vô sắc giới kiến khổ sở đoạn ,bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 集類智已生,滅類智未已生:欲界一切,及色、無色界見苦、集所斷,不成就。餘皆成就。 tập loại trí dĩ sanh ,diệt loại trí vị dĩ sanh :dục giới nhất thiết ,cập sắc 、vô sắc giới kiến khổ 、tập sở đoạn ,bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 滅類智已生:欲界一切,色、無色界見苦、集、滅所斷,不成就。餘皆成就。 diệt loại trí dĩ sanh :dục giới nhất thiết ,sắc 、vô sắc giới kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn ,bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 已離色染: dĩ ly sắc nhiễm : 苦類智未已生:欲、色界一切,不成就。餘皆成就。 khổ loại trí vị dĩ sanh :dục 、sắc giới nhất thiết ,bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 苦類智已生,集類智未已生:欲、色界一切,及無色界見苦所斷,不成就。 khổ loại trí dĩ sanh ,tập loại trí vị dĩ sanh :dục 、sắc giới nhất thiết ,cập vô sắc giới kiến khổ sở đoạn ,bất thành tựu 。 餘皆成就。 dư giai thành tựu 。 集類智已生,滅類智未已生:欲、色界一切。及無色界見苦、集所斷,不成就。 tập loại trí dĩ sanh ,diệt loại trí vị dĩ sanh :dục 、sắc giới nhất thiết 。cập vô sắc giới kiến khổ 、tập sở đoạn ,bất thành tựu 。 餘皆成就。 dư giai thành tựu 。 滅類智已生:欲、色界一切,及無色界見苦、集、滅所斷,不成就。餘皆成就。 diệt loại trí dĩ sanh :dục 、sắc giới nhất thiết ,cập vô sắc giới kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn ,bất thành tựu 。dư giai thành tựu 。 如隨信行;隨法行,亦爾。 như tùy tín hạnh/hành/hàng ;Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解: tín thắng giải : 於三結。皆不成就。 ư tam kết 。giai bất thành tựu 。 於三不善根。未離欲染:皆成就。已離欲染:皆不成就。 ư tam bất thiện căn 。vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :giai bất thành tựu 。 於三漏。未離欲染:皆成就。已離欲染:二成就,一不成就。 ư tam lậu 。vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 於四瀑流、軛未離欲染:三成就,一不成就。已離欲染:二成就,二不成就。 ư tứ bộc lưu 、ách vị ly dục nhiễm :tam thành tựu ,nhất bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,nhị bất thành tựu 。 於四取。未離欲染:二成就,二不成就。已離欲染:一成就,三不成就。 ư tứ thủ 。vị ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,nhị bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :nhất thành tựu ,tam bất thành tựu 。 於四身繫。未離欲染:二成就,二不成就。已離欲染:皆不成就。 ư tứ thân hệ 。vị ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,nhị bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :giai bất thành tựu 。 於五蓋。未離欲染:四成就,一不成就。已離欲染:皆不成就。 ư ngũ cái 。vị ly dục nhiễm :tứ thành tựu ,nhất bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :giai bất thành tựu 。 於五結。未離欲染:皆成就。已離欲染:二成就,三不成就。 ư ngũ kết 。vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,tam bất thành tựu 。 於五順下分結。未離欲染:二成就,三不成就。已離欲染:皆不成就。 ư ngũ thuận hạ phần kết/kiết 。vị ly dục nhiễm :nhị thành tựu ,tam bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :giai bất thành tựu 。 於五順上分結。未離色染:皆成就。已離色染:四成就,一不成就。 ư ngũ thuận thượng phần kết/kiết 。vị ly sắc nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly sắc nhiễm :tứ thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 此於五見。皆不成就。 thử ư ngũ kiến 。giai bất thành tựu 。 於六愛身。未離欲染:皆成就。已離欲染,未離梵世染:四成就,二不成就。 ư lục ái thân 。vị ly dục nhiễm :giai thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm ,vị ly phạm thế nhiễm :tứ thành tựu ,nhị bất thành tựu 。 已離梵世染:一成就,五不成就。 dĩ ly phạm thế nhiễm :nhất thành tựu ,ngũ bất thành tựu 。 於七隨眠。未離欲染:五成就,二不成就。已離欲染:三成就,四不成就。 ư thất tùy miên 。vị ly dục nhiễm :ngũ thành tựu ,nhị bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :tam thành tựu ,tứ bất thành tựu 。 於九結。未離欲染:六成就,三不成就。已離欲染:三成就,六不成就。 ư cửu kết 。vị ly dục nhiễm :lục thành tựu ,tam bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm :tam thành tựu ,lục bất thành tựu 。 於九十八隨眠。未離欲染:十成就,八十八不成就。已離欲染,未離色染:六成就,九十二不成就。已離色染:三成就,九十五不成就。 ư cửu thập bát tùy miên 。vị ly dục nhiễm :thập thành tựu ,bát thập bát bất thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm ,vị ly sắc nhiễm :lục thành tựu ,cửu thập nhị bất thành tựu 。dĩ ly sắc nhiễm :tam thành tựu ,cửu thập ngũ bất thành tựu 。 如信勝解;見至,亦爾。 như tín thắng giải ;kiến chí ,diệc nhĩ 。 身證: thân chứng : 於三結、三不善根:皆不成就。 ư tam kết 、tam bất thiện căn :giai bất thành tựu 。 於三漏:二成就,一不成就。 ư tam lậu :nhị thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 於四瀑流、軛:二成就,二不成就。 ư tứ bộc lưu 、ách :nhị thành tựu ,nhị bất thành tựu 。 於四取:一成就,三不成就。 ư tứ thủ :nhất thành tựu ,tam bất thành tựu 。 於四身繫及五蓋:皆不成就。 ư tứ thân hệ cập ngũ cái :giai bất thành tựu 。 於五結:二成就,三不成就。 ư ngũ kết :nhị thành tựu ,tam bất thành tựu 。 於五順下分結:皆不成就。 ư ngũ thuận hạ phần kết/kiết :giai bất thành tựu 。 於五順上分結:四成就,一不成就。 ư ngũ thuận thượng phần kết/kiết :tứ thành tựu ,nhất bất thành tựu 。 於五見:皆不成就。 ư ngũ kiến :giai bất thành tựu 。 於六愛身:一成就,五不成就。 ư lục ái thân :nhất thành tựu ,ngũ bất thành tựu 。 於七隨眠:三成就,四不成就。 ư thất tùy miên :tam thành tựu ,tứ bất thành tựu 。 於九結:三成就,六不成就。 ư cửu kết :tam thành tựu ,lục bất thành tựu 。 於九十八隨眠:三成就,九十五不成就。 ư cửu thập bát tùy miên :tam thành tựu ,cửu thập ngũ bất thành tựu 。 有身見與有身見為幾緣? hữu thân kiến dữ hữu thân kiến vi kỷ duyên ? 有身見與戒禁取……乃至無色界修所斷無明隨眠為幾緣? hữu thân kiến dữ giới cấm thủ ……nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên vi kỷ duyên ? ……乃至無色界修所斷無明隨眠,與無色界修所斷無明隨眠為幾緣? ……nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,dữ vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên vi kỷ duyên ? 無色界修所斷無明隨眠,與有身見……乃至無色界修所斷慢隨眠為幾緣? vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,dữ hữu thân kiến ……nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn mạn tùy miên vi kỷ duyên ? 答:有身見與有身見,為或四、三、二、一緣。 đáp :hữu thân kiến dữ hữu thân kiến ,vi hoặc tứ 、tam 、nhị 、nhất duyên 。 云何四? vân hà tứ ? 如有身見無間起有身見,即思惟彼前生與後生,為四緣。 như hữu thân kiến Vô gián khởi hữu thân kiến ,tức tư tánh bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi tứ duyên 。 云何三? vân hà tam ? 如有身見無間起有身見,不思惟彼前生與後生,為三緣。除所緣。 như hữu thân kiến Vô gián khởi hữu thân kiến ,bất tư duy bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi tam duyên 。trừ sở duyên 。 或有身見無間起餘心,後起有身見,即思惟彼前生與後生,為三緣。除等無間。 hoặc hữu thân kiến Vô gián khởi dư tâm ,hậu khởi hữu thân kiến ,tức tư tánh bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi tam duyên 。trừ đẳng Vô gián 。 云何二? vân hà nhị ? 如有身見無間起餘心,後起有身見,不思惟彼前生與後生,為二緣。謂:因、增上。 như hữu thân kiến Vô gián khởi dư tâm ,hậu khởi hữu thân kiến ,bất tư duy bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi nhị duyên 。vị :nhân 、tăng thượng 。 云何一? vân hà nhất ? 後生有身見與前生有身見:若作所緣,為所緣、增上。不作所緣,一增上。 hậu sanh hữu thân kiến dữ tiền sanh hữu thân kiến :nhược/nhã tác sở duyên ,vi sở duyên 、tăng thượng 。bất tác sở duyên ,nhất tăng thượng 。 未來有身見與過去、現在有身見:若作所緣,為所緣、增上;不作所緣,一增上。 vị lai hữu thân kiến dữ quá khứ 、hiện tại hữu thân kiến :nhược/nhã tác sở duyên ,vi sở duyên 、tăng thượng ;bất tác sở duyên ,nhất tăng thượng 。 未來、現在有身見與過去有身見:若作所緣,為所緣、增上;不作所緣,一增上。 vị lai 、hiện tại hữu thân kiến dữ quá khứ hữu thân kiến :nhược/nhã tác sở duyên ,vi sở duyên 、tăng thượng ;bất tác sở duyên ,nhất tăng thượng 。 欲界有身見與色、無色界有身見:為一增上。 dục giới hữu thân kiến dữ sắc 、vô sắc giới hữu thân kiến :vi nhất tăng thượng 。 色、無色界有身見與欲界有身見:若作等無間,為等無間、增上;不作等無間,一增上。 sắc 、vô sắc giới hữu thân kiến dữ dục giới hữu thân kiến :nhược/nhã tác đẳng Vô gián ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng ;bất tác đẳng Vô gián ,nhất tăng thượng 。 色界有身見,與無色界有身見:為一增上。 sắc giới hữu thân kiến ,dữ vô sắc giới hữu thân kiến :vi nhất tăng thượng 。 無色界有身見與色界有身見:若作等無間,為等無間、增上;不作等無間,一增上。 vô sắc giới hữu thân kiến dữ sắc giới hữu thân kiến :nhược/nhã tác đẳng Vô gián ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng ;bất tác đẳng Vô gián ,nhất tăng thượng 。 如有身見與有身見,應知:有身見與餘一切非遍行,餘一切非遍行與一切非遍行,一切遍行與一切非遍行,亦爾。 như hữu thân kiến dữ hữu thân kiến ,ứng tri :hữu thân kiến dữ dư nhất thiết phi biến hạnh/hành/hàng ,dư nhất thiết phi biến hạnh/hành/hàng dữ nhất thiết phi biến hạnh/hành/hàng ,nhất thiết biến hạnh/hành/hàng dữ nhất thiết phi biến hạnh/hành/hàng ,diệc nhĩ 。 有身見與戒禁取,為:或四、三、二、一緣。 hữu thân kiến dữ giới cấm thủ ,vi :hoặc tứ 、tam 、nhị 、nhất duyên 。 云何四? vân hà tứ ? 如有身見無間起戒禁取,即思惟彼前生與後生,為四緣。 như hữu thân kiến Vô gián khởi giới cấm thủ ,tức tư tánh bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi tứ duyên 。 云何三? vân hà tam ? 如有身見無間起戒禁取,不思惟彼前生與後生,為三緣。除所緣。 như hữu thân kiến Vô gián khởi giới cấm thủ ,bất tư duy bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi tam duyên 。trừ sở duyên 。 或有身見無間起餘心,後起戒禁取,即思惟彼前生與後生,為三緣。除等無間。 hoặc hữu thân kiến Vô gián khởi dư tâm ,hậu khởi giới cấm thủ ,tức tư tánh bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi tam duyên 。trừ đẳng Vô gián 。 云何二? vân hà nhị ? 如有身見無間起餘心,後起戒禁取,不思惟彼前生與後生,為二緣。謂:因、增上。 như hữu thân kiến Vô gián khởi dư tâm ,hậu khởi giới cấm thủ ,bất tư duy bỉ tiền sanh dữ hậu sanh ,vi nhị duyên 。vị :nhân 、tăng thượng 。 云何一? vân hà nhất ? 後生有身見與前生戒禁取:若作所緣,為所緣增上;不作所緣,一增上。 hậu sanh hữu thân kiến dữ tiền sanh giới cấm thủ :nhược/nhã tác sở duyên ,vi sở duyên tăng thượng ;bất tác sở duyên ,nhất tăng thượng 。 未來有身見與過去、現在戒禁取:若作所緣,為所緣、增上;不作所緣,一增上。 vị lai hữu thân kiến dữ quá khứ 、hiện tại giới cấm thủ :nhược/nhã tác sở duyên ,vi sở duyên 、tăng thượng ;bất tác sở duyên ,nhất tăng thượng 。 未來、現在有身見與過去戒禁取:若作所緣,為所緣、增上;不作所緣,一增上。 vị lai 、hiện tại hữu thân kiến dữ quá khứ giới cấm thủ :nhược/nhã tác sở duyên ,vi sở duyên 、tăng thượng ;bất tác sở duyên ,nhất tăng thượng 。 欲界有身見與色、無色界戒禁取:為一增上。 dục giới hữu thân kiến dữ sắc 、vô sắc giới giới cấm thủ :vi nhất tăng thượng 。 色、無色界有身見與欲界戒禁取: sắc 、vô sắc giới hữu thân kiến dữ dục giới giới cấm thủ : 若作所緣非等無間,為所緣、增上。 nhược/nhã tác sở duyên phi đẳng Vô gián ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 若作等無間非所緣,為等無間、所緣、增上。 nhược/nhã tác đẳng Vô gián phi sở duyên ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 若作等無間及所緣,為等無間、所緣、增上。 nhược/nhã tác đẳng Vô gián cập sở duyên ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 不作等無間及所緣,一增上。 bất tác đẳng Vô gián cập sở duyên ,nhất tăng thượng 。 色界有身見與無色界戒禁取:為一增上。 sắc giới hữu thân kiến dữ vô sắc giới giới cấm thủ :vi nhất tăng thượng 。 無色界有身見與色界戒禁取: vô sắc giới hữu thân kiến dữ sắc giới giới cấm thủ : 若作所緣非等無間,為所緣、增上。 nhược/nhã tác sở duyên phi đẳng Vô gián ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 若作等無間非所緣,為等無間、增上。 nhược/nhã tác đẳng Vô gián phi sở duyên ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 若作等無間及所緣,為等無間、所緣、增上。 nhược/nhã tác đẳng Vô gián cập sở duyên ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 不作等無間及所緣,一增上。 bất tác đẳng Vô gián cập sở duyên ,nhất tăng thượng 。 如有身見與戒禁取,應知:有身見與餘一切遍行,一切遍行與一切遍行,餘一切非遍行與一切遍行,亦爾。 như hữu thân kiến dữ giới cấm thủ ,ứng tri :hữu thân kiến dữ dư nhất thiết biến hạnh/hành/hàng ,nhất thiết biến hạnh/hành/hàng dữ nhất thiết biến hạnh/hành/hàng ,dư nhất thiết phi biến hạnh/hành/hàng dữ nhất thiết biến hạnh/hành/hàng ,diệc nhĩ 。 結蘊第二中一行納息第二之一 kết/kiết uẩn đệ nhị trung nhất hạnh/hành/hàng nạp tức đệ nhị chi nhất 結一行歷六 kết/kiết nhất hạnh/hành/hàng lịch lục 小大七攝有 tiểu Đại thất nhiếp hữu 依繫道遍知 y hệ đạo biến tri 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 有九結,謂:愛結。……乃至慳結。 hữu cửu kết ,vị :ái kết 。……nãi chí xan kết 。 若於此事有愛結繫,亦有恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu ái kết/kiết hệ ,diệc hữu khuể kết hệ da ? 答:若於此事有恚結繫,必有愛結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,tất hữu ái kết/kiết hệ 。 或有愛結繫,無恚結繫。謂:於色、無色界法,有愛結未斷。 hoặc hữu ái kết/kiết hệ ,vô khuể kết hệ 。vị :ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 若於此事有愛結繫,亦有慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu ái kết/kiết hệ ,diệc hữu mạn kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有慢結繫,復有愛結繫耶? thiết hữu mạn kết hệ ,phục hưũ ái kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有愛結繫,亦有無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu ái kết/kiết hệ ,diệc hữu vô minh kết hệ da ? 答:若於此事有愛結繫,必有無明結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu ái kết/kiết hệ ,tất hữu vô minh kết hệ 。 或有無明結繫,無愛結繫。謂:苦智已生,集智未生,於見苦所斷法,有見集所斷無明結未斷。 hoặc hữu vô minh kết hệ ,vô ái kết/kiết hệ 。vị :khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh ,ư kiến khổ sở đoạn Pháp ,hữu kiến tập sở đoạn vô minh kết vị đoạn 。 若於此事有愛結繫,亦有見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu ái kết/kiết hệ ,diệc hữu kiến kết hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 或有愛結繫,無見結繫。謂: hoặc hữu ái kết/kiết hệ ,vô kiến kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生:於見滅、道所斷見結不相應法,及於修所斷法,有愛結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,cập ư tu sở đoạn Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生:於見道所斷見結不相應法,及於修所斷法,有愛結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,cập ư tu sở đoạn Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 具見世尊弟子:於修所斷法,有愛結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử :ư tu sở đoạn Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 或有見結繫,無愛結繫。謂: hoặc hữu kiến kết hệ ,vô ái kết/kiết hệ 。vị : 苦智已生,集智未生:於見苦所斷法,有見集所斷見結未斷。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư kiến khổ sở đoạn Pháp ,hữu kiến tập sở đoạn kiến kết vị đoạn 。 或有二俱繫。謂: hoặc hữu nhị câu hệ 。vị : 具縛者:於見、修所斷法,有二結繫。 cụ phược giả :ư kiến 、tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 苦智已生,集智未生:於見集、滅、道修所斷法,有二結繫。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư kiến tập 、diệt 、đạo tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 集智已生,滅智未生:於見滅、道所斷見結相應法,有二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết tướng ứng Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於見道所斷見結相應法,有二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến đạo sở đoạn kiến kết tướng ứng Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 或有二俱不繫。謂: hoặc hữu nhị câu bất hệ 。vị : 集智已生,滅智未生:於見苦、集所斷法,無二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến khổ 、tập sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於見苦、集、滅所斷法,無二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子:於見所斷法,無二結繫。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử :ư kiến sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離欲染:於欲界法,無二結繫。 dĩ ly dục nhiễm :ư dục giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離色染:於欲、色界法,無二結繫。 dĩ ly sắc nhiễm :ư dục 、sắc giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離無色染:於三界法,無二結繫。 dĩ ly vô sắc nhiễm :ư tam giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 如對見結;對疑結,亦爾。 như đối kiến kết ;đối nghi kết ,diệc nhĩ 。 若於此事有愛結繫,亦有取結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu ái kết/kiết hệ ,diệc hữu thủ kết hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 或有愛結繫,無取結繫。謂: hoặc hữu ái kết/kiết hệ ,vô thủ kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生:於修所斷法,有愛結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư tu sở đoạn Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生:於修所斷法,有愛結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư tu sở đoạn Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 具見世尊弟子:於修所斷法,有愛結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử :ư tu sở đoạn Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 或有取結繫,無愛結繫。謂: hoặc hữu thủ kết hệ ,vô ái kết/kiết hệ 。vị : 苦智已生,集智未生:於見苦所斷法,有見集所斷取結未斷。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư kiến khổ sở đoạn Pháp ,hữu kiến tập sở đoạn thủ kết vị đoạn 。 或有二俱繫。謂: hoặc hữu nhị câu hệ 。vị : 具縛者:於見、修所斷法,有二結繫。 cụ phược giả :ư kiến 、tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 苦智已生,集智未生:於見集、滅、道修所斷法,有二結繫。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư kiến tập 、diệt 、đạo tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 集智已生,滅智未生:於見滅、道所斷法,有二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến diệt 、đạo sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於見道所斷法,有二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến đạo sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 或有二俱不繫。謂: hoặc hữu nhị câu bất hệ 。vị : 集智已生,滅智未生:於見苦、集所斷法,無二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến khổ 、tập sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於見苦、集、滅所斷法,無二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子:於見所斷法,無二結繫。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử :ư kiến sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離欲染:於欲界法,無二結繫。 dĩ ly dục nhiễm :ư dục giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離色染:於欲、色界法,無二結繫。 dĩ ly sắc nhiễm :ư dục 、sắc giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離無色染:於三界法,無二結繫。 dĩ ly vô sắc nhiễm :ư tam giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 若於此事有愛結繫,亦有嫉結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu ái kết/kiết hệ ,diệc hữu tật kết hệ da ? 答:若於此事有嫉結繫,必有愛結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu tật kết hệ ,tất hữu ái kết/kiết hệ 。 或有愛結繫,無嫉結繫。謂:於欲界見所斷法,及於色、無色界法,有愛結未斷。 hoặc hữu ái kết/kiết hệ ,vô tật kết hệ 。vị :ư dục giới kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu ái kết/kiết vị đoạn 。 如對嫉結;對慳結,亦爾。 như đối tật kết ;đối xan kết ,diệc nhĩ 。 如愛結對後作一行;慢結對後作一行,亦爾。 như ái kết đối hậu tác nhất hạnh/hành/hàng ;mạn kết đối hậu tác nhất hạnh/hành/hàng ,diệc nhĩ 。 若於此事有恚結繫,亦有慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,diệc hữu mạn kết hệ da ? 答:若於此事有恚結繫,必有慢結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,tất hữu mạn kết hệ 。 或有慢結繫,無恚結繫。謂:於色、無色界法,有慢結未斷。 hoặc hữu mạn kết hệ ,vô khuể kết hệ 。vị :ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu mạn kết vị đoạn 。 若於此事有恚結繫,亦有無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,diệc hữu vô minh kết hệ da ? 答:若於此事有恚結繫,必有無明結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,tất hữu vô minh kết hệ 。 或有無明結繫,無恚結繫。謂未離欲染,苦智已生,集智未生: hoặc hữu vô minh kết hệ ,vô khuể kết hệ 。vị vị ly dục nhiễm ,khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh : 於欲界見苦所斷法,有見集所斷無明結未斷。於色、無色界法,有無明結未斷。 ư dục giới kiến khổ sở đoạn Pháp ,hữu kiến tập sở đoạn vô minh kết vị đoạn 。ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 若於此事有恚結繫,亦有見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,diệc hữu kiến kết hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 或有恚結繫,無見結繫。謂: hoặc hữu khuể kết hệ ,vô kiến kết/kiết hệ 。vị : 未離欲染—— vị ly dục nhiễm —— 集智已生,滅智未生:於欲界見滅、道所斷見結不相應法,及於欲界修所斷法,有恚結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư dục giới kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,cập ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu khuể kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生:於欲界見道所斷見結不相應法,及於欲界修所斷法,有恚結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư dục giới kiến đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,cập ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu khuể kết vị đoạn 。 具見世尊弟子,未離欲染:於欲界修所斷法,有恚結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử ,vị ly dục nhiễm :ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu khuể kết vị đoạn 。 或有見結繫、無恚結繫。謂未離欲染—— hoặc hữu kiến kết hệ 、vô khuể kết hệ 。vị vị ly dục nhiễm —— 苦智已生,集智未生:於欲界見苦所斷法,有見集所斷見結未斷。於色、無色界法,有見結未斷。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư dục giới kiến khổ sở đoạn Pháp ,hữu kiến tập sở đoạn kiến kết vị đoạn 。ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu kiến kết vị đoạn 。 或有二俱繫。謂: hoặc hữu nhị câu hệ 。vị : 具縛者:於欲界見修所斷法,有二結繫。 cụ phược giả :ư dục giới kiến tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 未離欲染,苦智已生,集智未生:於欲界見集、滅、道修所斷法,有二結繫。 vị ly dục nhiễm ,khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư dục giới kiến tập 、diệt 、đạo tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 集智已生,滅智未生:於欲界見滅、道所斷見結相應法,有二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư dục giới kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết tướng ứng Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於欲界見道所斷見結相應法,有二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư dục giới kiến đạo sở đoạn kiến kết tướng ứng Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 或有二俱不繫。謂: hoặc hữu nhị câu bất hệ 。vị : 集智已生,滅智未生:於見苦集所斷法。及於色、無色界見滅、道所斷見結不相應法,并於色、無色界修所斷法,無二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến khổ tập sở đoạn Pháp 。cập ư sắc 、vô sắc giới kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,tinh ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於見苦、集、滅所斷法。及於色、無色界見道所斷見結不相應法,并於色、無色界修所斷法,無二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn Pháp 。cập ư sắc 、vô sắc giới kiến đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,tinh ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子: cụ kiến Thế Tôn đệ-tử : 未離欲染:於見所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 vị ly dục nhiễm :ư kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離欲染:於欲界法,無二結繫。 dĩ ly dục nhiễm :ư dục giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離色染:於欲、色界法,無二結繫。 dĩ ly sắc nhiễm :ư dục 、sắc giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離無色染:於三界法,無二結繫。 dĩ ly vô sắc nhiễm :ư tam giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 如對見結;對疑結,亦爾。 như đối kiến kết ;đối nghi kết ,diệc nhĩ 。 若於此事有恚結繫,亦有取結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,diệc hữu thủ kết hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 或有恚結繫,無取結繫。謂: hoặc hữu khuể kết hệ ,vô thủ kết/kiết hệ 。vị : 未離欲染: vị ly dục nhiễm : 集智已生,滅智未生:於欲界修所斷法,有恚結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu khuể kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生:於欲界修所斷法,有恚結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu khuể kết vị đoạn 。 具見世尊弟子,未離欲染:於欲界修所斷法,有恚結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử ,vị ly dục nhiễm :ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu khuể kết vị đoạn 。 或有取結繫,無恚結繫。謂: hoặc hữu thủ kết hệ ,vô khuể kết hệ 。vị : 未離欲染,苦智已生,集智未生:於欲界見苦所斷法,有見集所斷取結未斷。於色、無色界法,有取結未斷。 vị ly dục nhiễm ,khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư dục giới kiến khổ sở đoạn Pháp ,hữu kiến tập sở đoạn thủ kết vị đoạn 。ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu thủ kết vị đoạn 。 或有二俱繫。謂: hoặc hữu nhị câu hệ 。vị : 具縛者:於欲界見、修所斷法,有二結繫。 cụ phược giả :ư dục giới kiến 、tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 未離欲染: vị ly dục nhiễm : 苦智已生,集智未生:於欲界見集、滅、道修所斷法,有二結繫。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh :ư dục giới kiến tập 、diệt 、đạo tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 集智已生,滅智未生:於欲界見滅、道所斷法,有二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư dục giới kiến diệt 、đạo sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於欲界見道所斷法,有二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư dục giới kiến đạo sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 或有二俱不繫。謂: hoặc hữu nhị câu bất hệ 。vị : 未離欲染: vị ly dục nhiễm : 集智已生,滅智未生:於見苦、集所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến khổ 、tập sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生:於見苦、集、滅所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子: cụ kiến Thế Tôn đệ-tử : 未離欲染:於見所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 vị ly dục nhiễm :ư kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離欲染:於欲界法,無二結繫。 dĩ ly dục nhiễm :ư dục giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離色染:於欲、色界法,無二結繫。 dĩ ly sắc nhiễm :ư dục 、sắc giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離無色染:於三界法,無二結繫。 dĩ ly vô sắc nhiễm :ư tam giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 若於此事有恚結繫,亦有嫉結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu khuể kết hệ ,diệc hữu tật kết hệ da ? 答:若於此事有嫉結繫,必有恚結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu tật kết hệ ,tất hữu khuể kết hệ 。 或有恚結繫,無嫉結繫。謂:於欲界見所斷法,有恚結未斷。 hoặc hữu khuể kết hệ ,vô tật kết hệ 。vị :ư dục giới kiến sở đoạn Pháp ,hữu khuể kết vị đoạn 。 如對嫉結;對慳結,亦爾! như đối tật kết ;đối xan kết ,diệc nhĩ ! 說一切有部發智論卷第三 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ tam 阿毘達磨發智論卷第四 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ tứ 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 結蘊第二中一行納息第二之二 kết/kiết uẩn đệ nhị trung nhất hạnh/hành/hàng nạp tức đệ nhị chi nhị 若於此事有無明結繫,亦有見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu vô minh kết hệ ,diệc hữu kiến kết hệ da ? 答:若於此事有見結繫,必有無明結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu kiến kết hệ ,tất hữu vô minh kết hệ 。 或有無明結繫,無見結繫。謂: hoặc hữu vô minh kết hệ ,vô kiến kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生:於見滅、道所斷見結不相應法,及於修所斷法,有無明結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh :ư kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,cập ư tu sở đoạn Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生:於見道所斷見結不相應法,及於修所斷法,有無明結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh :ư kiến đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,cập ư tu sở đoạn Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 具見世尊弟子:——於修所斷法,有無明結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử :——ư tu sở đoạn Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 如對見結;對疑結,亦爾! như đối kiến kết ;đối nghi kết ,diệc nhĩ ! 若於此事有無明結繫,亦有取結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu vô minh kết hệ ,diệc hữu thủ kết hệ da ? 答:若於此事有取結繫,必有無明結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu thủ kết hệ ,tất hữu vô minh kết hệ 。 或有無明結繫,無取結繫。謂: hoặc hữu vô minh kết hệ ,vô thủ kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生——於修所斷法,有無明結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư tu sở đoạn Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生——於修所斷法,有無明結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư tu sở đoạn Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 具見世尊弟子——於修所斷法,有無明結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử ——ư tu sở đoạn Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 若於此事有無明結繫,亦有嫉結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu vô minh kết hệ ,diệc hữu tật kết hệ da ? 答:若於此事有嫉結繫,必有無明結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu tật kết hệ ,tất hữu vô minh kết hệ 。 或有無明結繫,無嫉結繫。謂: hoặc hữu vô minh kết hệ ,vô tật kết hệ 。vị : 於欲界見所斷法,及於色、無色界法,有無明結未斷。 ư dục giới kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu vô minh kết vị đoạn 。 如對嫉結;對慳結,亦爾。 như đối tật kết ;đối xan kết ,diệc nhĩ 。 若於此事有見結繫,亦有取結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu kiến kết hệ ,diệc hữu thủ kết hệ da ? 答:若於此事有見結繫,必有取結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu kiến kết hệ ,tất hữu thủ kết hệ 。 或有取結繫,無見結繫。謂: hoặc hữu thủ kết hệ ,vô kiến kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生——於見滅、道所斷見結不相應法,有取結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,hữu thủ kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生——於見道所斷見結不相應法,有取結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư kiến đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,hữu thủ kết vị đoạn 。 若於此事有見結繫,亦有疑結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu kiến kết hệ ,diệc hữu nghi kết hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 或有見結繫,無疑結繫。謂: hoặc hữu kiến kết hệ ,vô nghi kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生——於見滅、道所斷見結相應法,有見結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết tướng ứng Pháp ,hữu kiến kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生——於見道所斷見結相應法,有見結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư kiến đạo sở đoạn kiến kết tướng ứng Pháp ,hữu kiến kết vị đoạn 。 或有疑結繫,無見結繫。謂: hoặc hữu nghi kết hệ ,vô kiến kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生——於見滅、道所斷疑結相應法,有疑結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư kiến diệt 、đạo sở đoạn nghi kết tướng ứng Pháp ,hữu nghi kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生——於見道所斷疑結相應法,有疑結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư kiến đạo sở đoạn nghi kết tướng ứng Pháp ,hữu nghi kết vị đoạn 。 或有二俱繫。謂: hoặc hữu nhị câu hệ 。vị : 具結者——於見、修所斷法,有二結繫。 cụ kết/kiết giả ——ư kiến 、tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 苦智已生,集智未生——於見苦、集、滅、道修所斷法,有二結繫。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh ——ư kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 或有二俱不繫。謂: hoặc hữu nhị câu bất hệ 。vị : 集智已生,滅智未生——於見苦、集所斷法,及於見滅、道所斷見、疑一結不相應法,并於修所斷法,無二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư kiến khổ 、tập sở đoạn Pháp ,cập ư kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến 、nghi nhất kết/kiết bất tướng ứng Pháp ,tinh ư tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生——於見苦、集、滅所斷法,及於見道所斷見、疑二結不相應法,并於修所斷法,無二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn Pháp ,cập ư kiến đạo sở đoạn kiến 、nghi nhị kết/kiết bất tướng ứng Pháp ,tinh ư tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子——於見、修所斷法,無二結繫。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử ——ư kiến 、tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離欲染——於欲界法,無二結繫。 dĩ ly dục nhiễm ——ư dục giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離色染——於欲、色界法,無二結繫。 dĩ ly sắc nhiễm ——ư dục 、sắc giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離無色染——於三界法,無二結繫。 dĩ ly vô sắc nhiễm ——ư tam giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 若於此事有見結繫,亦有嫉結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu kiến kết hệ ,diệc hữu tật kết hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 或有見結繫,無嫉結繫。謂:於欲界見所斷法,及於色、無色界法,有見結未斷。 hoặc hữu kiến kết hệ ,vô tật kết hệ 。vị :ư dục giới kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu kiến kết vị đoạn 。 或有嫉結繫,無見結繫。謂: hoặc hữu tật kết hệ ,vô kiến kết/kiết hệ 。vị : 未離欲染—— vị ly dục nhiễm —— 集智已生,滅智未生——於欲界修所斷法,有嫉結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu tật kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生——於欲界修所斷法,有嫉結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu tật kết vị đoạn 。 具見世尊弟子,未離欲染——於欲界修所斷法,有嫉結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử ,vị ly dục nhiễm ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu tật kết vị đoạn 。 或有二俱繫。謂: hoặc hữu nhị câu hệ 。vị : 具縛者——於欲界修所斷法,有二結繫。 cụ phược giả ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 未離欲染,苦智已生,集智未生——於欲界修所斷法,有二結繫。 vị ly dục nhiễm ,khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 或有二俱不繫。謂: hoặc hữu nhị câu bất hệ 。vị : 未離欲染—— vị ly dục nhiễm —— 集智已生,滅智未生——於見苦、集所斷法,及於見滅、道所斷見結不相應法,并於色、無色界修所斷法,無二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư kiến khổ 、tập sở đoạn Pháp ,cập ư kiến diệt 、đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,tinh ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生——於見苦、集、滅所斷法,及於見道所斷見結不相應法,并於色、無色界修所斷法,無二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn Pháp ,cập ư kiến đạo sở đoạn kiến kết bất tướng ứng Pháp ,tinh ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子—— cụ kiến Thế Tôn đệ-tử —— 未離欲染——於見所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 vị ly dục nhiễm ——ư kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離欲染——於欲界法,無二結繫。 dĩ ly dục nhiễm ——ư dục giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離色染——於欲、色界法,無二結繫。 dĩ ly sắc nhiễm ——ư dục 、sắc giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離無色染——於三界法,無二結繫。 dĩ ly vô sắc nhiễm ——ư tam giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 如對嫉結;對慳結,亦爾。 như đối tật kết ;đối xan kết ,diệc nhĩ 。 如見結對後作一行;疑結對後作一行,亦爾。 như kiến kết đối hậu tác nhất hạnh/hành/hàng ;nghi kết đối hậu tác nhất hạnh/hành/hàng ,diệc nhĩ 。 若於此事有取結繫,亦有疑結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu thủ kết hệ ,diệc hữu nghi kết hệ da ? 答:若於此事有疑結繫,必有取結繫。 đáp :nhược/nhã ư thử sự hữu nghi kết hệ ,tất hữu thủ kết hệ 。 或有取結繫,無疑結繫。謂: hoặc hữu thủ kết hệ ,vô nghi kết/kiết hệ 。vị : 集智已生,滅智未生——於見滅、道所斷疑結不相應法,有取結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư kiến diệt 、đạo sở đoạn nghi kết bất tướng ứng Pháp ,hữu thủ kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生——於見道所斷疑結不相應法,有取結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư kiến đạo sở đoạn nghi kết bất tướng ứng Pháp ,hữu thủ kết vị đoạn 。 若於此事有取結繫,亦有嫉結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu thủ kết hệ ,diệc hữu tật kết hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 或有取結繫,無嫉結繫。謂: hoặc hữu thủ kết hệ ,vô tật kết hệ 。vị : 於欲界見所斷法,及於色、無色界法,有取結未斷。 ư dục giới kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu thủ kết vị đoạn 。 或有嫉結繫,無取結繫。謂: hoặc hữu tật kết hệ ,vô thủ kết/kiết hệ 。vị : 未離欲染—— vị ly dục nhiễm —— 集智已生,滅智未生——於欲界修所斷法,有嫉結未斷。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu tật kết vị đoạn 。 滅智已生,道智未生——於欲界修所斷法,有嫉結未斷。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu tật kết vị đoạn 。 具見世尊弟子——未離欲染——於欲界修所斷法,有嫉結未斷。 cụ kiến Thế Tôn đệ-tử ——vị ly dục nhiễm ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu tật kết vị đoạn 。 或有二俱繫。謂: hoặc hữu nhị câu hệ 。vị : 具縛者——於欲界修所斷法,有二結繫。 cụ phược giả ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 未離欲染,苦智已生,集智未生——於欲界修所斷法,有二結繫。 vị ly dục nhiễm ,khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh ——ư dục giới tu sở đoạn Pháp ,hữu nhị kết/kiết hệ 。 或有二俱不繫。謂: hoặc hữu nhị câu bất hệ 。vị : 未離欲染—— vị ly dục nhiễm —— 集智已生,滅智未生——於見苦、集所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 tập trí dĩ sanh ,diệt trí vị sanh ——ư kiến khổ 、tập sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 滅智已生,道智未生——於見苦、集、滅所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 diệt trí dĩ sanh ,đạo trí vị sanh ——ư kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 具見世尊弟子—— cụ kiến Thế Tôn đệ-tử —— 未離欲染——於見所斷法,及於色、無色界修所斷法,無二結繫。 vị ly dục nhiễm ——ư kiến sở đoạn Pháp ,cập ư sắc 、vô sắc giới tu sở đoạn Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離欲染——於欲界法,無二結繫。 dĩ ly dục nhiễm ——ư dục giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離色染——於欲、色界法,無二結繫。 dĩ ly sắc nhiễm ——ư dục 、sắc giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 已離無色染——於三界法,無二結繫。 dĩ ly vô sắc nhiễm ——ư tam giới Pháp ,vô nhị kết/kiết hệ 。 如對嫉結;對慳結,亦爾。 như đối tật kết ;đối xan kết ,diệc nhĩ 。 若於此事有嫉結繫,亦有慳結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu tật kết hệ ,diệc hữu xan kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有慳結繫,復有嫉結繫耶? thiết hữu xan kết hệ ,phục hưũ tật kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有未來,復有過去耶? thiết hữu vị lai ,phục hưũ quá khứ da ? 答:若前生未斷,則繫。若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ 。nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在,復有過去耶? thiết hữu hiện tại ,phục hưũ quá khứ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有未來愛結繫,亦有現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu vị lai ái kết hệ ,diệc hữu hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在,復有未來耶? thiết hữu hiện tại ,phục hưũ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來、現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại da ? 答:未來必繫,現在若現在前。 đáp :vị lai tất hệ ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有未來、現在,復有過去耶? thiết hữu vị lai 、hiện tại ,phục hưũ quá khứ da ? 答:若前生未斷,即繫;若前未生,設生已斷,即不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有未來愛結繫,亦有過去、現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu vị lai ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại da ? 答: đáp : 或有未來,無過去、現在。謂:於此事愛結未斷,而前未生,設生已斷,不現在前。 hoặc hữu vị lai ,vô quá khứ 、hiện tại 。vị :ư thử sự ái kết vị đoạn ,nhi tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,bất hiện tại tiền 。 或有未來及過去,無現在。謂:於此事有愛結、前生未斷,不現在前。 hoặc hữu vị lai cập quá khứ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、tiền sanh vị đoạn ,bất hiện tại tiền 。 或有未來及現在。無過去。謂:於此事有愛結現在前,而前未生,設生已斷。 hoặc hữu vị lai cập hiện tại 。vô quá khứ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết hiện tại tiền ,nhi tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn 。 或有未來及過去、現在。謂:於此事有愛結、前生未斷,亦現在前。 hoặc hữu vị lai cập quá khứ 、hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、tiền sanh vị đoạn ,diệc hiện tại tiền 。 設有過去、現在,復有未來耶? thiết hữu quá khứ 、hiện tại ,phục hưũ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有現在愛結繫,亦有過去、未來耶? nhược/nhã ư thử sự hữu hiện tại ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai da ? 答:未來必繫;過去若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :vị lai tất hệ ;quá khứ nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 設有過去、未來,復有現在耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai ,phục hưũ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 如愛結歷六,應知恚、慢、嫉、慳、非遍行無明結歷六,亦爾。 như ái kết lịch lục ,ứng tri nhuế/khuể 、mạn 、tật 、xan 、phi biến hạnh/hành/hàng vô minh kết lịch lục ,diệc nhĩ 。 若於此事有過去見結繫,亦有未來耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ kiến kết hệ ,diệc hữu vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有未來,復有過去耶? thiết hữu vị lai ,phục hưũ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有過去見結繫,亦有現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ kiến kết hệ ,diệc hữu hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在,復有過去耶? thiết hữu hiện tại ,phục hưũ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有未來見結繫,亦有現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu vị lai kiến kết hệ ,diệc hữu hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在,復有未來耶? thiết hữu hiện tại ,phục hưũ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有過去見結繫,亦有未來、現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ kiến kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại da ? 答:未來必繫,現在若現在前。 đáp :vị lai tất hệ ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有未來、現在,復有過去耶? thiết hữu vị lai 、hiện tại ,phục hưũ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有未來見結繫,亦有過去、現在耶? nhược/nhã ư thử sự hữu vị lai kiến kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại da ? 答:過去必繫,現在若現在前。 đáp :quá khứ tất hệ ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有過去、現在,復有未來耶? thiết hữu quá khứ 、hiện tại ,phục hưũ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若於此事有現在見結繫,亦有過去、未來耶? nhược/nhã ư thử sự hữu hiện tại kiến kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有過去、未來,復有現在耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai ,phục hưũ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 如見結歷六,應知取、疑,遍行無明結歷六,亦爾! như kiến kết lịch lục ,ứng tri thủ 、nghi ,biến hạnh/hành/hàng vô minh kết lịch lục ,diệc nhĩ ! 若於此事有過去愛結繫,亦有過去恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ khuể kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 設有過去恚結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ khuể kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai khuể kết hệ da ? 答:若未斷。 đáp :nhược/nhã vị đoạn 。 設有未來恚結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai khuể kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有現在恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu hiện tại khuể kết hệ da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在恚結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu hiện tại khuể kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、現在恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại khuể kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無過去、現在恚結繫。謂:於此事有愛結前生未斷;無恚結前生,設生已斷,不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô quá khứ 、hiện tại khuể kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ;vô khuể kết tiền sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,及有過去恚結繫,無現在。謂:於此事有愛結、恚結前生未斷,無恚結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu quá khứ khuể kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、khuể kết tiền sanh vị đoạn ,vô khuể kết hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,及有現在恚結繫,無過去。謂:於此事有愛結前生未斷。有恚結現在前。而前未生。設生已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu hiện tại khuể kết hệ ,vô quá khứ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。hữu khuể kết hiện tại tiền 。nhi tiền vị sanh 。thiết sanh dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫,及有過去、現在恚結繫。謂:於此事有愛結、恚結前生未斷,及有恚結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu quá khứ 、hiện tại khuể kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、khuể kết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu khuể kết hiện tại tiền 。 設有過去、現在恚結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、hiện tại khuể kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來、現在恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại khuể kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無未來、現在恚結繫。謂:於色、無色界法,有愛結前生未斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô vị lai 、hiện tại khuể kết hệ 。vị :ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。 或有過去愛結繫,及有未來恚結繫,無現在。謂:於此事有愛結前生未斷,及有恚結未斷,不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu vị lai khuể kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu khuể kết vị đoạn ,bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,亦有未來、現在恚結繫。謂:於此事有愛結前生未斷。及有恚結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại khuể kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。cập hữu khuể kết hiện tại tiền 。 設有未來、現在恚結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai 、hiện tại khuể kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai khuể kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無過去、未來恚結繫。謂:於色、無色界法,有愛結前生未斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô quá khứ 、vị lai khuể kết hệ 。vị :ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。 或有過去愛結繫,及有未來恚結繫,無過去。謂:於此事有愛結前生未斷,及有恚結未斷,而無恚結前生,設生已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu vị lai khuể kết hệ ,vô quá khứ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu khuể kết vị đoạn ,nhi vô khuể kết tiền sanh ,thiết sanh dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫,亦有過去、未來恚結繫。謂:於此事有愛結、恚結前生未斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai khuể kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、khuể kết tiền sanh vị đoạn 。 設有過去、未來恚結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai khuể kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來、現在恚結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại khuể kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無過去、未來、現在恚結繫。謂:於色、無色界法,有愛結前生未斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô quá khứ 、vị lai 、hiện tại khuể kết hệ 。vị :ư sắc 、vô sắc giới Pháp ,hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。 或有過去愛結繫,及有未來恚結繫,無過去、現在。謂:於此事有愛結前生未斷,及有恚結未斷而前未生,設生已斷,不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu vị lai khuể kết hệ ,vô quá khứ 、hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu khuể kết vị đoạn nhi tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,及有未來、現在恚結繫,無過去。謂:於此事有愛結前生未斷,及有恚結現在前而前未生,設生已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu vị lai 、hiện tại khuể kết hệ ,vô quá khứ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu khuể kết hiện tại tiền nhi tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫,及有過去、未來恚結繫,無現在。謂:於此事有愛結、恚結前生未斷,而無恚結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu quá khứ 、vị lai khuể kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、khuể kết tiền sanh vị đoạn ,nhi vô khuể kết hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,亦有過去、未來、現在恚結繫。謂:於此事有愛結、恚結前生未斷,及有恚結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại khuể kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、khuể kết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu khuể kết hiện tại tiền 。 設有過去、未來、現在恚結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại khuể kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 如對恚結;對嫉結、慳結,亦爾。差別者: như đối khuể kết ;đối tật kết 、xan kết ,diệc nhĩ 。sái biệt giả : 於欲界見所斷法及於色、無色界法有愛結前生未斷,無過去、未來、現在嫉結、慳結。 ư dục giới kiến sở đoạn Pháp cập ư sắc 、vô sắc giới pháp hữu ái kết tiền sanh vị đoạn ,vô quá khứ 、vị lai 、hiện tại tật kết 、xan kết 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ mạn kết hệ da ? 答:若前生未斷、則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn 、tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 設有過去慢結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ mạn kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai mạn kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有未來慢結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai mạn kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有現在慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu hiện tại mạn kết hệ da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在慢結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu hiện tại mạn kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、現在慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại mạn kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無過去、現在慢結繫。謂:於此事有愛結前生未斷,無慢結前生,設生已斷,不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô quá khứ 、hiện tại mạn kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,vô mạn kết tiền sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,及有過去慢結繫,無現在。謂:於此事有愛結、慢結前生未斷。無慢結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu quá khứ mạn kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、mạn kết tiền sanh vị đoạn 。vô mạn kết hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,及有現在慢結繫,無過去。謂:於此事有愛結前生未斷。及有慢結現在前。而前未生。設生已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu hiện tại mạn kết hệ ,vô quá khứ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。cập hữu mạn kết hiện tại tiền 。nhi tiền vị sanh 。thiết sanh dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫,亦有過去、現在慢結繫。謂:於此事有愛結、慢結前生未斷,及有慢結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại mạn kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、mạn kết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu mạn kết hiện tại tiền 。 設有過去、現在慢結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、hiện tại mạn kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來、現在慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại mạn kết hệ da ? 答:未來必繫,現在若現在前。 đáp :vị lai tất hệ ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有未來、現在慢結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai 、hiện tại mạn kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai mạn kết hệ da ? 答:未來必繫;過去若前生未斷,則繫;苦前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :vị lai tất hệ ;quá khứ nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;khổ tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 設有過去、未來慢結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai mạn kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來、現在慢結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại mạn kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,及有未來慢結繫,無過去、現在。謂:於此事有愛結前生未斷。無慢結前生;設生已斷,不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu vị lai mạn kết hệ ,vô quá khứ 、hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。vô mạn kết tiền sanh ;thiết sanh dĩ đoạn ,bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,及有過去、未來慢結繫,無現在。謂:於此事有愛結、慢結前生未斷,無慢結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu quá khứ 、vị lai mạn kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、mạn kết tiền sanh vị đoạn ,vô mạn kết hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,及有未來、現在慢結繫,無過去。謂:於此事有愛結前生未斷,及有慢結現在前而無前生,設生已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu vị lai 、hiện tại mạn kết hệ ,vô quá khứ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu mạn kết hiện tại tiền nhi vô tiền sanh ,thiết sanh dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫,亦有過去、未來、現在慢結繫。謂:於此事有愛結、慢結前生未斷,及有慢結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại mạn kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết 、mạn kết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu mạn kết hiện tại tiền 。 設有過去、未來、現在慢結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại mạn kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ vô minh kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有過去無明結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ vô minh kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai vô minh kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有未來無明結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai vô minh kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有現在無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu hiện tại vô minh kết hệ da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在無明結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu hiện tại vô minh kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、現在無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại vô minh kết hệ da ? 答:過去必繫,現在若現在前。 đáp :quá khứ tất hệ ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有過去、現在無明結繫。復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、hiện tại vô minh kết hệ 。phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來、現在無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại vô minh kết hệ da ? 答:未來必繫,現在若現在前。 đáp :vị lai tất hệ ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有未來、現在無明結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai 、hiện tại vô minh kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai vô minh kết hệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設有過去、未來無明結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai vô minh kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來、現在無明結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô minh kết hệ da ? 答:過去、未來必繫,現在若現在前。 đáp :quá khứ 、vị lai tất hệ ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有過去、未來、現在無明結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô minh kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ kiến kết hệ da ? 答:若未斷。 đáp :nhược/nhã vị đoạn 。 設有過去見結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ kiến kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai kiến kết hệ da ? 答:若未斷。 đáp :nhược/nhã vị đoạn 。 設有未來見結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai kiến kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有現在見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu hiện tại kiến kết hệ da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設有現在見結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu hiện tại kiến kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生,設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh ,thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、現在見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại kiến kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無過去、現在見結繫。謂:於此事有愛結前生未斷,而見結已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô quá khứ 、hiện tại kiến kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,nhi kiến kết dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫,及有過去見結繫,無現在。謂:於此事有愛結前生未斷,及有見結未斷,而不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,cập hữu quá khứ kiến kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,cập hữu kiến kết vị đoạn ,nhi bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,亦有過去、現在見結繫。謂:於此事有愛結前生未斷,亦有見結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、hiện tại kiến kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn ,diệc hữu kiến kết hiện tại tiền 。 設有過去、現在見結繫,復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、hiện tại kiến kết hệ ,phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫;若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ ;nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有未來、現在見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại kiến kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無未來、現在見結繫。謂:於此事有愛結前生未斷。而見結已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô vị lai 、hiện tại kiến kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。nhi kiến kết dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫。及有未來見結繫,無現在。謂:於此事有愛結前生未斷。及有見結未斷。而不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ 。cập hữu vị lai kiến kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。cập hữu kiến kết vị đoạn 。nhi bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,亦有未來、現在見結繫。謂:於此事有愛結前生未斷。及有見結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu vị lai 、hiện tại kiến kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。cập hữu kiến kết hiện tại tiền 。 設有未來、現在見結繫。復有過去愛結繫耶? thiết hữu vị lai 、hiện tại kiến kết hệ 。phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生。未斷,則繫。若前未生。設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh 。vị đoạn ,tức hệ 。nhược/nhã tiền vị sanh 。thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai kiến kết hệ da ? 答:若未斷。 đáp :nhược/nhã vị đoạn 。 設有過去、未來見結繫。復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai kiến kết hệ 。phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫。若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ 。nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 若於此事有過去愛結繫,亦有過去、未來、現在見結繫耶? nhược/nhã ư thử sự hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại kiến kết hệ da ? 答: đáp : 或有過去愛結繫,無過去、未來、現在見結繫。謂:於此事有愛結前生未斷。而見結已斷。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,vô quá khứ 、vị lai 、hiện tại kiến kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。nhi kiến kết dĩ đoạn 。 或有過去愛結繫。及有過去、未來見結繫,無現在。謂:於此事有愛結前生未斷。及有見結未斷。而不現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ 。cập hữu quá khứ 、vị lai kiến kết hệ ,vô hiện tại 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。cập hữu kiến kết vị đoạn 。nhi bất hiện tại tiền 。 或有過去愛結繫,亦有過去、未來、現在見結繫。謂:於此事有愛結前生未斷。亦有見結現在前。 hoặc hữu quá khứ ái kết hệ ,diệc hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại kiến kết hệ 。vị :ư thử sự hữu ái kết/kiết tiền sanh vị đoạn 。diệc hữu kiến kết hiện tại tiền 。 設有過去、未來、現在見結繫。復有過去愛結繫耶? thiết hữu quá khứ 、vị lai 、hiện tại kiến kết hệ 。phục hưũ quá khứ ái kết hệ da ? 答:若前生未斷,則繫。若前未生、設生已斷,則不繫。 đáp :nhược/nhã tiền sanh vị đoạn ,tức hệ 。nhược/nhã tiền vị sanh 、thiết sanh dĩ đoạn ,tức bất hệ 。 如對見結。對取結、疑結亦爾。 như đối kiến kết 。đối thủ kết 、nghi kết diệc nhĩ 。 如愛結對後作小七。乃至嫉結對慳結。隨其所應。作小七亦爾。 như ái kết đối hậu tác tiểu thất 。nãi chí tật kết đối xan kết 。tùy kỳ sở ưng 。tác tiểu thất diệc nhĩ 。 如小七。大七亦爾。 như tiểu thất 。Đại thất diệc nhĩ 。 差別者:以二對一。乃至以八對一。如過去愛等為首有七。乃至過去、未來、現在愛等為首。亦各有七。如是應知。有七七句。 sái biệt giả :dĩ nhị đối nhất 。nãi chí dĩ bát đối nhất 。như quá khứ ái đẳng vi thủ hữu thất 。nãi chí quá khứ 、vị lai 、hiện tại ái đẳng vi thủ 。diệc các hữu thất 。như thị ứng tri 。hữu thất thất cú 。 三結乃至九十八隨眠。於九十八隨眠中。一一攝幾隨眠? tam kết nãi chí cửu thập bát tùy miên 。ư cửu thập bát tùy miên trung 。nhất nhất nhiếp kỷ tùy miên ? 答:一切應分別。謂: đáp :nhất thiết ưng phân biệt 。vị : 三結中——有身見結攝三。戒禁取結攝六。疑結攝十二。 tam kết trung ——hữu thân kiến kết/kiết nhiếp tam 。giới cấm thủ kết/kiết nhiếp lục 。nghi kết nhiếp thập nhị 。 三不善根中——貪瞋不善根。各攝五。癡不善根攝四。一少分。 tam bất thiện căn trung ——tham sân bất thiện căn 。các nhiếp ngũ 。si bất thiện căn nhiếp tứ 。nhất thiểu phần 。 三漏中——欲漏攝三十一。有漏攝五十二。無明漏攝十五。 tam lậu trung ——dục lậu nhiếp tam thập nhất 。hữu lậu nhiếp ngũ thập nhị 。vô minh lậu nhiếp thập ngũ 。 四瀑流中——欲瀑流攝十九。有瀑流攝二十八。見瀑流攝三十六。無明瀑流攝十五。 tứ bộc lưu trung ——dục bộc lưu nhiếp thập cửu 。hữu bộc lưu nhiếp nhị thập bát 。kiến bộc lưu nhiếp tam thập lục 。vô minh bộc lưu nhiếp thập ngũ 。 如四瀑流。四軛亦爾。 như tứ bộc lưu 。tứ ách diệc nhĩ 。 四取中——欲取攝二十四。見取攝三十。戒禁取攝六。我語取攝三十八。 tứ thủ trung ——dục thủ nhiếp nhị thập tứ 。kiến thủ nhiếp tam thập 。giới cấm thủ nhiếp lục 。ngã ngữ thủ nhiếp tam thập bát 。 四身繫中——貪欲、瞋恚身繫。各攝五。戒禁取身繫攝六。此實執身繫攝十二。 tứ thân hệ trung ——tham dục 、sân khuể thân hệ 。các nhiếp ngũ 。giới cấm thủ thân hệ nhiếp lục 。thử thật chấp thân hệ nhiếp thập nhị 。 五蓋中——貪欲、瞋恚蓋。各攝五。疑蓋攝四。餘蓋無所攝。 ngũ cái trung ——tham dục 、sân khuể cái 。các nhiếp ngũ 。nghi cái nhiếp tứ 。dư cái vô sở nhiếp 。 五結中——貪、慢結。各攝十五。瞋結攝五。嫉、慳結無所攝。 ngũ kết trung ——tham 、mạn kết 。các nhiếp thập ngũ 。sân kết/kiết nhiếp ngũ 。tật 、xan kết vô sở nhiếp 。 五順下分結中——貪欲瞋恚結各攝五。有身見結攝三。戒禁取結攝六。疑結攝十二。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ——tham dục sân khuể kết/kiết các nhiếp ngũ 。hữu thân kiến kết/kiết nhiếp tam 。giới cấm thủ kết/kiết nhiếp lục 。nghi kết nhiếp thập nhị 。 五順上分結中——色貪結攝一少分。無色貪結攝一少分。掉舉結無所攝。慢結攝二少分。無明結攝二少分。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết trung ——sắc tham kết nhiếp nhất thiểu phần 。vô sắc tham kết/kiết nhiếp nhất thiểu phần 。điệu cử kết/kiết vô sở nhiếp 。mạn kết nhiếp nhị thiểu phần 。vô minh kết nhiếp nhị thiểu phần 。 五見中——有身見、邊執見各攝三。邪見、見取各攝十二。戒禁取攝六。 ngũ kiến trung ——hữu thân kiến 、biên chấp kiến các nhiếp tam 。tà kiến 、kiến thủ các nhiếp thập nhị 。giới cấm thủ nhiếp lục 。 六愛身中——眼、耳、身觸所生愛身各攝二少分。鼻、舌觸所生愛身各攝一少分。意觸所生愛身攝十三。二少分。 lục ái thân trung ——nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân các nhiếp nhị thiểu phần 。Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân các nhiếp nhất thiểu phần 。ý xúc sở sanh ái thân nhiếp thập tam 。nhị thiểu phần 。 七隨眠中——欲貪、瞋恚隨眠各攝五。有貪隨眠攝十。慢、無明隨眠各攝十五。見隨眠攝三十六。疑隨眠攝十二。 thất tùy miên trung ——dục tham 、sân khuể tùy miên các nhiếp ngũ 。hữu tham tùy miên nhiếp thập 。mạn 、vô minh tùy miên các nhiếp thập ngũ 。kiến tùy miên nhiếp tam thập lục 。nghi tùy miên nhiếp thập nhị 。 九結中——愛、慢、無明結各攝十五。恚結攝五。見、取結各攝十八。疑結攝十二。嫉、慳結無所攝。 cửu kết trung ——ái 、mạn 、vô minh kết các nhiếp thập ngũ 。khuể kết nhiếp ngũ 。kiến 、thủ kết các nhiếp thập bát 。nghi kết nhiếp thập nhị 。tật 、xan kết vô sở nhiếp 。 九十八隨眠中——欲界有身見攝欲界有身見。乃至無色界修所斷無明攝無色界修所斷無明。 cửu thập bát tùy miên trung ——dục giới hữu thân kiến nhiếp dục giới hữu thân kiến 。nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh nhiếp vô sắc giới tu sở đoạn vô minh 。 三結乃至九十八隨眠。為前攝後。後攝前耶? tam kết nãi chí cửu thập bát tùy miên 。vi tiền nhiếp hậu 。hậu nhiếp tiền da ? 答: đáp : 三結、三不善根——互不相攝。 tam kết 、tam bất thiện căn ——hỗ bất tướng nhiếp 。 三結、三漏——三結、二漏少分互相攝,餘不相攝。 tam kết 、tam lậu ——tam kết 、nhị lậu thiểu phần hỗ tương nhiếp ,dư bất tướng nhiếp 。 三結、四瀑流——三結、三瀑流少分互相攝。餘不相攝。 tam kết 、tứ bộc lưu ——tam kết 、tam bộc lưu thiểu phần hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 如對四瀑流,對四軛亦爾。 như đối tứ bộc lưu ,đối tứ ách diệc nhĩ 。 三結、四取——三結、一取三少分互相攝。餘不相攝。 tam kết 、tứ thủ ——tam kết 、nhất thủ tam thiểu phần hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結、四身繫——一結、一身繫互相攝。餘不相攝。 tam kết 、tứ thân hệ ——nhất kết/kiết 、nhất thân hệ hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結、五蓋——一結、少分一蓋互相攝。餘不相攝。 tam kết 、ngũ cái ——nhất kết/kiết 、thiểu phần nhất cái hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結、五結——互不相攝。 tam kết 、ngũ kết ——hỗ bất tướng nhiếp 。 三結、五順下分結——三結、三順下分結互相攝。餘不相攝。 tam kết 、ngũ thuận hạ phần kết/kiết ——tam kết 、tam thuận hạ phần kết/kiết hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結、五順上分結——互不相攝。 tam kết 、ngũ thuận thượng phần kết/kiết ——hỗ bất tướng nhiếp 。 三結、五見——二結、二見互相攝。餘不相攝。 tam kết 、ngũ kiến ——nhị kết/kiết 、nhị kiến hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結、六愛身——互不相攝。 tam kết 、lục ái thân ——hỗ bất tướng nhiếp 。 三結、七隨眠——三結、一隨眠,一少分互相攝。餘不相攝。 tam kết 、thất tùy miên ——tam kết 、nhất tùy miên ,nhất thiểu phần hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結、九結——三結、一結,二少分互相攝。餘不相攝。 tam kết 、cửu kết ——tam kết 、nhất kết/kiết ,nhị thiểu phần hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結、九十八隨眠——三結、二十一隨眠互相攝。餘不相攝。 tam kết 、cửu thập bát tùy miên ——tam kết 、nhị thập nhất tùy miên hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 ……如是乃至…… ……như thị nãi chí …… 九結、九十八隨眠——七結、九十八隨眠互相攝。餘不相攝。 cửu kết 、cửu thập bát tùy miên ——thất kết/kiết 、cửu thập bát tùy miên hỗ tương nhiếp 。dư bất tướng nhiếp 。 三結乃至九十八隨眠,幾令欲有相續?幾令色有相續?幾令無色有相續? tam kết nãi chí cửu thập bát tùy miên ,kỷ lệnh dục hữu tướng tục ?kỷ lệnh sắc hữu tướng tục ?kỷ lệnh vô sắc hữu tướng tục ? 答:一切應分別。謂: đáp :nhất thiết ưng phân biệt 。vị : 三結——令三有相續。 tam kết ——lệnh tam hữu tướng tục 。 三不善根及欲漏——令欲有相續。 tam bất thiện căn cập dục lậu ——lệnh dục hữu tướng tục 。 有漏——令色、無色有相續。 hữu lậu ——lệnh sắc 、vô sắc hữu tướng tục 。 無明漏——令三有相續。 vô minh lậu ——lệnh tam hữu tướng tục 。 四瀑流、軛中:欲瀑流、軛——令欲有相續。 tứ bộc lưu 、ách trung :dục bộc lưu 、ách ——lệnh dục hữu tướng tục 。 有瀑流、軛——令色、無色有相續。 hữu bộc lưu 、ách ——lệnh sắc 、vô sắc hữu tướng tục 。 見、無明瀑流、軛——令三有相續。 kiến 、vô minh bộc lưu 、ách ——lệnh tam hữu tướng tục 。 四取中:欲取——令欲有相續。 tứ thủ trung :dục thủ ——lệnh dục hữu tướng tục 。 見、戒禁取——令三有相續。 kiến 、giới cấm thủ ——lệnh tam hữu tướng tục 。 我語取——令色、無色有相續。 ngã ngữ thủ ——lệnh sắc 、vô sắc hữu tướng tục 。 四身繫中:初二——令欲有相續。 tứ thân hệ trung :sơ nhị ——lệnh dục hữu tướng tục 。 後二——令三有相續。 hậu nhị ——lệnh tam hữu tướng tục 。 五蓋——令欲有相續。 ngũ cái ——lệnh dục hữu tướng tục 。 五結中:貪、慢結——令三有相續。 ngũ kết trung :tham 、mạn kết ——lệnh tam hữu tướng tục 。 餘三結——令欲有相續。 dư tam kết ——lệnh dục hữu tướng tục 。 五順下分結中:初二——令欲有相續。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung :sơ nhị ——lệnh dục hữu tướng tục 。 後三——令三有相續。 hậu tam ——lệnh tam hữu tướng tục 。 五順上分結中:色貪——令色有相續。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết trung :sắc tham ——lệnh sắc hữu tướng tục 。 無色貪——令無色有相續。 vô sắc tham ——lệnh vô sắc hữu tướng tục 。 餘三——令色、無色有相續。 dư tam ——lệnh sắc 、vô sắc hữu tướng tục 。 五見——令三有相續。 ngũ kiến ——lệnh tam hữu tướng tục 。 六愛身中:眼、耳、身觸所生愛身——令欲、色有相續。 lục ái thân trung :nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân ——lệnh dục 、sắc hữu tướng tục 。 鼻、舌觸所生愛身——令欲有相續。 Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ——lệnh dục hữu tướng tục 。 意觸所生愛身——令三有相續。 ý xúc sở sanh ái thân ——lệnh tam hữu tướng tục 。 七隨眠中:欲貪、瞋恚——令欲有相續。 thất tùy miên trung :dục tham 、sân khuể ——lệnh dục hữu tướng tục 。 有貪——令色無色有相續。 hữu tham ——lệnh sắc vô sắc hữu tướng tục 。 餘四——令三有相續。 dư tứ ——lệnh tam hữu tướng tục 。 九結中:嫉、恚、慳結——令欲有相續。 cửu kết trung :tật 、nhuế/khuể 、xan kết ——lệnh dục hữu tướng tục 。 餘六結——令三有相續。 dư lục kết ——lệnh tam hữu tướng tục 。 九十八隨眠中:欲界三十六——令欲有相續。 cửu thập bát tùy miên trung :dục giới tam thập lục ——lệnh dục hữu tướng tục 。 色界三十一——令色有相續。 sắc giới tam thập nhất ——lệnh sắc hữu tướng tục 。 無色界三十一——令無色有相續。 vô sắc giới tam thập nhất ——lệnh vô sắc hữu tướng tục 。 三結乃至九十八隨眠。依何定滅? tam kết nãi chí cửu thập bát tùy miên 。y hà định diệt ? 答: đáp : 三結——或依四。或依未至滅。 tam kết ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 三不善根及欲漏——依未至滅。 tam bất thiện căn cập dục lậu ——y vị chí diệt 。 有漏、無明漏——或依七。或依未至滅。 hữu lậu 、vô minh lậu ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 四瀑流、軛中:欲瀑流、軛——依未至滅。 tứ bộc lưu 、ách trung :dục bộc lưu 、ách ——y vị chí diệt 。 有、無明瀑流、軛——或依七。或依未至滅。 hữu 、vô minh bộc lưu 、ách ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 見瀑流、軛——或依四。或依未至滅。 kiến bộc lưu 、ách ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 四取中:欲取——依未至滅。 tứ thủ trung :dục thủ ——y vị chí diệt 。 見、戒禁取——或依四。或依未至滅。 kiến 、giới cấm thủ ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 我語取——或依七。或依未至滅。 ngã ngữ thủ ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 四身繫中:初三——依未至滅。 tứ thân hệ trung :sơ tam ——y vị chí diệt 。 後二——或依四。或依未至滅。 hậu nhị ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 五蓋——依未至滅。 ngũ cái ——y vị chí diệt 。 五結中:貪、慢結——或依七。或依未至滅。 ngũ kết trung :tham 、mạn kết ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 餘三結——依未至滅。 dư tam kết ——y vị chí diệt 。 五順下分結中:初二——依未至滅。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung :sơ nhị ——y vị chí diệt 。 後三——或依四或依未至滅。 hậu tam ——hoặc y tứ hoặc y vị chí diệt 。 五順上分結中:色貪——或依四。或依未至滅。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết trung :sắc tham ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 餘四——或依七。或依未至滅。 dư tứ ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 五見——或依四。或依未至滅。 ngũ kiến ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 六愛身中:鼻、舌觸所生愛身——依未至滅。 lục ái thân trung :Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ——y vị chí diệt 。 眼、耳、身觸所生愛身——或依初。或依未至滅。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân ——hoặc y sơ 。hoặc y vị chí diệt 。 意觸所生愛身——或依七。或依未至滅。 ý xúc sở sanh ái thân ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 七隨眠中:欲貪、瞋恚——依未至滅。 thất tùy miên trung :dục tham 、sân khuể ——y vị chí diệt 。 有貪、慢、無明——或依七。或依未至滅。 hữu tham 、mạn 、vô minh ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 見、疑——或依四。或依未至滅。 kiến 、nghi ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 九結中:愛、慢、無明——或依七。或依未至滅。 cửu kết trung :ái 、mạn 、vô minh ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 恚、嫉、慳——依未至滅。 nhuế/khuể 、tật 、xan ——y vị chí diệt 。 見、取、疑——或依四。或依未至滅。 kiến 、thủ 、nghi ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 九十八隨眠中:欲界三十六——依未至滅。 cửu thập bát tùy miên trung :dục giới tam thập lục ——y vị chí diệt 。 色界三十一及無色界見所斷——或依四。或依未至滅。 sắc giới tam thập nhất cập vô sắc giới kiến sở đoạn ——hoặc y tứ 。hoặc y vị chí diệt 。 無色界修所斷——或依七。或依未至滅。 vô sắc giới tu sở đoạn ——hoặc y thất 。hoặc y vị chí diệt 。 諸結過去,彼結已繫耶? chư kết/kiết quá khứ ,bỉ kết/kiết dĩ hệ da ? 答:諸結過去。彼結已繫。 đáp :chư kết/kiết quá khứ 。bỉ kết/kiết dĩ hệ 。 有結已繫。彼結非過去。謂:結未來、現在已繫。 hữu kết dĩ hệ 。bỉ kết/kiết phi quá khứ 。vị :kết/kiết vị lai 、hiện tại dĩ hệ 。 諸結未來,彼結當繫耶? chư kết/kiết vị lai ,bỉ kết/kiết đương hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有結未來,彼結非當繫。謂:結未來已斷、已遍知、已滅、已吐。定不當退。 hữu kết vị lai ,bỉ kết/kiết phi đương hệ 。vị :kết/kiết vị lai dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ thổ 。định bất đương thoái 。 有結當繫,彼結非未來。謂:結過去已斷、已遍知、已滅、已吐。定當退。 hữu kết đương hệ ,bỉ kết/kiết phi vị lai 。vị :kết/kiết quá khứ dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ thổ 。định đương thoái 。 有結未來,彼結亦當繫。謂:結未來已斷、已遍知、已滅、已吐。定當退。 hữu kết vị lai ,bỉ kết/kiết diệc đương hệ 。vị :kết/kiết vị lai dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ thổ 。định đương thoái 。 有結非未來,彼結亦非當繫。謂:結過去已斷、已遍知、已滅、已吐。定不當退。及現在結。 hữu kết phi vị lai ,bỉ kết/kiết diệc phi đương hệ 。vị :kết/kiết quá khứ dĩ đoạn 、dĩ biến tri 、dĩ diệt 、dĩ thổ 。định bất đương thoái 。cập hiện tại kết/kiết 。 諸結現在。彼結今繫耶? chư kết/kiết hiện tại 。bỉ kết/kiết kim hệ da ? 答:諸結現在。彼結今繫。 đáp :chư kết/kiết hiện tại 。bỉ kết/kiết kim hệ 。 有結今繫。彼結非現在。謂:結過去、未來今繫。 hữu kết kim hệ 。bỉ kết/kiết phi hiện tại 。vị :kết/kiết quá khứ 、vị lai kim hệ 。 諸用此道。斷欲界結。退此道時。還得彼結繫不? chư dụng thử đạo 。đoạn dục giới kết/kiết 。thoái thử đạo thời 。hoàn đắc bỉ kết/kiết hệ bất ? 答:還得彼結繫。 đáp :hoàn đắc bỉ kết/kiết hệ 。 諸用此道。斷色、無色界結。退此道時。還得彼結繫不。 chư dụng thử đạo 。đoạn sắc 、vô sắc giới kết/kiết 。thoái thử đạo thời 。hoàn đắc bỉ kết/kiết hệ bất 。 答:還得彼結繫。 đáp :hoàn đắc bỉ kết/kiết hệ 。 有九遍知。謂: hữu cửu biến tri 。vị : 欲界見苦集所斷結盡——第一遍知。 dục giới kiến khổ tập sở đoạn kết/kiết tận ——đệ nhất biến tri 。 色、無色界見苦集所斷結盡——第二遍知。 sắc 、vô sắc giới kiến khổ tập sở đoạn kết/kiết tận ——đệ nhị biến tri 。 欲界見滅所斷結盡——第三遍知。 dục giới kiến diệt sở đoạn kết/kiết tận ——đệ tam biến tri 。 色、無色界見滅所斷結盡——第四遍知。 sắc 、vô sắc giới kiến diệt sở đoạn kết/kiết tận ——đệ tứ biến tri 。 欲界見道所斷結盡——第五遍知。 dục giới kiến đạo sở đoạn kết/kiết tận ——đệ ngũ biến tri 。 色、無色界見道所斷結盡——第六遍知。 sắc 、vô sắc giới kiến đạo sở đoạn kết/kiết tận ——đệ lục biến tri 。 五順下分結盡——第七遍知。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết tận ——đệ thất biến tri 。 色愛結盡——第八遍知。 sắc ái kết tận ——đệ bát biến tri 。 一切結盡——第九遍知。 nhất thiết kết/kiết tận ——đệ cửu biến tri 。 為九遍知攝一切遍知?為一切遍知攝九遍知? vi cửu biến tri nhiếp nhất thiết biến tri ?vi nhất thiết biến tri nhiếp cửu biến tri ? 答:一切攝九,非九攝一切。不攝何等?謂: đáp :nhất thiết nhiếp cửu ,phi cửu nhiếp nhất thiết 。bất nhiếp hà đẳng ?vị : 苦智已生,集智未生——三界見苦所斷結盡。非九所攝。 khổ trí dĩ sanh ,tập trí vị sanh ——tam giới kiến khổ sở đoạn kết/kiết tận 。phi cửu sở nhiếp 。 具見世尊弟子—— cụ kiến Thế Tôn đệ-tử —— 未離欲染——欲界修所斷結盡。非九所攝。 vị ly dục nhiễm ——dục giới tu sở đoạn kết/kiết tận 。phi cửu sở nhiếp 。 已離欲染,未離色染——色界修所斷結盡。非九所攝。 dĩ ly dục nhiễm ,vị ly sắc nhiễm ——sắc giới tu sở đoạn kết/kiết tận 。phi cửu sở nhiếp 。 已離色染,未離無色染——無色界修所斷結盡。非九所攝。 dĩ ly sắc nhiễm ,vị ly vô sắc nhiễm ——vô sắc giới tu sở đoạn kết/kiết tận 。phi cửu sở nhiếp 。 有八補特伽羅:一、預流向。二、預流果。三、一來向。四、一來果。 hữu bát Bổ-đặc-già-la :nhất 、dự lưu hướng 。nhị 、dự lưu quả 。tam 、nhất lai hướng 。tứ 、nhất lai quả 。 五、不還向。六、不還果。七、阿羅漢向。八、阿羅漢果。 ngũ 、bất hoàn hướng 。lục 、bất hoàn quả 。thất 、A-la-hán hướng 。bát 、A-la-hán quả 。 此八補特伽羅 thử bát Bổ-đặc-già-la 於九遍知。幾成就?幾不成就? ư cửu biến tri 。kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答: đáp : 預流向——或不成就。或成就一、二、三、四、五。謂: dự lưu hướng ——hoặc bất thành tựu 。hoặc thành tựu nhất 、nhị 、tam 、tứ 、ngũ 。vị : 苦法智忍乃至集法智忍位——不成就。 khổ pháp trí nhẫn nãi chí tập Pháp trí nhẫn vị ——bất thành tựu 。 集法智、集類智忍位——成就一。 tập Pháp trí 、tập loại trí nhẫn vị ——thành tựu nhất 。 集類智、滅法智忍位——成就二。 tập loại trí 、diệt pháp trí nhẫn vị ——thành tựu nhị 。 滅法智、滅類智忍位——成就三。 diệt pháp trí 、diệt loại trí nhẫn vị ——thành tựu tam 。 滅類智、道法智忍位——成就四。 diệt loại trí 、đạo pháp trí nhẫn vị ——thành tựu tứ 。 道法智、道類智忍位——成就五。 đạo pháp trí 、đạo loại trí nhẫn vị ——thành tựu ngũ 。 預流果——成就六。 dự lưu quả ——thành tựu lục 。 一來向——若倍離欲染,入正性離生者——如預流向。若從預流果趣一來果者,及一來果——成就六。 nhất lai hướng ——nhược/nhã bội ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh giả ——như dự lưu hướng 。nhược/nhã tùng dự lưu quả thú nhất lai quả giả ,cập nhất lai quả ——thành tựu lục 。 不還向——若已離欲染,入正性離生者——如預流向。若從一來果趣不還果者——成就六。 bất hoàn hướng ——nhược/nhã dĩ ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh giả ——như dự lưu hướng 。nhược/nhã tùng nhất lai quả thú bất hoàn quả giả ——thành tựu lục 。 不還果——成就一。謂:五順下分結盡。 bất hoàn quả ——thành tựu nhất 。vị :ngũ thuận hạ phần kết/kiết tận 。 阿羅漢向——或成就一。或成就二。謂:未離色染者——成就一。已離色染者——成就二。 A-la-hán hướng ——hoặc thành tựu nhất 。hoặc thành tựu nhị 。vị :vị ly sắc nhiễm giả ——thành tựu nhất 。dĩ ly sắc nhiễm giả ——thành tựu nhị 。 阿羅漢果——成就一。謂:一切結盡。 A-la-hán quả ——thành tựu nhất 。vị :nhất thiết kết/kiết tận 。 說一切有部發智論卷第四 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ tứ 阿毘達磨發智論卷第五 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ ngũ 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 結蘊第二中有情納息第三 kết/kiết uẩn đệ nhị trung hữu Tình nạp tức đệ tam 頓漸繫離繫 đốn tiệm hệ ly hệ 果攝七成三 quả nhiếp thất thành tam 死生不六種 tử sanh bất lục chủng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 三界各有二部結,謂:見、修所斷。 tam giới các hữu nhị bộ kết/kiết ,vị :kiến 、tu sở đoạn 。 於欲界見、修所斷二部結,頗有頓得繫耶? ư dục giới kiến 、tu sở đoạn nhị bộ kết/kiết ,pha hữu đốn đắc hệ da ? 答:有。謂:已離欲染異生,從離欲染退時,及色、無色界沒,生欲界時。 đáp :hữu 。vị :dĩ ly dục nhiễm dị sanh ,tùng ly dục nhiễm thoái thời ,cập sắc 、vô sắc giới một ,sanh dục giới thời 。 頗有頓離繫耶? pha hữu đốn ly hệ da ? 答:有。謂:異生離欲染時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh ly dục nhiễm thời 。 頗有漸得繫耶? pha hữu tiệm đắc hệ da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有漸離繫耶? pha hữu tiệm ly hệ da ? 答:有。謂:世尊弟子,先離彼見所斷結,後離彼修所斷結。 đáp :hữu 。vị :Thế Tôn đệ-tử ,tiên ly bỉ kiến sở đoạn kết/kiết ,hậu ly bỉ tu sở đoạn kết/kiết 。 於色界見、修所斷二部結,頗有頓得繫耶? ư sắc giới kiến 、tu sở đoạn nhị bộ kết/kiết ,pha hữu đốn đắc hệ da ? 答:有。謂:已離色染異生,從離色染退時,及無色界沒,生欲、色界時。 đáp :hữu 。vị :dĩ ly sắc nhiễm dị sanh ,tùng ly sắc nhiễm thoái thời ,cập vô sắc giới một ,sanh dục 、sắc giới thời 。 頗有頓離繫耶? pha hữu đốn ly hệ da ? 答:有。謂:異生離色染時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh ly sắc nhiễm thời 。 頗有漸得繫耶? pha hữu tiệm đắc hệ da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有漸離繫耶? pha hữu tiệm ly hệ da ? 答:有。謂:世尊弟子,先離彼見所斷結,後離彼修所斷結。 đáp :hữu 。vị :Thế Tôn đệ-tử ,tiên ly bỉ kiến sở đoạn kết/kiết ,hậu ly bỉ tu sở đoạn kết/kiết 。 於無色界見、修所斷二部結,頗有頓得繫耶? ư vô sắc giới kiến 、tu sở đoạn nhị bộ kết/kiết ,pha hữu đốn đắc hệ da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有頓離繫耶? pha hữu đốn ly hệ da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有漸得繫耶? pha hữu tiệm đắc hệ da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有漸離繫耶? pha hữu tiệm ly hệ da ? 答:有。謂:世尊弟子,先離彼見所斷結,後離彼修所斷結。 đáp :hữu 。vị :Thế Tôn đệ-tử ,tiên ly bỉ kiến sở đoạn kết/kiết ,hậu ly bỉ tu sở đoạn kết/kiết 。 欲界見所斷結盡,何果攝? dục giới kiến sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 欲界修所斷結盡,何果攝? dục giới tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:不還、阿羅漢果,或無處。 đáp :Bất hoàn 、A-la-hán quả ,hoặc vô xứ/xử 。 色界見所斷結盡,何果攝? sắc giới kiến sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 色界修所斷結盡,何果攝? sắc giới tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果,或無處。 đáp :A-la-hán quả ,hoặc vô xứ/xử 。 無色界見所斷結盡,何果攝? vô sắc giới kiến sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果。 đáp :tứ sa môn quả 。 無色界修所斷結盡,何果攝? vô sắc giới tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果。 đáp :A-la-hán quả 。 有五部結,謂:見苦所斷結……乃至修所斷結。 hữu ngũ bộ kết/kiết ,vị :kiến khổ sở đoạn kết/kiết ……nãi chí tu sở đoạn kết/kiết 。 見苦所斷結盡,何果攝? kiến khổ sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 見集所斷結盡,何果攝? kiến tập sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 見滅所斷結盡,何果攝? kiến diệt sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 見道所斷結盡,何果攝? kiến đạo sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果。 đáp :tứ sa môn quả 。 修所斷結盡,何果攝? tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果。 đáp :A-la-hán quả 。 有九部結。謂:苦法智所斷結……乃至修所斷結。 hữu cửu bộ kết/kiết 。vị :khổ pháp trí sở đoạn kết/kiết ……nãi chí tu sở đoạn kết/kiết 。 苦法智所斷結盡,何果攝? khổ pháp trí sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 苦類智乃至道法智所斷結盡,何果攝? khổ loại trí nãi chí đạo pháp trí sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 道類智所斷結盡,何果攝? đạo loại trí sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果。 đáp :tứ sa môn quả 。 修所斷結盡,何果攝? tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果。 đáp :A-la-hán quả 。 有十五部結,謂三界各有五部:見苦所斷結……乃至修所斷結。 hữu thập ngũ bộ kết/kiết ,vị tam giới các hữu ngũ bộ :kiến khổ sở đoạn kết/kiết ……nãi chí tu sở đoạn kết/kiết 。 欲界見苦、集、滅、道所斷結盡,何果攝? dục giới kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 欲界修所斷結盡,何果攝? dục giới tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:不還阿羅漢果,或無處。 đáp :Bất hoàn A-la-hán quả ,hoặc vô xứ/xử 。 色界見苦、集、滅、道所斷結盡,何果攝? sắc giới kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 色界修所斷結盡,何果攝? sắc giới tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果,或無處。 đáp :A-la-hán quả ,hoặc vô xứ/xử 。 無色界見苦、集、滅所斷結盡,何果攝? vô sắc giới kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果,或無處。 đáp :tứ sa môn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 無色界見道所斷結盡,何果攝? vô sắc giới kiến đạo sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:四沙門果。 đáp :tứ sa môn quả 。 無色界修所斷結盡,何果攝? vô sắc giới tu sở đoạn kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果。 đáp :A-la-hán quả 。 三結乃至九十八隨眠,一一盡,何果攝? tam kết nãi chí cửu thập bát tùy miên ,nhất nhất tận ,hà quả nhiếp ? 答: đáp : 三結中——有身見盡——四沙門果攝,或無處。 tam kết trung ——hữu thân kiến tận ——tứ sa môn quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 如三結中,有身見盡,應知: như tam kết trung ,hữu thân kiến tận ,ứng tri : 五順下分結中——有身見,五見中——有身見、邊執見盡——亦爾! ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ——hữu thân kiến ,ngũ kiến trung ——hữu thân kiến 、biên chấp kiến tận ——diệc nhĩ ! 戒禁取、疑盡——四沙門果攝。 giới cấm thủ 、nghi tận ——tứ sa môn quả nhiếp 。 如三結中——戒禁取、疑盡應知: như tam kết trung ——giới cấm thủ 、nghi tận ứng tri : 四瀑流、軛中——見瀑流、軛,四取中——見取、戒禁取,四身繫中——戒禁取、此實執身繫,五順下分結中——戒禁取、疑,五見中——邪見、見取、戒禁取,七隨眠中——見、疑隨眠,九結中——見、取、疑結盡——亦爾。 tứ bộc lưu 、ách trung ——kiến bộc lưu 、ách ,tứ thủ trung ——kiến thủ 、giới cấm thủ ,tứ thân hệ trung ——giới cấm thủ 、thử thật chấp thân hệ ,ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ——giới cấm thủ 、nghi ,ngũ kiến trung ——tà kiến 、kiến thủ 、giới cấm thủ ,thất tùy miên trung ——kiến 、nghi tùy miên ,cửu kết trung ——kiến 、thủ 、nghi kết tận ——diệc nhĩ 。 三不善根盡——不還、阿羅漢果攝,或無處。如三不善根盡,應知: tam bất thiện căn tận ——Bất hoàn 、A-la-hán quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。như tam bất thiện căn tận ,ứng tri : 三漏中——欲漏,四瀑流、軛中——欲瀑流、軛,四取中——欲取,四身繫中——貪欲、瞋恚,五蓋中——前四蓋,五結中——瞋、嫉、慳結,五順下分結中——貪欲、瞋恚,六愛身中——鼻、舌觸所生愛身,七隨眠中——欲貪、瞋恚,九結中——恚、嫉、慳結盡——亦爾! tam lậu trung ——dục lậu ,tứ bộc lưu 、ách trung ——dục bộc lưu 、ách ,tứ thủ trung ——dục thủ ,tứ thân hệ trung ——tham dục 、sân khuể ,ngũ cái trung ——tiền tứ cái ,ngũ kết trung ——sân 、tật 、xan kết ,ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung ——tham dục 、sân khuể ,lục ái thân trung ——Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ,thất tùy miên trung ——dục tham 、sân khuể ,cửu kết trung ——nhuế/khuể 、tật 、xan kết tận ——diệc nhĩ ! 有漏、無明漏盡——阿羅漢果攝。 hữu lậu 、vô minh lậu tận ——A-la-hán quả nhiếp 。 如有漏、無明漏盡,應知: như hữu lậu 、vô minh lậu tận ,ứng tri : 四瀑流、軛中——有、無明瀑流、軛,四取中——我語取,五結中——貪、慢結,五順上分結中——除色貪,餘四。 tứ bộc lưu 、ách trung ——hữu 、vô minh bộc lưu 、ách ,tứ thủ trung ——ngã ngữ thủ ,ngũ kết trung ——tham 、mạn kết ,ngũ thuận thượng phần kết/kiết trung ——trừ sắc tham ,dư tứ 。 六愛身中——意觸所生愛身,七隨眠中——有、貪、無明、慢,九結中——愛、慢、無明結盡——亦爾! lục ái thân trung ——ý xúc sở sanh ái thân ,thất tùy miên trung ——hữu 、tham 、vô minh 、mạn ,cửu kết trung ——ái 、mạn 、vô minh kết tận ——diệc nhĩ ! 疑蓋盡——四沙門果攝,或無處。 nghi cái tận ——tứ sa môn quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 色貪順上分結盡——阿羅漢果攝,或無處。 sắc tham thuận thượng phần kết/kiết tận ——A-la-hán quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 如色貪順上分結盡。應知: như sắc tham thuận thượng phần kết/kiết tận 。ứng tri : 眼、耳、身觸所生愛身盡——亦爾! nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân tận ——diệc nhĩ ! 九十八隨眠中: cửu thập bát tùy miên trung : 欲界見苦、集、滅、道所斷隨眠盡——四沙門果攝,或無處。 dục giới kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo sở đoạn tùy miên tận ——tứ sa môn quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 欲界修所斷隨眠盡——不還、阿羅漢果攝,或無處。 dục giới tu sở đoạn tùy miên tận ——Bất hoàn 、A-la-hán quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 色界見苦、集、滅、道所斷隨眠盡——四沙門果攝,或無處。 sắc giới kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo sở đoạn tùy miên tận ——tứ sa môn quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 色界修所斷隨眠盡——阿羅漢果攝,或無處。 sắc giới tu sở đoạn tùy miên tận ——A-la-hán quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 無色界見苦、集、滅所斷隨眠盡——四沙門果攝,或無處。 vô sắc giới kiến khổ 、tập 、diệt sở đoạn tùy miên tận ——tứ sa môn quả nhiếp ,hoặc vô xứ/xử 。 無色界見道所斷隨眠盡——四沙門果攝。 vô sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên tận ——tứ sa môn quả nhiếp 。 無色界修所斷隨眠盡——阿羅漢果攝。 vô sắc giới tu sở đoạn tùy miên tận ——A-la-hán quả nhiếp 。 預流向中諸結盡,何果攝? dự lưu hướng trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:無處。 đáp :vô xứ/xử 。 預流果中諸結盡,何果攝? dự lưu quả trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:預流果。 đáp :dự lưu quả 。 一來向中諸結盡,何果攝? nhất lai hướng trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:預流果,或無處。 đáp :dự lưu quả ,hoặc vô xứ/xử 。 一來果中諸結盡,何果攝? nhất lai quả trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:一來果。 đáp :nhất lai quả 。 不還向中諸結盡,何果攝? bất hoàn hướng trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:一來果,或無處。 đáp :nhất lai quả ,hoặc vô xứ/xử 。 不還果中諸結盡,何果攝? bất hoàn quả trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:不還果。 đáp :bất hoàn quả 。 阿羅漢向中諸結盡,何果攝? A-la-hán hướng trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:不還果,或無處。 đáp :bất hoàn quả ,hoặc vô xứ/xử 。 阿羅漢果中諸結盡,何果攝? A-la-hán quả trung chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果。 đáp :A-la-hán quả 。 具見世尊弟子:未離欲染,欲界修所斷諸結盡,何果攝? cụ kiến Thế Tôn đệ-tử :vị ly dục nhiễm ,dục giới tu sở đoạn chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:一來果,或無處。 đáp :nhất lai quả ,hoặc vô xứ/xử 。 已離欲染,未離色染,色界修所斷諸結盡,何果攝? dĩ ly dục nhiễm ,vị ly sắc nhiễm ,sắc giới tu sở đoạn chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:無處。 đáp :vô xứ/xử 。 已離色染,未離無色染,無色修所斷諸結盡,何果攝? dĩ ly sắc nhiễm ,vị ly vô sắc nhiễm ,vô sắc tu sở đoạn chư kết/kiết tận ,hà quả nhiếp ? 答:無處。 đáp :vô xứ/xử 。 諸預流者所成就學法,此法預流果攝耶? chư Dự-lưu giả sở thành tựu học Pháp ,thử pháp dự lưu quả nhiếp da ? 答:或攝,或不攝。 đáp :hoặc nhiếp ,hoặc bất nhiếp 。 云何攝? vân hà nhiếp ? 答:有為預流果,已得不失。 đáp :hữu vi dự lưu quả ,dĩ đắc bất thất 。 云何不攝? vân hà bất nhiếp ? 答:諸預流者所得勝進無漏根等有為法。 đáp :chư Dự-lưu giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp 。 設法預流果攝,此是學法耶? thiết Pháp dự lưu quả nhiếp ,thử thị học Pháp da ? 答:或學,或非學非無學。 đáp :hoặc học ,hoặc phi học phi vô học 。 云何學? vân hà học ? 答:有為預流果。 đáp :hữu vi dự lưu quả 。 云何非學非無學? vân hà phi học phi vô học ? 答:無為預流果。 đáp :vô vi dự lưu quả 。 諸一來者所成就學法,此法一來果攝耶? chư Nhất lai giả sở thành tựu học Pháp ,thử pháp nhất lai quả nhiếp da ? 答:或攝,或不攝。 đáp :hoặc nhiếp ,hoặc bất nhiếp 。 云何攝? vân hà nhiếp ? 答:有為一來果,已得不失。 đáp :hữu vi nhất lai quả ,dĩ đắc bất thất 。 云何不攝? vân hà bất nhiếp ? 答:諸一來者所得勝進無漏根等有為法。 đáp :chư Nhất lai giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp 。 設法一來果攝,此是學法耶? thiết Pháp nhất lai quả nhiếp ,thử thị học Pháp da ? 答:或學,或非學非無學。 đáp :hoặc học ,hoặc phi học phi vô học 。 云何學? vân hà học ? 答:有為一來果。 đáp :hữu vi nhất lai quả 。 云何非學非無學? vân hà phi học phi vô học ? 答:無為一來果。 đáp :vô vi nhất lai quả 。 諸不還者所成就學法,此法不還果攝耶? chư Bất hoàn giả sở thành tựu học Pháp ,thử pháp bất hoàn quả nhiếp da ? 答:或攝,或不攝。 đáp :hoặc nhiếp ,hoặc bất nhiếp 。 云何攝? vân hà nhiếp ? 答:有為不還果,已得不失。 đáp :hữu vi bất hoàn quả ,dĩ đắc bất thất 。 云何不攝? vân hà bất nhiếp ? 答:諸不還者所得勝進無漏根等有為法。 đáp :chư Bất hoàn giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp 。 設法不還果攝,此是學法耶? thiết Pháp bất hoàn quả nhiếp ,thử thị học Pháp da ? 答:或學,或非學非無學。 đáp :hoặc học ,hoặc phi học phi vô học 。 云何學? vân hà học ? 答:有為不還果。 đáp :hữu vi bất hoàn quả 。 云何非學非無學? vân hà phi học phi vô học ? 答:無為不還果。 đáp :vô vi ất hoàn quả 。 諸阿羅漢所成就無學法,此法阿羅漢果攝耶? chư A-la-hán sở thành tựu vô học Pháp ,thử pháp A-la-hán quả nhiếp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設法阿羅漢果攝,此是無學法耶? thiết Pháp A-la-hán quả nhiếp ,thử thị vô học Pháp da ? 答:或無學,或非學非無學。 đáp :hoặc vô học ,hoặc phi học phi vô học 。 云何無學? vân hà vô học ? 答:有為阿羅漢果。 đáp :hữu vi A-la-hán quả 。 云何非學非無學? vân hà phi học phi vô học ? 答:無為阿羅漢果。 đáp :vô vi A-la-hán quả 。 諸預流者所成就無漏法,此法預流果攝耶? chư Dự-lưu giả sở thành tựu vô lậu Pháp ,thử pháp dự lưu quả nhiếp da ? 答:或攝,或不攝。 đáp :hoặc nhiếp ,hoặc bất nhiếp 。 云何攝? vân hà nhiếp ? 答:有為無為預流果,已得不失。 đáp :hữu vi vô vi dự lưu quả ,dĩ đắc bất thất 。 云何不攝? vân hà bất nhiếp ? 答:諸預流者所得勝進無漏根等有為法,及彼所證諸結盡,并預流者所成就非擇滅。 đáp :chư Dự-lưu giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp ,cập bỉ sở chứng chư kết/kiết tận ,tinh Dự-lưu giả sở thành tựu Phi trạch diệt 。 設法預流果攝,此是無漏法耶? thiết Pháp dự lưu quả nhiếp ,thử thị vô lậu Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸一來者所成就無漏法,此法一來果攝耶? chư Nhất lai giả sở thành tựu vô lậu Pháp ,thử pháp nhất lai quả nhiếp da ? 答:或攝,或不攝。 đáp :hoặc nhiếp ,hoặc bất nhiếp 。 云何攝? vân hà nhiếp ? 答:有為無為一來果,已得不失。 đáp :hữu vi vô vi nhất lai quả ,dĩ đắc bất thất 。 云何不攝? vân hà bất nhiếp ? 答:諸一來者所得勝進無漏根等有為法,及彼所證諸結盡,并一來者所成就非擇滅。 đáp :chư Nhất lai giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp ,cập bỉ sở chứng chư kết/kiết tận ,tinh Nhất lai giả sở thành tựu Phi trạch diệt 。 設法一來果攝,此是無漏法耶? thiết Pháp nhất lai quả nhiếp ,thử thị vô lậu Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸不還者所成就無漏法,此法不還果攝耶? chư Bất hoàn giả sở thành tựu vô lậu Pháp ,thử pháp bất hoàn quả nhiếp da ? 答:或攝,或不攝。 đáp :hoặc nhiếp ,hoặc bất nhiếp 。 云何攝? vân hà nhiếp ? 答:有為、無為不還果,已得不失。 đáp :hữu vi 、vô vi ất hoàn quả ,dĩ đắc bất thất 。 云何不攝? vân hà bất nhiếp ? 答:諸不還者所得勝進無漏根等有為法,及彼所證諸結盡,并不還者所成就非擇滅。 đáp :chư Bất hoàn giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp ,cập bỉ sở chứng chư kết/kiết tận ,tinh Bất hoàn giả sở thành tựu Phi trạch diệt 。 設法不還果攝,此是無漏法耶? thiết Pháp bất hoàn quả nhiếp ,thử thị vô lậu Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸阿羅漢所成就無漏法,此法阿羅漢果攝耶? chư A-la-hán sở thành tựu vô lậu Pháp ,thử pháp A-la-hán quả nhiếp da ? 答:或攝,或不攝。 đáp :hoặc nhiếp ,hoặc bất nhiếp 。 云何攝? vân hà nhiếp ? 答:有為、無為阿羅漢果,已得不失。 đáp :hữu vi 、vô vi A-la-hán quả ,dĩ đắc bất thất 。 云何不攝? vân hà bất nhiếp ? 答:阿羅漢所成就非擇滅。 đáp :A-la-hán sở thành tựu Phi trạch diệt 。 設法阿羅漢果攝,此是無漏法耶? thiết Pháp A-la-hán quả nhiếp ,thử thị vô lậu Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸法預流者成就,此法預流果攝耶? chư Pháp Dự-lưu giả thành tựu ,thử pháp dự lưu quả nhiếp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法預流者成就,非預流果攝。謂:預流者所得勝進無漏根等有為法,及彼所證諸結盡,并預流者所成就非擇滅有漏法。 hữu pháp Dự-lưu giả thành tựu ,phi dự lưu quả nhiếp 。vị :Dự-lưu giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp ,cập bỉ sở chứng chư kết/kiết tận ,tinh Dự-lưu giả sở thành tựu Phi trạch diệt hữu lậu pháp 。 有法預流果攝,非預流者成就。謂:預流果未得已失。 hữu pháp dự lưu quả nhiếp ,phi Dự-lưu giả thành tựu 。vị :dự lưu quả vị đắc dĩ thất 。 有法預流者成就,亦預流果攝。謂:預流果已得不失。 hữu pháp Dự-lưu giả thành tựu ,diệc dự lưu quả nhiếp 。vị :dự lưu quả dĩ đắc bất thất 。 有法非預流者成就,亦非預流果攝。謂:除前相。 hữu pháp phi Dự-lưu giả thành tựu ,diệc phi dự lưu quả nhiếp 。vị :trừ tiền tướng 。 諸法一來者成就,此法一來果攝耶? chư Pháp Nhất lai giả thành tựu ,thử pháp nhất lai quả nhiếp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法一來者成就,非一來果攝。謂:一來者所得勝進無漏根等有為法,及彼所證諸結盡,并一來者所成就非擇滅有漏法。 hữu pháp Nhất lai giả thành tựu ,phi nhất lai quả nhiếp 。vị :Nhất lai giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp ,cập bỉ sở chứng chư kết/kiết tận ,tinh Nhất lai giả sở thành tựu Phi trạch diệt hữu lậu pháp 。 有法一來果攝,非一來者成就。謂:一來果未得已失。 hữu pháp nhất lai quả nhiếp ,phi nhất lai giả thành tựu 。vị :nhất lai quả vị đắc dĩ thất 。 有法一來者成就,亦一來果攝。謂:一來果已得不失。 hữu pháp Nhất lai giả thành tựu ,diệc nhất lai quả nhiếp 。vị :nhất lai quả dĩ đắc bất thất 。 有法非一來者成就,亦非一來果攝。謂:除前相。 hữu pháp phi nhất lai giả thành tựu ,diệc phi nhất lai quả nhiếp 。vị :trừ tiền tướng 。 諸法不還者成就,此法不還果攝耶? chư Pháp Bất hoàn giả thành tựu ,thử pháp bất hoàn quả nhiếp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法不還者成就,非不還果攝。謂:不還者所得勝進無漏根等有為法,及彼所證諸結盡,并不還者所成就非擇滅有漏法。 hữu pháp Bất hoàn giả thành tựu ,phi bất hoàn quả nhiếp 。vị :Bất hoàn giả sở đắc thắng tiến vô lậu căn đẳng hữu vi Pháp ,cập bỉ sở chứng chư kết/kiết tận ,tinh Bất hoàn giả sở thành tựu Phi trạch diệt hữu lậu pháp 。 有法不還果攝,非不還者成就。謂:不還果未得已失。 hữu pháp bất hoàn quả nhiếp ,phi Bất hoàn giả thành tựu 。vị :bất hoàn quả vị đắc dĩ thất 。 有法不還者成就,亦不還果攝。謂:不還果已得不失。 hữu pháp Bất hoàn giả thành tựu ,diệc bất hoàn quả nhiếp 。vị :bất hoàn quả dĩ đắc bất thất 。 有法非不還者成就,亦非不還果攝。謂:除前相。 hữu pháp phi Bất hoàn giả thành tựu ,diệc phi bất hoàn quả nhiếp 。vị :trừ tiền tướng 。 諸法阿羅漢成就,此法阿羅漢果攝耶? chư Pháp A-la-hán thành tựu ,thử pháp A-la-hán quả nhiếp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法阿羅漢成就,非阿羅漢果攝。謂:阿羅漢所成就非擇滅有漏法。 hữu pháp A-la-hán thành tựu ,phi A-la-hán quả nhiếp 。vị :A-la-hán sở thành tựu Phi trạch diệt hữu lậu pháp 。 有法阿羅漢果攝,非阿羅漢成就。謂:阿羅漢果未得已失。 hữu pháp A-la-hán quả nhiếp ,phi A-la-hán thành tựu 。vị :A-la-hán quả vị đắc dĩ thất 。 有法阿羅漢成就,亦阿羅漢果攝。謂:阿羅漢果已得不失。 hữu pháp A-la-hán thành tựu ,diệc A-la-hán quả nhiếp 。vị :A-la-hán quả dĩ đắc bất thất 。 有法非阿羅漢成就,亦非阿羅漢果攝。謂:除前相。 hữu pháp phi A-la-hán thành tựu ,diệc phi A-la-hán quả nhiếp 。vị :trừ tiền tướng 。 諸在欲界死、生者,皆受欲有耶? chư tại dục giới tử 、sanh giả ,giai thọ dục hữu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有在欲界死、生,非受欲有。謂:欲界沒,起色界中有。 hữu tại dục giới tử 、sanh ,phi thọ dục hữu 。vị :dục giới một ,khởi sắc giới trung hữu 。 有受欲有,非在欲界死、生。謂:色界沒,起欲界中有。 hữu thọ dục hữu ,phi tại dục giới tử 、sanh 。vị :sắc giới một ,khởi dục giới trung hữu 。 有在欲界死、生,亦受欲有。謂:欲界沒,起欲界中有、生有。 hữu tại dục giới tử 、sanh ,diệc thọ dục hữu 。vị :dục giới một ,khởi dục giới trung hữu 、sanh hữu 。 有非在欲界死、生,亦非受欲有。謂:色界沒,生色、無色界;無色界沒,生無色、色界。 hữu phi tại dục giới tử 、sanh ,diệc phi thọ dục hữu 。vị :sắc giới một ,sanh sắc 、vô sắc giới ;vô sắc giới một ,sanh vô sắc 、sắc giới 。 諸在色界死、生者,皆受色有耶? chư tại sắc giới tử 、sanh giả ,giai thọ/thụ sắc hữu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有在色界死、生,非受色有。謂:色界沒,起欲界中有。 hữu tại sắc giới tử 、sanh ,phi thọ/thụ sắc hữu 。vị :sắc giới một ,khởi dục giới trung hữu 。 有受色有,非在色界死、生。謂:欲界沒,起色界中有。 hữu thọ/thụ sắc hữu ,phi tại sắc giới tử 、sanh 。vị :dục giới một ,khởi sắc giới trung hữu 。 有在色界死、生,亦受色有。謂:色界沒,起色界中有、生有。 hữu tại sắc giới tử 、sanh ,diệc thọ/thụ sắc hữu 。vị :sắc giới một ,khởi sắc giới trung hữu 、sanh hữu 。 有非在色界死、生,亦非受色有。謂:欲界沒,生欲、無色界;無色界沒,生無色、欲界。 hữu phi tại sắc giới tử 、sanh ,diệc phi thọ/thụ sắc hữu 。vị :dục giới một ,sanh dục 、vô sắc giới ;vô sắc giới một ,sanh vô sắc 、dục giới 。 諸在無色界死、生者,皆受無色有耶? chư tại vô sắc giới tử 、sanh giả ,giai thọ/thụ vô sắc hữu da ? 答:諸在無色界死、生者,皆受無色有。 đáp :chư tại vô sắc giới tử 、sanh giả ,giai thọ/thụ vô sắc hữu 。 有受無色有,非在無色界死,而在無色界生。謂:欲、色界沒,生無色界。 hữu thọ/thụ vô sắc hữu ,phi tại vô sắc giới tử ,nhi tại vô sắc giới sanh 。vị :dục 、sắc giới một ,sanh vô sắc giới 。 諸在欲界死、生者,有幾耶? chư tại dục giới tử 、sanh giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:欲、色界異生、聖者。 đáp :tứ 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸在色界死、生者,有幾耶? chư tại sắc giới tử 、sanh giả ,hữu kỷ da ? 答:三。謂:欲界異生,色界異生、聖者。 đáp :tam 。vị :dục giới dị sanh ,sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸在無色界死、生者,有幾耶? chư tại vô sắc giới tử 、sanh giả ,hữu kỷ da ? 答:二。謂:無色界異生、聖者。 đáp :nhị 。vị :vô sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸非在欲界死、生者,皆非受欲有耶? chư phi tại dục giới tử 、sanh giả ,giai phi thọ dục hữu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有非在欲界死、生,非不受欲有。謂:色界沒,起欲界中有。 hữu phi tại dục giới tử 、sanh ,phi bất thọ dục hữu 。vị :sắc giới một ,khởi dục giới trung hữu 。 有非受欲有,非不在欲界死、生。謂:欲界沒,起色界中有。 hữu phi thọ dục hữu ,phi bất tại dục giới tử 、sanh 。vị :dục giới một ,khởi sắc giới trung hữu 。 有非在欲界死、生,亦非受欲有。謂:色界沒,生色、無色界;無色界沒,生無色界。 hữu phi tại dục giới tử 、sanh ,diệc phi thọ dục hữu 。vị :sắc giới một ,sanh sắc 、vô sắc giới ;vô sắc giới một ,sanh vô sắc giới 。 有非不在欲界死、生,亦非不受欲有。謂:欲界沒,起欲界中有、生有。 hữu phi bất tại dục giới tử 、sanh ,diệc phi bất thọ dục hữu 。vị :dục giới một ,khởi dục giới trung hữu 、sanh hữu 。 諸非在色界死、生者,皆非受色有耶? chư phi tại sắc giới tử 、sanh giả ,giai phi thọ/thụ sắc hữu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有非在色界死、生,非不受色有。謂:欲界沒,起色界中有。 hữu phi tại sắc giới tử 、sanh ,phi bất thọ/thụ sắc hữu 。vị :dục giới một ,khởi sắc giới trung hữu 。 有非受色有,非不在色界死、生。謂:色界沒,起欲界中有。 hữu phi thọ/thụ sắc hữu ,phi bất tại sắc giới tử 、sanh 。vị :sắc giới một ,khởi dục giới trung hữu 。 有非在色界死、生,亦非受色有。謂:欲界沒,生欲、無色界;無色界沒,生無色、欲界。 hữu phi tại sắc giới tử 、sanh ,diệc phi thọ/thụ sắc hữu 。vị :dục giới một ,sanh dục 、vô sắc giới ;vô sắc giới một ,sanh vô sắc 、dục giới 。 有非不在色界死、生,亦非不受色有。謂:色界沒,起色界中有、生有。 hữu phi bất tại sắc giới tử 、sanh ,diệc phi bất thọ/thụ sắc hữu 。vị :sắc giới một ,khởi sắc giới trung hữu 、sanh hữu 。 諸非在無色界死、生者,皆非受無色有耶? chư phi tại vô sắc giới tử 、sanh giả ,giai phi thọ/thụ vô sắc hữu da ? 答:諸非在無色界死、生者,皆非受無色有。 đáp :chư phi tại vô sắc giới tử 、sanh giả ,giai phi thọ/thụ vô sắc hữu 。 有非受無色有,非不在無色界死,而非在無色界生。謂:無色界沒,生欲、色界。 hữu phi thọ/thụ vô sắc hữu ,phi bất tại vô sắc giới tử ,nhi phi tại vô sắc giới sanh 。vị :vô sắc giới một ,sanh dục 、sắc giới 。 諸非在欲界死、生者,有幾耶? chư phi tại dục giới tử 、sanh giả ,hữu kỷ da ? 答:五。謂:欲界異生,色、無色界異生、聖者。 đáp :ngũ 。vị :dục giới dị sanh ,sắc 、vô sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸非在色界死、生者,有幾耶? chư phi tại sắc giới tử 、sanh giả ,hữu kỷ da ? 答:六。謂:三界異生、聖者。 đáp :lục 。vị :tam giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸非在無色界死、生者,有幾耶? chư phi tại vô sắc giới tử 、sanh giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:欲、色界異生、聖者。 đáp :tứ 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 頗有欲界死,不生欲界耶? pha hữu dục giới tử ,bất sanh dục giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,生無色界,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,sanh vô sắc giới ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有欲界死,不生色界耶? pha hữu dục giới tử ,bất sanh sắc giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,生無色界,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,sanh vô sắc giới ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有欲界死,不生無色界耶? pha hữu dục giới tử ,bất sanh vô sắc giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有色界死,不生色界耶? phả hữu sắc giới tử ,bất sanh sắc giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,生無色界,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,sanh vô sắc giới ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有色界死,不生欲界耶? phả hữu sắc giới tử ,bất sanh dục giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,生無色界,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,sanh vô sắc giới ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有色界死,不生無色界耶? phả hữu sắc giới tử ,bất sanh vô sắc giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有無色界死,不生無色界耶? pha hữu vô sắc giới tử ,bất sanh vô sắc giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有無色界死,不生欲界耶? pha hữu vô sắc giới tử ,bất sanh dục giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,生無色界,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,sanh vô sắc giới ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有無色界死,不生色界耶? pha hữu vô sắc giới tử ,bất sanh sắc giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,生無色界,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,sanh vô sắc giới ,hoặc Bát Niết Bàn 。 諸欲界死,不生欲界者,有幾耶? chư dục giới tử ,bất sanh dục giới giả ,hữu kỷ da ? 答:六。謂:三界異生、聖者。 đáp :lục 。vị :tam giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸欲界死,不生色界者,有幾耶? chư dục giới tử ,bất sanh sắc giới giả ,hữu kỷ da ? 答:六。謂:三界異生、聖者。 đáp :lục 。vị :tam giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸欲界死,不生無色界者,有幾耶? chư dục giới tử ,bất sanh vô sắc giới giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:欲、色界異生、聖者。 đáp :tứ 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸色界死,不生色界者,有幾耶? chư sắc giới tử ,bất sanh sắc giới giả ,hữu kỷ da ? 答:五。謂:欲界異生,色、無色界異生、聖者。 đáp :ngũ 。vị :dục giới dị sanh ,sắc 、vô sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸色界死,不生欲界者,有幾耶? chư sắc giới tử ,bất sanh dục giới giả ,hữu kỷ da ? 答:五。謂:欲界異生,色、無色界異生、聖者。 đáp :ngũ 。vị :dục giới dị sanh ,sắc 、vô sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸色界死,不生無色界者,有幾耶? chư sắc giới tử ,bất sanh vô sắc giới giả ,hữu kỷ da ? 答:三。謂:欲界異生,色界異生、聖者。 đáp :tam 。vị :dục giới dị sanh ,sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸無色界死,不生無色界者,有幾耶? chư vô sắc giới tử ,bất sanh vô sắc giới giả ,hữu kỷ da ? 答:二。謂:欲、色界異生。 đáp :nhị 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 。 諸無色界死,不生欲界者,有幾耶? chư vô sắc giới tử ,bất sanh dục giới giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:無色界異生、聖者,欲、色界異生。 đáp :tứ 。vị :vô sắc giới dị sanh 、Thánh Giả ,dục 、sắc giới dị sanh 。 諸無色界死,不生色界者,有幾耶? chư vô sắc giới tử ,bất sanh sắc giới giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:無色界異生、聖者,欲、色界異生。 đáp :tứ 。vị :vô sắc giới dị sanh 、Thánh Giả ,dục 、sắc giới dị sanh 。 頗有欲界死,不生三界耶? pha hữu dục giới tử ,bất sanh tam giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有色界死,不生三界耶? phả hữu sắc giới tử ,bất sanh tam giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,hoặc Bát Niết Bàn 。 頗有無色界死,不生三界耶? pha hữu vô sắc giới tử ,bất sanh tam giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有,或般涅槃。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu ,hoặc Bát Niết Bàn 。 諸欲界死,不生三界者,有幾耶? chư dục giới tử ,bất sanh tam giới giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:欲、色界異生、聖者。 đáp :tứ 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸色界死,不生三界者,有幾耶? chư sắc giới tử ,bất sanh tam giới giả ,hữu kỷ da ? 答:三。謂:欲界異生。色界異生、聖者。 đáp :tam 。vị :dục giới dị sanh 。sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸無色界死,不生三界者,有幾耶? chư vô sắc giới tử ,bất sanh tam giới giả ,hữu kỷ da ? 答:二。謂:欲、色界異生。 đáp :nhị 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 。 頗有未離欲染,命終不生欲界耶? pha hữu vị ly dục nhiễm ,mạng chung bất sanh dục giới da ? 答:有。謂:起欲界中有。 đáp :hữu 。vị :khởi dục giới trung hữu 。 頗有未離色染,命終不生欲、色界耶? pha hữu vị ly sắc nhiễm ,mạng chung bất sanh dục 、sắc giới da ? 答:有。謂:起欲、色中有。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc trung hữu 。 頗有未離無色染,命終不生三界耶? pha hữu vị ly vô sắc nhiễm ,mạng chung bất sanh tam giới da ? 答:有。謂:起欲、色界中有。 đáp :hữu 。vị :khởi dục 、sắc giới trung hữu 。 諸未離欲染,命終不生欲界者,有幾耶? chư vị ly dục nhiễm ,mạng chung bất sanh dục giới giả ,hữu kỷ da ? 答:二。謂:欲界異生、聖者。 đáp :nhị 。vị :dục giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸未離色染,命終不生欲、色界者,有幾耶? chư vị ly sắc nhiễm ,mạng chung bất sanh dục 、sắc giới giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:欲、色界異生、聖者。 đáp :tứ 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 諸未離無色染,命終不生三界者,有幾耶? chư vị ly vô sắc nhiễm ,mạng chung bất sanh tam giới giả ,hữu kỷ da ? 答:四。謂:欲、色界異生、聖者。 đáp :tứ 。vị :dục 、sắc giới dị sanh 、Thánh Giả 。 此中欲界——異生、聖者,幾隨眠隨增?幾結繫耶? thử trung dục giới ——dị sanh 、Thánh Giả ,kỷ tùy miên tùy tăng ?kỷ kết/kiết hệ da ? 答:異生九十八隨眠隨增,九結繫。聖者十隨眠隨增,六結繫。 đáp :dị sanh cửu thập bát tùy miên tùy tăng ,cửu kết hệ 。Thánh Giả thập tùy miên tùy tăng ,lục kết hệ 。 色界——異生、聖者,幾隨眠隨增?幾結繫耶? sắc giới ——dị sanh 、Thánh Giả ,kỷ tùy miên tùy tăng ?kỷ kết/kiết hệ da ? 答:異生六十二隨眠隨增,六結繫。聖者六隨眠隨增,三結繫。 đáp :dị sanh lục thập nhị tùy miên tùy tăng ,lục kết hệ 。Thánh Giả lục tùy miên tùy tăng ,tam kết hệ 。 無色界——異生、聖者,幾隨眠隨增?幾結繫耶? vô sắc giới ——dị sanh 、Thánh Giả ,kỷ tùy miên tùy tăng ?kỷ kết/kiết hệ da ? 答:異生三十一隨眠隨增,六結繫。聖者三隨眠隨增,三結繫。 đáp :dị sanh tam thập nhất tùy miên tùy tăng ,lục kết hệ 。Thánh Giả tam tùy miên tùy tăng ,tam kết hệ 。 結蘊第二中十門納息第四之一 kết/kiết uẩn đệ nhị trung thập môn nạp tức đệ tứ chi nhất 四十二隨增 tứ thập nhị tùy tăng 二緣無間有 nhị duyên Vô gián hữu 根成不知證 căn thành bất tri chứng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 二十二根。 nhị thập nhị căn 。 十八界。 thập bát giới 。 十二處。 thập nhị xử 。 五蘊。 ngũ uẩn 。 五取蘊。 ngũ thủ uẩn 。 六界。 lục giới 。 有色、無色法。 hữu sắc 、vô sắc pháp 。 有見、無見法。 hữu kiến 、vô kiến Pháp 。 有對、無對法。 hữu đối 、vô đối Pháp 。 有漏、無漏法。 hữu lậu 、vô lậu Pháp 。 有為、無為法。 hữu vi 、vô vi Pháp 。 過去、未來、現在法。 quá khứ 、vị lai 、hiện tại Pháp 。 善、不善、無記法。 thiện 、bất thiện 、vô kí pháp 。 欲界、色界、無色界繫法。 dục giới 、sắc giới 、vô sắc giới hệ Pháp 。 學、無學、非學非無學法。 học 、vô học 、phi học phi vô học Pháp 。 見所斷、修所斷、無斷法。 kiến sở đoạn 、tu sở đoạn 、vô đoạn Pháp 。 四諦。 Tứ đế 。 四靜慮。 tứ tĩnh lự 。 四無量。 tứ vô lượng 。 四無色。 tứ vô sắc 。 八解脫。 bát giải thoát 。 八勝處。 bát thắng xứ 。 十遍處。 thập biến xứ 。 八智。 bát trí 。 三三摩地。 tam Tam-ma-địa 。 三重三摩地。 tam trọng tam-ma-địa 。 三結。 tam kết 。 三不善根。 tam bất thiện căn 。 三漏。 tam lậu 。 四瀑流。 tứ bộc lưu 。 四軛。 tứ ách 。 四取。 tứ thủ 。 四身繫。 tứ thân hệ 。 五蓋。 ngũ cái 。 五結。 ngũ kết 。 五順下分結。 ngũ thuận hạ phần kết/kiết 。 五順上分結。 ngũ thuận thượng phần kết/kiết 。 五見。 ngũ kiến 。 六愛身。 lục ái thân 。 七隨眠。 thất tùy miên 。 九結。 cửu kết 。 九十八隨眠。 cửu thập bát tùy miên 。 眼根……乃至無色界修所斷無明隨眠,於九十八隨眠中,一一有幾隨眠隨增耶? nhãn căn ……nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,ư cửu thập bát tùy miên trung ,nhất nhất hữu kỷ tùy miên tùy tăng da ? 答: đáp : 眼根——欲、色界遍行。及修所斷隨眠隨增。 nhãn căn ——dục 、sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 耳、鼻、舌、身根——亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ——diệc nhĩ 。 女根——欲界遍行。及修所斷隨眠隨增。 nữ căn ——dục giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 男、苦根——亦爾。 nam 、khổ căn ——diệc nhĩ 。 命根——三界遍行,及修所斷隨眠隨增。 mạng căn ——tam giới biến hạnh/hành/hàng ,cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 信等五根——亦爾。 tín đẳng ngũ căn ——diệc nhĩ 。 意根——一切隨眠隨增。 ý căn ——nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 捨根——亦爾。 xả căn ——diệc nhĩ 。 樂根——色界、一切欲界遍行。及修所斷隨眠隨增。 lạc/nhạc căn ——sắc giới 、nhất thiết dục giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 喜根——色界、一切欲界。除無漏緣疑及彼相應無明。餘一切隨眠隨增。 hỉ căn ——sắc giới 、nhất thiết dục giới 。trừ vô lậu duyên nghi cập bỉ tướng ứng vô minh 。dư nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 憂根——欲界一切隨眠隨增。 ưu căn ——dục giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 三無漏根——無隨眠隨增。 tam vô lậu căn ——vô tùy miên tùy tăng 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸,眼、耳、身識界——欲、色界遍行。及修所斷隨眠隨增。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc ,nhãn 、nhĩ 、thân thức giới ——dục 、sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 眼、耳、鼻、舌、身,色、聲、觸處,色蘊、色取蘊、前五界,有色、有見、有對法——亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân ,sắc 、thanh 、xúc xứ/xử ,sắc uẩn 、sắc thủ uẩn 、tiền ngũ giới ,hữu sắc 、hữu kiến 、hữu đối Pháp ——diệc nhĩ 。 香、味,鼻、舌、識界——欲界遍行。及修所斷隨眠隨增。 hương 、vị ,Tỳ 、thiệt 、thức giới ——dục giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 香、味處——亦爾。 hương 、vị xứ/xử ——diệc nhĩ 。 意、法,意識界——一切隨眠隨增。 ý 、Pháp ,ý thức giới ——nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 意,法處,後四蘊,後四取蘊,識界,無色、無見、無對、有漏、有為法,過去、未來、現在、非學非無學法——亦爾。 ý ,Pháp xứ ,hậu tứ uẩn ,hậu tứ thủ uẩn ,thức giới ,vô sắc 、vô kiến 、vô đối 、hữu lậu 、hữu vi Pháp ,quá khứ 、vị lai 、hiện tại 、phi học phi vô học Pháp ——diệc nhĩ 。 無漏、無為法——無隨眠隨增。 vô lậu 、vô vi Pháp ——vô tùy miên tùy tăng 。 學、無學、無斷法——亦爾。 học 、vô học 、vô đoạn Pháp ——diệc nhĩ 。 善及修所斷法——三界遍行。及修所斷隨眠隨增。 thiện cập tu sở đoạn Pháp ——tam giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 不善及欲界繫法——欲界一切隨眠隨增。 bất thiện cập dục giới hệ Pháp ——dục giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 無記法——色、無色界,一切欲界二部。及見集所斷遍行隨眠隨增。 vô kí pháp ——sắc 、vô sắc giới ,nhất thiết dục giới nhị bộ 。cập kiến tập sở đoạn biến hạnh/hành/hàng tùy miên tùy tăng 。 色界繫法——色界一切隨眠隨增。 sắc giới hệ Pháp ——sắc giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 無色界繫法——無色界一切隨眠隨增。 vô sắc giới hệ Pháp ——vô sắc giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 見所斷法——見所斷一切隨眠隨增。 kiến sở đoạn Pháp ——kiến sở đoạn nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 苦、集諦——一切隨眠隨增。 khổ 、tập đế ——nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 滅、道諦——無隨眠隨增。 diệt 、đạo đế ——vô tùy miên tùy tăng 。 法類苦、集、滅、道智,三三摩地——亦爾。 Pháp loại khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,tam Tam-ma-địa ——diệc nhĩ 。 四靜慮——色界一切隨眠隨增。 tứ tĩnh lự ——sắc giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 四無量——色界遍行,及修所斷隨眠隨增。 tứ vô lượng ——sắc giới biến hạnh/hành/hàng ,cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 前三解脫、八勝處、前八遍處、他心智——亦爾。 tiền tam giải thoát 、bát thắng xứ 、tiền bát biến xứ/xử 、tha tâm trí ——diệc nhĩ 。 四無色——無色界一切隨眠隨增。 tứ vô sắc ——vô sắc giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 後五解脫。後二遍處——無色界遍行及修所斷隨眠隨增。 hậu ngũ giải thoát 。hậu nhị biến xứ/xử ——vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 世俗智——除無漏緣見,餘一切隨眠隨增。 thế tục trí ——trừ vô lậu duyên kiến ,dư nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 三重三摩地——三界遍行及修所斷隨眠隨增。 tam trọng tam-ma-địa ——tam giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 有身見結——見苦所斷一切,及見集所斷遍行隨眠隨增。 hữu thân kiến kết/kiết ——kiến khổ sở đoạn nhất thiết ,cập kiến tập sở đoạn biến hạnh/hành/hàng tùy miên tùy tăng 。 有身見順下分結、有身見、邊執見——亦爾。 hữu thân kiến thuận hạ phần kết/kiết 、hữu thân kiến 、biên chấp kiến ——diệc nhĩ 。 戒禁取結——見苦所斷一切,及見集所斷遍行,見道所斷有漏緣隨眠隨增。 giới cấm thủ kết/kiết ——kiến khổ sở đoạn nhất thiết ,cập kiến tập sở đoạn biến hạnh/hành/hàng ,kiến đạo sở đoạn hữu lậu duyên tùy miên tùy tăng 。 戒禁取及戒禁取身繫、順下分結,戒禁取——亦爾。 giới cấm thủ cập giới cấm thủ thân hệ 、thuận hạ phần kết/kiết ,giới cấm thủ ——diệc nhĩ 。 疑結——見所斷有漏緣,及疑相應無漏緣無明隨眠隨增。 nghi kết ——kiến sở đoạn hữu lậu duyên ,cập nghi tướng ứng vô lậu duyên vô minh tùy miên tùy tăng 。 疑順下分結、疑隨眠、疑結——亦爾。 nghi thuận hạ phần kết/kiết 、nghi tùy miên 、nghi kết ——diệc nhĩ 。 貪、瞋不善根——欲界有漏緣隨眠隨增。 tham 、sân bất thiện căn ——dục giới hữu lậu duyên tùy miên tùy tăng 。 前二身繫、前二蓋、瞋結、前二順下分結、前二隨眠、恚結——亦爾。 tiền nhị thân hệ 、tiền nhị cái 、sân kết/kiết 、tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết 、tiền nhị tùy miên 、khuể kết ——diệc nhĩ 。 癡不善根——欲界除無漏緣無明,餘一切隨眠隨增。 si bất thiện căn ——dục giới trừ vô lậu duyên vô minh ,dư nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 欲漏——欲界一切隨眠隨增。 dục lậu ——dục giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 欲瀑流、軛、取,惛沈、睡眠、掉舉蓋——亦爾。 dục bộc lưu 、ách 、thủ ,hôn trầm 、thụy miên 、điệu cử cái ——diệc nhĩ 。 有漏——色、無色界一切隨眠隨增。 hữu lậu ——sắc 、vô sắc giới nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 有瀑流、軛,我語取——亦爾。 hữu bộc lưu 、ách ,ngã ngữ thủ ——diệc nhĩ 。 無明漏——除無漏緣無明,餘一切隨眠隨增。 vô minh lậu ——trừ vô lậu duyên vô minh ,dư nhất thiết tùy miên tùy tăng 。 無明瀑流、軛,無明隨眠,無明結——亦爾。 vô minh bộc lưu 、ách ,vô minh tùy miên ,vô minh kết ——diệc nhĩ 。 見瀑流、軛——見所斷有漏緣,及見相應無漏緣無明隨眠隨增。 kiến bộc lưu 、ách ——kiến sở đoạn hữu lậu duyên ,cập kiến tướng ứng vô lậu duyên vô minh tùy miên tùy tăng 。 見取、邪見、見隨眠、見結——亦爾。 kiến thủ 、tà kiến 、kiến tùy miên 、kiến kết ——diệc nhĩ 。 此實執身繫——見所斷有漏緣隨眠隨增。 thử thật chấp thân hệ ——kiến sở đoạn hữu lậu duyên tùy miên tùy tăng 。 見取、取結——亦爾。 kiến thủ 、thủ kết ——diệc nhĩ 。 惡作蓋——欲界遍行,及修所斷隨眠隨增。 ác tác cái ——dục giới biến hạnh/hành/hàng ,cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 嫉、慳結,鼻、舌觸所生愛身,嫉、慳結——亦爾。 tật 、xan kết ,Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ,tật 、xan kết ——diệc nhĩ 。 疑蓋——欲界見所斷有漏緣,及疑相應無漏緣無明隨眠隨增。 nghi cái ——dục giới kiến sở đoạn hữu lậu duyên ,cập nghi tướng ứng vô lậu duyên vô minh tùy miên tùy tăng 。 貪、慢結——三界有漏緣隨眠隨增。 tham 、mạn kết ——tam giới hữu lậu duyên tùy miên tùy tăng 。 意觸所生愛身、慢隨眠,愛、慢結——亦爾。 ý xúc sở sanh ái thân 、mạn tùy miên ,ái 、mạn kết ——diệc nhĩ 。 色貪——色界遍行及修所斷隨眠隨增。 sắc tham ——sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 無色貪——無色界遍行及修所斷隨眠隨增。 vô sắc tham ——vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 後三順上分結——色、無色界遍行及修所斷隨眠隨增。 hậu tam thuận thượng phần kết/kiết ——sắc 、vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 眼、耳、身觸所生愛身——欲、色界遍行及修所斷隨眠隨增。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân ——dục 、sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn tùy miên tùy tăng 。 有貪隨眠——色、無色界有漏緣隨眠隨增。 hữu tham tùy miên ——sắc 、vô sắc giới hữu lậu duyên tùy miên tùy tăng 。 欲界見苦所斷隨眠——欲界見苦所斷一切,及見集所斷遍行隨眠隨增。 dục giới kiến khổ sở đoạn tùy miên ——dục giới kiến khổ sở đoạn nhất thiết ,cập kiến tập sở đoạn biến hạnh/hành/hàng tùy miên tùy tăng 。 欲界見集所斷隨眠——欲界見集所斷一切,及見苦所斷遍行隨眠隨增。 dục giới kiến tập sở đoạn tùy miên ——dục giới kiến tập sở đoạn nhất thiết ,cập kiến khổ sở đoạn biến hạnh/hành/hàng tùy miên tùy tăng 。 欲界見滅所斷隨眠——欲界見滅所斷,除無漏緣、不共無明,餘一切,及遍行隨眠隨增。 dục giới kiến diệt sở đoạn tùy miên ——dục giới kiến diệt sở đoạn ,trừ vô lậu duyên 、bất cộng vô minh ,dư nhất thiết ,cập biến hạnh/hành/hàng tùy miên tùy tăng 。 欲界見道所斷隨眠——欲界見道所斷。除無漏緣。不共無明。餘一切及遍行隨眠隨增。 dục giới kiến đạo sở đoạn tùy miên ——dục giới kiến đạo sở đoạn 。trừ vô lậu duyên 。bất cộng vô minh 。dư nhất thiết cập biến hạnh/hành/hàng tùy miên tùy tăng 。 欲界修所斷隨眠——欲界修所斷一切。及遍行隨眠隨增。 dục giới tu sở đoạn tùy miên ——dục giới tu sở đoạn nhất thiết 。cập biến hạnh/hành/hàng tùy miên tùy tăng 。 色、無色界五部隨眠,廣說亦爾。差別者,應說「自界」 sắc 、vô sắc giới ngũ bộ tùy miên ,quảng thuyết diệc nhĩ 。sái biệt giả ,ưng thuyết 「tự giới 」 眼根乃至無色界修所斷無明隨眠,緣識及緣緣識,於九十八隨眠中,一一有幾隨眠隨增耶? nhãn căn nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,duyên thức cập duyên duyên thức ,ư cửu thập bát tùy miên trung ,nhất nhất hữu kỷ tùy miên tùy tăng da ? 答:眼根 đáp :nhãn căn 緣識。欲、色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 耳、鼻、舌、身根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ,diệc nhĩ 。 女根 nữ căn 緣識。欲界三部。色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界四部。色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 男、苦根,亦爾。 nam 、khổ căn ,diệc nhĩ 。 命根 mạng căn 緣識。三界三部。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 意根。 ý căn 。 緣識、緣緣識。有為緣。 duyên thức 、duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 捨根,亦爾。 xả căn ,diệc nhĩ 。 樂根 lạc/nhạc căn 緣識。欲界四部。色界有為緣。無色界二部。及遍行。 duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc giới hữu vi duyên 。vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。欲、無色界四部。色界有為緣。 duyên duyên thức 。dục 、vô sắc giới tứ bộ 。sắc giới hữu vi duyên 。 喜根 hỉ căn 緣識。欲、色界有為緣。無色界二部。及遍行。 duyên thức 。dục 、sắc giới hữu vi duyên 。vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。欲、色界有為緣。無色界四部。 duyên duyên thức 。dục 、sắc giới hữu vi duyên 。vô sắc giới tứ bộ 。 憂根 ưu căn 緣識。欲界有漏緣。色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục giới hữu lậu duyên 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界有為緣。色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới hữu vi duyên 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 信等五根。 tín đẳng ngũ căn 。 緣識、緣緣識。三界四部。 duyên thức 、duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 三無漏根 tam vô lậu căn 緣識。三界二部。及遍行。 duyên thức 。tam giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸界 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc giới 緣識。欲、色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸處,色取蘊。前五界,有見有對法,亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc xứ/xử ,sắc thủ uẩn 。tiền ngũ giới ,hữu kiến hữu đối Pháp ,diệc nhĩ 。 香、味、鼻、舌、識界 hương 、vị 、Tỳ 、thiệt 、thức giới 緣識。欲界三部。色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界四部。色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 香、味處,亦爾。 hương 、vị xứ/xử ,diệc nhĩ 。 眼、耳、身識界 nhãn 、nhĩ 、thân thức giới 緣識。欲、色界三部。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。 緣緣識欲、色界四部。無色界二部。及遍行。 duyên duyên thức dục 、sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 意界、意識界 ý giới 、ý thức giới 緣識、緣緣識。有為緣。 duyên thức 、duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 意處。後四蘊有為法。過去、未來、現在法,亦爾。 ý xứ 。hậu tứ uẩn hữu vi Pháp 。quá khứ 、vị lai 、hiện tại Pháp ,diệc nhĩ 。 法界 Pháp giới 緣識。三界一切。 duyên thức 。tam giới nhất thiết 。 緣緣識。有為緣。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 法處。無色、無見、無對善法,亦爾。 Pháp xứ 。vô sắc 、vô kiến 、vô đối thiện Pháp ,diệc nhĩ 。 色蘊 sắc uẩn 緣識。欲、色界四部。無色界二部。及遍行。 duyên thức 。dục 、sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 有色法,亦爾。 hữu sắc Pháp ,diệc nhĩ 。 後四取蘊。 hậu tứ thủ uẩn 。 緣識。有漏。 duyên thức 。hữu lậu 。 緣緣識。有為緣。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 識界。有漏法。見所斷法,亦爾。 thức giới 。hữu lậu pháp 。kiến sở đoạn Pháp ,diệc nhĩ 。 無漏法 vô lậu Pháp 緣識。三界三部。及遍行。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。有為緣。無斷法。亦爾。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。vô đoạn Pháp 。diệc nhĩ 。 無為法 vô vi Pháp 緣識。三界二部。及遍行。 duyên thức 。tam giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。有為緣。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 不善法 bất thiện pháp 緣識。欲界有漏緣,色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục giới hữu lậu duyên ,sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界有為緣。色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới hữu vi duyên 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 欲界繫法。亦爾。 dục giới hệ Pháp 。diệc nhĩ 。 無記法 vô kí pháp 緣識。欲界三部。色、無色界有漏緣。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới hữu lậu duyên 。 緣緣識。欲界四部。色、無色界有為緣。 duyên duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc 、vô sắc giới hữu vi duyên 。 色界繫法 sắc giới hệ Pháp 緣識。欲界三部。色界有漏緣。無色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới hữu lậu duyên 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界三部。色界有為緣。無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới hữu vi duyên 。vô sắc giới tứ bộ 。 無色界繫法 vô sắc giới hệ Pháp 緣識。欲、色界三部。無色界有漏緣。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。vô sắc giới hữu lậu duyên 。 緣緣識。欲界三部。色界四部。無色界有為緣。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới hữu vi duyên 。 學無學法 học vô học Pháp 緣識。三界二部。及遍行。 duyên thức 。tam giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 非學非無學法 phi học phi vô học Pháp 緣識。三界四部。及見道所斷有漏緣。 duyên thức 。tam giới tứ bộ 。cập kiến đạo sở đoạn hữu lậu duyên 。 緣緣識。有為緣。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 修所斷法 tu sở đoạn Pháp 緣識。三界三部。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 苦、集諦 khổ 、tập đế 緣識。有漏緣。 duyên thức 。hữu lậu duyên 。 緣緣識。有為緣。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 世俗智,亦爾。 thế tục trí ,diệc nhĩ 。 滅諦 diệt đế 緣識。三界二部。及遍行。 duyên thức 。tam giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。有為緣。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 道諦 đạo đế 緣識。三界二部。及遍行。 duyên thức 。tam giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 苦、集、滅、道智。及三三摩地。亦爾。 khổ 、tập 、diệt 、đạo trí 。cập tam Tam-ma-địa 。diệc nhĩ 。 四靜慮 tứ tĩnh lự 緣識。欲界四部。色界有為緣。無色界二部。及遍行。 duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc giới hữu vi duyên 。vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。欲、無色界四部。色界有為緣。 duyên duyên thức 。dục 、vô sắc giới tứ bộ 。sắc giới hữu vi duyên 。 慈、悲、捨無量 từ 、bi 、xả vô lượng 緣識。欲、色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 淨解脫。後四勝處。前八遍處。亦爾。 tịnh giải thoát 。hậu tứ thắng xứ 。tiền bát biến xứ/xử 。diệc nhĩ 。 喜無量 hỉ vô lượng 緣識。欲、色界三部。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。 緣緣識。欲界三部。色界四部。無色界二部。及遍行。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 初二解脫。前四勝處。亦爾。 sơ nhị giải thoát 。tiền tứ thắng xứ 。diệc nhĩ 。 前三無色 tiền tam vô sắc 緣識,緣緣識。欲界三部。色界四部。無色界有為緣。 duyên thức ,duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới hữu vi duyên 。 非想非非想處 phi tưởng phi phi tưởng xử 緣識。欲、色界三部。無色界有漏緣。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。vô sắc giới hữu lậu duyên 。 緣緣識。欲界三部。色界四部。無色界有為緣。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới hữu vi duyên 。 空、識無邊處、無所有處解脫 không 、thức vô biên xứ 、vô sở hữu xứ giải thoát 緣識,緣緣識。欲界三部。色無色界四部。 duyên thức ,duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc vô sắc giới tứ bộ 。 後二解脫,及後二遍處 hậu nhị giải thoát ,cập hậu nhị biến xứ/xử 緣識。三界三部。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。 緣緣識。欲界三部。色無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc vô sắc giới tứ bộ 。 法智 Pháp trí 緣識。欲界二部。及遍行。色界遍行。及修所斷。 duyên thức 。dục giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界四部。色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 類智 loại trí 緣識。色無色界二部。及遍行。欲界遍行。及修所斷。 duyên thức 。sắc vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。dục giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 他心智 tha tâm trí 緣識。欲、色界四部。無色界二部。及遍行。 duyên thức 。dục 、sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới nhị bộ 。cập biến hạnh/hành/hàng 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 三重三摩地 tam trọng tam-ma-địa 緣識。三界三部。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 有身見結 hữu thân kiến kết/kiết 緣識。三界三部。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 有身見順下分結、有身見、邊執見,亦爾。 hữu thân kiến thuận hạ phần kết/kiết 、hữu thân kiến 、biên chấp kiến ,diệc nhĩ 。 戒禁取結 giới cấm thủ kết/kiết 緣識。三界三部。及見道所斷有漏緣。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。cập kiến đạo sở đoạn hữu lậu duyên 。 緣緣識。三界四部。 duyên duyên thức 。tam giới tứ bộ 。 戒禁取及戒禁取身繫、戒禁取順下分結、戒禁取,亦爾。 giới cấm thủ cập giới cấm thủ thân hệ 、giới cấm thủ thuận hạ phần kết/kiết 、giới cấm thủ ,diệc nhĩ 。 疑結 nghi kết 緣識。有漏緣。 duyên thức 。hữu lậu duyên 。 緣緣識。有為緣。 duyên duyên thức 。hữu vi duyên 。 無明漏、瀑流、軛,見取,此實執身繫,貪、慢結,疑順下分結,邪見、見取,意觸所生愛身,慢、無明、見、疑隨眠,愛、慢、無明、見、取、疑結,亦爾。 vô minh lậu 、bộc lưu 、ách ,kiến thủ ,thử thật chấp thân hệ ,tham 、mạn kết ,nghi thuận hạ phần kết/kiết ,tà kiến 、kiến thủ ,ý xúc sở sanh ái thân ,mạn 、vô minh 、kiến 、nghi tùy miên ,ái 、mạn 、vô minh 、kiến 、thủ 、nghi kết ,diệc nhĩ 。 三不善根及欲漏 tam bất thiện căn cập dục lậu 緣識。欲界有漏緣。色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục giới hữu lậu duyên 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界有為緣。色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới hữu vi duyên 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 欲瀑流、軛、取,前二身繫,除惡作餘蓋,瞋結,前二順下分結,欲貪、瞋恚隨眠,恚結。亦爾。 dục bộc lưu 、ách 、thủ ,tiền nhị thân hệ ,trừ ác tác dư cái ,sân kết/kiết ,tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết ,dục tham 、sân khuể tùy miên ,khuể kết 。diệc nhĩ 。 有漏 hữu lậu 緣識。欲界三部。色、無色界有漏緣。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới hữu lậu duyên 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界有為緣。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới hữu vi duyên 。 有瀑流、軛,我語取,有貪隨眠。亦爾。 hữu bộc lưu 、ách ,ngã ngữ thủ ,hữu tham tùy miên 。diệc nhĩ 。 惡作蓋 ác tác cái 緣識——欲界三部。色界遍行及修所斷。 duyên thức ——dục giới tam bộ 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識——欲界四部。色界三部。無色界遍行及修所斷。 duyên duyên thức ——dục giới tứ bộ 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 嫉、慳結,鼻、舌、觸所生愛身,嫉、慳結。亦爾。 tật 、xan kết ,Tỳ 、thiệt 、xúc sở sanh ái thân ,tật 、xan kết 。diệc nhĩ 。 色貪順上分結 sắc tham thuận thượng phần kết/kiết 緣識。欲、色界三部。無色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 後四順上分結 hậu tứ thuận thượng phần kết/kiết 緣識。三界三部。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 眼、耳、身觸所生愛身 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân 緣識。欲、色界三部。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。 緣緣識。欲、色界四部。無色界遍行及修所斷。 duyên duyên thức 。dục 、sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 欲界見苦、集及修所斷隨眠 dục giới kiến khổ 、tập cập tu sở đoạn tùy miên 緣識。欲界三部。色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界四部。色界三部。無色界遍行及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 欲界見滅所斷隨眠 dục giới kiến diệt sở đoạn tùy miên 緣識。欲界三部。及見滅所斷有漏緣。色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。cập kiến diệt sở đoạn hữu lậu duyên 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界有為緣。色界三部。無色界遍行及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới hữu vi duyên 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 欲界見道所斷隨眠 dục giới kiến đạo sở đoạn tùy miên 緣識。欲界三部。及見道所斷有漏緣。色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục giới tam bộ 。cập kiến đạo sở đoạn hữu lậu duyên 。sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界四部。色界三部。無色界遍行。及修所斷。 duyên duyên thức 。dục giới tứ bộ 。sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng 。cập tu sở đoạn 。 色界見苦、集及修所斷隨眠 sắc giới kiến khổ 、tập cập tu sở đoạn tùy miên 緣識。欲、色界三部。無色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 色界見滅所斷隨眠 sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên 緣識。欲、色界三部。及色界見滅所斷有漏緣。無色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。cập sắc giới kiến diệt sở đoạn hữu lậu duyên 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界三部。色界有為緣。無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới hữu vi duyên 。vô sắc giới tứ bộ 。 色界見道所斷隨眠 sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên 緣識。欲、色界三部。及色界見道所斷有漏緣。無色界遍行及修所斷。 duyên thức 。dục 、sắc giới tam bộ 。cập sắc giới kiến đạo sở đoạn hữu lậu duyên 。vô sắc giới biến hạnh/hành/hàng cập tu sở đoạn 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 無色界見苦、集及修所斷隨眠 vô sắc giới kiến khổ 、tập cập tu sở đoạn tùy miên 緣識。三界三部。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 無色界見滅所斷隨眠 vô sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên 緣識。三界三部。及無色界見滅所斷有漏緣。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。cập vô sắc giới kiến diệt sở đoạn hữu lậu duyên 。 緣緣識。欲界三部。色界四部。無色界有為緣。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc giới tứ bộ 。vô sắc giới hữu vi duyên 。 無色界見道所斷隨眠 vô sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên 緣識。三界三部。及無色界。見道所斷有漏緣。 duyên thức 。tam giới tam bộ 。cập vô sắc giới 。kiến đạo sở đoạn hữu lậu duyên 。 緣緣識。欲界三部。色、無色界四部。 duyên duyên thức 。dục giới tam bộ 。sắc 、vô sắc giới tứ bộ 。 說一切有部發智論卷第五 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ ngũ 阿毘達磨發智論卷第六 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ lục 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 結蘊第二中十門納息第四之二 kết/kiết uẩn đệ nhị trung thập môn nạp tức đệ tứ chi nhị 意根……乃至無色界修所斷無明隨眠,於三界十五部心中,一一等無間生幾心耶? ý căn ……nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,ư tam giới thập ngũ bộ tâm trung ,nhất nhất đẳng Vô gián sanh kỷ tâm da ? 答: đáp : 意根——等無間——生十五心。 ý căn ——đẳng Vô gián ——sanh thập ngũ tâm 。 捨及信等五根——亦爾。 xả cập tín đẳng ngũ căn ——diệc nhĩ 。 樂根——等無間——生十一心。 lạc/nhạc căn ——đẳng Vô gián ——sanh thập nhất tâm 。 苦根——等無間——生五心。 khổ căn ——đẳng Vô gián ——sanh ngũ tâm 。 憂根——亦爾。 ưu căn ——diệc nhĩ 。 喜根——等無間——生十心。 hỉ căn ——đẳng Vô gián ——sanh thập tâm 。 未知當知根——等無間——不生心。 vị tri đương tri căn ——đẳng Vô gián ——bất sanh tâm 。 已知具知根——等無間——生三心。 dĩ tri cụ tri căn ——đẳng Vô gián ——sanh tam tâm 。 眼、耳、身識界等無間——生十心。 nhãn 、nhĩ 、thân thức giới đẳng Vô gián ——sanh thập tâm 。 鼻、舌識界——等無間——生五心。 Tỳ 、thiệt thức giới ——đẳng Vô gián ——sanh ngũ tâm 。 不善法——亦爾。 bất thiện pháp ——diệc nhĩ 。 意、法、意識界等無間——生十五心。 ý 、Pháp 、ý thức giới đẳng Vô gián ——sanh thập ngũ tâm 。 意、法處。後四蘊。後四取蘊。識界。無色、無見、無對。有漏、有為法。現在善、無記。三界繫非學非無學。見、修所斷法——亦爾。 ý 、Pháp xứ 。hậu tứ uẩn 。hậu tứ thủ uẩn 。thức giới 。vô sắc 、vô kiến 、vô đối 。hữu lậu 、hữu vi Pháp 。hiện tại thiện 、vô kí 。tam giới hệ phi học phi vô học 。kiến 、tu sở đoạn Pháp ——diệc nhĩ 。 無漏法——等無間——生三心。 vô lậu Pháp ——đẳng Vô gián ——sanh tam tâm 。 學、無學、無斷法——亦爾。 học 、vô học 、vô đoạn Pháp ——diệc nhĩ 。 過去法——等無間——生二心。 quá khứ Pháp ——đẳng Vô gián ——sanh nhị tâm 。 未來法——不生心。 vị lai pháp ——bất sanh tâm 。 苦、集諦——等無間——生十五心。 khổ 、tập đế ——đẳng Vô gián ——sanh thập ngũ tâm 。 四靜慮、四無色、世俗智——亦爾。 tứ tĩnh lự 、tứ vô sắc 、thế tục trí ——diệc nhĩ 。 道諦——等無間——生三心。 đạo đế ——đẳng Vô gián ——sanh tam tâm 。 類、苦、集、滅、道智。三三摩地——亦爾。 loại 、khổ 、tập 、diệt 、đạo trí 。tam Tam-ma-địa ——diệc nhĩ 。 四無量——等無間——生六心。 tứ vô lượng ——đẳng Vô gián ——sanh lục tâm 。 第一、第二、第四、第五解脫。前四勝處。他心智——亦爾。 đệ nhất 、đệ nhị 、đệ tứ 、đệ ngũ giải thoát 。tiền tứ thắng xứ 。tha tâm trí ——diệc nhĩ 。 第三、第六、第七解脫等無間——生五心。 đệ tam 、đệ lục 、đệ thất giải thoát đẳng Vô gián ——sanh ngũ tâm 。 後四勝處、十遍處——亦爾。 hậu tứ thắng xứ 、thập biến xứ ——diệc nhĩ 。 第八解脫——不生心。 đệ bát giải thoát ——bất sanh tâm 。 法智——等無間——生二心。 Pháp trí ——đẳng Vô gián ——sanh nhị tâm 。 三結——等無間——生十五心。 tam kết ——đẳng Vô gián ——sanh thập ngũ tâm 。 有、無明漏,有、見、無明瀑流、軛,後三取,後二身繫,貪、慢結,後三順下分結,後四順上分結,五見,意觸所生愛身,後五隨眠,愛等六結——亦爾。 hữu 、vô minh lậu ,hữu 、kiến 、vô minh bộc lưu 、ách ,hậu tam thủ ,hậu nhị thân hệ ,tham 、mạn kết ,hậu tam thuận hạ phần kết/kiết ,hậu tứ thuận thượng phần kết/kiết ,ngũ kiến ,ý xúc sở sanh ái thân ,hậu ngũ tùy miên ,ái đẳng lục kết ——diệc nhĩ 。 三不善根及欲漏——等無間——生五心。 tam bất thiện căn cập dục lậu ——đẳng Vô gián ——sanh ngũ tâm 。 欲瀑流、軛、取,前二身繫,五蓋,瞋、嫉、慳結,前二順下分結,鼻、舌觸所生愛身,欲貪、瞋恚隨眠,恚、嫉、慳結——亦爾。 dục bộc lưu 、ách 、thủ ,tiền nhị thân hệ ,ngũ cái ,sân 、tật 、xan kết ,tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết ,Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ,dục tham 、sân khuể tùy miên ,nhuế/khuể 、tật 、xan kết ——diệc nhĩ 。 色、無色貪順上分結——等無間——生十心。 sắc 、vô sắc tham thuận thượng phần kết/kiết ——đẳng Vô gián ——sanh thập tâm 。 後四順上分結——等無間——生三心。 hậu tứ thuận thượng phần kết/kiết ——đẳng Vô gián ——sanh tam tâm 。 眼、耳、身觸所生愛身——亦爾。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân ——diệc nhĩ 。 欲界三十六隨眠——等無間——生五心。 dục giới tam thập lục tùy miên ——đẳng Vô gián ——sanh ngũ tâm 。 色界三十一隨眠——等無間——生十心。 sắc giới tam thập nhất tùy miên ——đẳng Vô gián ——sanh thập tâm 。 無色界三十一隨眠——等無間——生十五心。 vô sắc giới tam thập nhất tùy miên ——đẳng Vô gián ——sanh thập ngũ tâm 。 眼根乃至無色界修所斷無明隨眠,一一所增隨眠,當言「有尋有伺」?「無尋唯伺」?「無尋無伺」耶? nhãn căn nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,nhất nhất sở tăng tùy miên ,đương ngôn 「hữu tầm hữu tý 」?「vô tầm duy tý 」?「vô tầm vô tý 」da ? 答:應言: đáp :ưng ngôn : 眼根所增隨眠——具三。 nhãn căn sở tăng tùy miên ——cụ tam 。 耳、鼻、舌、身、命、意、樂、喜,信等五根,所增隨眠——亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、mạng 、ý 、lạc/nhạc 、hỉ ,tín đẳng ngũ căn ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 女根所增隨眠——有尋有伺。 nữ căn sở tăng tùy miên ——hữu tầm hữu tý 。 男、苦、憂根所增隨眠——亦爾。 nam 、khổ 、ưu căn sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 眼、耳、鼻、舌、身,色、聲、觸,意、法、意識界所增隨眠——具三。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân ,sắc 、thanh 、xúc ,ý 、Pháp 、ý thức giới sở tăng tùy miên ——cụ tam 。 眼、耳、鼻、舌、身,色、聲、觸,意、法處,五蘊、五取蘊、六界,有色、無色,有見、無見,有對、無對,有漏、有為法。過去、未來、現在,善、無記,色界繫,非學非無學,見、修所斷法,所增隨眠——亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân ,sắc 、thanh 、xúc ,ý 、Pháp xứ ,ngũ uẩn 、ngũ thủ uẩn 、lục giới ,hữu sắc 、vô sắc ,hữu kiến 、vô kiến ,hữu đối 、vô đối ,hữu lậu 、hữu vi Pháp 。quá khứ 、vị lai 、hiện tại ,thiện 、vô kí ,sắc giới hệ ,phi học phi vô học ,kiến 、tu sở đoạn Pháp ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 香、味,鼻、舌、識界,所增隨眠——有尋有伺。 hương 、vị ,Tỳ 、thiệt 、thức giới ,sở tăng tùy miên ——hữu tầm hữu tý 。 香、味處,不善,欲界繫法,所增隨眠——亦爾。 hương 、vị xứ/xử ,bất thiện ,dục giới hệ Pháp ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 眼、耳、身識界所增隨眠——或有尋有伺。或無尋唯伺。 nhãn 、nhĩ 、thân thức giới sở tăng tùy miên ——hoặc hữu tầm hữu tý 。hoặc vô tầm duy tý 。 無色界繫法所增隨眠——無尋無伺。 vô sắc giới hệ Pháp sở tăng tùy miên ——vô tầm vô tý 。 苦、集諦所增隨眠——具三。 khổ 、tập đế sở tăng tùy miên ——cụ tam 。 四無量,初二解脫,前四勝處,他心,世俗智,三重三摩地所增隨眠——亦爾。初靜慮所增隨眠——或有尋有伺。或無尋唯伺。 tứ vô lượng ,sơ nhị giải thoát ,tiền tứ thắng xứ ,tha tâm ,thế tục trí ,tam trọng tam-ma-địa sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。sơ tĩnh lự sở tăng tùy miên ——hoặc hữu tầm hữu tý 。hoặc vô tầm duy tý 。 後三靜慮所增隨眠——無尋無伺。 hậu tam tĩnh lự sở tăng tùy miên ——vô tầm vô tý 。 四無色,後六解脫,後四勝處,十遍處所增隨眠——亦爾。 tứ vô sắc ,hậu lục giải thoát ,hậu tứ thắng xứ ,thập biến xứ sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 三結所增隨眠——具三。 tam kết sở tăng tùy miên ——cụ tam 。 有、無明漏,後三瀑流、軛、取,後二身繫,貪、慢結,後三順下分結,除無色貪餘四順上分結,五見,第六愛身,後五隨眠,愛等六結所增隨眠——亦爾。 hữu 、vô minh lậu ,hậu tam bộc lưu 、ách 、thủ ,hậu nhị thân hệ ,tham 、mạn kết ,hậu tam thuận hạ phần kết/kiết ,trừ vô sắc tham dư tứ thuận thượng phần kết/kiết ,ngũ kiến ,đệ lục ái thân ,hậu ngũ tùy miên ,ái đẳng lục kết sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 三不善根所增隨眠——有尋有伺。 tam bất thiện căn sở tăng tùy miên ——hữu tầm hữu tý 。 欲漏、瀑流、軛、取,前二身繫,五蓋,瞋、嫉、慳結,前二順下分結,鼻、舌、觸所生愛身,初二隨眠,恚、嫉、慳結所增隨眠——亦爾。 dục lậu 、bộc lưu 、ách 、thủ ,tiền nhị thân hệ ,ngũ cái ,sân 、tật 、xan kết ,tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết ,Tỳ 、thiệt 、xúc sở sanh ái thân ,sơ nhị tùy miên ,nhuế/khuể 、tật 、xan kết sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 無色貪所增隨眠——無尋無伺。 vô sắc tham sở tăng tùy miên ——vô tầm vô tý 。 眼、耳、身觸所生愛身所增隨眠——或有尋有伺。或無尋唯伺。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân sở tăng tùy miên ——hoặc hữu tầm hữu tý 。hoặc vô tầm duy tý 。 欲界三十六隨眠所增隨眠——有尋有伺。 dục giới tam thập lục tùy miên sở tăng tùy miên ——hữu tầm hữu tý 。 色界三十一隨眠所增隨眠——具三。 sắc giới tam thập nhất tùy miên sở tăng tùy miên ——cụ tam 。 無色界三十一隨眠所增隨眠——無尋無伺。 vô sắc giới tam thập nhất tùy miên sở tăng tùy miên ——vô tầm vô tý 。 眼根乃至無色界修所斷無明隨眠,一一所增隨眠,當言樂根、苦根、喜根、憂根、捨根相應耶? nhãn căn nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,nhất nhất sở tăng tùy miên ,đương ngôn lạc/nhạc căn 、khổ căn 、hỉ căn 、ưu căn 、xả căn tướng ứng da ? 答:應言: đáp :ưng ngôn : 眼根所增隨眠——四根相應。除苦根。 nhãn căn sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 耳、鼻、舌、身、命、樂、捨、信等五根所增隨眠——亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、mạng 、lạc/nhạc 、xả 、tín đẳng ngũ căn sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 女根所增隨眠——三根相應。除樂、苦根。 nữ căn sở tăng tùy miên ——tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、khổ căn 。 男、喜、憂根所增隨眠——亦爾。 nam 、hỉ 、ưu căn sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 意根所增隨眠——五根相應。 ý căn sở tăng tùy miên ——ngũ căn tướng ứng 。 苦根所增隨眠——四根相應。除樂根。 khổ căn sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc căn 。 眼、耳、鼻、舌、身及意識界所增隨眠——四根相應。除苦根。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân cập ý thức giới sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 眼、耳、鼻、舌、身處,見所斷法,所增隨眠——亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân xứ/xử ,kiến sở đoạn Pháp ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 色、聲、香、味、觸,眼、耳、鼻、舌、身識,意法界,所增隨眠——五根相應。 sắc 、thanh 、hương 、vị 、xúc ,nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân thức ,ý Pháp giới ,sở tăng tùy miên ——ngũ căn tướng ứng 。 色、聲、香、味、觸,意法處,五蘊、五取蘊、六界,有色、無色,有見、無見,有對,無對,有漏、有為法,過去、未來、現在,善、不善、無記,欲界繫,非學非無學,修所斷法,所增隨眠——亦爾。 sắc 、thanh 、hương 、vị 、xúc ,ý Pháp xứ ,ngũ uẩn 、ngũ thủ uẩn 、lục giới ,hữu sắc 、vô sắc ,hữu kiến 、vô kiến ,hữu đối ,vô đối ,hữu lậu 、hữu vi Pháp ,quá khứ 、vị lai 、hiện tại ,thiện 、bất thiện 、vô kí ,dục giới hệ ,phi học phi vô học ,tu sở đoạn Pháp ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 色界繫法所增隨眠——三根相應。除苦、憂根。 sắc giới hệ Pháp sở tăng tùy miên ——tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 無色界繫法所增隨眠——捨根相應。 vô sắc giới hệ Pháp sở tăng tùy miên ——xả căn tướng ứng 。 苦、集諦所增隨眠——五根相應。 khổ 、tập đế sở tăng tùy miên ——ngũ căn tướng ứng 。 世俗智所增隨眠——亦爾。 thế tục trí sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 初靜慮所增隨眠——三根相應。除苦、憂根。 sơ tĩnh lự sở tăng tùy miên ——tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 慈、悲、捨無量,他心智,所增隨眠——亦爾。 từ 、bi 、xả vô lượng ,tha tâm trí ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 第二靜慮所增隨眠——喜、捨根相應。 đệ nhị tĩnh lự sở tăng tùy miên ——hỉ 、xả căn tướng ứng 。 喜無量、初二解脫、前四勝處所增隨眠——亦爾。 hỉ vô lượng 、sơ nhị giải thoát 、tiền tứ thắng xứ sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 第三靜慮所增隨眠——樂、捨根相應。 đệ tam tĩnh lự sở tăng tùy miên ——lạc/nhạc 、xả căn tướng ứng 。 第四靜慮所增隨眠——捨根相應。 đệ tứ tĩnh lự sở tăng tùy miên ——xả căn tướng ứng 。 四無色、後六解脫、後四勝處、十遍處所增隨眠——亦爾。 tứ vô sắc 、hậu lục giải thoát 、hậu tứ thắng xứ 、thập biến xứ sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 三重三摩地所增隨眠——四根相應。除苦根。 tam trọng tam-ma-địa sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 三結所增隨眠——四根相應。除苦根。 tam kết sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 貪不善根,見瀑流、軛、取,戒禁取,貪欲、戒禁取、此實執身繫,貪欲蓋,貪、慢結,貪欲、有身見、戒禁取、疑順下分結。五見,六愛身,欲貪、慢、見、疑隨眠,愛、慢、見、取、疑結,所增隨眠——亦爾。 tham bất thiện căn ,kiến bộc lưu 、ách 、thủ ,giới cấm thủ ,tham dục 、giới cấm thủ 、thử thật chấp thân hệ ,tham dục cái ,tham 、mạn kết ,tham dục 、hữu thân kiến 、giới cấm thủ 、nghi thuận hạ phần kết/kiết 。ngũ kiến ,lục ái thân ,dục tham 、mạn 、kiến 、nghi tùy miên ,ái 、mạn 、kiến 、thủ 、nghi kết ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 瞋不善根所增隨眠——四根相應。除樂根。 sân bất thiện căn sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc căn 。 瞋恚身繫、瞋恚蓋、瞋恚結、瞋恚順下分結、瞋恚隨眠、恚結所增隨眠——亦爾。 sân khuể thân hệ 、sân khuể cái 、sân khuể kết/kiết 、sân khuể thuận hạ phần kết/kiết 、sân khuể tùy miên 、khuể kết sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 癡不善根所增隨眠——五根相應。 si bất thiện căn sở tăng tùy miên ——ngũ căn tướng ứng 。 欲、無明漏、瀑流、軛,欲取,惛沈、掉舉蓋,無明隨眠、結,所增隨眠——亦爾。 dục 、vô minh lậu 、bộc lưu 、ách ,dục thủ ,hôn trầm 、điệu cử cái ,vô minh tùy miên 、kết/kiết ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 有漏所增隨眠——三根相應。除苦、憂根。 hữu lậu sở tăng tùy miên ——tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 有瀑流、軛,我語取,色貪、掉舉、慢、無明順上分結,有貪隨眠,所增隨眠——亦爾。 hữu bộc lưu 、ách ,ngã ngữ thủ ,sắc tham 、điệu cử 、mạn 、vô minh thuận thượng phần kết/kiết ,hữu tham tùy miên ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 睡眠、惡作、疑蓋所增隨眠——三根相應。除樂、苦根。 thụy miên 、ác tác 、nghi cái sở tăng tùy miên ——tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、khổ căn 。 嫉、慳結,及九結中嫉、慳結,所增隨眠——亦爾。 tật 、xan kết ,cập cửu kết trung tật 、xan kết ,sở tăng tùy miên ——diệc nhĩ 。 無色貪所增隨眠——捨根相應。 vô sắc tham sở tăng tùy miên ——xả căn tướng ứng 。 欲界見所斷一切及修所斷、慢隨眠,所增隨眠——三根相應。除樂、苦根。 dục giới kiến sở đoạn nhất thiết cập tu sở đoạn 、mạn tùy miên ,sở tăng tùy miên ——tam căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc 、khổ căn 。 欲界修所斷、貪隨眠,所增隨眠——四根相應。除苦根。 dục giới tu sở đoạn 、tham tùy miên ,sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ khổ căn 。 欲界修所斷、瞋隨眠,所增隨眠——四根相應。除樂根。 dục giới tu sở đoạn 、sân tùy miên ,sở tăng tùy miên ——tứ căn tướng ứng 。trừ lạc/nhạc căn 。 欲界修所斷、無明隨眠,所增隨眠——五根相應。 dục giới tu sở đoạn 、vô minh tùy miên ,sở tăng tùy miên ——ngũ căn tướng ứng 。 色界三十一隨眠所增隨眠——三根相應。除苦、憂根。 sắc giới tam thập nhất tùy miên sở tăng tùy miên ——tam căn tướng ứng 。trừ khổ 、ưu căn 。 無色界三十一隨眠所增隨眠——捨根相應。 vô sắc giới tam thập nhất tùy miên sở tăng tùy miên ——xả căn tướng ứng 。 眼根乃至無色界修所斷。無明隨眠。誰成就?誰不成就? nhãn căn nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn 。vô minh tùy miên 。thùy thành tựu ?thùy bất thành tựu ? 答: đáp : 眼根——色界及欲界已得不失成就。無色界及欲界——未得已失——不成就。 nhãn căn ——sắc giới cập dục giới dĩ đắc bất thất thành tựu 。vô sắc giới cập dục giới ——vị đắc dĩ thất ——bất thành tựu 。 耳、鼻、舌根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt căn ,diệc nhĩ 。 身根——欲色界——成就。無色界——不成就。 thân căn ——dục sắc giới ——thành tựu 。vô sắc giới ——bất thành tựu 。 女、男根——欲界——已得不失——成就。色、無色界及欲界未得已失不成就。 nữ 、nam căn ——dục giới ——dĩ đắc bất thất ——thành tựu 。sắc 、vô sắc giới cập dục giới vị đắc dĩ thất bất thành tựu 。 命、意、捨根——一切有情皆成就。 mạng 、ý 、xả căn ——nhất thiết hữu tình giai thành tựu 。 樂根——遍淨以下,及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 lạc/nhạc căn ——Biến tịnh dĩ hạ ,cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 苦根——欲界——成就。色、無色界——不成就。 khổ căn ——dục giới ——thành tựu 。sắc 、vô sắc giới ——bất thành tựu 。 喜根極光淨以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 hỉ căn Cực quang tịnh dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 憂根——未離欲染——成就。已離欲染——不成就。 ưu căn ——vị ly dục nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm ——bất thành tựu 。 信等五根——不斷善根——成就。已斷善根——不成就。 tín đẳng ngũ căn ——bất đoạn thiện căn ——thành tựu 。dĩ đoạn thiện căn ——bất thành tựu 。 三無漏根——已得不失——成就。未得已失——不成就。 tam vô lậu căn ——dĩ đắc bất thất ——thành tựu 。vị đắc dĩ thất ——bất thành tựu 。 眼、耳、鼻、舌界色界及欲界已得不失成就。無色界及欲界未得已失不成就。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt giới sắc giới cập dục giới dĩ đắc bất thất thành tựu 。vô sắc giới cập dục giới vị đắc dĩ thất bất thành tựu 。 眼、耳、鼻、舌處,亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt xứ/xử ,diệc nhĩ 。 身、色、聲、觸界——欲色界——成就。無色界——不成就。 thân 、sắc 、thanh 、xúc giới ——dục sắc giới ——thành tựu 。vô sắc giới ——bất thành tựu 。 身、色、聲、觸處,色取蘊、前五界、有見有對法、欲色界繫法,亦爾。 thân 、sắc 、thanh 、xúc xứ/xử ,sắc thủ uẩn 、tiền ngũ giới 、hữu kiến hữu đối Pháp 、dục sắc giới hệ Pháp ,diệc nhĩ 。 香、味、鼻、舌識界——欲界——成就。色、無色界——不成就。 hương 、vị 、Tỳ 、thiệt thức giới ——dục giới ——thành tựu 。sắc 、vô sắc giới ——bất thành tựu 。 香、味處,亦爾。 hương 、vị xứ/xử ,diệc nhĩ 。 眼、耳、身識界——梵世以下,及生上三靜慮現在前——成就,不現在前及無色界——不成就。 nhãn 、nhĩ 、thân thức giới ——phạm thế dĩ hạ ,cập sanh thượng tam tĩnh lự hiện tại tiền ——thành tựu ,bất hiện tại tiền cập vô sắc giới ——bất thành tựu 。 意、法、意識界——一切有情——皆成就。 ý 、Pháp 、ý thức giới ——nhất thiết hữu tình ——giai thành tựu 。 意、法處,後四蘊、四取蘊,識界。無色,無見、無對,有漏、無漏,有為、無為法,過去、未來、現在,無記、無色界繫,非學非無學,修所斷、無斷法,亦爾。 ý 、Pháp xứ ,hậu tứ uẩn 、tứ thủ uẩn ,thức giới 。vô sắc ,vô kiến 、vô đối ,hữu lậu 、vô lậu ,hữu vi 、vô vi Pháp ,quá khứ 、vị lai 、hiện tại ,vô kí 、vô sắc giới hệ ,phi học phi vô học ,tu sở đoạn 、vô đoạn Pháp ,diệc nhĩ 。 色蘊——欲、色界及無色界聖者——成就。無色界異生——不成就。 sắc uẩn ——dục 、sắc giới cập vô sắc giới Thánh Giả ——thành tựu 。vô sắc giới dị sanh ——bất thành tựu 。 有色法,亦爾。 hữu sắc Pháp ,diệc nhĩ 。 善法——不斷善根——成就。已斷善根——不成就。 thiện Pháp ——bất đoạn thiện căn ——thành tựu 。dĩ đoạn thiện căn ——bất thành tựu 。 不善法——未離欲染——成就。已離欲染——不成就。 bất thiện pháp ——vị ly dục nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm ——bất thành tựu 。 學、無學法——已得不失——成就。未得已失——不成就。 học 、vô học Pháp ——dĩ đắc bất thất ——thành tựu 。vị đắc dĩ thất ——bất thành tựu 。 見所斷法——道類智未已生——成就。已生——不成就。 kiến sở đoạn Pháp ——đạo loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。dĩ sanh ——bất thành tựu 。 苦、集諦——一切有情——皆成就。 khổ 、tập đế ——nhất thiết hữu tình ——giai thành tựu 。 非想非非想處、世俗智,亦爾。 phi tưởng phi phi tưởng xử 、thế tục trí ,diệc nhĩ 。 滅諦——已得不失——成就。未得已失——不成就。 diệt đế ——dĩ đắc bất thất ——thành tựu 。vị đắc dĩ thất ——bất thành tựu 。 四無量、八解脫、八勝處、十遍處、他心智,亦爾。 tứ vô lượng 、bát giải thoát 、bát thắng xứ 、thập biến xứ 、tha tâm trí ,diệc nhĩ 。 道諦——已得——成就。未得——不成就。 đạo đế ——dĩ đắc ——thành tựu 。vị đắc ——bất thành tựu 。 法類、苦、集、滅、道智,三三摩地、三重三摩地,亦爾。 Pháp loại 、khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,tam Tam-ma-địa 、tam trọng tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 初靜慮——梵世以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 sơ tĩnh lự ——phạm thế dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 第二靜慮——極光淨以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 đệ nhị tĩnh lự ——Cực quang tịnh dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 第三靜慮——遍淨以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 đệ tam tĩnh lự ——Biến tịnh dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 第四靜慮——廣果以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 đệ tứ tĩnh lự ——quảng quả dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 空無邊處——空無邊處以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 không vô biên xứ ——không vô biên xứ dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 識無邊處——識無邊處以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 thức vô biên xứ ——thức vô biên xứ dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 無所有處——無所有處以下。及聖者生上——成就。異生生上——不成就。 vô sở hữu xứ ——vô sở hữu xứ dĩ hạ 。cập Thánh Giả sanh thượng ——thành tựu 。dị sanh sanh thượng ——bất thành tựu 。 有身見結——苦類智未已生——成就。已生——不成就。 hữu thân kiến kết/kiết ——khổ loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。dĩ sanh ——bất thành tựu 。 有身見順下分結、有身見、邊執見,亦爾。 hữu thân kiến thuận hạ phần kết/kiết 、hữu thân kiến 、biên chấp kiến ,diệc nhĩ 。 戒禁取、疑結——道類智未已生——成就。已生——不成就。 giới cấm thủ 、nghi kết ——đạo loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。dĩ sanh ——bất thành tựu 。 見瀑流、軛、取,戒禁取,後二身繫,戒禁取、疑順下分結,後三見,見、疑隨眠,見、取、疑結,亦爾。 kiến bộc lưu 、ách 、thủ ,giới cấm thủ ,hậu nhị thân hệ ,giới cấm thủ 、nghi thuận hạ phần kết/kiết ,hậu tam kiến ,kiến 、nghi tùy miên ,kiến 、thủ 、nghi kết ,diệc nhĩ 。 三不善根——未離欲染——成就。已離欲染——不成就。 tam bất thiện căn ——vị ly dục nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm ——bất thành tựu 。 欲漏、瀑流、軛、取,前二身繫,前四蓋,瞋、嫉、慳結,前二順下分結,鼻、舌觸所生愛身,欲貪、瞋恚隨眠,恚、嫉、慳結,亦爾。 dục lậu 、bộc lưu 、ách 、thủ ,tiền nhị thân hệ ,tiền tứ cái ,sân 、tật 、xan kết ,tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết ,Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ,dục tham 、sân khuể tùy miên ,nhuế/khuể 、tật 、xan kết ,diệc nhĩ 。 有、無明漏——未離無色染——成就。已離無色染——不成就。 hữu 、vô minh lậu ——vị ly vô sắc nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly vô sắc nhiễm ——bất thành tựu 。 有、無明瀑流、軛,我語取,貪、慢結,後四順上分結,意觸所生愛身,有貪、慢、無明隨眠,愛、慢、無明結,亦爾。 hữu 、vô minh bộc lưu 、ách ,ngã ngữ thủ ,tham 、mạn kết ,hậu tứ thuận thượng phần kết/kiết ,ý xúc sở sanh ái thân ,hữu tham 、mạn 、vô minh tùy miên ,ái 、mạn 、vô minh kết ,diệc nhĩ 。 疑蓋——未離欲染異生。及未離欲染聖者——道法智未已生——成就。 nghi cái ——vị ly dục nhiễm dị sanh 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——đạo pháp trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離欲染異生、聖者。及未離欲染聖者——道法智已生——不成就。 dĩ ly dục nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——đạo pháp trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 色貪順上分結——未離色染——成就。已離色染——不成就。 sắc tham thuận thượng phần kết/kiết ——vị ly sắc nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly sắc nhiễm ——bất thành tựu 。 眼、耳、身觸所生愛身——未離梵世染——成就。已離梵世染——不成就。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân ——vị ly phạm thế nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly phạm thế nhiễm ——bất thành tựu 。 欲界見苦所斷隨眠——未離欲染異生。及未離欲染聖者——苦法智未已生——成就。 dục giới kiến khổ sở đoạn tùy miên ——vị ly dục nhiễm dị sanh 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——khổ pháp trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離欲染異生、聖者。及未離欲染聖者——苦法智已生不成就。 dĩ ly dục nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——khổ pháp trí dĩ sanh bất thành tựu 。 欲界見集所斷隨眠——未離欲染異生。及未離欲染聖者——集法智未已生——成就。 dục giới kiến tập sở đoạn tùy miên ——vị ly dục nhiễm dị sanh 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——tập Pháp trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離欲染異生、聖者。及未離欲染聖者——集法智已生——不成就。 dĩ ly dục nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——tập Pháp trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 欲界見滅所斷隨眠——未離欲染異生。及未離欲染聖者——滅法智未已生——成就。 dục giới kiến diệt sở đoạn tùy miên ——vị ly dục nhiễm dị sanh 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——diệt pháp trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離欲染異生、聖者。及未離欲染聖者——滅法智已生——不成就。 dĩ ly dục nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——diệt pháp trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 欲界見道所斷隨眠——未離欲染異生。及未離欲染聖者——道法智未已生——成就。 dục giới kiến đạo sở đoạn tùy miên ——vị ly dục nhiễm dị sanh 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——đạo pháp trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離欲染異生、聖者。及未離欲染聖者——道法智已生——不成就。 dĩ ly dục nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly dục nhiễm Thánh Giả ——đạo pháp trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 欲界修所斷隨眠——未離欲染——成就。已離欲染——不成就。 dục giới tu sở đoạn tùy miên ——vị ly dục nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly dục nhiễm ——bất thành tựu 。 色界見苦所斷隨眠——未離色染異生。及未離色染聖者——苦類智未已生——成就。 sắc giới kiến khổ sở đoạn tùy miên ——vị ly sắc nhiễm dị sanh 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——khổ loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離色染異生、聖者。及未離色染聖者——苦類智已生——不成就。 dĩ ly sắc nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——khổ loại trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 色界見集所斷隨眠——未離色染異生。及未離色染聖者——集類智未已生——成就。 sắc giới kiến tập sở đoạn tùy miên ——vị ly sắc nhiễm dị sanh 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——tập loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離色染異生、聖者。及未離色染聖者——集類智已生——不成就。 dĩ ly sắc nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——tập loại trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 色界見滅所斷隨眠——未離色染異生。及未離色染聖者——滅類智未已生——成就。 sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên ——vị ly sắc nhiễm dị sanh 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——diệt loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離色染異生、聖者。及未離色染聖者——滅類智已生——不成就。 dĩ ly sắc nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——diệt loại trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 色界見道所斷隨眠——未離色染異生。及未離色染聖者——道類智未已生——成就。 sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên ——vị ly sắc nhiễm dị sanh 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——đạo loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。 已離色染異生、聖者。及未離色染聖者——道類智已生——不成就。 dĩ ly sắc nhiễm dị sanh 、Thánh Giả 。cập vị ly sắc nhiễm Thánh Giả ——đạo loại trí dĩ sanh ——bất thành tựu 。 色界修所斷隨眠——未離色染——成就。已離色染——不成就。 sắc giới tu sở đoạn tùy miên ——vị ly sắc nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly sắc nhiễm ——bất thành tựu 。 無色界見苦所斷隨眠——苦類智未已生——成就。已生——不成就。 vô sắc giới kiến khổ sở đoạn tùy miên ——khổ loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。dĩ sanh ——bất thành tựu 。 無色界見集所斷隨眠——集類智未已生——成就。已生——不成就。 vô sắc giới kiến tập sở đoạn tùy miên ——tập loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。dĩ sanh ——bất thành tựu 。 無色界見滅所斷隨眠——滅類智未已生——成就。已生——不成就。 vô sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên ——diệt loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。dĩ sanh ——bất thành tựu 。 無色界見道所斷隨眠——道類智未已生——成就。已生——不成就。 vô sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên ——đạo loại trí vị dĩ sanh ——thành tựu 。dĩ sanh ——bất thành tựu 。 無色界修所斷隨眠——未離無色染——成就。已離無色染——不成就。 vô sắc giới tu sở đoạn tùy miên ——vị ly vô sắc nhiễm ——thành tựu 。dĩ ly vô sắc nhiễm ——bất thành tựu 。 眼根乃至無色界修所斷無明隨眠,一一得遍知時;於九十八隨眠中,幾隨眠得遍知?於九結中,幾結盡? nhãn căn nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,nhất nhất đắc biến tri thời ;ư cửu thập bát tùy miên trung ,kỷ tùy miên đắc biến tri ?ư cửu kết trung ,kỷ kết/kiết tận ? 答: đáp : 眼根——得遍知時,色愛盡。 nhãn căn ——đắc biến tri thời ,sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 耳、鼻、舌、身根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ,diệc nhĩ 。 女、男根——得遍知時,欲愛盡。 nữ 、nam căn ——đắc biến tri thời ,dục ái tận 。 異生——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh ——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者——四隨眠得遍知,三結盡。 Thánh Giả ——tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 苦、憂根,亦爾。 khổ 、ưu căn ,diệc nhĩ 。 命根——得遍知時:無色愛盡。——三隨眠得遍知,三結盡。 mạng căn ——đắc biến tri thời :vô sắc ái tận 。——tam tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 意、捨、信等根,亦爾。 ý 、xả 、tín đẳng căn ,diệc nhĩ 。 樂根——得遍知時,遍淨愛盡。——即:樂根得遍知,無結盡。 lạc/nhạc căn ——đắc biến tri thời ,Biến tịnh ái tận 。——tức :lạc/nhạc căn đắc biến tri ,vô kết tận 。 喜根——得遍知時,極光淨愛盡。即:喜根得遍知,無結盡。 hỉ căn ——đắc biến tri thời ,Cực quang tịnh ái tận 。tức :hỉ căn đắc biến tri ,vô kết tận 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸界——得遍知時,色愛盡。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc giới ——đắc biến tri thời ,sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸處,色蘊、色取蘊,前五界,有色、有見、有對法,色界繫法,亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc xứ/xử ,sắc uẩn 、sắc thủ uẩn ,tiền ngũ giới ,hữu sắc 、hữu kiến 、hữu đối Pháp ,sắc giới hệ Pháp ,diệc nhĩ 。 香、味、鼻、舌識界——得遍知時,欲愛盡。 hương 、vị 、Tỳ 、thiệt thức giới ——đắc biến tri thời ,dục ái tận 。 異生——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh ——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者——四隨眠得遍知,三結盡。 Thánh Giả ——tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 香、味處,不善,欲界繫法,亦爾。 hương 、vị xứ/xử ,bất thiện ,dục giới hệ Pháp ,diệc nhĩ 。 眼、耳、身識界——得遍知時,梵世愛盡。即:眼、耳、身識界得遍知,無結盡。 nhãn 、nhĩ 、thân thức giới ——đắc biến tri thời ,phạm thế ái tận 。tức :nhãn 、nhĩ 、thân thức giới đắc biến tri ,vô kết tận 。 意、法、意識界——得遍知時,無色愛盡。三隨眠得遍知,三結盡。 ý 、Pháp 、ý thức giới ——đắc biến tri thời ,vô sắc ái tận 。tam tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 意、法處,後四蘊、四取蘊,識界,無色、無見、無對、有漏、有為法,過去、未來、現在,善、無記、無色界繫、非學非無學、修所斷法,亦爾。 ý 、Pháp xứ ,hậu tứ uẩn 、tứ thủ uẩn ,thức giới ,vô sắc 、vô kiến 、vô đối 、hữu lậu 、hữu vi Pháp ,quá khứ 、vị lai 、hiện tại ,thiện 、vô kí 、vô sắc giới hệ 、phi học phi vô học 、tu sở đoạn Pháp ,diệc nhĩ 。 見所斷法——得遍知時: kiến sở đoạn Pháp ——đắc biến tri thời : 未離色愛者——道類智現在前。十四隨眠得遍知,三結盡。 vị ly sắc ái giả ——đạo loại trí hiện tại tiền 。thập tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 已離色愛者——道類智現在前。——七隨眠得遍知,三結盡。 dĩ ly sắc ái giả ——đạo loại trí hiện tại tiền 。——thất tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 苦、集諦——得遍知時:無色愛盡。三隨眠得遍知,三結盡。 khổ 、tập đế ——đắc biến tri thời :vô sắc ái tận 。tam tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 非想非非想處、後二解脫,世俗智,三重三摩地,亦爾。 phi tưởng phi phi tưởng xử 、hậu nhị giải thoát ,thế tục trí ,tam trọng tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 初靜慮——得遍知時,梵世愛盡。——即:初靜慮得遍知,——無結盡。 sơ tĩnh lự ——đắc biến tri thời ,phạm thế ái tận 。——tức :sơ tĩnh lự đắc biến tri ,——vô kết tận 。 第二靜慮——得遍知時。極光淨愛盡。即:第二靜慮得遍知,無結盡。 đệ nhị tĩnh lự ——đắc biến tri thời 。Cực quang tịnh ái tận 。tức :đệ nhị tĩnh lự đắc biến tri ,vô kết tận 。 喜無量、初解脫、前四勝處,亦爾。 hỉ vô lượng 、sơ giải thoát 、tiền tứ thắng xứ ,diệc nhĩ 。 第三靜慮——得遍知時,遍淨愛盡。——即:第三靜慮得遍知,無結盡。 đệ tam tĩnh lự ——đắc biến tri thời ,Biến tịnh ái tận 。——tức :đệ tam tĩnh lự đắc biến tri ,vô kết tận 。 第四靜慮——得遍知時,色愛盡。 đệ tứ tĩnh lự ——đắc biến tri thời ,sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 三無量,淨解脫,後四勝處,前八遍處,他心智,亦爾。 tam vô lượng ,tịnh giải thoát ,hậu tứ thắng xứ ,tiền bát biến xứ/xử ,tha tâm trí ,diệc nhĩ 。 空無邊處——得遍知時,空無邊處愛盡。即:空無邊處得遍知,無結盡。 không vô biên xứ ——đắc biến tri thời ,không vô biên xứ ái tận 。tức :không vô biên xứ đắc biến tri ,vô kết tận 。 空無邊處解脫、遍處,亦爾。 không vô biên xứ giải thoát 、biến xứ/xử ,diệc nhĩ 。 識無邊處——得遍知時,識無邊處愛盡。即:識無邊處得遍知,無結盡。 thức vô biên xứ ——đắc biến tri thời ,thức vô biên xứ ái tận 。tức :thức vô biên xứ đắc biến tri ,vô kết tận 。 識無邊處解脫、遍處,亦爾。 thức vô biên xứ giải thoát 、biến xứ/xử ,diệc nhĩ 。 無所有處——得遍知時,無所有處愛盡。即:無所有處得遍知,無結盡。 vô sở hữu xứ ——đắc biến tri thời ,vô sở hữu xứ ái tận 。tức :vô sở hữu xứ đắc biến tri ,vô kết tận 。 無所有處解脫,亦爾。 vô sở hữu xứ giải thoát ,diệc nhĩ 。 有身見結——得遍知時,苦類智現在前: hữu thân kiến kết/kiết ——đắc biến tri thời ,khổ loại trí hiện tại tiền : 未離色染者,——十八隨眠得遍知,無結盡。 vị ly sắc nhiễm giả ,——thập bát tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 已離色染者,——九隨眠得遍知,無結盡。 dĩ ly sắc nhiễm giả ,——cửu tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 有身見順下分結、有身見、邊執見,亦爾。 hữu thân kiến thuận hạ phần kết/kiết 、hữu thân kiến 、biên chấp kiến ,diệc nhĩ 。 戒禁取、疑結——得遍知時,道類智現在前: giới cấm thủ 、nghi kết ——đắc biến tri thời ,đạo loại trí hiện tại tiền : 未離色染者,——十四隨眠得遍知,三結盡。 vị ly sắc nhiễm giả ,——thập tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 已離色染者,——七隨眠得遍知,三結盡。 dĩ ly sắc nhiễm giả ,——thất tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 見瀑流、軛、取,戒禁取,後二身繫,後二順下分結,後三見,見、疑隨眠,見、取、疑結,亦爾。 kiến bộc lưu 、ách 、thủ ,giới cấm thủ ,hậu nhị thân hệ ,hậu nhị thuận hạ phần kết/kiết ,hậu tam kiến ,kiến 、nghi tùy miên ,kiến 、thủ 、nghi kết ,diệc nhĩ 。 三不善根及欲漏——得遍知時,欲愛盡。 tam bất thiện căn cập dục lậu ——đắc biến tri thời ,dục ái tận 。 異生——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh ——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者——四隨眠得遍知,三結盡。 Thánh Giả ——tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 欲瀑流、軛、取,前二身繫,前四蓋,瞋、嫉、慳結,前二順下分結,鼻、舌觸所生愛身,欲貪、瞋恚隨眠,恚、嫉、慳結,亦爾。 dục bộc lưu 、ách 、thủ ,tiền nhị thân hệ ,tiền tứ cái ,sân 、tật 、xan kết ,tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết ,Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ,dục tham 、sân khuể tùy miên ,nhuế/khuể 、tật 、xan kết ,diệc nhĩ 。 有漏、無明漏——得遍知時,無色愛盡,三隨眠得遍知,三結盡。 hữu lậu 、vô minh lậu ——đắc biến tri thời ,vô sắc ái tận ,tam tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 有、無明瀑流、軛,我語取,貪、慢結,後四順上分結,意觸所生愛身,有貪、慢、無明隨眠,愛、慢、無明結,亦爾。 hữu 、vô minh bộc lưu 、ách ,ngã ngữ thủ ,tham 、mạn kết ,hậu tứ thuận thượng phần kết/kiết ,ý xúc sở sanh ái thân ,hữu tham 、mạn 、vô minh tùy miên ,ái 、mạn 、vô minh kết ,diệc nhĩ 。 疑蓋——得遍知時: nghi cái ——đắc biến tri thời : 異生欲愛盡,——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh dục ái tận ,——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者道法智現在前,——八隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả đạo pháp trí hiện tại tiền ,——bát tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 色貪——得遍知時,色愛盡。 sắc tham ——đắc biến tri thời ,sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 眼、耳、身觸所生愛身——得遍知時,梵世愛盡。即:三愛身得遍知,無結盡。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân ——đắc biến tri thời ,phạm thế ái tận 。tức :tam ái thân đắc biến tri ,vô kết tận 。 欲界見苦所斷隨眠——得遍知時: dục giới kiến khổ sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời : 異生欲愛盡,——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh dục ái tận ,——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者苦法智現在前,——十隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả khổ pháp trí hiện tại tiền ,——thập tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 欲界見集所斷隨眠——得遍知時: dục giới kiến tập sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời : 異生欲愛盡。——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh dục ái tận 。——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者集法智現在前,——七隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả tập Pháp trí hiện tại tiền ,——thất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 欲界見滅所斷隨眠——得遍知時: dục giới kiến diệt sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời : 異生欲愛盡。——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh dục ái tận 。——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者滅法智現在前,——七隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả diệt pháp trí hiện tại tiền ,——thất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 欲界見道所斷隨眠——得遍知時: dục giới kiến đạo sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời : 異生欲愛盡。——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh dục ái tận 。——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者道法智現在前,——八隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả đạo pháp trí hiện tại tiền ,——bát tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 欲界修所斷隨眠——得遍知時。欲愛盡。 dục giới tu sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。dục ái tận 。 異生——三十六隨眠得遍知,三結盡。 dị sanh ——tam thập lục tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 聖者——四隨眠得遍知,三結盡。 Thánh Giả ——tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 色界見苦所斷隨眠——得遍知時。 sắc giới kiến khổ sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。 異生色愛盡。——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh sắc ái tận 。——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者苦類智現在前。——十八隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả khổ loại trí hiện tại tiền 。——thập bát tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 色界見集所斷隨眠——得遍知時。 sắc giới kiến tập sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。 異生色愛盡。——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh sắc ái tận 。——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者集類智現在前。——十二隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả tập loại trí hiện tại tiền 。——thập nhị tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 色界見滅所斷隨眠——得遍知時。 sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。 異生色愛盡。——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh sắc ái tận 。——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者滅類智現在前。——十二隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả diệt loại trí hiện tại tiền 。——thập nhị tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 色界見道所斷隨眠——得遍知時。 sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。 異生色愛盡。——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh sắc ái tận 。——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者道類智現在前。——十四隨眠得遍知,三結盡。 Thánh Giả đạo loại trí hiện tại tiền 。——thập tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 色界修所斷隨眠——得遍知時。色愛盡。 sắc giới tu sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠得遍知,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠得遍知,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 無色界見苦所斷隨眠——得遍知時。苦類智現在前。 vô sắc giới kiến khổ sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。khổ loại trí hiện tại tiền 。 未離色染者,十八隨眠得遍知。無結盡。 vị ly sắc nhiễm giả ,thập bát tùy miên đắc biến tri 。vô kết tận 。 已離色染者,——九隨眠得遍知。無結盡。 dĩ ly sắc nhiễm giả ,——cửu tùy miên đắc biến tri 。vô kết tận 。 無色界見集所斷隨眠——得遍知時。集類智現在前。 vô sắc giới kiến tập sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。tập loại trí hiện tại tiền 。 未離色染者,十二隨眠得遍知,無結盡。 vị ly sắc nhiễm giả ,thập nhị tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 已離色染者,——六隨眠得遍知,無結盡。 dĩ ly sắc nhiễm giả ,——lục tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 無色界見滅所斷隨眠——得遍知時,滅類智現在前。 vô sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời ,diệt loại trí hiện tại tiền 。 未離色染者,十二隨眠得遍知,無結盡。 vị ly sắc nhiễm giả ,thập nhị tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 已離色染者,——六隨眠得遍知,無結盡。 dĩ ly sắc nhiễm giả ,——lục tùy miên đắc biến tri ,vô kết tận 。 無色界見道所斷隨眠——得遍知時。道類智現在前。 vô sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。đạo loại trí hiện tại tiền 。 未離色染者,十四隨眠得遍知,三結盡。 vị ly sắc nhiễm giả ,thập tứ tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 已離色染者,——七隨眠得遍知,三結盡。 dĩ ly sắc nhiễm giả ,——thất tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 無色界修所斷隨眠——得遍知時。無色愛盡。三隨眠得遍知,三結盡。 vô sắc giới tu sở đoạn tùy miên ——đắc biến tri thời 。vô sắc ái tận 。tam tùy miên đắc biến tri ,tam kết tận 。 眼根乃至無色界修所斷無明隨眠,一一滅作證時;於九十八隨眠中,幾隨眠滅作證?於九結中,幾結盡? nhãn căn nãi chí vô sắc giới tu sở đoạn vô minh tùy miên ,nhất nhất diệt tác chứng thời ;ư cửu thập bát tùy miên trung ,kỷ tùy miên diệt tác chứng ?ư cửu kết trung ,kỷ kết/kiết tận ? 答: đáp : 眼根滅作證時。色愛盡。 nhãn căn diệt tác chứng thời 。sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 耳、鼻、舌、身根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ,diệc nhĩ 。 女、男根滅作證時,欲愛盡。 nữ 、nam căn diệt tác chứng thời ,dục ái tận 。 異生——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者得不還果——九十二隨眠滅作證,六結盡。 Thánh Giả đắc bất hoàn quả ——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 苦、憂根,亦爾。 khổ 、ưu căn ,diệc nhĩ 。 命根滅作證時:得阿羅漢果——九十八隨眠滅作證,九結盡。 mạng căn diệt tác chứng thời :đắc A-la-hán quả ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 意、捨、信等五根,亦爾。 ý 、xả 、tín đẳng ngũ căn ,diệc nhĩ 。 樂根滅作證時,遍淨愛盡。——即:樂根滅作證,無結盡。 lạc/nhạc căn diệt tác chứng thời ,Biến tịnh ái tận 。——tức :lạc/nhạc căn diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢:九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán :cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 喜根滅作證時:極光淨愛盡。即:喜根滅作證,無結盡。 hỉ căn diệt tác chứng thời :Cực quang tịnh ái tận 。tức :hỉ căn diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢:九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán :cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸界滅作證時,色愛盡。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc giới diệt tác chứng thời ,sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸處,色蘊、色取蘊、前五界,有色、有見、有對法,色界繫法,亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc xứ/xử ,sắc uẩn 、sắc thủ uẩn 、tiền ngũ giới ,hữu sắc 、hữu kiến 、hữu đối Pháp ,sắc giới hệ Pháp ,diệc nhĩ 。 香、味、鼻、舌識界滅作證時,欲愛盡。 hương 、vị 、Tỳ 、thiệt thức giới diệt tác chứng thời ,dục ái tận 。 異生——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——得不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 Thánh Giả ——đắc bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 香、味處,不善,欲界繫法,亦爾。 hương 、vị xứ/xử ,bất thiện ,dục giới hệ Pháp ,diệc nhĩ 。 眼、耳、身識界滅作證時。梵世愛盡。即:三識界滅作證,無結盡。 nhãn 、nhĩ 、thân thức giới diệt tác chứng thời 。phạm thế ái tận 。tức :tam thức giới diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 意、法、意識界滅作證時。得阿羅漢果。九十八隨眠滅作證,九結盡。 ý 、Pháp 、ý thức giới diệt tác chứng thời 。đắc A-la-hán quả 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 意、法處,後四蘊、四取蘊,識界,無色、無見、無對、有漏、有為法,過去、未來、現在,善、無記、無色界繫、非學非無學、修所斷法,亦爾。 ý 、Pháp xứ ,hậu tứ uẩn 、tứ thủ uẩn ,thức giới ,vô sắc 、vô kiến 、vô đối 、hữu lậu 、hữu vi Pháp ,quá khứ 、vị lai 、hiện tại ,thiện 、vô kí 、vô sắc giới hệ 、phi học phi vô học 、tu sở đoạn Pháp ,diệc nhĩ 。 見所斷法滅作證時。 kiến sở đoạn pháp diệt tác chứng thời 。 得預流果。八十八隨眠滅作證,三結盡。 đắc dự lưu quả 。bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 苦、集諦滅作證時。得阿羅漢果。九十八隨眠滅作證,九結盡。 khổ 、tập đế diệt tác chứng thời 。đắc A-la-hán quả 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 非想非非想處、後二解脫、世俗智、三重三摩地,亦爾。 phi tưởng phi phi tưởng xử 、hậu nhị giải thoát 、thế tục trí 、tam trọng tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 初靜慮滅作證時。——梵世愛盡。即初靜慮滅作證,——無結盡。 sơ tĩnh lự diệt tác chứng thời 。——phạm thế ái tận 。tức sơ tĩnh lự diệt tác chứng ,——vô kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 第二靜慮滅作證時。極光淨愛盡。即第二靜慮滅作證,無結盡。 đệ nhị tĩnh lự diệt tác chứng thời 。Cực quang tịnh ái tận 。tức đệ nhị tĩnh lự diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 喜無量、初二解脫、前四勝處,亦爾。 hỉ vô lượng 、sơ nhị giải thoát 、tiền tứ thắng xứ ,diệc nhĩ 。 第三靜慮滅作證時。——遍淨愛盡。即第三靜慮滅作證,無結盡。 đệ tam tĩnh lự diệt tác chứng thời 。——Biến tịnh ái tận 。tức đệ tam tĩnh lự diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。第四靜慮滅作證時。色愛盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。đệ tứ tĩnh lự diệt tác chứng thời 。sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 三無量淨解脫、後四勝處、前八遍處、他心智,亦爾。 tam vô lượng tịnh giải thoát 、hậu tứ thắng xứ 、tiền bát biến xứ/xử 、tha tâm trí ,diệc nhĩ 。 空無邊處滅作證時。空無邊處愛盡。即:彼滅作證,無結盡。 không vô biên xứ diệt tác chứng thời 。không vô biên xứ ái tận 。tức :bỉ diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 空無邊處解脫、遍處,亦爾。 không vô biên xứ giải thoát 、biến xứ/xử ,diệc nhĩ 。 識無邊處滅作證時。識無邊處愛盡。即:彼滅作證,無結盡。 thức vô biên xứ diệt tác chứng thời 。thức vô biên xứ ái tận 。tức :bỉ diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 識無邊處解脫、遍處,亦爾。 thức vô biên xứ giải thoát 、biến xứ/xử ,diệc nhĩ 。 無所有處滅作證時。無所有處愛盡。即:彼滅作證,無結盡。 vô sở hữu xứ diệt tác chứng thời 。vô sở hữu xứ ái tận 。tức :bỉ diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 無所有處解脫,亦爾。 vô sở hữu xứ giải thoát ,diệc nhĩ 。 有身見結滅作證時。苦類智現在前。十八隨眠滅作證,無結盡。 hữu thân kiến kết/kiết diệt tác chứng thời 。khổ loại trí hiện tại tiền 。thập bát tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 有身見順下分結、有身見、邊執見,亦爾。 hữu thân kiến thuận hạ phần kết/kiết 、hữu thân kiến 、biên chấp kiến ,diệc nhĩ 。 戒禁取、疑結滅作證時。 giới cấm thủ 、nghi kết diệt tác chứng thời 。 得預流果。——八十八隨眠滅作證,三結盡。 đắc dự lưu quả 。——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果時。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả thời 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 見瀑流、軛、取,戒禁取,後二身繫,戒禁取、疑順下分結,後三見,見、疑隨眠,見、取、疑結,亦爾。 kiến bộc lưu 、ách 、thủ ,giới cấm thủ ,hậu nhị thân hệ ,giới cấm thủ 、nghi thuận hạ phần kết/kiết ,hậu tam kiến ,kiến 、nghi tùy miên ,kiến 、thủ 、nghi kết ,diệc nhĩ 。 三不善根及欲漏滅作證時。 tam bất thiện căn cập dục lậu diệt tác chứng thời 。 異生——欲愛盡。——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——dục ái tận 。——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——得不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 Thánh Giả ——đắc bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 欲瀑流、軛、取,前二身繫,前四蓋,瞋、嫉、慳結,前二順下分結,鼻、舌觸所生愛身,欲貪、瞋恚隨眠,恚、嫉、慳結,亦爾。 dục bộc lưu 、ách 、thủ ,tiền nhị thân hệ ,tiền tứ cái ,sân 、tật 、xan kết ,tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết ,Tỳ 、thiệt xúc sở sanh ái thân ,dục tham 、sân khuể tùy miên ,nhuế/khuể 、tật 、xan kết ,diệc nhĩ 。 有漏、無明漏滅作證時。得阿羅漢果。九十八隨眠滅作證,九結盡。 hữu lậu 、vô minh lậu diệt tác chứng thời 。đắc A-la-hán quả 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 有、無明瀑流、軛,我語取、貪、慢結,後四順上分結,意觸所生愛身,有貪、慢、無明隨眠,愛、慢、無明結,亦爾。 hữu 、vô minh bộc lưu 、ách ,ngã ngữ thủ 、tham 、mạn kết ,hậu tứ thuận thượng phần kết/kiết ,ý xúc sở sanh ái thân ,hữu tham 、mạn 、vô minh tùy miên ,ái 、mạn 、vô minh kết ,diệc nhĩ 。 疑蓋滅作證時。 nghi cái diệt tác chứng thời 。 異生——欲愛盡。——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——dục ái tận 。——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——道法智現在前,八隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——đạo pháp trí hiện tại tiền ,bát tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 色貪滅作證時。色愛盡。 sắc tham diệt tác chứng thời 。sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 眼、耳、身觸所生愛身滅作證時。梵世愛盡。即:三愛身滅作證,無結、愛盡。 nhãn 、nhĩ 、thân xúc sở sanh ái thân diệt tác chứng thời 。phạm thế ái tận 。tức :tam ái thân diệt tác chứng ,vô kết 、ái tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 欲界見苦所斷隨眠滅作證時。 dục giới kiến khổ sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——欲愛盡——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——dục ái tận ——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——苦法智現在前,十隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——khổ pháp trí hiện tại tiền ,thập tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢果。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán quả 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 欲界見集所斷隨眠滅作證時。 dục giới kiến tập sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——欲愛盡——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——dục ái tận ——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——集法智現在前,七隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——tập Pháp trí hiện tại tiền ,thất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢果。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán quả 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 欲界見滅所斷隨眠滅作證時。 dục giới kiến diệt sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——欲愛盡——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——dục ái tận ——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——滅法智現在前,七隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——diệt pháp trí hiện tại tiền ,thất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 欲界見道所斷隨眠滅作證時。 dục giới kiến đạo sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——欲愛盡——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——dục ái tận ——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——道法智現在前,八隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——đạo pháp trí hiện tại tiền ,bát tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 欲界修所斷隨眠滅作證時。 dục giới tu sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——欲愛盡——三十六隨眠滅作證,三結盡。 dị sanh ——dục ái tận ——tam thập lục tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 聖者——得不還果。九十二隨眠滅作證,六結盡。 Thánh Giả ——đắc bất hoàn quả 。cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 色界見苦所斷隨眠滅作證時。 sắc giới kiến khổ sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——色愛盡——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——sắc ái tận ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——苦類智現在前,十八隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——khổ loại trí hiện tại tiền ,thập bát tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果——八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả ——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả ——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 色界見集所斷隨眠滅作證時。 sắc giới kiến tập sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——色愛盡——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——sắc ái tận ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——集類智現在前,十二隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——tập loại trí hiện tại tiền ,thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果——八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả ——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả ——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 色界見滅所斷隨眠滅作證時。 sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——色愛盡——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——sắc ái tận ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——滅類智現在前,十二隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——diệt loại trí hiện tại tiền ,thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果——八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả ——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả ——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 色界見道所斷隨眠滅作證時。 sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 異生——色愛盡——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——sắc ái tận ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——得預流果——八十八隨眠滅作證,三結盡。 Thánh Giả ——đắc dự lưu quả ——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả ——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 色界修所斷隨眠滅作證時。色愛盡。 sắc giới tu sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。sắc ái tận 。 異生——三十一隨眠滅作證,無結盡。 dị sanh ——tam thập nhất tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 聖者——三隨眠滅作證,無結盡。 Thánh Giả ——tam tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至阿羅漢——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán ——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 無色界見苦所斷隨眠滅作證,苦類智現在前,——十八隨眠滅作證,無結盡。 vô sắc giới kiến khổ sở đoạn tùy miên diệt tác chứng ,khổ loại trí hiện tại tiền ,——thập bát tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。——八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢果。——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán quả 。——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 無色界見集所斷隨眠滅作證時。 vô sắc giới kiến tập sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 集類智現在前,——十二隨眠滅作證,無結盡。 tập loại trí hiện tại tiền ,——thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。——八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 無色界見滅所斷隨眠滅作證時。 vô sắc giới kiến diệt sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 滅類智現在前。——十二隨眠滅作證,無結盡。 diệt loại trí hiện tại tiền 。——thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,vô kết tận 。 至預流果。——八十八隨眠滅作證,三結盡。 chí dự lưu quả 。——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 無色界見道所斷隨眠滅作證時。 vô sắc giới kiến đạo sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 得預流果。——八十八隨眠滅作證,三結盡。 đắc dự lưu quả 。——bát thập bát tùy miên diệt tác chứng ,tam kết tận 。 至一來果,亦爾。 chí nhất lai quả ,diệc nhĩ 。 至不還果。——九十二隨眠滅作證,六結盡。 chí bất hoàn quả 。——cửu thập nhị tùy miên diệt tác chứng ,lục kết tận 。 至阿羅漢。——九十八隨眠滅作證,九結盡。 chí A-la-hán 。——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 無色界修所斷隨眠滅作證時。 vô sắc giới tu sở đoạn tùy miên diệt tác chứng thời 。 得阿羅漢果。——九十八隨眠滅作證,九結盡。 đắc A-la-hán quả 。——cửu thập bát tùy miên diệt tác chứng ,cửu kết tận 。 說一切有部發智論卷第六 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ lục 阿毘達磨發智論卷第七 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thất 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 智蘊第三中覺支納息第一 trí uẩn đệ tam trung giác chi nạp tức đệ nhất 八學十無學 bát học thập vô học 見等覺道三 kiến đẳng giác đạo tam 俗無漏見智 tục vô lậu kiến trí 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 如世尊說:「學見迹成就學八支。」 như Thế Tôn thuyết :「học kiến tích thành tựu học bát chi 。」 彼成就過去幾?未來幾?現在幾? bỉ thành tựu quá khứ kỷ ?vị lai kỷ ?hiện tại kỷ ? 答: đáp : 若依有尋有伺定。初學見現在前。——過去無。未來、現在八。——彼滅已不失。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。sơ học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ vô 。vị lai 、hiện tại bát 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依有尋有伺定。學見現在前。——過去、未來、現在八。——彼滅已不失。 nhược phục y hữu tầm hữu tý định 。học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、vị lai 、hiện tại bát 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無尋無伺定。——學見現在前。——過去、未來八。現在七。——彼滅已不失。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、vị lai bát 。hiện tại thất 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無色定。——學見現在前。——過去、未來八。現在四。——彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、vị lai bát 。hiện tại tứ 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。過去、未來八。現在無。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。quá khứ 、vị lai bát 。hiện tại vô 。 若依無尋無伺定。——初學見現在前。——過去無。未來八。現在七。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——sơ học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ vô 。vị lai bát 。hiện tại thất 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依無尋無伺定。學見現在前。——過去、現在七。未來八。——彼滅已不失。 nhược phục y vô tầm vô tý định 。học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại thất 。vị lai bát 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無色定。——學見現在前。——過去七。未來八。現在四。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ thất 。vị lai bát 。hiện tại tứ 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。過去七。未來八。現在無。彼滅已不失。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。quá khứ thất 。vị lai bát 。hiện tại vô 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依有尋有伺定。——學見現在前。——過去七。未來、現在八。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ thất 。vị lai 、hiện tại bát 。 若依無色定。——初學見現在前。——過去無。未來八。現在四。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——sơ học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ vô 。vị lai bát 。hiện tại tứ 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依無色定。——學見現在前。——過去、現在四。未來八。——彼滅已不失。 nhược phục y vô sắc định 。——học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại tứ 。vị lai bát 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。過去四。未來八。現在無。彼滅已不失。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。quá khứ tứ 。vị lai bát 。hiện tại vô 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依有尋有伺定。——學見現在前。——過去四。未來、現在八。——彼滅已不失。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ tứ 。vị lai 、hiện tại bát 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無尋無伺定。——學見現在前。——過去四。未來八。現在七。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ tứ 。vị lai bát 。hiện tại thất 。 如世尊說:「漏盡阿羅漢,成就十無學支。」 như Thế Tôn thuyết :「lậu tận A-la-hán ,thành tựu thập vô học chi 。」 彼成就過去幾?未來幾?現在幾? bỉ thành tựu quá khứ kỷ ?vị lai kỷ ?hiện tại kỷ ? 答: đáp : 若依有尋有伺定。——初無學智現在前。——過去無。未來十。現在九。彼滅已不失。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——sơ vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ vô 。vị lai thập 。hiện tại cửu 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依有尋有伺定。無學智現在前。——過去、現在九。未來十。——彼滅已不失。 nhược phục y hữu tầm hữu tý định 。vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại cửu 。vị lai thập 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無尋無伺定。——無學智現在前。——過去九。未來十。現在八。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ cửu 。vị lai thập 。hiện tại bát 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無色定。——無學智現在前。——過去九。未來十。現在五。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ cửu 。vị lai thập 。hiện tại ngũ 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。——過去九。未來十。現在無。彼滅已不失。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。——quá khứ cửu 。vị lai thập 。hiện tại vô 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依有尋有伺定。——初無學知見現在前。——過去、現在九。未來十。——彼滅已不失。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——sơ vô học tri kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại cửu 。vị lai thập 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依有尋有伺定。無學若智若見現在前。過去、未來十。現在九。——彼滅已不失。 nhược phục y hữu tầm hữu tý định 。vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ 、vị lai thập 。hiện tại cửu 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無尋無伺定。——無學若智若見現在前。過去、未來十。現在八。——彼滅已不失。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ 、vị lai thập 。hiện tại bát 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無色定。——無學若智若見現在前。過去、未來十。現在五。——彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ 、vị lai thập 。hiện tại ngũ 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。——過去、未來十。現在無。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。——quá khứ 、vị lai thập 。hiện tại vô 。 若依無尋無伺定。——初無學智現在前。——過去無。未來十。現在八。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——sơ vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ vô 。vị lai thập 。hiện tại bát 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依無尋無伺定。無學智現在前。——過去、現在八。未來十。——彼滅已不失。 nhược phục y vô tầm vô tý định 。vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại bát 。vị lai thập 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無色定。——無學智現在前。——過去八。未來十。現在五。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ bát 。vị lai thập 。hiện tại ngũ 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。——過去八。未來十。現在無。彼滅已不失。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。——quá khứ bát 。vị lai thập 。hiện tại vô 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依有尋有伺定。——無學智現在前。——過去八。未來十。現在九。彼滅已不失。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ bát 。vị lai thập 。hiện tại cửu 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無尋無伺定。——初無學見現在前。——過去、現在八。未來十。——彼滅已不失。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——sơ vô học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại bát 。vị lai thập 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依無尋無伺定。無學若智若見現在前。過去九。未來十。現在八。彼滅已不失。 nhược phục y vô tầm vô tý định 。vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ cửu 。vị lai thập 。hiện tại bát 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無色定。——無學若智若見現在前。過去九。未來十。現在五。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ cửu 。vị lai thập 。hiện tại ngũ 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。——過去九。未來十。現在無。彼滅已不失。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。——quá khứ cửu 。vị lai thập 。hiện tại vô 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依有尋有伺定。——無學若智若見現在前。過去、現在九。未來十。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ 、hiện tại cửu 。vị lai thập 。 若依無色定。——初無學智現在前。——過去無。未來十。現在五。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——sơ vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ vô 。vị lai thập 。hiện tại ngũ 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依無色定。——無學智現在前。——過去、現在五。未來十。——彼滅已不失。 nhược phục y vô sắc định 。——vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại ngũ 。vị lai thập 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。——過去五。未來十。現在無。彼滅已不失。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。——quá khứ ngũ 。vị lai thập 。hiện tại vô 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依有尋有伺定。——無學智現在前。——過去五。未來十。現在九。彼滅已不失。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ ngũ 。vị lai thập 。hiện tại cửu 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無尋無伺定。——無學智現在前。——過去五。未來十。現在八。彼滅已不失。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——vô học trí hiện tại tiền 。——quá khứ ngũ 。vị lai thập 。hiện tại bát 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無色定。——初無學見現在前。——過去、現在五。未來十。——彼滅已不失。 nhược/nhã y vô sắc định 。——sơ vô học kiến hiện tại tiền 。——quá khứ 、hiện tại ngũ 。vị lai thập 。——bỉ diệt dĩ bất thất 。 若復依無色定。——無學若智若見現在前。過去六。未來十。現在五。彼滅已不失。 nhược phục y vô sắc định 。——vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ lục 。vị lai thập 。hiện tại ngũ 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若入滅定。——或世俗心現在前。——過去六。未來十。現在無。彼滅已不失。 nhược/nhã nhập diệt định 。——hoặc thế tục tâm hiện tại tiền 。——quá khứ lục 。vị lai thập 。hiện tại vô 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依有尋有伺定。——無學若智若見現在前。過去六。未來十。現在九。彼滅已不失。 nhược/nhã y hữu tầm hữu tý định 。——vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ lục 。vị lai thập 。hiện tại cửu 。bỉ diệt dĩ bất thất 。 若依無尋無伺定。——無學若智若見現在前。過去六。未來十。現在八。 nhược/nhã y vô tầm vô tý định 。——vô học nhược/nhã trí nhược/nhã kiến hiện tại tiền 。quá khứ lục 。vị lai thập 。hiện tại bát 。 云何見? vân hà kiến ? 答:眼根五見,世俗正見,學、無學見。 đáp :nhãn căn ngũ kiến ,thế tục chánh kiến ,học 、vô học kiến 。 云何智? vân hà trí ? 答:五識相應慧。除無漏忍,餘意識相應慧。 đáp :ngũ thức tướng ứng tuệ 。trừ vô lậu nhẫn ,dư ý thức tướng ứng tuệ 。 云何慧? vân hà tuệ ? 答:六識相應慧。 đáp :lục thức tướng ứng tuệ 。 諸見是智耶? chư kiến thị trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有見非智。謂眼根及無漏忍。 hữu kiến phi trí 。vị nhãn căn cập vô lậu nhẫn 。 有智非見。謂五識身相應慧。盡、無生智。除五見及世俗正見,餘意識相應有漏慧。 hữu trí phi kiến 。vị ngũ thức thân tướng ứng tuệ 。tận 、vô sanh trí 。trừ ngũ kiến cập thế tục chánh kiến ,dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有見亦智。謂五見。世俗正見,除無漏忍,及盡、無生智,餘無漏慧。 hữu kiến diệc trí 。vị ngũ kiến 。thế tục chánh kiến ,trừ vô lậu nhẫn ,cập tận 、vô sanh trí ,dư vô lậu tuệ 。 有非見非智。謂除前相。 hữu phi kiến phi trí 。vị trừ tiền tướng 。 諸見是慧耶? chư kiến thị tuệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有見非慧。謂眼根。 hữu kiến phi tuệ 。vị nhãn căn 。 有慧非見。謂五識身相應慧。盡、無生智。除五見及世俗正見。餘意識相應有漏慧。 hữu tuệ phi kiến 。vị ngũ thức thân tướng ứng tuệ 。tận 、vô sanh trí 。trừ ngũ kiến cập thế tục chánh kiến 。dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有見亦慧。謂除盡、無生智。餘無漏慧,及五見、世俗正見。 hữu kiến diệc tuệ 。vị trừ tận 、vô sanh trí 。dư vô lậu tuệ ,cập ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。 有非見非慧。謂除前相。 hữu phi kiến phi tuệ 。vị trừ tiền tướng 。 諸智彼慧耶? chư trí bỉ tuệ da ? 答:諸智皆是慧。有慧非智,謂無漏忍。 đáp :chư trí giai thị tuệ 。hữu tuệ phi trí ,vị vô lậu nhẫn 。 見攝智?智攝見耶? kiến nhiếp trí ?trí nhiếp kiến da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有見非智攝。謂眼根及無漏忍。 hữu kiến phi trí nhiếp 。vị nhãn căn cập vô lậu nhẫn 。 有智非見攝。謂五識相應慧。盡、無生智。除五見及世俗正見,餘意識相應有漏慧。 hữu trí phi kiến nhiếp 。vị ngũ thức tướng ứng tuệ 。tận 、vô sanh trí 。trừ ngũ kiến cập thế tục chánh kiến ,dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有見亦智攝。謂五見世俗正見。除無漏忍及盡、無生智,餘無漏慧。 hữu kiến diệc trí nhiếp 。vị ngũ kiến thế tục chánh kiến 。trừ vô lậu nhẫn cập tận 、vô sanh trí ,dư vô lậu tuệ 。 有非見亦非智攝。謂除前相。 hữu phi kiến diệc phi trí nhiếp 。vị trừ tiền tướng 。 見攝慧?慧攝見耶? kiến nhiếp tuệ ?tuệ nhiếp kiến da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有見非慧攝。謂眼根。 hữu kiến phi tuệ nhiếp 。vị nhãn căn 。 有慧非見攝。謂五識相應慧,盡、無生智。除五見及世俗正見,餘意識相應有漏慧。 hữu tuệ phi kiến nhiếp 。vị ngũ thức tướng ứng tuệ ,tận 、vô sanh trí 。trừ ngũ kiến cập thế tục chánh kiến ,dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有見亦慧攝。謂五見世俗正見。除盡、無生智,餘無漏慧。 hữu kiến diệc tuệ nhiếp 。vị ngũ kiến thế tục chánh kiến 。trừ tận 、vô sanh trí ,dư vô lậu tuệ 。 有非見亦非慧攝。謂除前相。 hữu phi kiến diệc phi tuệ nhiếp 。vị trừ tiền tướng 。 智攝慧?慧攝智耶? trí nhiếp tuệ ?tuệ nhiếp trí da ? 答:慧攝智,非智攝慧。不攝何等?謂無漏忍。 đáp :tuệ nhiếp trí ,phi trí nhiếp tuệ 。bất nhiếp hà đẳng ?vị vô lậu nhẫn 。 諸成就見,彼智耶? chư thành tựu kiến ,bỉ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就智,彼見耶? thiết thành tựu trí ,bỉ kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸成就見,彼慧耶? chư thành tựu kiến ,bỉ tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就慧,彼見耶? thiết thành tựu tuệ ,bỉ kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸成就智,彼慧耶? chư thành tựu trí ,bỉ tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就慧,彼智耶? thiết thành tựu tuệ ,bỉ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸見已斷、已遍知,彼智耶? chư kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設智已斷、已遍知,彼見耶? thiết trí dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸見已斷、已遍知,彼慧耶? chư kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設慧已斷、已遍知,彼見耶? thiết tuệ dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸智已斷、已遍知,彼慧耶? chư trí dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設慧已斷、已遍知,彼智耶? thiết tuệ dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸正見是擇法覺支耶? chư chánh kiến thị trạch pháp giác chi da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有正見非擇法覺支。謂世俗正見。 hữu chánh kiến phi trạch pháp giác chi 。vị thế tục chánh kiến 。 有擇法覺支非正見。謂盡、無生智。 hữu trạch pháp giác chi phi chánh kiến 。vị tận 、vô sanh trí 。 有正見亦擇法覺支。謂除盡、無生智,餘無漏慧。 hữu chánh kiến diệc trạch pháp giác chi 。vị trừ tận 、vô sanh trí ,dư vô lậu tuệ 。 有非正見亦非擇法覺支。謂除前相。 hữu phi chánh kiến diệc phi trạch pháp giác chi 。vị trừ tiền tướng 。 諸正智是擇法覺支耶? chư chánh trí thị trạch pháp giác chi da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有正智非擇法覺支。謂世俗正智。 hữu chánh trí phi trạch pháp giác chi 。vị thế tục chánh trí 。 有擇法覺支非正智。謂無漏忍。 hữu trạch pháp giác chi phi chánh trí 。vị vô lậu nhẫn 。 有正智亦擇法覺支。謂除無漏忍,餘無漏慧。 hữu chánh trí diệc trạch pháp giác chi 。vị trừ vô lậu nhẫn ,dư vô lậu tuệ 。 有非正智亦非擇法覺支。謂除前相。 hữu phi chánh trí diệc phi trạch pháp giác chi 。vị trừ tiền tướng 。 七覺支、八道支一一現在前時,幾覺支、幾道支現在前耶? thất giác chi 、bát đạo chi nhất nhất hiện tại tiền thời ,kỷ giác chi 、kỷ đạo chi hiện tại tiền da ? 答: đáp : 若依未至定,念覺支現在前時: nhược/nhã y vị chí định ,niệm giác chi hiện tại tiền thời : 學——六覺支、八道支現在前。無學——六覺支、九道支現在前。 học ——lục giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——lục giác chi 、cửu đạo chi hiện tại tiền 。 若依初靜慮。念覺支現在前時: nhược/nhã y sơ tĩnh lự 。niệm giác chi hiện tại tiền thời : 學——七覺支、八道支現在前。無學——七覺支、九道支現在前。 học ——thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——thất giác chi 、cửu đạo chi hiện tại tiền 。 若依靜慮中間。念覺支現在前時: nhược/nhã y tĩnh lự trung gian 。niệm giác chi hiện tại tiền thời : 學——六覺支、七道支現在前。無學——六覺支、八道支現在前。 học ——lục giác chi 、thất đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——lục giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。 依第三、第四靜慮,亦爾。 y đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,diệc nhĩ 。 若依第二靜慮。念覺支現在前時: nhược/nhã y đệ nhị tĩnh lự 。niệm giác chi hiện tại tiền thời : 學——七覺支、七道支現在前。無學——七覺支、八道支現在前。 học ——thất giác chi 、thất đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。 若依無色定。念覺支現在前時: nhược/nhã y vô sắc định 。niệm giác chi hiện tại tiền thời : 學——六覺支、四道支現在前。無學——六覺支、五道支現在前。 học ——lục giác chi 、tứ đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——lục giác chi 、ngũ đạo chi hiện tại tiền 。 擇法、精進、輕安、定、捨覺支,正見、正精進、正念、正定道支,亦爾。 trạch pháp 、tinh tấn 、khinh an 、định 、xả giác chi ,chánh kiến 、chánh tinh tấn 、chánh niệm 、chánh định đạo chi ,diệc nhĩ 。 若依初靜慮,喜覺支現在前時: nhược/nhã y sơ tĩnh lự ,hỉ giác chi hiện tại tiền thời : 學——七覺支、八道支現在前。無學——七覺支、九道支現在前。 học ——thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——thất giác chi 、cửu đạo chi hiện tại tiền 。 若依第二靜慮。喜覺支現在前時: nhược/nhã y đệ nhị tĩnh lự 。hỉ giác chi hiện tại tiền thời : 學——七覺支、七道支現在前。無學——七覺支、八道支現在前。 học ——thất giác chi 、thất đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。 若依未至定,正思惟現在前時: nhược/nhã y vị chí định ,chánh tư duy hiện tại tiền thời : 學——六覺支、八道支現在前。無學——六覺支、九道支現在前。 học ——lục giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——lục giác chi 、cửu đạo chi hiện tại tiền 。 若依初靜慮,正思惟現在前時: nhược/nhã y sơ tĩnh lự ,chánh tư duy hiện tại tiền thời : 學——七覺支、八道支現在前。無學——七覺支、九道支現在前。 học ——thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——thất giác chi 、cửu đạo chi hiện tại tiền 。 若依未至定,正語現在前時: nhược/nhã y vị chí định ,chánh ngữ hiện tại tiền thời : 學——六覺支、八道支現在前。無學——六覺支、九道支現在前。 học ——lục giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——lục giác chi 、cửu đạo chi hiện tại tiền 。 若依初靜慮,正語現在前時: nhược/nhã y sơ tĩnh lự ,chánh ngữ hiện tại tiền thời : 學——七覺支、八道支現在前。無學——七覺支、九道支現在前。 học ——thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——thất giác chi 、cửu đạo chi hiện tại tiền 。 若依靜慮中間,正語現在前時: nhược/nhã y tĩnh lự trung gian ,chánh ngữ hiện tại tiền thời : 學——六覺支、七道支現在前。無學——六覺支、八道支現在前。 học ——lục giác chi 、thất đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——lục giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。 依第三、第四靜慮,亦爾。 y đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,diệc nhĩ 。 若依第二靜慮,正語現在前時: nhược/nhã y đệ nhị tĩnh lự ,chánh ngữ hiện tại tiền thời : 學——七覺支、七道支現在前。無學——七覺支、八道支現在前。 học ——thất giác chi 、thất đạo chi hiện tại tiền 。vô học ——thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền 。 正業、正命,亦爾。 chánh nghiệp 、chánh mạng ,diệc nhĩ 。 諸法念覺支相應,彼法擇法覺支相應耶? chư Pháp niệm giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp trạch pháp giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法念相應非擇法。謂擇法覺支。 hữu pháp niệm tướng ứng phi trạch pháp 。vị trạch pháp giác chi 。 有法擇法相應非念。謂念覺支。 hữu pháp trạch pháp tướng ứng phi niệm 。vị niệm giác chi 。 有法念相應亦擇法。謂二相應法。 hữu pháp niệm tướng ứng diệc trạch pháp 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非念相應亦非擇法。謂餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi niệm tướng ứng diệc phi trạch pháp 。vị dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對擇法覺支;對精進、輕安、定、捨覺支,正精進、正定,亦爾。 như đối trạch pháp giác chi ;đối tinh tấn 、khinh an 、định 、xả giác chi ,chánh tinh tấn 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法念覺支相應,彼法喜覺支相應耶? chư Pháp niệm giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp hỉ giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法念相應非喜。謂喜覺支,及喜不相應念覺支相應法。 hữu pháp niệm tướng ứng phi hỉ 。vị hỉ giác chi ,cập hỉ bất tướng ứng niệm giác chi tướng ứng Pháp 。 有法喜相應非念。謂喜覺支相應念。 hữu pháp hỉ tướng ứng phi niệm 。vị hỉ giác chi tướng ứng niệm 。 有法念相應亦喜。謂二相應法。 hữu pháp niệm tướng ứng diệc hỉ 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非念相應亦非喜。謂喜不相應念覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi niệm tướng ứng diệc phi hỉ 。vị hỉ bất tướng ứng niệm giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對喜覺支;對正見、正思惟,亦爾。 như đối hỉ giác chi ;đối chánh kiến 、chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法念覺支相應,彼法正念相應耶? chư Pháp niệm giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh niệm tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸法正念相應,彼法念覺支相應耶? chư Pháp chánh niệm tướng ứng ,bỉ Pháp niệm giác chi tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸法擇法覺支相應,彼法精進覺支相應耶? chư Pháp trạch pháp giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp tinh tấn giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法擇法相應非精進。謂精進覺支。 hữu pháp trạch pháp tướng ứng phi tinh tấn 。vị tinh tấn giác chi 。 有法精進相應非擇法。謂擇法覺支。 hữu pháp tinh tấn tướng ứng phi trạch pháp 。vị trạch pháp giác chi 。 有法擇法相應亦精進。謂二相應法。 hữu pháp trạch pháp tướng ứng diệc tinh tấn 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非擇法相應亦非精進。謂餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi trạch pháp tướng ứng diệc phi tinh tấn 。vị dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對精進覺支;對輕安、定、捨覺支,正精進、正念、正定,亦爾。 như đối tinh tấn giác chi ;đối khinh an 、định 、xả giác chi ,chánh tinh tấn 、chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法擇法覺支相應,彼法喜覺支相應耶? chư Pháp trạch pháp giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp hỉ giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法擇法相應非喜。謂喜覺支,及喜不相應擇法覺支相應法。 hữu pháp trạch pháp tướng ứng phi hỉ 。vị hỉ giác chi ,cập hỉ bất tướng ứng trạch pháp giác chi tướng ứng Pháp 。 有法喜相應非擇法。謂喜覺支相應擇法。 hữu pháp hỉ tướng ứng phi trạch pháp 。vị hỉ giác chi tướng ứng trạch pháp 。 有法擇法相應亦喜。謂二相應法。 hữu pháp trạch pháp tướng ứng diệc hỉ 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非擇法相應亦非喜。謂喜不相應擇法覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi trạch pháp tướng ứng diệc phi hỉ 。vị hỉ bất tướng ứng trạch pháp giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對喜覺支;對正思惟,亦爾。 như đối hỉ giác chi ;đối chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法擇法覺支相應,彼法正見相應耶? chư Pháp trạch pháp giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh kiến tướng ứng da ? 答:諸法正見相應,亦擇法相應。 đáp :chư Pháp chánh kiến tướng ứng ,diệc trạch pháp tướng ứng 。 有法擇法相應,非正見相應。謂正見所不攝擇法覺支相應法。 hữu pháp trạch pháp tướng ứng ,phi chánh kiến tướng ứng 。vị chánh kiến sở bất nhiếp trạch pháp giác chi tướng ứng Pháp 。 諸法精進覺支相應,彼法喜覺支相應耶? chư Pháp tinh tấn giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp hỉ giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法精進相應非喜。謂喜覺支,及喜不相應精進覺支相應法。 hữu pháp tinh tấn tướng ứng phi hỉ 。vị hỉ giác chi ,cập hỉ bất tướng ứng tinh tấn giác chi tướng ứng Pháp 。 有喜相應非精進。謂喜覺支相應精進。 hữu hỉ tướng ứng phi tinh tấn 。vị hỉ giác chi tướng ứng tinh tấn 。 有法精進相應亦喜。謂二相應法。 hữu pháp tinh tấn tướng ứng diệc hỉ 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非精進相應亦非喜。謂喜不相應精進覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tinh tấn tướng ứng diệc phi hỉ 。vị hỉ bất tướng ứng tinh tấn giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對喜覺支;對正見、正思惟,亦爾。 như đối hỉ giác chi ;đối chánh kiến 、chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法精進覺支相應,彼法輕安覺支相應耶? chư Pháp tinh tấn giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp khinh an giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法精進相應非輕安。謂輕安覺支。 hữu pháp tinh tấn tướng ứng phi khinh an 。vị khinh an giác chi 。 有法輕安相應非精進。謂精進覺支。 hữu pháp khinh an tướng ứng phi tinh tấn 。vị tinh tấn giác chi 。 有法精進相應亦輕安。謂二相應法。 hữu pháp tinh tấn tướng ứng diệc khinh an 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非精進相應亦非輕安。謂餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tinh tấn tướng ứng diệc phi khinh an 。vị dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對輕安覺支。對定、捨覺支,正念、正定,亦爾。 như đối khinh an giác chi 。đối định 、xả giác chi ,chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法精進覺支相應,彼法正精進相應耶? chư Pháp tinh tấn giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh tinh tấn tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設法正精進相應,彼法精進覺支相應耶? thiết Pháp chánh tinh tấn tướng ứng ,bỉ Pháp tinh tấn giác chi tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸法喜覺支相應,彼法輕安覺支相應耶? chư Pháp hỉ giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp khinh an giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法喜相應非輕安。謂喜相應輕安覺支。 hữu pháp hỉ tướng ứng phi khinh an 。vị hỉ tướng ứng khinh an giác chi 。 有法輕安相應非喜。謂喜覺支,及喜不相應輕安覺支相應法。 hữu pháp khinh an tướng ứng phi hỉ 。vị hỉ giác chi ,cập hỉ bất tướng ứng khinh an giác chi tướng ứng Pháp 。 有法喜相應亦輕安。謂二相應法。 hữu pháp hỉ tướng ứng diệc khinh an 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非喜相應亦非輕安。謂喜不相應輕安覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi hỉ tướng ứng diệc phi khinh an 。vị hỉ bất tướng ứng khinh an giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對輕安覺支;對定、捨覺支,正精進、正念、正定,亦爾。 như đối khinh an giác chi ;đối định 、xả giác chi ,chánh tinh tấn 、chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法喜覺支相應,彼法正見相應耶? chư Pháp hỉ giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh kiến tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法喜相應非正見。謂喜覺支相應正見,及正見不相應喜覺支相應法。 hữu pháp hỉ tướng ứng phi chánh kiến 。vị hỉ giác chi tướng ứng chánh kiến ,cập chánh kiến bất tướng ứng hỉ giác chi tướng ứng Pháp 。 有法正見相應非喜。謂正見相應喜覺支,及喜覺支不相應正見相應法。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng phi hỉ 。vị chánh kiến tướng ứng hỉ giác chi ,cập hỉ giác chi bất tướng ứng chánh kiến tướng ứng Pháp 。 有法喜相應亦正見。謂二相應法。 hữu pháp hỉ tướng ứng diệc chánh kiến 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非喜相應亦非正見。謂喜覺支不相應正見,正見不相應喜覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi hỉ tướng ứng diệc phi chánh kiến 。vị hỉ giác chi bất tướng ứng chánh kiến ,chánh kiến bất tướng ứng hỉ giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正見;對正思惟,亦爾。 như đối chánh kiến ;đối chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法輕安覺支相應,彼法定覺支相應耶? chư Pháp khinh an giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp định giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法輕安相應非定。謂定覺支。 hữu pháp khinh an tướng ứng phi định 。vị định giác chi 。 有法定相應非輕安。謂輕安覺支。 hữu pháp định tướng ứng phi khinh an 。vị khinh an giác chi 。 有法輕安相應亦定。謂二相應法。 hữu pháp khinh an tướng ứng diệc định 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非輕安相應亦非定。謂餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi khinh an tướng ứng diệc phi định 。vị dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對定覺支;對捨覺支、正精進、正念、正定,亦爾。 như đối định giác chi ;đối xả giác chi 、chánh tinh tấn 、chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法輕安覺支相應,彼法正見相應耶? chư Pháp khinh an giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh kiến tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法輕安相應非正見。謂正見,及正見不相應輕安覺支相應法。 hữu pháp khinh an tướng ứng phi chánh kiến 。vị chánh kiến ,cập chánh kiến bất tướng ứng khinh an giác chi tướng ứng Pháp 。 有法正見相應非輕安。謂正見相應輕安覺支。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng phi khinh an 。vị chánh kiến tướng ứng khinh an giác chi 。 有法輕安相應亦正見。謂二相應法。 hữu pháp khinh an tướng ứng diệc chánh kiến 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非輕安相應亦非正見。謂正見不相應輕安覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi khinh an tướng ứng diệc phi chánh kiến 。vị chánh kiến bất tướng ứng khinh an giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正見;對正思惟,亦爾。 như đối chánh kiến ;đối chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法定覺支相應,彼法捨覺支相應耶? chư Pháp định giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp xả giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法定相應非捨。謂捨覺支。 hữu pháp định tướng ứng phi xả 。vị xả giác chi 。 有法捨相應非定。謂定覺支。 hữu pháp xả tướng ứng phi định 。vị định giác chi 。 有定相應亦捨。謂二相應法。 hữu định tướng ứng diệc xả 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非定相應亦非捨。謂餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi định tướng ứng diệc phi xả 。vị dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對捨覺支;對正精進、正念,亦爾。 như đối xả giác chi ;đối chánh tinh tấn 、chánh niệm ,diệc nhĩ 。 諸法定覺支相應,彼法正見相應耶? chư Pháp định giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh kiến tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法定相應非正見。謂正見,及正見不相應定覺支相應法。 hữu pháp định tướng ứng phi chánh kiến 。vị chánh kiến ,cập chánh kiến bất tướng ứng định giác chi tướng ứng Pháp 。 有法正見相應非定。謂正見相應定覺支。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng phi định 。vị chánh kiến tướng ứng định giác chi 。 有法定相應亦正見。謂二相應法。 hữu pháp định tướng ứng diệc chánh kiến 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非定相應亦非正見。謂正見不相應定覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi định tướng ứng diệc phi chánh kiến 。vị chánh kiến bất tướng ứng định giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正見;對正思惟,亦爾。 như đối chánh kiến ;đối chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法定覺支相應,彼法正定相應耶? chư Pháp định giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh định tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設法正定相應,彼法定覺支相應耶? thiết Pháp chánh định tướng ứng ,bỉ Pháp định giác chi tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸法捨覺支相應,彼法正見相應耶? chư Pháp xả giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh kiến tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法捨相應非正見。謂正見,及正見不相應捨覺支相應法。 hữu pháp xả tướng ứng phi chánh kiến 。vị chánh kiến ,cập chánh kiến bất tướng ứng xả giác chi tướng ứng Pháp 。 有法正見相應非捨。謂正見相應捨覺支。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng phi xả 。vị chánh kiến tướng ứng xả giác chi 。 有法捨相應亦正見。謂二相應法。 hữu pháp xả tướng ứng diệc chánh kiến 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非捨相應亦非正見。謂正見不相應捨覺支,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi xả tướng ứng diệc phi chánh kiến 。vị chánh kiến bất tướng ứng xả giác chi ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正見;對正思惟,亦爾。 như đối chánh kiến ;đối chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法捨覺支相應,彼法正精進相應耶? chư Pháp xả giác chi tướng ứng ,bỉ Pháp chánh tinh tấn tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法捨相應非正精進。謂正精進。 hữu pháp xả tướng ứng phi chánh tinh tấn 。vị chánh tinh tấn 。 有法正精進相應非捨。謂捨覺支。 hữu pháp chánh tinh tấn tướng ứng phi xả 。vị xả giác chi 。 有法捨相應亦正精進。謂二相應法。 hữu pháp xả tướng ứng diệc chánh tinh tấn 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非捨相應亦非正精進。謂餘心、心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi xả tướng ứng diệc phi chánh tinh tấn 。vị dư tâm 、tâm sở pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正精進;對正念、正定,亦爾。 như đối chánh tinh tấn ;đối chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法正見相應,彼法正思惟相應耶? chư Pháp chánh kiến tướng ứng ,bỉ Pháp chánh tư duy tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法正見相應非正思惟。謂正見相應正思惟,及正思惟不相應正見相應法。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng phi chánh tư duy 。vị chánh kiến tướng ứng chánh tư duy ,cập chánh tư duy bất tướng ứng chánh kiến tướng ứng Pháp 。 有法正思惟相應非正見。謂正思惟相應正見,及正見不相應正思惟相應法。 hữu pháp chánh tư duy tướng ứng phi chánh kiến 。vị chánh tư duy tướng ứng chánh kiến ,cập chánh kiến bất tướng ứng chánh tư duy tướng ứng Pháp 。 有法正見相應亦正思惟。謂二相應法。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng diệc chánh tư duy 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非正見相應亦非正思惟。謂正見不相應正思惟,正思惟不相應正見,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi chánh kiến tướng ứng diệc phi chánh tư duy 。vị chánh kiến bất tướng ứng chánh tư duy ,chánh tư duy bất tướng ứng chánh kiến ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法正見相應,彼法正精進相應耶? chư Pháp chánh kiến tướng ứng ,bỉ Pháp chánh tinh tấn tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法正見相應非正精進。謂正見相應正精進。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng phi chánh tinh tấn 。vị chánh kiến tướng ứng chánh tinh tấn 。 有法正精進相應非正見。謂正見,及正見不相應正精進相應法。 hữu pháp chánh tinh tấn tướng ứng phi chánh kiến 。vị chánh kiến ,cập chánh kiến bất tướng ứng chánh tinh tấn tướng ứng Pháp 。 有法正見相應亦正精進。謂二相應法。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng diệc chánh tinh tấn 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非正見相應亦非正精進。謂正見不相應正精進,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi chánh kiến tướng ứng diệc phi chánh tinh tấn 。vị chánh kiến bất tướng ứng chánh tinh tấn ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正精進;對正念、正定,亦爾。 như đối chánh tinh tấn ;đối chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法正思惟相應,彼法正精進相應耶? chư Pháp chánh tư duy tướng ứng ,bỉ Pháp chánh tinh tấn tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法正思惟相應非正精進。謂正思惟相應正精進。 hữu pháp chánh tư duy tướng ứng phi chánh tinh tấn 。vị chánh tư duy tướng ứng chánh tinh tấn 。 有法正精進相應非正思惟。謂正思惟,及正思惟不相應正精進相應法。 hữu pháp chánh tinh tấn tướng ứng phi chánh tư duy 。vị chánh tư duy ,cập chánh tư duy bất tướng ứng chánh tinh tấn tướng ứng Pháp 。 有法正思惟相應亦正精進。謂二相應法。 hữu pháp chánh tư duy tướng ứng diệc chánh tinh tấn 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有非正思惟相應亦非正精進。謂正思惟不相應正精進,及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu phi chánh tư duy tướng ứng diệc phi chánh tinh tấn 。vị chánh tư duy bất tướng ứng chánh tinh tấn ,cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正精進;對正念、正定,亦爾。 như đối chánh tinh tấn ;đối chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法正精進相應,彼法正念相應耶? chư Pháp chánh tinh tấn tướng ứng ,bỉ Pháp chánh niệm tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法正精進相應非正念。謂正念。 hữu pháp chánh tinh tấn tướng ứng phi chánh niệm 。vị chánh niệm 。 有法正念相應非正精進。謂正精進。 hữu pháp chánh niệm tướng ứng phi chánh tinh tấn 。vị chánh tinh tấn 。 有法正精進相應亦正念。謂二相應法。 hữu pháp chánh tinh tấn tướng ứng diệc chánh niệm 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非正精進相應亦非正念。謂餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi chánh tinh tấn tướng ứng diệc phi chánh niệm 。vị dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正念;對正定,亦爾。 như đối chánh niệm ;đối chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法正念相應,彼法正定相應耶? chư Pháp chánh niệm tướng ứng ,bỉ Pháp chánh định tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法正念相應非正定。謂正定。 hữu pháp chánh niệm tướng ứng phi chánh định 。vị chánh định 。 有法正定相應非正念。謂正念。 hữu pháp chánh định tướng ứng phi chánh niệm 。vị chánh niệm 。 有法正念相應亦正定。謂二相應法。 hữu pháp chánh niệm tướng ứng diệc chánh định 。vị nhị tướng ứng Pháp 。 有法非正念相應亦非正定。謂餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi chánh niệm tướng ứng diệc phi chánh định 。vị dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 云何世俗正見? vân hà thế tục chánh kiến ? 答:意識相應善有漏慧。 đáp :ý thức tướng ứng thiện hữu lậu tuệ 。 云何世俗正智? vân hà thế tục chánh trí ? 答:五識相應善慧,及意識相應善有漏慧。 đáp :ngũ thức tướng ứng thiện tuệ ,cập ý thức tướng ứng thiện hữu lậu tuệ 。 諸世俗正見,是世俗正智耶? chư thế tục chánh kiến ,thị thế tục chánh trí da ? 答:諸世俗正見是世俗正智。 đáp :chư thế tục chánh kiến thị thế tục chánh trí 。 有世俗正智非世俗正見。謂五識相應善慧。 hữu thế tục chánh trí phi thế tục chánh kiến 。vị ngũ thức tướng ứng thiện tuệ 。 世俗正見攝世俗正智?世俗正智攝世俗正見耶? thế tục chánh kiến nhiếp thế tục chánh trí ?thế tục chánh trí nhiếp thế tục chánh kiến da ? 答:世俗正智攝世俗正見,非世俗正見攝世俗正智。不攝何等?謂五識相應善慧。 đáp :thế tục chánh trí nhiếp thế tục chánh kiến ,phi thế tục chánh kiến nhiếp thế tục chánh trí 。bất nhiếp hà đẳng ?vị ngũ thức tướng ứng thiện tuệ 。 諸成就世俗正見,彼世俗正智耶? chư thành tựu thế tục chánh kiến ,bỉ thế tục chánh trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就世俗正智,彼世俗正見耶? thiết thành tựu thế tục chánh trí ,bỉ thế tục chánh kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸世俗正見已斷、已遍知,彼世俗正智耶? chư thế tục chánh kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ thế tục chánh trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設世俗正智已斷、已遍知,彼世俗正見耶? thiết thế tục chánh trí dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ thế tục chánh kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 云何無漏見? vân hà vô lậu kiến ? 答:除盡、無生智,餘無漏慧。 đáp :trừ tận 、vô sanh trí ,dư vô lậu tuệ 。 云何無漏智? vân hà vô lậu trí ? 答:除無漏忍,餘無漏慧。 đáp :trừ vô lậu nhẫn ,dư vô lậu tuệ 。 諸無漏見是無漏智耶? chư vô lậu kiến thị vô lậu trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有無漏見非無漏智。謂無漏忍。 hữu vô lậu kiến phi vô lậu trí 。vị vô lậu nhẫn 。 有無漏智非無漏見。謂盡、無生智。 hữu vô lậu trí phi vô lậu kiến 。vị tận 、vô sanh trí 。 有無漏見亦無漏智。謂除無漏忍,盡、無生智,餘無漏慧。 hữu vô lậu kiến diệc vô lậu trí 。vị trừ vô lậu nhẫn ,tận 、vô sanh trí ,dư vô lậu tuệ 。 有非無漏見亦非無漏智。謂除前相。 hữu phi vô lậu kiến diệc phi vô lậu trí 。vị trừ tiền tướng 。 無漏見攝無漏智?無漏智攝無漏見耶? vô lậu kiến nhiếp vô lậu trí ?vô lậu trí nhiếp vô lậu kiến da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有無漏見非無漏智攝。謂無漏忍。 hữu vô lậu kiến phi vô lậu trí nhiếp 。vị vô lậu nhẫn 。 有無漏智非無漏見攝。謂盡、無生智。 hữu vô lậu trí phi vô lậu kiến nhiếp 。vị tận 、vô sanh trí 。 有無漏見亦無漏智攝。謂除無漏忍,盡、無生智,餘無漏慧。 hữu vô lậu kiến diệc vô lậu trí nhiếp 。vị trừ vô lậu nhẫn ,tận 、vô sanh trí ,dư vô lậu tuệ 。 有非無漏見亦非無漏智攝。謂除前相。 hữu phi vô lậu kiến diệc phi vô lậu trí nhiếp 。vị trừ tiền tướng 。 諸成就無漏見,彼無漏智耶? chư thành tựu vô lậu kiến ,bỉ vô lậu trí da ? 答:諸成就無漏智亦無漏見。有成就無漏見非無漏智,謂苦法智忍現在前時。 đáp :chư thành tựu vô lậu trí diệc vô lậu kiến 。hữu thành tựu vô lậu kiến phi vô lậu trí ,vị khổ pháp trí nhẫn hiện tại tiền thời 。 智蘊第三中五種納息第二 trí uẩn đệ tam trung ngũ chủng nạp tức đệ nhị 邪正見智五 tà chánh kiến trí ngũ 左慧學等三 tả tuệ học đẳng tam 梵忍五惡見 phạm nhẫn ngũ ác kiến 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 云何邪見? vân hà tà kiến ? 答:若不安立,則五見皆名邪見。 đáp :nhược/nhã bất an lập ,tức ngũ kiến giai danh tà kiến 。 若安立,則唯:無施與、無愛樂、無祠祀、無妙行、無惡行、無妙惡行業果異熟等見,名邪見。 nhược/nhã an lập ,tức duy :vô thí dữ 、vô ái lạc/nhạc 、vô từ tự 、vô diệu hạnh/hành/hàng 、vô ác hạnh/hành/hàng 、vô diệu ác hành nghiệp quả dị thục đẳng kiến ,danh tà kiến 。 云何邪智? vân hà tà trí ? 答:六識相應染污慧。 đáp :lục thức tướng ứng nhiễm ô tuệ 。 諸邪見是邪智耶? chư tà kiến thị tà trí da ? 答:諸邪見是邪智。 đáp :chư tà kiến thị tà trí 。 有邪智非邪見。謂五識相應染污慧,及除五見,餘意識相應染污慧。 hữu tà trí phi tà kiến 。vị ngũ thức tướng ứng nhiễm ô tuệ ,cập trừ ngũ kiến ,dư ý thức tướng ứng nhiễm ô tuệ 。 邪見攝邪智?邪智攝邪見耶? tà kiến nhiếp tà trí ?tà trí nhiếp tà kiến da ? 答:邪智攝邪見。非邪見攝邪智。不攝何等?謂五識相應染污慧,及除五見,餘意識相應染污慧。 đáp :tà trí nhiếp tà kiến 。phi tà kiến nhiếp tà trí 。bất nhiếp hà đẳng ?vị ngũ thức tướng ứng nhiễm ô tuệ ,cập trừ ngũ kiến ,dư ý thức tướng ứng nhiễm ô tuệ 。 諸成就邪見,彼邪智耶? chư thành tựu tà kiến ,bỉ tà trí da ? 答:諸成就邪見亦邪智。有成就邪智非邪見,謂學見迹。 đáp :chư thành tựu tà kiến diệc tà trí 。hữu thành tựu tà trí phi tà kiến ,vị học kiến tích 。 諸邪見已斷、已遍知,彼邪智耶? chư tà kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ tà trí da ? 答:諸邪智已斷、已遍知,亦邪見。有邪見已斷、已遍知,非邪智。謂學見迹。 đáp :chư tà trí dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,diệc tà kiến 。hữu tà kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,phi tà trí 。vị học kiến tích 。 云何正見? vân hà chánh kiến ? 答:盡、無生智所不攝意識相應善慧。 đáp :tận 、vô sanh trí sở bất nhiếp ý thức tướng ứng thiện tuệ 。 云何正智? vân hà chánh trí ? 答:五識相應善慧,及無漏忍所不攝意識相應善慧。 đáp :ngũ thức tướng ứng thiện tuệ ,cập vô lậu nhẫn sở bất nhiếp ý thức tướng ứng thiện tuệ 。 諸正見是正智耶? chư chánh kiến thị chánh trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有正見非正智。謂無漏忍。 hữu chánh kiến phi chánh trí 。vị vô lậu nhẫn 。 有正智非正見。謂五識相應善慧,及盡、無生智。 hữu chánh trí phi chánh kiến 。vị ngũ thức tướng ứng thiện tuệ ,cập tận 、vô sanh trí 。 有正見亦正智。謂無漏忍,及盡、無生智所不攝意識相應善慧。 hữu chánh kiến diệc chánh trí 。vị vô lậu nhẫn ,cập tận 、vô sanh trí sở bất nhiếp ý thức tướng ứng thiện tuệ 。 有非正見亦非正智。謂除前相。 hữu phi chánh kiến diệc phi chánh trí 。vị trừ tiền tướng 。 正見攝正智?正智攝正見耶? chánh kiến nhiếp chánh trí ?chánh trí nhiếp chánh kiến da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有正見非正智攝。謂無漏忍。 hữu chánh kiến phi chánh trí nhiếp 。vị vô lậu nhẫn 。 有正智非正見攝。謂五識相應善慧,及盡、無生智。 hữu chánh trí phi chánh kiến nhiếp 。vị ngũ thức tướng ứng thiện tuệ ,cập tận 、vô sanh trí 。 有正見亦正智攝。謂無漏忍。盡、無生智所不攝意識相應善慧。 hữu chánh kiến diệc chánh trí nhiếp 。vị vô lậu nhẫn 。tận 、vô sanh trí sở bất nhiếp ý thức tướng ứng thiện tuệ 。 有非正見亦非正智攝。謂除前相。 hữu phi chánh kiến diệc phi chánh trí nhiếp 。vị trừ tiền tướng 。 諸成就正見,彼正智耶? chư thành tựu chánh kiến ,bỉ chánh trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就正智,彼正見耶? thiết thành tựu chánh trí ,bỉ chánh kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸正見已斷、已遍知,彼正智耶? chư chánh kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ chánh trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設正智已斷、已遍知,彼正見耶? thiết chánh trí dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ chánh kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸左慧皆是結耶? chư tả tuệ giai thị kết/kiết da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有左慧非結。謂除二結,餘染污慧。 hữu tả tuệ phi kết/kiết 。vị trừ nhị kết/kiết ,dư nhiễm ô tuệ 。 有結非左慧。謂七結。 hữu kết phi tả tuệ 。vị thất kết/kiết 。 有左慧亦結。謂二結。 hữu tả tuệ diệc kết/kiết 。vị nhị kết/kiết 。 有非左慧亦非結。謂除前相。 hữu phi tả tuệ diệc phi kết/kiết 。vị trừ tiền tướng 。 云何學見? vân hà học kiến ? 答:學慧。 đáp :học tuệ 。 云何學智? vân hà học trí ? 答:學八智。 đáp :học bát trí 。 云何學慧? vân hà học tuệ ? 答:學見、學智,總名學慧。 đáp :học kiến 、học trí ,tổng danh học tuệ 。 諸學見是學智耶? chư học kiến thị học trí da ? 答:諸學智亦學見。有學見非學智,謂無漏忍。 đáp :chư học trí diệc học kiến 。hữu học kiến phi học trí ,vị vô lậu nhẫn 。 諸學見是學慧耶? chư học kiến thị học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設學慧,是學見耶? thiết học tuệ ,thị học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸學智是學慧耶? chư học trí thị học tuệ da ? 答:諸學智亦學慧。有學慧非學智,謂無漏忍。 đáp :chư học trí diệc học tuệ 。hữu học tuệ phi học trí ,vị vô lậu nhẫn 。 學見攝學智?學智攝學見耶? học kiến nhiếp học trí ?học trí nhiếp học kiến da ? 答:學見攝學智,非學智攝學見。不攝何等?謂無漏忍。 đáp :học kiến nhiếp học trí ,phi học trí nhiếp học kiến 。bất nhiếp hà đẳng ?vị vô lậu nhẫn 。 學見攝學慧?學慧攝學見耶? học kiến nhiếp học tuệ ?học tuệ nhiếp học kiến da ? 答:展轉相攝。 đáp :triển chuyển tướng nhiếp 。 學智攝學慧?學慧攝學智耶? học trí nhiếp học tuệ ?học tuệ nhiếp học trí da ? 答:學慧攝學智,非學智攝學慧。不攝何等?謂無漏忍。 đáp :học tuệ nhiếp học trí ,phi học trí nhiếp học tuệ 。bất nhiếp hà đẳng ?vị vô lậu nhẫn 。 諸成就學見,彼學智耶? chư thành tựu học kiến ,bỉ học trí da ? 答:諸成就學智亦學見。有成就學見非學智,謂苦法智忍現在前時。 đáp :chư thành tựu học trí diệc học kiến 。hữu thành tựu học kiến phi học trí ,vị khổ pháp trí nhẫn hiện tại tiền thời 。 諸成就學見,彼學慧耶? chư thành tựu học kiến ,bỉ học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就學慧,彼學見耶? thiết thành tựu học tuệ ,bỉ học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸成就學智,彼學慧耶? chư thành tựu học trí ,bỉ học tuệ da ? 答:諸成就學智亦學慧。有成就學慧非學智,謂苦法智忍現在前時。 đáp :chư thành tựu học trí diệc học tuệ 。hữu thành tựu học tuệ phi học trí ,vị khổ pháp trí nhẫn hiện tại tiền thời 。 云何無學見? vân hà vô học kiến ? 答:盡、無生智所不攝無學慧。 đáp :tận 、vô sanh trí sở bất nhiếp vô học tuệ 。 云何無學智? vân hà vô học trí ? 答:無學八智。 đáp :vô học bát trí 。 云何無學慧? vân hà vô học tuệ ? 答:無學見、無學智,總名無學慧。 đáp :vô học kiến 、vô học trí ,tổng danh vô học tuệ 。 諸無學見是無學智耶? chư vô học kiến thị vô học trí da ? 答:諸無學見亦無學智。有無學智非無學見,謂盡、無生智。 đáp :chư vô học kiến diệc vô học trí 。hữu vô học trí phi vô học kiến ,vị tận 、vô sanh trí 。 諸無學見是無學慧耶? chư vô học kiến thị vô học tuệ da ? 答:諸無學見亦無學慧。有無學慧非無學見。謂盡、無生智。 đáp :chư vô học kiến diệc vô học tuệ 。hữu vô học tuệ phi vô học kiến 。vị tận 、vô sanh trí 。 諸無學智是無學慧耶? chư vô học trí thị vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設無學慧,是無學智耶? thiết vô học tuệ ,thị vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 無學見攝無學智?無學智攝無學見耶? vô học kiến nhiếp vô học trí ?vô học trí nhiếp vô học kiến da ? 答:無學智攝無學見,非無學見攝無學智。不攝何等?謂盡、無生智。 đáp :vô học trí nhiếp vô học kiến ,phi vô học kiến nhiếp vô học trí 。bất nhiếp hà đẳng ?vị tận 、vô sanh trí 。 無學見攝無學慧?無學慧攝無學見耶? vô học kiến nhiếp vô học tuệ ?vô học tuệ nhiếp vô học kiến da ? 答:無學慧攝無學見,非無學見攝無學慧。不攝何等?謂盡、無生智。 đáp :vô học tuệ nhiếp vô học kiến ,phi vô học kiến nhiếp vô học tuệ 。bất nhiếp hà đẳng ?vị tận 、vô sanh trí 。 無學智攝無學慧?無學慧攝無學智耶? vô học trí nhiếp vô học tuệ ?vô học tuệ nhiếp vô học trí da ? 答:展轉相攝。 đáp :triển chuyển tướng nhiếp 。 諸成就無學見,彼無學智耶? chư thành tựu vô học kiến ,bỉ vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就無學智,彼無學見耶? thiết thành tựu vô học trí ,bỉ vô học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸成就無學見,彼無學慧耶? chư thành tựu vô học kiến ,bỉ vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就無學慧,彼無學見耶? thiết thành tựu vô học tuệ ,bỉ vô học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸成就無學智,彼無學慧耶? chư thành tựu vô học trí ,bỉ vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就無學慧,彼無學智耶? thiết thành tựu vô học tuệ ,bỉ vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 云何非學非無學見? vân hà phi học phi vô học kiến ? 答:眼根、五見、世俗正見。 đáp :nhãn căn 、ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。 云何非學非無學智? vân hà phi học phi vô học trí ? 答:五識相應慧,及意識相應有漏慧。 đáp :ngũ thức tướng ứng tuệ ,cập ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 云何非學非無學慧? vân hà phi học phi vô học tuệ ? 答:五識相應慧,及意識相應有漏慧。 đáp :ngũ thức tướng ứng tuệ ,cập ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 諸非學非無學見是非學非無學智耶? chư phi học phi vô học kiến thị phi học phi vô học trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有非學非無學見非非學非無學智。謂眼根。 hữu phi học phi vô học kiến phi phi học phi vô học trí 。vị nhãn căn 。 有非學非無學智非非學非無學見。謂五識相應慧,及除五見、世俗正見,餘意識相應有漏慧。 hữu phi học phi vô học trí phi phi học phi vô học kiến 。vị ngũ thức tướng ứng tuệ ,cập trừ ngũ kiến 、thế tục chánh kiến ,dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有非學非無學見亦非學非無學智。謂五見、世俗正見。 hữu phi học phi vô học kiến diệc phi học phi vô học trí 。vị ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。 有非非學非無學見亦非非學非無學智。謂除前相。 hữu phi phi học phi vô học kiến diệc phi phi học phi vô học trí 。vị trừ tiền tướng 。 諸非學非無學見是非學非無學慧耶? chư phi học phi vô học kiến thị phi học phi vô học tuệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有非學非無學見非非學非無學慧。謂眼根。 hữu phi học phi vô học kiến phi phi học phi vô học tuệ 。vị nhãn căn 。 有非學非無學慧非非學非無學見。謂五識相應慧,及除五見、世俗正見。餘意識相應有漏慧。 hữu phi học phi vô học tuệ phi phi học phi vô học kiến 。vị ngũ thức tướng ứng tuệ ,cập trừ ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有非學非無學見亦非學非無學慧。謂五見、世俗正見。 hữu phi học phi vô học kiến diệc phi học phi vô học tuệ 。vị ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。 有非非學非無學見亦非非學非無學慧。謂除前相。 hữu phi phi học phi vô học kiến diệc phi phi học phi vô học tuệ 。vị trừ tiền tướng 。 諸非學非無學智是非學非無學慧耶? chư phi học phi vô học trí thị phi học phi vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設非學非無學慧,是非學非無學智耶? thiết phi học phi vô học tuệ ,thị phi học phi vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 非學非無學見攝非學非無學智?非學非無學智攝非學非無學見耶? phi học phi vô học kiến nhiếp phi học phi vô học trí ?phi học phi vô học trí nhiếp phi học phi vô học kiến da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有非學非無學見非非學非無學智攝。謂眼根。 hữu phi học phi vô học kiến phi phi học phi vô học trí nhiếp 。vị nhãn căn 。 有非學非無學智非非學非無學見攝。謂五識相應慧,及除五見、世俗正見。餘意識相應有漏慧。 hữu phi học phi vô học trí phi phi học phi vô học kiến nhiếp 。vị ngũ thức tướng ứng tuệ ,cập trừ ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有非學非無學見亦非學非無學智攝。謂五見、世俗正見。 hữu phi học phi vô học kiến diệc phi học phi vô học trí nhiếp 。vị ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。 有非非學非無學見亦非非學非無學智攝。謂除前相。 hữu phi phi học phi vô học kiến diệc phi phi học phi vô học trí nhiếp 。vị trừ tiền tướng 。 非學非無學見攝非學非無學慧?非學非無學慧攝非學非無學見耶? phi học phi vô học kiến nhiếp phi học phi vô học tuệ ?phi học phi vô học tuệ nhiếp phi học phi vô học kiến da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有非學非無學見非非學非無學慧攝。謂眼根。 hữu phi học phi vô học kiến phi phi học phi vô học tuệ nhiếp 。vị nhãn căn 。 有非學非無學慧非非學非無學見攝。謂五識相應慧,及除五見、世俗正見。餘意識相應有漏慧。 hữu phi học phi vô học tuệ phi phi học phi vô học kiến nhiếp 。vị ngũ thức tướng ứng tuệ ,cập trừ ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。dư ý thức tướng ứng hữu lậu tuệ 。 有非學非無學見亦非學非無學慧攝。謂五見、世俗正見。 hữu phi học phi vô học kiến diệc phi học phi vô học tuệ nhiếp 。vị ngũ kiến 、thế tục chánh kiến 。 有非非學非無學見亦非非學非無學慧攝。謂除前相。 hữu phi phi học phi vô học kiến diệc phi phi học phi vô học tuệ nhiếp 。vị trừ tiền tướng 。 非學非無學智攝非學非無學慧?非學非無學慧攝非學非無學智耶? phi học phi vô học trí nhiếp phi học phi vô học tuệ ?phi học phi vô học tuệ nhiếp phi học phi vô học trí da ? 答:展轉相攝。 đáp :triển chuyển tướng nhiếp 。 諸成就非學非無學見。彼非學非無學智耶? chư thành tựu phi học phi vô học kiến 。bỉ phi học phi vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就非學非無學智。彼非學。非無學見耶? thiết thành tựu phi học phi vô học trí 。bỉ phi học 。phi vô học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸成就非學非無學見,彼非學非無學慧耶? chư thành tựu phi học phi vô học kiến ,bỉ phi học phi vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就非學非無學慧,彼非學非無學見耶? thiết thành tựu phi học phi vô học tuệ ,bỉ phi học phi vô học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸成就非學非無學智,彼非學非無學慧耶? chư thành tựu phi học phi vô học trí ,bỉ phi học phi vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就非學非無學慧,彼非學非無學智耶? thiết thành tựu phi học phi vô học tuệ ,bỉ phi học phi vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸非學非無學見已斷、已遍知,彼非學非無學智耶? chư phi học phi vô học kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ phi học phi vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設非學非無學智已斷、已遍知,彼非學非無學見耶? thiết phi học phi vô học trí dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ phi học phi vô học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸非學非無學見已斷、已遍知,彼非學非無學慧耶? chư phi học phi vô học kiến dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ phi học phi vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設非學非無學慧已斷、已遍知,彼非學非無學見耶? thiết phi học phi vô học tuệ dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ phi học phi vô học kiến da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸非學非無學智已斷、已遍知,彼非學非無學慧耶? chư phi học phi vô học trí dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ phi học phi vô học tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設非學非無學慧已斷、已遍知,彼非學非無學智耶? thiết phi học phi vô học tuệ dĩ đoạn 、dĩ biến tri ,bỉ phi học phi vô học trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 如大梵天作如是說:「我是梵,是大梵,得自在。我於世間,能造化、能出生,是彼父。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? như đại phạm thiên tác như thị thuyết :「ngã thị phạm ,thị đại phạm ,đắc tự tại 。ngã ư thế gian ,năng tạo hóa 、năng xuất sanh ,thị bỉ phụ 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:「我是梵,是大梵,得自在」者,取劣法為勝。見取攝。見苦所斷。 đáp :「ngã thị phạm ,thị đại phạm ,đắc tự tại 」giả ,thủ liệt Pháp vi thắng 。kiến thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 「我於世間能造化、能出生,是彼父」者,非因計因。戒禁取攝。見苦所斷。 「ngã ư thế gian năng tạo hóa 、năng xuất sanh ,thị bỉ phụ 」giả ,phi nhân kế nhân 。giới cấm thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 如梵眾天作如是說:「此是梵。是大梵。得自在。此於世間。能造化。能出生。是我等父。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? như phạm chúng Thiên tác như thị thuyết :「thử thị phạm 。thị đại phạm 。đắc tự tại 。thử ư thế gian 。năng tạo hóa 。năng xuất sanh 。thị ngã đẳng phụ 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:「此是梵,是大梵,得自在」者,取劣法為勝。見取攝。見苦所斷。 đáp :「thử thị phạm ,thị đại phạm ,đắc tự tại 」giả ,thủ liệt Pháp vi thắng 。kiến thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 「此於世間,能造化、能出生,是我等父」者,非因計因。戒禁取攝。見苦所斷。 「thử ư thế gian ,năng tạo hóa 、năng xuất sanh ,thị ngã đẳng phụ 」giả ,phi nhân kế nhân 。giới cấm thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 諸起此見:「我一切忍。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「ngã nhất thiết nhẫn 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:邊執見中,常見攝。見苦所斷。 đáp :biên chấp kiến trung ,thường kiến nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 諸起此見:「我一切不忍。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「ngã nhất thiết bất nhẫn 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:邊執見中,斷見攝。見苦所斷。 đáp :biên chấp kiến trung ,đoạn kiến nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 諸起此見:「我一分忍,一分不忍。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「ngã nhất phân nhẫn ,nhất phân bất nhẫn 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:一分忍者。邊執見中,常見攝。 đáp :nhất phân nhẫn giả 。biên chấp kiến trung ,thường kiến nhiếp 。 一分不忍者。邊執見中,斷見攝。俱見苦所斷。 nhất phân bất nhẫn giả 。biên chấp kiến trung ,đoạn kiến nhiếp 。câu kiến khổ sở đoạn 。 諸起此見:「有阿羅漢天魔所嬈,漏失不淨。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「hữu A-la-hán thiên ma sở nhiêu ,lậu thất bất tịnh 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:非因計因。戒禁取攝。見苦所斷。 đáp :phi nhân kế nhân 。giới cấm thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 諸起此見:「有阿羅漢於自解脫,猶有無知。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「hữu A-la-hán ư tự giải thoát ,do hữu vô tri 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:諸阿羅漢無漏智見。邪見攝。見道所斷。 đáp :chư A-la-hán vô lậu trí kiến 。tà kiến nhiếp 。kiến đạo sở đoạn 。 諸起此見:「有阿羅漢於自解脫,猶有疑惑。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「hữu A-la-hán ư tự giải thoát ,do hữu nghi hoặc 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:諸阿羅漢越度疑惑。邪見攝。見道所斷。 đáp :chư A-la-hán việt độ nghi hoặc 。tà kiến nhiếp 。kiến đạo sở đoạn 。 諸起此見:「有阿羅漢但由他度。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「hữu A-la-hán đãn do tha độ 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:諸阿羅漢無障、無背,現量慧眼,身證自在。邪見攝。見道所斷。 đáp :chư A-la-hán Vô chướng 、vô bối ,hiện lượng Tuệ-nhãn ,thân chứng tự tại 。tà kiến nhiếp 。kiến đạo sở đoạn 。 諸起此見:「道及道支,苦言所召。」此於五見,何見攝?見何諦,斷此見耶? chư khởi thử kiến :「đạo cập đạo chi ,khổ ngôn sở triệu 。」thử ư ngũ kiến ,hà kiến nhiếp ?kiến hà đế ,đoạn thử kiến da ? 答:非因計因。戒禁取攝。見苦所斷。 đáp :phi nhân kế nhân 。giới cấm thủ nhiếp 。kiến khổ sở đoạn 。 說一切有部發智論卷第七 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thất 阿毘達磨發智論卷第八 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ bát 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 智蘊第三中他心智納息第三 trí uẩn đệ tam trung tha tâm trí nạp tức đệ tam 二智二解脫 nhị trí nhị giải thoát 明智三證淨 minh trí tam chứng tịnh 顛倒等持修 điên đảo đẳng trì tu 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 云何他心智? vân hà tha tâm trí ? 答:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,能知他相續現在欲、色界心心所法,或無漏心心所法,是謂:他心智。 đáp :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,năng tri tha tướng tục hiện tại dục 、sắc giới tâm tâm sở Pháp ,hoặc vô lậu tâm tâm sở pháp ,thị vị :tha tâm trí 。 云何宿住隨念智? vân hà tú trụ/trú tùy niệm trí ? 答:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,能隨憶知諸宿住事種種相狀及所言說。是謂:宿住隨念智。 đáp :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,năng tùy ức tri chư tú trụ/trú sự chủng chủng tướng trạng cập sở ngôn thuyết 。thị vị :tú trụ/trú tùy niệm trí 。 諸他心智,皆現知他心心所法耶? chư tha tâm trí ,giai hiện tri tha tâm tâm sở Pháp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有他心智,非現知他心心所法。謂:過去、未來他心智。 hữu tha tâm trí ,phi hiện tri tha tâm tâm sở Pháp 。vị :quá khứ 、vị lai tha tâm trí 。 有現知他心心所法,非他心智。謂:如有一或覩相,或聞語,或得如是生處得智,能現知他心心所法。 hữu hiện tri tha tâm tâm sở Pháp ,phi tha tâm trí 。vị :như hữu nhất hoặc đổ tướng ,hoặc văn ngữ ,hoặc đắc như thị sanh xứ đắc trí ,năng hiện tri tha tâm tâm sở Pháp 。 有他心智,亦現知他心心所法。謂:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,能現知他現在欲、色界心心所法,或無漏心心所法。 hữu tha tâm trí ,diệc hiện tri tha tâm tâm sở Pháp 。vị :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,năng hiện tri tha hiện tại dục 、sắc giới tâm tâm sở Pháp ,hoặc vô lậu tâm tâm sở pháp 。 有非他心智,亦非現知他心心所法。謂:除前相。 hữu phi tha tâm trí ,diệc phi hiện tri tha tâm tâm sở Pháp 。vị :trừ tiền tướng 。 諸宿住隨念智,皆現憶知諸宿住事耶? chư tú trụ/trú tùy niệm trí ,giai hiện ức tri chư tú trụ/trú sự da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有宿住隨念智,非現憶知諸宿住事。謂:過去、未來宿住隨念智。 hữu tú trụ/trú tùy niệm trí ,phi hiện ức tri chư tú trụ/trú sự 。vị :quá khứ 、vị lai tú trụ/trú tùy niệm trí 。 有現憶知諸宿住事,非宿住隨念智。謂:如有一得自性念生智,或得如是生處得智,能現憶知諸宿住事。 hữu hiện ức tri chư tú trụ/trú sự ,phi tú trụ/trú tùy niệm trí 。vị :như hữu nhất đắc tự tánh niệm sanh trí ,hoặc đắc như thị sanh xứ đắc trí ,năng hiện ức tri chư tú trụ/trú sự 。 有宿住隨念智,亦現憶知諸宿住事。謂:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,能現憶知諸宿住事種種相狀。及所言說。 hữu tú trụ/trú tùy niệm trí ,diệc hiện ức tri chư tú trụ/trú sự 。vị :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,năng hiện ức tri chư tú trụ/trú sự chủng chủng tướng trạng 。cập sở ngôn thuyết 。 有非宿住隨念智,亦非現憶知諸宿住事。謂:除前相。 hữu phi tú trụ/trú tùy niệm trí ,diệc phi hiện ức tri chư tú trụ/trú sự 。vị :trừ tiền tướng 。 諸宿住隨念智,皆知他過去蘊處界心相續耶? chư tú trụ/trú tùy niệm trí ,giai tri tha quá khứ uẩn xứ giới tâm tướng tục da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有宿住隨念智,非知他過去蘊、處、界心相續。謂:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,知自前生過去蘊、處、界心相續。 hữu tú trụ/trú tùy niệm trí ,phi tri tha quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục 。vị :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,tri tự tiền sanh quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục 。 有知他過去蘊、處、界心相續,非宿住隨念智。謂:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,知他此生過去蘊、處、界心相續。 hữu tri tha quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục ,phi tú trụ/trú tùy niệm trí 。vị :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,tri tha thử sanh quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục 。 有宿住隨念智,亦知他過去蘊、處、界心相續。謂:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,知他前生過去蘊、處、界心相續。 hữu tú trụ/trú tùy niệm trí ,diệc tri tha quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục 。vị :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,tri tha tiền sanh quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục 。 有非宿住隨念智,亦非知他過去蘊、處、界心相續。謂:若智修所成,是修果,依止修,已得不失,知自此生過去蘊、處、界心相續。 hữu phi tú trụ/trú tùy niệm trí ,diệc phi tri tha quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục 。vị :nhược/nhã trí tu sở thành ,thị tu quả ,y chỉ tu ,dĩ đắc bất thất ,tri tự thử sanh quá khứ uẩn 、xứ/xử 、giới tâm tướng tục 。 云何時愛心解脫? vân hà thời ái tâm giải thoát ? 答:時解脫阿羅漢盡智,或無學正見相應心勝解、已勝解、當勝解。 đáp :thời giải thoát A-la-hán tận trí ,hoặc vô học chánh kiến tướng ứng tâm thắng giải 、dĩ thắng giải 、đương thắng giải 。 云何不動心解脫? vân hà bất động tâm giải thoát ? 答:不動法阿羅漢盡智、無生智,或無學正見相應心勝解、已勝解、當勝解。 đáp :bất động pháp A-la-hán tận trí 、vô sanh trí ,hoặc vô học chánh kiến tướng ứng tâm thắng giải 、dĩ thắng giải 、đương thắng giải 。 諸時愛心解脫皆盡智相應耶? chư thời ái tâm giải thoát giai tận trí tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有時愛心解脫,非盡智相應。謂:時解脫阿羅漢、無學正見相應心勝解、已勝解、當勝解。 Hữu Thời ái tâm giải thoát ,phi tận trí tướng ứng 。vị :thời giải thoát A-la-hán 、vô học chánh kiến tướng ứng tâm thắng giải 、dĩ thắng giải 、đương thắng giải 。 有盡智相應,非時愛心解脫。謂:不動法阿羅漢盡智相應心勝解、已勝解、當勝解。 hữu tận trí tướng ứng ,phi thời ái tâm giải thoát 。vị :bất động pháp A-la-hán tận trí tướng ứng tâm thắng giải 、dĩ thắng giải 、đương thắng giải 。 有時愛心解脫,亦盡智相應。謂:時解脫阿羅漢盡智相應心勝解,已勝解、當勝解。 Hữu Thời ái tâm giải thoát ,diệc tận trí tướng ứng 。vị :thời giải thoát A-la-hán tận trí tướng ứng tâm thắng giải ,dĩ thắng giải 、đương thắng giải 。 有非時愛心解脫,亦非盡智相應。謂:不動法阿羅漢無生智,或無學正見相應心勝解、已勝解、當勝解。 hữu phi thời ái tâm giải thoát ,diệc phi tận trí tướng ứng 。vị :bất động pháp A-la-hán vô sanh trí ,hoặc vô học chánh kiến tướng ứng tâm thắng giải 、dĩ thắng giải 、đương thắng giải 。 諸不動心解脫皆無生智相應耶? chư bất động tâm giải thoát giai vô sanh trí tướng ứng da ? 答:諸無生智相應,皆不動心解脫。 đáp :chư vô sanh trí tướng ứng ,giai bất động tâm giải thoát 。 有不動心解脫,非無生智相應。謂:不動法阿羅漢盡智,或無學正見相應心勝解,已勝解,當勝解。 hữu bất động tâm giải thoát ,phi vô sanh trí tướng ứng 。vị :bất động pháp A-la-hán tận trí ,hoặc vô học chánh kiến tướng ứng tâm thắng giải ,dĩ thắng giải ,đương thắng giải 。 何緣時心解脫名愛耶? hà duyên thời tâm giải thoát danh ái da ? 答:時解脫阿羅漢恒於此法慇懃守護,寶愛執藏,勿我遇緣退失此法。如一目人,自及親友,慇懃守護,寶愛執藏,勿遇寒熱、塵翳等緣,令此一目,更當失壞。彼亦如是,故名為愛。 đáp :thời giải thoát A-la-hán hằng ư thử Pháp ân cần thủ hộ ,bảo ái chấp tạng ,vật ngã ngộ duyên thoái thất thử pháp 。như nhất mục nhân ,tự cập thân hữu ,ân cần thủ hộ ,bảo ái chấp tạng ,vật ngộ hàn nhiệt 、trần ế đẳng duyên ,lệnh thử nhất mục ,cánh đương thất hoại 。bỉ diệc như thị ,cố danh vi ái 。 云何學明? vân hà học minh ? 答:學慧。 đáp :học tuệ 。 云何學智? vân hà học trí ? 答:學八智。 đáp :học bát trí 。 云何無學明? vân hà vô học minh ? 答:無學慧。 đáp :vô học tuệ 。 云何無學智? vân hà vô học trí ? 答:無學八智。 đáp :vô học bát trí 。 諦現觀時,於何最初而得證淨?佛耶?法耶?僧耶? đế hiện quán thời ,ư hà tối sơ nhi đắc chứng tịnh ?Phật da ?Pháp da ?tăng da ? 答:苦、集、滅現觀時,於——法——最初得證淨。 đáp :khổ 、tập 、diệt hiện quán thời ,ư ——Pháp ——tối sơ đắc chứng tịnh 。 道現觀時,於佛、法、僧最初得證淨。 đạo hiện quán thời ,ư Phật 、Pháp 、tăng tối sơ đắc chứng tịnh 。 諸預流者於四顛倒,幾已斷?幾未斷耶? chư Dự-lưu giả ư tứ điên đảo ,kỷ dĩ đoạn ?kỷ vị đoạn da ? 答:一切已斷。 đáp :nhất thiết dĩ đoạn 。 諸預流者於空、無願、無相三三摩地成就,過去幾?未來幾?現在幾? chư Dự-lưu giả ư không 、vô nguyện 、vô tướng tam Tam-ma-địa thành tựu ,quá khứ kỷ ?vị lai kỷ ?hiện tại kỷ ? 答:未來:一切。過去:若已滅不失。現在:若現在前。 đáp :vị lai :nhất thiết 。quá khứ :nhược/nhã dĩ diệt bất thất 。hiện tại :nhược/nhã hiện tại tiền 。 諸道過去,皆已修已息耶? chư đạo quá khứ ,giai dĩ tu dĩ tức da ? 答:諸道過去,皆已修已息。 đáp :chư đạo quá khứ ,giai dĩ tu dĩ tức 。 有道已修已息,非過去;謂:道未來,已修已息。 hữu đạo dĩ tu dĩ tức ,phi quá khứ ;vị :đạo vị lai ,dĩ tu dĩ tức 。 諸道「未來」,皆「未已修已息」耶? chư đạo 「vị lai 」,giai 「vị dĩ tu dĩ tức 」da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有道「未來」,非「未已修已息」。謂:道未來,已修已息。 hữu đạo 「vị lai 」,phi 「vị dĩ tu dĩ tức 」。vị :đạo vị lai ,dĩ tu dĩ tức 。 有道「未已修已息」,非「未來」。謂:未曾得道,初現在前。 hữu đạo 「vị dĩ tu dĩ tức 」,phi 「vị lai 」。vị :vị tằng đắc đạo ,sơ hiện tại tiền 。 有道「未來」,亦「未已修已息」。謂:道未來,未已修已息。 hữu đạo 「vị lai 」,diệc 「vị dĩ tu dĩ tức 」。vị :đạo vị lai ,vị dĩ tu dĩ tức 。 有道非「未來」,亦非「未已修已息」。謂:道過去;及曾得道,今現在前。 hữu đạo phi 「vị lai 」,diệc phi 「vị dĩ tu dĩ tức 」。vị :đạo quá khứ ;cập tằng đắc đạo ,kim hiện tại tiền 。 諸道現在,皆正修耶? chư đạo hiện tại ,giai chánh tu da ? 答:諸道現在,皆正修。 đáp :chư đạo hiện tại ,giai chánh tu 。 有道正修,非現在。謂:未曾得道,初現在前;所修未來,彼種類道。 hữu đạo chánh tu ,phi hiện tại 。vị :vị tằng đắc đạo ,sơ hiện tại tiền ;sở tu vị lai ,bỉ chủng loại đạo 。 智蘊第三中修智納息第四之一 trí uẩn đệ tam trung tu trí nạp tức đệ tứ chi nhất 八智攝成修 bát trí nhiếp thành tu 相緣緣斷證 tướng duyên duyên đoạn chứng 智知想七善 trí tri tưởng thất thiện 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 有八智。謂:法智乃至道智。 hữu bát trí 。vị :Pháp trí nãi chí đạo trí 。 云何法智? vân hà Pháp trí ? 答:於欲界諸行——諸行因、諸行滅、諸行能斷道,所有無漏智。 đáp :ư dục giới chư hạnh ——chư hạnh nhân 、chư hạnh diệt 、chư hạnh năng đoạn đạo ,sở hữu vô lậu trí 。 又!於法智及法智地,所有無漏智,是謂:法智。 hựu !ư Pháp trí cập Pháp trí địa ,sở hữu vô lậu trí ,thị vị :Pháp trí 。 云何類智? vân hà loại trí ? 答:於色、無色界諸行——諸行因、諸行滅、諸行能斷道,所有無漏智。 đáp :ư sắc 、vô sắc giới chư hạnh ——chư hạnh nhân 、chư hạnh diệt 、chư hạnh năng đoạn đạo ,sở hữu vô lậu trí 。 又!於類智及類智地,所有無漏智,是謂:類智。 hựu !ư loại trí cập loại trí địa ,sở hữu vô lậu trí ,thị vị :loại trí 。 云何他心智? vân hà tha tâm trí ? 答:若智是修果,知他現在心心所法。 đáp :nhược/nhã trí thị tu quả ,tri tha hiện tại tâm tâm sở Pháp 。 云何世俗智? vân hà thế tục trí ? 答:三界有漏慧。 đáp :tam giới hữu lậu tuệ 。 云何苦智? vân hà khổ trí ? 答:於諸行作——苦、非常、空、非我行相轉智。 đáp :ư chư hạnh tác ——khổ 、phi thường 、không 、phi ngã hành tướng chuyển trí 。 云何集智? vân hà tập trí ? 答:於諸行因作——因、集、生、緣行相轉智。 đáp :ư chư hạnh nhân tác ——nhân 、tập 、sanh 、duyên hành tướng chuyển trí 。 云何滅智? vân hà diệt trí ? 答:於諸行滅作——滅、靜、妙、離行相轉智。 đáp :ư chư hạnh diệt tác ——diệt 、tĩnh 、diệu 、ly hành tướng chuyển trí 。 云何道智? vân hà đạo trí ? 答:於諸行對治道作——道、如、行、出行相轉智。 đáp :ư chư hạnh đối trì đạo tác ——đạo 、như 、hạnh/hành/hàng 、xuất hành tướng chuyển trí 。 法智乃至道智,於八智中一一攝幾? Pháp trí nãi chí đạo trí ,ư bát trí trung nhất nhất nhiếp kỷ ? 答:法智攝法智——五智少分。謂:他心智,苦、集、滅、道智。 đáp :Pháp trí nhiếp Pháp trí ——ngũ trí thiểu phần 。vị :tha tâm trí ,khổ 、tập 、diệt 、đạo trí 。 類智攝類智——五智少分。謂:他心智,苦、集、滅、道智。 loại trí nhiếp loại trí ——ngũ trí thiểu phần 。vị :tha tâm trí ,khổ 、tập 、diệt 、đạo trí 。 他心智攝他心智。四智少分。謂:法、類、世俗、道智。 tha tâm trí nhiếp tha tâm trí 。tứ trí thiểu phần 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo trí 。 世俗智攝世俗智。他心智少分。 thế tục trí nhiếp thế tục trí 。tha tâm trí thiểu phần 。 苦智攝苦智——二智少分。謂:法、類智。 khổ trí nhiếp khổ trí ——nhị trí thiểu phần 。vị :Pháp 、loại trí 。 集智攝集智——二智少分。謂:法、類智。 tập trí nhiếp tập trí ——nhị trí thiểu phần 。vị :Pháp 、loại trí 。 滅智攝滅智——二智少分。謂:法、類智。 diệt trí nhiếp diệt trí ——nhị trí thiểu phần 。vị :Pháp 、loại trí 。 道智攝道智——三智少分。謂:法、類、他心智。 đạo trí nhiếp đạo trí ——tam trí thiểu phần 。vị :Pháp 、loại 、tha tâm trí 。 若成就法智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu pháp trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或三、四、五、六、七、八。謂: đáp :hoặc tam 、tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。vị : 苦法智、苦類智忍時:——無他心智,成就三。有他心智,成就四。 khổ pháp trí 、khổ loại trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu tam 。hữu tha tâm trí ,thành tựu tứ 。 苦類智、集法智忍時:——無他心智,成就四。有他心智,成就五。 khổ loại trí 、tập Pháp trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu tứ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。 集法智乃至滅法智忍時:無他心智,成就五。有他心智,成就六。 tập Pháp trí nãi chí diệt pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu lục 。 滅法智乃至道法智忍時:無他心智,成就六。有他心智,成就七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu lục 。hữu tha tâm trí ,thành tựu thất 。 道法智乃至道類智時:——無他心智,成就七。有他心智,成就八。 đạo pháp trí nãi chí đạo loại trí thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu thất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu bát 。 若成就類智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu loại trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或四、五、六、七、八。謂: đáp :hoặc tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。vị : 苦類智、集法智忍時:——無他心智。成就四。有他心智,成就五。 khổ loại trí 、tập Pháp trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí 。thành tựu tứ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。 集法智乃至滅法智忍時:無他心智。成就五。有他心智,成就六。 tập Pháp trí nãi chí diệt pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí 。thành tựu ngũ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu lục 。 滅法智乃至道法智忍時:無他心智。成就六。有他心智,成就七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí 。thành tựu lục 。hữu tha tâm trí ,thành tựu thất 。 道法智乃至道類智時:——無他心智。成就七。有他心智,成就八。 đạo pháp trí nãi chí đạo loại trí thời :——vô tha tâm trí 。thành tựu thất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu bát 。 若成就他心智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu tha tâm trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或二、四、五、六、七、八。謂異生及聖者: đáp :hoặc nhị 、tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。vị dị sanh cập Thánh Giả : 苦法智忍時:——成就二。 khổ pháp trí nhẫn thời :——thành tựu nhị 。 苦法智、苦類智忍時:——成就四。 khổ pháp trí 、khổ loại trí nhẫn thời :——thành tựu tứ 。 苦類智、集法智忍時:——成就五。 khổ loại trí 、tập Pháp trí nhẫn thời :——thành tựu ngũ 。 集法智乃至滅法智忍時:成就六。 tập Pháp trí nãi chí diệt pháp trí nhẫn thời :thành tựu lục 。 滅法智乃至道法智忍時:成就七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời :thành tựu thất 。 道法智乃至道類智時:——成就八。 đạo pháp trí nãi chí đạo loại trí thời :——thành tựu bát 。 若成就世俗智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu thế tục trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或一、二、三、四、五、六、七、八。謂異生及聖者: đáp :hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。vị dị sanh cập Thánh Giả : 苦法智忍時:——無他心智,成就一。有他心智,成就二。 khổ pháp trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu nhất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu nhị 。 苦法智、苦類智忍時:——無他心智,成就三。有他心智,成就四。 khổ pháp trí 、khổ loại trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu tam 。hữu tha tâm trí ,thành tựu tứ 。 苦類智、集法智忍時:——無他心智,成就四。有他心智,成就五。 khổ loại trí 、tập Pháp trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu tứ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。 集法智乃至滅法智忍時:無他心智,成就五。有他心智,成就六。 tập Pháp trí nãi chí diệt pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu lục 。 滅法智乃至道法智忍時:無他心智,成就六。有他心智,成就七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu lục 。hữu tha tâm trí ,thành tựu thất 。 道法智乃至道類智時:——無他心智,成就七。有他心智,成就八。 đạo pháp trí nãi chí đạo loại trí thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu thất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu bát 。 若成就苦智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu khổ trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或三、四、五、六、七、八。謂: đáp :hoặc tam 、tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。vị : 苦法智、苦類智忍時:——無他心智,成就三。有他心智,成就四。 khổ pháp trí 、khổ loại trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu tam 。hữu tha tâm trí ,thành tựu tứ 。 苦類智、集法智忍時:——無他心智,成就四。有他心智,成就五。 khổ loại trí 、tập Pháp trí nhẫn thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu tứ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。 集法智乃至滅法智忍時:無他心智,成就五。有他心智,成就六。 tập Pháp trí nãi chí diệt pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu lục 。 滅法智乃至道法智忍時:無他心智,成就六。有他心智,成就七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu lục 。hữu tha tâm trí ,thành tựu thất 。 道法智乃至道類智時:——無他心智,成就七。有他心智,成就八。 đạo pháp trí nãi chí đạo loại trí thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu thất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu bát 。 若成就集智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu tập trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或五、六、七、八。謂: đáp :hoặc ngũ 、lục 、thất 、bát 。vị : 集法智乃至滅法智忍時:無他心智,成就五。有他心智,成就六。 tập Pháp trí nãi chí diệt pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu ngũ 。hữu tha tâm trí ,thành tựu lục 。 滅法智乃至道法智忍時:無他心智,成就六。有他心智,成就七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu lục 。hữu tha tâm trí ,thành tựu thất 。 道法智乃至道類智時:——無他心智,成就七。有他心智,成就八。 đạo pháp trí nãi chí đạo loại trí thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu thất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu bát 。 若成就滅智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu diệt trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或六、七、八。謂: đáp :hoặc lục 、thất 、bát 。vị : 滅法智乃至道法智忍時:無他心智,成就六。有他心智,成就七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời :vô tha tâm trí ,thành tựu lục 。hữu tha tâm trí ,thành tựu thất 。 道法智乃至道類智時:——無他心智,成就七。有他心智,成就八。 đạo pháp trí nãi chí đạo loại trí thời :——vô tha tâm trí ,thành tựu thất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu bát 。 若成就道智,於此八智幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu đạo trí ,ư thử bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:或七、八。謂:——無他心智,成就七。有他心智,成就八。 đáp :hoặc thất 、bát 。vị :——vô tha tâm trí ,thành tựu thất 。hữu tha tâm trí ,thành tựu bát 。 若修法智,亦類智耶? nhược/nhã tu pháp trí ,diệc loại trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修法智非類智。謂: hữu tu pháp trí phi loại trí 。vị : 入現觀苦、集、滅、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền thời 。 有修類智非法智。謂: hữu tu loại trí phi pháp trí 。vị : 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修法智,亦他心智耶? nhược/nhã tu pháp trí ,diệc tha tâm trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修法智,非他心智。謂: hữu tu pháp trí ,phi tha tâm trí 。vị : 入現觀苦、集、滅、道、法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt 、đạo 、Pháp trí thời 。 未離欲染者,入現觀道類智時。 vị ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前,非他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,不修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,修法智,非他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu pháp trí ,phi tha tâm trí thời 。 有修他心智,非法智。謂: hữu tu tha tâm trí ,phi pháp trí 。vị : 異生,已得、未得他心智現在前時。 dị sanh ,dĩ đắc 、vị đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心智現在前,非法智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm trí hiện tại tiền ,phi pháp trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 已離欲染,入現觀道類智時。 dĩ ly dục nhiễm ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前,是他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền ,thị tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非法智、他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi pháp trí 、tha tâm trí thời 。 已得世俗智現在前,非他心智時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 異生,不修他心智時。 dị sanh ,bất tu tha tâm trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修法智,亦世俗智耶? nhược/nhã tu pháp trí ,diệc thế tục trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修法智非,世俗智。謂: hữu tu pháp trí phi ,thế tục trí 。vị : 入現觀苦、集、滅、道法智,道類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt 、đạo pháp trí ,đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修世俗智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu thế tục trí thời 。 有修世俗智,非法智。謂: hữu tu thế tục trí ,phi pháp trí 。vị : 諸異生,已得、未得世俗智現在前時。 chư dị sanh ,dĩ đắc 、vị đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修法智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu pháp trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修世俗智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu thế tục trí thời 。 未得世俗智現在前,修法智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu pháp trí thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非法智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi pháp trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修法智,亦苦智耶? nhược/nhã tu pháp trí ,diệc khổ trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修法智,非苦智。謂: hữu tu pháp trí ,phi khổ trí 。vị : 入現觀集、滅、道法智時。 nhập hiện quán tập 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前,非苦智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền ,phi khổ trí thời 。 有修苦智,非法智。謂: hữu tu khổ trí ,phi pháp trí 。vị : 入現觀苦類智時。 nhập hiện quán khổ loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦智現在前,非法智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ trí hiện tại tiền ,phi pháp trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀苦法智,及道類智時。 nhập hiện quán khổ pháp trí ,cập đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦法智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ pháp trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀集、滅類智時。 nhập hiện quán tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非法、苦智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi pháp 、khổ trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修法、苦智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu pháp 、khổ trí thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修法智,亦集智耶? nhược/nhã tu pháp trí ,diệc tập trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修法智非修智。謂: hữu tu pháp trí phi tu trí 。vị : 入現觀苦、滅、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前,非集智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền ,phi tập trí thời 。 有修集智非法智。謂: hữu tu tập trí phi pháp trí 。vị : 入現觀集類智時。 nhập hiện quán tập loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集智現在前,非法智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập trí hiện tại tiền ,phi pháp trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀集法智,道類智時。 nhập hiện quán tập Pháp trí ,đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集法智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập Pháp trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修法、集智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu pháp 、tập trí thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦滅類智時。 nhập hiện quán khổ diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非法、集智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi pháp 、tập trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修法、集智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu pháp 、tập trí thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修法智,亦滅智耶? nhược/nhã tu pháp trí ,diệc diệt trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修法智非滅智。謂: hữu tu pháp trí phi diệt trí 。vị : 入現觀苦、集、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前,非滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền ,phi diệt trí thời 。 有修滅智非法智。謂: hữu tu diệt trí phi pháp trí 。vị : 入現觀滅類智時。 nhập hiện quán diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅智現在前,非法智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt trí hiện tại tiền ,phi pháp trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀滅法智,道類智時。 nhập hiện quán diệt pháp trí ,đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅法智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt pháp trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非法、滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi pháp 、diệt trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修法智,亦道智耶? nhược/nhã tu pháp trí ,diệc đạo trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修法智,非道智。謂: hữu tu pháp trí ,phi đạo trí 。vị : 入現觀苦、集、滅法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得法智現在前,非道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc Pháp trí hiện tại tiền ,phi đạo trí thời 。 有修道智,非法智。謂: hữu tu đạo trí ,phi pháp trí 。vị : 學見迹阿羅漢,已得道智現在前,非法智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo trí hiện tại tiền ,phi pháp trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道法智、道類智時。 nhập hiện quán đạo pháp trí 、đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道法智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo pháp trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前。非法、道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền 。phi pháp 、đạo trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修類智,亦他心智耶? nhược/nhã tu loại trí ,diệc tha tâm trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修類智,非他心智。謂: hữu tu loại trí ,phi tha tâm trí 。vị : 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 未離欲染者,道類智時。 vị ly dục nhiễm giả ,đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前,非他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,不修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,修類智、非他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu loại trí 、phi tha tâm trí thời 。 有修他心智,非類智。謂: hữu tu tha tâm trí ,phi loại trí 。vị : 異生已得、未得他心智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心智現在前,非類智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm trí hiện tại tiền ,phi loại trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 已離欲染者,入現觀道類智時。 dĩ ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前,是他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền ,thị tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前。非類他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền 。phi loại tha tâm trí thời 。 已得世俗智現在前,非他心智時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 異生,不修他心智時。 dị sanh ,bất tu tha tâm trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修類智,亦世俗智耶? nhược/nhã tu loại trí ,diệc thế tục trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修類智,非世俗智。謂: hữu tu loại trí ,phi thế tục trí 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修世俗智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu thế tục trí thời 。 有修世俗智,非類智。謂: hữu tu thế tục trí ,phi loại trí 。vị : 異生已得、未得世俗智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修類智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu loại trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修世俗智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu thế tục trí thời 。 未得世俗智現在前,修類智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu loại trí thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非類智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi loại trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修類智,亦苦智耶? nhược/nhã tu loại trí ,diệc khổ trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修類智非苦智。謂: hữu tu loại trí phi khổ trí 。vị : 入現觀集、滅類智時。 nhập hiện quán tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前,非苦智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền ,phi khổ trí thời 。 有修苦智非類智。謂: hữu tu khổ trí phi loại trí 。vị : 入現觀苦法智時。 nhập hiện quán khổ pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦智現在前,非類智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ trí hiện tại tiền ,phi loại trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀苦、道類智時。 nhập hiện quán khổ 、đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦類智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ loại trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀集、滅、道法智時。 nhập hiện quán tập 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非類、苦智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi loại 、khổ trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修類智,亦集智耶? nhược/nhã tu loại trí ,diệc tập trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修類智,非集智。謂: hữu tu loại trí ,phi tập trí 。vị : 入現觀苦、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前,非集智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền ,phi tập trí thời 。 有修集智,非類智。謂: hữu tu tập trí ,phi loại trí 。vị : 入現觀集法智時。 nhập hiện quán tập Pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集智現在前,非類智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập trí hiện tại tiền ,phi loại trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀集、道類智時。 nhập hiện quán tập 、đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集類智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập loại trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、滅、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏現在前,非類、集智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu hiện tại tiền ,phi loại 、tập trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修類智,亦滅智耶? nhược/nhã tu loại trí ,diệc diệt trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修類智非滅智。謂: hữu tu loại trí phi diệt trí 。vị : 入現觀苦、集類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前,非滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền ,phi diệt trí thời 。 有修滅智非類智。謂: hữu tu diệt trí phi loại trí 。vị : 入現觀滅法智時。 nhập hiện quán diệt pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅智現在前,非類智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt trí hiện tại tiền ,phi loại trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀滅、道類智時。 nhập hiện quán diệt 、đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅類智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt loại trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非類、滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi loại 、diệt trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修類智,亦道智耶? nhược/nhã tu loại trí ,diệc đạo trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修類智非道智。謂: hữu tu loại trí phi đạo trí 。vị : 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得類智現在前,非道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc loại trí hiện tại tiền ,phi đạo trí thời 。 有修道智非類智。謂: hữu tu đạo trí phi loại trí 。vị : 入現觀道法智時。 nhập hiện quán đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道智現在前,非類智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo trí hiện tại tiền ,phi loại trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道類智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo loại trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非道類智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi đạo loại trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修他心智,亦世俗智耶? nhược/nhã tu tha tâm trí ,diệc thế tục trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修他心智非世俗智。謂: hữu tu tha tâm trí phi thế tục trí 。vị : 已離欲染者,入現觀道類智時。 dĩ ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心智現在前,非世俗智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm trí hiện tại tiền ,phi thế tục trí thời 。 未得無漏智現在前,修他心智,非世俗智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí ,phi thế tục trí thời 。 有修世俗智,非他心智。謂: hữu tu thế tục trí ,phi tha tâm trí 。vị : 無他心智異生,已得、未得世俗智現在前時。 vô tha tâm trí dị sanh ,dĩ đắc 、vị đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 有他心智異生,已得世俗智現在前,非他心智時。 hữu tha tâm trí dị sanh ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,不修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前,非他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,不修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,修世俗智,非他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu thế tục trí ,phi tha tâm trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 異生,已得、未得他心智現在前時。 dị sanh ,dĩ đắc 、vị đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗、他心智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục 、tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,能俱修時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 未離欲染者,入現觀道類智時。 vị ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,俱不修時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修他心智,亦苦智耶? nhược/nhã tu tha tâm trí ,diệc khổ trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修他心智,非苦智。謂: hữu tu tha tâm trí ,phi khổ trí 。vị : 異生已得、未得他心智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 有修苦智,非他心智。謂: hữu tu khổ trí ,phi tha tâm trí 。vị : 入現觀苦法、類智時。 nhập hiện quán khổ Pháp 、loại trí thời 。 未離欲染者,入現觀道類智時。 vị ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,修苦智,非他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu khổ trí ,phi tha tâm trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 已離欲染者,入現觀道類智時。 dĩ ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀集、滅法、類智,道法智時。 nhập hiện quán tập 、diệt pháp 、loại trí ,đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非他心、苦智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tha tâm 、khổ trí thời 。 已得世俗智現在前,非他心智時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 異生,不修他心智時。 dị sanh ,bất tu tha tâm trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修他心智,亦集智耶? nhược/nhã tu tha tâm trí ,diệc tập trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修他心智非集智。謂: hữu tu tha tâm trí phi tập trí 。vị : 異生已得、未得他心智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 有修集智,非他心智。謂: hữu tu tập trí ,phi tha tâm trí 。vị : 入現觀集法、類智時。 nhập hiện quán tập Pháp 、loại trí thời 。 未離欲染者。入現觀道類智時。 vị ly dục nhiễm giả 。nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,修集智,非他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tập trí ,phi tha tâm trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 已離欲染者,入現觀道類智時。 dĩ ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、滅法、類智,道法智時。 nhập hiện quán khổ 、diệt pháp 、loại trí ,đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非他心、集智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tha tâm 、tập trí thời 。 已得世俗智現在前,非他心智時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 異生,不修他心智時。 dị sanh ,bất tu tha tâm trí thời 。 一切染污心、無記心、入無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、nhập vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修他心智,亦滅智耶? nhược/nhã tu tha tâm trí ,diệc diệt trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修他心智非滅智。謂: hữu tu tha tâm trí phi diệt trí 。vị : 異生已得、未得他心智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 有修滅智非他心智。謂: hữu tu diệt trí phi tha tâm trí 。vị : 入現觀滅法、類智時。 nhập hiện quán diệt pháp 、loại trí thời 。 未離欲染者,入現觀道類智時。 vị ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,修滅智,非他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu diệt trí ,phi tha tâm trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 已離欲染者,入現觀道類智時。 dĩ ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集法、類智,道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập Pháp 、loại trí ,đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非他心、滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tha tâm 、diệt trí thời 。 已得世俗智現在前,非他心智時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 異生,不修他心智時。 dị sanh ,bất tu tha tâm trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修他心智,亦道智耶? nhược/nhã tu tha tâm trí ,diệc đạo trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修他心智,非道智。謂: hữu tu tha tâm trí ,phi đạo trí 。vị : 異生已得、未得他心智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc tha tâm trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,修他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心智現在前,非道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm trí hiện tại tiền ,phi đạo trí thời 。 有修道智,非他心智。謂: hữu tu đạo trí ,phi tha tâm trí 。vị : 入現觀道法智時。 nhập hiện quán đạo pháp trí thời 。 未離欲染者,入現觀道類智時。 vị ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道智現在前,非他心智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得無漏智現在前,不修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,修道智,非他心智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu đạo trí ,phi tha tâm trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 已離欲染者,入現觀道類智時。 dĩ ly dục nhiễm giả ,nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得他心、道智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tha tâm 、đạo trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,修他心智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅法、類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非他心、道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tha tâm 、đạo trí thời 。 已得世俗智現在前,非他心智時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền ,phi tha tâm trí thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 異生,不修他心智時。 dị sanh ,bất tu tha tâm trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修世俗智,亦苦智耶? nhược/nhã tu thế tục trí ,diệc khổ trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修世俗智,非苦智。謂: hữu tu thế tục trí ,phi khổ trí 。vị : 異生已得、未得世俗智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 入現觀集、滅類智時。 nhập hiện quán tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修苦智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu khổ trí thời 。 有修苦智,非世俗智。謂: hữu tu khổ trí ,phi thế tục trí 。vị : 入現觀苦法智、道類智時。 nhập hiện quán khổ pháp trí 、đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修世俗智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu thế tục trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀苦類智時。 nhập hiện quán khổ loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修世俗智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu thế tục trí thời 。 未得世俗智現在前,修苦智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu khổ trí thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀集、滅、道法智時。 nhập hiện quán tập 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非苦智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi khổ trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修世俗智,亦集智耶? nhược/nhã tu thế tục trí ,diệc tập trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修世俗智,非集智。謂: hữu tu thế tục trí ,phi tập trí 。vị : 異生已得、未得世俗智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 入現觀苦、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修集智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu tập trí thời 。 有修集智,非世俗智。謂: hữu tu tập trí ,phi thế tục trí 。vị : 入現觀集法智、道類智時。 nhập hiện quán tập Pháp trí 、đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修世俗智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu thế tục trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀集類智時。 nhập hiện quán tập loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修世俗智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu thế tục trí thời 。 未得世俗智現在前,修集智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu tập trí thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、滅、道法智時。 nhập hiện quán khổ 、diệt 、đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非集智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tập trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修世俗智,亦滅智耶? nhược/nhã tu thế tục trí ,diệc diệt trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修世俗智,非滅智。謂: hữu tu thế tục trí ,phi diệt trí 。vị : 異生已得、未得世俗智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 入現觀苦、集類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修滅智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu diệt trí thời 。 有修滅智,非世俗智。謂: hữu tu diệt trí ,phi thế tục trí 。vị : 入現觀滅法智、道類智時。 nhập hiện quán diệt pháp trí 、đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修世俗智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu thế tục trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀滅類智時。 nhập hiện quán diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前,修世俗智時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu thế tục trí thời 。 未得世俗智現在前,修滅智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu diệt trí thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集道法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi diệt trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修世俗智,亦道智耶? nhược/nhã tu thế tục trí ,diệc đạo trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修世俗智,非道智。謂: hữu tu thế tục trí ,phi đạo trí 。vị : 異生已得、未得世俗智現在前時。 dị sanh dĩ đắc 、vị đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 入現觀苦、集、滅類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得世俗智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,不修道智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu đạo trí thời 。 有修道智,非世俗智。謂: hữu tu đạo trí ,phi thế tục trí 。vị : 入現觀道法、類智時。 nhập hiện quán đạo pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo trí hiện tại tiền thời 。 未得無漏智現在前,不修世俗智時。 vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,bất tu thế tục trí thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,修世俗智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,tu thế tục trí thời 。 未得世俗智現在前,修道智時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu đạo trí thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集、滅法智時。 nhập hiện quán khổ 、tập 、diệt pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi đạo trí thời 。 一切染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 說一切有部發智論卷第八 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ bát 阿毘達磨發智論卷第九 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ cửu 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 智蘊第三中修智納息第四之二 trí uẩn đệ tam trung tu trí nạp tức đệ tứ chi nhị 若修苦智,亦集智耶? nhược/nhã tu khổ trí ,diệc tập trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修苦智非集智。謂: hữu tu khổ trí phi tập trí 。vị : 入現觀苦法、類智時。 nhập hiện quán khổ Pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ trí hiện tại tiền thời 。 有修集智非苦智。謂: hữu tu tập trí phi khổ trí 。vị : 入現觀集法、類智時。 nhập hiện quán tập Pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập trí hiện tại tiền thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀滅法、類智,道法智時。 nhập hiện quán diệt pháp 、loại trí ,đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非苦、集智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi khổ 、tập trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生,染污心、無記心、無想定、滅定、無想天、無漏忍時。 nhất thiết dị sanh ,nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 、vô tưởng định 、diệt định 、vô tưởng Thiên 、vô lậu nhẫn thời 。 若修苦智,亦滅智耶? nhược/nhã tu khổ trí ,diệc diệt trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修苦智非滅智。謂: hữu tu khổ trí phi diệt trí 。vị : 入現觀苦法、類智時。 nhập hiện quán khổ Pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ trí hiện tại tiền thời 。 有修滅智非苦智。謂: hữu tu diệt trí phi khổ trí 。vị : 入現觀滅法、類智時。 nhập hiện quán diệt pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt trí hiện tại tiền thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀集法、類智,道法智時。 nhập hiện quán tập Pháp 、loại trí ,đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非苦、滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi khổ 、diệt trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生染污心、無記心。無想定、滅定。無想天。無漏忍時。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 。vô tưởng định 、diệt định 。vô tưởng Thiên 。vô lậu nhẫn thời 。 若修苦智,亦道智耶? nhược/nhã tu khổ trí ,diệc đạo trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修苦智非道智。謂: hữu tu khổ trí phi đạo trí 。vị : 入現觀苦法、類智時。 nhập hiện quán khổ Pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得苦智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc khổ trí hiện tại tiền thời 。 有修道智非苦智。謂: hữu tu đạo trí phi khổ trí 。vị : 入現觀道法智時。 nhập hiện quán đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo trí hiện tại tiền thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀集、滅法、類智時。 nhập hiện quán tập 、diệt pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非苦、道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi khổ 、đạo trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生染污心、無記心。無想定、滅定。無想天。無漏忍時。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 。vô tưởng định 、diệt định 。vô tưởng Thiên 。vô lậu nhẫn thời 。 若修集智,亦滅智耶? nhược/nhã tu tập trí ,diệc diệt trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修集智非滅智。謂: hữu tu tập trí phi diệt trí 。vị : 入現觀集法、類智時。 nhập hiện quán tập Pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập trí hiện tại tiền thời 。 有修滅智非集智。謂: hữu tu diệt trí phi tập trí 。vị : 入現觀滅法、類智時。 nhập hiện quán diệt pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt trí hiện tại tiền thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦法、類智,道法智時。 nhập hiện quán khổ Pháp 、loại trí ,đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非集、滅智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tập 、diệt trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生染污心、無記心。無想定、滅定。無想天。無漏忍時。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 。vô tưởng định 、diệt định 。vô tưởng Thiên 。vô lậu nhẫn thời 。 若修集智,亦道智耶? nhược/nhã tu tập trí ,diệc đạo trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修集智非道智。謂: hữu tu tập trí phi đạo trí 。vị : 入現觀集法、類智時。 nhập hiện quán tập Pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得集智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc tập trí hiện tại tiền thời 。 有修道智非集智。謂: hữu tu đạo trí phi tập trí 。vị : 入現觀道法智時。 nhập hiện quán đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo trí hiện tại tiền thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、滅法、類智時。 nhập hiện quán khổ 、diệt pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非集、道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi tập 、đạo trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生染污心、無記心。無想定、滅定。無想天。無漏忍時。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 。vô tưởng định 、diệt định 。vô tưởng Thiên 。vô lậu nhẫn thời 。 若修滅智亦道智耶? nhược/nhã tu diệt trí diệc đạo trí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修滅智非道智。謂: hữu tu diệt trí phi đạo trí 。vị : 入現觀滅法、類智時。 nhập hiện quán diệt pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得滅智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc diệt trí hiện tại tiền thời 。 有修道智非滅智。謂: hữu tu đạo trí phi diệt trí 。vị : 入現觀道法智時。 nhập hiện quán đạo pháp trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得道智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc đạo trí hiện tại tiền thời 。 有俱修。謂: hữu câu tu 。vị : 入現觀道類智時。 nhập hiện quán đạo loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,未得無漏智現在前時。 học kiến tích A-la-hán ,vị đắc vô lậu trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,能俱修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,năng câu tu thời 。 有俱不修。謂: hữu câu bất tu 。vị : 入現觀苦、集法、類智時。 nhập hiện quán khổ 、tập Pháp 、loại trí thời 。 學見迹阿羅漢,已得無漏智現在前,非滅、道智時。 học kiến tích A-la-hán ,dĩ đắc vô lậu trí hiện tại tiền ,phi diệt 、đạo trí thời 。 已得世俗智現在前時。 dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền thời 。 未得世俗智現在前,俱不修時。 vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,câu bất tu thời 。 一切異生染污心、無記心。無想定、滅定。無想天。無漏忍時。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 。vô tưởng định 、diệt định 。vô tưởng Thiên 。vô lậu nhẫn thời 。 法智乃至道智,於八智中一一緣幾智耶? Pháp trí nãi chí đạo trí ,ư bát trí trung nhất nhất duyên kỷ trí da ? 答:法智——緣七智,除類智。 đáp :Pháp trí ——duyên thất trí ,trừ loại trí 。 類智——緣七智,除法智。 loại trí ——duyên thất trí ,trừ Pháp trí 。 他心智、世俗智——俱緣八智。 tha tâm trí 、thế tục trí ——câu duyên bát trí 。 苦智、集智——俱緣二智。謂:他心、世俗智。 khổ trí 、tập trí ——câu duyên nhị trí 。vị :tha tâm 、thế tục trí 。 滅智——不緣智。 diệt trí ——bất duyên trí 。 道智——緣七智,除世俗智。 đạo trí ——duyên thất trí ,trừ thế tục trí 。 法智乃至道智,自他相望為幾緣耶? Pháp trí nãi chí đạo trí ,tự tha tướng vọng vi kỷ duyên da ? 答:法智與法智——為四緣。 đáp :Pháp trí dữ Pháp trí ——vi tứ duyên 。 與類智——為三緣,除所緣。 dữ loại trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 與他心智——為四緣。 dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 與世俗智——為三緣,除因。 dữ thế tục trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 與苦、集、滅智——為三緣,除所緣。 dữ khổ 、tập 、diệt trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 與道智——為四緣。 dữ đạo trí ——vi tứ duyên 。 類智與類智——為四緣。 loại trí dữ loại trí ——vi tứ duyên 。 與他心智——為四緣。 dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 與世俗智——為三緣,除因。 dữ thế tục trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 與苦、集、滅智——為三緣,除所緣。 dữ khổ 、tập 、diệt trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 與道智——為四緣。 dữ đạo trí ——vi tứ duyên 。 與法智——為三緣,除所緣。 dữ Pháp trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 他心智與他心智——為四緣。 tha tâm trí dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 與世俗智——為四緣。 dữ thế tục trí ——vi tứ duyên 。 與苦、集智——為四緣。 dữ khổ 、tập trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 。 與滅智——為三緣,除所緣。 dữ diệt trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 與道、法類智——為四緣。 dữ đạo 、Pháp loại trí ——vi tứ duyên 。 世俗智與世俗智——為四緣。 thế tục trí dữ thế tục trí ——vi tứ duyên 。 與苦、集智——為三緣,除因。 dữ khổ 、tập trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 與滅、道智——為二緣。謂:等無間、增上。 dữ diệt 、đạo trí ——vi nhị duyên 。vị :đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 與法、類智——為三緣,除因。 dữ Pháp 、loại trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 與他心智——為四緣。 dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 苦智與苦智,及集、滅智——為三緣,除所緣。 khổ trí dữ khổ trí ,cập tập 、diệt trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 與道、法、類智——為四緣。 dữ đạo 、Pháp 、loại trí ——vi tứ duyên 。 與他心智——為四緣。 dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 與世俗智——為三緣,除因。 dữ thế tục trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 集智與集智,及滅智——為三緣,除所緣。 tập trí dữ tập trí ,cập diệt trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 與道、法、類智——為四緣。 dữ đạo 、Pháp 、loại trí ——vi tứ duyên 。 與他心智——為四緣。 dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 與世俗智——為三緣,除因。 dữ thế tục trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 與苦智——為三緣,除所緣。 dữ khổ trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 滅智與滅智——為三緣,除所緣。 diệt trí dữ diệt trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 與道、法、類智——為四緣。 dữ đạo 、Pháp 、loại trí ——vi tứ duyên 。 與他心智——為四緣。 dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 與世俗智——為三緣,除因。 dữ thế tục trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 與苦、集智——為三緣,除所緣。 dữ khổ 、tập trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 道智與道智,及法、類智——為四緣。 đạo trí dữ đạo trí ,cập Pháp 、loại trí ——vi tứ duyên 。 與他心智——為四緣。 dữ tha tâm trí ——vi tứ duyên 。 若與彼為因、等無間——非所緣。 nhược/nhã dữ bỉ vi nhân 、đẳng Vô gián ——phi sở duyên 。 若與彼為所緣——非因、等無間。 nhược/nhã dữ bỉ vi sở duyên ——phi nhân 、đẳng Vô gián 。 與世俗智——為三緣,除因。 dữ thế tục trí ——vi tam duyên ,trừ nhân 。 與苦、集、滅智——為三緣,除所緣。 dữ khổ 、tập 、diệt trí ——vi tam duyên ,trừ sở duyên 。 諸結欲界繫,彼結法智斷耶? chư kết/kiết dục giới hệ ,bỉ kết/kiết Pháp trí đoạn da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有結欲界繫非法智斷。謂:欲界結——或忍斷。或餘智斷。或不斷。 hữu kết dục giới hệ phi pháp trí đoạn 。vị :dục giới kết/kiết ——hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。hoặc bất đoạn 。 有結法智斷非欲界繫。謂:色、無色界結——法智斷。 hữu kết Pháp trí đoạn phi dục giới hệ 。vị :sắc 、vô sắc giới kết/kiết ——Pháp trí đoạn 。 有結欲界繫亦法智斷。謂:欲界結——法智斷。 hữu kết dục giới hệ diệc Pháp trí đoạn 。vị :dục giới kết/kiết ——Pháp trí đoạn 。 有結非欲界繫亦非法智斷。謂:色、無色界結——或忍斷。或餘智斷。或不斷。 hữu kết phi dục giới hệ diệc phi pháp trí đoạn 。vị :sắc 、vô sắc giới kết/kiết ——hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。hoặc bất đoạn 。 諸結色、無色界繫,彼結類智斷耶? chư kết/kiết sắc 、vô sắc giới hệ ,bỉ kết/kiết loại trí đoạn da ? 答:諸結類智斷,彼結色、無色界繫。 đáp :chư kết/kiết loại trí đoạn ,bỉ kết/kiết sắc 、vô sắc giới hệ 。 有結色、無色界繫,非類智斷。謂:色、無色界結——或忍斷。或餘智斷。或不斷。 hữu kết sắc 、vô sắc giới hệ ,phi loại trí đoạn 。vị :sắc 、vô sắc giới kết/kiết ——hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。hoặc bất đoạn 。 諸結見苦所斷,彼結苦智斷耶? chư kết/kiết kiến khổ sở đoạn ,bỉ kết/kiết khổ trí đoạn da ? 答:諸結見苦所斷,彼結非苦智斷——或忍斷。或餘智斷。或不斷。 đáp :chư kết/kiết kiến khổ sở đoạn ,bỉ kết/kiết phi khổ trí đoạn ——hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。hoặc bất đoạn 。 設結苦智斷,彼結見苦所斷耶? thiết kết/kiết khổ trí đoạn ,bỉ kết/kiết kiến khổ sở đoạn da ? 答:諸結苦智斷,彼繫非見苦所斷——見修所斷。 đáp :chư kết/kiết khổ trí đoạn ,bỉ hệ phi kiến khổ sở đoạn ——kiến tu sở đoạn 。 諸結見集、滅、道所斷,彼結集、滅、道智斷耶? chư kết/kiết kiến tập 、diệt 、đạo sở đoạn ,bỉ kết tập 、diệt 、đạo trí đoạn da ? 答:諸結見集、滅、道所斷,彼結非集、滅、道智斷——或忍斷。或餘智斷。或不斷。 đáp :chư kết/kiết kiến tập 、diệt 、đạo sở đoạn ,bỉ kết/kiết phi tập 、diệt 、đạo trí đoạn ——hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。hoặc bất đoạn 。 設結集、滅、道智斷,彼結見集、滅、道所斷耶? thiết kết tập 、diệt 、đạo trí đoạn ,bỉ kết/kiết kiến tập 、diệt 、đạo sở đoạn da ? 答:諸結集、滅、道智斷,彼結非見集、滅、道所斷——是修所斷。 đáp :chư kết tập 、diệt 、đạo trí đoạn ,bỉ kết/kiết phi kiến tập 、diệt 、đạo sở đoạn ——thị tu sở đoạn 。 諸結法智斷,彼結滅,法智作證耶? chư kết/kiết Pháp trí đoạn ,bỉ kết/kiết diệt ,Pháp trí tác chứng da ? 答:諸結法智斷,彼結滅法智作證。 đáp :chư kết/kiết Pháp trí đoạn ,bỉ kết/kiết diệt pháp trí tác chứng 。 有結滅法智作證,彼結非法智斷。謂:或忍斷。或餘智斷。彼結滅法智作證。 hữu kết diệt pháp trí tác chứng ,bỉ kết/kiết phi pháp trí đoạn 。vị :hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。bỉ kết/kiết diệt pháp trí tác chứng 。 諸結類智斷,彼結滅類智作證耶? chư kết/kiết loại trí đoạn ,bỉ kết/kiết diệt loại trí tác chứng da ? 答:諸結類智斷。彼結滅類智作證。 đáp :chư kết/kiết loại trí đoạn 。bỉ kết/kiết diệt loại trí tác chứng 。 有結滅類智作證。彼結非類智斷。謂:或忍斷。或餘智斷。彼結滅類智作證。 hữu kết diệt loại trí tác chứng 。bỉ kết/kiết phi loại trí đoạn 。vị :hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。bỉ kết/kiết diệt loại trí tác chứng 。 諸結苦智斷,彼結滅苦智作證耶? chư kết/kiết khổ trí đoạn ,bỉ kết/kiết diệt khổ trí tác chứng da ? 答:諸結苦智斷,彼結滅苦智作證。 đáp :chư kết/kiết khổ trí đoạn ,bỉ kết/kiết diệt khổ trí tác chứng 。 有結滅苦智作證,彼結非苦智斷。謂:或忍斷。或餘智斷。彼結滅苦智作證。 hữu kết diệt khổ trí tác chứng ,bỉ kết/kiết phi khổ trí đoạn 。vị :hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。bỉ kết/kiết diệt khổ trí tác chứng 。 諸結集、滅、道智斷,彼結滅(集、滅、道)智作證耶? chư kết tập 、diệt 、đạo trí đoạn ,bỉ kết/kiết diệt (tập 、diệt 、đạo )trí tác chứng da ? 答:諸結集、滅、道智斷,彼結滅(集、滅、道)智作證。 đáp :chư kết tập 、diệt 、đạo trí đoạn ,bỉ kết/kiết diệt (tập 、diệt 、đạo )trí tác chứng 。 有結滅(集、滅、道)智作證,彼結非集、滅、道智斷。謂:或忍斷。或餘智斷。彼結滅(集、滅、道)智作證。 hữu kết diệt (tập 、diệt 、đạo )trí tác chứng ,bỉ kết/kiết phi tập 、diệt 、đạo trí đoạn 。vị :hoặc nhẫn đoạn 。hoặc dư trí đoạn 。bỉ kết/kiết diệt (tập 、diệt 、đạo )trí tác chứng 。 眼根乃至無色界,修所斷無明隨眠,於十智中,幾智知耶? nhãn căn nãi chí vô sắc giới ,tu sở đoạn vô minh tùy miên ,ư thập trí trung ,kỷ trí tri da ? 答:眼根——七智知。除他心、滅、道智。 đáp :nhãn căn ——thất trí tri 。trừ tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 耳、鼻、舌、身、命根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、mạng căn ,diệc nhĩ 。 女根——六智知。除類、他心、滅、道智。 nữ căn ——lục trí tri 。trừ loại 、tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 男根——亦爾。 nam căn ——diệc nhĩ 。 意根——九智知。除滅智。 ý căn ——cửu trí tri 。trừ diệt trí 。 樂、喜、捨、信等五根——亦爾。 lạc/nhạc 、hỉ 、xả 、tín đẳng ngũ căn ——diệc nhĩ 。 苦根——七智知。除類、滅、道智。 khổ căn ——thất trí tri 。trừ loại 、diệt 、đạo trí 。 憂根——亦爾。 ưu căn ——diệc nhĩ 。 三無漏根——七智知。除苦、集、滅智。 tam vô lậu căn ——thất trí tri 。trừ khổ 、tập 、diệt trí 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸界——七智知。除他心、滅、道智。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc giới ——thất trí tri 。trừ tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 眼、耳、鼻、舌、身、色、聲、觸處,色取蘊、前五界,有見有對法,亦爾。 nhãn 、nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、sắc 、thanh 、xúc xứ/xử ,sắc thủ uẩn 、tiền ngũ giới ,hữu kiến hữu đối Pháp ,diệc nhĩ 。 香、味界——六智知。除類、他心、滅、道智。 hương 、vị giới ——lục trí tri 。trừ loại 、tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 香、味處——亦爾。 hương 、vị xứ/xử ——diệc nhĩ 。 眼、耳、身、識界——八智知。除滅、道智。 nhãn 、nhĩ 、thân 、thức giới ——bát trí tri 。trừ diệt 、đạo trí 。 後四取蘊、識界、有漏法、無記、見修所斷法——亦爾。 hậu tứ thủ uẩn 、thức giới 、hữu lậu pháp 、vô kí 、kiến tu sở đoạn Pháp ——diệc nhĩ 。 鼻、舌識界——七智知。除類、滅、道智。 Tỳ 、thiệt thức giới ——thất trí tri 。trừ loại 、diệt 、đạo trí 。 不善、欲界繫法——亦爾。 bất thiện 、dục giới hệ Pháp ——diệc nhĩ 。 意界、意識界——九智知。除滅智。 ý giới 、ý thức giới ——cửu trí tri 。trừ diệt trí 。 意處、後四蘊,有為法,過去、未來、現在法——亦爾。 ý xứ 、hậu tứ uẩn ,hữu vi Pháp ,quá khứ 、vị lai 、hiện tại Pháp ——diệc nhĩ 。 法界——十智知。 Pháp giới ——thập trí tri 。 法處,無色、無見、無對法,善法——亦爾。 Pháp xứ ,vô sắc 、vô kiến 、vô đối Pháp ,thiện Pháp ——diệc nhĩ 。 色蘊——八智知。除他心、滅智 sắc uẩn ——bát trí tri 。trừ tha tâm 、diệt trí 有色法——亦爾。 hữu sắc Pháp ——diệc nhĩ 。 無漏法——八智知。除苦、集智。 vô lậu Pháp ——bát trí tri 。trừ khổ 、tập trí 。 無斷法——亦爾。 vô đoạn Pháp ——diệc nhĩ 。 無為法——六智知。除他心,苦、集、道智。 vô vi Pháp ——lục trí tri 。trừ tha tâm ,khổ 、tập 、đạo trí 。 色界繫法——七智知。除法、滅、道智。 sắc giới hệ Pháp ——thất trí tri 。trừ Pháp 、diệt 、đạo trí 。 無色界繫法——六智知。除法、他心、滅、道智。 vô sắc giới hệ Pháp ——lục trí tri 。trừ Pháp 、tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 學、無學法——七智知。除苦、集、滅智。 học 、vô học Pháp ——thất trí tri 。trừ khổ 、tập 、diệt trí 。 非學非無學法——九智知。除道智。 phi học phi vô học Pháp ——cửu trí tri 。trừ đạo trí 。 苦、集諦——八智知。除滅、道智。 khổ 、tập đế ——bát trí tri 。trừ diệt 、đạo trí 。 世俗智、三重三摩地——亦爾。 thế tục trí 、tam trọng tam-ma-địa ——diệc nhĩ 。 滅諦——六智知。除他心、苦、集、道智。 diệt đế ——lục trí tri 。trừ tha tâm 、khổ 、tập 、đạo trí 。 道諦——七智知。除苦、集、滅智。 đạo đế ——thất trí tri 。trừ khổ 、tập 、diệt trí 。 苦、集、滅、道智,三三摩地——亦爾。 khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,tam Tam-ma-địa ——diệc nhĩ 。 四靜慮——九智知。除滅智。 tứ tĩnh lự ——cửu trí tri 。trừ diệt trí 。 他心智——亦爾。 tha tâm trí ——diệc nhĩ 。 四無量——七智知。除法、滅、道智。 tứ vô lượng ——thất trí tri 。trừ Pháp 、diệt 、đạo trí 。 初三解脫、八勝處、前八遍處——亦爾。 sơ tam giải thoát 、bát thắng xứ 、tiền bát biến xứ/xử ——diệc nhĩ 。 下三無色——七智知。除法、他心、滅智。 hạ tam vô sắc ——thất trí tri 。trừ Pháp 、tha tâm 、diệt trí 。 第四、第五、第六解脫——亦爾。 đệ tứ 、đệ ngũ 、đệ lục giải thoát ——diệc nhĩ 。 第四無色——六智知。除法、他心、滅、道智。 đệ tứ vô sắc ——lục trí tri 。trừ Pháp 、tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 第七、第八解脫,後二遍處——亦爾。 đệ thất 、đệ bát giải thoát ,hậu nhị biến xứ/xử ——diệc nhĩ 。 法智——六智知。除類、苦、集、滅智。 Pháp trí ——lục trí tri 。trừ loại 、khổ 、tập 、diệt trí 。 類智——六智知。除法、苦、集、滅智。 loại trí ——lục trí tri 。trừ Pháp 、khổ 、tập 、diệt trí 。 三結——八智知。除滅、道智。 tam kết ——bát trí tri 。trừ diệt 、đạo trí 。 無明漏,見、無明瀑流、軛,見、戒禁取,後二身繫,貪、慢結,後三順下分結,五見,眼、耳、身、意觸所生愛身,後四隨眠,愛、慢、無明、見取、疑結——亦爾。 vô minh lậu ,kiến 、vô minh bộc lưu 、ách ,kiến 、giới cấm thủ ,hậu nhị thân hệ ,tham 、mạn kết ,hậu tam thuận hạ phần kết/kiết ,ngũ kiến ,nhãn 、nhĩ 、thân 、ý xúc sở sanh ái thân ,hậu tứ tùy miên ,ái 、mạn 、vô minh 、kiến thủ 、nghi kết ——diệc nhĩ 。 三不善根——七智知。除類、滅、道智。 tam bất thiện căn ——thất trí tri 。trừ loại 、diệt 、đạo trí 。 欲漏、瀑流、軛、取,前二身繫,五蓋,瞋、嫉、慳結,前二順下分結。 dục lậu 、bộc lưu 、ách 、thủ ,tiền nhị thân hệ ,ngũ cái ,sân 、tật 、xan kết ,tiền nhị thuận hạ phần kết/kiết 。 鼻舌觸所生愛身,欲貪、瞋恚隨眠,恚、嫉、慳結——亦爾。 Tỳ thiệt xúc sở sanh ái thân ,dục tham 、sân khuể tùy miên ,nhuế/khuể 、tật 、xan kết ——diệc nhĩ 。 有漏——七智知。除法、滅、道智。 hữu lậu ——thất trí tri 。trừ Pháp 、diệt 、đạo trí 。 有瀑流、軛,我語取,除無色貪餘四順上分結,有貪隨眠,亦爾。 hữu bộc lưu 、ách ,ngã ngữ thủ ,trừ vô sắc tham dư tứ thuận thượng phần kết/kiết ,hữu tham tùy miên ,diệc nhĩ 。 無色貪——六智知。除法、他心、滅、道智。 vô sắc tham ——lục trí tri 。trừ Pháp 、tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 欲界三十六隨眠——七智知。除類、滅、道智。 dục giới tam thập lục tùy miên ——thất trí tri 。trừ loại 、diệt 、đạo trí 。 色界三十一隨眠——七智知。除法、滅、道智。 sắc giới tam thập nhất tùy miên ——thất trí tri 。trừ Pháp 、diệt 、đạo trí 。 無色界三十一隨眠——六智知。除法、他心、滅、道智。 vô sắc giới tam thập nhất tùy miên ——lục trí tri 。trừ Pháp 、tha tâm 、diệt 、đạo trí 。 如說: như thuyết : 無常想,若習、若修、若多所作,能除一切欲貪、色貪、無色貪、掉舉、慢、無明。 vô thường tưởng ,nhược/nhã tập 、nhược/nhã tu 、nhược/nhã đa sở tác ,năng trừ nhất thiết dục tham 、sắc tham 、vô sắc tham 、điệu cử 、mạn 、vô minh 。 此想當言幾智相應耶? thử tưởng đương ngôn kỷ trí tướng ứng da ? 答:應言: đáp :ưng ngôn : 能除欲貪者——法智、苦智相應。 năng trừ dục tham giả ——Pháp trí 、khổ trí tướng ứng 。 能除色、無色貪者——類智、苦智相應。 năng trừ sắc 、vô sắc tham giả ——loại trí 、khổ trí tướng ứng 。 能除掉舉、慢、無明者——法智、類智、苦智相應。 năng trừ điệu cử 、mạn 、vô minh giả ——Pháp trí 、loại trí 、khổ trí tướng ứng 。 此想當言有尋有伺?無尋唯伺?無尋無伺耶? thử tưởng đương ngôn hữu tầm hữu tý ?vô tầm duy tý ?vô tầm vô tý da ? 答:應言: đáp :ưng ngôn : 能除欲貪者——有尋有伺。 năng trừ dục tham giả ——hữu tầm hữu tý 。 能除色、無色貪,掉舉、慢、無明者——或有尋有伺。或無尋唯伺。或無尋無伺。 năng trừ sắc 、vô sắc tham ,điệu cử 、mạn 、vô minh giả ——hoặc hữu tầm hữu tý 。hoặc vô tầm duy tý 。hoặc vô tầm vô tý 。 此想當言幾根相應耶? thử tưởng đương ngôn kỷ căn tướng ứng da ? 答:應言: đáp :ưng ngôn : 能除欲貪者——捨根相應。 năng trừ dục tham giả ——xả căn tướng ứng 。 能除色、無色貪,掉舉、慢、無明者——樂、喜、捨根相應。 năng trừ sắc 、vô sắc tham ,điệu cử 、mạn 、vô minh giả ——lạc/nhạc 、hỉ 、xả căn tướng ứng 。 此想當言空?無願?無相俱耶? thử tưởng đương ngôn không ?vô nguyện ?vô tướng Câu-da-ni ? 答:應言:無願俱。 đáp :ưng ngôn :vô nguyện câu 。 此想當言緣何界繫耶? thử tưởng đương ngôn duyên hà giới hệ da ? 答:應言: đáp :ưng ngôn : 能除欲貪者——緣欲界繫。 năng trừ dục tham giả ——duyên dục giới hệ 。 能除色貪者——緣色界繫。 năng trừ sắc tham giả ——duyên sắc giới hệ 。 能除無色貪者——緣無色界繫。 năng trừ vô sắc tham giả ——duyên vô sắc giới hệ 。 能除掉舉、慢、無明者——緣三界繫。 năng trừ điệu cử 、mạn 、vô minh giả ——duyên tam giới hệ 。 如說:七處善三義觀,能於此法毘奈耶中速盡諸漏。云何為七?謂:如實知色、色集、色滅、趣色滅行,色味、色患、色出。如實知受、想、行、識——七,亦爾。 như thuyết :thất xứ thiện tam nghĩa quán ,năng ư thử Pháp Tỳ nại da trung tốc tận chư lậu 。vân hà vi thất ?vị :như thật tri sắc 、sắc tập 、sắc diệt 、thú sắc diệt hạnh/hành/hàng ,sắc vị 、sắc hoạn 、sắc xuất 。như thật tri thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức ——thất ,diệc nhĩ 。 此智當言法智乃至道智耶? thử trí đương ngôn Pháp trí nãi chí đạo trí da ? 答:應言: đáp :ưng ngôn : 如實知色——是四智。謂:法、類、世俗、苦智。 như thật tri sắc ——thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、khổ trí 。 如實知色集——是四智。謂:法、類、世俗、集智。 như thật tri sắc tập ——thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、tập trí 。 如實知色滅——是四智。謂:法、類、世俗、滅智。 như thật tri sắc diệt ——thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、diệt trí 。 如實知趣色滅行是四智。謂:法、類、世俗、道智。 như thật tri thú sắc diệt hạnh/hành/hàng thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo trí 。 如實知色味——是四智。謂:法、類、世俗、集智。 như thật tri sắc vị ——thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、tập trí 。 如實知色患——是四智。謂:法、類、世俗、苦智。 như thật tri sắc hoạn ——thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、khổ trí 。 如實知色出——是四智。謂:法、類、世俗、滅智。 như thật tri sắc xuất ——thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、diệt trí 。 如實知受、想、行、識七,亦爾。 như thật tri thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức thất ,diệc nhĩ 。 色乃至識滅,色乃至識出,何差別耶? sắc nãi chí thức diệt ,sắc nãi chí thức xuất ,hà sái biệt da ? 答:若由此愛,諸色集起,彼斷名色滅。 đáp :nhược/nhã do thử ái ,chư sắc tập khởi ,bỉ đoạn danh sắc diệt 。 若諸餘愛,緣色增廣,彼斷名色出。 nhược/nhã chư dư ái ,duyên sắc tăng quảng ,bỉ đoạn danh sắc xuất 。 復次!若由此業煩惱,諸色集起,彼斷名色滅。 phục thứ !nhược/nhã do thử nghiệp phiền não ,chư sắc tập khởi ,bỉ đoạn danh sắc diệt 。 若——餘業煩惱,緣色增廣,彼斷名色出。 nhược/nhã ——dư nghiệp phiền não ,duyên sắc tăng quảng ,bỉ đoạn danh sắc xuất 。 復次!若由此愛及業煩惱,諸色集起,彼斷名色滅。 phục thứ !nhược/nhã do thử ái cập nghiệp phiền não ,chư sắc tập khởi ,bỉ đoạn danh sắc diệt 。 若諸餘愛及業煩惱,緣色增廣,彼斷名色出。 nhược/nhã chư dư ái cập nghiệp phiền não ,duyên sắc tăng quảng ,bỉ đoạn danh sắc xuất 。 受、想、行、識滅、出,亦爾。是謂差別。 thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức diệt 、xuất ,diệc nhĩ 。thị vị sái biệt 。 智蘊第三中七聖納息第五之一 trí uẩn đệ tam trung thất Thánh nạp tức đệ ngũ chi nhất 七聖於五德 thất Thánh ư ngũ đức 二成現三現 nhị thành hiện tam hiện 相應事四門 tướng ứng sự tứ môn 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 隨信行乃至俱解脫,於八智幾成就?幾不成就? tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,ư bát trí kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:隨信行於八智,或成就一、二、三、四、五、六、七、八。謂: đáp :tùy tín hạnh/hành/hàng ư bát trí ,hoặc thành tựu nhất 、nhị 、tam 、tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。vị : 苦法智忍時——無他心智一,有他心智二。 khổ pháp trí nhẫn thời ——vô tha tâm trí nhất ,hữu tha tâm trí nhị 。 苦法智、苦類智忍時——無他心智三,有他心智四。 khổ pháp trí 、khổ loại trí nhẫn thời ——vô tha tâm trí tam ,hữu tha tâm trí tứ 。 苦類智、集法智忍時——無他心智四,有他心智五。 khổ loại trí 、tập Pháp trí nhẫn thời ——vô tha tâm trí tứ ,hữu tha tâm trí ngũ 。 集法智乃至滅法智忍時——無他心智五,有他心智六。 tập Pháp trí nãi chí diệt pháp trí nhẫn thời ——vô tha tâm trí ngũ ,hữu tha tâm trí lục 。 滅法智乃至道法智忍時——無他心智六,有他心智七。 diệt pháp trí nãi chí đạo pháp trí nhẫn thời ——vô tha tâm trí lục ,hữu tha tâm trí thất 。 道法智、道類智忍時——無他心智七,有他心智八。 đạo pháp trí 、đạo loại trí nhẫn thời ——vô tha tâm trí thất ,hữu tha tâm trí bát 。 隨法行——亦爾。 Tuỳ Pháp hành ——diệc nhĩ 。 信勝解於八智,或成就七、八。謂:無他心智七,有他心智八。 tín thắng giải ư bát trí ,hoặc thành tựu thất 、bát 。vị :vô tha tâm trí thất ,hữu tha tâm trí bát 。 見至——亦爾。 kiến chí ——diệc nhĩ 。 身證、慧解脫、俱解脫——於八智皆成就。 thân chứng 、tuệ giải thoát 、câu giải thoát ——ư bát trí giai thành tựu 。 隨信行乃至俱解脫,於八智成就過去幾?未來幾?現在幾? tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,ư bát trí thành tựu quá khứ kỷ ?vị lai kỷ ?hiện tại kỷ ? 答:隨信行於八智: đáp :tùy tín hạnh/hành/hàng ư bát trí : 苦法智忍時: khổ pháp trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來一,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai nhất ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來二,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai nhị ,hiện tại vô 。 苦法智時: khổ pháp trí thời : 無他心智——過去一,未來三,現在二。 vô tha tâm trí ——quá khứ nhất ,vị lai tam ,hiện tại nhị 。 有他心智——過去二,未來四,現在二。 hữu tha tâm trí ——quá khứ nhị ,vị lai tứ ,hiện tại nhị 。 苦類智忍時: khổ loại trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來三,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai tam ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來四,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai tứ ,hiện tại vô 。 苦類智時: khổ loại trí thời : 無他心智——過去三,未來四,現在二。 vô tha tâm trí ——quá khứ tam ,vị lai tứ ,hiện tại nhị 。 有他心智——過去四,未來五,現在二。 hữu tha tâm trí ——quá khứ tứ ,vị lai ngũ ,hiện tại nhị 。 集法智忍時: tập Pháp trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來四,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai tứ ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來五,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai ngũ ,hiện tại vô 。 集法智時: tập Pháp trí thời : 無他心智——過去四,未來五,現在二。 vô tha tâm trí ——quá khứ tứ ,vị lai ngũ ,hiện tại nhị 。 有他心智——過去五,未來六,現在二。 hữu tha tâm trí ——quá khứ ngũ ,vị lai lục ,hiện tại nhị 。 集類智忍時: tập loại trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來五,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai ngũ ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來六,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai lục ,hiện tại vô 。 集類智時: tập loại trí thời : 無他心智——過去、未來五,現在二。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai ngũ ,hiện tại nhị 。 有他心智——過去、未來六,現在二。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai lục ,hiện tại nhị 。 滅法智忍時: diệt pháp trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來五,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai ngũ ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來六,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai lục ,hiện tại vô 。 滅法智時: diệt pháp trí thời : 無他心智——過去五,未來六,現在二。 vô tha tâm trí ——quá khứ ngũ ,vị lai lục ,hiện tại nhị 。 有他心智——過去六,未來七,現在二。 hữu tha tâm trí ——quá khứ lục ,vị lai thất ,hiện tại nhị 。 滅類智忍時: diệt loại trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來六,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai lục ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來七,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại vô 。 滅類智時: diệt loại trí thời : 無他心智——過去、未來六,現在二。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai lục ,hiện tại nhị 。 有他心智——過去、未來七,現在二。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại nhị 。 道法智忍時: đạo pháp trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來六,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai lục ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來七,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại vô 。 道法智時: đạo pháp trí thời : 無他心智——過去六,未來七,現在二。 vô tha tâm trí ——quá khứ lục ,vị lai thất ,hiện tại nhị 。 有他心智——過去七,未來八,現在二。 hữu tha tâm trí ——quá khứ thất ,vị lai bát ,hiện tại nhị 。 道類智忍時: đạo loại trí nhẫn thời : 無他心智——過去、未來七,現在無。 vô tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại vô 。 有他心智——過去、未來八,現在無。 hữu tha tâm trí ——quá khứ 、vị lai bát ,hiện tại vô 。 隨法行——亦爾。 Tuỳ Pháp hành ——diệc nhĩ 。 信勝解於八智: tín thắng giải ư bát trí : 無他心智——未來七。 vô tha tâm trí ——vị lai thất 。 有他心智——未來八,過去若已滅不失,現在若現在前。 hữu tha tâm trí ——vị lai bát ,quá khứ nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 見至——亦爾。 kiến chí ——diệc nhĩ 。 身證、慧解脫、俱解脫於八智:皆未來八,過去若已滅不失,現在若現在前。 thân chứng 、tuệ giải thoát 、câu giải thoát ư bát trí :giai vị lai bát ,quá khứ nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 隨信行乃至俱解脫,法智乃至道智現在前時,幾智現在前耶? tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,Pháp trí nãi chí đạo trí hiện tại tiền thời ,kỷ trí hiện tại tiền da ? 答: đáp : 隨信行: tùy tín hạnh/hành/hàng : 法智現在前時,二智現在前,謂:法、苦智二,法、集智二,法、滅智二,法、道智二。 Pháp trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :Pháp 、khổ trí nhị ,Pháp 、tập trí nhị ,Pháp 、diệt trí nhị ,Pháp 、đạo trí nhị 。 類智現在前時,二智現在前,謂:類、苦智二,類、集智二,類、滅智二。 loại trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :loại 、khổ trí nhị ,loại 、tập trí nhị ,loại 、diệt trí nhị 。 苦智現在前時,二智現在前,謂:苦、法智二,苦、類智二。 khổ trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị 。 集智現在前時,二智現在前,謂:集、法智二,集、類智二。 tập trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :tập 、Pháp trí nhị ,tập 、loại trí nhị 。 滅智現在前時,二智現在前,謂:滅、法智二,滅、類智二。 diệt trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :diệt 、Pháp trí nhị ,diệt 、loại trí nhị 。 道智現在前時,二智現在前,謂:道、法智二。 đạo trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :đạo 、Pháp trí nhị 。 隨法行,亦爾。 Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解: tín thắng giải : 法智現在前時,或二、三智現在前,謂:法、苦智二,法、集智二,法、滅智二,法、道智——非他心智二,是他心智三。 Pháp trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị :Pháp 、khổ trí nhị ,Pháp 、tập trí nhị ,Pháp 、diệt trí nhị ,Pháp 、đạo trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。 類智現在前時,或二、三智現在前,謂:類、苦智二,類、集智二,類、滅智二,類、道智——非他心智二,是他心智三。 loại trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị :loại 、khổ trí nhị ,loại 、tập trí nhị ,loại 、diệt trí nhị ,loại 、đạo trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。 他心智現在前時,或二、三智現在前,謂:他心、世俗智二,他心、道、法智三,他心、道、類智三。 tha tâm trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị :tha tâm 、thế tục trí nhị ,tha tâm 、đạo 、Pháp trí tam ,tha tâm 、đạo 、loại trí tam 。 世俗智現在前時,或一、二智現在前,謂:世俗智——非他心智一,是他心智二。 thế tục trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhất 、nhị trí hiện tại tiền ,vị :thế tục trí ——phi tha tâm trí nhất ,thị tha tâm trí nhị 。 苦智現在前時,二智現在前,謂:苦、法智二,苦、類智二。 khổ trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị 。 集智現在前時,二智現在前,謂:集、法智二,集、類智二。 tập trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :tập 、Pháp trí nhị ,tập 、loại trí nhị 。 滅智現在前時,二智現在前,謂:滅、法智二,滅、類智二。 diệt trí hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :diệt 、Pháp trí nhị ,diệt 、loại trí nhị 。 道智現在前時,或二、三智現在前,謂:道、法智——非他心智二,是他心智三。道、類智——非他心智二,是他心智三。 đạo trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị :đạo 、Pháp trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。đạo 、loại trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。 見至、身證,亦爾。 kiến chí 、thân chứng ,diệc nhĩ 。 慧解脫: tuệ giải thoát : 法智現在前時,或二、三智現在前,謂: Pháp trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị : 法、苦智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 Pháp 、khổ trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 法、集智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 Pháp 、tập trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 法、滅智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 Pháp 、diệt trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 法、道智——非盡、無生、他心智二。是盡或無生或他心智三。 Pháp 、đạo trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh hoặc tha tâm trí tam 。 類智現在前時,或二、三智現在前,謂: loại trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị : 類、苦智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 loại 、khổ trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 類、集智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 loại 、tập trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 類、滅智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 loại 、diệt trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 類、道智——非盡、無生、他心智二,是盡或無生或他心智三。 loại 、đạo trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh hoặc tha tâm trí tam 。 他心智現在前時,或二、三智現在前,謂:他心、世俗智二,他心、道、法智三,他心、道、類智三。 tha tâm trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị :tha tâm 、thế tục trí nhị ,tha tâm 、đạo 、Pháp trí tam ,tha tâm 、đạo 、loại trí tam 。 世俗智現在前,或一、二智現在前,謂:世俗智——非他心智一,是他心智二。 thế tục trí hiện tại tiền ,hoặc nhất 、nhị trí hiện tại tiền ,vị :thế tục trí ——phi tha tâm trí nhất ,thị tha tâm trí nhị 。 苦智現在前時,或二、三智現在前。 khổ trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền 。 苦、法智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 khổ 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 苦、類智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 khổ 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 集智現在前時,或二、三智現在前,謂: tập trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị : 集、法智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 tập 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 集、類智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 tập 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 滅智現在前時,或二、三智現在前,謂: diệt trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị : 滅、法智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 diệt 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 滅、類智——非盡、無生智二,是盡或無生智三。 diệt 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị ,thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 道智現在前時,或二、三智現在前,謂: đạo trí hiện tại tiền thời ,hoặc nhị 、tam trí hiện tại tiền ,vị : 道、法智——非盡、無生、他心智二。是盡或無生或他心智三。 đạo 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh hoặc tha tâm trí tam 。 道、類智——非盡、無生、他心智二。是盡或無生或他心智三。 đạo 、loại trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh hoặc tha tâm trí tam 。 俱解脫,亦爾。 câu giải thoát ,diệc nhĩ 。 隨信行乃至俱解脫,於三三摩地幾成就?幾不成就? tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,ư tam Tam-ma-địa kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:隨信行於三三摩地,滅法智忍——未已生,成就二;已生,成就三。 đáp :tùy tín hạnh/hành/hàng ư tam Tam-ma-địa ,diệt pháp trí nhẫn ——vị dĩ sanh ,thành tựu nhị ;dĩ sanh ,thành tựu tam 。 隨法行,亦爾。 Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解乃至俱解脫,於三三摩地皆成就。 tín thắng giải nãi chí câu giải thoát ,ư tam Tam-ma-địa giai thành tựu 。 隨信行乃至俱解脫,於三三摩地成就過去幾?未來幾?現在幾? tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,ư tam Tam-ma-địa thành tựu quá khứ kỷ ?vị lai kỷ ?hiện tại kỷ ? 答:隨信行於三三摩地,若依空入正性離生: đáp :tùy tín hạnh/hành/hàng ư tam Tam-ma-địa ,nhược/nhã y không nhập chánh tánh ly sanh : 苦法智忍時,——過去無,未來二,現在一。 khổ pháp trí nhẫn thời ,——quá khứ vô ,vị lai nhị ,hiện tại nhất 。 苦法智乃至集法智忍時,過去一,未來二,現在一。 khổ pháp trí nãi chí tập Pháp trí nhẫn thời ,quá khứ nhất ,vị lai nhị ,hiện tại nhất 。 集法智乃至集類智時,——過去、未來一,現在一。 tập Pháp trí nãi chí tập loại trí thời ,——quá khứ 、vị lai nhất ,hiện tại nhất 。 滅法智忍時,——過去二,未來三,現在一。 diệt pháp trí nhẫn thời ,——quá khứ nhị ,vị lai tam ,hiện tại nhất 。 滅法智乃至道類智忍時,——過去、未來三,現在一。 diệt pháp trí nãi chí đạo loại trí nhẫn thời ,——quá khứ 、vị lai tam ,hiện tại nhất 。 若依無願入正性離生: nhược/nhã y vô nguyện nhập chánh tánh ly sanh : 苦法智忍時,——過去無,未來二,現在一。 khổ pháp trí nhẫn thời ,——quá khứ vô ,vị lai nhị ,hiện tại nhất 。 苦法智乃至集類智時,——過去一,未來二,現在一。 khổ pháp trí nãi chí tập loại trí thời ,——quá khứ nhất ,vị lai nhị ,hiện tại nhất 。 滅法智忍時,——過去一,未來三,現在一。 diệt pháp trí nhẫn thời ,——quá khứ nhất ,vị lai tam ,hiện tại nhất 。 滅法智乃至道類智忍時,過去二,未來三,現在一。 diệt pháp trí nãi chí đạo loại trí nhẫn thời ,quá khứ nhị ,vị lai tam ,hiện tại nhất 。 隨法行,亦爾。 Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解乃至俱解脫,於三三摩地,皆未來三,過去若已滅不失,現在若現在前。 tín thắng giải nãi chí câu giải thoát ,ư tam Tam-ma-địa ,giai vị lai tam ,quá khứ nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 隨信行乃至俱解脫,空、無願、無相三摩地現在前時,幾智現在前耶? tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,không 、vô nguyện 、vô tướng tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,kỷ trí hiện tại tiền da ? 答:隨信行 đáp :tùy tín hạnh/hành/hàng 空——三摩地現在前時,或二,或無。謂:苦、法智二,苦、類智二,三忍時無。 không ——tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc vô 。vị :khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị ,tam nhẫn thời vô 。 無願三摩地現在前時,或二,或無。謂:苦、法智二,苦、類智二,集、法智二,集、類智二。道、法智二,六忍時無。 vô nguyện tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc vô 。vị :khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị ,tập 、Pháp trí nhị ,tập 、loại trí nhị 。đạo 、Pháp trí nhị ,lục nhẫn thời vô 。 無相三摩地現在前時,或二,或無。謂:滅、法智二,滅、類智二,二忍時無。 vô tướng tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc vô 。vị :diệt 、Pháp trí nhị ,diệt 、loại trí nhị ,nhị nhẫn thời vô 。 隨法行,亦爾。 Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解 tín thắng giải 空——三摩地現在前時,二智現在前,謂:苦、法智二,苦、類智二。 không ——tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị 。 無願三摩地現在前時,或二,或三。謂: vô nguyện tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc tam 。vị : 苦、法智二,苦、類智二,集、法智二,集、類智二。 khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị ,tập 、Pháp trí nhị ,tập 、loại trí nhị 。 道、法智——非他心智二,是他心智三。 đạo 、Pháp trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。 道、類智——非他心智二,是他心智三。 đạo 、loại trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。 無相三摩地現在前時,二智現在前,謂:滅、法智二,滅、類智二。 vô tướng tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :diệt 、Pháp trí nhị ,diệt 、loại trí nhị 。 見至、身證,亦爾。 kiến chí 、thân chứng ,diệc nhĩ 。 慧解脫 tuệ giải thoát 空三摩地現在前時,二智現在前,謂:苦、法智二,苦、類智二。 không tam ma địa hiện tại tiền thời ,nhị trí hiện tại tiền ,vị :khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị 。 無願三摩地現在前時,或二,或三。謂: vô nguyện tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc tam 。vị : 苦、法智——非盡、無生智二。是盡或無生智三。 khổ 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 苦、類智——非盡、無生智二。是盡或無生智三。 khổ 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 集、法智——非盡、無生智二。是盡或無生智三。 tập 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 集、類智——非盡、無生智二。是盡或無生智三。 tập 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 道、法智——非盡、無生、他心智二。是盡或無生或他心智三。 đạo 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh hoặc tha tâm trí tam 。 道、類智——非盡、無生、他心智二。是盡或無生或他心智三。 đạo 、loại trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh hoặc tha tâm trí tam 。 無相三摩地現在前時,或二,或三。謂: vô tướng tam-ma-địa hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc tam 。vị : 滅、法智——非盡、無生智二。是盡或無生智三。 diệt 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 滅、類智——非盡、無生智二。是盡或無生智三。 diệt 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận hoặc vô sanh trí tam 。 俱解脫,亦爾。 câu giải thoát ,diệc nhĩ 。 隨信行乃至俱解脫,三無漏根、七覺支、八道支隨應現在前時,幾智現在前耶? tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,tam vô lậu căn 、thất giác chi 、bát đạo chi tùy ưng hiện tại tiền thời ,kỷ trí hiện tại tiền da ? 答: đáp : 隨信行: tùy tín hạnh/hành/hàng : 未知當知根現在前時,或二,或無。謂: vị tri đương tri căn hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc vô 。vị : 苦、法智二,苦、類智二,集、法智二,集、類智二。滅、法智二,滅、類智二,道、法智二,八忍時無。 khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị ,tập 、Pháp trí nhị ,tập 、loại trí nhị 。diệt 、Pháp trí nhị ,diệt 、loại trí nhị ,đạo 、Pháp trí nhị ,bát nhẫn thời vô 。 七覺支、八道支現在前時,亦爾。 thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền thời ,diệc nhĩ 。 如隨信行,隨法行,亦爾。 như tùy tín hạnh/hành/hàng ,Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解 tín thắng giải 已知根現在前時,或二,或三。謂: dĩ tri căn hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc tam 。vị : 苦、法智二,苦、類智二,集、法智二,集、類智二,滅、法智二,滅、類智二。 khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị ,tập 、Pháp trí nhị ,tập 、loại trí nhị ,diệt 、Pháp trí nhị ,diệt 、loại trí nhị 。 道、法智——非他心智二,是他心智三。道、類智——非他心智二,是他心智三。 đạo 、Pháp trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。đạo 、loại trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。 七覺支、八道支現在前時,亦爾。 thất giác chi 、bát đạo chi hiện tại tiền thời ,diệc nhĩ 。 如信勝解,見至、身證,亦爾。 như tín thắng giải ,kiến chí 、thân chứng ,diệc nhĩ 。 慧解脫 tuệ giải thoát 具知根現在前時,或二,或三。謂: cụ tri căn hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc tam 。vị : 苦、法智——非盡、無生智二。是盡,或無生智三。 khổ 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh trí tam 。 苦、類智——非盡、無生智二。是盡,或無生智三。 khổ 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh trí tam 。 集、法智——非盡、無生智二。是盡,或無生智三。 tập 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh trí tam 。 集、類智——非盡、無生智二。是盡,或無生智三。 tập 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh trí tam 。 滅、法智——非盡、無生智二。是盡,或無生智三。 diệt 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh trí tam 。 滅、類智——非盡、無生智二。是盡,或無生智三。 diệt 、loại trí ——phi tận 、vô sanh trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh trí tam 。 道、法智——非盡、無生、他心智二。是盡,或無生,或他心智三。 đạo 、Pháp trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh ,hoặc tha tâm trí tam 。 道、類智——非盡、無生、他心智二。是盡,或無生,或他心智三。 đạo 、loại trí ——phi tận 、vô sanh 、tha tâm trí nhị 。thị tận ,hoặc vô sanh ,hoặc tha tâm trí tam 。 七覺支、七道支,亦爾。 thất giác chi 、thất đạo chi ,diệc nhĩ 。 正見現在前時,或二,或三。 chánh kiến hiện tại tiền thời ,hoặc nhị ,hoặc tam 。 苦、法智二,苦、類智二,集、法智二,集、類智二,滅、法智二,滅、類智二。 khổ 、Pháp trí nhị ,khổ 、loại trí nhị ,tập 、Pháp trí nhị ,tập 、loại trí nhị ,diệt 、Pháp trí nhị ,diệt 、loại trí nhị 。 道、法智——非他心智二,是他心智三。道、類智——非他心智二,是他心智三。 đạo 、Pháp trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。đạo 、loại trí ——phi tha tâm trí nhị ,thị tha tâm trí tam 。 如慧解脫,俱解脫,亦爾。 như tuệ giải thoát ,câu giải thoát ,diệc nhĩ 。 諸法法智相應,彼法類智相應耶? chư Pháp Pháp trí tướng ứng ,bỉ Pháp loại trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法類智相應,彼法法智相應耶? thiết Pháp loại trí tướng ứng ,bỉ Pháp Pháp trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對世俗智,亦爾。 đối thế tục trí ,diệc nhĩ 。 諸法法智相應,彼法他心智相應耶? chư Pháp Pháp trí tướng ứng ,bỉ Pháp tha tâm trí tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法法智相應非他心智。謂:他心智所不攝法智相應法。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng phi tha tâm trí 。vị :tha tâm trí sở bất nhiếp Pháp trí tướng ứng Pháp 。 有法他心智相應非法智。謂:法智所不攝他心智相應法 hữu pháp tha tâm trí tướng ứng phi pháp trí 。vị :Pháp trí sở bất nhiếp tha tâm trí tướng ứng Pháp 有法法智相應亦他心智。謂:法智所攝他心智相應法。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng diệc tha tâm trí 。vị :Pháp trí sở nhiếp tha tâm trí tướng ứng Pháp 。 有法非法智相應亦非他心智。謂:法智、他心智,及法智、他心智不攝、不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi pháp trí tướng ứng diệc phi tha tâm trí 。vị :Pháp trí 、tha tâm trí ,cập Pháp trí 、tha tâm trí bất nhiếp 、bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對苦、集、滅、道智及正見,亦爾。 đối khổ 、tập 、diệt 、đạo trí cập chánh kiến ,diệc nhĩ 。 諸法法智相應,彼法空三摩地相應耶? chư Pháp Pháp trí tướng ứng ,bỉ Pháp không tam ma địa tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法法智相應非空。謂:法智相應空,及空不相應法智相應法。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng phi không 。vị :Pháp trí tướng ứng không ,cập không bất tướng ứng Pháp trí tướng ứng Pháp 。 有法空相應非法智。謂:空相應法智,及法智不相應空相應法。 hữu pháp không tướng ứng phi pháp trí 。vị :không tướng ứng Pháp trí ,cập Pháp trí bất tướng ứng không tướng ứng Pháp 。 有法法智相應亦空。謂:二相應法。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng diệc không 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非法智相應亦非空。謂:法智不相應空,空不相應法智,及法智、空不攝、不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi pháp trí tướng ứng diệc phi không 。vị :Pháp trí bất tướng ứng không ,không bất tướng ứng Pháp trí ,cập Pháp trí 、không bất nhiếp 、bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對無願、無相、喜覺支、正思惟,亦爾。 đối vô nguyện 、vô tướng 、hỉ giác chi 、chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法法智相應,彼法未知當知根相應耶? chư Pháp Pháp trí tướng ứng ,bỉ Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法法智相應非未知當知根。謂:未知當知根所不攝法智相應法。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp Pháp trí tướng ứng Pháp 。 有法未知當知根相應非法智。謂:未知當知根所攝法智,及法智不攝、不相應未知當知根相應法。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng phi pháp trí 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp Pháp trí ,cập Pháp trí bất nhiếp 、bất tướng ứng vị tri đương tri căn tướng ứng Pháp 。 有法法智相應亦未知當知根。謂:未知當知根所攝法智相應法。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng diệc vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp Pháp trí tướng ứng Pháp 。 有法非法智相應亦非未知當知根。謂:未知當知根所不攝法智,及法智未知當知根不攝、不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi pháp trí tướng ứng diệc phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp Pháp trí ,cập Pháp trí vị tri đương tri căn bất nhiếp 、bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對已知、具知根,亦爾。 đối dĩ tri 、cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 諸法法智相應,彼法念覺支相應耶? chư Pháp Pháp trí tướng ứng ,bỉ Pháp niệm giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法法智相應非念。謂:法智相應念覺支。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng phi niệm 。vị :Pháp trí tướng ứng niệm giác chi 。 有法念覺支相應非法智。謂:法智及法智不相應念覺支相應法。 hữu pháp niệm giác chi tướng ứng phi pháp trí 。vị :Pháp trí cập Pháp trí bất tướng ứng niệm giác chi tướng ứng Pháp 。 有法法智相應亦念。謂:二相應法。 hữu pháp Pháp trí tướng ứng diệc niệm 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非法智相應亦非念。謂:法智不相應念覺支。及餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi pháp trí tướng ứng diệc phi niệm 。vị :Pháp trí bất tướng ứng niệm giác chi 。cập dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對精進、輕安、定、捨覺支,正精進、正念、正定,亦爾。 đối tinh tấn 、khinh an 、định 、xả giác chi ,chánh tinh tấn 、chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法法智相應,彼法擇法覺支相應耶? chư Pháp Pháp trí tướng ứng ,bỉ Pháp trạch pháp giác chi tướng ứng da ? 答:諸法法智相應,亦擇法覺支。 đáp :chư Pháp Pháp trí tướng ứng ,diệc trạch pháp giác chi 。 有法擇法覺支相應非法智。謂:法智所不攝擇法覺支相應法。 hữu pháp trạch pháp giác chi tướng ứng phi pháp trí 。vị :Pháp trí sở bất nhiếp trạch pháp giác chi tướng ứng Pháp 。 如法智對後,類智對後,亦爾。 như Pháp trí đối hậu ,loại trí đối hậu ,diệc nhĩ 。 說一切有部發智論卷第九 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ cửu 阿毘達磨發智論卷第十 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 智蘊第三中七聖納息第五之二 trí uẩn đệ tam trung thất Thánh nạp tức đệ ngũ chi nhị 諸法他心智相應,彼法世俗智相應耶? chư Pháp tha tâm trí tướng ứng ,bỉ Pháp thế tục trí tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法他心智相應非世俗智。謂:世俗智所不攝他心智相應法。 hữu pháp tha tâm trí tướng ứng phi thế tục trí 。vị :thế tục trí sở bất nhiếp tha tâm trí tướng ứng Pháp 。 有法世俗智相應非他心智。謂:他心智所不攝世俗智相應法。 hữu pháp thế tục trí tướng ứng phi tha tâm trí 。vị :tha tâm trí sở bất nhiếp thế tục trí tướng ứng Pháp 。 有法他心智相應亦世俗智。謂:他心智所攝世俗智相應法。 hữu pháp tha tâm trí tướng ứng diệc thế tục trí 。vị :tha tâm trí sở nhiếp thế tục trí tướng ứng Pháp 。 有法非他心智相應亦非世俗智。謂:他心、世俗智,及他心、世俗智不攝不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tha tâm trí tướng ứng diệc phi thế tục trí 。vị :tha tâm 、thế tục trí ,cập tha tâm 、thế tục trí bất nhiếp bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對道智、擇法覺支、正見,亦爾。 đối đạo trí 、trạch pháp giác chi 、chánh kiến ,diệc nhĩ 。 諸法他心智相應,彼法苦智相應耶? chư Pháp tha tâm trí tướng ứng ,bỉ Pháp khổ trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法苦智相應,彼法他心智相應耶? thiết Pháp khổ trí tướng ứng ,bỉ Pháp tha tâm trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對集、滅智,空、無相三摩地,未知當知根,亦爾。 đối tập 、diệt trí ,không 、vô tướng tam-ma-địa ,vị tri đương tri căn ,diệc nhĩ 。 諸法他心智相應,彼法無願三摩地相應耶? chư Pháp tha tâm trí tướng ứng ,bỉ Pháp vô nguyện tam-ma-địa tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法他心智相應非無願。謂:他心智相應無願,及「無願不相應他心智」相應法。 hữu pháp tha tâm trí tướng ứng phi vô nguyện 。vị :tha tâm trí tướng ứng vô nguyện ,cập 「vô nguyện bất tướng ứng tha tâm trí 」tướng ứng Pháp 。 有法無願相應非他心智。謂:無願相應他心智,及「他心智不相應無願」相應法。 hữu pháp vô nguyện tướng ứng phi tha tâm trí 。vị :vô nguyện tướng ứng tha tâm trí ,cập 「tha tâm trí bất tướng ứng vô nguyện 」tướng ứng Pháp 。 有法他心智相應亦無願。謂:二相應法。 hữu pháp tha tâm trí tướng ứng diệc vô nguyện 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非他心智相應亦非無願。謂:他心智不相應無願。無願不相應他心智,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tha tâm trí tướng ứng diệc phi vô nguyện 。vị :tha tâm trí bất tướng ứng vô nguyện 。vô nguyện bất tướng ứng tha tâm trí ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對念、精進、喜、輕安、定、捨覺支,正思惟、正精進、正念、正定,亦爾。 đối niệm 、tinh tấn 、hỉ 、khinh an 、định 、xả giác chi ,chánh tư duy 、chánh tinh tấn 、chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法他心智相應,彼法已知根相應耶? chư Pháp tha tâm trí tướng ứng ,bỉ Pháp dĩ tri căn tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法他心智相應非已知根。謂:已知根所不攝他心智相應法。 hữu pháp tha tâm trí tướng ứng phi dĩ tri căn 。vị :dĩ tri căn sở bất nhiếp tha tâm trí tướng ứng Pháp 。 有法已知根相應非他心智。謂:已知根所攝他心智,及他心智不攝不相應已知根相應法。 hữu pháp dĩ tri căn tướng ứng phi tha tâm trí 。vị :dĩ tri căn sở nhiếp tha tâm trí ,cập tha tâm trí bất nhiếp bất tướng ứng dĩ tri căn tướng ứng Pháp 。 有法他心智相應亦已知根。謂:已知根所攝他心智相應法。 hữu pháp tha tâm trí tướng ứng diệc dĩ tri căn 。vị :dĩ tri căn sở nhiếp tha tâm trí tướng ứng Pháp 。 有法非他心智相應亦非已知根。謂:已知根所不攝他心智,及他心智已知根不攝不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tha tâm trí tướng ứng diệc phi dĩ tri căn 。vị :dĩ tri căn sở bất nhiếp tha tâm trí ,cập tha tâm trí dĩ tri căn bất nhiếp bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對具知根,亦爾。 đối cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 諸法世俗智相應,彼法苦智乃至正定相應耶? chư Pháp thế tục trí tướng ứng ,bỉ Pháp khổ trí nãi chí chánh định tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法苦智乃至正定相應,彼法世俗智相應耶? thiết Pháp khổ trí nãi chí chánh định tướng ứng ,bỉ Pháp thế tục trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 諸法苦智相應,彼法集智相應耶? chư Pháp khổ trí tướng ứng ,bỉ pháp tập trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法集智相應,彼法苦智相應耶? thiết pháp tập trí tướng ứng ,bỉ Pháp khổ trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對滅、道智,無相三摩地,亦爾。 đối diệt 、đạo trí ,vô tướng tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 諸法苦智相應,彼法空三摩地相應耶? chư Pháp khổ trí tướng ứng ,bỉ Pháp không tam ma địa tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法苦智相應非空。謂:苦智相應空,及空不相應苦智相應法。 hữu pháp khổ trí tướng ứng phi không 。vị :khổ trí tướng ứng không ,cập không bất tướng ứng khổ trí tướng ứng Pháp 。 有法空三摩地相應非苦智。謂:空相應苦智,及苦智不相應空相應法。 hữu pháp không tam ma địa tướng ứng phi khổ trí 。vị :không tướng ứng khổ trí ,cập khổ trí bất tướng ứng không tướng ứng Pháp 。 有法苦智相應亦空。謂:二相應法。 hữu pháp khổ trí tướng ứng diệc không 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非苦智相應亦非空。謂:苦智不相應空。空不相應苦智,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi khổ trí tướng ứng diệc phi không 。vị :khổ trí bất tướng ứng không 。không bất tướng ứng khổ trí ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對無願,亦爾。 đối vô nguyện ,diệc nhĩ 。 對三無漏根、七覺支、八道支,如法智說。 đối tam vô lậu căn 、thất giác chi 、bát đạo chi ,như Pháp trí thuyết 。 諸法集智相應,彼法滅智相應耶? chư pháp tập trí tướng ứng ,bỉ pháp diệt trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法滅智相應,彼法集智相應耶? thiết pháp diệt trí tướng ứng ,bỉ pháp tập trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對道智、空、無相三摩地,亦爾。 đối đạo trí 、không 、vô tướng tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 諸法集智相應,彼法無願三摩地相應耶? chư pháp tập trí tướng ứng ,bỉ Pháp vô nguyện tam-ma-địa tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法集智相應非無願。謂:集智相應無願。 hữu pháp tập trí tướng ứng phi vô nguyện 。vị :tập trí tướng ứng vô nguyện 。 有法無願相應非集智。謂:集智及集智不相應無願相應法。 hữu pháp vô nguyện tướng ứng phi tập trí 。vị :tập trí cập tập trí bất tướng ứng vô nguyện tướng ứng Pháp 。 有法集智相應亦無願。謂:二相應法。 hữu pháp tập trí tướng ứng diệc vô nguyện 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非集智相應亦非無願。謂:集智不相應無願,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi tập trí tướng ứng diệc phi vô nguyện 。vị :tập trí bất tướng ứng vô nguyện ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對三無漏根、七覺支、八道支,如法智說。 đối tam vô lậu căn 、thất giác chi 、bát đạo chi ,như Pháp trí thuyết 。 諸法滅智相應,彼法道智相應耶? chư pháp diệt trí tướng ứng ,bỉ Pháp đạo trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法道智相應,彼法滅智相應耶? thiết Pháp đạo trí tướng ứng ,bỉ pháp diệt trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對空、無願三摩地,亦爾。 đối không 、vô nguyện tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 諸法滅智相應,彼法無相三摩地相應耶? chư pháp diệt trí tướng ứng ,bỉ Pháp vô tướng tam-ma-địa tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法滅智相應非無相。謂:滅智相應無相。 hữu pháp diệt trí tướng ứng phi vô tướng 。vị :diệt trí tướng ứng vô tướng 。 有法無相三摩地相應非滅智。謂:滅智及滅智不相應無相相應法。 hữu pháp vô tướng tam-ma-địa tướng ứng phi diệt trí 。vị :diệt trí cập diệt trí bất tướng ứng vô tướng tướng ứng Pháp 。 有法滅智相應亦無相。謂:二相應法。 hữu pháp diệt trí tướng ứng diệc vô tướng 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非滅智相應亦非無相。謂:滅智不相應無相,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi diệt trí tướng ứng diệc phi vô tướng 。vị :diệt trí bất tướng ứng vô tướng ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對三無漏根、七覺支、八道支,如法智說。 đối tam vô lậu căn 、thất giác chi 、bát đạo chi ,như Pháp trí thuyết 。 諸法道智相應,彼法空三摩地相應耶? chư Pháp đạo trí tướng ứng ,bỉ Pháp không tam ma địa tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法空三摩地相應,彼法道智相應耶? thiết Pháp không tam ma địa tướng ứng ,bỉ Pháp đạo trí tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對無相三摩地,亦爾。 đối vô tướng tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 諸法道智相應,彼法無願三摩地相應耶? chư Pháp đạo trí tướng ứng ,bỉ Pháp vô nguyện tam-ma-địa tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法道智相應非無願。謂:道智相應無願。 hữu pháp đạo trí tướng ứng phi vô nguyện 。vị :đạo trí tướng ứng vô nguyện 。 有法無願相應非道智。謂:道智及道智不相應無願相應法。 hữu pháp vô nguyện tướng ứng phi đạo trí 。vị :đạo trí cập đạo trí bất tướng ứng vô nguyện tướng ứng Pháp 。 有法道智相應亦無願。謂:二相應法。 hữu pháp đạo trí tướng ứng diệc vô nguyện 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非道智相應亦非無願。謂:道智不相應無願,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi đạo trí tướng ứng diệc phi vô nguyện 。vị :đạo trí bất tướng ứng vô nguyện ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對三無漏根,七覺支,八道支,如法智說。 đối tam vô lậu căn ,thất giác chi ,bát đạo chi ,như Pháp trí thuyết 。 諸法空三摩地相應,彼法無願三摩地相應耶? chư Pháp không tam ma địa tướng ứng ,bỉ Pháp vô nguyện tam-ma-địa tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法無願三摩地相應,彼法空三摩地相應耶? thiết Pháp vô nguyện tam-ma-địa tướng ứng ,bỉ Pháp không tam ma địa tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對無相,亦爾。 đối vô tướng ,diệc nhĩ 。 諸法空三摩地相應,彼法未知當知根相應耶? chư Pháp không tam ma địa tướng ứng ,bỉ Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法空相應非未知當知根。謂:未知當知根所不攝空相應法。 hữu pháp không tướng ứng phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp không tướng ứng Pháp 。 有法未知當知根相應非空。謂:未知當知根所攝空,及空不攝不相應未知當知根相應法。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng phi không 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp không ,cập không bất nhiếp bất tướng ứng vị tri đương tri căn tướng ứng Pháp 。 有法空相應亦未知當知根。謂:未知當知根所攝空相應法。 hữu pháp không tướng ứng diệc vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp không tướng ứng Pháp 。 有法非空相應亦非未知當知根。謂:未知當知根所不攝空,及空、未知當知根不攝不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi không tướng ứng diệc phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp không ,cập không 、vị tri đương tri căn bất nhiếp bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對已知具知根,亦爾。 đối dĩ tri cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 諸法空三摩地相應,彼法念覺支相應耶? chư Pháp không tam ma địa tướng ứng ,bỉ Pháp niệm giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法空相應非念覺支。謂:空相應念覺支。 hữu pháp không tướng ứng phi niệm giác chi 。vị :không tướng ứng niệm giác chi 。 有法念覺支相應非空。謂:空及空不相應念覺支相應法。 hữu pháp niệm giác chi tướng ứng phi không 。vị :không cập không bất tướng ứng niệm giác chi tướng ứng Pháp 。 有法空相應亦念覺支。謂:二相應法。 hữu pháp không tướng ứng diệc niệm giác chi 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非空相應亦非念覺支。謂:空不相應念覺支,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi không tướng ứng diệc phi niệm giác chi 。vị :không bất tướng ứng niệm giác chi ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對擇法、精進、輕安、捨覺支,正見、正精進、正念,亦爾。 đối trạch pháp 、tinh tấn 、khinh an 、xả giác chi ,chánh kiến 、chánh tinh tấn 、chánh niệm ,diệc nhĩ 。 諸法空三摩地相應,彼法喜覺支相應耶? chư Pháp không tam ma địa tướng ứng ,bỉ Pháp hỉ giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法空相應非喜。謂:空相應喜覺支,及喜不相應空相應法。 hữu pháp không tướng ứng phi hỉ 。vị :không tướng ứng hỉ giác chi ,cập hỉ bất tướng ứng không tướng ứng Pháp 。 有法喜覺支相應非空。謂:喜覺支相應空,及空不相應喜覺支相應法。 hữu pháp hỉ giác chi tướng ứng phi không 。vị :hỉ giác chi tướng ứng không ,cập không bất tướng ứng hỉ giác chi tướng ứng Pháp 。 有法空相應亦喜。謂:二相應法。 hữu pháp không tướng ứng diệc hỉ 。vị :nhị tướng ứng Pháp 。 有法非空相應亦非喜。謂:空不相應喜覺支。喜覺支不相應空,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi không tướng ứng diệc phi hỉ 。vị :không bất tướng ứng hỉ giác chi 。hỉ giác chi bất tướng ứng không ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對正思惟,亦爾。 đối chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法空三摩地相應,彼法定覺支相應耶? chư Pháp không tam ma địa tướng ứng ,bỉ Pháp định giác chi tướng ứng da ? 答:諸法空相應,彼法亦定覺支相應。 đáp :chư pháp không tướng ứng ,bỉ Pháp diệc định giác chi tướng ứng 。 有法定覺支相應非空。謂:空所不攝定覺支相應法。 hữu pháp định giác chi tướng ứng phi không 。vị :không sở bất nhiếp định giác chi tướng ứng Pháp 。 對正定,亦爾。 đối chánh định ,diệc nhĩ 。 如空對後;無願、無相對後,亦爾。 như không đối hậu ;vô nguyện 、vô tướng đối hậu ,diệc nhĩ 。 有差別者:如空對喜覺支;正思惟、無願、無相對喜覺支、正見、正思惟,亦爾。 hữu sái biệt giả :như không đối hỉ giác chi ;chánh tư duy 、vô nguyện 、vô tướng đối hỉ giác chi 、chánh kiến 、chánh tư duy ,diệc nhĩ 。 諸法未知當知根相應,彼法已知根相應耶? chư Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng ,bỉ Pháp dĩ tri căn tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 設法已知根相應,彼法未知當知根相應耶? thiết Pháp dĩ tri căn tướng ứng ,bỉ Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng da ? 答:不爾。 đáp :bất nhĩ 。 對具知根,亦爾。 đối cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 諸法未知當知根相應,彼法念覺支相應耶? chư Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng ,bỉ Pháp niệm giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法未知當知根相應非念。謂:未知當知根所攝念覺支。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng phi niệm 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp niệm giác chi 。 有法念覺支相應非未知當知根。謂:未知當知根所不攝念覺支相應法。 hữu pháp niệm giác chi tướng ứng phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp niệm giác chi tướng ứng Pháp 。 有法未知當知根相應亦爾。謂:未知當知根所攝念覺支相應法。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng diệc nhĩ 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp niệm giác chi tướng ứng Pháp 。 有法非未知當知根相應亦非念。謂:未知當知根所不攝念覺支,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vị tri đương tri căn tướng ứng diệc phi niệm 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp niệm giác chi ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對擇法、精進、定覺支,正見、正精進、正念、正定,亦爾。 đối trạch pháp 、tinh tấn 、định giác chi ,chánh kiến 、chánh tinh tấn 、chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法未知當知根相應,彼法喜覺支相應耶? chư Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng ,bỉ Pháp hỉ giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法未知當知根相應非喜。謂:未知當知根所攝喜覺支,及喜覺支不攝不相應未知當知根相應法。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng phi hỉ 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp hỉ giác chi ,cập hỉ giác chi bất nhiếp bất tướng ứng vị tri đương tri căn tướng ứng Pháp 。 有法喜覺支相應。非未知當知根。謂:未知當知根所不攝喜覺支相應法。 hữu pháp hỉ giác chi tướng ứng 。phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp hỉ giác chi tướng ứng Pháp 。 有法未知當知根相應亦喜。謂:未知當知根所攝喜覺支相應法。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng diệc hỉ 。vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp hỉ giác chi tướng ứng Pháp 。 有法非未知當知根相應亦非喜。謂:未知當知根所不攝喜覺支,及喜覺支、未知當知根不攝不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vị tri đương tri căn tướng ứng diệc phi hỉ 。vị :vị tri đương tri căn sở bất nhiếp hỉ giác chi ,cập hỉ giác chi 、vị tri đương tri căn bất nhiếp bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法未知當知根相應,彼法輕安覺支相應耶? chư Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng ,bỉ Pháp khinh an giác chi tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法未知當知根相應非輕安。謂:未知當知根相應輕安覺支。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng phi khinh an 。vị :vị tri đương tri căn tướng ứng khinh an giác chi 。 有法輕安相應非未知當知根。謂:未知當知根不相應輕安覺支相應法。 hữu pháp khinh an tướng ứng phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn bất tướng ứng khinh an giác chi tướng ứng Pháp 。 有法未知當知根相應亦輕安。謂:未知當知根相應輕安覺支相應法。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng diệc khinh an 。vị :vị tri đương tri căn tướng ứng khinh an giác chi tướng ứng Pháp 。 有法非未知當知根相應亦非輕安。謂:未知當知根不相應輕安覺支,及諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vị tri đương tri căn tướng ứng diệc phi khinh an 。vị :vị tri đương tri căn bất tướng ứng khinh an giác chi ,cập chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 對捨覺支,亦爾。 đối xả giác chi ,diệc nhĩ 。 諸法未知當知根相應,彼法正思惟相應耶? chư Pháp vị tri đương tri căn tướng ứng ,bỉ Pháp chánh tư duy tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法未知當知根相應非正思惟。謂:未知當知根相應正思惟,及正思惟不相應。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng phi chánh tư duy 。vị :vị tri đương tri căn tướng ứng chánh tư duy ,cập chánh tư duy bất tướng ứng 。 未知當知根相應法。 vị tri đương tri căn tướng ứng Pháp 。 有法正思惟相應非未知當知根。謂:未知當知根不相應正思惟相應法。 hữu pháp chánh tư duy tướng ứng phi vị tri đương tri căn 。vị :vị tri đương tri căn bất tướng ứng chánh tư duy tướng ứng Pháp 。 有法未知當知根相應亦正思惟。謂:未知當知根相應正思惟相應法。 hữu pháp vị tri đương tri căn tướng ứng diệc chánh tư duy 。vị :vị tri đương tri căn tướng ứng chánh tư duy tướng ứng Pháp 。 有法非未知當知根相應亦非正思惟。謂:未知當知根不相應正思惟,及未知當知根正思惟不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vị tri đương tri căn tướng ứng diệc phi chánh tư duy 。vị :vị tri đương tri căn bất tướng ứng chánh tư duy ,cập vị tri đương tri căn chánh tư duy bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如未知當知根對後;已知、具知根對後,亦爾。 như vị tri đương tri căn đối hậu ;dĩ tri 、cụ tri căn đối hậu ,diệc nhĩ 。 有差別者:具知根對正見,應作四句: hữu sái biệt giả :cụ tri căn đối chánh kiến ,ưng tác tứ cú : 有法具知根相應非正見。謂:具知根所攝正見,及正見不攝不相應具知根相應法。 hữu pháp cụ tri căn tướng ứng phi chánh kiến 。vị :cụ tri căn sở nhiếp chánh kiến ,cập chánh kiến bất nhiếp bất tướng ứng cụ tri căn tướng ứng Pháp 。 有法正見相應非具知根。謂:具知根所不攝正見相應法。 hữu pháp chánh kiến tướng ứng phi cụ tri căn 。vị :cụ tri căn sở bất nhiếp chánh kiến tướng ứng Pháp 。 有法具知根相應亦正見。謂:具知根所攝正見相應法。 hữu pháp cụ tri căn tướng ứng diệc chánh kiến 。vị :cụ tri căn sở nhiếp chánh kiến tướng ứng Pháp 。 有法非具知根相應亦非正見。謂:具知根所不攝正見,及正見具知根不攝不相應諸餘心心所法、色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi cụ tri căn tướng ứng diệc phi chánh kiến 。vị :cụ tri căn sở bất nhiếp chánh kiến ,cập chánh kiến cụ tri căn bất nhiếp bất tướng ứng chư dư tâm tâm sở Pháp 、sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 念覺支乃至正念對後,廣說如〈覺支納息〉。 niệm giác chi nãi chí chánh niệm đối hậu ,quảng thuyết như 〈giác chi nạp tức 〉。 如說: như thuyết : 苾芻!吾當為汝說四十四智事,汝應諦聽極善作意。 Bí-sô !ngô đương vi nhữ tứ thập tứ trí sự ,nhữ ưng đế thính cực thiện tác ý 。 云何四十四智事? vân hà tứ thập tứ trí sự ? 謂:知老死智,知老死集智,知老死滅智,知趣老死滅行智。如是知生、有、取、愛、受、觸、六處、名色、識、行智,知行集智,知行滅智,知趣行滅行智。是名四十四智事。 vị :tri lão tử trí ,tri lão tử tập trí ,tri lão tử diệt trí ,tri thú lão tử diệt hạnh/hành/hàng trí 。như thị tri sanh 、hữu 、thủ 、ái 、thọ/thụ 、xúc 、lục xứ 、danh sắc 、thức 、hạnh/hành/hàng trí ,tri hạnh/hành/hàng tập trí ,tri hạnh/hành/hàng diệt trí ,tri thú hạnh/hành/hàng diệt hạnh/hành/hàng trí 。thị danh tứ thập tứ trí sự 。 此中知老死智等四十四智事,當言法智乃至道智耶? thử trung tri lão tử trí đẳng tứ thập tứ trí sự ,đương ngôn Pháp trí nãi chí đạo trí da ? 答:應言——知老死智是四智。 đáp :ưng ngôn ——tri lão tử trí thị tứ trí 。 謂:法、類、世俗、苦智,知老死集智是四智。 vị :Pháp 、loại 、thế tục 、khổ trí ,tri lão tử tập trí thị tứ trí 。 謂:法、類、世俗、集智,知老死滅智是四智。 vị :Pháp 、loại 、thế tục 、tập trí ,tri lão tử diệt trí thị tứ trí 。 謂:法、類、世俗、滅智,知趣老死滅行智是四智。 vị :Pháp 、loại 、thế tục 、diệt trí ,tri thú lão tử diệt hạnh/hành/hàng trí thị tứ trí 。 謂:法、類、世俗、道智,生乃至行四智,亦爾。 vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo trí ,sanh nãi chí hạnh/hành/hàng tứ trí ,diệc nhĩ 。 如說:「苾芻!吾當為汝說七十七智事。汝應諦聽極善作意。」云何七十七智事? như thuyết :「Bí-sô !ngô đương vi nhữ thất thập thất trí sự 。nhữ ưng đế thính cực thiện tác ý 。」vân hà thất thập thất trí sự ? 謂:知生緣老死智。知非不生緣老死智。知過去生緣老死智。知彼非不生緣老死智。知未來生緣老死智。知彼非不生緣老死智,及法住智。 vị :tri sanh duyên lão tử trí 。tri phi bất sanh duyên lão tử trí 。tri quá khứ sanh duyên lão tử trí 。tri bỉ phi bất sanh duyên lão tử trí 。tri vị lai sanh duyên lão tử trí 。tri bỉ phi bất sanh duyên lão tử trí ,cập pháp trụ trí 。 遍知此是無常、有為、心所作、從緣生、盡法、滅法、離法、滅法。 biến tri thử thị vô thường 、hữu vi 、tâm sở tác 、tùng duyên sanh 、tận Pháp 、diệt pháp 、ly Pháp 、diệt pháp 。 如是知有、取、愛、受、觸、六處、名色、識、行,無明緣行智。知非不無明緣行智。知過去無明緣行智。知彼非不無明緣行智。未來無明緣行智。非不無明緣行智,及法住智。 như thị tri hữu 、thủ 、ái 、thọ/thụ 、xúc 、lục xứ 、danh sắc 、thức 、hạnh/hành/hàng ,vô minh duyên hạnh/hành/hàng trí 。tri phi bất vô minh duyên hạnh/hành/hàng trí 。tri quá khứ vô minh duyên hạnh/hành/hàng trí 。tri bỉ phi bất vô minh duyên hạnh/hành/hàng trí 。vị lai vô minh duyên hạnh/hành/hàng trí 。phi bất vô minh duyên hạnh/hành/hàng trí ,cập pháp trụ trí 。 遍知此事是無常、有為、心所作、從緣生、盡法、滅法、離法、滅法。 biến tri thử sự thị vô thường 、hữu vi 、tâm sở tác 、tùng duyên sanh 、tận Pháp 、diệt pháp 、ly Pháp 、diệt pháp 。 此中知生緣老死智等七十七智事。當言法智乃至道智耶? thử trung tri sanh duyên lão tử trí đẳng thất thập thất trí sự 。đương ngôn Pháp trí nãi chí đạo trí da ? 答:應言知生緣老死等前六智,皆是四智。謂:法、類、世俗、集智。 đáp :ưng ngôn tri sanh duyên lão tử đẳng tiền lục trí ,giai thị tứ trí 。vị :Pháp 、loại 、thế tục 、tập trí 。 第七法住智,是一世俗智。 đệ thất pháp trụ/trú trí ,thị nhất thế tục trí 。 如知生緣老死七智。乃至知無明緣行七智,亦爾。 như tri sanh duyên lão tử thất trí 。nãi chí tri vô minh duyên hạnh/hành/hàng thất trí ,diệc nhĩ 。 若成就法智。彼類智耶? nhược/nhã thành tựu pháp trí 。bỉ loại trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就類智。彼法智耶? thiết thành tựu loại trí 。bỉ Pháp trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就法智。彼他心智耶? nhược/nhã thành tựu pháp trí 。bỉ tha tâm trí da ? 答:若得不失。 đáp :nhược/nhã đắc bất thất 。 設成就他心智。彼法智耶? thiết thành tựu tha tâm trí 。bỉ Pháp trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 若成就法智。彼世俗智耶? nhược/nhã thành tựu pháp trí 。bỉ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就世俗智。彼法智耶? thiết thành tựu thế tục trí 。bỉ Pháp trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 若成就法智。彼苦智耶? nhược/nhã thành tựu pháp trí 。bỉ khổ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就苦智。彼法智耶? thiết thành tựu khổ trí 。bỉ Pháp trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就法智。彼集智耶? nhược/nhã thành tựu pháp trí 。bỉ tập trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就集智。彼法智耶? thiết thành tựu tập trí 。bỉ Pháp trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就法智。彼滅智耶? nhược/nhã thành tựu pháp trí 。bỉ diệt trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就滅智。彼法智耶? thiết thành tựu diệt trí 。bỉ Pháp trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就法智。彼道智耶? nhược/nhã thành tựu pháp trí 。bỉ đạo trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就道智。彼法智耶? thiết thành tựu đạo trí 。bỉ Pháp trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就類智。彼他心智耶? nhược/nhã thành tựu loại trí 。bỉ tha tâm trí da ? 答:若得不失。 đáp :nhược/nhã đắc bất thất 。 設成就他心智。彼類智耶? thiết thành tựu tha tâm trí 。bỉ loại trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 若成就類智。彼世俗智耶? nhược/nhã thành tựu loại trí 。bỉ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就世俗智。彼類智耶? thiết thành tựu thế tục trí 。bỉ loại trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 若成就類智。彼苦智耶? nhược/nhã thành tựu loại trí 。bỉ khổ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就苦智。彼類智耶? thiết thành tựu khổ trí 。bỉ loại trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 若成就類智。彼集智耶? nhược/nhã thành tựu loại trí 。bỉ tập trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就集智。彼類智耶? thiết thành tựu tập trí 。bỉ loại trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就類智。彼滅智耶? nhược/nhã thành tựu loại trí 。bỉ diệt trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就滅智。彼類智耶? thiết thành tựu diệt trí 。bỉ loại trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就類智。彼道智耶? nhược/nhã thành tựu loại trí 。bỉ đạo trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就道智。彼類智耶? thiết thành tựu đạo trí 。bỉ loại trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就他心智。彼世俗智耶? nhược/nhã thành tựu tha tâm trí 。bỉ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就世俗智。彼他心智耶? thiết thành tựu thế tục trí 。bỉ tha tâm trí da ? 答:若得不失。 đáp :nhược/nhã đắc bất thất 。 若成就他心智。彼苦智耶? nhược/nhã thành tựu tha tâm trí 。bỉ khổ trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就苦智。彼他心智耶? thiết thành tựu khổ trí 。bỉ tha tâm trí da ? 答:若得不失。 đáp :nhược/nhã đắc bất thất 。 若成就他心智。彼集智耶? nhược/nhã thành tựu tha tâm trí 。bỉ tập trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就集智。彼他心智耶? thiết thành tựu tập trí 。bỉ tha tâm trí da ? 答:若得不失。 đáp :nhược/nhã đắc bất thất 。 若成就他心智。彼滅智耶? nhược/nhã thành tựu tha tâm trí 。bỉ diệt trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就滅智。彼他心智耶? thiết thành tựu diệt trí 。bỉ tha tâm trí da ? 答:若得不失。 đáp :nhược/nhã đắc bất thất 。 若成就他心智。彼道智耶? nhược/nhã thành tựu tha tâm trí 。bỉ đạo trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就道智。彼他心智耶? thiết thành tựu đạo trí 。bỉ tha tâm trí da ? 答:若得不失。 đáp :nhược/nhã đắc bất thất 。 若成就世俗智。彼苦智耶? nhược/nhã thành tựu thế tục trí 。bỉ khổ trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就苦智。彼世俗智耶? thiết thành tựu khổ trí 。bỉ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就世俗智。彼集智耶? nhược/nhã thành tựu thế tục trí 。bỉ tập trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就集智。彼世俗智耶? thiết thành tựu tập trí 。bỉ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就世俗智。彼滅智耶? nhược/nhã thành tựu thế tục trí 。bỉ diệt trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就滅智。彼世俗智耶? thiết thành tựu diệt trí 。bỉ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就世俗智。彼道智耶? nhược/nhã thành tựu thế tục trí 。bỉ đạo trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就道智。彼世俗智耶? thiết thành tựu đạo trí 。bỉ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就苦智。彼集智耶? nhược/nhã thành tựu khổ trí 。bỉ tập trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就集智。彼苦智耶? thiết thành tựu tập trí 。bỉ khổ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就苦智。彼滅智耶? nhược/nhã thành tựu khổ trí 。bỉ diệt trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就滅智。彼苦智耶? thiết thành tựu diệt trí 。bỉ khổ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就苦智。彼道智耶? nhược/nhã thành tựu khổ trí 。bỉ đạo trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就道智。彼苦智耶? thiết thành tựu đạo trí 。bỉ khổ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就集智。彼滅智耶? nhược/nhã thành tựu tập trí 。bỉ diệt trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就滅智。彼集智耶? thiết thành tựu diệt trí 。bỉ tập trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就集智。彼道智耶? nhược/nhã thành tựu tập trí 。bỉ đạo trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就道智。彼集智耶? thiết thành tựu đạo trí 。bỉ tập trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就滅智。彼道智耶? nhược/nhã thành tựu diệt trí 。bỉ đạo trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就道智。彼滅智耶? thiết thành tựu đạo trí 。bỉ diệt trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去法智。彼未來耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí 。bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就未來。彼過去耶? thiết thành tựu vị lai 。bỉ quá khứ da ? 答:若已滅不失則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智。彼現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí 。bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在,彼過去耶? thiết thành tựu hiện tại ,bỉ quá khứ da ? 答:若已滅不失則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就未來法智。彼現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai pháp trí 。bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在,彼未來耶? thiết thành tựu hiện tại ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去法智。彼未來、現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí 。bỉ vị lai 、hiện tại da ? 答:未來定成就,現在若現在前。 đáp :vị lai định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就未來、現在,彼過去耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại ,bỉ quá khứ da ? 答:若已滅不失則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就未來法智,彼過去、現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai pháp trí ,bỉ quá khứ 、hiện tại da ? 答:有未來非過去、現在。謂:彼已得未滅,設滅已失,不現在前。 đáp :hữu vị lai phi quá khứ 、hiện tại 。vị :bỉ dĩ đắc vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,bất hiện tại tiền 。 有未來及過去非現在。謂:彼已滅不失,不現在前。 hữu vị lai cập quá khứ phi hiện tại 。vị :bỉ dĩ diệt bất thất ,bất hiện tại tiền 。 有未來及現在非過去。謂:彼現在前未滅,設滅已失。 hữu vị lai cập hiện tại phi quá khứ 。vị :bỉ hiện tại tiền vị diệt ,thiết diệt dĩ thất 。 有未來及過去、現在。謂:彼已滅不失,亦現在前。 hữu vị lai cập quá khứ 、hiện tại 。vị :bỉ dĩ diệt bất thất ,diệc hiện tại tiền 。 設成就過去現在,彼未來耶? thiết thành tựu quá khứ hiện tại ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就現在法智,彼過去、未來耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai da ? 答:未來定成就。過去若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :vị lai định thành tựu 。quá khứ nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去、未來,彼現在耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 如法智歷六,類、苦、集、滅、道智,亦爾。 như Pháp trí lịch lục ,loại 、khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,diệc nhĩ 。 若成就過去他心智,彼未來耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ tha tâm trí ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就未來,彼過去耶? thiết thành tựu vị lai ,bỉ quá khứ da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去他心智,彼現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ tha tâm trí ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在,彼過去耶? thiết thành tựu hiện tại ,bỉ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就未來他心智,彼現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai tha tâm trí ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在,彼未來耶? thiết thành tựu hiện tại ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去他心智,彼未來、現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ tha tâm trí ,bỉ vị lai 、hiện tại da ? 答:未來定成就,現在若現在前。 đáp :vị lai định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就未來、現在,彼過去耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại ,bỉ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就未來他心智,彼過去、現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai tha tâm trí ,bỉ quá khứ 、hiện tại da ? 答:有未來非過去、現在。謂:彼已得不失、未滅,設滅已失,不現在前。 đáp :hữu vị lai phi quá khứ 、hiện tại 。vị :bỉ dĩ đắc bất thất 、vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,bất hiện tại tiền 。 有未來及過去非現在。謂:彼已滅不失,不現在前。 hữu vị lai cập quá khứ phi hiện tại 。vị :bỉ dĩ diệt bất thất ,bất hiện tại tiền 。 有未來及過去現在。謂:彼現在前。 hữu vị lai cập quá khứ hiện tại 。vị :bỉ hiện tại tiền 。 設成就過去、現在,彼未來耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就現在他心智,彼過去、未來耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại tha tâm trí ,bỉ quá khứ 、vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就過去、未來,彼現在耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 若成就過去世俗智,彼未來耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ thế tục trí ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就未來,彼過去耶? thiết thành tựu vị lai ,bỉ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去世俗智,彼現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ thế tục trí ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在,彼過去耶? thiết thành tựu hiện tại ,bỉ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就未來世俗智,彼現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai thế tục trí ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在,彼未來耶? thiết thành tựu hiện tại ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去世俗智,彼未來、現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ thế tục trí ,bỉ vị lai 、hiện tại da ? 答:未來定成就,現在若現在前。 đáp :vị lai định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就未來、現在,彼過去耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại ,bỉ quá khứ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就未來世俗智。彼過去、現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai thế tục trí 。bỉ quá khứ 、hiện tại da ? 答:過去定成就,現在若現在前。 đáp :quá khứ định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就過去、現在,彼未來耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就現在世俗智,彼過去、未來耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại thế tục trí ,bỉ quá khứ 、vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就過去、未來,彼現在耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 若成就過去法智,彼過去類智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ loại trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去類智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ loại trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來類智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai loại trí da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就未來類智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai loại trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼現在類智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ hiện tại loại trí da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在類智,彼過去法智耶? thiết thành tựu hiện tại loại trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智。彼過去、現在類智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí 。bỉ quá khứ 、hiện tại loại trí da ? 答: đáp : 有過去法智非過去、現在類智。謂:法智已滅不失,類智未滅,設滅已失不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí phi quá khứ 、hiện tại loại trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,loại trí vị diệt ,thiết diệt dĩ thất bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去類智非現在。謂:法、類智已滅不失。類智不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ loại trí phi hiện tại 。vị :Pháp 、loại trí dĩ diệt bất thất 。loại trí bất hiện tại tiền 。 有過去法智及現在類智非過去。謂:法智已滅不失,類智現在前未滅,設滅已失。 hữu quá khứ Pháp trí cập hiện tại loại trí phi quá khứ 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,loại trí hiện tại tiền vị diệt ,thiết diệt dĩ thất 。 有過去法智及過去、現在類智。謂:法、類智已滅不失,類智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、hiện tại loại trí 。vị :Pháp 、loại trí dĩ diệt bất thất ,loại trí hiện tại tiền 。 設成就過去、現在類智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại loại trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來、現在類智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai 、hiện tại loại trí da ? 答:有過去法智非未來、現在類智。謂:法智已滅不失,未得類智。 đáp :hữu quá khứ Pháp trí phi vị lai 、hiện tại loại trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,vị đắc loại trí 。 有過去法智及未來類智非現在。謂:法智已滅不失,已得類智,不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai loại trí phi hiện tại 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,dĩ đắc loại trí ,bất hiện tại tiền 。 有過去法智及未來、現在類智。謂:法智已滅不失,類智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai 、hiện tại loại trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,loại trí hiện tại tiền 。 設成就未來、現在類智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại loại trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就,若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu ,nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來類智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai loại trí da ? 答:有過去法智非過去、未來類智。謂:法智已滅不失,未得類智。 đáp :hữu quá khứ Pháp trí phi quá khứ 、vị lai loại trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,vị đắc loại trí 。 有過去法智及未來類智非過去。謂:法智已滅不失,已得類智未滅,設滅已失。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai loại trí phi quá khứ 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,dĩ đắc loại trí vị diệt ,thiết diệt dĩ thất 。 有過去法智及過去、未來類智。謂:法、類智已滅不失。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai loại trí 。vị :Pháp 、loại trí dĩ diệt bất thất 。 設成就過去、未來類智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai loại trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就,若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu ,nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來、現在類智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai 、hiện tại loại trí da ? 答: đáp : 有過去法智非過去、未來、現在類智。謂:法智已滅不失,未得類智。 hữu quá khứ Pháp trí phi quá khứ 、vị lai 、hiện tại loại trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,vị đắc loại trí 。 有過去法智及未來類智非過去、現在。謂:法智已滅不失,已得類智未滅,設滅已失,不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai loại trí phi quá khứ 、hiện tại 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,dĩ đắc loại trí vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,bất hiện tại tiền 。 有過去法智及未來、現在類智非過去。謂:法智已滅不失,類智現在前未滅,設滅已失。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai 、hiện tại loại trí phi quá khứ 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,loại trí hiện tại tiền vị diệt ,thiết diệt dĩ thất 。 有過去法智及過去、未來類智非現在。謂:法、類智已滅不失,類智不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai loại trí phi hiện tại 。vị :Pháp 、loại trí dĩ diệt bất thất ,loại trí bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去、未來、現在類智。謂:法、類智已滅不失,類智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai 、hiện tại loại trí 。vị :Pháp 、loại trí dĩ diệt bất thất ,loại trí hiện tại tiền 。 設成就過去、未來、現在類智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai 、hiện tại loại trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 如對類智作小七,對集、滅、道智,亦爾。 như đối loại trí tác tiểu thất ,đối tập 、diệt 、đạo trí ,diệc nhĩ 。 若成就過去法智,彼過去他心智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ tha tâm trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去他心智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ tha tâm trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來他心智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai tha tâm trí da ? 答:若已得不失。 đáp :nhược/nhã dĩ đắc bất thất 。 設成就未來他心智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai tha tâm trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼現在他心智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ hiện tại tha tâm trí da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在他心智,彼過去法智耶? thiết thành tựu hiện tại tha tâm trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、現在他心智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、hiện tại tha tâm trí da ? 答: đáp : 有過去法智非過去、現在他心智。謂:法智已滅不失,他心智未滅,設滅已失,不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí phi quá khứ 、hiện tại tha tâm trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去他心智非現在。謂:法、他心智已滅不失,他心智不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ tha tâm trí phi hiện tại 。vị :Pháp 、tha tâm trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去、現在他心智。謂:法智已滅不失,他心智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、hiện tại tha tâm trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí hiện tại tiền 。 設成就過去、現在他心智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại tha tâm trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來、現在他心智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai 、hiện tại tha tâm trí da ? 答: đáp : 有過去法智非未來、現在他心智。謂:法智已滅不失,未得他心智,設得已失。 hữu quá khứ Pháp trí phi vị lai 、hiện tại tha tâm trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,vị đắc tha tâm trí ,thiết đắc dĩ thất 。 有過去法智及未來他心智非現在。謂:法智已滅不失,他心智已得不失,不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai tha tâm trí phi hiện tại 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí dĩ đắc bất thất ,bất hiện tại tiền 。 有過去法智及未來、現在他心智。謂:法智已滅不失,他心智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai 、hiện tại tha tâm trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí hiện tại tiền 。 設成就未來、現在他心智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại tha tâm trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來他心智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai tha tâm trí da ? 答: đáp : 有過去法智非過去、未來他心智。謂:法智已滅不失。未得他心智,設得已失。 hữu quá khứ Pháp trí phi quá khứ 、vị lai tha tâm trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất 。vị đắc tha tâm trí ,thiết đắc dĩ thất 。 有過去法智及未來他心智非過去。謂:法智已滅不失。他心智已得不失、未滅,設滅已失。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai tha tâm trí phi quá khứ 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất 。tha tâm trí dĩ đắc bất thất 、vị diệt ,thiết diệt dĩ thất 。 有過去法智及過去、未來他心智。謂:法、他心智已滅不失。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai tha tâm trí 。vị :Pháp 、tha tâm trí dĩ diệt bất thất 。 設成就過去、未來他心智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai tha tâm trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來、現在他心智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai 、hiện tại tha tâm trí da ? 答: đáp : 有過去法智非過去、未來、現在他心智。謂:法智已滅不失。未得他心智。設得已失。 hữu quá khứ Pháp trí phi quá khứ 、vị lai 、hiện tại tha tâm trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất 。vị đắc tha tâm trí 。thiết đắc dĩ thất 。 有過去法智及未來他心智非過去、現在。謂:法智已滅不失,他心智已得不失、未滅,設滅已失,不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai tha tâm trí phi quá khứ 、hiện tại 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí dĩ đắc bất thất 、vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去、未來他心智非現在。謂:法、他心智已滅不失,他心智不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai tha tâm trí phi hiện tại 。vị :Pháp 、tha tâm trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去、未來、現在他心智。謂:法智已滅不失,他心智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai 、hiện tại tha tâm trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,tha tâm trí hiện tại tiền 。 設成就過去、未來、現在他心智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai 、hiện tại tha tâm trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去世俗智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就過去世俗智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ thế tục trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來世俗智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就未來世俗智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai thế tục trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼現在世俗智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ hiện tại thế tục trí da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在世俗智,彼過去法智耶? thiết thành tựu hiện tại thế tục trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、現在世俗智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、hiện tại thế tục trí da ? 答:過去定成就,現在若現在前。 đáp :quá khứ định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就過去、現在世俗智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại thế tục trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來、現在世俗智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai 、hiện tại thế tục trí da ? 答:未來定成就,現在若現在前。 đáp :vị lai định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就未來、現在世俗智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại thế tục trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來世俗智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai thế tục trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就過去、未來世俗智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai thế tục trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來、現在世俗智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai 、hiện tại thế tục trí da ? 答:過去、未來定成就,現在若現在前。 đáp :quá khứ 、vị lai định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就過去、未來、現在世俗智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai 、hiện tại thế tục trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去苦智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ khổ trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去苦智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ khổ trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來苦智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai khổ trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就未來苦智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai khổ trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼現在苦智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ hiện tại khổ trí da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在苦智,彼過去法智耶? thiết thành tựu hiện tại khổ trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、現在苦智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、hiện tại khổ trí da ? 答: đáp : 有過去法智非過去、現在苦智。謂:法智已滅不失,苦智未滅,設滅已失,不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí phi quá khứ 、hiện tại khổ trí 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去苦智非現在。謂:法苦智已滅不失,苦智不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ khổ trí phi hiện tại 。vị :Pháp khổ trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí bất hiện tại tiền 。 有過去法智及現在苦智非過去。謂:法智已滅不失,苦智現在前、未滅,設滅已失。有過去法智及過去、現在苦智。謂:法苦智已滅不失,苦智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập hiện tại khổ trí phi quá khứ 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí hiện tại tiền 、vị diệt ,thiết diệt dĩ thất 。hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、hiện tại khổ trí 。vị :Pháp khổ trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí hiện tại tiền 。 設成就過去、現在苦智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại khổ trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼未來、現在苦智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ vị lai 、hiện tại khổ trí da ? 答:未來定成就,現在若現在前。 đáp :vị lai định thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就未來、現在苦智,彼過去法智耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại khổ trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來苦智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai khổ trí da ? 答:未來定成就。過去若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :vị lai định thành tựu 。quá khứ nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去、未來苦智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai khổ trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去法智,彼過去、未來、現在苦智耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ Pháp trí ,bỉ quá khứ 、vị lai 、hiện tại khổ trí da ? 答: đáp : 有過去法智及未來苦智非過去、現在。謂:法智已滅不失,苦智未滅。設滅已失,不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai khổ trí phi quá khứ 、hiện tại 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí vị diệt 。thiết diệt dĩ thất ,bất hiện tại tiền 。 有過去法智及未來、現在苦智非過去。謂:法智已滅不失,苦智現在前、未滅,設滅已失。 hữu quá khứ Pháp trí cập vị lai 、hiện tại khổ trí phi quá khứ 。vị :Pháp trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí hiện tại tiền 、vị diệt ,thiết diệt dĩ thất 。 有過去法智及過去、未來苦智非現在。謂:法、苦智已滅不失,苦智不現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai khổ trí phi hiện tại 。vị :Pháp 、khổ trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí bất hiện tại tiền 。 有過去法智及過去、未來、現在苦智。謂:法、苦智已滅不失,苦智現在前。 hữu quá khứ Pháp trí cập quá khứ 、vị lai 、hiện tại khổ trí 。vị :Pháp 、khổ trí dĩ diệt bất thất ,khổ trí hiện tại tiền 。 設成就過去、未來、現在苦智,彼過去法智耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai 、hiện tại khổ trí ,bỉ quá khứ Pháp trí da ? 答:若已滅不失,則成就。若未滅,設滅已失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị diệt ,thiết diệt dĩ thất ,tức bất thành tựu 。 如法智對後作小七,乃至滅智對道智,隨其所應作小七,亦爾。 như Pháp trí đối hậu tác tiểu thất ,nãi chí diệt trí đối đạo trí ,tùy kỳ sở ưng tác tiểu thất ,diệc nhĩ 。 如小七,大七,亦爾。 như tiểu thất ,Đại thất ,diệc nhĩ 。 差別者:以二或多對一。或以一對二或多。如過去為首有七,未來乃至過去、未來、現在為首,亦各有七。如應當知。 sái biệt giả :dĩ nhị hoặc đa đối nhất 。hoặc dĩ nhất đối nhị hoặc đa 。như quá khứ vi thủ hữu thất ,vị lai nãi chí quá khứ 、vị lai 、hiện tại vi thủ ,diệc các hữu thất 。như ứng đương tri 。 說一切有部發智論卷第十 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập 阿毘達磨發智論卷第十一 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập nhất 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 業蘊第四中惡行納息第一 nghiệp uẩn đệ tứ trung ác hành nạp tức đệ nhất 三行對三根 tam hành đối tam căn 及對十業道 cập đối thập nghiệp đạo 三業對十道 tam nghiệp đối thập đạo 九門業相攝 cửu môn nghiệp tướng nhiếp 身心受四句 thân tâm thọ/thụ tứ cú 三障體云何 tam chướng thể vân hà 何大罪大果 hà đại tội đại quả 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 三惡行,三不善根,為前攝後?後攝前耶? tam ác hạnh/hành/hàng ,tam bất thiện căn ,vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有惡行非不善根。謂:身、語惡行,邪見不善思。 hữu ác hành phi bất thiện căn 。vị :thân 、ngữ ác hành ,tà kiến bất thiện tư 。 有不善根非惡行。謂:癡不善根。 hữu bất thiện căn phi ác hành 。vị :si bất thiện căn 。 有惡行亦不善根。謂:貪、欲、瞋恚。 hữu ác hành diệc bất thiện căn 。vị :tham 、dục 、sân khuể 。 有非惡行非不善根。謂:除前相。 hữu phi ác hành phi bất thiện căn 。vị :trừ tiền tướng 。 三妙行,三善根,為前攝後?後攝前耶? tam diệu hạnh/hành/hàng ,tam thiện căn ,vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有妙行非善根。謂:身、語妙行及善思。 hữu diệu hạnh/hành/hàng phi thiện căn 。vị :thân 、ngữ diệu hạnh/hành/hàng cập thiện tư 。 有善根非妙行。謂:正見不攝無癡善根。 hữu thiện căn phi diệu hạnh/hành/hàng 。vị :chánh kiến bất nhiếp vô si thiện căn 。 有妙行亦善根。謂:無貪、無瞋、正見。 hữu diệu hạnh/hành/hàng diệc thiện căn 。vị :vô tham 、vô sân 、chánh kiến 。 有非妙行非善根。謂:除前相。 hữu phi diệu hạnh/hành/hàng phi thiện căn 。vị :trừ tiền tướng 。 三惡行,十不善業道,為三攝十?十攝三耶? tam ác hạnh/hành/hàng ,thập bất thiện nghiệp đạo ,vi tam nhiếp thập ?thập nhiếp tam da ? 答:三攝十,非十攝三。不攝者何?謂:除業道所攝身、語、意惡行,所餘身、語、意惡行。 đáp :tam nhiếp thập ,phi thập nhiếp tam 。bất nhiếp giả hà ?vị :trừ nghiệp đạo sở nhiếp thân 、ngữ 、ý ác hành ,sở dư thân 、ngữ 、ý ác hành 。 三妙行,十善業道,為三攝十?十攝三耶? tam diệu hạnh/hành/hàng ,thập thiện nghiệp đạo ,vi tam nhiếp thập ?thập nhiếp tam da ? 答:三攝十,非十攝三。不攝者何?謂:除業道所攝身、語、意妙行,所餘身、語、意妙行。 đáp :tam nhiếp thập ,phi thập nhiếp tam 。bất nhiếp giả hà ?vị :trừ nghiệp đạo sở nhiếp thân 、ngữ 、ý diệu hạnh/hành/hàng ,sở dư thân 、ngữ 、ý diệu hạnh/hành/hàng 。 三業,十業道,為三攝十?十攝三耶? tam nghiệp ,thập nghiệp đạo ,vi tam nhiếp thập ?thập nhiếp tam da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有業非業道。謂:意業,及業道所不攝身、語業。 hữu nghiệp phi nghiệp đạo 。vị :ý nghiệp ,cập nghiệp đạo sở bất nhiếp thân 、ngữ nghiệp 。 有業道非業。謂:後三業道。 hữu nghiệp đạo phi nghiệp 。vị :hậu tam nghiệp đạo 。 有業亦業道。謂:前七業道。 hữu nghiệp diệc nghiệp đạo 。vị :tiền thất nghiệp đạo 。 有非業非業道。謂:除前相。 hữu phi nghiệp phi nghiệp đạo 。vị :trừ tiền tướng 。 三業謂:身、語、意業。 tam nghiệp vị :thân 、ngữ 、ý nghiệp 。 四業謂:黑黑異熟業、白白異熟業、黑白黑白異熟業、非黑非白無異熟業。 tứ nghiệp vị :hắc hắc dị thục nghiệp 、bạch bạch dị thục nghiệp 、hắc bạch hắc bạch dị thục nghiệp 、phi hắc phi bạch vô dị thục nghiệp 。 能盡諸業,為三攝四?四攝三耶? năng tận chư nghiệp ,vi tam nhiếp tứ ?tứ nhiếp tam da ? 答:三攝四,非四攝三。不攝者何?謂:除能斷諸業學思,餘無漏業、無色界繫善業、一切無記業。 đáp :tam nhiếp tứ ,phi tứ nhiếp tam 。bất nhiếp giả hà ?vị :trừ năng đoạn chư nghiệp học tư ,dư vô lậu nghiệp 、vô sắc giới hệ thiện nghiệp 、nhất thiết vô kí nghiệp 。 三業謂:身、語、意。 tam nghiệp vị :thân 、ngữ 、ý 。 復有三業,謂:順現法受業、順次生受業、順後次受業。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :thuận hiện pháp thọ nghiệp 、thuận thứ sanh thọ nghiệp 、thuận hậu thứ thọ nghiệp 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:前攝後,非後攝前。不攝者何?謂:不定業、無記業、無漏業。 đáp :tiền nhiếp hậu ,phi hậu nhiếp tiền 。bất nhiếp giả hà ?vị :bất định nghiệp 、vô kí nghiệp 、vô lậu nghiệp 。 三業謂:身、語、意。 tam nghiệp vị :thân 、ngữ 、ý 。 復有三業,謂:順樂受業、順苦受業、順不苦不樂受業。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :thuận lạc/nhạc thọ nghiệp 、thuận khổ thọ nghiệp 、thuận bất khổ bất lạc/nhạc thọ nghiệp 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:前攝後,非後攝前。不攝者何?謂:無記業、無漏業。 đáp :tiền nhiếp hậu ,phi hậu nhiếp tiền 。bất nhiếp giả hà ?vị :vô kí nghiệp 、vô lậu nghiệp 。 三業謂:身、語、意。 tam nghiệp vị :thân 、ngữ 、ý 。 復有三業,謂:過去、未來、現在業。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :quá khứ 、vị lai 、hiện tại nghiệp 。 復有三業,謂:善、不善、無記業。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :thiện 、bất thiện 、vô kí nghiệp 。 復有三業,謂:學、無學、非學非無學業。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :học 、vô học 、phi học phi vô học nghiệp 。 復有三業,謂:見所斷、修所斷、無斷業。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :kiến sở đoạn 、tu sở đoạn 、vô đoạn nghiệp 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:隨其事。展轉相攝。 đáp :tùy kỳ sự 。triển chuyển tướng nhiếp 。 三業謂:身、語、意。 tam nghiệp vị :thân 、ngữ 、ý 。 復有三業,謂:欲、色、無色界繫業。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :dục 、sắc 、vô sắc giới hệ nghiệp 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:前攝後,非後攝前。不攝者何?謂:無漏業。 đáp :tiền nhiếp hậu ,phi hậu nhiếp tiền 。bất nhiếp giả hà ?vị :vô lậu nghiệp 。 四業如前說。 tứ nghiệp như tiền thuyết 。 三業謂:順現法受等。 tam nghiệp vị :thuận hiện pháp thụ đẳng 。 為四攝三?三攝四耶? vi tứ nhiếp tam ?tam nhiếp tứ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有四非三。謂:能斷諸業學思欲界繫善、不善、不定業,及色界繫善、不定業。 hữu tứ phi tam 。vị :năng đoạn chư nghiệp học tư dục giới hệ thiện 、bất thiện 、bất định nghiệp ,cập sắc giới hệ thiện 、bất định nghiệp 。 有三非四。謂:無色界繫善、決定業。 hữu tam phi tứ 。vị :vô sắc giới hệ thiện 、quyết định nghiệp 。 有四亦三。謂:欲界繫善、不善、決定業,及色界繫善、決定業。 hữu tứ diệc tam 。vị :dục giới hệ thiện 、bất thiện 、quyết định nghiệp ,cập sắc giới hệ thiện 、quyết định nghiệp 。 有非四非三。謂:除能斷諸業學思,餘無漏業,無色界繫善、不定業,及無記業。 hữu phi tứ phi tam 。vị :trừ năng đoạn chư nghiệp học tư ,dư vô lậu nghiệp ,vô sắc giới hệ thiện 、bất định nghiệp ,cập vô kí nghiệp 。 四業如前說。 tứ nghiệp như tiền thuyết 。 三業謂:順樂受等。 tam nghiệp vị :thuận lạc thọ đẳng 。 為四攝三?三攝四耶? vi tứ nhiếp tam ?tam nhiếp tứ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有四非三。謂:能斷諸業學思。 hữu tứ phi tam 。vị :năng đoạn chư nghiệp học tư 。 有三非四。謂:無色界繫善業。 hữu tam phi tứ 。vị :vô sắc giới hệ thiện nghiệp 。 有四亦三。謂:欲界繫善、不善業,色界繫善業。 hữu tứ diệc tam 。vị :dục giới hệ thiện 、bất thiện nghiệp ,sắc giới hệ thiện nghiệp 。 有非四非三。謂:除能斷諸業學思,餘無漏業,及無記業。 hữu phi tứ phi tam 。vị :trừ năng đoạn chư nghiệp học tư ,dư vô lậu nghiệp ,cập vô kí nghiệp 。 四業如前說。 tứ nghiệp như tiền thuyết 。 三業謂:過去等,善等,學等,見斷等業。 tam nghiệp vị :quá khứ đẳng ,thiện đẳng ,học đẳng ,kiến đoạn đẳng nghiệp 。 為四攝三?三攝四耶? vi tứ nhiếp tam ?tam nhiếp tứ da ? 答:三攝四,非四攝三。不攝者何?謂:除能斷諸業學思,餘無漏業,無色界繫善業,及無記業。 đáp :tam nhiếp tứ ,phi tứ nhiếp tam 。bất nhiếp giả hà ?vị :trừ năng đoạn chư nghiệp học tư ,dư vô lậu nghiệp ,vô sắc giới hệ thiện nghiệp ,cập vô kí nghiệp 。 四業如前說。 tứ nghiệp như tiền thuyết 。 三業謂:欲界繫等。 tam nghiệp vị :dục giới hệ đẳng 。 為四攝三?三攝四耶? vi tứ nhiếp tam ?tam nhiếp tứ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有四非三。謂:能斷諸業學思。 hữu tứ phi tam 。vị :năng đoạn chư nghiệp học tư 。 有三非四。謂:無色界繫善業及無記業。 hữu tam phi tứ 。vị :vô sắc giới hệ thiện nghiệp cập vô kí nghiệp 。 有四亦三。謂:欲界繫善、不善業,色界繫善業。 hữu tứ diệc tam 。vị :dục giới hệ thiện 、bất thiện nghiệp ,sắc giới hệ thiện nghiệp 。 有非四非三。謂:除能斷諸業學思,餘無漏業。 hữu phi tứ phi tam 。vị :trừ năng đoạn chư nghiệp học tư ,dư vô lậu nghiệp 。 三業謂:順現法受等。 tam nghiệp vị :thuận hiện pháp thụ đẳng 。 復有三業,謂:順樂受等。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :thuận lạc thọ đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:後攝前,非前攝後。不攝者何?謂:不定業。 đáp :hậu nhiếp tiền ,phi tiền nhiếp hậu 。bất nhiếp giả hà ?vị :bất định nghiệp 。 三業謂:順現法受等。 tam nghiệp vị :thuận hiện pháp thụ đẳng 。 復有諸三業。謂:過去等,善等,學等,見斷等。 phục hưũ chư tam nghiệp 。vị :quá khứ đẳng ,thiện đẳng ,học đẳng ,kiến đoạn đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:後攝前,非前攝後。不攝者何?謂:不定業、無記業、無漏業。 đáp :hậu nhiếp tiền ,phi tiền nhiếp hậu 。bất nhiếp giả hà ?vị :bất định nghiệp 、vô kí nghiệp 、vô lậu nghiệp 。 三業謂:順現法受等。 tam nghiệp vị :thuận hiện pháp thụ đẳng 。 復有三業,謂:欲界繫等。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :dục giới hệ đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:後攝前,非前攝後。不攝者何?謂:不定業、無記業。 đáp :hậu nhiếp tiền ,phi tiền nhiếp hậu 。bất nhiếp giả hà ?vị :bất định nghiệp 、vô kí nghiệp 。 三業謂:順樂受等 tam nghiệp vị :thuận lạc thọ đẳng 復有諸三業。謂:過去等,善等,學等,見斷等。 phục hưũ chư tam nghiệp 。vị :quá khứ đẳng ,thiện đẳng ,học đẳng ,kiến đoạn đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:後攝前,非前攝後。不攝者何?謂:無記業、無漏業。 đáp :hậu nhiếp tiền ,phi tiền nhiếp hậu 。bất nhiếp giả hà ?vị :vô kí nghiệp 、vô lậu nghiệp 。 三業謂:順樂受等。 tam nghiệp vị :thuận lạc thọ đẳng 。 復有三業,謂:欲界繫等。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :dục giới hệ đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:後攝前,非前攝後。不攝者何?謂:無記業。 đáp :hậu nhiếp tiền ,phi tiền nhiếp hậu 。bất nhiếp giả hà ?vị :vô kí nghiệp 。 三業謂:過去等。 tam nghiệp vị :quá khứ đẳng 。 復有諸三業,謂:善等,學等,見斷等。 phục hưũ chư tam nghiệp ,vị :thiện đẳng ,học đẳng ,kiến đoạn đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:隨其事,展轉相攝。 đáp :tùy kỳ sự ,triển chuyển tướng nhiếp 。 三業謂:過去等。 tam nghiệp vị :quá khứ đẳng 。 復有三業,謂:欲界繫等。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :dục giới hệ đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:前攝後,非後攝前。不攝者何?謂:無漏業。 đáp :tiền nhiếp hậu ,phi hậu nhiếp tiền 。bất nhiếp giả hà ?vị :vô lậu nghiệp 。 三業謂:善等 tam nghiệp vị :thiện đẳng 復有三業,謂:欲界繫等 phục hưũ tam nghiệp ,vị :dục giới hệ đẳng 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:前攝後,非後攝前。不攝者何?謂:無漏業。 đáp :tiền nhiếp hậu ,phi hậu nhiếp tiền 。bất nhiếp giả hà ?vị :vô lậu nghiệp 。 三業謂:善等 tam nghiệp vị :thiện đẳng 復有諸三業。謂:學等,見斷等。 phục hưũ chư tam nghiệp 。vị :học đẳng ,kiến đoạn đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:隨其事,展轉相攝。 đáp :tùy kỳ sự ,triển chuyển tướng nhiếp 。 三業謂:欲界繫等 tam nghiệp vị :dục giới hệ đẳng 復有諸三業。謂:學等,見斷等。 phục hưũ chư tam nghiệp 。vị :học đẳng ,kiến đoạn đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:後攝前,非前攝後。不攝者何?謂:無漏業。 đáp :hậu nhiếp tiền ,phi tiền nhiếp hậu 。bất nhiếp giả hà ?vị :vô lậu nghiệp 。 三業謂:學等。 tam nghiệp vị :học đẳng 。 復有三業,謂:見斷等。 phục hưũ tam nghiệp ,vị :kiến đoạn đẳng 。 為前攝後?後攝前耶? vi tiền nhiếp hậu ?hậu nhiếp tiền da ? 答:隨其事,展轉相攝。 đáp :tùy kỳ sự ,triển chuyển tướng nhiếp 。 頗有業,感身受非心耶? pha hữu nghiệp ,cảm thân thọ phi tâm da ? 答:有。謂:不善業。 đáp :hữu 。vị :bất thiện nghiệp 。 頗有業,感心受非身耶? pha hữu nghiệp ,cảm tâm thọ/thụ phi thân da ? 答:有。謂:善無尋業。 đáp :hữu 。vị :thiện vô tầm nghiệp 。 頗有業,感身心受耶? pha hữu nghiệp ,cảm thân tâm thọ/thụ da ? 答:有。謂:善有尋業。 đáp :hữu 。vị :thiện hữu tầm nghiệp 。 頗有業,不感身心受,而感異熟耶? pha hữu nghiệp ,bất cảm thân tâm thọ/thụ ,nhi cảm dị thục da ? 答:有。謂:諸業感色、心不相應行異熟。 đáp :hữu 。vị :chư nghiệp cảm sắc 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng dị thục 。 如說三障,謂:煩惱障、業障、異熟障。 như thuyết tam chướng ,vị :phiền não chướng 、nghiệp chướng 、dị thục chướng 。 云何煩惱障? vân hà phiền não chướng ? 謂:如有一本性具足熾然貪、瞋、癡煩惱,由如此故,難生厭離,難可教誨,難可開悟,難得免離,難得解脫。 vị :như hữu nhất bổn tánh cụ túc sí nhiên tham 、sân 、si phiền não ,do như thử cố ,nạn/nan sanh yếm ly ,nạn/nan khả giáo hối ,nạn/nan khả khai ngộ ,nan đắc miễn ly ,nạn/nan đắc giải thoát 。 云何業障?謂:五無間業。 vân hà nghiệp chướng ?vị :ngũ Vô gián nghiệp 。 云何異熟障?謂:諸有情處——那落迦、傍生、鬼界、北拘盧洲、無想天處。 vân hà dị thục chướng ?vị :chư hữu tình xứ/xử ——na lạc ca 、bàng sanh 、quỷ giới 、Bắc-câu-lô châu 、vô tưởng Thiên xứ/xử 。 三惡行中,何者最大罪?謂:破僧虛誑語,此業能取無間地獄一劫壽果。 tam ác hạnh/hành/hàng trung ,hà giả tối đại tội ?vị :phá tăng hư cuống ngữ ,thử nghiệp năng thủ Vô gián địa ngục nhất kiếp thọ quả 。 三妙行中,何者最大果?謂:第一有等至中思,此業能取非想非非想處八萬劫壽果。 tam diệu hạnh/hành/hàng trung ,hà giả tối đại quả ?vị :đệ nhất hữu đẳng chí trung tư ,thử nghiệp năng thủ phi tưởng phi phi tưởng xử bát vạn kiếp thọ quả 。 業蘊第四中邪語納息第二 nghiệp uẩn đệ tứ trung tà ngữ nạp tức đệ nhị 三邪正一異 tam tà chánh nhất dị 三惡行曲等 tam ác hạnh/hành/hàng khúc đẳng 妙淨默相攝 diệu tịnh mặc tướng nhiếp 非理等六句 phi lý đẳng lục cú 業得果三世 nghiệp đắc quả tam thế 八句異熟果 bát cú dị thục quả 五業非前後 ngũ nghiệp phi tiền hậu 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 諸邪語,彼邪命耶?設邪命,彼邪語耶? chư tà ngữ ,bỉ tà mạng da ?thiết tà mạng ,bỉ tà ngữ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有邪語非邪命。謂:除貪所起語四惡行,諸餘語惡行。 hữu tà ngữ phi tà mạng 。vị :trừ tham sở khởi ngữ tứ ác hạnh/hành/hàng ,chư dư ngữ ác hành 。 有邪命非邪語。謂:貪所起身三惡行 hữu tà mạng phi tà ngữ 。vị :tham sở khởi thân tam ác hành 有邪語亦邪命。謂:貪所起語四惡行。 hữu tà ngữ diệc tà mạng 。vị :tham sở khởi ngữ tứ ác hạnh/hành/hàng 。 有非邪語非邪命。謂:除貪所起身三惡行,諸餘身惡行。 hữu phi tà ngữ phi tà mạng 。vị :trừ tham sở khởi thân tam ác hành ,chư dư thân ác hành 。 諸邪業,彼邪命耶?設邪命,彼邪業耶? chư tà nghiệp ,bỉ tà mạng da ?thiết tà mạng ,bỉ tà nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有邪業非邪命。謂:除貪所起身三惡行,諸餘身惡行。 hữu tà nghiệp phi tà mạng 。vị :trừ tham sở khởi thân tam ác hành ,chư dư thân ác hành 。 有邪命非邪業。謂:貪所起語四惡行。 hữu tà mạng phi tà nghiệp 。vị :tham sở khởi ngữ tứ ác hạnh/hành/hàng 。 有邪業亦邪命。謂:貪所起身三惡行。 hữu tà nghiệp diệc tà mạng 。vị :tham sở khởi thân tam ác hành 。 有非邪業非邪命。謂:除貪所起語四惡行,諸餘語惡行。 hữu phi tà nghiệp phi tà mạng 。vị :trừ tham sở khởi ngữ tứ ác hạnh/hành/hàng ,chư dư ngữ ác hành 。 諸正語,彼正命耶?設正命,彼正語耶? chư chánh ngữ ,bỉ chánh mạng da ?thiết chánh mạng ,bỉ chánh ngữ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有正語非正命。謂:除無貪所起語四妙行,諸餘語妙行。 hữu chánh ngữ phi chánh mạng 。vị :trừ vô tham sở khởi ngữ tứ diệu hạnh/hành/hàng ,chư dư ngữ diệu hạnh/hành/hàng 。 有正命非正語。謂:無貪所起身三妙行。 hữu chánh mạng phi chánh ngữ 。vị :vô tham sở khởi thân tam diệu hạnh/hành/hàng 。 有正語亦正命。謂:無貪所起語四妙行。 hữu chánh ngữ diệc chánh mạng 。vị :vô tham sở khởi ngữ tứ diệu hạnh/hành/hàng 。 有非正語非正命。謂:除無貪所起身三妙行,諸餘身妙行。 hữu phi chánh ngữ phi chánh mạng 。vị :trừ vô tham sở khởi thân tam diệu hạnh/hành/hàng ,chư dư thân diệu hạnh/hành/hàng 。 諸正業,彼正命耶?設正命,彼正業耶? chư chánh nghiệp ,bỉ chánh mạng da ?thiết chánh mạng ,bỉ chánh nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有正業非正命。謂:除無貪所起身三妙行,諸餘身妙行。 hữu chánh nghiệp phi chánh mạng 。vị :trừ vô tham sở khởi thân tam diệu hạnh/hành/hàng ,chư dư thân diệu hạnh/hành/hàng 。 有正命非正業。謂:無貪所起語四妙行。 hữu chánh mạng phi chánh nghiệp 。vị :vô tham sở khởi ngữ tứ diệu hạnh/hành/hàng 。 有正業亦正命。謂:無貪所起身三妙行。 hữu chánh nghiệp diệc chánh mạng 。vị :vô tham sở khởi thân tam diệu hạnh/hành/hàng 。 有非正業非正命。謂:除無貪所起語四妙行,諸餘語妙行。 hữu phi chánh nghiệp phi chánh mạng 。vị :trừ vô tham sở khởi ngữ tứ diệu hạnh/hành/hàng ,chư dư ngữ diệu hạnh/hành/hàng 。 三惡行,三曲、穢、濁,謂:「身曲、身穢、身濁」,「語曲、語穢、語濁」,「意曲、意穢、意濁」——三。 tam ác hạnh/hành/hàng ,tam khúc 、uế 、trược ,vị :「thân khúc 、thân uế 、thân trược 」,「ngữ khúc 、ngữ uế 、ngữ trược 」,「ý khúc 、ý uế 、ý trược 」——tam 。 曲云何?謂:諂所起身、語、意業。 khúc vân hà ?vị :siểm sở khởi thân 、ngữ 、ý nghiệp 。 穢云何?謂:瞋所起身、語、意業。 uế vân hà ?vị :sân sở khởi thân 、ngữ 、ý nghiệp 。 濁云何?謂:貪所起身、語、意業。 trược vân hà ?vị :tham sở khởi thân 、ngữ 、ý nghiệp 。 為三惡行攝曲、穢、濁?為曲、穢、濁攝惡行耶? vi tam ác hạnh/hành/hàng nhiếp khúc 、uế 、trược ?vi khúc 、uế 、trược nhiếp ác hành da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有惡行非曲、穢、濁。謂:除欲界諂、嗔、貪所起身、語、意惡行,諸餘身、語、意惡行。 hữu ác hành phi khúc 、uế 、trược 。vị :trừ dục giới siểm 、sân 、tham sở khởi thân 、ngữ 、ý ác hành ,chư dư thân 、ngữ 、ý ác hành 。 有曲、穢、濁非惡行。謂:初靜慮諂、貪所起身、語、意業,及餘色、無色界貪所起意業。 hữu khúc 、uế 、trược phi ác hành 。vị :sơ tĩnh lự siểm 、tham sở khởi thân 、ngữ 、ý nghiệp ,cập dư sắc 、vô sắc giới tham sở khởi ý nghiệp 。 有惡行亦曲、穢、濁。謂:欲界諂、瞋、貪所起身、語、意惡行。 hữu ác hành diệc khúc 、uế 、trược 。vị :dục giới siểm 、sân 、tham sở khởi thân 、ngữ 、ý ác hành 。 有非惡行非曲、穢、濁。謂:除前相。 hữu phi ác hành phi khúc 、uế 、trược 。vị :trừ tiền tướng 。 三妙行,三淨,謂:身、語、意淨。 tam diệu hạnh/hành/hàng ,tam tịnh ,vị :thân 、ngữ 、ý tịnh 。 為妙行攝淨?為淨攝妙行耶? vi diệu hạnh/hành/hàng nhiếp tịnh ?vi tịnh nhiếp diệu hạnh/hành/hàng da ? 答:隨其事。展轉相攝。 đáp :tùy kỳ sự 。triển chuyển tướng nhiếp 。 三妙行,三寂默。謂:身、語、意寂默。 tam diệu hạnh/hành/hàng ,tam tịch mặc 。vị :thân 、ngữ 、ý tịch mặc 。 為妙行攝寂默?為寂默攝妙行耶? vi diệu hạnh/hành/hàng nhiếp tịch mặc ?vi tịch mặc nhiếp diệu hạnh/hành/hàng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有妙行非寂默。謂:除無學身、語妙行,諸餘身、語妙行。及一切意妙行。 hữu diệu hạnh/hành/hàng phi tịch mặc 。vị :trừ vô học thân 、ngữ diệu hạnh/hành/hàng ,chư dư thân 、ngữ diệu hạnh/hành/hàng 。cập nhất thiết ý diệu hạnh/hành/hàng 。 有寂默非妙行。謂:無學心。 hữu tịch mặc phi diệu hạnh/hành/hàng 。vị :vô học tâm 。 有妙行亦寂默。謂:無學身、語妙行。 hữu diệu hạnh/hành/hàng diệc tịch mặc 。vị :vô học thân 、ngữ diệu hạnh/hành/hàng 。 有非妙行非寂默。謂:除前相。 hữu phi diệu hạnh/hành/hàng phi tịch mặc 。vị :trừ tiền tướng 。 三淨,三寂默,為淨攝寂默?為寂默攝淨耶? tam tịnh ,tam tịch mặc ,vi tịnh nhiếp tịch mặc ?vi tịch mặc nhiếp tịnh da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有淨非寂默。謂:除無學身、語淨,諸餘身、語淨,及一切意淨。 hữu tịnh phi tịch mặc 。vị :trừ vô học thân 、ngữ tịnh ,chư dư thân 、ngữ tịnh ,cập nhất thiết ý tịnh 。 有寂默非淨。謂:無學心。 hữu tịch mặc phi tịnh 。vị :vô học tâm 。 有淨亦寂默。謂:無學身、語淨。 hữu tịnh diệc tịch mặc 。vị :vô học thân 、ngữ tịnh 。 有非淨非寂默。謂:除前相。 hữu phi tịnh phi tịch mặc 。vị :trừ tiền tướng 。 諸身惡行,彼盡非理所引身業耶?設非理所引身業,彼盡身惡行耶? chư thân ác hành ,bỉ tận phi lý sở dẫn thân nghiệp da ?thiết phi lý sở dẫn thân nghiệp ,bỉ tận thân ác hành da ? 答:諸身惡行,彼盡非理所引身業。 đáp :chư thân ác hành ,bỉ tận phi lý sở dẫn thân nghiệp 。 有非理所引身業,非身惡行。謂:有覆無記身業,及無覆無記非理所引身業。 hữu phi lý sở dẫn thân nghiệp ,phi thân ác hành 。vị :hữu phước vô kí thân nghiệp ,cập vô phước vô kí phi lý sở dẫn thân nghiệp 。 諸語惡行,彼盡非理所引語業耶?設非理所引語業,彼盡語惡行耶? chư ngữ ác hành ,bỉ tận phi lý sở dẫn ngữ nghiệp da ?thiết phi lý sở dẫn ngữ nghiệp ,bỉ tận ngữ ác hành da ? 答:諸語惡行,彼盡非理所引語業。 đáp :chư ngữ ác hành ,bỉ tận phi lý sở dẫn ngữ nghiệp 。 有非理所引語業,非語惡行。謂:有覆無記語業,及無覆無記非理所引語業。 hữu phi lý sở dẫn ngữ nghiệp ,phi ngữ ác hành 。vị :hữu phước vô kí ngữ nghiệp ,cập vô phước vô kí phi lý sở dẫn ngữ nghiệp 。 諸意惡行,彼盡非理所引意業耶?設非理所引意業,彼盡意惡行耶? chư ý ác hành ,bỉ tận phi lý sở dẫn ý nghiệp da ?thiết phi lý sở dẫn ý nghiệp ,bỉ tận ý ác hành da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有意惡行,非非理所引意業。謂:貪欲、瞋恚、邪見。 hữu ý ác hành ,phi phi lý sở dẫn ý nghiệp 。vị :tham dục 、sân khuể 、tà kiến 。 有非理所引意業,非意惡行。謂:有覆無記意業,及無覆無記非理所引意業。 hữu phi lý sở dẫn ý nghiệp ,phi ý ác hành 。vị :hữu phước vô kí ý nghiệp ,cập vô phước vô kí phi lý sở dẫn ý nghiệp 。 有意惡行,亦非理所引意業。謂:不善意業。 hữu ý ác hành ,diệc phi lý sở dẫn ý nghiệp 。vị :bất thiện ý nghiệp 。 有非意惡行,亦非非理所引意業。謂:除前相。 hữu phi ý ác hành ,diệc phi phi lý sở dẫn ý nghiệp 。vị :trừ tiền tướng 。 諸身妙行,彼盡如理所引身業耶?設如理所引身業,彼盡身妙行耶? chư thân diệu hạnh/hành/hàng ,bỉ tận như lý sở dẫn thân nghiệp da ?thiết như lý sở dẫn thân nghiệp ,bỉ tận thân diệu hạnh/hành/hàng da ? 答:諸身妙行,彼盡如理所引身業。 đáp :chư thân diệu hạnh/hành/hàng ,bỉ tận như lý sở dẫn thân nghiệp 。 有如理所引身業,非身妙行。謂:無覆無記如理所引身業。 hữu như lý sở dẫn thân nghiệp ,phi thân diệu hạnh/hành/hàng 。vị :vô phước vô kí như lý sở dẫn thân nghiệp 。 諸語妙行,彼盡如理所引語業耶?設如理所引語業,彼盡語妙行耶? chư ngữ diệu hạnh/hành/hàng ,bỉ tận như lý sở dẫn ngữ nghiệp da ?thiết như lý sở dẫn ngữ nghiệp ,bỉ tận ngữ diệu hạnh/hành/hàng da ? 答:諸語妙行,彼盡如理所引語業。 đáp :chư ngữ diệu hạnh/hành/hàng ,bỉ tận như lý sở dẫn ngữ nghiệp 。 有如理所引語業,非語妙行。謂:無覆無記如理所引語業。 hữu như lý sở dẫn ngữ nghiệp ,phi ngữ diệu hạnh/hành/hàng 。vị :vô phước vô kí như lý sở dẫn ngữ nghiệp 。 諸意妙行,彼盡如理所引意業耶?設如理所引意業,彼盡意妙行耶? chư ý diệu hạnh/hành/hàng ,bỉ tận như lý sở dẫn ý nghiệp da ?thiết như lý sở dẫn ý nghiệp ,bỉ tận ý diệu hạnh/hành/hàng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有意妙行,非如理所引意業。謂:無貪、無瞋、正見。 hữu ý diệu hạnh/hành/hàng ,phi như lý sở dẫn ý nghiệp 。vị :vô tham 、vô sân 、chánh kiến 。 有如理所引意業,非意妙行。謂:無覆無記如理所引意業。 hữu như lý sở dẫn ý nghiệp ,phi ý diệu hạnh/hành/hàng 。vị :vô phước vô kí như lý sở dẫn ý nghiệp 。 有意妙行,亦如理所引意業。謂:善意業。 hữu ý diệu hạnh/hành/hàng ,diệc như lý sở dẫn ý nghiệp 。vị :thiện ý nghiệp 。 有非意妙行,亦非如理所引意業。謂:除前相。 hữu phi ý diệu hạnh/hành/hàng ,diệc phi như lý sở dẫn ý nghiệp 。vị :trừ tiền tướng 。 諸法由業得,彼法當言是善?不善?無記耶? chư Pháp do nghiệp đắc ,bỉ Pháp đương ngôn thị thiện ?bất thiện ?vô kí da ? 答:依異熟果諸法由業得,彼法是無記。 đáp :y dị thục quả chư Pháp do nghiệp đắc ,bỉ Pháp thị vô kí 。 定作是說:「依異熟果,諸法由業得,彼法是無記」耶? định tác thị thuyết :「y dị thục quả ,chư Pháp do nghiệp đắc ,bỉ Pháp thị vô kí 」da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 為何所欲?如來善心說語,妙音、美音、和雅音、悅意音,此語是善耶? vi hà sở dục ?Như Lai thiện tâm thuyết ngữ ,Diệu-Âm 、mỹ âm 、hòa nhã âm 、duyệt ý âm ,thử ngữ thị thiện da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若作是說:「依異熟果,諸法由業得,彼法是無記。」 nhược/nhã tác thị thuyết :「y dị thục quả ,chư Pháp do nghiệp đắc ,bỉ Pháp thị vô kí 。」 則不應言:「如來善心說語,妙音、美音、和雅音、悅意音,此語是善」。 tức bất ưng ngôn :「Như Lai thiện tâm thuyết ngữ ,Diệu-Âm 、mỹ âm 、hòa nhã âm 、duyệt ý âm ,thử ngữ thị thiện 」。 作是說者,不應道理。 tác thị thuyết giả ,bất ưng đạo lý 。 若作是說:「如來善心說語,妙音、美音、和雅音、悅意音,此語是善」。 nhược/nhã tác thị thuyết :「Như Lai thiện tâm thuyết ngữ ,Diệu-Âm 、mỹ âm 、hòa nhã âm 、duyệt ý âm ,thử ngữ thị thiện 」。 則不應言:「依異熟果,諸法由業得,彼法是無記。」 tức bất ưng ngôn :「y dị thục quả ,chư Pháp do nghiệp đắc ,bỉ Pháp thị vô kí 。」 而作是說,不應道理。 nhi tác thị thuyết ,bất ưng đạo lý 。 應作是說:「菩薩昔餘生中,造作增長,感異熟果,大宗葉業;由是因緣,展轉出生,如來咽喉,微妙大種;從此能生,妙語音聲;而聲非異熟。」 ưng tác thị thuyết :「Bồ Tát tích dư sanh trung ,tạo tác tăng trưởng ,cảm dị thục quả ,Đại tông diệp nghiệp ;do thị nhân duyên ,triển chuyển xuất sanh ,Như Lai yết hầu ,vi diệu đại chủng ;tòng thử năng sanh ,diệu ngữ âm thanh ;nhi thanh phi dị thục 。」 諸業過去,彼果過去耶? chư nghiệp quá khứ ,bỉ quả quá khứ da ? 答:彼果或過去,或未來,或現在。 đáp :bỉ quả hoặc quá khứ ,hoặc vị lai ,hoặc hiện tại 。 諸業未來,彼果未來耶? chư nghiệp vị lai ,bỉ quả vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸業現在,彼果現在耶? chư nghiệp hiện tại ,bỉ quả hiện tại da ? 答:彼果或現在,或未來。 đáp :bỉ quả hoặc hiện tại ,hoặc vị lai 。 頗有如身業感異熟,語、意業不爾耶? pha hữu như thân nghiệp cảm dị thục ,ngữ 、ý nghiệp bất nhĩ da ? 答:有。如身不護,語護;彼於爾時有善心,或無記心。 đáp :hữu 。như thân bất hộ ,ngữ hộ ;bỉ ư nhĩ thời hữu thiện tâm ,hoặc vô kí tâm 。 又!如身護,語不護;彼於爾時有不善心,或無記心。 hựu !như thân hộ ,ngữ bất hộ ;bỉ ư nhĩ thời hữu bất thiện tâm ,hoặc vô kí tâm 。 頗有如語業感異熟,身、意業不爾耶? pha hữu như ngữ nghiệp cảm dị thục ,thân 、ý nghiệp bất nhĩ da ? 答:有。如身護,語不護;彼於爾時有善心,或無記心。 đáp :hữu 。như thân hộ ,ngữ bất hộ ;bỉ ư nhĩ thời hữu thiện tâm ,hoặc vô kí tâm 。 此相違說,亦爾。 thử tướng vi thuyết ,diệc nhĩ 。 頗有如意業感異熟,身、語業不爾耶? pha hữu như ý nghiệp cảm dị thục ,thân 、ngữ nghiệp bất nhĩ da ? 答:有。如身護,語護;彼於爾時有不善心。 đáp :hữu 。như thân hộ ,ngữ hộ ;bỉ ư nhĩ thời hữu bất thiện tâm 。 如身不護,語不護;彼於爾時有善心。 như thân bất hộ ,ngữ bất hộ ;bỉ ư nhĩ thời hữu thiện tâm 。 頗有如身業、語業感異熟果,意業不爾耶? pha hữu như thân nghiệp 、ngữ nghiệp cảm dị thục quả ,ý nghiệp bất nhĩ da ? 答:有。如身不護,語不護;彼於爾時有善心,或無記心。 đáp :hữu 。như thân bất hộ ,ngữ bất hộ ;bỉ ư nhĩ thời hữu thiện tâm ,hoặc vô kí tâm 。 如身護,語護;彼於爾時有不善心,或無記心。 như thân hộ ,ngữ hộ ;bỉ ư nhĩ thời hữu bất thiện tâm ,hoặc vô kí tâm 。 頗有如身業、意業感異熟果,語業不爾耶? pha hữu như thân nghiệp 、ý nghiệp cảm dị thục quả ,ngữ nghiệp bất nhĩ da ? 答:有。如身不護,語護,彼於爾時有不善心。 đáp :hữu 。như thân bất hộ ,ngữ hộ ,bỉ ư nhĩ thời hữu bất thiện tâm 。 如身護,語不護,彼於爾時有善心。 như thân hộ ,ngữ bất hộ ,bỉ ư nhĩ thời hữu thiện tâm 。 頗有如語業、意業感異熟果,身業不爾耶? pha hữu như ngữ nghiệp 、ý nghiệp cảm dị thục quả ,thân nghiệp bất nhĩ da ? 答:有。如身護,語不護,彼於爾時有不善心。 đáp :hữu 。như thân hộ ,ngữ bất hộ ,bỉ ư nhĩ thời hữu bất thiện tâm 。 如身不護,語護,彼於爾時有善心。 như thân bất hộ ,ngữ hộ ,bỉ ư nhĩ thời hữu thiện tâm 。 頗有如身業、語業感異熟果,意業亦爾耶? pha hữu như thân nghiệp 、ngữ nghiệp cảm dị thục quả ,ý nghiệp diệc nhĩ da ? 答:有。如身不護,語不護,彼於爾時有不善心。 đáp :hữu 。như thân bất hộ ,ngữ bất hộ ,bỉ ư nhĩ thời hữu bất thiện tâm 。 如身護,語護,彼於爾時有善心。 như thân hộ ,ngữ hộ ,bỉ ư nhĩ thời hữu thiện tâm 。 頗有非身、語、意業感異熟,而感異熟耶? pha hữu phi thân 、ngữ 、ý nghiệp cảm dị thục ,nhi cảm dị thục da ? 答:有。謂:心不相應行感異熟色、心心所法、心不相應行。 đáp :hữu 。vị :tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng cảm dị thục sắc 、tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 頗有順現法受等三業,非前非後受異熟果耶? pha hữu thuận hiện pháp thụ đẳng tam nghiệp ,phi tiền phi hậu thọ/thụ dị thục quả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 謂:順現法受業——色。順次生受業——心心所法。順後次受業——心不相應行。 vị :thuận hiện pháp thọ nghiệp ——sắc 。thuận thứ sanh thọ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。thuận hậu thứ thọ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 又!順現法受業——心不相應行。順次生受業——色。順後次受業——心心所法。 hựu !thuận hiện pháp thọ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。thuận thứ sanh thọ nghiệp ——sắc 。thuận hậu thứ thọ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。 又!順現法受業——心心所法。順次生受業——心不相應行。順後次受業——色。 hựu !thuận hiện pháp thọ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。thuận thứ sanh thọ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。thuận hậu thứ thọ nghiệp ——sắc 。 頗有順樂受等三業,非前非後受異熟果耶? pha hữu thuận lạc thọ đẳng tam nghiệp ,phi tiền phi hậu thọ/thụ dị thục quả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 謂:順樂受業——色。順苦受業——心心所法。順不苦不樂受業——心不相應行。 vị :thuận lạc/nhạc thọ nghiệp ——sắc 。thuận khổ thọ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。thuận bất khổ bất lạc/nhạc thọ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 又!順樂受業——心不相應行。順苦受業——色。順不苦不樂受業——心心所法。 hựu !thuận lạc/nhạc thọ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。thuận khổ thọ nghiệp ——sắc 。thuận bất khổ bất lạc/nhạc thọ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。 又!順樂受業——心心所法。順苦受業——心不相應行。順不苦不樂受業——色。 hựu !thuận lạc/nhạc thọ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。thuận khổ thọ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。thuận bất khổ bất lạc/nhạc thọ nghiệp ——sắc 。 頗有三界業,非前非後受異熟果耶? pha hữu tam giới nghiệp ,phi tiền phi hậu thọ/thụ dị thục quả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 謂:欲界繫業——色。色界繫業——心心所法。無色界繫業——心不相應行。 vị :dục giới hệ nghiệp ——sắc 。sắc giới hệ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。vô sắc giới hệ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 又!欲界繫業——心不相應行。色界繫業——色。無色界繫業——心心所法。 hựu !dục giới hệ nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。sắc giới hệ nghiệp ——sắc 。vô sắc giới hệ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。 又!欲界繫業——心心所法。色界業——心不相應行。無色繫業——色。 hựu !dục giới hệ nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 。sắc giới nghiệp ——tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。vô sắc hệ nghiệp ——sắc 。 頗有善、不善業,非前非後受異熟果耶? pha hữu thiện 、bất thiện nghiệp ,phi tiền phi hậu thọ/thụ dị thục quả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 謂:善業——色。不善業——心心所法、心不相應行。 vị :thiện nghiệp ——sắc 。bất thiện nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 又!善業——心心所法、心不相應行。不善業——色。 hựu !thiện nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。bất thiện nghiệp ——sắc 。 頗有見、修所斷業,非前非後受異熟果耶? pha hữu kiến 、tu sở đoạn nghiệp ,phi tiền phi hậu thọ/thụ dị thục quả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 謂:見所斷業——色。修所斷業——心心所法、心不相應行。 vị :kiến sở đoạn nghiệp ——sắc 。tu sở đoạn nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 又!見所斷業——心心所法、心不相應行。修所斷業——色。 hựu !kiến sở đoạn nghiệp ——tâm tâm sở Pháp 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。tu sở đoạn nghiệp ——sắc 。 業蘊第四中害生納息第三 nghiệp uẩn đệ tứ trung hại sanh nạp tức đệ tam 害生命四種 hại sanh mạng tứ chủng 二熟二防護 nhị thục nhị phòng hộ 身及業成就 thân cập nghiệp thành tựu 雜染果異熟 tạp nhiễm quả dị thục 不善顛倒等 bất thiện điên đảo đẳng 繫不繫成就 hệ bất hệ thành tựu 命終受生處 mạng chung thọ sanh xứ/xử 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 頗有已害生,殺生未滅耶? pha hữu dĩ hại sanh ,sát sanh vị diệt da ? 答:有。如已斷他命,彼加行未息。 đáp :hữu 。như dĩ đoạn tha mạng ,bỉ gia hạnh/hành/hàng vị tức 。 頗有未害生,殺生已滅耶? pha hữu vị hại sanh ,sát sanh dĩ diệt da ? 答:有。如未斷他命,彼加行已息。 đáp :hữu 。như vị đoạn tha mạng ,bỉ gia hạnh/hành/hàng dĩ tức 。 頗有已害生,殺生已滅耶? pha hữu dĩ hại sanh ,sát sanh dĩ diệt da ? 答:有。如已斷他命,彼加行已息。 đáp :hữu 。như dĩ đoạn tha mạng ,bỉ gia hạnh/hành/hàng dĩ tức 。 頗有未害生,殺生未滅耶? pha hữu vị hại sanh ,sát sanh vị diệt da ? 答:有。如未斷他命,彼加行未息。 đáp :hữu 。như vị đoạn tha mạng ,bỉ gia hạnh/hành/hàng vị tức 。 頗有未害生,殺生未滅,此業異熟,定生地獄耶? pha hữu vị hại sanh ,sát sanh vị diệt ,thử nghiệp dị thục ,định sanh địa ngục da ? 答:有。如作無間業加行時命終。 đáp :hữu 。như tác Vô gián nghiệp gia hạnh/hành/hàng thời mạng chung 。 頗有業不善,順苦受,異熟未熟,非不初受異熟果,而起染污心耶? pha hữu nghiệp bất thiện ,thuận khổ thọ ,dị thục vị thục ,phi bất sơ thọ/thụ dị thục quả ,nhi khởi nhiễm ô tâm da ? 答:有。如造作增長無間業已,此業最初受,彼地獄中有異熟果生。 đáp :hữu 。như tạo tác tăng trưởng Vô gián nghiệp dĩ ,thử nghiệp tối sơ thọ/thụ ,bỉ địa ngục trung hữu dị thục quả sanh 。 頗有故思害生命後,不受遠離,而於一切有情得防護耶? pha hữu cố tư hại sanh mạng hậu ,bất thọ/thụ viễn ly ,nhi ư nhất thiết hữu tình đắc phòng hộ da ? 答:有。如起殺加行,致彼必死,而中間證見法性。 đáp :hữu 。như khởi sát gia hạnh/hành/hàng ,trí bỉ tất tử ,nhi trung gian chứng kiến pháp tánh 。 若於一切有情得防護。彼於一切有情受遠離耶? nhược/nhã ư nhất thiết hữu tình đắc phòng hộ 。bỉ ư nhất thiết hữu tình thọ/thụ viễn ly da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有於一切有情得防護,非受遠離。如:不受學處而證見法性。 hữu ư nhất thiết hữu tình đắc phòng hộ ,phi thọ/thụ viễn ly 。như :bất thọ học xứ/xử nhi chứng kiến pháp tánh 。 有於一切有情受遠離,非得防護。如:受學處而犯遠離。 hữu ư nhất thiết hữu tình thọ/thụ viễn ly ,phi đắc phòng hộ 。như :thọ học xứ/xử nhi phạm viễn ly 。 有於一切有情得防護,亦受遠離。如:受學處不犯遠離。 hữu ư nhất thiết hữu tình đắc phòng hộ ,diệc thọ/thụ viễn ly 。như :thọ học xứ/xử bất phạm viễn ly 。 有非於一切有情得防護,亦非受遠離。謂:除前相。 hữu phi ư nhất thiết hữu tình đắc phòng hộ ,diệc phi thọ/thụ viễn ly 。vị :trừ tiền tướng 。 若成就身,彼成就身業耶? nhược/nhã thành tựu thân ,bỉ thành tựu thân nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就身非身業。謂:處卵(穀-禾+卵),若異生住胎,若生欲界,住非律儀非不律儀,無身表,設有而失。 hữu thành tựu thân phi thân nghiệp 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn ),nhược/nhã dị sanh trụ thai ,nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就身業非身。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu thân nghiệp phi thân 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就身亦身業。謂:聖者住胎藏中,若生欲界,住律儀、不律儀,及住非律儀非不律儀,現有身表,或先有不失。若生色界。 hữu thành tựu thân diệc thân nghiệp 。vị :Thánh Giả trụ thai tạng trung ,nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 、bất luật nghi ,cập trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就身亦非身業。謂:異生生無色界。 hữu phi thành tựu thân diệc phi thân nghiệp 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就身,彼成就語業耶? nhược/nhã thành tựu thân ,bỉ thành tựu ngữ nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就身非語業。謂:處卵(穀-禾+卵),若諸異生住胎藏中,若生欲界,住非律儀非不律儀;都無語表,設有而失。 hữu thành tựu thân phi ngữ nghiệp 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn ),nhược/nhã chư dị sanh trụ thai tạng trung ,nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ;đô vô ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就語業非身。謂:諸聖者生無色界。 hữu thành tựu ngữ nghiệp phi thân 。vị :chư thánh giả sanh vô sắc giới 。 有成就身亦語業。謂:諸聖者住胎藏中,若生欲界,住律儀,若住不律儀,若住非律儀非不律儀;現有語表,或先有不失。若生色界。 hữu thành tựu thân diệc ngữ nghiệp 。vị :chư thánh giả trụ thai tạng trung ,nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ;hiện hữu ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就身亦非語業。謂:諸異生生無色界。 hữu phi thành tựu thân diệc phi ngữ nghiệp 。vị :chư dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就身,彼成就意業耶? nhược/nhã thành tựu thân ,bỉ thành tựu ý nghiệp da ? 答:諸成就身,彼定成就意業。有成就意業非身,謂:生無色界。 đáp :chư thành tựu thân ,bỉ định thành tựu ý nghiệp 。hữu thành tựu ý nghiệp phi thân ,vị :sanh vô sắc giới 。 若成就身,彼成就身業、語業耶? nhược/nhã thành tựu thân ,bỉ thành tựu thân nghiệp 、ngữ nghiệp da ? 答: đáp : 有成就身,非身業、語業。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,無身、語表,設有而失。 hữu thành tựu thân ,phi thân nghiệp 、ngữ nghiệp 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thân 、ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就身及身業,非語業。謂:生欲界,住非律儀非不律儀,現有身表,或先有不失。無語表,設有而失。 hữu thành tựu thân cập thân nghiệp ,phi ngữ nghiệp 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。vô ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就身及語業,非身業。謂:生欲界,住非律儀非不律儀,現有語表,或先有不失。無身表,設有而失。 hữu thành tựu thân cập ngữ nghiệp ,phi thân nghiệp 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就身及身業、語業。謂:聖者住胎;若生欲界,住律儀;若住不律儀,及住非律儀非不律儀,現有身、語表,或先有不失;若生色界。 hữu thành tựu thân cập thân nghiệp 、ngữ nghiệp 。vị :Thánh Giả trụ thai ;nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ;nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,cập trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân 、ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ;nhược/nhã sanh sắc giới 。 設成就身業、語業,彼成就身耶? thiết thành tựu thân nghiệp 、ngữ nghiệp ,bỉ thành tựu thân da ? 答:或成就,或不成就。 đáp :hoặc thành tựu ,hoặc bất thành tựu 。 云何成就?謂:如前說。 vân hà thành tựu ?vị :như tiền thuyết 。 云何不成就?謂:聖者生無色界。 vân hà bất thành tựu ?vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就身,彼成就身業、意業耶? nhược/nhã thành tựu thân ,bỉ thành tựu thân nghiệp 、ý nghiệp da ? 答: đáp : 有成就身及意業,非身業。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界。住非律儀非不律儀。無身表。設有而失。 hữu thành tựu thân cập ý nghiệp ,phi thân nghiệp 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới 。trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。vô thân biểu 。thiết hữu nhi thất 。 有成就身及身業、意業。謂:聖者住胎;若生欲界,住律儀不律儀,及住非律儀非不律儀,現有身表,或先有不失;若生色界。 hữu thành tựu thân cập thân nghiệp 、ý nghiệp 。vị :Thánh Giả trụ thai ;nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi bất luật nghi ,cập trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ;nhược/nhã sanh sắc giới 。 設成就身業、意業,彼成就身耶? thiết thành tựu thân nghiệp 、ý nghiệp ,bỉ thành tựu thân da ? 答:或成就,或不成就。 đáp :hoặc thành tựu ,hoặc bất thành tựu 。 云何成就?謂:如前說。 vân hà thành tựu ?vị :như tiền thuyết 。 云何不成就?謂:聖者生無色界。 vân hà bất thành tựu ?vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就身,彼成就語業、意業耶? nhược/nhã thành tựu thân ,bỉ thành tựu ngữ nghiệp 、ý nghiệp da ? 答:有成就身及意業,非語業。 đáp :hữu thành tựu thân cập ý nghiệp ,phi ngữ nghiệp 。 有成就身及語業、意業。 hữu thành tựu thân cập ngữ nghiệp 、ý nghiệp 。 此皆如前身對身業、意業中說。差別者:此說語表。 thử giai như tiền thân đối thân nghiệp 、ý nghiệp trung thuyết 。sái biệt giả :thử thuyết ngữ biểu 。 設成就語業、意業,彼成就身耶? thiết thành tựu ngữ nghiệp 、ý nghiệp ,bỉ thành tựu thân da ? 答:或成就,或不成就;亦如彼說。 đáp :hoặc thành tựu ,hoặc bất thành tựu ;diệc như bỉ thuyết 。 若成就身,彼成就身業、語業、意業耶? nhược/nhã thành tựu thân ,bỉ thành tựu thân nghiệp 、ngữ nghiệp 、ý nghiệp da ? 答: đáp : 有成就身及意業,非身業、語業。 hữu thành tựu thân cập ý nghiệp ,phi thân nghiệp 、ngữ nghiệp 。 有成就身及身業、意業,非語業。 hữu thành tựu thân cập thân nghiệp 、ý nghiệp ,phi ngữ nghiệp 。 有成就身及語業、意業,非身業。 hữu thành tựu thân cập ngữ nghiệp 、ý nghiệp ,phi thân nghiệp 。 有成就身及身業、語業、意業。 hữu thành tựu thân cập thân nghiệp 、ngữ nghiệp 、ý nghiệp 。 此皆如前身對身業、語業中說。 thử giai như tiền thân đối thân nghiệp 、ngữ nghiệp trung thuyết 。 設成就身業、語業、意業,彼成就身耶? thiết thành tựu thân nghiệp 、ngữ nghiệp 、ý nghiệp ,bỉ thành tựu thân da ? 答:或成就,或不成就;亦如彼說。 đáp :hoặc thành tựu ,hoặc bất thành tựu ;diệc như bỉ thuyết 。 若成就身業,彼成就語業耶? nhược/nhã thành tựu thân nghiệp ,bỉ thành tựu ngữ nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就身業,非語業。謂:生欲界。住非律儀非不律儀。現有身表。或先有不失。無語表。設有而失。 hữu thành tựu thân nghiệp ,phi ngữ nghiệp 。vị :sanh dục giới 。trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。hiện hữu thân biểu 。hoặc tiên hữu bất thất 。vô ngữ biểu 。thiết hữu nhi thất 。 有成就語業,非身業。謂:生欲界。住非律儀非不律儀。現有語表。或先有不失。無身表。設有而失。 hữu thành tựu ngữ nghiệp ,phi thân nghiệp 。vị :sanh dục giới 。trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。hiện hữu ngữ biểu 。hoặc tiên hữu bất thất 。vô thân biểu 。thiết hữu nhi thất 。 有成就身業及語業。謂:聖者住胎。若生欲界。住律儀不律儀。及住非律儀非不律儀。現有身、語表。或先有不失。若生色界。若聖者生無色界。 hữu thành tựu thân nghiệp cập ngữ nghiệp 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới 。trụ/trú luật nghi bất luật nghi 。cập trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。hiện hữu thân 、ngữ biểu 。hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有非成就身業及語業。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界。住非律儀非不律儀。無身、語表。設有而失。若異生生無色界。 hữu phi thành tựu thân nghiệp cập ngữ nghiệp 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới 。trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。vô thân 、ngữ biểu 。thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就身業,彼成就意業耶? nhược/nhã thành tựu thân nghiệp ,bỉ thành tựu ý nghiệp da ? 答:設成就身業,彼成就意業。 đáp :thiết thành tựu thân nghiệp ,bỉ thành tựu ý nghiệp 。 有成就意業,非身業。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界。住非律儀非不律儀。無身表,設有而失。若異生生無色界。 hữu thành tựu ý nghiệp ,phi thân nghiệp 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới 。trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就身業,彼成就語業、意業耶? nhược/nhã thành tựu thân nghiệp ,bỉ thành tựu ngữ nghiệp 、ý nghiệp da ? 答: đáp : 有成就身業及意業,非語業。謂:生欲界。住非律儀非不律儀。現有身表。或先有不失。無語表。設有而失。 hữu thành tựu thân nghiệp cập ý nghiệp ,phi ngữ nghiệp 。vị :sanh dục giới 。trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。hiện hữu thân biểu 。hoặc tiên hữu bất thất 。vô ngữ biểu 。thiết hữu nhi thất 。 有成就身業及語業、意業。謂:聖者住胎。若生欲界。住律儀、不律儀,及住非律儀非不律儀。現有身、語表。或先有不失。若生色界。若聖者生無色界。 hữu thành tựu thân nghiệp cập ngữ nghiệp 、ý nghiệp 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới 。trụ/trú luật nghi 、bất luật nghi ,cập trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。hiện hữu thân 、ngữ biểu 。hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 設成就語業、意業,彼成就身業耶? thiết thành tựu ngữ nghiệp 、ý nghiệp ,bỉ thành tựu thân nghiệp da ? 答:或成就,或不成就。 đáp :hoặc thành tựu ,hoặc bất thành tựu 。 云何成就?謂:如前說。 vân hà thành tựu ?vị :như tiền thuyết 。 云何不成就?謂:生欲界。住非律儀非不律儀。現有語表。或先有不失。無身表。設有而失。 vân hà bất thành tựu ?vị :sanh dục giới 。trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi 。hiện hữu ngữ biểu 。hoặc tiên hữu bất thất 。vô thân biểu 。thiết hữu nhi thất 。 若成就語業,彼成就意業耶? nhược/nhã thành tựu ngữ nghiệp ,bỉ thành tựu ý nghiệp da ? 答:諸成就語業,彼成就意業。 đáp :chư thành tựu ngữ nghiệp ,bỉ thành tựu ý nghiệp 。 有成就意業,非語業。此如前身業對意業說。差別者:此說語表。 hữu thành tựu ý nghiệp ,phi ngữ nghiệp 。thử như tiền thân nghiệp đối ý nghiệp thuyết 。sái biệt giả :thử thuyết ngữ biểu 。 若業未離染,彼異熟未離染耶? nhược/nhã nghiệp vị ly nhiễm ,bỉ dị thục vị ly nhiễm da ? 答:諸業未離染,彼異熟未離染。 đáp :chư nghiệp vị ly nhiễm ,bỉ dị thục vị ly nhiễm 。 或有異熟未離染,彼業已離染。謂:預流者見所斷,業已離染,彼異熟未離染。 hoặc hữu dị thục vị ly nhiễm ,bỉ nghiệp dĩ ly nhiễm 。vị :Dự-lưu giả kiến sở đoạn ,nghiệp dĩ ly nhiễm ,bỉ dị thục vị ly nhiễm 。 若業已離染,彼異熟已離染耶? nhược/nhã nghiệp dĩ ly nhiễm ,bỉ dị thục dĩ ly nhiễm da ? 答:諸異熟已離染,彼業已離染。 đáp :chư dị thục dĩ ly nhiễm ,bỉ nghiệp dĩ ly nhiễm 。 或有業已離染,彼異熟未離染。謂:預流者見所斷,業已離染,彼異熟未離染。 hoặc hữu nghiệp dĩ ly nhiễm ,bỉ dị thục vị ly nhiễm 。vị :Dự-lưu giả kiến sở đoạn ,nghiệp dĩ ly nhiễm ,bỉ dị thục vị ly nhiễm 。 若業有果,彼業皆有異熟耶? nhược/nhã nghiệp hữu quả ,bỉ nghiệp giai hữu dị thục da ? 答:諸業有異熟,彼業皆有果。 đáp :chư nghiệp hữu dị thục ,bỉ nghiệp giai hữu quả 。 或有業有果,彼業無異熟。謂:無記業、無漏業。 hoặc hữu nghiệp hữu quả ,bỉ nghiệp vô dị thục 。vị :vô kí nghiệp 、vô lậu nghiệp 。 若業無果,彼業皆無異熟耶? nhược/nhã nghiệp vô quả ,bỉ nghiệp giai vô dị thục da ? 答:無有業無果。 đáp :vô hữu nghiệp vô quả 。 或有業無異熟。謂:無記業、無漏業。 hoặc hữu nghiệp vô dị thục 。vị :vô kí nghiệp 、vô lậu nghiệp 。 若業不善,彼業皆顛倒耶? nhược/nhã nghiệp bất thiện ,bỉ nghiệp giai điên đảo da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有業不善,彼業非顛倒。謂:如有一起此見,立此論:「有業、有業果異熟」,而行身、語、意惡行。 hữu nghiệp bất thiện ,bỉ nghiệp phi điên đảo 。vị :như hữu nhất khởi thử kiến ,lập thử luận :「hữu nghiệp 、hữu nghiệp quả dị thục 」,nhi hạnh/hành/hàng thân 、ngữ 、ý ác hành 。 又!如有一:於見有不見想。於聞、覺、知,有不聞、覺、知想,彼覆此想、此忍、此欲,說言:「我見,我聞、覺、知」。 hựu !như hữu nhất :ư kiến hữu bất kiến tưởng 。ư văn 、giác 、tri ,hữu bất văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,thuyết ngôn :「ngã kiến ,ngã văn 、giác 、tri 」。 或於不見有見想,於不聞、覺、知有聞、覺、知想,彼覆此想、此忍、此欲,言:「我不見,不聞、覺、知。」 hoặc ư bất kiến hữu kiến tưởng ,ư bất văn 、giác 、tri hữu văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,ngôn :「ngã bất kiến ,bất văn 、giác 、tri 。」 有業顛倒,彼業非不善。謂:如有一起此見,立此論:「無業,無業果異熟。」而行身、語、意妙行。 hữu nghiệp điên đảo ,bỉ nghiệp phi bất thiện 。vị :như hữu nhất khởi thử kiến ,lập thử luận :「vô nghiệp ,vô nghiệp quả dị thục 。」nhi hạnh/hành/hàng thân 、ngữ 、ý diệu hạnh/hành/hàng 。 又!如有一:於見有不見想,於聞、覺、知有不聞、覺、知想,彼不覆此想、此忍、此欲,說言:「我不見,我不聞、覺、知」。 hựu !như hữu nhất :ư kiến hữu bất kiến tưởng ,ư văn 、giác 、tri hữu bất văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ bất phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,thuyết ngôn :「ngã bất kiến ,ngã bất văn 、giác 、tri 」。 或於不見有見想,於不聞、覺、知有聞、覺、知想,彼不覆此想、此忍、此欲,說言:「我見,我聞、覺、知」。 hoặc ư bất kiến hữu kiến tưởng ,ư bất văn 、giác 、tri hữu văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ bất phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,thuyết ngôn :「ngã kiến ,ngã văn 、giác 、tri 」。 有業不善亦顛倒。謂:如有一起此見,立此論:「無業、無業果異熟」,復行身、語、意惡行。 hữu nghiệp bất thiện diệc điên đảo 。vị :như hữu nhất khởi thử kiến ,lập thử luận :「vô nghiệp 、vô nghiệp quả dị thục 」,phục hạnh/hành/hàng thân 、ngữ 、ý ác hành 。 又!如有一:於見有見想,於聞、覺、知有聞、覺、知想,彼覆此想、此忍、此欲,言:「我不見不聞、覺、知」。 hựu !như hữu nhất :ư kiến hữu kiến tưởng ,ư văn 、giác 、tri hữu văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,ngôn :「ngã bất kiến bất văn 、giác 、tri 」。 或於不見有不見想,於不聞、覺、知有不聞、覺、知想,彼覆此想、此忍、此欲,說言:「我見,我聞、覺、知」。 hoặc ư bất kiến hữu bất kiến tưởng ,ư bất văn 、giác 、tri hữu bất văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,thuyết ngôn :「ngã kiến ,ngã văn 、giác 、tri 」。 有業非不善,非顛倒。謂:如有一起此見,立此論:「有業、有業果異熟」,復行身、語、意妙行。 hữu nghiệp phi bất thiện ,phi điên đảo 。vị :như hữu nhất khởi thử kiến ,lập thử luận :「hữu nghiệp 、hữu nghiệp quả dị thục 」,phục hạnh/hành/hàng thân 、ngữ 、ý diệu hạnh/hành/hàng 。 又!如有一:於見有見想,於聞、覺、知有聞、覺、知想,彼不覆此想、此忍、此欲,說言:「我見,我聞、覺、知」。 hựu !như hữu nhất :ư kiến hữu kiến tưởng ,ư văn 、giác 、tri hữu văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ bất phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,thuyết ngôn :「ngã kiến ,ngã văn 、giác 、tri 」。 或於不見有不見想,於不聞、覺、知有不聞、覺、知想,彼不覆此想、此忍、此欲,言:「我不見,不聞、覺、知。」 hoặc ư bất kiến hữu bất kiến tưởng ,ư bất văn 、giác 、tri hữu bất văn 、giác 、tri tưởng ,bỉ bất phước thử tưởng 、thử nhẫn 、thử dục ,ngôn :「ngã bất kiến ,bất văn 、giác 、tri 。」 若業善,彼業不顛倒耶? nhược/nhã nghiệp thiện ,bỉ nghiệp bất điên đảo da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 前第二句作此第一句。 tiền đệ nhị cú tác thử đệ nhất cú 。 前第一句作此第二句。 tiền đệ nhất cú tác thử đệ nhị cú 。 前第四句作此第三句。 tiền đệ tứ cú tác thử đệ tam cú 。 前第三句作此第四句。——廣如前說。 tiền đệ tam cú tác thử đệ tứ cú 。——quảng như tiền thuyết 。 若成就不善業,彼成就色、無色界繫業耶? nhược/nhã thành tựu bất thiện nghiệp ,bỉ thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ nghiệp da ? 答:諸成就不善業,彼定成就色、無色界繫業。 đáp :chư thành tựu bất thiện nghiệp ,bỉ định thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ nghiệp 。 有成就色、無色界繫業,非不善業。謂:生欲界,已離欲界染;若生色界。 hữu thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ nghiệp ,phi bất thiện nghiệp 。vị :sanh dục giới ,dĩ ly dục giới nhiễm ;nhược/nhã sanh sắc giới 。 若成就欲界繫善業,彼成就色、無色界繫業耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ thiện nghiệp ,bỉ thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ nghiệp da ? 答:諸成就欲界繫善業,彼定成就色、無色界繫業。 đáp :chư thành tựu dục giới hệ thiện nghiệp ,bỉ định thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ nghiệp 。 有成就色、無色界繫業,非欲界繫善業。謂:斷善根補特伽羅,若生色界。 hữu thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ nghiệp ,phi dục giới hệ thiện nghiệp 。vị :đoạn thiện căn Bổ-đặc-già-la ,nhược/nhã sanh sắc giới 。 若成就欲界繫善業,彼成就色、無色界繫善業耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ thiện nghiệp ,bỉ thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ thiện nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就欲界繫善業,非色、無色界繫善業。謂:生欲界,不斷善根,未得色界善心。 hữu thành tựu dục giới hệ thiện nghiệp ,phi sắc 、vô sắc giới hệ thiện nghiệp 。vị :sanh dục giới ,bất đoạn thiện căn ,vị đắc sắc giới thiện tâm 。 有成就色、無色界繫善業,非欲界繫善業。謂:生色界,得無色界善心。 hữu thành tựu sắc 、vô sắc giới hệ thiện nghiệp ,phi dục giới hệ thiện nghiệp 。vị :sanh sắc giới ,đắc vô sắc giới thiện tâm 。 有成就欲界繫善業,亦色、無色界繫善業。謂:生欲界,得無色界善心。 hữu thành tựu dục giới hệ thiện nghiệp ,diệc sắc 、vô sắc giới hệ thiện nghiệp 。vị :sanh dục giới ,đắc vô sắc giới thiện tâm 。 有非成就欲界繫善業,亦非色、無色界繫善業。謂:斷善根補特伽羅。 hữu phi thành tựu dục giới hệ thiện nghiệp ,diệc phi sắc 、vô sắc giới hệ thiện nghiệp 。vị :đoạn thiện căn Bổ-đặc-già-la 。 若成就欲界繫業,彼成就色界繫業耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ nghiệp ,bỉ thành tựu sắc giới hệ nghiệp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就色界繫業,彼成就欲界繫業耶? thiết thành tựu sắc giới hệ nghiệp ,bỉ thành tựu dục giới hệ nghiệp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就欲界繫業,彼成就無色界繫業耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ nghiệp ,bỉ thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp da ? 答:諸成就欲界繫業,彼定成就無色界繫業。 đáp :chư thành tựu dục giới hệ nghiệp ,bỉ định thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp 。 有成就無色界繫業,非欲界繫業。謂:生無色界補特伽羅。 hữu thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp ,phi dục giới hệ nghiệp 。vị :sanh vô sắc giới Bổ-đặc-già-la 。 若成就欲界繫業,彼成就不繫業耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ nghiệp ,bỉ thành tựu bất hệ nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就欲界繫業,非不繫業。謂:異生生欲、色界。 hữu thành tựu dục giới hệ nghiệp ,phi bất hệ nghiệp 。vị :dị sanh sanh dục 、sắc giới 。 有成就不繫業,非欲界繫業。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu bất hệ nghiệp ,phi dục giới hệ nghiệp 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就欲界繫業,亦不繫業。謂:聖者生欲、色界。 hữu thành tựu dục giới hệ nghiệp ,diệc bất hệ nghiệp 。vị :Thánh Giả sanh dục 、sắc giới 。 有非成就欲界繫業,亦非不繫業。謂:異生生無色界。 hữu phi thành tựu dục giới hệ nghiệp ,diệc phi bất hệ nghiệp 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就色界繫業,彼成就無色界繫業耶? nhược/nhã thành tựu sắc giới hệ nghiệp ,bỉ thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp da ? 答:諸成就色界繫業,彼定成就無色界繫業。 đáp :chư thành tựu sắc giới hệ nghiệp ,bỉ định thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp 。 有成就無色界繫業,非色界繫業。謂:諸有情生無色界。 hữu thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp ,phi sắc giới hệ nghiệp 。vị :chư hữu tình sanh vô sắc giới 。 若成就色界繫業,彼成就不繫業耶? nhược/nhã thành tựu sắc giới hệ nghiệp ,bỉ thành tựu bất hệ nghiệp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就色界繫業,非不繫業。謂:異生生欲、色界。 hữu thành tựu sắc giới hệ nghiệp ,phi bất hệ nghiệp 。vị :dị sanh sanh dục 、sắc giới 。 有成就不繫業,非色界繫業。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu bất hệ nghiệp ,phi sắc giới hệ nghiệp 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就色界繫業,亦不繫業。謂:聖者生欲、色界。 hữu thành tựu sắc giới hệ nghiệp ,diệc bất hệ nghiệp 。vị :Thánh Giả sanh dục 、sắc giới 。 有非成就色界繫業,亦非不繫業。謂:異生生無色界。 hữu phi thành tựu sắc giới hệ nghiệp ,diệc phi bất hệ nghiệp 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就無色界繫業,彼成就不繫業耶? nhược/nhã thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp ,bỉ thành tựu bất hệ nghiệp da ? 答:諸成就不繫業,彼定成就無色界繫業。 đáp :chư thành tựu bất hệ nghiệp ,bỉ định thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp 。 有成就無色界繫業,非不繫業。謂:諸異生。 hữu thành tựu vô sắc giới hệ nghiệp ,phi bất hệ nghiệp 。vị :chư dị sanh 。 若成就欲界、色界、無色界繫、不繫業,彼命終生何處? nhược/nhã thành tựu dục giới 、sắc giới 、vô sắc giới hệ 、bất hệ nghiệp ,bỉ mạng chung sanh hà xứ/xử ? 答:或欲界,或色界,或無色界,或無生處。 đáp :hoặc dục giới ,hoặc sắc giới ,hoặc vô sắc giới ,hoặc vô sanh xứ/xử 。 說一切有部發智論卷第十一 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập nhất 阿毘達磨發智論卷第十二 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập nhị 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 業蘊第四中表、無表納息第四 nghiệp uẩn đệ tứ trung biểu 、vô biểu nạp tức đệ tứ 表無表總別 biểu vô biểu tổng biệt 四性三世成 tứ tánh tam thế thành 業果界是非 nghiệp quả giới thị phi 有漏等學等 hữu lậu đẳng học đẳng 身戒與心慧 thân giới dữ tâm tuệ 總別修不修 tổng biệt tu bất tu 戒類三世成 giới loại tam thế thành 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 若成就身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就身表非此無表。謂:生欲界,住非律儀非不律儀,現有身表,不得此無表。或先有此表不失,不得此無表。 hữu thành tựu thân biểu phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,bất đắc thử vô biểu 。hoặc tiên hữu thử biểu bất thất ,bất đắc thử vô biểu 。 有成就身無表非此表。謂:聖者住胎,若生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,無身表,設有而失;若生色界,無身表,設有而失;若聖者生無色界。 hữu thành tựu thân vô biểu phi thử biểu 。vị :Thánh Giả trụ thai ,nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất ;nhược/nhã sanh sắc giới ,vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất ;nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就身表亦此無表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,現有身表,亦得此無表;或先有此表不失,亦得此無表。若住別解脫律儀,若住不律儀,若住非律儀非不律儀,現有身表,亦得此無表;或先有此表不失,亦得此無表。若生色界,現有身表,或先有此表不失。 hữu thành tựu thân biểu diệc thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,diệc đắc thử vô biểu ;hoặc tiên hữu thử biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,diệc đắc thử vô biểu ;hoặc tiên hữu thử biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện hữu thân biểu ,hoặc tiên hữu thử biểu bất thất 。 有非成就身表亦非此無表。謂:住卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,無身表,設有而失。若異生生無色界。 hữu phi thành tựu thân biểu diệc phi thử vô biểu 。vị :trụ/trú noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就善身表非此無表。謂:生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身表,不得此無表;或先有此表不失,不得此無表。 hữu thành tựu thiện thân biểu phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu ,bất đắc thử vô biểu ;hoặc tiên hữu thử biểu bất thất ,bất đắc thử vô biểu 。 有成就善身無表非此表。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,無善身表,設有而失。若生色界,無善身表,設有而失。若聖者生無色界。 hữu thành tựu thiện thân vô biểu phi thử biểu 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,vô thiện thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới ,vô thiện thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就善身表亦此無表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,現有善身表,亦得此無表;或先有此表不失,亦得此無表。若住別解脫律儀,若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身表,亦得此無表;或先有此表不失,亦得此無表。若生色界,現有善身表,或先有此表不失。 hữu thành tựu thiện thân biểu diệc thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu ,diệc đắc thử vô biểu ;hoặc tiên hữu thử biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu ,diệc đắc thử vô biểu ;hoặc tiên hữu thử biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện hữu thiện thân biểu ,hoặc tiên hữu thử biểu bất thất 。 有非成就善身表亦非此無表。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,無善身表,設有而失。若異生生無色界。 hữu phi thành tựu thiện thân biểu diệc phi thử vô biểu 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就不善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu bất thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:諸成就不善身無表,彼成就此表。 đáp :chư thành tựu bất thiện thân vô biểu ,bỉ thành tựu thử biểu 。 有成就不善身表非此無表。謂:生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,現有不善身表,不得此無表。或先有此表不失,不得此無表。 hữu thành tựu bất thiện thân biểu phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân biểu ,bất đắc thử vô biểu 。hoặc tiên hữu thử biểu bất thất ,bất đắc thử vô biểu 。 若成就有覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu hữu phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就有覆無記身無表,有成就此表。謂:生色界,現有有覆無記身表。 đáp :vô thành tựu hữu phước vô kí thân vô biểu ,hữu thành tựu thử biểu 。vị :sanh sắc giới ,hiện hữu hữu phước vô kí thân biểu 。 若成就無覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu vô phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就無覆無記身無表,有成就此表。謂:生欲、色界,現有無覆無記身表。 đáp :vô thành tựu vô phước vô kí thân vô biểu ,hữu thành tựu thử biểu 。vị :sanh dục 、sắc giới ,hiện hữu vô phước vô kí thân biểu 。 若成就過去身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就過去身表,非此無表。謂:生欲界,住非律儀非不律儀,先有身表不失,不得此無表。 hữu thành tựu quá khứ thân biểu ,phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thân biểu bất thất ,bất đắc thử vô biểu 。 有成就過去身無表,非此表。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,先無身表,設有而失。若生色界,先無身表,設有而失。若學者生無色界。 hữu thành tựu quá khứ thân vô biểu ,phi thử biểu 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,tiên vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tiên vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã học giả sanh vô sắc giới 。 有成就過去身表,亦此無表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,先有身表不失,亦得此無表。若住別解脫律儀,若住不律儀,若住非律儀非不律儀,先有身表不失,亦得此無表。若生色界,先有身表不失。 hữu thành tựu quá khứ thân biểu ,diệc thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,tiên hữu thân biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thân biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tiên hữu thân biểu bất thất 。 有非成就過去身表,亦非此無表。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,先無身表,設有而失。若阿羅漢及異生,生無色界。 hữu phi thành tựu quá khứ thân biểu ,diệc phi thử vô biểu 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên vô thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã A-la-hán cập dị sanh ,sanh vô sắc giới 。 若成就過去善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就過去善身表,非此無表。謂:生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,先有善身表不失,不得此無表。 hữu thành tựu quá khứ thiện thân biểu ,phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,bất đắc thử vô biểu 。 有成就過去善身無表,非此表。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,先無善身表,設有而失。若生色界,先無善身表,設有而失。若學者生無色界。 hữu thành tựu quá khứ thiện thân vô biểu ,phi thử biểu 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,tiên vô thiện thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tiên vô thiện thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã học giả sanh vô sắc giới 。 有成就過去善身表,及此無表。謂:生欲界,住律,儀不得別解脫律儀,先有善身表不失,亦得此無表。若住別解脫律儀,若住不律儀及非律儀非不律儀,先有善身表不失,亦得此無表。若生色界,先有善身表不失。 hữu thành tựu quá khứ thiện thân biểu ,cập thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật ,nghi bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,diệc đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất 。 有非成就過去善身表,亦非此無表。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,先無善身表,設有而失。若阿羅漢及異生,生無色界。 hữu phi thành tựu quá khứ thiện thân biểu ,diệc phi thử vô biểu 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên vô thiện thân biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã A-la-hán cập dị sanh ,sanh vô sắc giới 。 若成就過去不善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ bất thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:諸成就過去不善身無表,彼成就此表。 đáp :chư thành tựu quá khứ bất thiện thân vô biểu ,bỉ thành tựu thử biểu 。 有成就過去不善身表,非此無表。謂:生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,先有不善身表不失,不得此無表。 hữu thành tựu quá khứ bất thiện thân biểu ,phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu bất thiện thân biểu bất thất ,bất đắc thử vô biểu 。 若成就過去有覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ hữu phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就過去有覆無記身表及此無表。 đáp :vô thành tựu quá khứ hữu phước vô kí thân biểu cập thử vô biểu 。 若成就過去無覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ vô phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就過去無覆無記身表及此無表。 đáp :vô thành tựu quá khứ vô phước vô kí thân biểu cập thử vô biểu 。 若成就未來身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu vị lai thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就未來身表,有成就此無表。謂:聖者住胎。若生欲界已,得色界善心。 đáp :vô thành tựu vị lai thân biểu ,hữu thành tựu thử vô biểu 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới dĩ ,đắc sắc giới thiện tâm 。 若生色界。若聖者生無色界。 nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就未來善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu vị lai thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就未來善身表,有成就此無表。謂:聖者住胎。若生欲界已,得色界善心。若生色界。若聖者生無色界。 đáp :vô thành tựu vị lai thiện thân biểu ,hữu thành tựu thử vô biểu 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới dĩ ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就未來不善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu vị lai bất thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就未來不善身表及此無表。 đáp :vô thành tựu vị lai bất thiện thân biểu cập thử vô biểu 。 若成就未來有覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu vị lai hữu phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就未來有覆無記身表及此無表。 đáp :vô thành tựu vị lai hữu phước vô kí thân biểu cập thử vô biểu 。 若成就未來無覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu vị lai vô phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就未來無覆無記身表及此無表。 đáp :vô thành tựu vị lai vô phước vô kí thân biểu cập thử vô biểu 。 若成就現在身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就現在身表非此無表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,現有身表,不得此無表,設先有身表不失,而不得此無表。若住非律儀非不律儀,現有身表,不得此無表,設先有身表不失,而不得此無表。若生色界,現有身表。 hữu thành tựu hiện tại thân biểu phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,bất đắc thử vô biểu ,thiết tiên hữu thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,bất đắc thử vô biểu ,thiết tiên hữu thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện hữu thân biểu 。 有成就現在身無表非此表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,正在定;設不在定,現無身表,先有身表不失,得此無表。若住別解脫律儀及不律儀,現無身表。若住非律儀非不律儀,現無身表,先有身表不失,得此無表。若生色界,正在定。 hữu thành tựu hiện tại thân vô biểu phi thử biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,chánh tại định ;thiết ất tại định ,hiện vô thân biểu ,tiên hữu thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi cập bất luật nghi ,hiện vô thân biểu 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện vô thân biểu ,tiên hữu thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,chánh tại định 。 有成就現在身表亦此無表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,現有身表,得此無表,或先有身表不失,得此無表。若住別解脫律儀及不律儀,現有身表。若住非律儀非不律儀,現有身表,得此無表,或先有身表不失,得此無表。 hữu thành tựu hiện tại thân biểu diệc thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,đắc thử vô biểu ,hoặc tiên hữu thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi cập bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thân biểu ,đắc thử vô biểu ,hoặc tiên hữu thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。 有非成就現在身表亦非此無表。謂:處卵(穀-禾+卵)及住胎中。若生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,不在定,現無身表;設先有身表不失,而不得此無表。若住非律儀非不律儀,現無身表,設先有身表不失,而不得此無表。若生色界,不在定,現無身表。若生無色界。 hữu phi thành tựu hiện tại thân biểu diệc phi thử vô biểu 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )cập trụ thai trung 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,bất tại định ,hiện vô thân biểu ;thiết tiên hữu thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện vô thân biểu ,thiết tiên hữu thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,bất tại định ,hiện vô thân biểu 。nhược/nhã sanh vô sắc giới 。 若成就現在善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就現在善身表非此無表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,現有善身表,不得此無表;設先有善身表不失,而不得此無表。若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身表,不得此無表;設先有善身表不失,而不得此無表。若生色界,現有善身表。 hữu thành tựu hiện tại thiện thân biểu phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu ,bất đắc thử vô biểu ;thiết tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu ,bất đắc thử vô biểu ;thiết tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện hữu thiện thân biểu 。 有成就現在善身無表非此表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,正在定;設不在定,現無善身表,先有善身表不失,而得此無表。若住別解脫律儀,現無善身表。若住不律儀及非律儀非不律儀,現無善身表,先有善身表不失,而得此無表。若生色界,正在定。 hữu thành tựu hiện tại thiện thân vô biểu phi thử biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,chánh tại định ;thiết ất tại định ,hiện vô thiện thân biểu ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,nhi đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi ,hiện vô thiện thân biểu 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện vô thiện thân biểu ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,nhi đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,chánh tại định 。 有成就現在善身表亦此無表。謂:生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,現有善身表,亦得此無表,先有善身表不失,得此無表。若住別解脫律儀,現有善身表。若住不律儀及住非律儀非不律儀,現有善身表,亦得此無表,先有善身表不失,得此無表。 hữu thành tựu hiện tại thiện thân biểu diệc thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu ,diệc đắc thử vô biểu ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú biệt giải thoát luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân biểu ,diệc đắc thử vô biểu ,tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。 有非成就現在善身表亦非此無表。謂:處卵(穀-禾+卵)及住胎中。若生欲界,住律儀,不得別解脫律儀,不在定,現無善身表;設先有善身表不失,而不得此無表。若住不律儀及非律儀非不律儀,現無善身表;設先有善身表不失,而不得此無表。若生色界,不在定,現無善身表。若生無色界。 hữu phi thành tựu hiện tại thiện thân biểu diệc phi thử vô biểu 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )cập trụ thai trung 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc biệt giải thoát luật nghi ,bất tại định ,hiện vô thiện thân biểu ;thiết tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện vô thiện thân biểu ;thiết tiên hữu thiện thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc giới ,bất tại định ,hiện vô thiện thân biểu 。nhược/nhã sanh vô sắc giới 。 若成就現在不善身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại bất thiện thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就現在不善身表非此無表。謂:生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,現有不善身表,不得此無表;設先有不善身表不失,而不得此無表。 hữu thành tựu hiện tại bất thiện thân biểu phi thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân biểu ,bất đắc thử vô biểu ;thiết tiên hữu bất thiện thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。 有成就現在不善身無表非此表。謂:生欲界,住不律儀,現無不善身表。若住律儀及非律儀非不律儀,現無不善身表,先有不善身表不失,得此無表。 hữu thành tựu hiện tại bất thiện thân vô biểu phi thử biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi ,hiện vô bất thiện thân biểu 。nhược/nhã trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện vô bất thiện thân biểu ,tiên hữu bất thiện thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。 有成就現在不善身表亦此無表。謂:生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,現有不善身表,亦得此無表;先有不善身表不失,得此無表。若住不律儀,現有不善身表。 hữu thành tựu hiện tại bất thiện thân biểu diệc thử vô biểu 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân biểu ,diệc đắc thử vô biểu ;tiên hữu bất thiện thân biểu bất thất ,đắc thử vô biểu 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân biểu 。 有非成就現在不善身表亦非此無表。謂:處卵(穀-禾+卵)。若住胎中。若生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,現無不善身表;設先有不善身表不失,而不得此無表。若生色、無色界。 hữu phi thành tựu hiện tại bất thiện thân biểu diệc phi thử vô biểu 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã trụ thai trung 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện vô bất thiện thân biểu ;thiết tiên hữu bất thiện thân biểu bất thất ,nhi bất đắc thử vô biểu 。nhược/nhã sanh sắc 、vô sắc giới 。 若成就現在有覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại hữu phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就現在有覆無記身無表。有成就此表。謂:生色界,現有有覆無記身表。 đáp :vô thành tựu hiện tại hữu phước vô kí thân vô biểu 。hữu thành tựu thử biểu 。vị :sanh sắc giới ,hiện hữu hữu phước vô kí thân biểu 。 若成就現在無覆無記身表,彼成就此無表耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại vô phước vô kí thân biểu ,bỉ thành tựu thử vô biểu da ? 答:無成就現在無覆無記身無表,有成就此表。謂:生欲、色界,現有無覆無記身表。 đáp :vô thành tựu hiện tại vô phước vô kí thân vô biểu ,hữu thành tựu thử biểu 。vị :sanh dục 、sắc giới ,hiện hữu vô phước vô kí thân biểu 。 如廣說身表無表。如是語表無表。廣說亦爾。 như quảng thuyết thân biểu vô biểu 。như thị ngữ biểu vô biểu 。quảng thuyết diệc nhĩ 。 若業欲界繫,彼業果欲界繫耶? nhược/nhã nghiệp dục giới hệ ,bỉ nghiệp quả dục giới hệ da ? 答:諸業欲界繫,彼業果亦爾。 đáp :chư nghiệp dục giới hệ ,bỉ nghiệp quả diệc nhĩ 。 有業果欲界繫非彼業。謂:由色界道。作欲界化。發欲界語。 hữu nghiệp quả dục giới hệ phi bỉ nghiệp 。vị :do sắc giới đạo 。tác dục giới hóa 。phát dục giới ngữ 。 若業色界繫,彼業果色界繫耶? nhược/nhã nghiệp sắc giới hệ ,bỉ nghiệp quả sắc giới hệ da ? 答:諸業果色界繫,彼業亦爾。 đáp :chư nghiệp quả sắc giới hệ ,bỉ nghiệp diệc nhĩ 。 有業色界繫非彼業果。謂:由色界道。作欲界化。發欲界語。及由色界道,證諸結斷。 hữu nghiệp sắc giới hệ phi bỉ nghiệp quả 。vị :do sắc giới đạo 。tác dục giới hóa 。phát dục giới ngữ 。cập do sắc giới đạo ,chứng chư kết/kiết đoạn 。 若業無色界繫,彼業果無色界繫耶? nhược/nhã nghiệp vô sắc giới hệ ,bỉ nghiệp quả vô sắc giới hệ da ? 答:諸業果無色界繫,彼業亦爾。 đáp :chư nghiệp quả vô sắc giới hệ ,bỉ nghiệp diệc nhĩ 。 有業無色界繫非彼業果。謂:由無色界道,證諸結斷。 hữu nghiệp vô sắc giới hệ phi bỉ nghiệp quả 。vị :do vô sắc giới đạo ,chứng chư kết/kiết đoạn 。 若業不繫,彼業果不繫耶? nhược/nhã nghiệp bất hệ ,bỉ nghiệp quả bất hệ da ? 答:諸業不繫,彼業果亦爾。 đáp :chư nghiệp bất hệ ,bỉ nghiệp quả diệc nhĩ 。 有業果不繫非彼業。謂:由色、無色界道,證諸結斷。 hữu nghiệp quả bất hệ phi bỉ nghiệp 。vị :do sắc 、vô sắc giới đạo ,chứng chư kết/kiết đoạn 。 若業非欲界繫,彼業果非欲界繫耶? nhược/nhã nghiệp phi dục giới hệ ,bỉ nghiệp quả phi dục giới hệ da ? 答:諸業果非欲界繫,彼業亦爾。 đáp :chư nghiệp quả phi dục giới hệ ,bỉ nghiệp diệc nhĩ 。 有業非欲界繫,非彼業果。謂:由色界道,作欲界化,發欲界語。 hữu nghiệp phi dục giới hệ ,phi bỉ nghiệp quả 。vị :do sắc giới đạo ,tác dục giới hóa ,phát dục giới ngữ 。 若業非色界繫,彼業果非色界繫耶? nhược/nhã nghiệp phi sắc giới hệ ,bỉ nghiệp quả phi sắc giới hệ da ? 答:諸業非色界繫,彼業果亦爾。 đáp :chư nghiệp phi sắc giới hệ ,bỉ nghiệp quả diệc nhĩ 。 有業果非色界繫非彼業。謂:由色界道,作欲界化,發欲界語;及由色界道,證諸結斷。 hữu nghiệp quả phi sắc giới hệ phi bỉ nghiệp 。vị :do sắc giới đạo ,tác dục giới hóa ,phát dục giới ngữ ;cập do sắc giới đạo ,chứng chư kết/kiết đoạn 。 若業非無色界繫,彼業果非無色界繫耶? nhược/nhã nghiệp phi vô sắc giới hệ ,bỉ nghiệp quả phi vô sắc giới hệ da ? 答:諸業非無色界繫,彼業果亦爾。 đáp :chư nghiệp phi vô sắc giới hệ ,bỉ nghiệp quả diệc nhĩ 。 有業果非無色界繫非彼業。謂:由無色界道,證諸結斷。 hữu nghiệp quả phi vô sắc giới hệ phi bỉ nghiệp 。vị :do vô sắc giới đạo ,chứng chư kết/kiết đoạn 。 若業非不繫,彼業果非不繫耶? nhược/nhã nghiệp phi bất hệ ,bỉ nghiệp quả phi bất hệ da ? 答:諸業果非不繫,彼業亦爾。 đáp :chư nghiệp quả phi bất hệ ,bỉ nghiệp diệc nhĩ 。 有業非不繫,非彼業果。謂:由色、無色界道,證諸結斷。 hữu nghiệp phi bất hệ ,phi bỉ nghiệp quả 。vị :do sắc 、vô sắc giới đạo ,chứng chư kết/kiết đoạn 。 頗業有漏,有漏果耶?——答:有。謂:等流、異熟果。 phả nghiệp hữu lậu ,hữu lậu quả da ?——đáp :hữu 。vị :đẳng lưu 、dị thục quả 。 頗業有漏,無漏果耶?——答:有。謂:離繫果。 phả nghiệp hữu lậu ,vô lậu quả da ?——đáp :hữu 。vị :ly hệ quả 。 頗業有漏,有漏、無漏果耶?——答:有。謂:等流、異熟、離繫果。 phả nghiệp hữu lậu ,hữu lậu 、vô lậu quả da ?——đáp :hữu 。vị :đẳng lưu 、dị thục 、ly hệ quả 。 頗業無漏,無漏果耶?——答:有。謂:等流、離繫果。 phả nghiệp vô lậu ,vô lậu quả da ?——đáp :hữu 。vị :đẳng lưu 、ly hệ quả 。 頗業無漏,有漏果耶?——答:無。 phả nghiệp vô lậu ,hữu lậu quả da ?——đáp :vô 。 頗業無漏,有漏、無漏果耶?——答:無。 phả nghiệp vô lậu ,hữu lậu 、vô lậu quả da ?——đáp :vô 。 頗業有漏、無漏,有漏、無漏果耶? phả nghiệp hữu lậu 、vô lậu ,hữu lậu 、vô lậu quả da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗業有漏、無漏,有漏果耶?——答:無。 phả nghiệp hữu lậu 、vô lậu ,hữu lậu quả da ?——đáp :vô 。 頗業有漏、無漏,無漏果耶?——答:無。 phả nghiệp hữu lậu 、vô lậu ,vô lậu quả da ?——đáp :vô 。 頗業學,學果耶?——答:有。謂:等流果。 phả nghiệp học ,học quả da ?——đáp :hữu 。vị :đẳng lưu quả 。 頗業學,無學果耶?——答:有。謂:等流果。 phả nghiệp học ,vô học quả da ?——đáp :hữu 。vị :đẳng lưu quả 。 頗業學,非學非無學果耶?——答:有。謂:離繫果。 phả nghiệp học ,phi học phi vô học quả da ?——đáp :hữu 。vị :ly hệ quả 。 頗業無學,無學果耶?——答:有。謂:等流果。 phả nghiệp vô học ,vô học quả da ?——đáp :hữu 。vị :đẳng lưu quả 。 頗業無學,學果耶?——答:無。 phả nghiệp vô học ,học quả da ?——đáp :vô 。 頗業無學,非學非無學果耶?——答:無。 phả nghiệp vô học ,phi học phi vô học quả da ?——đáp :vô 。 頗業非學非無學,非學非無學果耶? phả nghiệp phi học phi vô học ,phi học phi vô học quả da ? 答:有。謂:等流、異熟、離繫果。 đáp :hữu 。vị :đẳng lưu 、dị thục 、ly hệ quả 。 頗業非學無學,學果耶?——答:無。 phả nghiệp phi học vô học ,học quả da ?——đáp :vô 。 頗業非學非無學,無學果耶?——答:無。 phả nghiệp phi học phi vô học ,vô học quả da ?——đáp :vô 。 如世尊說:「不修身,不修戒,不修心,不修慧。」 như Thế Tôn thuyết :「bất tu thân ,bất tu giới ,bất tu tâm ,bất tu tuệ 。」 云何不修身? vân hà bất tu thân ? 答:若於身未離貪、欲、潤、憙、渴。 đáp :nhược/nhã ư thân vị ly tham 、dục 、nhuận 、hỉ 、khát 。 又!無間道能盡色貪,彼於此道未修、未安。 hựu !vô gian đạo năng tận sắc tham ,bỉ ư thử đạo vị tu 、vị an 。 云何不修戒? vân hà bất tu giới ? 答:若於戒未離貪,廣說如身。 đáp :nhược/nhã ư giới vị ly tham ,quảng thuyết như thân 。 云何不修心? vân hà bất tu tâm ? 答:若於心未離貪、欲、潤、憙、渴。 đáp :nhược/nhã ư tâm vị ly tham 、dục 、nhuận 、hỉ 、khát 。 又!無間道能盡無色貪,彼於此道未修、未安。 hựu !vô gian đạo năng tận vô sắc tham ,bỉ ư thử đạo vị tu 、vị an 。 云何不修慧? vân hà bất tu tuệ ? 答:若於慧未離貪,廣說如心。 đáp :nhược/nhã ư tuệ vị ly tham ,quảng thuyết như tâm 。 若不修身,彼不修戒耶? nhược/nhã bất tu thân ,bỉ bất tu giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設不修戒,彼不修身耶? thiết ất tu giới ,bỉ bất tu thân da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若不修身,彼不修心耶? nhược/nhã bất tu thân ,bỉ bất tu tâm da ? 答:諸不修身,彼不修心。 đáp :chư bất tu thân ,bỉ bất tu tâm 。 有不修心,非不修身。謂:已離色染,未離無色染。 hữu bất tu tâm ,phi bất tu thân 。vị :dĩ ly sắc nhiễm ,vị ly vô sắc nhiễm 。 若不修身,彼不修慧耶? nhược/nhã bất tu thân ,bỉ bất tu tuệ da ? 答:諸不修身,彼不修慧。 đáp :chư bất tu thân ,bỉ bất tu tuệ 。 有不修慧,非不修身,如前說。 hữu bất tu tuệ ,phi bất tu thân ,như tiền thuyết 。 若不修戒,彼不修心耶? nhược/nhã bất tu giới ,bỉ bất tu tâm da ? 答:諸不修戒,彼不修心。 đáp :chư bất tu giới ,bỉ bất tu tâm 。 有不修心,非不修戒,如前說。 hữu bất tu tâm ,phi bất tu giới ,như tiền thuyết 。 若不修戒,彼不修慧耶? nhược/nhã bất tu giới ,bỉ bất tu tuệ da ? 答:諸不修戒,彼不修慧。 đáp :chư bất tu giới ,bỉ bất tu tuệ 。 有不修慧,非不修戒,如前說。 hữu bất tu tuệ ,phi bất tu giới ,như tiền thuyết 。 若不修心,彼不修慧耶? nhược/nhã bất tu tâm ,bỉ bất tu tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設不修慧,彼不修心耶? thiết ất tu tuệ ,bỉ bất tu tâm da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 如世尊說:「修身、修戒、修心、修慧。」 như Thế Tôn thuyết :「tu thân 、tu giới 、tu tâm 、tu tuệ 。」 云何修身? vân hà tu thân ? 答:若於身已離貪、欲、潤、憙、渴。 đáp :nhược/nhã ư thân dĩ ly tham 、dục 、nhuận 、hỉ 、khát 。 又!無間道能盡色貪,彼於此道已修、已安。 hựu !vô gian đạo năng tận sắc tham ,bỉ ư thử đạo dĩ tu 、dĩ an 。 云何修戒? vân hà tu giới ? 答:若於戒已離貪,廣說如身。 đáp :nhược/nhã ư giới dĩ ly tham ,quảng thuyết như thân 。 云何修心? vân hà tu tâm ? 答:若於心已離貪、欲、潤、憙、渴。 đáp :nhược/nhã ư tâm dĩ ly tham 、dục 、nhuận 、hỉ 、khát 。 又!無間道能盡無色貪,彼於此道已修、已安。 hựu !vô gian đạo năng tận vô sắc tham ,bỉ ư thử đạo dĩ tu 、dĩ an 。 云何修慧? vân hà tu tuệ ? 答:若於慧已離貪,廣說如心。 đáp :nhược/nhã ư tuệ dĩ ly tham ,quảng thuyết như tâm 。 若修身,彼修戒耶? nhược/nhã tu thân ,bỉ tu giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設修戒,彼修身耶? thiết tu giới ,bỉ tu thân da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若修身,彼修心耶? nhược/nhã tu thân ,bỉ tu tâm da ? 答:諸修心,彼修身。 đáp :chư tu tâm ,bỉ tu thân 。 有修身,非修心。謂:已離色染,未離無色染。 hữu tu thân ,phi tu tâm 。vị :dĩ ly sắc nhiễm ,vị ly vô sắc nhiễm 。 若修身,彼修慧耶? nhược/nhã tu thân ,bỉ tu tuệ da ? 答:諸修慧,彼修身。 đáp :chư tu tuệ ,bỉ tu thân 。 有修身,非修慧,如前說。 hữu tu thân ,phi tu tuệ ,như tiền thuyết 。 若修戒,彼修心耶? nhược/nhã tu giới ,bỉ tu tâm da ? 答:諸修心,彼修戒。 đáp :chư tu tâm ,bỉ tu giới 。 有修戒,非修心,如前說。 hữu tu giới ,phi tu tâm ,như tiền thuyết 。 若修戒,彼修慧耶? nhược/nhã tu giới ,bỉ tu tuệ da ? 答:諸修慧,彼修戒。 đáp :chư tu tuệ ,bỉ tu giới 。 有修戒,非修慧,如前說。 hữu tu giới ,phi tu tuệ ,như tiền thuyết 。 若修心,彼修慧耶? nhược/nhã tu tâm ,bỉ tu tuệ da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設修慧,彼修心耶? thiết tu tuệ ,bỉ tu tâm da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去戒,彼成就未來、現在此類戒耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ giới ,bỉ thành tựu vị lai 、hiện tại thử loại giới da ? 答: đáp : 有成就過去戒非未來、現在此類戒。謂:表戒已滅不失,此類戒不現前。 hữu thành tựu quá khứ giới phi vị lai 、hiện tại thử loại giới 。vị :biểu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới bất hiện tiền 。 有及未來非現在。謂:靜慮無漏戒已滅不失,此類戒不現前。 hữu cập vị lai phi hiện tại 。vị :tĩnh lự vô lậu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới bất hiện tiền 。 有及現在非未來。謂:表戒已滅不失,此類戒現前。 hữu cập hiện tại phi vị lai 。vị :biểu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới hiện tiền 。 有及未來、現在。謂:靜慮無漏戒已滅不失,此類戒現前。 hữu cập vị lai 、hiện tại 。vị :tĩnh lự vô lậu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới hiện tiền 。 若成就未來戒,彼成就過去、現在此類戒耶? nhược/nhã thành tựu vị lai giới ,bỉ thành tựu quá khứ 、hiện tại thử loại giới da ? 答: đáp : 有成就未來戒,非過去、現在此類戒。謂:阿羅漢生無色界。 hữu thành tựu vị lai giới ,phi quá khứ 、hiện tại thử loại giới 。vị :A-la-hán sanh vô sắc giới 。 有及過去,非現在。謂:靜慮無漏戒已滅不失,此類戒不現前。 hữu cập quá khứ ,phi hiện tại 。vị :tĩnh lự vô lậu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới bất hiện tiền 。 有及現在,非過去。謂:無漏戒初現前。 hữu cập hiện tại ,phi quá khứ 。vị :vô lậu giới sơ hiện tiền 。 有及過去、現在。謂:靜慮無漏戒已滅不失,此類戒現前。 hữu cập quá khứ 、hiện tại 。vị :tĩnh lự vô lậu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới hiện tiền 。 若成就現在戒,彼成就過去、未來此類戒耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại giới ,bỉ thành tựu quá khứ 、vị lai thử loại giới da ? 答: đáp : 有成就現在戒,非過去、未來此類戒。謂:表戒初現前。 hữu thành tựu hiện tại giới ,phi quá khứ 、vị lai thử loại giới 。vị :biểu giới sơ hiện tiền 。 有及過去,非未來。謂:表戒已滅不失,此類戒現前。 hữu cập quá khứ ,phi vị lai 。vị :biểu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới hiện tiền 。 有及未來,非過去。謂:無漏戒初現前。 hữu cập vị lai ,phi quá khứ 。vị :vô lậu giới sơ hiện tiền 。 有及過去、未來。謂:靜慮無漏戒已滅不失,此類戒現前。 hữu cập quá khứ 、vị lai 。vị :tĩnh lự vô lậu giới dĩ diệt bất thất ,thử loại giới hiện tiền 。 業蘊第四中自業納息第五 nghiệp uẩn đệ tứ trung tự nghiệp nạp tức đệ ngũ 自業義世成 tự nghiệp nghĩa thế thành 對異熟成墮 đối dị thục thành đọa 智謀害留捨 trí mưu hại lưu xả 心亂纏佛教 tâm loạn triền Phật giáo 書數算印詩 thư số toán ấn thi 世間工業處 thế gian công nghiệp xứ 成就學等戒 thành tựu học đẳng giới 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 云何自業? vân hà tự nghiệp ? 答:若業已得今有異熟,及業異熟已生正受。 đáp :nhược/nhã nghiệp dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục dĩ sanh chánh thọ 。 自業是何義? tự nghiệp thị hà nghĩa ? 答:是得自果、自等流、自異熟義。 đáp :thị đắc tự quả 、tự đẳng lưu 、tự dị thục nghĩa 。 復次!此業所招異熟於自相續現熟,非餘;於自相續養、隨養,育、隨育,護、隨護,轉、隨轉,益、隨益;故名自業。 phục thứ !thử nghiệp sở chiêu dị thục ư tự tướng tục hiện thục ,phi dư ;ư tự tướng tục dưỡng 、tùy dưỡng ,dục 、tùy dục ,hộ 、tùy hộ ,chuyển 、tùy chuyển ,ích 、tùy ích ;cố danh tự nghiệp 。 若業是自業,此業當言過去耶?未來耶?現在耶? nhược/nhã nghiệp thị tự nghiệp ,thử nghiệp đương ngôn quá khứ da ?vị lai da ?hiện tại da ? 答:此業當言過去。 đáp :thử nghiệp đương ngôn quá khứ 。 若業是自業,此業成就耶? nhược/nhã nghiệp thị tự nghiệp ,thử nghiệp thành tựu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有業是自業,此業不成就。謂:業已得今有異熟,及業異熟已生正受,此業已失。 hữu nghiệp thị tự nghiệp ,thử nghiệp bất thành tựu 。vị :nghiệp dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục dĩ sanh chánh thọ ,thử nghiệp dĩ thất 。 有業成就,此業非自業。謂:業非已得今有異熟,及業異熟非已生正受,此業不失。 hữu nghiệp thành tựu ,thử nghiệp phi tự nghiệp 。vị :nghiệp phi dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục phi dĩ sanh chánh thọ ,thử nghiệp bất thất 。 有業是自業,此業亦成就。謂:業已得今有異熟,及業異熟已生正受,此業不失。 hữu nghiệp thị tự nghiệp ,thử nghiệp diệc thành tựu 。vị :nghiệp dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục dĩ sanh chánh thọ ,thử nghiệp bất thất 。 有業非自業,此業不成就。謂:業非已得今有異熟,及業異熟非已生正受。此業已失。 hữu nghiệp phi tự nghiệp ,thử nghiệp bất thành tựu 。vị :nghiệp phi dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục phi dĩ sanh chánh thọ 。thử nghiệp dĩ thất 。 非亦有四句,與前相違,應廣說。 phi diệc hữu tứ cú ,dữ tiền tướng vi ,ưng quảng thuyết 。 若業是自業,此業定當受異熟耶? nhược/nhã nghiệp thị tự nghiệp ,thử nghiệp định đương thọ/thụ dị thục da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有業是自業,此業定當不受異熟。謂:業已得今有異熟,及業異熟已生正受,已至最後位。 hữu nghiệp thị tự nghiệp ,thử nghiệp định đương bất thọ/thụ dị thục 。vị :nghiệp dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục dĩ sanh chánh thọ ,dĩ chí tối hậu vị 。 有業定當受異熟,此業非自業。謂:業非已得今有異熟,及業異熟非已生正受,此業異熟未熟。 hữu nghiệp định đương thọ/thụ dị thục ,thử nghiệp phi tự nghiệp 。vị :nghiệp phi dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục phi dĩ sanh chánh thọ ,thử nghiệp dị thục vị thục 。 有業是自業,此業定當受異熟。謂:業已得今有異熟,及業異熟已生正受,未至最後位。 hữu nghiệp thị tự nghiệp ,thử nghiệp định đương thọ/thụ dị thục 。vị :nghiệp dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục dĩ sanh chánh thọ ,vị chí tối hậu vị 。 有業非自業,此業定當不受異熟。謂:業非已得今有異熟,及業異熟非已生正受,此業異熟已熟。 hữu nghiệp phi tự nghiệp ,thử nghiệp định đương bất thọ/thụ dị thục 。vị :nghiệp phi dĩ đắc kim hữu dị thục ,cập nghiệp dị thục phi dĩ sanh chánh thọ ,thử nghiệp dị thục dĩ thục 。 非亦有四句,與前相違,應廣說。 phi diệc hữu tứ cú ,dữ tiền tướng vi ,ưng quảng thuyết 。 若業成就,此業定當受異熟耶? nhược/nhã nghiệp thành tựu ,thử nghiệp định đương thọ/thụ dị thục da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有業成就,此業定當不受異熟。謂:業過去不善、善有漏異熟已熟,此業不失。若業未來不善、善有漏已得,而定不生。若業無記無漏成就。 hữu nghiệp thành tựu ,thử nghiệp định đương bất thọ/thụ dị thục 。vị :nghiệp quá khứ bất thiện 、thiện hữu lậu dị thục dĩ thục ,thử nghiệp bất thất 。nhược/nhã nghiệp vị lai bất thiện 、thiện hữu lậu dĩ đắc ,nhi định bất sanh 。nhược/nhã nghiệp vô kí vô lậu thành tựu 。 有業定當受異熟,此業不成就。謂:業過去不善、善有漏異熟未熟,此業已失。若業未來不善、善有漏不得,而定當生。 hữu nghiệp định đương thọ/thụ dị thục ,thử nghiệp bất thành tựu 。vị :nghiệp quá khứ bất thiện 、thiện hữu lậu dị thục vị thục ,thử nghiệp dĩ thất 。nhược/nhã nghiệp vị lai bất thiện 、thiện hữu lậu bất đắc ,nhi định đương sanh 。 有業成就,此業定當受異熟。謂:業過去不善、善有漏異熟未熟,此業不失。若業未來不善、善有漏已得,亦定當生。若業現在不善、善有漏。 hữu nghiệp thành tựu ,thử nghiệp định đương thọ/thụ dị thục 。vị :nghiệp quá khứ bất thiện 、thiện hữu lậu dị thục vị thục ,thử nghiệp bất thất 。nhược/nhã nghiệp vị lai bất thiện 、thiện hữu lậu dĩ đắc ,diệc định đương sanh 。nhược/nhã nghiệp hiện tại bất thiện 、thiện hữu lậu 。 有業不成就,此業定當不受異熟。謂:業過去不善、善有漏異熟已熟。此業已失。若業未來不善、善有漏不得,亦定不生。若業無記無漏不成就。 hữu nghiệp bất thành tựu ,thử nghiệp định đương bất thọ/thụ dị thục 。vị :nghiệp quá khứ bất thiện 、thiện hữu lậu dị thục dĩ thục 。thử nghiệp dĩ thất 。nhược/nhã nghiệp vị lai bất thiện 、thiện hữu lậu bất đắc ,diệc định bất sanh 。nhược/nhã nghiệp vô kí vô lậu bất thành tựu 。 非亦有四句,與前相違,應廣說。 phi diệc hữu tứ cú ,dữ tiền tướng vi ,ưng quảng thuyết 。 若預流者,有不善業,能順苦受,異熟未熟,彼既成熟,應墮惡趣,何道障故而不墮耶? nhược/nhã Dự-lưu giả ,hữu bất thiện nghiệp ,năng thuận khổ thọ ,dị thục vị thục ,bỉ ký thành thục ,ưng đọa ác thú ,hà đạo chướng cố nhi bất đọa da ? 答:由二部結,縛諸有情令墮惡趣。謂:見所斷、修所斷結。諸預流者,雖未永斷修所斷結,而已永斷見所斷結,闕一資糧,不墮惡趣;如車具二輪,有所運載,鳥有二翼,能飛虛空,闕一不然。此亦如是。 đáp :do nhị bộ kết/kiết ,phược chư hữu tình lệnh đọa ác thú 。vị :kiến sở đoạn 、tu sở đoạn kết/kiết 。chư Dự-lưu giả ,tuy vị vĩnh đoạn tu sở đoạn kết/kiết ,nhi dĩ vĩnh đoạn kiến sở đoạn kết/kiết ,khuyết nhất tư lương ,bất đọa ác thú ;như xa cụ nhị luân ,hữu sở vận tái ,điểu hữu nhị dực ,năng phi hư không ,khuyết nhất bất nhiên 。thử diệc như thị 。 如世尊說:「我聖弟子!應自審記:已盡地獄、傍生、餓鬼嶮惡趣坑。」 như Thế Tôn thuyết :「ngã thánh đệ tử !ưng tự thẩm kí :dĩ tận địa ngục 、bàng sanh 、ngạ quỷ hiểm ác thú khanh 。」 諸預流者,為有現智,能自審知盡地獄等而自記耶? chư Dự-lưu giả ,vi hữu hiện trí ,năng tự thẩm tri tận địa ngục đẳng nhi tự kí da ? 答:不能。 đáp :bất năng 。 若爾彼云何知? nhược nhĩ bỉ vân hà tri ? 答:信佛語故。謂:世尊說:「若有多聞諸聖弟子,能隨觀察,見自身中有四證淨現在前者,應自審記已盡地獄、傍生、餓鬼險惡趣坑。」 đáp :tín Phật ngữ cố 。vị :Thế Tôn thuyết :「nhược hữu đa văn chư thánh đệ tử ,năng tùy quan sát ,kiến tự thân trung hữu tứ chứng tịnh hiện tại tiền giả ,ưng tự thẩm kí dĩ tận địa ngục 、bàng sanh 、ngạ quỷ hiểm ác thú khanh 。」 又!預流者已得四智,謂:苦、集、滅、道智;未得盡智、無生智。故 hựu !Dự-lưu giả dĩ đắc tứ trí ,vị :khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ;vị đắc tận trí 、vô sanh trí 。cố 如世尊說:「由學謀害,那伽諦觀,却後七日,憍薩羅家,必當殄滅。」 như Thế Tôn thuyết :「do học mưu hại ,na già đế quán ,khước hậu thất nhật ,Kiêu-tát-la gia ,tất đương điễn diệt 。」 云何學謀害? vân hà học mưu hại ? 答:如有學者未離欲染,他加害時,便作念言:「當令衰壞,母失愛子。」 đáp :như hữu học giả vị ly dục nhiễm ,tha gia hại thời ,tiện tác niệm ngôn :「đương lệnh suy hoại ,mẫu thất ái tử 。」 又!如學者已離欲染,他加害時,從離欲退,作是念言:「當令衰壞,母失愛子」 hựu !như học giả dĩ ly dục nhiễm ,tha gia hại thời ,tùng ly dục thoái ,tác thị niệm ngôn :「đương lệnh suy hoại ,mẫu thất ái tử 」 諸學謀害,必果遂耶? chư học mưu hại ,tất quả toại da ? 答:此不決定。若諸有情,造作增長大威勢業,異熟現前,便不果遂。 đáp :thử bất quyết định 。nhược/nhã chư hữu tình ,tạo tác tăng trường đại uy thế nghiệp ,dị thục hiện tiền ,tiện bất quả toại 。 云何苾芻留多壽行? vân hà Bí-sô lưu đa thọ hạnh/hành/hàng ? 答:謂阿羅漢成就神通,得心自在。若於僧眾,若別人所,以衣以鉢,或以隨一沙門命緣眾具布施,施已發願,即入邊際第四靜慮。從定起已,心念口言:「諸我能感富異熟業,願此轉招壽異熟果。」時彼能招富異熟業,則轉能招壽異熟果。 đáp :vị A-la-hán thành tựu thần thông ,đắc tâm tự tại 。nhược/nhã ư tăng chúng ,nhược/nhã biệt nhân sở ,dĩ y dĩ bát ,hoặc dĩ tùy nhất Sa Môn mạng duyên chúng cụ bố thí ,thí dĩ phát nguyện ,tức nhập biên tế đệ tứ tĩnh lự 。tùng định khởi dĩ ,tâm niệm khẩu ngôn :「chư ngã năng cảm phú dị thục nghiệp ,nguyện thử chuyển chiêu thọ dị thục quả 。」thời bỉ năng chiêu phú dị thục nghiệp ,tức chuyển năng chiêu thọ dị thục quả 。 云何苾芻捨多壽行? vân hà Bí-sô xả đa thọ hạnh/hành/hàng ? 答:謂阿羅漢成就神通,得心自在,如前布施,施已發願,即入邊際第四靜慮。從定起已,心念口言:「諸我能感壽異熟業,願此轉招富異熟果。」時彼能招壽異熟業,則轉能招富異熟果。 đáp :vị A-la-hán thành tựu thần thông ,đắc tâm tự tại ,như tiền bố thí ,thí dĩ phát nguyện ,tức nhập biên tế đệ tứ tĩnh lự 。tùng định khởi dĩ ,tâm niệm khẩu ngôn :「chư ngã năng cảm thọ dị thục nghiệp ,nguyện thử chuyển chiêu phú dị thục quả 。」thời bỉ năng chiêu thọ dị thục nghiệp ,tức chuyển năng chiêu phú dị thục quả 。 云何心狂亂? vân hà tâm cuồng loạn ? 答:謂由四緣勢力所逼,令心狂亂。 đáp :vị do tứ duyên thế lực sở bức ,lệnh tâm cuồng loạn 。 一、由非人現惡色像,遇已驚恐,令心狂亂。 nhất 、do phi nhân hiện ác sắc tượng ,ngộ dĩ kinh khủng ,lệnh tâm cuồng loạn 。 二、由非人忿打支節,苦受所逼,令心狂亂。 nhị 、do phi nhân phẫn đả chi tiết ,khổ thọ sở bức ,lệnh tâm cuồng loạn 。 三、由大種乖違,令心狂亂。 tam 、do đại chủng quai vi ,lệnh tâm cuồng loạn 。 四、由先業異熟,令心狂亂。 tứ 、do tiên nghiệp dị thục ,lệnh tâm cuồng loạn 。 何纏相應法,皆不善耶? hà triền tướng ứng Pháp ,giai bất thiện da ? 答:無慚、無愧。 đáp :vô tàm 、vô quý 。 佛教云何? Phật giáo vân hà ? 答:謂佛語言、評論、唱詞、語路、語音、語業、語表,是謂佛教。 đáp :vị Phật ngữ ngôn 、bình luận 、xướng từ 、ngữ lộ 、ngữ âm 、ngữ nghiệp 、ngữ biểu ,thị vị Phật giáo 。 佛教當言善耶?無記耶? Phật giáo đương ngôn thiện da ?vô kí da ? 答:或善,或無記。 đáp :hoặc thiện ,hoặc vô kí 。 云何善?謂:佛善心所發語言,乃至語表。 vân hà thiện ?vị :Phật thiện tâm sở phát ngữ ngôn ,nãi chí ngữ biểu 。 云何無記?謂:佛無記心所發語言,乃至語表。 vân hà vô kí ?vị :Phật vô kí tâm sở phát ngữ ngôn ,nãi chí ngữ biểu 。 佛教名何法? Phật giáo danh hà Pháp ? 答:名身、句身、文身。次第行列,次第安布,次第連合。 đáp :danh thân 、cú thân 、văn thân 。thứ đệ hạnh/hành/hàng liệt ,thứ đệ an bố ,thứ đệ liên hợp 。 契經、應頌、記說、伽他、自說、因緣、譬喻、本事、本生、方廣、希法。 khế Kinh 、ưng tụng 、kí thuyết 、già tha 、tự thuyết 、nhân duyên 、thí dụ 、bổn sự 、bản sanh 、phương quảng 、hy pháp 。 論議名何法? luận nghị danh hà Pháp ? 答:名身、句身、文身,次第行列,次第安布,次第連合。 đáp :danh thân 、cú thân 、văn thân ,thứ đệ hạnh/hành/hàng liệt ,thứ đệ an bố ,thứ đệ liên hợp 。 書名何法? thư danh hà Pháp ? 答:如理轉變身業,及此所依諸巧便智。 đáp :như lý chuyển biến thân nghiệp ,cập thử sở y chư xảo tiện trí 。 數名何法? số danh hà Pháp ? 答:如理轉變意業,及此所依諸巧便智。 đáp :như lý chuyển biến ý nghiệp ,cập thử sở y chư xảo tiện trí 。 算名何法? toán danh hà Pháp ? 答:如理轉變語業,及此所依諸巧便智。 đáp :như lý chuyển biến ngữ nghiệp ,cập thử sở y chư xảo tiện trí 。 印名何法? ấn danh hà Pháp ? 答:如理轉變身業,及此所依諸巧便智。 đáp :như lý chuyển biến thân nghiệp ,cập thử sở y chư xảo tiện trí 。 詩名何法? thi danh hà Pháp ? 答:如理轉變語業,及此所依諸巧便智。 đáp :như lý chuyển biến ngữ nghiệp ,cập thử sở y chư xảo tiện trí 。 世間種種工巧業處名何法? thế gian chủng chủng công xảo nghiệp xứ danh hà Pháp ? 答:謂慧為先,造作彼彼工巧業處,及此所依諸巧便智。 đáp :vị tuệ vi tiên ,tạo tác bỉ bỉ công xảo nghiệp xứ ,cập thử sở y chư xảo tiện trí 。 若成就學戒,彼成就非學非無學戒耶? nhược/nhã thành tựu học giới ,bỉ thành tựu phi học phi vô học giới da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就學戒,非非學非無學戒。謂:學者生無色界。 hữu thành tựu học giới ,phi phi học phi vô học giới 。vị :học giả sanh vô sắc giới 。 有成就非學非無學戒,非學戒。謂:阿羅漢及諸異生,生欲、色界。 hữu thành tựu phi học phi vô học giới ,phi học giới 。vị :A-la-hán cập chư dị sanh ,sanh dục 、sắc giới 。 有成就學戒,亦非學非無學戒。謂:學者生欲、色界。 hữu thành tựu học giới ,diệc phi học phi vô học giới 。vị :học giả sanh dục 、sắc giới 。 有非成就學戒,亦非非學非無學戒。謂:阿羅漢及諸異生,生無色界。 hữu phi thành tựu học giới ,diệc phi phi học phi vô học giới 。vị :A-la-hán cập chư dị sanh ,sanh vô sắc giới 。 若成就無學戒,彼成就非學非無學戒耶? nhược/nhã thành tựu vô học giới ,bỉ thành tựu phi học phi vô học giới da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就無學戒,非非學非無學戒。謂:阿羅漢生無色界。 hữu thành tựu vô học giới ,phi phi học phi vô học giới 。vị :A-la-hán sanh vô sắc giới 。 有成就非學非無學戒,非無學戒。謂:諸學者及諸異生,生欲、色界。 hữu thành tựu phi học phi vô học giới ,phi vô học giới 。vị :chư học giả cập chư dị sanh ,sanh dục 、sắc giới 。 有成就無學戒亦非學,非無學戒。謂:阿羅漢生欲、色界。 hữu thành tựu vô học giới diệc phi học ,phi vô học giới 。vị :A-la-hán sanh dục 、sắc giới 。 有非成就無學戒,亦非非學非無學戒。謂:諸學者及諸異生,生無色界。 hữu phi thành tựu vô học giới ,diệc phi phi học phi vô học giới 。vị :chư học giả cập chư dị sanh ,sanh vô sắc giới 。 說一切有部發智論卷第十二 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập nhị 阿毘達磨發智論卷第十三 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập tam 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 大種蘊第五中大造納息第一 đại chủng uẩn đệ ngũ trung Đại tạo nạp tức đệ nhất 大種所造處 đại chủng sở tạo xứ/xử 幾四二五三 kỷ tứ nhị ngũ tam 大造成不成 Đại tạo thành bất thành 成大對造四 thành Đại đối tạo tứ 唯成所造四 duy thành sở tạo tứ 大種等七種 đại chủng đẳng thất chủng 依定滅住果 y định diệt trụ quả 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 大種所造處,幾有見? đại chủng sở tạo xứ/xử ,kỷ hữu kiến ? 答:一。 đáp :nhất 。 幾無見? kỷ vô kiến ? 答:八,二少分。 đáp :bát ,nhị thiểu phần 。 幾有對? kỷ hữu đối ? 答:九,一少分。 đáp :cửu ,nhất thiểu phần 。 幾無對? kỷ vô đối ? 答:一少分。 đáp :nhất thiểu phần 。 幾有漏? kỷ hữu lậu ? 答:九,二少分。 đáp :cửu ,nhị thiểu phần 。 幾無漏? kỷ vô lậu ? 答:一少分。 đáp :nhất thiểu phần 。 幾有為? kỷ hữu vi ? 答:九,二少分。 đáp :cửu ,nhị thiểu phần 。 幾無為? kỷ vô vi ? 答:無。 đáp :vô 。 幾過去? kỷ quá khứ ? 答:十,一少分。 đáp :thập ,nhất thiểu phần 。 幾未來? kỷ vị lai ? 答:十,一少分。 đáp :thập ,nhất thiểu phần 。 幾現在? kỷ hiện tại ? 答:十,一少分。 đáp :thập ,nhất thiểu phần 。 幾善? kỷ thiện ? 答:三少分。 đáp :tam thiểu phần 。 幾不善? kỷ bất thiện ? 答:三少分。 đáp :tam thiểu phần 。 幾無記? kỷ vô kí ? 答:七,三少分。 đáp :thất ,tam thiểu phần 。 幾欲界繫? kỷ dục giới hệ ? 答:二,九少分。 đáp :nhị ,cửu thiểu phần 。 幾色界繫? kỷ sắc giới hệ ? 答:九少分。 đáp :cửu thiểu phần 。 幾無色界繫? kỷ vô sắc giới hệ ? 答:無。 đáp :vô 。 幾學? kỷ học ? 答:一少分。 đáp :nhất thiểu phần 。 幾無學? kỷ vô học ? 答:一少分。 đáp :nhất thiểu phần 。 幾非學非無學? kỷ phi học phi vô học ? 答:九,一少分。 đáp :cửu ,nhất thiểu phần 。 幾見所斷? kỷ kiến sở đoạn ? 答:無。 đáp :vô 。 幾修所斷? kỷ tu sở đoạn ? 答:九,二少分。 đáp :cửu ,nhị thiểu phần 。 幾不斷? kỷ bất đoạn ? 答:一少分。 đáp :nhất thiểu phần 。 若成就大種,彼成就所造色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu sở tạo sắc da ? 答:諸成就大種,彼定成就所造色。 đáp :chư thành tựu đại chủng ,bỉ định thành tựu sở tạo sắc 。 有成就所造色非大種。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu sở tạo sắc phi đại chủng 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若不成就大種,彼不成就所造色耶? nhược/nhã bất thành tựu đại chủng ,bỉ bất thành tựu sở tạo sắc da ? 答:諸不成就所造色,彼不成就大種。 đáp :chư bất thành tựu sở tạo sắc ,bỉ bất thành tựu đại chủng 。 有不成就大種非所造色。謂:聖者生無色界。 hữu bất thành tựu đại chủng phi sở tạo sắc 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就大種,彼成就善色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就大種非善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,無善身語表,設有而失。 hữu thành tựu đại chủng phi thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就善色非大種。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu thiện sắc phi đại chủng 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就大種亦善色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失。若生色界。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就大種及善色。謂:異生生無色界。 hữu phi thành tựu đại chủng cập thiện sắc 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就大種,彼成就不善色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu bất thiện sắc da ? 答:諸成就不善色,彼定成就大種。 đáp :chư thành tựu bất thiện sắc ,bỉ định thành tựu đại chủng 。 有成就大種非不善色。謂:處卵(穀-禾+卵)及住胎中。若生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,無不善身語表,設有而失。若生色界。 hữu thành tựu đại chủng phi bất thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )cập trụ thai trung 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 若成就大種,彼成就有覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu hữu phước vô kí sắc da ? 答:諸成就有覆無記色,彼定成就大種。 đáp :chư thành tựu hữu phước vô kí sắc ,bỉ định thành tựu đại chủng 。 有成就大種非有覆無記色。謂:生欲界。若生色界,現無有覆無記身語表。 hữu thành tựu đại chủng phi hữu phước vô kí sắc 。vị :sanh dục giới 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện vô hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 若成就大種,彼成就無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu vô phước vô kí sắc da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就無覆無記色,彼成就大種耶? thiết thành tựu vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就善不善色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện bất thiện sắc da ? 答: đáp : 有成就大種非善不善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,無善、不善身語表,設有而失。 hữu thành tựu đại chủng phi thiện bất thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện 、bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就大種亦善色非不善色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,無不善身語表,設有而失。若住非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失;無不善身語表,設有而失。若生色界。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện sắc phi bất thiện sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,vô bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ;vô bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有成就大種亦不善色非善色。謂:生欲界,住不律儀,無善身語表,設有而失。若住非律儀非不律儀,現有不善身語表,或先有不失;無善身語表,設有而失。 hữu thành tựu đại chủng diệc bất thiện sắc phi thiện sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ;vô thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就大種亦善不善色。謂:生欲界,住律儀,現有不善身語表,或先有不失。若住不律儀,現有善身語表,或先有不失。若住非律儀非不律儀,現有善不善身語表,或先有不失。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện bất thiện sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。 設成就善、不善色,彼成就大種耶? thiết thành tựu thiện 、bất thiện sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就善有覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện hữu phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就大種非善有覆無記色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,無善身語表;設有而失。 hữu thành tựu đại chủng phi thiện hữu phước vô kí sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 有成就大種亦善色非有覆無記色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀。若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失。若生色界,現無有覆無記身語表。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện sắc phi hữu phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện vô hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 有成就大種亦善有覆無記色。謂:生色界,現有有覆無記身語表。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện hữu phước vô kí sắc 。vị :sanh sắc giới ,hiện hữu hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 設成就善有覆無記色,彼成就大種耶? thiết thành tựu thiện hữu phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就善無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện vô phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就大種亦無覆無記色非善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,無善身語表;設有而失。 hữu thành tựu đại chủng diệc vô phước vô kí sắc phi thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 有成就大種亦善無覆無記色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀。若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失。若生色界。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện vô phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 設成就善無覆無記色,彼成就大種耶? thiết thành tựu thiện vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就不善有覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu bất thiện hữu phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就大種,彼成就不善無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu bất thiện vô phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就大種亦無覆無記色非不善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。及住胎中。若生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,無不善身語表;設有而失。若生色界。 hữu thành tựu đại chủng diệc vô phước vô kí sắc phi bất thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。cập trụ thai trung 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô bất thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有成就大種亦不善無覆無記色。謂:生欲界,住不律儀。若住律儀及非律儀非不律儀,現有不善身語表,或先有不失。 hữu thành tựu đại chủng diệc bất thiện vô phước vô kí sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。 設成就不善無覆無記色,彼成就大種耶? thiết thành tựu bất thiện vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就有覆無記、無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就大種亦無覆無記色,非有覆無記色。謂:生欲界。若生色界,現無有覆無記身語表。 hữu thành tựu đại chủng diệc vô phước vô kí sắc ,phi hữu phước vô kí sắc 。vị :sanh dục giới 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện vô hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 有成就大種亦有覆無記、無覆無記色。謂:生色界,現有有覆無記身語表。 hữu thành tựu đại chủng diệc hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc 。vị :sanh sắc giới ,hiện hữu hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 設成就有覆無記、無覆無記色,彼成就大種耶? thiết thành tựu hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就善、不善有覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện 、bất thiện hữu phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就大種,彼成就善、不善無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện 、bất thiện vô phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就大種亦無覆無記色,非善、不善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,無善、不善身語表;設有而失。 hữu thành tựu đại chủng diệc vô phước vô kí sắc ,phi thiện 、bất thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện 、bất thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 有成就大種亦善無覆無記色,非不善色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,無不善身語表;設有而失。若住非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失,無不善身語表;設有而失。若生色界。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện vô phước vô kí sắc ,phi bất thiện sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,vô bất thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ,vô bất thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有成就大種亦不善無覆無記色,非善色。謂:生欲界,住不律儀,無善身語表;設有而失。若住非律儀非不律儀,現有不善身語表,或先有不失,無善身語表;設有而失。 hữu thành tựu đại chủng diệc bất thiện vô phước vô kí sắc ,phi thiện sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 有成就大種亦善、不善無覆無記色。謂:生欲界,住律儀,現有不善身語表,或先有不失。若住不律儀,現有善身語表,或先有不失。若住非律儀非不律儀,現有善、不善身語表,或先有不失。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện 、bất thiện vô phước vô kí sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện 、bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。 設成就善、不善無覆無記色,彼成就大種耶? thiết thành tựu thiện 、bất thiện vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就善有覆無記、無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就大種亦無覆無記色非善有覆無記色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,無善身語表,設有而失。 hữu thành tựu đại chủng diệc vô phước vô kí sắc phi thiện hữu phước vô kí sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就大種亦善無覆無記色非有覆無記色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀。若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失。若生色界,現無有覆無記身語表。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện vô phước vô kí sắc phi hữu phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện vô hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 有成就大種亦善有覆無記、無覆無記色。謂:生色界,現有有覆無記身語表。 hữu thành tựu đại chủng diệc thiện hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc 。vị :sanh sắc giới ,hiện hữu hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 設成就善有覆無記、無覆無記色,彼成就大種耶? thiết thành tựu thiện hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就大種,彼成就不善有覆無記、無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu bất thiện hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就大種,彼成就善、不善有覆無記、無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu đại chủng ,bỉ thành tựu thiện 、bất thiện hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就善色,彼成就不善色耶? nhược/nhã thành tựu thiện sắc ,bỉ thành tựu bất thiện sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就善色非不善色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,無不善身語表,設有而失。若住非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失,無不善身語表,設有而失。若生色界。若聖者生無色界。 hữu thành tựu thiện sắc phi bất thiện sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,vô bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ,vô bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就不善色非善色。謂:生欲界,住不律儀,無善身語表;設有而失。若住非律儀非不律儀,現有不善身語表,或先有不失,無善身語表;設有而失。 hữu thành tựu bất thiện sắc phi thiện sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 有成就善色亦不善色。謂:生欲界,住律儀,現有不善身語表,或先有不失。若住不律儀,現有善身語表,或先有不失。若住非律儀非不律儀,現有善、不善身語表,或先有不失。 hữu thành tựu thiện sắc diệc bất thiện sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện 、bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。 有非成就善色及不善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,無善、不善身語表,設有而失。若異生生無色界。 hữu phi thành tựu thiện sắc cập bất thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện 、bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就善色,彼成就有覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu thiện sắc ,bỉ thành tựu hữu phước vô kí sắc da ? 答:諸成就有覆無記色,彼定成就善色。 đáp :chư thành tựu hữu phước vô kí sắc ,bỉ định thành tựu thiện sắc 。 或成就善色非有覆無記色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失。若生色界,現無有覆無記身語表。若聖者生無色界。 hoặc thành tựu thiện sắc phi hữu phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện vô hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就善色,彼成就無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu thiện sắc ,bỉ thành tựu vô phước vô kí sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就善色非無覆無記色。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu thiện sắc phi vô phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就無覆無記色非善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住不律儀及非律儀非不律儀,無善身語表,設有而失。 hữu thành tựu vô phước vô kí sắc phi thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。 有成就善色。亦無覆無記色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀。若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失。若生色界。 hữu thành tựu thiện sắc 。diệc vô phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就善色及無覆無記色。謂:異生生無色界。 hữu phi thành tựu thiện sắc cập vô phước vô kí sắc 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就善色,彼成就不善有覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu thiện sắc ,bỉ thành tựu bất thiện hữu phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就善色,彼成就不善無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu thiện sắc ,bỉ thành tựu bất thiện vô phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就善色非不善無覆無記色。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu thiện sắc phi bất thiện vô phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就善色亦無覆無記色非不善色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,無不善身語表;設有而失。若住非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失,無不善身語表;設有而失。若生色界。 hữu thành tựu thiện sắc diệc vô phước vô kí sắc phi bất thiện sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,vô bất thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ,vô bất thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有成就善色亦不善無覆無記色。謂:生欲界,住律儀,現有不善身語表,或先有不失。若住不律儀,現有善身語表,或先有不失。若住非律儀非不律儀,現有善、不善身語表,或先有不失。 hữu thành tựu thiện sắc diệc bất thiện vô phước vô kí sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện 、bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。 設成就不善無覆無記色,彼成就善色耶? thiết thành tựu bất thiện vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu thiện sắc da ? 答:或成就,或不成就。 đáp :hoặc thành tựu ,hoặc bất thành tựu 。 云何成就?即如上說。 vân hà thành tựu ?tức như thượng thuyết 。 云何不成就?謂:生欲界,住不律儀,無善身語表;設有而失。若住非律儀非不律儀,現有不善身語表,或先有不失,無善身語表;設有而失。 vân hà bất thành tựu ?vị :sanh dục giới ,trụ/trú bất luật nghi ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu bất thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất ,vô thiện thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 若成就善色,彼成就有覆無記、無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu thiện sắc ,bỉ thành tựu hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc da ? 答: đáp : 有成就善色非有覆無記、無覆無記色。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu thiện sắc phi hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就善色亦無覆無記色非有覆無記色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀,若住不律儀及非律儀非不律儀,現有善身語表,或先有不失。若生色界,現無有覆無記身語表。 hữu thành tựu thiện sắc diệc vô phước vô kí sắc phi hữu phước vô kí sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,hiện hữu thiện thân ngữ biểu ,hoặc tiên hữu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện vô hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 有成就善色亦有覆無記、無覆無記色。謂:生色界,現有有覆無記身語表。 hữu thành tựu thiện sắc diệc hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc 。vị :sanh sắc giới ,hiện hữu hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 設成就有覆無記、無覆無記色,彼成就善色耶? thiết thành tựu hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu thiện sắc da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就善色,彼成就不善有覆無記、無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu thiện sắc ,bỉ thành tựu bất thiện hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就不善色,彼成就有覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu bất thiện sắc ,bỉ thành tựu hữu phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就不善色,彼成就無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu bất thiện sắc ,bỉ thành tựu vô phước vô kí sắc da ? 答:諸成就不善色,彼定成就無覆無記色。 đáp :chư thành tựu bất thiện sắc ,bỉ định thành tựu vô phước vô kí sắc 。 有成就無覆無記色非不善色。謂:處卵(穀-禾+卵)。及住胎中。若生欲界,住律儀及非律儀非不律儀,無不善身語表,設有而失。若生色界。 hữu thành tựu vô phước vô kí sắc phi bất thiện sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。cập trụ thai trung 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi cập phi luật nghi phi bất luật nghi ,vô bất thiện thân ngữ biểu ,thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 若成就不善色,彼成就有覆無記、無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu bất thiện sắc ,bỉ thành tựu hữu phước vô kí 、vô phước vô kí sắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 若成就有覆無記色,彼成就無覆無記色耶? nhược/nhã thành tựu hữu phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu vô phước vô kí sắc da ? 答:諸成就有覆無記色,彼成就無覆無記色。 đáp :chư thành tựu hữu phước vô kí sắc ,bỉ thành tựu vô phước vô kí sắc 。 有成就無覆無記色,非有覆無記色。謂:生欲界。若生色界,現無有覆無記身語表。 hữu thành tựu vô phước vô kí sắc ,phi hữu phước vô kí sắc 。vị :sanh dục giới 。nhược/nhã sanh sắc giới ,hiện vô hữu phước vô kí thân ngữ biểu 。 諸四大種及所造色,依何定滅? chư tứ đại chủng cập sở tạo sắc ,y hà định diệt ? 答:依四定,或依未至滅。 đáp :y tứ định ,hoặc y vị chí diệt 。 尋、伺、有對觸,依何定滅? tầm 、tý 、hữu đối xúc ,y hà định diệt ? 答:依初定,或依未至滅。 đáp :y sơ định ,hoặc y vị chí diệt 。 樂根依何定滅? lạc/nhạc căn y hà định diệt ? 答:依三定,或依未至滅。 đáp :y tam định ,hoặc y vị chí diệt 。 喜根依何定滅? hỉ căn y hà định diệt ? 答:依二定,或依未至滅。 đáp :y nhị định ,hoặc y vị chí diệt 。 苦根、憂根、段食依何定滅? khổ căn 、ưu căn 、đoạn thực y hà định diệt ? 答:依未至滅。 đáp :y vị chí diệt 。 捨根,觸、思、識食,依何定滅? xả căn ,xúc 、tư 、thức thực ,y hà định diệt ? 答:依七定,或依未至滅。 đáp :y thất định ,hoặc y vị chí diệt 。 諸四大種及所造色,尋、伺、有對觸,樂根、喜根,已斷已遍知,當言住何果? chư tứ đại chủng cập sở tạo sắc ,tầm 、tý 、hữu đối xúc ,lạc/nhạc căn 、hỉ căn ,dĩ đoạn dĩ biến tri ,đương ngôn trụ/trú hà quả ? 答:阿羅漢果,或無所住。 đáp :A-la-hán quả ,hoặc vô sở trụ 。 苦根、憂根、段食,已斷已遍知,當言住何果? khổ căn 、ưu căn 、đoạn thực ,dĩ đoạn dĩ biến tri ,đương ngôn trụ/trú hà quả ? 答:不還果,或阿羅漢果,或無所住。 đáp :bất hoàn quả ,hoặc A-la-hán quả ,hoặc vô sở trụ 。 捨根,觸、思、識食,已斷已遍知,當言住何果? xả căn ,xúc 、tư 、thức thực ,dĩ đoạn dĩ biến tri ,đương ngôn trụ/trú hà quả ? 答:阿羅漢果。 đáp :A-la-hán quả 。 大種蘊第五中緣納息第二 đại chủng uẩn đệ ngũ trung duyên nạp tức đệ nhị 大造心處根 Đại tạo tâm xứ căn 相對緣有幾 tướng đối duyên hữu kỷ 相應造三世 tướng ứng tạo tam thế 世界辯成緣 thế giới biện thành duyên 大種與造色 đại chủng dữ tạo sắc 界世為同異 giới thế vi đồng dị 四體攝識門 tứ thể nhiếp thức môn 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 大種與大種,為幾緣? đại chủng dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 大種與造色,為幾緣? đại chủng dữ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 造色與造色,為幾緣? tạo sắc dữ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 造色與大種,為幾緣? tạo sắc dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 大種與心心所法,為幾緣? đại chủng dữ tâm tâm sở Pháp ,vi kỷ duyên ? 答:所緣、增上。 đáp :sở duyên 、tăng thượng 。 心心所法與心心所法,為幾緣? tâm tâm sở Pháp dữ tâm tâm sở Pháp ,vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 心心所法與大種,為幾緣? tâm tâm sở Pháp dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 大種與眼處,為幾緣? đại chủng dữ nhãn xứ/xử ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 眼處與眼處,為幾緣? nhãn xứ/xử dữ nhãn xứ/xử ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 眼處與大種,為幾緣? nhãn xứ/xử dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 如眼處;耳、鼻、舌、身、香、味處,亦爾。 như nhãn xứ/xử ;nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、hương 、vị xứ/xử ,diệc nhĩ 。 大種與色處,為幾緣? đại chủng dữ sắc xử ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 色處與色處,為幾緣? sắc xử dữ sắc xử ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 色處與大種,為幾緣? sắc xử dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 如色處;聲、觸處,亦爾。 như sắc xử ;thanh 、xúc xứ/xử ,diệc nhĩ 。 大種與意處,為幾緣? đại chủng dữ ý xứ ,vi kỷ duyên ? 答:所緣、增上。 đáp :sở duyên 、tăng thượng 。 意處與意處,為幾緣? ý xứ dữ ý xứ ,vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 意處與大種,為幾緣? ý xứ dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 大種與法處,為幾緣? đại chủng dữ Pháp xứ ,vi kỷ duyên ? 答:因、所緣、增上。 đáp :nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 法處與法處,為幾緣? Pháp xứ dữ Pháp xứ ,vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 法處與大種,為幾緣? Pháp xứ dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 大種與眼根,為幾緣? đại chủng dữ nhãn căn ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 眼根與大種,為幾緣? nhãn căn dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 如眼根;耳、鼻、舌、身、男、女根,亦爾。 như nhãn căn ;nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、nam 、nữ căn ,diệc nhĩ 。 大種與命根,為幾緣? đại chủng dữ mạng căn ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 命根與大種,為幾緣? mạng căn dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 大種與意根,為幾緣? đại chủng dữ ý căn ,vi kỷ duyên ? 答:所緣、增上。 đáp :sở duyên 、tăng thượng 。 意根與大種,為幾緣? ý căn dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 如意根;樂、苦、喜、憂、捨、信、精進、念、定、慧根,亦爾。 như ý căn ;lạc/nhạc 、khổ 、hỉ 、ưu 、xả 、tín 、tinh tấn 、niệm 、định 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 大種與未知當知根,為幾緣? đại chủng dữ vị tri đương tri căn ,vi kỷ duyên ? 答:所緣、增上。 đáp :sở duyên 、tăng thượng 。 未知當知根與大種,為幾緣? vị tri đương tri căn dữ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 如未知當知根;已知根、具知根,亦爾。 như vị tri đương tri căn ;dĩ tri căn 、cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 何故四大種一生一住一滅而不相應,心心所法一生一住一滅說名相應? hà cố tứ đại chủng nhất sanh Nhất Trụ nhất diệt nhi bất tướng ứng ,tâm tâm sở Pháp nhất sanh Nhất Trụ nhất diệt thuyết danh tướng ứng ? 答:如四大種或減或增,心心所法則不如是。 đáp :như tứ đại chủng hoặc giảm hoặc tăng ,tâm tâm sở Pháp tức bất như thị 。 又!心心所法皆有所緣,四大種無所緣,非無所緣法可說相應。 hựu !tâm tâm sở Pháp giai hữu sở duyên ,tứ đại chủng vô sở duyên ,phi vô sở duyên pháp khả thuyết tướng ứng 。 頗有過去大種造過去色耶?造未來色耶?造現在色耶? pha hữu quá khứ đại chủng tạo quá khứ sắc da ?tạo vị lai sắc da ?tạo hiện tại sắc da ? 答:皆有。 đáp :giai hữu 。 頗有未來大種造未來色耶?造過去色耶?造現在色耶? pha hữu vị lai đại chủng tạo vị lai sắc da ?tạo quá khứ sắc da ?tạo hiện tại sắc da ? 答:未來有,過、現無。 đáp :vị lai hữu ,quá/qua 、hiện vô 。 頗有現在大種造現在色耶?造過去色耶?造未來色耶? pha hữu hiện tại đại chủng tạo hiện tại sắc da ?tạo quá khứ sắc da ?tạo vị lai sắc da ? 答:現、未有,過去無。 đáp :hiện 、vị hữu ,quá khứ vô 。 若成就過去大種,彼成就過去造色耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ đại chủng ,bỉ thành tựu quá khứ tạo sắc da ? 答:無成就過去大種,有成就過去造色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀。若住不律儀,及住非律儀非不律儀,先有身語表不失。若生色界。若諸學者生無色界。 đáp :vô thành tựu quá khứ đại chủng ,hữu thành tựu quá khứ tạo sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi ,cập trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thân ngữ biểu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã chư học giả sanh vô sắc giới 。 若成就過去大種,彼成就未來大種耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ đại chủng ,bỉ thành tựu vị lai đại chủng da ? 答:無成就過去、未來大種。 đáp :vô thành tựu quá khứ 、vị lai đại chủng 。 若成就過去大種,彼成就未來造色耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ đại chủng ,bỉ thành tựu vị lai tạo sắc da ? 答:無成就過去大種,有成就未來造色。謂:聖者住胎。若生欲界,得色界善心。若生色界。若聖者生無色界。 đáp :vô thành tựu quá khứ đại chủng ,hữu thành tựu vị lai tạo sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就過去大種,彼成就現在大種耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ đại chủng ,bỉ thành tựu hiện tại đại chủng da ? 答:無成就過去大種,有成就現在大種。謂:生欲、色界。 đáp :vô thành tựu quá khứ đại chủng ,hữu thành tựu hiện tại đại chủng 。vị :sanh dục 、sắc giới 。 若成就過去大種,彼成就現在造色耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ đại chủng ,bỉ thành tựu hiện tại tạo sắc da ? 答:無成就過去大種,有成就現在造色。謂:生欲、色界。 đáp :vô thành tựu quá khứ đại chủng ,hữu thành tựu hiện tại tạo sắc 。vị :sanh dục 、sắc giới 。 若成就過去造色,彼成就未來大種耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ tạo sắc ,bỉ thành tựu vị lai đại chủng da ? 答:無成就未來大種,有成就過去造色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀。若住不律儀。若住非律儀非不律儀,先有身語表不失。若生色界。若學者生無色界。 đáp :vô thành tựu vị lai đại chủng ,hữu thành tựu quá khứ tạo sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thân ngữ biểu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã học giả sanh vô sắc giới 。 若成就過去造色,彼成就未來造色耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ tạo sắc ,bỉ thành tựu vị lai tạo sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就過去造色,非未來造色。謂:生欲界,住律儀,不得色界善心。若住不律儀。若住非律儀非不律儀,先有身語表不失。 hữu thành tựu quá khứ tạo sắc ,phi vị lai tạo sắc 。vị :sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi ,bất đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thân ngữ biểu bất thất 。 有成就未來造色,非過去造色。謂:阿羅漢生無色界。 hữu thành tựu vị lai tạo sắc ,phi quá khứ tạo sắc 。vị :A-la-hán sanh vô sắc giới 。 有成就過去造色,亦未來造色。謂:聖者住胎。若生欲界,得色界善心。若生色界。若學者生無色界。 hữu thành tựu quá khứ tạo sắc ,diệc vị lai tạo sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã học giả sanh vô sắc giới 。 有非成就過去造色,亦非未來造色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,先無身語表;設有而失。若異生生無色界。 hữu phi thành tựu quá khứ tạo sắc ,diệc phi vị lai tạo sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên vô thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就過去造色,彼成就現在大種耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ tạo sắc ,bỉ thành tựu hiện tại đại chủng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就過去造色,非現在大種。謂:學者生無色界。 hữu thành tựu quá khứ tạo sắc ,phi hiện tại đại chủng 。vị :học giả sanh vô sắc giới 。 有成就現在大種,非過去造色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,先無身語表;設有而失。 hữu thành tựu hiện tại đại chủng ,phi quá khứ tạo sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên vô thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 有成就過去造色,亦現在大種。謂:聖者住胎。若生欲界。住律儀。若住不律儀。若住非律儀非不律儀,先有身語表不失。若生色界。 hữu thành tựu quá khứ tạo sắc ,diệc hiện tại đại chủng 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới 。trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thân ngữ biểu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就過去造色,亦非現在大種。謂:阿羅漢。若異生生無色界。 hữu phi thành tựu quá khứ tạo sắc ,diệc phi hiện tại đại chủng 。vị :A-la-hán 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就過去造色,彼成就現在造色耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ tạo sắc ,bỉ thành tựu hiện tại tạo sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就過去造色,非現在造色。謂:學者生無色界。 hữu thành tựu quá khứ tạo sắc ,phi hiện tại tạo sắc 。vị :học giả sanh vô sắc giới 。 有成就現在造色,非過去造色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,住非律儀非不律儀,先無身語表;設有而失。 hữu thành tựu hiện tại tạo sắc ,phi quá khứ tạo sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên vô thân ngữ biểu ;thiết hữu nhi thất 。 有成就過去造色,亦現在造色。謂:聖者住胎。若生欲界,住律儀。若住不律儀。若住非律儀非不律儀,先有身語表不失。若生色界。 hữu thành tựu quá khứ tạo sắc ,diệc hiện tại tạo sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,trụ/trú luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú bất luật nghi 。nhược/nhã trụ/trú phi luật nghi phi bất luật nghi ,tiên hữu thân ngữ biểu bất thất 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就過去造色,亦非現在造色。謂:阿羅漢。若異生生無色界。 hữu phi thành tựu quá khứ tạo sắc ,diệc phi hiện tại tạo sắc 。vị :A-la-hán 。nhược/nhã dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就未來大種,彼成就未來造色耶? nhược/nhã thành tựu vị lai đại chủng ,bỉ thành tựu vị lai tạo sắc da ? 答:無成就未來大種。有成就未來造色。謂:聖者住胎。若生欲界,得色界善心。若生色界。若聖者生無色界。 đáp :vô thành tựu vị lai đại chủng 。hữu thành tựu vị lai tạo sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới 。nhược/nhã Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 若成就未來大種,彼成就現在大種耶? nhược/nhã thành tựu vị lai đại chủng ,bỉ thành tựu hiện tại đại chủng da ? 答:無成就未來大種,有成就現在大種。謂:生欲、色界。 đáp :vô thành tựu vị lai đại chủng ,hữu thành tựu hiện tại đại chủng 。vị :sanh dục 、sắc giới 。 若成就未來大種,彼成就現在造色耶? nhược/nhã thành tựu vị lai đại chủng ,bỉ thành tựu hiện tại tạo sắc da ? 答:無成就未來大種,有成就現在造色。謂:生欲、色界。 đáp :vô thành tựu vị lai đại chủng ,hữu thành tựu hiện tại tạo sắc 。vị :sanh dục 、sắc giới 。 若成就未來造色,彼成就現在大種耶? nhược/nhã thành tựu vị lai tạo sắc ,bỉ thành tựu hiện tại đại chủng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就未來造色,非現在大種。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu vị lai tạo sắc ,phi hiện tại đại chủng 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就現在大種,非未來造色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,不得色界善心。 hữu thành tựu hiện tại đại chủng ,phi vị lai tạo sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,bất đắc sắc giới thiện tâm 。 有成就未來造色,亦現在大種。謂:聖者住胎。若生欲界,得色界善心。若生色界。 hữu thành tựu vị lai tạo sắc ,diệc hiện tại đại chủng 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就未來造色,亦非現在大種。謂:異生生無色界。 hữu phi thành tựu vị lai tạo sắc ,diệc phi hiện tại đại chủng 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就未來造色,彼成就現在造色耶? nhược/nhã thành tựu vị lai tạo sắc ,bỉ thành tựu hiện tại tạo sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就未來造色,非現在造色。謂:聖者生無色界。 hữu thành tựu vị lai tạo sắc ,phi hiện tại tạo sắc 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 有成就現在造色,非未來造色。謂:處卵(穀-禾+卵)。若異生住胎。若生欲界,不得色界善心。 hữu thành tựu hiện tại tạo sắc ,phi vị lai tạo sắc 。vị :xứ/xử noãn (cốc -hòa +noãn )。nhược/nhã dị sanh trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,bất đắc sắc giới thiện tâm 。 有成就未來造色,亦現在造色。謂:聖者住胎。若生欲界,得色界善心。若生色界。 hữu thành tựu vị lai tạo sắc ,diệc hiện tại tạo sắc 。vị :Thánh Giả trụ thai 。nhược/nhã sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就未來造色,亦非現在造色。謂:異生生無色界。 hữu phi thành tựu vị lai tạo sắc ,diệc phi hiện tại tạo sắc 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 若成就現在大種,彼成就現在造色耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại đại chủng ,bỉ thành tựu hiện tại tạo sắc da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就現在造色,彼成就現在大種耶? thiết thành tựu hiện tại tạo sắc ,bỉ thành tựu hiện tại đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 過去大種與過去大種,為幾緣? quá khứ đại chủng dữ quá khứ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 過去大種與過去造色,為幾緣? quá khứ đại chủng dữ quá khứ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 過去造色與過去造色,為幾緣? quá khứ tạo sắc dữ quá khứ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 過去造色與過去大種,為幾緣? quá khứ tạo sắc dữ quá khứ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 過去大種與未來大種,為幾緣? quá khứ đại chủng dữ vị lai đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來大種與未來大種,為幾緣? vị lai đại chủng dữ vị lai đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來大種與過去大種,為幾緣? vị lai đại chủng dữ quá khứ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 過去大種與未來造色,為幾緣? quá khứ đại chủng dữ vị lai tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來造色與未來造色,為幾緣? vị lai tạo sắc dữ vị lai tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來造色與過去大種,為幾緣? vị lai tạo sắc dữ quá khứ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 過去大種與現在大種,為幾緣? quá khứ đại chủng dữ hiện tại đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在大種與現在大種,為幾緣? hiện tại đại chủng dữ hiện tại đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在大種與過去大種,為幾緣? hiện tại đại chủng dữ quá khứ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 過去大種與現在造色,為幾緣? quá khứ đại chủng dữ hiện tại tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在造色與現在造色,為幾緣? hiện tại tạo sắc dữ hiện tại tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在造色與過去大種,為幾緣? hiện tại tạo sắc dữ quá khứ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 過去造色與未來大種,為幾緣? quá khứ tạo sắc dữ vị lai đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來大種與過去造色,為幾緣? vị lai đại chủng dữ quá khứ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 過去造色與未來造色,為幾緣? quá khứ tạo sắc dữ vị lai tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來造色與過去造色,為幾緣? vị lai tạo sắc dữ quá khứ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 過去造色與現在大種,為幾緣? quá khứ tạo sắc dữ hiện tại đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在大種與過去造色,為幾緣? hiện tại đại chủng dữ quá khứ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 過去造色與現在造色,為幾緣? quá khứ tạo sắc dữ hiện tại tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在造色與過去造色,為幾緣? hiện tại tạo sắc dữ quá khứ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 未來大種與未來造色,為幾緣? vị lai đại chủng dữ vị lai tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來造色與未來大種,為幾緣? vị lai tạo sắc dữ vị lai đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來大種與現在大種,為幾緣? vị lai đại chủng dữ hiện tại đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 現在大種與未來大種,為幾緣? hiện tại đại chủng dữ vị lai đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來大種與現在造色,為幾緣? vị lai đại chủng dữ hiện tại tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 現在造色與未來大種,為幾緣? hiện tại tạo sắc dữ vị lai đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來造色與現在大種,為幾緣? vị lai tạo sắc dữ hiện tại đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 現在大種與未來造色,為幾緣? hiện tại đại chủng dữ vị lai tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 未來造色與現在造色,為幾緣? vị lai tạo sắc dữ hiện tại tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 現在造色與未來造色,為幾緣? hiện tại tạo sắc dữ vị lai tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在大種與現在造色,為幾緣? hiện tại đại chủng dữ hiện tại tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 現在造色與現在大種,為幾緣? hiện tại tạo sắc dữ hiện tại đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 若成就欲界繫大種,彼成就欲界繫造色耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ đại chủng ,bỉ thành tựu dục giới hệ tạo sắc da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就欲界繫造色,彼成就欲界繫大種耶? thiết thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,bỉ thành tựu dục giới hệ đại chủng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就欲界繫大種,彼成就色界繫大種耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ đại chủng ,bỉ thành tựu sắc giới hệ đại chủng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就欲界繫大種,非色界繫大種。謂:生欲界,色界大種不現在前。 hữu thành tựu dục giới hệ đại chủng ,phi sắc giới hệ đại chủng 。vị :sanh dục giới ,sắc giới đại chủng bất hiện tại tiền 。 有成就色界繫大種,非欲界繫大種。謂:生色界,不作欲界化,不發欲界語。 hữu thành tựu sắc giới hệ đại chủng ,phi dục giới hệ đại chủng 。vị :sanh sắc giới ,bất tác dục giới hóa ,bất phát dục giới ngữ 。 有成就欲界繫大種,亦色界繫大種。謂:生欲界,色界大種現在前。若生色界,作欲界化,發欲界語。 hữu thành tựu dục giới hệ đại chủng ,diệc sắc giới hệ đại chủng 。vị :sanh dục giới ,sắc giới đại chủng hiện tại tiền 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tác dục giới hóa ,phát dục giới ngữ 。 有非成就欲界繫大種,及色界繫大種。謂:生無色界。 hữu phi thành tựu dục giới hệ đại chủng ,cập sắc giới hệ đại chủng 。vị :sanh vô sắc giới 。 若成就欲界繫大種,彼成就色界繫造色耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ đại chủng ,bỉ thành tựu sắc giới hệ tạo sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就欲界繫大種,非色界繫造色。謂:生欲界,不得色界善心。 hữu thành tựu dục giới hệ đại chủng ,phi sắc giới hệ tạo sắc 。vị :sanh dục giới ,bất đắc sắc giới thiện tâm 。 有成就色界繫造色,非欲界繫大種。謂:生色界,不作欲界化,不發欲界語。 hữu thành tựu sắc giới hệ tạo sắc ,phi dục giới hệ đại chủng 。vị :sanh sắc giới ,bất tác dục giới hóa ,bất phát dục giới ngữ 。 有成就欲界繫大種,亦色界繫造色。謂:生欲界,得色界善心。若生色界,作欲界化,發欲界語。 hữu thành tựu dục giới hệ đại chủng ,diệc sắc giới hệ tạo sắc 。vị :sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tác dục giới hóa ,phát dục giới ngữ 。 有非成就欲界繫大種,及色界繫造色。謂:生無色界。 hữu phi thành tựu dục giới hệ đại chủng ,cập sắc giới hệ tạo sắc 。vị :sanh vô sắc giới 。 若成就欲界繫造色,彼成就色界繫大種耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,bỉ thành tựu sắc giới hệ đại chủng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就欲界繫造色,非色界繫大種謂:生欲界,色界大種不現在前。 hữu thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,phi sắc giới hệ đại chủng vị :sanh dục giới ,sắc giới đại chủng bất hiện tại tiền 。 有成就色界繫大種,非欲界繫造色。謂:生色界,不作欲界化,不發欲界語。 hữu thành tựu sắc giới hệ đại chủng ,phi dục giới hệ tạo sắc 。vị :sanh sắc giới ,bất tác dục giới hóa ,bất phát dục giới ngữ 。 有成就欲界繫造色,亦色界繫大種。謂:生欲界,色界大種現在前。若生色界,作欲界化,發欲界語。 hữu thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,diệc sắc giới hệ đại chủng 。vị :sanh dục giới ,sắc giới đại chủng hiện tại tiền 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tác dục giới hóa ,phát dục giới ngữ 。 有非成就欲界造色,及色界大種。謂:生無色界。 hữu phi thành tựu dục giới tạo sắc ,cập sắc giới đại chủng 。vị :sanh vô sắc giới 。 若成就欲界繫造色,彼成就色界繫造色耶? nhược/nhã thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,bỉ thành tựu sắc giới hệ tạo sắc da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就欲界繫造色,非色界繫造色。謂:生欲界,不得色界善心。 hữu thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,phi sắc giới hệ tạo sắc 。vị :sanh dục giới ,bất đắc sắc giới thiện tâm 。 有成就色界繫造色,非欲界繫造色。謂:生色界,不作欲界化,不發欲界語。 hữu thành tựu sắc giới hệ tạo sắc ,phi dục giới hệ tạo sắc 。vị :sanh sắc giới ,bất tác dục giới hóa ,bất phát dục giới ngữ 。 有成就欲界繫造色,亦色界繫造色。謂:生欲界,得色界善心。若生色界,作欲界化,發欲界語。 hữu thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,diệc sắc giới hệ tạo sắc 。vị :sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm 。nhược/nhã sanh sắc giới ,tác dục giới hóa ,phát dục giới ngữ 。 有非成就欲界繫造色,及色界繫造色。謂:生無色界。 hữu phi thành tựu dục giới hệ tạo sắc ,cập sắc giới hệ tạo sắc 。vị :sanh vô sắc giới 。 若成就色界繫大種,彼成就色界繫造色耶? nhược/nhã thành tựu sắc giới hệ đại chủng ,bỉ thành tựu sắc giới hệ tạo sắc da ? 答:諸成就色界繫大種,彼定成就色界繫造色。 đáp :chư thành tựu sắc giới hệ đại chủng ,bỉ định thành tựu sắc giới hệ tạo sắc 。 有成就色界繫造色,非色界繫大種。謂:生欲界,得色界善心,色界大種不現在前。 hữu thành tựu sắc giới hệ tạo sắc ,phi sắc giới hệ đại chủng 。vị :sanh dục giới ,đắc sắc giới thiện tâm ,sắc giới đại chủng bất hiện tại tiền 。 欲界繫大種與欲界繫大種,為幾緣? dục giới hệ đại chủng dữ dục giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 欲界繫大種與欲界繫造色,為幾緣? dục giới hệ đại chủng dữ dục giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 欲界繫造色與欲界繫造色,為幾緣? dục giới hệ tạo sắc dữ dục giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 欲界繫造色與欲界繫大種,為幾緣? dục giới hệ tạo sắc dữ dục giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 欲界繫大種與色界繫大種,為幾緣? dục giới hệ đại chủng dữ sắc giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 色界繫大種與色界繫大種,為幾緣? sắc giới hệ đại chủng dữ sắc giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 色界繫大種與欲界繫大種,為幾緣? sắc giới hệ đại chủng dữ dục giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 欲界繫大種與色界繫造色,為幾緣? dục giới hệ đại chủng dữ sắc giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 色界繫造色與色界繫造色,為幾緣? sắc giới hệ tạo sắc dữ sắc giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 色界繫造色與欲界繫大種,為幾緣? sắc giới hệ tạo sắc dữ dục giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 欲界繫造色與色界繫大種,為幾緣? dục giới hệ tạo sắc dữ sắc giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 色界繫大種與欲界繫造色,為幾緣? sắc giới hệ đại chủng dữ dục giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 欲界繫造色與色界繫造色,為幾緣? dục giới hệ tạo sắc dữ sắc giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 色界繫造色與欲界繫造色,為幾緣? sắc giới hệ tạo sắc dữ dục giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 色界繫大種與色界繫造色,為幾緣? sắc giới hệ đại chủng dữ sắc giới hệ tạo sắc ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 色界繫造色與色界繫大種,為幾緣? sắc giới hệ tạo sắc dữ sắc giới hệ đại chủng ,vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 諸色欲界繫,彼色一切欲界繫大種造耶? chư sắc dục giới hệ ,bỉ sắc nhất thiết dục giới hệ đại chủng tạo da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有色欲界繫,非欲界繫大種造。謂:欲界繫大種。 hữu sắc dục giới hệ ,phi dục giới hệ đại chủng tạo 。vị :dục giới hệ đại chủng 。 有色欲界繫大種造,非欲界繫。謂:色不繫,欲界繫大種造。 hữu sắc dục giới hệ đại chủng tạo ,phi dục giới hệ 。vị :sắc bất hệ ,dục giới hệ đại chủng tạo 。 有色欲界繫,欲界繫大種造。謂:色欲界繫,欲界繫大種造。 hữu sắc dục giới hệ ,dục giới hệ đại chủng tạo 。vị :sắc dục giới hệ ,dục giới hệ đại chủng tạo 。 有色非欲界繫,非欲界繫大種造。謂:色界繫大種。若色色界繫,色界繫大種造。若色不繫,色界繫大種造。 hữu sắc phi dục giới hệ ,phi dục giới hệ đại chủng tạo 。vị :sắc giới hệ đại chủng 。nhược/nhã sắc sắc giới hệ ,sắc giới hệ đại chủng tạo 。nhược/nhã sắc bất hệ ,sắc giới hệ đại chủng tạo 。 諸色色界繫,彼色一切色界繫大種造耶? chư sắc sắc giới hệ ,bỉ sắc nhất thiết sắc giới hệ đại chủng tạo da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有色色界繫,非色界繫大種造。謂:色界繫大種。 hữu sắc sắc giới hệ ,phi sắc giới hệ đại chủng tạo 。vị :sắc giới hệ đại chủng 。 有色色界繫大種造,非色界繫。謂:色不繫,色界繫大種造。 hữu sắc sắc giới hệ đại chủng tạo ,phi sắc giới hệ 。vị :sắc bất hệ ,sắc giới hệ đại chủng tạo 。 有色色界繫,色界繫大種造。謂:色色界繫,色界繫大種造。 hữu sắc sắc giới hệ ,sắc giới hệ đại chủng tạo 。vị :sắc sắc giới hệ ,sắc giới hệ đại chủng tạo 。 有色非色界繫,非色界繫大種造。謂:欲界繫大種。若色欲界繫,欲界繫大種造。若色不繫,欲界繫大種造。 hữu sắc phi sắc giới hệ ,phi sắc giới hệ đại chủng tạo 。vị :dục giới hệ đại chủng 。nhược/nhã sắc dục giới hệ ,dục giới hệ đại chủng tạo 。nhược/nhã sắc bất hệ ,dục giới hệ đại chủng tạo 。 諸色過去,彼色一切過去大種造耶? chư sắc quá khứ ,bỉ sắc nhất thiết quá khứ đại chủng tạo da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有色過去,非過去大種造。謂:過去大種。 hữu sắc quá khứ ,phi quá khứ đại chủng tạo 。vị :quá khứ đại chủng 。 有色過去大種造,非過去。謂:色未來、現在,過去大種造。 hữu sắc quá khứ đại chủng tạo ,phi quá khứ 。vị :sắc vị lai 、hiện tại ,quá khứ đại chủng tạo 。 有色過去,過去大種造。謂:色過去,過去大種造。 hữu sắc quá khứ ,quá khứ đại chủng tạo 。vị :sắc quá khứ ,quá khứ đại chủng tạo 。 有色非過去,非過去大種造。謂:未來、現在大種。若色未來、現在,現在大種造。若色未來,未來大種造。 hữu sắc phi quá khứ ,phi quá khứ đại chủng tạo 。vị :vị lai 、hiện tại đại chủng 。nhược/nhã sắc vị lai 、hiện tại ,hiện tại đại chủng tạo 。nhược/nhã sắc vị lai ,vị lai đại chủng tạo 。 諸色未來,彼色一切未來大種造耶? chư sắc vị lai ,bỉ sắc nhất thiết vị lai đại chủng tạo da ? 答:諸色未來大種造,彼色一切未來。 đáp :chư sắc vị lai đại chủng tạo ,bỉ sắc nhất thiết vị lai 。 有色未來,非未來大種造。謂:未來大種。若色未來、過去,現在大種造。 hữu sắc vị lai ,phi vị lai đại chủng tạo 。vị :vị lai đại chủng 。nhược/nhã sắc vị lai 、quá khứ ,hiện tại đại chủng tạo 。 諸色現在,彼色一切現在大種造耶? chư sắc hiện tại ,bỉ sắc nhất thiết hiện tại đại chủng tạo da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有色現在,非現在大種造。謂:現在大種。若色現在,過去大種所造。 hữu sắc hiện tại ,phi hiện tại đại chủng tạo 。vị :hiện tại đại chủng 。nhược/nhã sắc hiện tại ,quá khứ đại chủng sở tạo 。 有色現在大種造,非現在。謂:色未來,現在大種造。 hữu sắc hiện tại đại chủng tạo ,phi hiện tại 。vị :sắc vị lai ,hiện tại đại chủng tạo 。 有色現在,現在大種造。謂:色現在,現在大種造。 hữu sắc hiện tại ,hiện tại đại chủng tạo 。vị :sắc hiện tại ,hiện tại đại chủng tạo 。 有色非現在,非現在大種造。謂:過去、未來大種。若色過去、未來,過去大種造。若色未來,未來大種造。 hữu sắc phi hiện tại ,phi hiện tại đại chủng tạo 。vị :quá khứ 、vị lai đại chủng 。nhược/nhã sắc quá khứ 、vị lai ,quá khứ đại chủng tạo 。nhược/nhã sắc vị lai ,vị lai đại chủng tạo 。 地云何? địa vân hà ? 答:顯形色。 đáp :hiển hình sắc 。 地界云何? địa giới vân hà ? 答:堅性觸。 đáp :kiên tánh xúc 。 水云何? thủy vân hà ? 答:顯形色。 đáp :hiển hình sắc 。 水界云何? thủy giới vân hà ? 答:濕性觸。 đáp :thấp tánh xúc 。 火云何? hỏa vân hà ? 答:顯形色。 đáp :hiển hình sắc 。 火界云何? hỏa giới vân hà ? 答:煖性觸。 đáp :noãn tánh xúc 。 風云何? phong vân hà ? 答:即風界。 đáp :tức phong giới 。 風界云何? phong giới vân hà ? 答:動性觸。 đáp :động tánh xúc 。 地、水、火、風,幾處所攝?幾識所識? địa 、thủy 、hỏa 、phong ,kỷ xứ sở nhiếp ?kỷ thức sở thức ? 答:地、水、火:一處攝,謂色處;二識識,謂眼識、意識。 đáp :địa 、thủy 、hỏa :nhất xứ/xử nhiếp ,vị sắc xử ;nhị thức thức ,vị nhãn thức 、ý thức 。 風:一處攝,謂觸處;二識識,謂身識、意識。 phong :nhất xứ/xử nhiếp ,vị xúc xứ/xử ;nhị thức thức ,vị thân thức 、ý thức 。 地、水、火、風界,幾處攝?幾識識? địa 、thủy 、hỏa 、phong giới ,ki xứ nhiếp ?kỷ thức thức ? 答:一處攝,謂觸處;二識識,謂身識、意識。 đáp :nhất xứ/xử nhiếp ,vị xúc xứ/xử ;nhị thức thức ,vị thân thức 、ý thức 。 大種蘊第五中具見納息第三 đại chủng uẩn đệ ngũ trung cụ kiến nạp tức đệ tam 六色何大造 lục sắc hà Đại tạo 三色孰為因 tam sắc thục vi nhân 化九中有七 hóa cửu trung hữu thất 世劫心三分 thế kiếp tâm tam phần 緣因緣各四 duyên nhân duyên các tứ 無色除色想 vô sắc trừ sắc tưởng 互攝四七九 hỗ nhiếp tứ thất cửu 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 已具見諦世尊弟子,未離欲染,所成就色界繫身、語業色,何大種造? dĩ cụ kiến đế Thế Tôn đệ-tử ,vị ly dục nhiễm ,sở thành tựu sắc giới hệ thân 、ngữ nghiệp sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 生欲界入有漏四靜慮身、語業色,何大種造? sanh dục giới nhập hữu lậu tứ tĩnh lự thân 、ngữ nghiệp sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 生欲界入無漏四靜慮身、語業色,何大種造? sanh dục giới nhập vô lậu tứ tĩnh lự thân 、ngữ nghiệp sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 生色界入有漏四靜慮身、語業色,何大種造? sanh sắc giới nhập hữu lậu tứ tĩnh lự thân 、ngữ nghiệp sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 生色界入無漏四靜慮身、語業色,何大種造? sanh sắc giới nhập vô lậu tứ tĩnh lự thân 、ngữ nghiệp sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 世尊弟子,生無色界,所成就無漏身、語業色,何大種造? Thế Tôn đệ-tử ,sanh vô sắc giới ,sở thành tựu vô lậu thân 、ngữ nghiệp sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:或欲界繫,或色界繫。 đáp :hoặc dục giới hệ ,hoặc sắc giới hệ 。 無色界沒生欲界,最初所得諸根大種,何大種為因? vô sắc giới một sanh dục giới ,tối sơ sở đắc chư căn đại chủng ,hà đại chủng vi nhân ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 無色界沒生色界,最初所得諸根大種,何大種為因? vô sắc giới một sanh sắc giới ,tối sơ sở đắc chư căn đại chủng ,hà đại chủng vi nhân ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 色界沒生欲界,最初所得諸根大種,何大種為因? sắc giới một sanh dục giới ,tối sơ sở đắc chư căn đại chủng ,hà đại chủng vi nhân ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 生欲界作色界化,發色界語,彼身語色,何大種造? sanh dục giới tác sắc giới hóa ,phát sắc giới ngữ ,bỉ thân ngữ sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 生色界作欲界化,發欲界語,彼身語色,何大種造? sanh sắc giới tác dục giới hóa ,phát dục giới ngữ ,bỉ thân ngữ sắc ,hà đại chủng tạo ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 化當言有大種?無大種耶? hóa đương ngôn hữu đại chủng ?vô đại chủng da ? 答:當言有大種。 đáp :đương ngôn hữu đại chủng 。 化當言有造色?無造色耶? hóa đương ngôn hữu tạo sắc ?vô tạo sắc da ? 答:當言有造色。 đáp :đương ngôn hữu tạo sắc 。 化當言有心無心耶? hóa đương ngôn hữu tâm vô tâm da ? 答:當言無心。 đáp :đương ngôn vô tâm 。 化當言誰心所轉耶? hóa đương ngôn thùy tâm sở chuyển da ? 答:當言化主。 đáp :đương ngôn hóa chủ 。 中有當言有大種?無大種耶? trung hữu đương ngôn hữu đại chủng ?vô đại chủng da ? 答:當言有大種。 đáp :đương ngôn hữu đại chủng 。 中有當言有造色?無造色耶? trung hữu đương ngôn hữu tạo sắc ?vô tạo sắc da ? 答:當言有造色。 đáp :đương ngôn hữu tạo sắc 。 中有當言有心?無心耶? trung hữu đương ngôn hữu tâm ?vô tâm da ? 答:當言有心。 đáp :đương ngôn hữu tâm 。 中有當言誰心所轉耶? trung hữu đương ngôn thùy tâm sở chuyển da ? 答:當言自心。 đáp :đương ngôn tự tâm 。 世名何法? thế danh hà Pháp ? 答:此增語所顯行。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển hạnh/hành/hàng 。 劫名何法? kiếp danh hà Pháp ? 答:此增語所顯半月、月、時、年,心起住滅。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển bán nguyệt 、nguyệt 、thời 、niên ,tâm khởi trụ/trú diệt 。 分名何法? phần danh hà Pháp ? 答:此增語所顯剎那、臘縛、牟呼栗多。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển sát-na 、lạp phược 、mưu hô lật đa 。 頗有法四緣生耶? pha hữu Pháp tứ duyên sanh da ? 答:有。謂:一切心心所法。 đáp :hữu 。vị :nhất thiết tâm tâm sở Pháp 。 頗有法三緣生耶? pha hữu Pháp tam duyên sanh da ? 答:有。謂:無想等至、滅盡等至。 đáp :hữu 。vị :vô tưởng đẳng chí 、diệt tận đẳng chí 。 頗有法二緣生耶? pha hữu Pháp nhị duyên sanh da ? 答:有。謂:除無想、滅盡等至,諸餘心不相應行及一切色。 đáp :hữu 。vị :trừ vô tưởng 、diệt tận đẳng chí ,chư dư tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng cập nhất thiết sắc 。 頗有法一緣生耶? pha hữu Pháp nhất duyên sanh da ? 答:無。 đáp :vô 。 云何因相應法? vân hà nhân tướng ứng Pháp ? 答:一切心心所法。 đáp :nhất thiết tâm tâm sở Pháp 。 云何因不相應法? vân hà nhân bất tướng ứng Pháp ? 答:色、無為、心不相應行。 đáp :sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 云何因相應因不相應法? vân hà nhân tướng ứng nhân bất tướng ứng Pháp ? 答:即心心所法,少分因相應,少分因不相應。 đáp :tức tâm tâm sở Pháp ,thiểu phần nhân tướng ứng ,thiểu phần nhân bất tướng ứng 。 云何非因相應非因不相應法? vân hà phi nhân tướng ứng phi nhân bất tướng ứng Pháp ? 答:即心心所法,少分非因相應,少分非因不相應。 đáp :tức tâm tâm sở Pháp ,thiểu phần phi nhân tướng ứng ,thiểu phần phi nhân bất tướng ứng 。 云何緣有緣法? vân hà duyên hữu duyên Pháp ? 答:若意識并相應法,緣心心所法。 đáp :nhược/nhã ý thức tinh tướng ứng Pháp ,duyên tâm tâm sở Pháp 。 云何緣無緣法? vân hà duyên vô duyên Pháp ? 答:五識身并相應法。若意識并相應法,緣色、無為、心不相應行。 đáp :ngũ thức thân tinh tướng ứng Pháp 。nhược/nhã ý thức tinh tướng ứng Pháp ,duyên sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 云何緣有緣緣無緣法? vân hà duyên hữu duyên duyên vô duyên Pháp ? 答:若意識并相應法,緣心心所法,及色、無為、心不相應行。 đáp :nhược/nhã ý thức tinh tướng ứng Pháp ,duyên tâm tâm sở Pháp ,cập sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 云何非緣有緣非緣無緣法? vân hà phi duyên hữu duyên phi duyên vô duyên Pháp ? 答:色、無為、心不相應行。 đáp :sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如世尊說:「內無色想觀外色。」 như Thế Tôn thuyết :「nội vô sắc tưởng quán ngoại sắc 。」 云何內無色想觀外色耶? vân hà nội vô sắc tưởng quán ngoại sắc da ? 答: đáp : 謂有苾芻起如是勝解:「今我此身將死、已死,將上輿、已上輿,將往塚間、已往塚間,將置地、已置地,將為種種蟲食、已為種種蟲食。」彼於最後,不見內身,唯見外蟲。 vị hữu Bí-sô khởi như thị thắng giải :「kim ngã thử thân tướng tử 、dĩ tử ,tướng thượng dư 、dĩ thượng dư ,tướng vãng trủng gian 、dĩ vãng trủng gian ,tướng trí địa 、dĩ trí địa ,tướng vi chủng chủng trùng thực 、dĩ vi chủng chủng trùng thực 。」bỉ ư tối hậu ,bất kiến nội thân ,duy kiến ngoại trùng 。 復有苾芻起如是勝解:「今我此身將死、已死,將上輿、已上輿,將往塚間、已往塚間,將置薪(卄/積)、已置薪(卄/積),將為火焚、已為火焚。」彼於最後,不見內身,唯見外火。 phục hưũ Bí-sô khởi như thị thắng giải :「kim ngã thử thân tướng tử 、dĩ tử ,tướng thượng dư 、dĩ thượng dư ,tướng vãng trủng gian 、dĩ vãng trủng gian ,tướng trí tân (nhập /tích )、dĩ trí tân (nhập /tích ),tướng vi hỏa phần 、dĩ vi hỏa phần 。」bỉ ư tối hậu ,bất kiến nội thân ,duy kiến ngoại hỏa 。 復有苾芻起如是勝解:「今我此身甚為虛偽,如雪,或雪摶;如沙糖,或沙糖摶;如生熟酥,或生熟酥摶;將為火炙、已為火炙,將融銷、已融銷。」彼於最後,不見內身,唯見外火。 phục hưũ Bí-sô khởi như thị thắng giải :「kim ngã thử thân thậm vi hư ngụy ,như tuyết ,hoặc tuyết đoàn ;như sa đường ,hoặc sa đường đoàn ;như sanh thục tô ,hoặc sanh thục tô đoàn ;tướng vi hỏa chích 、dĩ vi hỏa chích ,tướng dung tiêu 、dĩ dung tiêu 。」bỉ ư tối hậu ,bất kiến nội thân ,duy kiến ngoại hỏa 。 是名內無色想觀外色。 thị danh nội vô sắc tưởng quán ngoại sắc 。 如世尊說:「有除色想。」 như Thế Tôn thuyết :「hữu trừ sắc tưởng 。」 云何除色想耶? vân hà trừ sắc tưởng da ? 答: đáp : 謂有苾芻起如是勝解:「今我此身,將死、已死,將上輿、已上輿,將往塚間、已往塚間,將置地、已置地,將為種種蟲食、已為種種蟲食,此種種蟲將散、已散。」彼於最後,不見自身,亦不見蟲。 vị hữu Bí-sô khởi như thị thắng giải :「kim ngã thử thân ,tướng tử 、dĩ tử ,tướng thượng dư 、dĩ thượng dư ,tướng vãng trủng gian 、dĩ vãng trủng gian ,tướng trí địa 、dĩ trí địa ,tướng vi chủng chủng trùng thực 、dĩ vi chủng chủng trùng thực ,thử chủng chủng trùng tướng tán 、dĩ tán 。」bỉ ư tối hậu ,bất kiến tự thân ,diệc bất kiến trùng 。 復有苾芻起如是勝解:「今我此身,將死、已死,將上輿、已上輿,將往塚間、已往塚間,將置薪(卄/積)、已置薪(卄/積),將為火焚、已為火焚,此焚屍火將滅、已滅。」彼於最後,不見自身,亦不見火。 phục hưũ Bí-sô khởi như thị thắng giải :「kim ngã thử thân ,tướng tử 、dĩ tử ,tướng thượng dư 、dĩ thượng dư ,tướng vãng trủng gian 、dĩ vãng trủng gian ,tướng trí tân (nhập /tích )、dĩ trí tân (nhập /tích ),tướng vi hỏa phần 、dĩ vi hỏa phần ,thử phần thi hỏa tướng diệt 、dĩ diệt 。」bỉ ư tối hậu ,bất kiến tự thân ,diệc bất kiến hỏa 。 復有苾芻起如是勝解:「今我此身,甚為虛偽,如雪,或雪摶;如生酥、或生酥摶;如熟酥、或熟酥摶;將為火炙、已為火炙,將融銷、已融銷,此能銷火將滅、已滅。」彼於最後,不見自身,亦不見火。 phục hưũ Bí-sô khởi như thị thắng giải :「kim ngã thử thân ,thậm vi hư ngụy ,như tuyết ,hoặc tuyết đoàn ;như sanh tô 、hoặc sanh tô đoàn ;như thục tô 、hoặc thục tô đoàn ;tướng vi hỏa chích 、dĩ vi hỏa chích ,tướng dung tiêu 、dĩ dung tiêu ,thử năng tiêu hỏa tướng diệt 、dĩ diệt 。」bỉ ư tối hậu ,bất kiến tự thân ,diệc bất kiến hỏa 。 是名除色想。 thị danh trừ sắc tưởng 。 諸無除色想,皆未離色染耶? chư vô trừ sắc tưởng ,giai vị ly sắc nhiễm da ? 答:諸未離色染,皆無除色想。 đáp :chư vị ly sắc nhiễm ,giai vô trừ sắc tưởng 。 有無除色想,非未離色染。謂:已離色染,而未入彼定。 hữu vô trừ sắc tưởng ,phi vị ly sắc nhiễm 。vị :dĩ ly sắc nhiễm ,nhi vị nhập bỉ định 。 諸有除色想,皆已離色染耶? chư hữu trừ sắc tưởng ,giai dĩ ly sắc nhiễm da ? 答:諸有除色想,皆已離色染。 đáp :chư hữu trừ sắc tưởng ,giai dĩ ly sắc nhiễm 。 有已離色染,非有除色想。謂:已離色染,而未入彼定。 hữu dĩ ly sắc nhiễm ,phi hữu trừ sắc tưởng 。vị :dĩ ly sắc nhiễm ,nhi vị nhập bỉ định 。 四識住、七識住,為四攝七?七攝四耶? tứ thức trụ 、thất thức trụ ,vi tứ nhiếp thất ?thất nhiếp tứ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有四非七。謂:地獄、傍生、鬼界、廣果色、受、想、行,及非想非非想處受、想、行。 hữu tứ phi thất 。vị :địa ngục 、bàng sanh 、quỷ giới 、quảng quả sắc 、thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng ,cập phi tưởng phi phi tưởng xử thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 。 有七非四。謂:人、欲界天,梵眾、極光淨、遍淨、空無邊處、識無邊處、無所有處心。 hữu thất phi tứ 。vị :nhân 、dục giới thiên ,phạm chúng 、Cực quang tịnh 、Biến tịnh 、không vô biên xứ 、thức vô biên xứ 、vô sở hữu xứ tâm 。 有亦四亦七。謂:人、欲界天,梵眾、極光淨、遍淨色、受、想、行,及空無邊處、識無邊處、無所有處受、想、行。 hữu diệc tứ diệc thất 。vị :nhân 、dục giới thiên ,phạm chúng 、Cực quang tịnh 、biến tịnh sắc 、thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng ,cập không vô biên xứ 、thức vô biên xứ 、vô sở hữu xứ thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 。 有非四非七。謂:地獄、傍生、鬼界、廣果、非想非非想處心。 hữu phi tứ phi thất 。vị :địa ngục 、bàng sanh 、quỷ giới 、quảng quả 、phi tưởng phi phi tưởng xử tâm 。 四識住、九有情居,為四攝九?九攝四耶? tứ thức trụ 、cửu hữu tình cư ,vi tứ nhiếp cửu ?cửu nhiếp tứ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有四非九。謂:地獄、傍生、鬼界、無想天所不攝廣果色、受、想、行。 hữu tứ phi cửu 。vị :địa ngục 、bàng sanh 、quỷ giới 、vô tưởng Thiên sở bất nhiếp quảng quả sắc 、thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 。 有九非四。謂:人、欲界天,梵眾、極光淨、遍淨、無想天、四無色心。 hữu cửu phi tứ 。vị :nhân 、dục giới thiên ,phạm chúng 、Cực quang tịnh 、Biến tịnh 、vô tưởng Thiên 、tứ vô sắc tâm 。 有亦四亦九。謂:人、欲界天,梵眾、極光淨、遍淨、無想天色、受、想、行,及四無色受、想、行。 hữu diệc tứ diệc cửu 。vị :nhân 、dục giới thiên ,phạm chúng 、Cực quang tịnh 、Biến tịnh 、vô tưởng Thiên sắc 、thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng ,cập tứ vô sắc thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 。 有非四非九。謂:地獄、傍生、鬼界、無想天所不攝廣果心。 hữu phi tứ phi cửu 。vị :địa ngục 、bàng sanh 、quỷ giới 、vô tưởng Thiên sở bất nhiếp quảng quả tâm 。 七識住、九有情居,為七攝九?九攝七耶? thất thức trụ 、cửu hữu tình cư ,vi thất nhiếp cửu ?cửu nhiếp thất da ? 答:九攝七,非七攝九。 đáp :cửu nhiếp thất ,phi thất nhiếp cửu 。 何所不攝? hà sở bất nhiếp ? 答:二處。謂:無想天處,及非想非非想處。 đáp :nhị xứ/xử 。vị :vô tưởng Thiên xứ/xử ,cập phi tưởng phi phi tưởng xử 。 說一切有部發智論卷第十三 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập tam 阿毘達磨發智論卷第十四 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập tứ 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 大種蘊第五中執受納息第四 đại chủng uẩn đệ ngũ trung chấp thọ nạp tức đệ tứ 十七對幾緣 thập thất đối kỷ duyên 對自他有八 đối tự tha hữu bát 唯對他有九 duy đối tha hữu cửu 八何義內外 bát hà nghĩa nội ngoại 八門受相攝 bát môn thọ/thụ tướng nhiếp 九位十五門 cửu vị thập ngũ môn 現在未來修 hiện tại vị lai tu 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 「有執受大種」與「有執受大種」為幾緣? 「hữu chấp thọ đại chủng 」dữ 「hữu chấp thọ đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「有執受大種」與「無執受大種」為幾緣? 「hữu chấp thọ đại chủng 」dữ 「vô chấp thọ đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「無執受大種」與「無執受大種」為幾緣? 「vô chấp thọ đại chủng 」dữ 「vô chấp thọ đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「無執受大種」與「有執受大種」為幾緣? 「vô chấp thọ đại chủng 」dữ 「hữu chấp thọ đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「因相應法」與「因相應法」為幾緣? 「nhân tướng ứng Pháp 」dữ 「nhân tướng ứng Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「因相應法」與「因不相應法」為幾緣? 「nhân tướng ứng Pháp 」dữ 「nhân bất tướng ứng Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 「因不相應法」與「因不相應法」為幾緣? 「nhân bất tướng ứng Pháp 」dữ 「nhân bất tướng ứng Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「因不相應法」與「因相應法」為幾緣? 「nhân bất tướng ứng Pháp 」dữ 「nhân tướng ứng Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、所緣、增上。 đáp :nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 「有所緣法」與「有所緣法」為幾緣? 「hữu sở duyên Pháp 」dữ 「hữu sở duyên Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「有所緣法」與「無所緣法」為幾緣? 「hữu sở duyên Pháp 」dữ 「vô sở duyên pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 「無所緣法」與「無所緣法」為幾緣? 「vô sở duyên pháp 」dữ 「vô sở duyên pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「無所緣法」與「有所緣法」為幾緣? 「vô sở duyên pháp 」dữ 「hữu sở duyên Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、所緣、增上。 đáp :nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 「有色法」與「有色法」為幾緣? 「hữu sắc Pháp 」dữ 「hữu sắc Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「有色法」與「無色法」為幾緣? 「hữu sắc Pháp 」dữ 「vô sắc pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、所緣、增上。 đáp :nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無色法」與「無色法」為幾緣? 「vô sắc pháp 」dữ 「vô sắc pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無色法」與「有色法」為幾緣? 「vô sắc pháp 」dữ 「hữu sắc Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「有見法」與「有見法」為幾緣? 「hữu kiến Pháp 」dữ 「hữu kiến Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「有見法」與「無見法」為幾緣? 「hữu kiến Pháp 」dữ 「vô kiến Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、所緣、增上。 đáp :nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無見法」與「無見法」為幾緣? 「vô kiến Pháp 」dữ 「vô kiến Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無見法」與「有見法」為幾緣? 「vô kiến Pháp 」dữ 「hữu kiến Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「有對法」與「有對法」為幾緣? 「hữu đối Pháp 」dữ 「hữu đối Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「有對法」與「無對法」為幾緣? 「hữu đối Pháp 」dữ 「vô đối Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、所緣、增上。 đáp :nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無對法」與「無對法」為幾緣? 「vô đối Pháp 」dữ 「vô đối Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無對法」與「有對法」為幾緣? 「vô đối Pháp 」dữ 「hữu đối Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、增上。 đáp :nhân 、tăng thượng 。 「有漏法」與「有漏法」為幾緣? 「hữu lậu pháp 」dữ 「hữu lậu pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「有漏法」與「無漏法」為幾緣? 「hữu lậu pháp 」dữ 「vô lậu Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:等無間、所緣、增上。 đáp :đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無漏法」與「無漏法」為幾緣? 「vô lậu Pháp 」dữ 「vô lậu Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「無漏法」與「有漏法」為幾緣? 「vô lậu Pháp 」dữ 「hữu lậu pháp 」vi kỷ duyên ? 答:等無間、所緣、增上。 đáp :đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「有為法」與「有為法」為幾緣? 「hữu vi Pháp 」dữ 「hữu vi Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:因、等無間、所緣、增上。 đáp :nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 「有為法」與「無為法」為幾緣? 「hữu vi Pháp 」dữ 「vô vi Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:無。 đáp :vô 。 「無為法」與「無為法」為幾緣? 「vô vi Pháp 」dữ 「vô vi Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:無。 đáp :vô 。 「無為法」與「有為法」為幾緣? 「vô vi Pháp 」dữ 「hữu vi Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:所緣、增上。 đáp :sở duyên 、tăng thượng 。 諸纏所纏續地獄有,最初所得諸根大種。 chư triền sở triền tục địa ngục hữu ,tối sơ sở đắc chư căn đại chủng 。 「彼諸根大種」與「彼心心所法」為幾緣? 「bỉ chư căn đại chủng 」dữ 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 「彼心心所法」與「彼諸根大種」為幾緣? 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」dữ 「bỉ chư căn đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 諸纏所纏續傍生有、鬼有、人有、天有,最初所得諸根大種。 chư triền sở triền tục bàng sanh hữu 、quỷ hữu 、nhân hữu 、thiên hữu ,tối sơ sở đắc chư căn đại chủng 。 「彼諸根大種」與「彼心心所法」為幾緣? 「bỉ chư căn đại chủng 」dữ 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 「彼心心所法」與「彼諸根大種」為幾緣? 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」dữ 「bỉ chư căn đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 生欲界,入有漏初靜慮,乃至非想非非想處,長養諸根,增益大種。 sanh dục giới ,nhập hữu lậu sơ tĩnh lự ,nãi chí phi tưởng phi phi tưởng xử ,trường/trưởng dưỡng chư căn ,tăng ích đại chủng 。 「彼諸根大種」與「彼心心所法」為幾緣? 「bỉ chư căn đại chủng 」dữ 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 「彼心心所法」與「彼諸根大種」為幾緣? 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」dữ 「bỉ chư căn đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 生欲界,入無漏初靜慮,乃至無所有處,長養諸根,增益大種。 sanh dục giới ,nhập vô lậu sơ tĩnh lự ,nãi chí vô sở hữu xứ ,trường/trưởng dưỡng chư căn ,tăng ích đại chủng 。 「彼諸根大種」與「彼心心所法」為幾緣? 「bỉ chư căn đại chủng 」dữ 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 「彼心心所法」與「彼諸根大種」為幾緣? 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」dữ 「bỉ chư căn đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 生色界,入有漏初靜慮,乃至非想非非想處,長養諸根,增益大種。 sanh sắc giới ,nhập hữu lậu sơ tĩnh lự ,nãi chí phi tưởng phi phi tưởng xử ,trường/trưởng dưỡng chư căn ,tăng ích đại chủng 。 「彼諸根大種」與「彼心心所法」為幾緣? 「bỉ chư căn đại chủng 」dữ 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 「彼心心所法」與「彼諸根大種」為幾緣? 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」dữ 「bỉ chư căn đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 生色界,入無漏初靜慮,乃至無所有處,長養諸根,增益大種。 sanh sắc giới ,nhập vô lậu sơ tĩnh lự ,nãi chí vô sở hữu xứ ,trường/trưởng dưỡng chư căn ,tăng ích đại chủng 。 「彼諸根大種」與「彼心心所法」為幾緣? 「bỉ chư căn đại chủng 」dữ 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 「彼心心所法」與「彼諸根大種」為幾緣? 「bỉ tâm tâm sở Pháp 」dữ 「bỉ chư căn đại chủng 」vi kỷ duyên ? 答:一增上。 đáp :nhất tăng thượng 。 「有執受」是何義? 「hữu chấp thọ 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯墮自體法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển đọa tự thể Pháp 。 「無執受」是何義? 「vô chấp thọ 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯非墮自體法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển phi đọa tự thể Pháp 。 「順取」是何義? 「thuận thủ 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯有漏法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển hữu lậu pháp 。 「非順取」是何義? 「phi thuận thủ 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯無漏法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển vô lậu Pháp 。 「順結」是何義? 「thuận kết/kiết 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯有漏法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển hữu lậu pháp 。 「非順結」是何義? 「phi thuận kết/kiết 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯無漏法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển vô lậu Pháp 。 「見處」是何義? 「kiến xứ 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯有漏法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển hữu lậu pháp 。 「非見處」是何義? 「phi kiến xứ 」thị hà nghĩa ? 答:此增語所顯無漏法。 đáp :thử tăng ngữ sở hiển vô lậu Pháp 。 若法是內,彼法內處攝耶? nhược/nhã Pháp thị nội ,bỉ Pháp nội xứ/xử nhiếp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法是內非內處攝。如說「於內受、內法住循法觀」。 hữu pháp thị nội phi nội xứ/xử nhiếp 。như thuyết 「ư nội thọ/thụ 、nội pháp trụ tuần Pháp quán 」。 有法內處攝非內。——如說「於外身、外心住循心觀」。 hữu pháp nội xứ/xử nhiếp phi nội 。——như thuyết 「ư ngoại thân 、ngoại tâm trụ/trú tuần tâm quán 」。 有法是內亦內處攝。如說「於內身、內心住循心觀」。 hữu pháp thị nội diệc nội xứ/xử nhiếp 。như thuyết 「ư nội thân 、nội tâm trụ/trú tuần tâm quán 」。 有法非內非內處攝。如說「於外受、外法住循法觀」。 hữu pháp phi nội phi nội xứ/xử nhiếp 。như thuyết 「ư ngoại thọ/thụ 、ngoại pháp trụ tuần Pháp quán 」。 若法是外,彼法外處攝耶? nhược/nhã Pháp thị ngoại ,bỉ Pháp ngoại xứ/xử nhiếp da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法是外,非外處攝。如說「於外身、外心住循心觀」。 hữu pháp thị ngoại ,phi ngoại xứ/xử nhiếp 。như thuyết 「ư ngoại thân 、ngoại tâm trụ/trú tuần tâm quán 」。 有法外處攝,非外。——如說「於內受、內法住循法觀」。 hữu pháp ngoại xứ/xử nhiếp ,phi ngoại 。——như thuyết 「ư nội thọ/thụ 、nội pháp trụ tuần Pháp quán 」。 有法是外,亦外處攝。如說「於外受、外法住循法觀」。 hữu pháp thị ngoại ,diệc ngoại xứ/xử nhiếp 。như thuyết 「ư ngoại thọ/thụ 、ngoại pháp trụ tuần Pháp quán 」。 有法非外,非外處攝。如說「於內身、內心住循心觀」。 hữu pháp phi ngoại ,phi ngoại xứ/xử nhiếp 。như thuyết 「ư nội thân 、nội tâm trụ/trú tuần tâm quán 」。 有二受,謂:身受、心受。 hữu nhị thọ ,vị :thân thọ 、tâm thọ/thụ 。 有三受,謂:樂受、苦受、不苦不樂受。 hữu tam thọ ,vị :lạc thọ 、khổ thọ 、bất khổ bất lạc thọ 。 為二攝三?三攝二耶? vi nhị nhiếp tam ?tam nhiếp nhị da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 二受,如前說。 nhị thọ ,như tiền thuyết 。 有四受,謂:三界繫受,及不繫受。 hữu tứ thọ/thụ ,vị :tam giới hệ thọ/thụ ,cập bất hệ thọ/thụ 。 為二攝四?四攝二耶? vi nhị nhiếp tứ ?tứ nhiếp nhị da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 二受,如前說。 nhị thọ ,như tiền thuyết 。 有五受,謂:樂根、苦根、喜根、憂根、捨根。 hữu ngũ thọ ,vị :lạc/nhạc căn 、khổ căn 、hỉ căn 、ưu căn 、xả căn 。 為二攝五?五攝二耶? vi nhị nhiếp ngũ ?ngũ nhiếp nhị da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 二受,如前說。 nhị thọ ,như tiền thuyết 。 有六受,謂:眼觸所生受,耳、鼻、舌、身、意觸所生受。 hữu lục thọ ,vị :nhãn xúc sở sanh thọ/thụ ,nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân 、ý xúc sở sanh thọ/thụ 。 為二攝六?六攝二耶? vi nhị nhiếp lục ?lục nhiếp nhị da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 二受,如前說。 nhị thọ ,như tiền thuyết 。 有十八受,謂:六喜意近行,六憂意近行,六捨意近行。 hữu thập bát thọ/thụ ,vị :lục hỉ ý cận hạnh/hành/hàng ,lục ưu ý cận hạnh/hành/hàng ,lục xả ý cận hạnh/hành/hàng 。 為二攝十八?十八攝二耶? vi nhị nhiếp thập bát ?thập bát nhiếp nhị da ? 答:二攝十八,非十八攝二。 đáp :nhị nhiếp thập bát ,phi thập bát nhiếp nhị 。 何所不攝?謂:有漏樂根、苦根,五識相應捨根,及無漏受。 hà sở bất nhiếp ?vị :hữu lậu lạc/nhạc căn 、khổ căn ,ngũ thức tướng ứng xả căn ,cập vô lậu thọ/thụ 。 二受,如前說。 nhị thọ ,như tiền thuyết 。 有三十六受,謂:六依耽嗜喜,六依出離喜,六依耽嗜憂,六依出離憂,六依耽嗜捨,六依出離捨。 hữu tam thập lục thọ/thụ ,vị :lục y đam thị hỉ ,lục y xuất ly hỉ ,lục y đam thị ưu ,lục y xuất ly ưu ,lục y đam thị xả ,lục y xuất ly xả 。 為二攝三十六?三十六攝二耶? vi nhị nhiếp tam thập lục ?tam thập lục nhiếp nhị da ? 答:二攝三十六,非三十六攝二。 đáp :nhị nhiếp tam thập lục ,phi tam thập lục nhiếp nhị 。 何所不攝?謂:如前說。 hà sở bất nhiếp ?vị :như tiền thuyết 。 二受,如前說。 nhị thọ ,như tiền thuyết 。 有百八受,謂:依三世各三十六。 hữu bách bát thọ/thụ ,vị :y tam thế các tam thập lục 。 為二攝百八?百八攝二耶? vi nhị nhiếp bách bát ?bách bát nhiếp nhị da ? 答:二攝百八,非百八攝二。 đáp :nhị nhiếp bách bát ,phi bách bát nhiếp nhị 。 何所不攝?謂:如前說。 hà sở bất nhiếp ?vị :như tiền thuyết 。 三受、四受,為三攝四?四攝三耶? tam thọ 、tứ thọ/thụ ,vi tam nhiếp tứ ?tứ nhiếp tam da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 三受、五受、六受,為三攝五、六?五、六攝三耶? tam thọ 、ngũ thọ 、lục thọ ,vi tam nhiếp ngũ 、lục ?ngũ 、lục nhiếp tam da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 三受、十八受、三十六受、百八受,為三攝十八等?十八等攝三耶? tam thọ 、thập bát thọ/thụ 、tam thập lục thọ/thụ 、bách bát thọ/thụ ,vi tam nhiếp thập bát đẳng ?thập bát đẳng nhiếp tam da ? 答:三攝十八等,非十八等攝三。 đáp :tam nhiếp thập bát đẳng ,phi thập bát đẳng nhiếp tam 。 何所不攝?謂:如前說。 hà sở bất nhiếp ?vị :như tiền thuyết 。 四受、五受、六受,為四攝五、六?五、六攝四耶? tứ thọ/thụ 、ngũ thọ 、lục thọ ,vi tứ nhiếp ngũ 、lục ?ngũ 、lục nhiếp tứ da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 四受、十八受、三十六受、百八受,為四攝十八等?十八等攝四耶? tứ thọ/thụ 、thập bát thọ/thụ 、tam thập lục thọ/thụ 、bách bát thọ/thụ ,vi tứ nhiếp thập bát đẳng ?thập bát đẳng nhiếp tứ da ? 答:四攝十八等,非十八等攝四。 đáp :tứ nhiếp thập bát đẳng ,phi thập bát đẳng nhiếp tứ 。 何所不攝?謂:如前說。 hà sở bất nhiếp ?vị :như tiền thuyết 。 五受、六受,為五攝六?六攝五耶? ngũ thọ 、lục thọ ,vi ngũ nhiếp lục ?lục nhiếp ngũ da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 五受、十八受、三十六受、百八受,為五攝十八等?十八等攝五耶? ngũ thọ 、thập bát thọ/thụ 、tam thập lục thọ/thụ 、bách bát thọ/thụ ,vi ngũ nhiếp thập bát đẳng ?thập bát đẳng nhiếp ngũ da ? 答:五攝十八等,非十八等攝五。 đáp :ngũ nhiếp thập bát đẳng ,phi thập bát đẳng nhiếp ngũ 。 何所不攝?謂:如前說。 hà sở bất nhiếp ?vị :như tiền thuyết 。 六受、十八受、三十六受、百八受,為六攝十八等?十八等攝六耶? lục thọ 、thập bát thọ/thụ 、tam thập lục thọ/thụ 、bách bát thọ/thụ ,vi lục nhiếp thập bát đẳng ?thập bát đẳng nhiếp lục da ? 答:六攝十八等,非十八等攝六。 đáp :lục nhiếp thập bát đẳng ,phi thập bát đẳng nhiếp lục 。 何所不攝?謂:如前說。 hà sở bất nhiếp ?vị :như tiền thuyết 。 十八受、三十六受、百八受,為十八攝三十六等?三十六等攝十八耶? thập bát thọ/thụ 、tam thập lục thọ/thụ 、bách bát thọ/thụ ,vi thập bát nhiếp tam thập lục đẳng ?tam thập lục đẳng nhiếp thập bát da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 三十六受、百八受,為三十六攝百八?百八攝三十六耶? tam thập lục thọ/thụ 、bách bát thọ/thụ ,vi tam thập lục nhiếp bách bát ?bách bát nhiếp tam thập lục da ? 答:互相攝,隨其事。 đáp :hỗ tương nhiếp ,tùy kỳ sự 。 以無間道證預流果,修彼道時,四念住幾現在修?幾未來修?四正斷、四神足、五根、五力、七覺支、八道支、四靜慮、四無量、四無色、八解脫、八勝處、十遍處、八智、三等持,幾現在修?幾未來修? dĩ vô gian đạo chứng dự lưu quả ,tu bỉ đạo thời ,tứ niệm trụ kỷ hiện tại tu ?kỷ vị lai tu ?tứ chánh đoạn 、tứ Thần túc 、ngũ căn 、ngũ lực 、thất giác chi 、bát đạo chi 、tứ tĩnh lự 、tứ vô lượng 、tứ vô sắc 、bát giải thoát 、bát thắng xứ 、thập biến xứ 、bát trí 、tam đẳng trì ,kỷ hiện tại tu ?kỷ vị lai tu ? 答:念住:——現在一,未來四。 đáp :niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來六。 giác chi :——hiện tại 、vị lai lục 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 無「靜慮」。無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「tĩnh lự 」。vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 以無間道證一來果,修彼道時,四念住乃至三等持,幾現在修?幾未來修? dĩ vô gian đạo chứng nhất lai quả ,tu bỉ đạo thời ,tứ niệm trụ nãi chí tam đẳng trì ,kỷ hiện tại tu ?kỷ vị lai tu ? 答: đáp : 若倍離欲染,入正性離生,修彼道時: nhược/nhã bội ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來六。 giác chi :——hiện tại 、vị lai lục 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 無「靜慮」。無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「tĩnh lự 」。vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 若從預流果,以世俗道證一來果,修彼道時: nhược/nhã tùng dự lưu quả ,dĩ thế tục đạo chứng nhất lai quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在無,未來六。 giác chi :——hiện tại vô ,vị lai lục 。 道支:——現在無,未來八。 đạo chi :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 無「靜慮」。無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。 vô 「tĩnh lự 」。vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在一,未來七。 trí :——hiện tại nhất ,vị lai thất 。 等持:——現在無,未來三。 đẳng trì :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 若從預流果,以無漏道證一來果,修彼道時: nhược/nhã tùng dự lưu quả ,dĩ vô lậu đạo chứng nhất lai quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來六。 giác chi :——hiện tại 、vị lai lục 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 無「靜慮」。無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。 vô 「tĩnh lự 」。vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來七。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai thất 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 以無間道證不還果,修彼道時,四念住乃至三等持,幾現在修?幾未來修? dĩ vô gian đạo chứng bất hoàn quả ,tu bỉ đạo thời ,tứ niệm trụ nãi chí tam đẳng trì ,kỷ hiện tại tu ?kỷ vị lai tu ? 答: đáp : 若已離欲染,依未至定入正性離生,修彼道時: nhược/nhã dĩ ly dục nhiễm ,y vị chí định nhập chánh tánh ly sanh ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來六。 giác chi :——hiện tại 、vị lai lục 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 無「靜慮」。無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「tĩnh lự 」。vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 若依初靜慮入正性離生,修彼道時: nhược/nhã y sơ tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來七。 giác chi :——hiện tại 、vị lai thất 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 靜慮。現在、未來一。 tĩnh lự 。hiện tại 、vị lai nhất 。 無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 若依靜慮中間入正性離生,修彼道時: nhược/nhã y tĩnh lự trung gian nhập chánh tánh ly sanh ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在六,未來七。 giác chi :——hiện tại lục ,vị lai thất 。 道支:——現在七,未來八。 đạo chi :——hiện tại thất ,vị lai bát 。 靜慮:——現在無,未來一。 tĩnh lự :——hiện tại vô ,vị lai nhất 。 無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 若依第二靜慮入正性離生,修彼道時: nhược/nhã y đệ nhị tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來七。 giác chi :——hiện tại 、vị lai thất 。 道支:——現在七,未來八。 đạo chi :——hiện tại thất ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來二。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai nhị 。 無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 若依第三靜慮入正性離生,修彼道時: nhược/nhã y đệ tam tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在六,未來七。 giác chi :——hiện tại lục ,vị lai thất 。 道支:——現在七,未來八。 đạo chi :——hiện tại thất ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來三。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 若依第四靜慮入正性離生,修彼道時: nhược/nhã y đệ tứ tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在六,未來七。 giác chi :——hiện tại lục ,vị lai thất 。 道支:——現在七,未來八。 đạo chi :——hiện tại thất ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。無「智」。 vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。vô 「trí 」。 等持:——現在、未來一。 đẳng trì :——hiện tại 、vị lai nhất 。 若從一來果,以世俗道證不還果,修彼道時: nhược/nhã tùng nhất lai quả ,dĩ thế tục đạo chứng bất hoàn quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在無,未來六。 giác chi :——hiện tại vô ,vị lai lục 。 道支:——現在無,未來八。 đạo chi :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 無「靜慮」。無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。 vô 「tĩnh lự 」。vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在一,未來七。 trí :——hiện tại nhất ,vị lai thất 。 等持:——現在無,未來三。 đẳng trì :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 若從一來果,以無漏道證不還果,修彼道時: nhược/nhã tùng nhất lai quả ,dĩ vô lậu đạo chứng bất hoàn quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來六。 giác chi :——hiện tại 、vị lai lục 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 無「靜慮」。無「無量」。無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。 vô 「tĩnh lự 」。vô 「vô lượng 」。vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來七。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai thất 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 以無間道證神境智通,修彼道時,四念住乃至三等持,幾現在修?幾未來修? dĩ vô gian đạo chứng Thần cảnh Trí Thông ,tu bỉ đạo thời ,tứ niệm trụ nãi chí tam đẳng trì ,kỷ hiện tại tu ?kỷ vị lai tu ? 答: đáp : 若諸異生,依初靜慮,修彼道時: nhược/nhã chư dị sanh ,y sơ tĩnh lự ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 無「覺支」。無「道支」 vô 「giác chi 」。vô 「đạo chi 」 靜慮:——現在、未來一。 tĩnh lự :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無量:——現在無,未來四。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「無色」。 vô 「vô sắc 」。 解脫:——現在無,未來二。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai nhị 。 勝處:——現在無,未來四。 thắng xứ :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「遍處」。 vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在、未來一。 trí :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無「等持」 vô 「đẳng trì 」 若諸聖者。依初靜慮。修彼道時: nhược/nhã chư thánh giả 。y sơ tĩnh lự 。tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在無,未來七。 giác chi :——hiện tại vô ,vị lai thất 。 道支:——現在無,未來八。 đạo chi :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 靜慮:——現在、未來一。 tĩnh lự :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無量:——現在無,未來四。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「無色」。 vô 「vô sắc 」。 解脫:——現在無,未來二。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai nhị 。 勝處:——現在無,未來四。 thắng xứ :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「遍處」。 vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在一,未來七。 trí :——hiện tại nhất ,vị lai thất 。 等持:——現在無,未來三。 đẳng trì :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 若諸異生,依第二靜慮,修彼道時: nhược/nhã chư dị sanh ,y đệ nhị tĩnh lự ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 無「覺支」。無「道支」。 vô 「giác chi 」。vô 「đạo chi 」。 靜慮:——現在、未來一。 tĩnh lự :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無量:——現在無,未來四。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「無色」。 vô 「vô sắc 」。 解脫:——現在無,未來二。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai nhị 。 勝處:——現在無,未來四。 thắng xứ :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「遍處」。 vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在、未來一。 trí :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無「等持」。 vô 「đẳng trì 」。 若諸聖者,依第二靜慮,修彼道時: nhược/nhã chư thánh giả ,y đệ nhị tĩnh lự ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在無,未來七。 giác chi :——hiện tại vô ,vị lai thất 。 道支:——現在無,未來八。 đạo chi :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來二。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai nhị 。 無量:——現在無,未來四。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「無色」。 vô 「vô sắc 」。 解脫:——現在無,未來二。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai nhị 。 勝處:——現在無,未來四。 thắng xứ :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「遍處」。 vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在一,未來七。 trí :——hiện tại nhất ,vị lai thất 。 等持:——現在無,未來三。 đẳng trì :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 若諸異生,依第三靜慮,修彼道時: nhược/nhã chư dị sanh ,y đệ tam tĩnh lự ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 無「覺支」。無「道支」。 vô 「giác chi 」。vô 「đạo chi 」。 靜慮:——現在、未來一。 tĩnh lự :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無量:——現在無,未來三。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。 vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在、未來一。 trí :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無「等持」。 vô 「đẳng trì 」。 若諸聖者,依第三靜慮,修彼道時: nhược/nhã chư thánh giả ,y đệ tam tĩnh lự ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在無,未來七。 giác chi :——hiện tại vô ,vị lai thất 。 道支:——現在無,未來八。 đạo chi :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來三。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 無量:——現在無,未來三。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「無色」。無「解脫」。無「勝處」。無「遍處」。 vô 「vô sắc 」。vô 「giải thoát 」。vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在一,未來七。 trí :——hiện tại nhất ,vị lai thất 。 等持:——現在無,未來三。 đẳng trì :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 若諸異生,依第四靜慮,修彼道時: nhược/nhã chư dị sanh ,y đệ tứ tĩnh lự ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 無「覺支」。無「道支」。 vô 「giác chi 」。vô 「đạo chi 」。 靜慮:——現在、未來一。 tĩnh lự :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無量:——現在無,未來三。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「無色」。 vô 「vô sắc 」。 解脫:——現在無,未來一。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai nhất 。 勝處:——現在無,未來四。 thắng xứ :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 遍處:——現在無,未來八。 biến xứ/xử :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 智:——現在、未來一。 trí :——hiện tại 、vị lai nhất 。 無「等持」。 vô 「đẳng trì 」。 若諸聖者,依第四靜慮,修彼道時: nhược/nhã chư thánh giả ,y đệ tứ tĩnh lự ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在無,未來七。 giác chi :——hiện tại vô ,vị lai thất 。 道支:——現在無,未來八。 đạo chi :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 無量:——現在無,未來三。 vô lượng :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「無色」。 vô 「vô sắc 」。 解脫:——現在無,未來一。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai nhất 。 勝處:——現在無,未來四。 thắng xứ :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 遍處:——現在無,未來八。 biến xứ/xử :——hiện tại vô ,vị lai bát 。 智:——現在一,未來七。 trí :——hiện tại nhất ,vị lai thất 。 等持:——現在無,未來三。 đẳng trì :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 以無間道證天耳智通、他心智通、宿住隨念智通、死生智通;修彼道時,四念住乃至三等持,幾現在修?幾未來修? dĩ vô gian đạo chứng thiên nhĩ trí thông 、tha tâm trí thông 、tú trụ/trú tùy niệm Trí Thông 、tử sanh Trí Thông ;tu bỉ đạo thời ,tứ niệm trụ nãi chí tam đẳng trì ,kỷ hiện tại tu ?kỷ vị lai tu ? 答:如神境智通,應隨相說。 đáp :như Thần cảnh Trí Thông ,ưng tùy tướng thuyết 。 以無間道證漏盡智通;修彼道時,四念住乃至三等持,幾現在修?幾未來修? dĩ vô gian đạo chứng lậu tận trí thông ;tu bỉ đạo thời ,tứ niệm trụ nãi chí tam đẳng trì ,kỷ hiện tại tu ?kỷ vị lai tu ? 答: đáp : 若依未至定,證阿羅漢果,修彼道時: nhược/nhã y vị chí định ,chứng A-la-hán quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在六,未來七。 giác chi :——hiện tại lục ,vị lai thất 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 靜慮:——現在無,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「無量」。 vô 「vô lượng 」。 無色:——現在無,未來三。 vô sắc :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 解脫:——現在無,未來三。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「勝處」。無「遍處」。 vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來六。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai lục 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 若依初靜慮,證阿羅漢果,修彼道時: nhược/nhã y sơ tĩnh lự ,chứng A-la-hán quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來七。 giác chi :——hiện tại 、vị lai thất 。 道支:——現在、未來八。 đạo chi :——hiện tại 、vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 無「無量」。 vô 「vô lượng 」。 無色:——現在無,未來三。 vô sắc :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 解脫:——現在無,未來三。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「勝處」。無「遍處」。 vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來六。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai lục 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 若依靜慮中間,證阿羅漢果,修彼道時: nhược/nhã y tĩnh lự trung gian ,chứng A-la-hán quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在六,未來七。 giác chi :——hiện tại lục ,vị lai thất 。 道支:——現在七,未來八。 đạo chi :——hiện tại thất ,vị lai bát 。 靜慮:——現在無,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「無量」。 vô 「vô lượng 」。 無色:——現在無,未來三。 vô sắc :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 解脫:——現在無,未來三。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「勝處」。無「遍處」。 vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來六。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai lục 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 若依第二靜慮,證阿羅漢果,修彼道時: nhược/nhã y đệ nhị tĩnh lự ,chứng A-la-hán quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在、未來七。 giác chi :——hiện tại 、vị lai thất 。 道支:——現在七,未來八。 đạo chi :——hiện tại thất ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 無「無量」。 vô 「vô lượng 」。 無色:——現在無,未來三。 vô sắc :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 解脫:——現在無,未來三。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「勝處」。無「遍處」。 vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來六。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai lục 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 若依第三、第四靜慮,證阿羅漢果,修彼道時: nhược/nhã y đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,chứng A-la-hán quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在六,未來七。 giác chi :——hiện tại lục ,vị lai thất 。 道支:——現在七,未來八。 đạo chi :——hiện tại thất ,vị lai bát 。 靜慮:——現在一,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 無「無量」。 vô 「vô lượng 」。 無色:——現在無,未來三。 vô sắc :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 解脫:——現在無,未來三。 giải thoát :——hiện tại vô ,vị lai tam 。 無「勝處」。無「遍處」。 vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來六。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai lục 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 若依無色定,證阿羅漢果,修彼道時: nhược/nhã y vô sắc định ,chứng A-la-hán quả ,tu bỉ đạo thời : 念住:——現在一,未來四。 niệm trụ :——hiện tại nhất ,vị lai tứ 。 正斷、神足:現在、未來四。 chánh đoạn 、thần túc :hiện tại 、vị lai tứ 。 根、力:——現在、未來五。 căn 、lực :——hiện tại 、vị lai ngũ 。 覺支:——現在六,未來七。 giác chi :——hiện tại lục ,vị lai thất 。 道支:——現在四,未來八。 đạo chi :——hiện tại tứ ,vị lai bát 。 靜慮:——現在無,未來四。 tĩnh lự :——hiện tại vô ,vị lai tứ 。 無「無量」。 vô 「vô lượng 」。 無色:——現在一,未來三。 vô sắc :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 解脫:——現在一,未來三。 giải thoát :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 無「勝處」。無「遍處」。 vô 「thắng xứ 」。vô 「biến xứ/xử 」。 智:——現在二,未來六。 trí :——hiện tại nhị ,vị lai lục 。 等持:——現在一,未來三。 đẳng trì :——hiện tại nhất ,vị lai tam 。 根蘊第六中根納息第一 căn uẩn đệ lục trung căn nạp tức đệ nhất 根學善等三 căn học thiện đẳng tam 異熟三六斷 dị thục tam lục đoạn 見等有尋等 kiến đẳng hữu tầm đẳng 受相應界繫 thọ/thụ tướng ứng giới hệ 因緣四凡聖 nhân duyên tứ phàm Thánh 蘊攝七攝三 uẩn nhiếp thất nhiếp tam 為緣生幾緣 vi duyên sanh kỷ duyên 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 二十二根:眼根、耳根、鼻根、舌根、身根、女根、男根、命根、意根、樂根、苦根、喜根、憂根、捨根、信根、精進根、念根、定根、慧根、未知當知根、已知根、具知根。 nhị thập nhị căn :nhãn căn 、nhĩ căn 、Tỳ căn 、thiệt căn 、thân căn 、nữ căn 、nam căn 、mạng căn 、ý căn 、lạc/nhạc căn 、khổ căn 、hỉ căn 、ưu căn 、xả căn 、tín căn 、tinh tấn căn 、niệm căn 、định căn 、tuệ căn 、vị tri đương tri căn 、dĩ tri căn 、cụ tri căn 。 此二十二根,幾學?幾無學?幾非學非無學? thử nhị thập nhị căn ,kỷ học ?kỷ vô học ?kỷ phi học phi vô học ? 答:二學,一無學,十非學非無學。九應分別,謂: đáp :nhị học ,nhất vô học ,thập phi học phi vô học 。cửu ưng phân biệt ,vị : 意根:或學,或無學,或非學非無學。 ý căn :hoặc học ,hoặc vô học ,hoặc phi học phi vô học 。 云何學?謂:學作意相應意根。 vân hà học ?vị :học tác ý tướng ứng ý căn 。 云何無學?謂:無學作意相應意根。 vân hà vô học ?vị :vô học tác ý tướng ứng ý căn 。 云何非學非無學?謂:有漏作意相應意根。 vân hà phi học phi vô học ?vị :hữu lậu tác ý tướng ứng ý căn 。 如意根;樂根、喜根、捨根、信根、精進根、念根、定根、慧根,亦爾。 như ý căn ;lạc/nhạc căn 、hỉ căn 、xả căn 、tín căn 、tinh tấn căn 、niệm căn 、định căn 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 諸根學,彼是學者根耶? chư căn học ,bỉ thị học giả căn da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有根學彼非學者根。謂:學根學者不成就。 hữu căn học bỉ phi học giả căn 。vị :học căn học giả bất thành tựu 。 有是學者根彼根非學。謂:非學非無學根學者成就。 hữu thị học giả căn bỉ căn phi học 。vị :phi học phi vô học căn học giả thành tựu 。 有根學彼亦學者根。謂:學根學者成就。 hữu căn học bỉ diệc học giả căn 。vị :học căn học giả thành tựu 。 有根非學彼亦非學者根。謂:無學根及非學非無學根學者不成就。 hữu căn phi học bỉ diệc phi học giả căn 。vị :vô học căn cập phi học phi vô học căn học giả bất thành tựu 。 諸根無學,彼是無學者根耶? chư căn vô học ,bỉ thị vô học giả căn da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有根無學彼非無學者根。謂:無學根無學者不成就。 hữu căn vô học bỉ phi vô học giả căn 。vị :vô học căn vô học giả bất thành tựu 。 有是無學者根彼根非無學。謂:非學非無學根無學者成就。 hữu thị vô học giả căn bỉ căn phi vô học 。vị :phi học phi vô học căn vô học giả thành tựu 。 有根無學彼亦無學者根。謂:無學根無學者成就。 hữu căn vô học bỉ diệc vô học giả căn 。vị :vô học căn vô học giả thành tựu 。 有根非無學彼亦非無學者根。謂:學根及非學非無學根無學者不成就。 hữu căn phi vô học bỉ diệc phi vô học giả căn 。vị :học căn cập phi học phi vô học căn vô học giả bất thành tựu 。 諸根非學非無學,彼是非學非無學者根耶? chư căn phi học phi vô học ,bỉ thị phi học phi vô học giả căn da ? 答:諸非學非無學者根,彼是非學非無學。 đáp :chư phi học phi vô học giả căn ,bỉ thị phi học phi vô học 。 有根非學非無學,彼非非學非無學者根。謂:非學非無學根非學非無學者不成就。 hữu căn phi học phi vô học ,bỉ phi phi học phi vô học giả căn 。vị :phi học phi vô học căn phi học phi vô học giả bất thành tựu 。 此二十二根,幾善?幾不善?幾無記? thử nhị thập nhị căn ,kỷ thiện ?kỷ bất thiện ?kỷ vô kí ? 答:八善,八無記。六應分別,謂: đáp :bát thiện ,bát vô kí 。lục ưng phân biệt ,vị : 意根:或善。或不善。或無記。 ý căn :hoặc thiện 。hoặc bất thiện 。hoặc vô kí 。 云何善?謂:善作意相應意根。 vân hà thiện ?vị :thiện tác ý tướng ứng ý căn 。 云何不善?謂:不善作意相應意根。 vân hà bất thiện ?vị :bất thiện tác ý tướng ứng ý căn 。 云何無記?謂:無記作意相應意根。 vân hà vô kí ?vị :vô kí tác ý tướng ứng ý căn 。 如意根;樂根、苦根、喜根、捨根,亦爾。 như ý căn ;lạc/nhạc căn 、khổ căn 、hỉ căn 、xả căn ,diệc nhĩ 。 憂根:或善,或不善。 ưu căn :hoặc thiện ,hoặc bất thiện 。 云何善?謂:善作意相應憂根。 vân hà thiện ?vị :thiện tác ý tướng ứng ưu căn 。 云何不善?謂:不善作意相應憂根。 vân hà bất thiện ?vị :bất thiện tác ý tướng ứng ưu căn 。 此二十二根,幾有異熟?幾無異熟? thử nhị thập nhị căn ,kỷ hữu dị thục ?kỷ vô dị thục ? 答:一有異熟,十一無異熟。十應分別,謂: đáp :nhất hữu dị thục ,thập nhất vô dị thục 。thập ưng phân biệt ,vị : 意根:或有異熟,或無異熟。 ý căn :hoặc hữu dị thục ,hoặc vô dị thục 。 云何有異熟?謂:不善、善有漏意根。 vân hà hữu dị thục ?vị :bất thiện 、thiện hữu lậu ý căn 。 云何無異熟?謂:無記無漏意根。 vân hà vô dị thục ?vị :vô kí vô lậu ý căn 。 如意根;樂根、喜根、捨根,亦爾。 như ý căn ;lạc/nhạc căn 、hỉ căn 、xả căn ,diệc nhĩ 。 苦根:或有異熟,或無異熟。 khổ căn :hoặc hữu dị thục ,hoặc vô dị thục 。 云何有異熟?謂:善、不善苦根。 vân hà hữu dị thục ?vị :thiện 、bất thiện khổ căn 。 云何無異熟?謂:無記苦根。 vân hà vô dị thục ?vị :vô kí khổ căn 。 信根、精進根、念根、定根、慧根:或有異熟,或無異熟。 tín căn 、tinh tấn căn 、niệm căn 、định căn 、tuệ căn :hoặc hữu dị thục ,hoặc vô dị thục 。 云何有異熟?謂:有漏信等五根。 vân hà hữu dị thục ?vị :hữu lậu tín đẳng ngũ căn 。 云何無異熟?謂:無漏信等五根。 vân hà vô dị thục ?vị :vô lậu tín đẳng ngũ căn 。 此二十二根,幾見所斷?幾修所斷?幾不斷? thử nhị thập nhị căn ,kỷ kiến sở đoạn ?kỷ tu sở đoạn ?kỷ bất đoạn ? 答:九修所斷,三不斷。十應分別,謂: đáp :cửu tu sở đoạn ,tam bất đoạn 。thập ưng phân biệt ,vị : 意根:或見所斷,或修所斷,或不斷。 ý căn :hoặc kiến sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何見所斷?謂:意根,隨信、隨法行,現觀邊忍所斷。 vân hà kiến sở đoạn ?vị :ý căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành ,hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見所斷八十八隨眠,相應意根。 thử phục vân hà ?vị :kiến sở đoạn bát thập bát tùy miên ,tướng ứng ý căn 。 云何修所斷?謂:意根,學見迹,修所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :ý căn ,học kiến tích ,tu sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷十隨眠,相應意根,及不染污有漏意根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn thập tùy miên ,tướng ứng ý căn ,cập bất nhiễm ô hữu lậu ý căn 。 云何不斷?謂:無漏意根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu ý căn 。 如意根;捨根,亦爾。 như ý căn ;xả căn ,diệc nhĩ 。 樂根:或見所斷,或修所斷,或不斷。 lạc/nhạc căn :hoặc kiến sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何見所斷?謂:樂根,隨信、隨法行,現觀邊忍所斷。 vân hà kiến sở đoạn ?vị :lạc/nhạc căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành ,hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見所斷二十八隨眠,相應樂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến sở đoạn nhị thập bát tùy miên ,tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何修所斷?謂:樂根,學見迹,修所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :lạc/nhạc căn ,học kiến tích ,tu sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷五隨眠,相應樂根,及不染污有漏樂根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn ngũ tùy miên ,tướng ứng lạc/nhạc căn ,cập bất nhiễm ô hữu lậu lạc/nhạc căn 。 云何不斷?謂:無漏樂根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu lạc/nhạc căn 。 喜根:或見所斷,或修所斷,或不斷。 hỉ căn :hoặc kiến sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何見所斷?謂:喜根,隨信、隨法行,現觀邊忍所斷。 vân hà kiến sở đoạn ?vị :hỉ căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành ,hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見所斷五十二隨眠,相應喜根。 thử phục vân hà ?vị :kiến sở đoạn ngũ thập nhị tùy miên ,tướng ứng hỉ căn 。 云何修所斷?謂:喜根,學見迹,隨所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :hỉ căn ,học kiến tích ,tùy sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷六隨眠,相應喜根,及不染污有漏喜根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn lục tùy miên ,tướng ứng hỉ căn ,cập bất nhiễm ô hữu lậu hỉ căn 。 云何不斷?謂:無漏喜根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu hỉ căn 。 憂根:或見所斷,或修所斷。 ưu căn :hoặc kiến sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn 。 云何見所斷?謂:憂根,隨信、隨法行,現觀邊忍所斷。 vân hà kiến sở đoạn ?vị :ưu căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành ,hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見所斷十六隨眠,相應憂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến sở đoạn thập lục tùy miên ,tướng ứng ưu căn 。 云何修所斷?謂:憂根,學見迹,修所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :ưu căn ,học kiến tích ,tu sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷二隨眠,相應憂根,及不染污憂根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn nhị tùy miên ,tướng ứng ưu căn ,cập bất nhiễm ô ưu căn 。 信根、精進根、念根、定根、慧根:或修所斷,或不斷。 tín căn 、tinh tấn căn 、niệm căn 、định căn 、tuệ căn :hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何修所斷?謂:有漏信等五根。 vân hà tu sở đoạn ?vị :hữu lậu tín đẳng ngũ căn 。 云何不斷?謂:無漏信等五根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu tín đẳng ngũ căn 。 此二十二根,幾見苦所斷?幾見集所斷?幾見滅所斷?幾見道所斷?幾修所斷?幾不斷? thử nhị thập nhị căn ,kỷ kiến khổ sở đoạn ?kỷ kiến tập sở đoạn ?kỷ kiến diệt sở đoạn ?kỷ kiến đạo sở đoạn ?kỷ tu sở đoạn ?kỷ bất đoạn ? 答:九修所斷,三不斷。十應分別。謂: đáp :cửu tu sở đoạn ,tam bất đoạn 。thập ưng phân biệt 。vị : 意根:或見苦所斷,或見集、見滅、見道所斷,或修所斷,或不斷。 ý căn :hoặc kiến khổ sở đoạn ,hoặc kiến tập 、kiến diệt 、kiến đạo sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何見苦所斷?謂:意根,隨信、隨法行。苦現觀邊忍所斷。 vân hà kiến khổ sở đoạn ?vị :ý căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。khổ hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見苦所斷二十八隨眠,相應意根。 thử phục vân hà ?vị :kiến khổ sở đoạn nhị thập bát tùy miên ,tướng ứng ý căn 。 云何見集所斷?謂:意根,隨信、隨法行。集現觀邊忍所斷。 vân hà kiến tập sở đoạn ?vị :ý căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。tập hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見集所斷十九隨眠,相應意根。 thử phục vân hà ?vị :kiến tập sở đoạn thập cửu tùy miên ,tướng ứng ý căn 。 云何見滅所斷?謂:意根,隨信、隨法行。滅現觀邊忍所斷。 vân hà kiến diệt sở đoạn ?vị :ý căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。diệt hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見滅所斷十九隨眠,相應意根。 thử phục vân hà ?vị :kiến diệt sở đoạn thập cửu tùy miên ,tướng ứng ý căn 。 云何見道所斷?謂:意根,隨信、隨法行。道現觀邊忍所斷。 vân hà kiến đạo sở đoạn ?vị :ý căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。đạo hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見道所斷二十二隨眠,相應意根。 thử phục vân hà ?vị :kiến đạo sở đoạn nhị thập nhị tùy miên ,tướng ứng ý căn 。 云何修所斷?謂:意根,學見迹,修所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :ý căn ,học kiến tích ,tu sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷十隨眠,相應意根。及不染污有漏意根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn thập tùy miên ,tướng ứng ý căn 。cập bất nhiễm ô hữu lậu ý căn 。 云何不斷?謂:無漏意根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu ý căn 。 如意根。捨根,亦爾。 như ý căn 。xả căn ,diệc nhĩ 。 樂根:或見苦所斷,或見集、見滅、見道所斷,或修所斷,或不斷。 lạc/nhạc căn :hoặc kiến khổ sở đoạn ,hoặc kiến tập 、kiến diệt 、kiến đạo sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何見苦所斷?謂:樂根,隨信、隨法行。苦現觀邊忍所斷。此復云何?謂:見苦所斷九隨眠,相應樂根。 vân hà kiến khổ sở đoạn ?vị :lạc/nhạc căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。khổ hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。thử phục vân hà ?vị :kiến khổ sở đoạn cửu tùy miên ,tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何見集所斷?謂:樂根,隨信、隨法行。集現觀邊忍所斷。 vân hà kiến tập sở đoạn ?vị :lạc/nhạc căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。tập hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見集所斷六隨眠,相應樂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến tập sở đoạn lục tùy miên ,tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何見滅所斷?謂:樂根,隨信、隨法行。滅現觀邊忍所斷。 vân hà kiến diệt sở đoạn ?vị :lạc/nhạc căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。diệt hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見滅所斷六隨眠,相應樂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến diệt sở đoạn lục tùy miên ,tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何見道所斷?謂:樂根,隨信、隨法行。道現觀邊忍所斷。 vân hà kiến đạo sở đoạn ?vị :lạc/nhạc căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。đạo hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見道所斷七隨眠,相應樂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến đạo sở đoạn thất tùy miên ,tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何修所斷?謂:樂根,學見迹,修所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :lạc/nhạc căn ,học kiến tích ,tu sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷五隨眠,相應樂根。及不染污有漏樂根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn ngũ tùy miên ,tướng ứng lạc/nhạc căn 。cập bất nhiễm ô hữu lậu lạc/nhạc căn 。 云何不斷?謂:無漏樂根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu lạc/nhạc căn 。 喜根:或見苦所斷,或見集、見滅、見道所斷,或修所斷,或不斷。 hỉ căn :hoặc kiến khổ sở đoạn ,hoặc kiến tập 、kiến diệt 、kiến đạo sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何見苦所斷?謂:喜根,隨信、隨法行。苦現觀邊忍所斷。 vân hà kiến khổ sở đoạn ?vị :hỉ căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。khổ hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見苦所斷十七隨眠,相應喜根。 thử phục vân hà ?vị :kiến khổ sở đoạn thập thất tùy miên ,tướng ứng hỉ căn 。 云何見集所斷?謂:喜根,隨信、隨法行。集現觀邊忍所斷。 vân hà kiến tập sở đoạn ?vị :hỉ căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。tập hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見集所斷十一隨眠,相應喜根。 thử phục vân hà ?vị :kiến tập sở đoạn thập nhất tùy miên ,tướng ứng hỉ căn 。 云何見滅所斷?謂:喜根,隨信、隨法行。滅現觀邊忍所斷。 vân hà kiến diệt sở đoạn ?vị :hỉ căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。diệt hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見滅所斷十一隨眠,相應喜根。 thử phục vân hà ?vị :kiến diệt sở đoạn thập nhất tùy miên ,tướng ứng hỉ căn 。 云何見道所斷?謂:喜根,隨信、隨法行。道現觀邊忍所斷。 vân hà kiến đạo sở đoạn ?vị :hỉ căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。đạo hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見道所斷十三隨眠,相應喜根。 thử phục vân hà ?vị :kiến đạo sở đoạn thập tam tùy miên ,tướng ứng hỉ căn 。 云何修所斷?謂:喜根,學見迹,修所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :hỉ căn ,học kiến tích ,tu sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷六隨眠,相應喜根。及不染污有漏喜根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn lục tùy miên ,tướng ứng hỉ căn 。cập bất nhiễm ô hữu lậu hỉ căn 。 云何不斷?謂:無漏喜根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu hỉ căn 。 憂根:或見苦所斷,或見集、見滅、見道所斷,或修所斷。 ưu căn :hoặc kiến khổ sở đoạn ,hoặc kiến tập 、kiến diệt 、kiến đạo sở đoạn ,hoặc tu sở đoạn 。 云何見苦所斷?謂:憂根,隨信、隨法行。苦現觀邊忍所斷。 vân hà kiến khổ sở đoạn ?vị :ưu căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。khổ hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見苦所斷四隨眠,相應憂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến khổ sở đoạn tứ tùy miên ,tướng ứng ưu căn 。 云何見集所斷?謂:憂根,隨信、隨法行。集現觀邊忍所斷。 vân hà kiến tập sở đoạn ?vị :ưu căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。tập hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見集所斷四隨眠,相應憂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến tập sở đoạn tứ tùy miên ,tướng ứng ưu căn 。 云何見滅所斷?謂:憂根,隨信、隨法行。滅現觀邊忍所斷。 vân hà kiến diệt sở đoạn ?vị :ưu căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。diệt hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見滅所斷四隨眠,相應憂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến diệt sở đoạn tứ tùy miên ,tướng ứng ưu căn 。 云何見道所斷?謂:憂根,隨信、隨法行。道現觀邊忍所斷。 vân hà kiến đạo sở đoạn ?vị :ưu căn ,tùy tín 、Tuỳ Pháp hành 。đạo hiện quán biên nhẫn sở đoạn 。 此復云何?謂:見道所斷四隨眠,相應憂根。 thử phục vân hà ?vị :kiến đạo sở đoạn tứ tùy miên ,tướng ứng ưu căn 。 云何修所斷?謂:憂根,學見迹,修所斷。 vân hà tu sở đoạn ?vị :ưu căn ,học kiến tích ,tu sở đoạn 。 此復云何?謂:修所斷二隨眠,相應憂根。及不染污憂根。 thử phục vân hà ?vị :tu sở đoạn nhị tùy miên ,tướng ứng ưu căn 。cập bất nhiễm ô ưu căn 。 信等五根:或修所斷,或不斷。 tín đẳng ngũ căn :hoặc tu sở đoạn ,hoặc bất đoạn 。 云何修所斷?謂:有漏信等五根。 vân hà tu sở đoạn ?vị :hữu lậu tín đẳng ngũ căn 。 云何不斷?謂:無漏信等五根。 vân hà bất đoạn ?vị :vô lậu tín đẳng ngũ căn 。 此二十二根,幾見?幾非見? thử nhị thập nhị căn ,kỷ kiến ?kỷ phi kiến ? 答:一見,十七非見。四應分別。 đáp :nhất kiến ,thập thất phi kiến 。tứ ưng phân biệt 。 慧根:或見,或非見。 tuệ căn :hoặc kiến ,hoặc phi kiến 。 云何見?謂:盡智、無生智所不攝,意識相應慧根。 vân hà kiến ?vị :tận trí 、vô sanh trí sở bất nhiếp ,ý thức tướng ứng tuệ căn 。 云何非見?謂:餘慧根。 vân hà phi kiến ?vị :dư tuệ căn 。 未知當知根:或見,或非見。 vị tri đương tri căn :hoặc kiến ,hoặc phi kiến 。 云何見?謂:未知當知根所攝慧根。 vân hà kiến ?vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp tuệ căn 。 云何非見?謂:未知當知根所攝餘根。 vân hà phi kiến ?vị :vị tri đương tri căn sở nhiếp dư căn 。 如未知當知根:已知根,亦爾。 như vị tri đương tri căn :dĩ tri căn ,diệc nhĩ 。 具知根:或見,或非見。 cụ tri căn :hoặc kiến ,hoặc phi kiến 。 云何見?謂:盡智、無生智所不攝,具知根所攝慧根。 vân hà kiến ?vị :tận trí 、vô sanh trí sở bất nhiếp ,cụ tri căn sở nhiếp tuệ căn 。 云何非見?謂:具知根所攝餘根。 vân hà phi kiến ?vị :cụ tri căn sở nhiếp dư căn 。 此二十二根,幾有尋有伺?幾無尋唯伺?幾無尋無伺? thử nhị thập nhị căn ,kỷ hữu tầm hữu tý ?kỷ vô tầm duy tý ?kỷ vô tầm vô tý ? 答:二有尋有伺,八無尋無伺。十二應分別。 đáp :nhị hữu tầm hữu tý ,bát vô tầm vô tý 。thập nhị ưng phân biệt 。 意根:或有尋有伺,或無尋唯伺,或無尋無伺。 ý căn :hoặc hữu tầm hữu tý ,hoặc vô tầm duy tý ,hoặc vô tầm vô tý 。 云何有尋有伺?謂:有尋有伺作意相應意根。 vân hà hữu tầm hữu tý ?vị :hữu tầm hữu tý tác ý tướng ứng ý căn 。 云何無尋唯伺?謂:無尋唯伺作意相應意根。 vân hà vô tầm duy tý ?vị :vô tầm duy tý tác ý tướng ứng ý căn 。 云何無尋無伺?謂:無尋無伺作意相應意根。 vân hà vô tầm vô tý ?vị :vô tầm vô tý tác ý tướng ứng ý căn 。 如意根;捨根、信根、精進根、念根、定根、慧根、未知當知根、已知根、具知根,亦爾。 như ý căn ;xả căn 、tín căn 、tinh tấn căn 、niệm căn 、định căn 、tuệ căn 、vị tri đương tri căn 、dĩ tri căn 、cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 樂根:或有尋有伺,或無尋無伺。 lạc/nhạc căn :hoặc hữu tầm hữu tý ,hoặc vô tầm vô tý 。 云何有尋有伺?謂:有尋有伺作意相應樂根。 vân hà hữu tầm hữu tý ?vị :hữu tầm hữu tý tác ý tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何無尋無伺?謂:無尋無伺作意相應樂根。 vân hà vô tầm vô tý ?vị :vô tầm vô tý tác ý tướng ứng lạc/nhạc căn 。 如樂根;喜根,亦爾。 như lạc/nhạc căn ;hỉ căn ,diệc nhĩ 。 此二十二根,幾樂根相應?幾苦根相應?幾喜根相應?幾憂根相應?幾捨根相應? thử nhị thập nhị căn ,kỷ lạc/nhạc căn tướng ứng ?kỷ khổ căn tướng ứng ?kỷ hỉ căn tướng ứng ?kỷ ưu căn tướng ứng ?kỷ xả căn tướng ứng ? 答:樂根、喜根、捨根,九根少分相應。苦根、憂根,六根少分相應。 đáp :lạc/nhạc căn 、hỉ căn 、xả căn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。khổ căn 、ưu căn ,lục căn thiểu phần tướng ứng 。 此二十二根,幾欲界繫?幾色界繫?幾無色界繫?幾不繫? thử nhị thập nhị căn ,kỷ dục giới hệ ?kỷ sắc giới hệ ?kỷ vô sắc giới hệ ?kỷ bất hệ ? 答:四欲界繫,三不繫。十五應分別。 đáp :tứ dục giới hệ ,tam bất hệ 。thập ngũ ưng phân biệt 。 眼根:或欲界繫。或色界繫。 nhãn căn :hoặc dục giới hệ 。hoặc sắc giới hệ 。 云何欲界繫?謂:欲界繫大種所造眼根。 vân hà dục giới hệ ?vị :dục giới hệ đại chủng sở tạo nhãn căn 。 云何色界繫?謂:色界繫大種所造眼根。 vân hà sắc giới hệ ?vị :sắc giới hệ đại chủng sở tạo nhãn căn 。 如眼根;耳根、鼻根、舌根、身根,亦爾。 như nhãn căn ;nhĩ căn 、Tỳ căn 、thiệt căn 、thân căn ,diệc nhĩ 。 命根:或欲界繫,或色界繫,或無色界繫。 mạng căn :hoặc dục giới hệ ,hoặc sắc giới hệ ,hoặc vô sắc giới hệ 。 云何欲界繫?謂:欲界繫壽。 vân hà dục giới hệ ?vị :dục giới hệ thọ 。 云何色界繫?謂:色界繫壽。 vân hà sắc giới hệ ?vị :sắc giới hệ thọ 。 云何無色界繫?謂:無色界繫壽。 vân hà vô sắc giới hệ ?vị :vô sắc giới hệ thọ 。 意根:或欲界繫,或色界繫,或無色界繫,或不繫。 ý căn :hoặc dục giới hệ ,hoặc sắc giới hệ ,hoặc vô sắc giới hệ ,hoặc bất hệ 。 云何欲界繫?謂:欲界繫作意相應意根。 vân hà dục giới hệ ?vị :dục giới hệ tác ý tướng ứng ý căn 。 云何色界繫?謂:色界繫作意相應意根。 vân hà sắc giới hệ ?vị :sắc giới hệ tác ý tướng ứng ý căn 。 云何無色界繫?謂:無色界繫作意相應意根。 vân hà vô sắc giới hệ ?vị :vô sắc giới hệ tác ý tướng ứng ý căn 。 云何不繫?謂:無漏作意相應意根。 vân hà bất hệ ?vị :vô lậu tác ý tướng ứng ý căn 。 如意根;捨根、信根、精進根、念根、定根、慧根,亦爾。 như ý căn ;xả căn 、tín căn 、tinh tấn căn 、niệm căn 、định căn 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 樂根:或欲界繫,或色界繫,或不繫。 lạc/nhạc căn :hoặc dục giới hệ ,hoặc sắc giới hệ ,hoặc bất hệ 。 云何欲界繫?謂:欲界繫作意相應樂根。 vân hà dục giới hệ ?vị :dục giới hệ tác ý tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何色界繫?謂:色界繫作意相應樂根。 vân hà sắc giới hệ ?vị :sắc giới hệ tác ý tướng ứng lạc/nhạc căn 。 云何不繫?謂:無漏作意相應樂根。 vân hà bất hệ ?vị :vô lậu tác ý tướng ứng lạc/nhạc căn 。 如樂根;喜根,亦爾。 như lạc/nhạc căn ;hỉ căn ,diệc nhĩ 。 此二十二根,幾因相應? thử nhị thập nhị căn ,kỷ nhân tướng ứng ? 答:十四。 đáp :thập tứ 。 幾因不相應? kỷ nhân bất tướng ứng ? 答:八。 đáp :bát 。 幾因相應因不相應? kỷ nhân tướng ứng nhân bất tướng ứng ? 答:即前十四,少分因相應,少分因不相應。 đáp :tức tiền thập tứ ,thiểu phần nhân tướng ứng ,thiểu phần nhân bất tướng ứng 。 幾非因相應非因不相應? kỷ phi nhân tướng ứng phi nhân bất tướng ứng ? 答:即前十四,少分非因相應,少分非因不相應。 đáp :tức tiền thập tứ ,thiểu phần phi nhân tướng ứng ,thiểu phần phi nhân bất tướng ứng 。 此二十二根,幾緣有緣? thử nhị thập nhị căn ,kỷ duyên hữu duyên ? 答:十三少分。 đáp :thập tam thiểu phần 。 幾緣無緣? kỷ duyên vô duyên ? 答:一,十三少分。 đáp :nhất ,thập tam thiểu phần 。 幾緣有緣緣無緣? kỷ duyên hữu duyên duyên vô duyên ? 答:即前十三少分。 đáp :tức tiền thập tam thiểu phần 。 幾非緣有緣非緣無緣? kỷ phi duyên hữu duyên phi duyên vô duyên ? 答:八。 đáp :bát 。 諸根此法,彼根異生耶?設根異生,彼根此法耶? chư căn thử pháp ,bỉ căn dị sanh da ?thiết căn dị sanh ,bỉ căn thử pháp da ? 答:諸根此法,彼根非異生。諸根異生,彼根非此法。 đáp :chư căn thử pháp ,bỉ căn phi dị sanh 。chư căn dị sanh ,bỉ căn phi thử pháp 。 色蘊攝幾根? sắc uẩn nhiếp kỷ căn ? 答:七。 đáp :thất 。 受蘊攝幾根? thọ uẩn nhiếp kỷ căn ? 答:五,三少分。 đáp :ngũ ,tam thiểu phần 。 想蘊攝幾根? tưởng uẩn nhiếp kỷ căn ? 答:無。 đáp :vô 。 行蘊攝幾根? hành uẩn nhiếp kỷ căn ? 答:六,三少分。 đáp :lục ,tam thiểu phần 。 識蘊攝幾根? thức uẩn nhiếp kỷ căn ? 答:一,三少分。 đáp :nhất ,tam thiểu phần 。 善根,幾界、幾處、幾蘊攝? thiện căn ,kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:八界,二處,三蘊。 đáp :bát giới ,nhị xứ/xử ,tam uẩn 。 唯善根,有幾界、幾處、幾蘊攝? duy thiện căn ,hữu kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:無。 đáp :vô 。 不善根,幾界、幾處、幾蘊攝? bất thiện căn ,kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:八界。二處。二蘊。 đáp :bát giới 。nhị xứ/xử 。nhị uẩn 。 唯不善根,有幾界、幾處、幾蘊攝? duy bất thiện căn ,hữu kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:無。 đáp :vô 。 有覆無記根,幾界、幾處、幾蘊攝? hữu phước vô kí căn ,kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:六界,二處,二蘊。 đáp :lục giới ,nhị xứ/xử ,nhị uẩn 。 唯有覆無記根,有幾界、幾處、幾蘊攝? duy hữu phước vô kí căn ,hữu kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:無。 đáp :vô 。 無覆無記根,幾界、幾處、幾蘊攝? vô phước vô kí căn ,kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:十三界,七處,四蘊。 đáp :thập tam giới ,thất xứ ,tứ uẩn 。 唯無覆無記根,有幾界、幾處、幾蘊攝? duy vô phước vô kí căn ,hữu kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:五界,五處。 đáp :ngũ giới ,ngũ xứ/xử 。 非蘊根法,幾界、幾處、幾蘊攝? phi uẩn căn Pháp ,kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:十三界,七處,四蘊。 đáp :thập tam giới ,thất xứ ,tứ uẩn 。 唯根法,有幾界、幾處、幾蘊攝? duy căn Pháp ,hữu kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:十二界,六處,二蘊。 đáp :thập nhị giới ,lục xứ ,nhị uẩn 。 非根法,幾界、幾處、幾蘊攝? phi căn Pháp ,kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:六界,六處,三蘊。 đáp :lục giới ,lục xứ ,tam uẩn 。 唯非根法,有幾界、幾處、幾蘊攝? duy phi căn Pháp ,hữu kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:五界,五處,一蘊。 đáp :ngũ giới ,ngũ xứ/xử ,nhất uẩn 。 根非根法,幾界、幾處、幾蘊攝? căn phi căn Pháp ,kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:十八界,十二處,五蘊。 đáp :thập bát giới ,thập nhị xử ,ngũ uẩn 。 唯根非根法,有幾界、幾處、幾蘊攝? duy căn phi căn Pháp ,hữu kỷ giới 、ki xứ 、kỷ uẩn nhiếp ? 答:一界,一處,二蘊。 đáp :nhất giới ,nhất xứ/xử ,nhị uẩn 。 頗根為緣生根耶? phả căn vi duyên sanh căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生非根耶? sanh phi căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生根非根耶? sanh căn phi căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 頗非根為緣生非根耶? phả phi căn vi duyên sanh phi căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生根耶? sanh căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生根非根耶? sanh căn phi căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 頗根非根為緣生根非根耶? phả căn phi căn vi duyên sanh căn phi căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生根耶? sanh căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生非根耶? sanh phi căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 頗眼根為緣生眼根耶? phả nhãn căn vi duyên sanh nhãn căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生耳根乃至具知根耶? sanh nhĩ căn nãi chí cụ tri căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 頗乃至具知根為緣生具知根耶? phả nãi chí cụ tri căn vi duyên sanh cụ tri căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 生眼根乃至已知根耶? sanh nhãn căn nãi chí dĩ tri căn da ? 答:生。 đáp :sanh 。 眼根與眼根,為幾緣?與耳根乃至具知根,為幾緣? nhãn căn dữ nhãn căn ,vi kỷ duyên ?dữ nhĩ căn nãi chí cụ tri căn ,vi kỷ duyên ? 乃至具知根與具知根,為幾緣?與眼根乃至已知根,為幾緣? nãi chí cụ tri căn dữ cụ tri căn ,vi kỷ duyên ?dữ nhãn căn nãi chí dĩ tri căn ,vi kỷ duyên ? 答: đáp : 眼根與眼根,為因、增上。 nhãn căn dữ nhãn căn ,vi nhân 、tăng thượng 。 與餘色根、命根、苦根,為一增上。 dữ dư sắc căn 、mạng căn 、khổ căn ,vi nhất tăng thượng 。 與餘根,為所緣、增上。 dữ dư căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 如眼根;耳、鼻、舌根,亦爾。 như nhãn căn ;nhĩ 、Tỳ 、thiệt căn ,diệc nhĩ 。 身根與身根、女根、男根,為因、增上。 thân căn dữ thân căn 、nữ căn 、nam căn ,vi nhân 、tăng thượng 。 與餘色根、命根、苦根,為一增上。 dữ dư sắc căn 、mạng căn 、khổ căn ,vi nhất tăng thượng 。 與餘根,為所緣、增上。 dữ dư căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 女根與女根、身根,為因、增上。 nữ căn dữ nữ căn 、thân căn ,vi nhân 、tăng thượng 。 與餘色根、命根、苦根,為一增上。 dữ dư sắc căn 、mạng căn 、khổ căn ,vi nhất tăng thượng 。 與餘根,為所緣、增上。 dữ dư căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 如女根;男根,亦爾。 như nữ căn ;nam căn ,diệc nhĩ 。 命根與命根,為因、增上。 mạng căn dữ mạng căn ,vi nhân 、tăng thượng 。 與七色根、苦根,為一增上。 dữ thất sắc căn 、khổ căn ,vi nhất tăng thượng 。 與餘根,為所緣、增上。 dữ dư căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 意根與意根,為因、等無間、所緣、增上。 ý căn dữ ý căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與七色根、命根,為因、增上。 dữ thất sắc căn 、mạng căn ,vi nhân 、tăng thượng 。 與苦根,為因、等無間、增上,非所緣。 dữ khổ căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、tăng thượng ,phi sở duyên 。 與餘根,為因、等無間、所緣、增上。 dữ dư căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 如意根;樂根、喜根、捨根、信根、精進根、念根、定根、慧根,亦爾。 như ý căn ;lạc/nhạc căn 、hỉ căn 、xả căn 、tín căn 、tinh tấn căn 、niệm căn 、định căn 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 苦根與苦根,為因、等無間、增上,非所緣。 khổ căn dữ khổ căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、tăng thượng ,phi sở duyên 。 與七色根、命根,為因、增上。 dữ thất sắc căn 、mạng căn ,vi nhân 、tăng thượng 。 與三無漏根,為所緣、增上。 dữ tam vô lậu căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘根,為因、等無間、所緣、增上。 dữ dư căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 憂根與憂根,為因、等無間、所緣、增上。 ưu căn dữ ưu căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與七色根、命根,為因、增上。 dữ thất sắc căn 、mạng căn ,vi nhân 、tăng thượng 。 與苦根,為因、等無間、增上,非所緣。 dữ khổ căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、tăng thượng ,phi sở duyên 。 與三無漏根,為所緣、增上。 dữ tam vô lậu căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘根,為因、等無間、所緣、增上。 dữ dư căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 未知當知根與未知當知根,為因、等無間、所緣、增上。 vị tri đương tri căn dữ vị tri đương tri căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與具知根,為因、所緣、增上,非等無間。 dữ cụ tri căn ,vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng ,phi đẳng Vô gián 。 與七色根、命根、苦根,為一增上。 dữ thất sắc căn 、mạng căn 、khổ căn ,vi nhất tăng thượng 。 與憂根,為所緣、增上。 dữ ưu căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘根,為因、等無間、所緣、增上。 dữ dư căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 已知根與已知根,為因、等無間、所緣、增上。 dĩ tri căn dữ dĩ tri căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與七色根、命根、苦根,為一增上。 dữ thất sắc căn 、mạng căn 、khổ căn ,vi nhất tăng thượng 。 與憂根、未知當知根,為所緣、增上。 dữ ưu căn 、vị tri đương tri căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘根,為因、等無間、所緣、增上。 dữ dư căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 具知根與具知根,為因、等無間、所緣、增上。 cụ tri căn dữ cụ tri căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與七色根、命根、苦根,為一增上。 dữ thất sắc căn 、mạng căn 、khổ căn ,vi nhất tăng thượng 。 與憂根、未知當知根、已知根,為所緣、增上。 dữ ưu căn 、vị tri đương tri căn 、dĩ tri căn ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘根,為因、等無間、所緣、增上。 dữ dư căn ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 說一切有部發智論卷第十四 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập tứ 阿毘達磨發智論卷第十五 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập ngũ 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 根蘊第六中有納息第二 căn uẩn đệ lục trung hữu nạp tức đệ nhị 得一遍知三 đắc nhất biến tri tam 沙門果九節 sa môn quả cửu tiết 四智法類智 tứ trí Pháp loại trí 緣相應五門 duyên tướng ứng ngũ môn 學無學根得 học vô học căn đắc 無間證四果 Vô gián chứng tứ quả 幾根斷滅起 kỷ căn đoạn điệt khởi 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 欲有相續,最初得幾業所生根? dục hữu tướng tục ,tối sơ đắc kỷ nghiệp sở sanh căn ? 答:卵生、胎生、濕生——得二。 đáp :noãn sanh 、thai sanh 、thấp sanh ——đắc nhị 。 化生——得六,或七,或八。 hóa sanh ——đắc lục ,hoặc thất ,hoặc bát 。 無形——六。 vô hình ——lục 。 一形——七。 nhất hình ——thất 。 二形——八。 nhị hình ——bát 。 色有相續,最初得幾業所生根? sắc hữu tướng tục ,tối sơ đắc kỷ nghiệp sở sanh căn ? 答:六。 đáp :lục 。 無色有相續,最初得幾業所生根? vô sắc hữu tướng tục ,tối sơ đắc kỷ nghiệp sở sanh căn ? 答:一。 đáp :nhất 。 頗思惟欲界繫法,遍知欲界耶? phả tư tánh dục giới hệ Pháp ,biến tri dục giới da ? 答:遍知。 đáp :biến tri 。 遍知色界耶? biến tri sắc giới da ? 答:不遍知。 đáp :bất biến tri 。 遍知無色界耶? biến tri vô sắc giới da ? 答:不遍知。 đáp :bất biến tri 。 頗思惟色界繫法,遍知色界耶? phả tư tánh sắc giới hệ Pháp ,biến tri sắc giới da ? 答:遍知。 đáp :biến tri 。 遍知欲界耶? biến tri dục giới da ? 答:遍知。 đáp :biến tri 。 遍知無色界耶? biến tri vô sắc giới da ? 答:不遍知。 đáp :bất biến tri 。 頗思惟無色界繫法,遍知無色界耶? phả tư tánh vô sắc giới hệ Pháp ,biến tri vô sắc giới da ? 答:遍知。 đáp :biến tri 。 遍知欲界耶? biến tri dục giới da ? 答:不遍知。 đáp :bất biến tri 。 遍知色界耶? biến tri sắc giới da ? 答:遍知。 đáp :biến tri 。 幾根遍知欲界? kỷ căn biến tri dục giới ? 答:世俗道七,無漏道八。 đáp :thế tục đạo thất ,vô lậu đạo bát 。 幾根遍知色界? kỷ căn biến tri sắc giới ? 答:世俗道七,無漏道十。 đáp :thế tục đạo thất ,vô lậu đạo thập 。 幾根遍知無色界? kỷ căn biến tri vô sắc giới ? 答:十一。 đáp :thập nhất 。 遍知欲界時,遍知幾根? biến tri dục giới thời ,biến tri kỷ căn ? 答:四。 đáp :tứ 。 遍知色界時,遍知幾根。答:五。 biến tri sắc giới thời ,biến tri kỷ căn 。đáp :ngũ 。 遍知無色界時,遍知幾根? biến tri vô sắc giới thời ,biến tri kỷ căn ? 答:八。 đáp :bát 。 幾根得預流果? kỷ căn đắc dự lưu quả ? 答:九。 đáp :cửu 。 幾根得一來果? kỷ căn đắc nhất lai quả ? 答:若倍離欲染,入正性離生者,九。 đáp :nhược/nhã bội ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh giả ,cửu 。 若從預流果,得一來果者,世俗道七,無漏道八。 nhược/nhã tùng dự lưu quả ,đắc nhất lai quả giả ,thế tục đạo thất ,vô lậu đạo bát 。 幾根得不還果? kỷ căn đắc bất hoàn quả ? 答:若已離欲染,入正性離生者,九。 đáp :nhược/nhã dĩ ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh giả ,cửu 。 若從一來果,得不還果者,世俗道七,無漏道八。 nhược/nhã tùng nhất lai quả ,đắc bất hoàn quả giả ,thế tục đạo thất ,vô lậu đạo bát 。 幾根得阿羅漢果? kỷ căn đắc A-la-hán quả ? 答:十一。 đáp :thập nhất 。 得預流果,遍知幾根? đắc dự lưu quả ,biến tri kỷ căn ? 答:無。 đáp :vô 。 得一來果,遍知幾根? đắc nhất lai quả ,biến tri kỷ căn ? 答:無。 đáp :vô 。 得不還果,遍知幾根? đắc bất hoàn quả ,biến tri kỷ căn ? 答:若已離欲染,入正性離生者,無。 đáp :nhược/nhã dĩ ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh giả ,vô 。 若從一來果,得不還果者,四。 nhược/nhã tùng nhất lai quả ,đắc bất hoàn quả giả ,tứ 。 得阿羅漢果,遍知幾根? đắc A-la-hán quả ,biến tri kỷ căn ? 答:八。 đáp :bát 。 諸根得預流果,此根得彼果已,當言成就?當言不成就? chư căn đắc dự lưu quả ,thử căn đắc bỉ quả dĩ ,đương ngôn thành tựu ?đương ngôn bất thành tựu ? 答:解脫道攝者,當言成就。無間道攝者,當言不成就。 đáp :giải thoát đạo nhiếp giả ,đương ngôn thành tựu 。vô gian đạo nhiếp giả ,đương ngôn bất thành tựu 。 諸根得一來果、不還果、阿羅漢果,此根得彼果已,當言成就?當言不成就? chư căn đắc nhất lai quả 、bất hoàn quả 、A-la-hán quả ,thử căn đắc bỉ quả dĩ ,đương ngôn thành tựu ?đương ngôn bất thành tựu ? 答:解脫道攝者,當言成就。無間道攝者,當言不成就。 đáp :giải thoát đạo nhiếp giả ,đương ngôn thành tựu 。vô gian đạo nhiếp giả ,đương ngôn bất thành tựu 。 諸根得預流果,此根斷何界結? chư căn đắc dự lưu quả ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:色、無色界,或無。 đáp :sắc 、vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:預流果,或無。 đáp :dự lưu quả ,hoặc vô 。 諸根得一來果,此根斷何界結? chư căn đắc nhất lai quả ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界,或色、無色界,或無。 đáp :dục giới ,hoặc sắc 、vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:一來果,或無。 đáp :nhất lai quả ,hoặc vô 。 諸根得不還果,此根斷何界結? chư căn đắc bất hoàn quả ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界,或色、無色界,或無。 đáp :dục giới ,hoặc sắc 、vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:不還果,或無。 đáp :bất hoàn quả ,hoặc vô 。 諸根得阿羅漢果,此根斷何界結? chư căn đắc A-la-hán quả ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無色界,或無。 đáp :vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果,或無。 đáp :A-la-hán quả ,hoặc vô 。 得預流果時,所捨諸根,此根斷何界結? đắc dự lưu quả thời ,sở xả chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界,或色、無色界,或無。 đáp :dục giới ,hoặc sắc 、vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:無。 đáp :vô 。 得一來果時,所捨諸根,此根斷何界結? đắc nhất lai quả thời ,sở xả chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界,或色、無色界,或無。 đáp :dục giới ,hoặc sắc 、vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:預流果,或無。 đáp :dự lưu quả ,hoặc vô 。 得不還果時,所捨諸根,此根斷何界結? đắc bất hoàn quả thời ,sở xả chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界,或色、無色界,或無。 đáp :dục giới ,hoặc sắc 、vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:一來果,或無。 đáp :nhất lai quả ,hoặc vô 。 得阿羅漢果時,所捨諸根,此根斷何界結? đắc A-la-hán quả thời ,sở xả chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:色界,或無色界,或無。 đáp :sắc giới ,hoặc vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:不還果,或無。 đáp :bất hoàn quả ,hoặc vô 。 得預流果時,所得諸根,此根斷何界結? đắc dự lưu quả thời ,sở đắc chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:預流果,或無。 đáp :dự lưu quả ,hoặc vô 。 得一來果時,所得諸根,此根斷何界結? đắc nhất lai quả thời ,sở đắc chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:一來果,或無。 đáp :nhất lai quả ,hoặc vô 。 得不還果時,所得諸根,此根斷何界結? đắc bất hoàn quả thời ,sở đắc chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:不還果,或無。 đáp :bất hoàn quả ,hoặc vô 。 得阿羅漢果時,所得諸根,此根斷何界結? đắc A-la-hán quả thời ,sở đắc chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果,或無。 đáp :A-la-hán quả ,hoặc vô 。 諸預流者,所成就根,此根斷何界結? chư Dự-lưu giả ,sở thành tựu căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界,或無。 đáp :dục giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:預流果,或無。 đáp :dự lưu quả ,hoặc vô 。 諸一來者,所成就根,此根斷何界結? chư Nhất lai giả ,sở thành tựu căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界,或無。 đáp :dục giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:一來果,或無。 đáp :nhất lai quả ,hoặc vô 。 諸不還者,所成就根,此根斷何界結? chư Bất hoàn giả ,sở thành tựu căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:色界,或無色界,或無。 đáp :sắc giới ,hoặc vô sắc giới ,hoặc vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:不還果,或無。 đáp :bất hoàn quả ,hoặc vô 。 諸阿羅漢,所成就根,此根斷何界結? chư A-la-hán ,sở thành tựu căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:阿羅漢果,或無。 đáp :A-la-hán quả ,hoặc vô 。 諸預流者,斷結諸根,此根斷何界結? chư Dự-lưu giả ,đoạn kết chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界。 đáp :dục giới 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:無。 đáp :vô 。 諸一來者,斷結諸根,此根斷何界結? chư Nhất lai giả ,đoạn kết chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:欲界。 đáp :dục giới 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:無。 đáp :vô 。 諸不還者,斷結諸根,此根斷何界結? chư Bất hoàn giả ,đoạn kết chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:色界,或無色界。 đáp :sắc giới ,hoặc vô sắc giới 。 此根何果攝? thử căn hà quả nhiếp ? 答:無。 đáp :vô 。 諸預流果,所攝諸根,此根斷何界結? chư dự lưu quả ,sở nhiếp chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 諸一來果、不還果、阿羅漢果,所攝諸根,此根斷何界結? chư nhất lai quả 、bất hoàn quả 、A-la-hán quả ,sở nhiếp chư căn ,thử căn đoạn hà giới kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 諸苦智,是於苦無漏智耶?設於苦無漏智,是苦智耶? chư khổ trí ,thị ư khổ vô lậu trí da ?thiết ư khổ vô lậu trí ,thị khổ trí da ? 答:諸苦智,是於苦無漏智。 đáp :chư khổ trí ,thị ư khổ vô lậu trí 。 有於苦無漏智,非苦智。謂:於苦知集智。 hữu ư khổ vô lậu trí ,phi khổ trí 。vị :ư khổ tri tập trí 。 諸集智,是於集無漏智耶?設於集無漏智,是集智耶? chư tập trí ,thị ư tập vô lậu trí da ?thiết ư tập vô lậu trí ,thị tập trí da ? 答:諸集智,是於集無漏智。 đáp :chư tập trí ,thị ư tập vô lậu trí 。 有於集無漏智,非集智。謂:於集知苦智。 hữu ư tập vô lậu trí ,phi tập trí 。vị :ư tập tri khổ trí 。 諸滅智,是於滅無漏智耶? chư diệt trí ,thị ư diệt vô lậu trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設於滅無漏智,是滅智耶? thiết ư diệt vô lậu trí ,thị diệt trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸道智,是於道無漏智耶? chư đạo trí ,thị ư đạo vô lậu trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設於道無漏智,是道智耶? thiết ư đạo vô lậu trí ,thị đạo trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸根無漏,緣欲界繫,此根法智相應耶?設根無漏法智相應,此根緣欲界繫耶? chư căn vô lậu ,duyên dục giới hệ ,thử căn Pháp trí tướng ứng da ?thiết căn vô lậu Pháp trí tướng ứng ,thử căn duyên dục giới hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有根無漏緣欲界繫,此根非法智相應。謂:苦法智忍,及相應根苦法智。集法智忍,及相應根集法智。 hữu căn vô lậu duyên dục giới hệ ,thử căn phi pháp trí tướng ứng 。vị :khổ pháp trí nhẫn ,cập tướng ứng căn khổ pháp trí 。tập Pháp trí nhẫn ,cập tướng ứng căn tập Pháp trí 。 有根無漏法智相應,此根不緣欲界繫。謂:滅、道法智相應根。 hữu căn vô lậu Pháp trí tướng ứng ,thử căn bất duyên dục giới hệ 。vị :diệt 、đạo pháp trí tướng ứng căn 。 有根無漏緣欲界繫,此根亦法智相應。謂:苦、集法智相應根。 hữu căn vô lậu duyên dục giới hệ ,thử căn diệc Pháp trí tướng ứng 。vị :khổ 、tập Pháp trí tướng ứng căn 。 有根無漏不緣欲界繫,此根亦非法智相應。謂: hữu căn vô lậu bất duyên dục giới hệ ,thử căn diệc phi pháp trí tướng ứng 。vị : 苦類智忍,苦類智。及二相應根。集類智忍,集類智,及二相應根。 khổ loại trí nhẫn ,khổ loại trí 。cập nhị tướng ứng căn 。tập loại trí nhẫn ,tập loại trí ,cập nhị tướng ứng căn 。 滅法智忍,及相應根滅法智。滅類智忍,滅類智,及二相應根。 diệt pháp trí nhẫn ,cập tướng ứng căn diệt pháp trí 。diệt loại trí nhẫn ,diệt loại trí ,cập nhị tướng ứng căn 。 道法智忍,及相應根道法智。道類智忍,道類智,及二相應根。 đạo pháp trí nhẫn ,cập tướng ứng căn đạo pháp trí 。đạo loại trí nhẫn ,đạo loại trí ,cập nhị tướng ứng căn 。 諸根無漏,緣色、無色界繫,此根類智相應耶?設根無漏,類智相應,此根緣色、無色界繫耶? chư căn vô lậu ,duyên sắc 、vô sắc giới hệ ,thử căn loại trí tướng ứng da ?thiết căn vô lậu ,loại trí tướng ứng ,thử căn duyên sắc 、vô sắc giới hệ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有根無漏,緣色、無色界繫,此根非類智相應。謂:苦類智忍,及相應根苦類智。集類智忍,及相應根集類智。 hữu căn vô lậu ,duyên sắc 、vô sắc giới hệ ,thử căn phi loại trí tướng ứng 。vị :khổ loại trí nhẫn ,cập tướng ứng căn khổ loại trí 。tập loại trí nhẫn ,cập tướng ứng căn tập loại trí 。 有根無漏,類智相應,此根不緣色、無色界繫。謂:滅、道類智相應根。 hữu căn vô lậu ,loại trí tướng ứng ,thử căn bất duyên sắc 、vô sắc giới hệ 。vị :diệt 、đạo loại trí tướng ứng căn 。 有根無漏,緣色、無色界繫,此根亦類智相應。謂:苦、集類智相應根。 hữu căn vô lậu ,duyên sắc 、vô sắc giới hệ ,thử căn diệc loại trí tướng ứng 。vị :khổ 、tập loại trí tướng ứng căn 。 有根無漏,不緣色、無色界繫,此根亦非類智相應。謂: hữu căn vô lậu ,bất duyên sắc 、vô sắc giới hệ ,thử căn diệc phi loại trí tướng ứng 。vị : 苦法智忍,苦法智,及二相應根。集法智忍,集法智,及二相應根。 khổ pháp trí nhẫn ,khổ pháp trí ,cập nhị tướng ứng căn 。tập Pháp trí nhẫn ,tập Pháp trí ,cập nhị tướng ứng căn 。 滅法智忍,滅法智,及二相應根。滅類智忍,及相應根滅類智。 diệt pháp trí nhẫn ,diệt pháp trí ,cập nhị tướng ứng căn 。diệt loại trí nhẫn ,cập tướng ứng căn diệt loại trí 。 道法智忍,道法智。及二相應根。道類智忍,及相應根道類智。 đạo pháp trí nhẫn ,đạo pháp trí 。cập nhị tướng ứng căn 。đạo loại trí nhẫn ,cập tướng ứng căn đạo loại trí 。 法智,當言法智耶?當言類智、他心智、世俗智、苦智、集智、滅智、道智耶? Pháp trí ,đương ngôn Pháp trí da ?đương ngôn loại trí 、tha tâm trí 、thế tục trí 、khổ trí 、tập trí 、diệt trí 、đạo trí da ? 答:當言法智。或他心智、苦智、集智、滅智、道智。 đáp :đương ngôn Pháp trí 。hoặc tha tâm trí 、khổ trí 、tập trí 、diệt trí 、đạo trí 。 當言有尋有伺、無尋唯伺、無尋無伺耶? đương ngôn hữu tầm hữu tý 、vô tầm duy tý 、vô tầm vô tý da ? 答:當言三種。 đáp :đương ngôn tam chủng 。 當言樂根相應、喜根相應、捨根相應耶? đương ngôn lạc/nhạc căn tướng ứng 、hỉ căn tướng ứng 、xả căn tướng ứng da ? 答:當言三種。 đáp :đương ngôn tam chủng 。 當言空、無願、無相相應耶? đương ngôn không 、vô nguyện 、vô tướng tướng ứng da ? 答:當言三種。 đáp :đương ngôn tam chủng 。 當言緣欲界繫、緣色界繫、緣無色界繫、緣不繫耶? đương ngôn duyên dục giới hệ 、duyên sắc giới hệ 、duyên vô sắc giới hệ 、duyên bất hệ da ? 答:當言緣欲界繫,或不繫。 đáp :đương ngôn duyên dục giới hệ ,hoặc bất hệ 。 類智,當言類智耶?當言法智、他心智、世俗智、苦智、集智、滅智、道智耶? loại trí ,đương ngôn loại trí da ?đương ngôn Pháp trí 、tha tâm trí 、thế tục trí 、khổ trí 、tập trí 、diệt trí 、đạo trí da ? 答:當言類智,或他心智、苦智、集智、滅智、道智。 đáp :đương ngôn loại trí ,hoặc tha tâm trí 、khổ trí 、tập trí 、diệt trí 、đạo trí 。 當言有尋有伺、無尋唯伺、無尋無伺耶? đương ngôn hữu tầm hữu tý 、vô tầm duy tý 、vô tầm vô tý da ? 答:當言三種。 đáp :đương ngôn tam chủng 。 當言樂根相應、喜根相應、捨根相應耶? đương ngôn lạc/nhạc căn tướng ứng 、hỉ căn tướng ứng 、xả căn tướng ứng da ? 答:當言三種。 đáp :đương ngôn tam chủng 。 當言空、無願、無相相應耶? đương ngôn không 、vô nguyện 、vô tướng tướng ứng da ? 答:當言三種。 đáp :đương ngôn tam chủng 。 當言緣欲界繫、緣色界繫、緣無色界繫、緣不繫耶? đương ngôn duyên dục giới hệ 、duyên sắc giới hệ 、duyên vô sắc giới hệ 、duyên bất hệ da ? 答:當言緣色、無色界繫,或不繫。 đáp :đương ngôn duyên sắc 、vô sắc giới hệ ,hoặc bất hệ 。 時心解脫,當言學根得、無學根得、學無學根得耶? thời tâm giải thoát ,đương ngôn học căn đắc 、vô học căn đắc 、học vô học căn đắc da ? 答:當言學無學根得。 đáp :đương ngôn học vô học căn đắc 。 不動心解脫,當言學根得、無學根得、學無學根得耶? bất động tâm giải thoát ,đương ngôn học căn đắc 、vô học căn đắc 、học vô học căn đắc da ? 答:若本得不動,當言學無學根得。若時解脫阿羅漢得不動,當言無學根得。 đáp :nhược/nhã bổn đắc bất động ,đương ngôn học vô học căn đắc 。nhược thời giải thoát A-la-hán đắc bất động ,đương ngôn vô học căn đắc 。 一切結盡,當言學根得、無學根得、學無學根得耶? nhất thiết kết/kiết tận ,đương ngôn học căn đắc 、vô học căn đắc 、học vô học căn đắc da ? 答:當言學無學根得。 đáp :đương ngôn học vô học căn đắc 。 以無間道證預流果,乃至阿羅漢果,此道: dĩ vô gian đạo chứng dự lưu quả ,nãi chí A-la-hán quả ,thử đạo : 當言法智相應,類智、他心智、世俗智、苦智、集智、滅智、道智相應耶? đương ngôn Pháp trí tướng ứng ,loại trí 、tha tâm trí 、thế tục trí 、khổ trí 、tập trí 、diệt trí 、đạo trí tướng ứng da ? 當言有尋有伺、無尋唯伺、無尋無伺耶? đương ngôn hữu tầm hữu tý 、vô tầm duy tý 、vô tầm vô tý da ? 當言樂根、喜根、捨根相應耶? đương ngôn lạc/nhạc căn 、hỉ căn 、xả căn tướng ứng da ? 當言空、無願、無相相應耶? đương ngôn không 、vô nguyện 、vô tướng tướng ứng da ? 當言緣欲界繫、色界繫、無色界繫、不繫耶? đương ngôn duyên dục giới hệ 、sắc giới hệ 、vô sắc giới hệ 、bất hệ da ? 答: đáp : 以無間道證預流果,此道當言:忍相應,有尋有伺,捨根相應,無願相應,緣不繫。 dĩ vô gian đạo chứng dự lưu quả ,thử đạo đương ngôn :nhẫn tướng ứng ,hữu tầm hữu tý ,xả căn tướng ứng ,vô nguyện tướng ứng ,duyên bất hệ 。 以無間道證一來果,若倍離欲染,入正性離生者,如證預流果說。 dĩ vô gian đạo chứng nhất lai quả ,nhược/nhã bội ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh giả ,như chứng dự lưu quả thuyết 。 若從預流果,以世俗道證一來果,此道當言:世俗智相應,有尋有伺,捨根相應,緣欲界繫。 nhược/nhã tùng dự lưu quả ,dĩ thế tục đạo chứng nhất lai quả ,thử đạo đương ngôn :thế tục trí tướng ứng ,hữu tầm hữu tý ,xả căn tướng ứng ,duyên dục giới hệ 。 若從預流果,以無漏道證一來果,此道當言:法智相應。或苦智。或集智。或滅智。或道智相應。有尋有伺,捨根相應。或空,或無願,或無相相應。或緣欲界繫,或緣不繫。 nhược/nhã tùng dự lưu quả ,dĩ vô lậu đạo chứng nhất lai quả ,thử đạo đương ngôn :Pháp trí tướng ứng 。hoặc khổ trí 。hoặc tập trí 。hoặc diệt trí 。hoặc đạo trí tướng ứng 。hữu tầm hữu tý ,xả căn tướng ứng 。hoặc không ,hoặc vô nguyện ,hoặc vô tướng tướng ứng 。hoặc duyên dục giới hệ ,hoặc duyên bất hệ 。 以無間道證不還果,若已離欲染,入正性離生,此道當言:忍相應。或有尋有伺,或無尋唯伺,或無尋無伺。或樂根相應,或喜根相應,或捨根相應,無願相應,緣不繫。 dĩ vô gian đạo chứng bất hoàn quả ,nhược/nhã dĩ ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh ,thử đạo đương ngôn :nhẫn tướng ứng 。hoặc hữu tầm hữu tý ,hoặc vô tầm duy tý ,hoặc vô tầm vô tý 。hoặc lạc/nhạc căn tướng ứng ,hoặc hỉ căn tướng ứng ,hoặc xả căn tướng ứng ,vô nguyện tướng ứng ,duyên bất hệ 。 若從一來果,以世俗道證不還果者,如以世俗道證一來果說。 nhược/nhã tùng nhất lai quả ,dĩ thế tục đạo chứng bất hoàn quả giả ,như dĩ thế tục đạo chứng nhất lai quả thuyết 。 若從一來果,以無漏道證不還果者,如以無漏道證一來果說。 nhược/nhã tùng nhất lai quả ,dĩ vô lậu đạo chứng bất hoàn quả giả ,như dĩ vô lậu đạo chứng nhất lai quả thuyết 。 以無間道證阿羅漢果,此道當言:或法智相應。或類智,或苦智,或集智,或滅智,或道智相應。或有尋有伺,或無尋唯伺,或無尋無伺。或樂根,或喜根,或捨根相應。或空,或無願,或無相相應。或緣無色界繫,或緣不繫。 dĩ vô gian đạo chứng A-la-hán quả ,thử đạo đương ngôn :hoặc Pháp trí tướng ứng 。hoặc loại trí ,hoặc khổ trí ,hoặc tập trí ,hoặc diệt trí ,hoặc đạo trí tướng ứng 。hoặc hữu tầm hữu tý ,hoặc vô tầm duy tý ,hoặc vô tầm vô tý 。hoặc lạc/nhạc căn ,hoặc hỉ căn ,hoặc xả căn tướng ứng 。hoặc không ,hoặc vô nguyện ,hoặc vô tướng tướng ứng 。hoặc duyên vô sắc giới hệ ,hoặc duyên bất hệ 。 幾根永斷、滅起,得預流果? kỷ căn vĩnh đoạn 、diệt khởi ,đắc dự lưu quả ? 答:無根永斷。七根滅起。一滅不起。一起不滅。得預流果。 đáp :vô căn vĩnh đoạn 。thất căn diệt khởi 。nhất diệt bất khởi 。nhất khởi bất diệt 。đắc dự lưu quả 。 幾根永斷、滅起,得一來果? kỷ căn vĩnh đoạn 、diệt khởi ,đắc nhất lai quả ? 答:若倍離欲染,入正性離生者,如證預流果說。 đáp :nhược/nhã bội ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh giả ,như chứng dự lưu quả thuyết 。 若從預流果,以世俗道證一來果,無根永斷,七根滅起,得一來果。 nhược/nhã tùng dự lưu quả ,dĩ thế tục đạo chứng nhất lai quả ,vô căn vĩnh đoạn ,thất căn diệt khởi ,đắc nhất lai quả 。 若從預流果,以無漏道證一來果,無根永斷,八根滅起,得一來果。 nhược/nhã tùng dự lưu quả ,dĩ vô lậu đạo chứng nhất lai quả ,vô căn vĩnh đoạn ,bát căn diệt khởi ,đắc nhất lai quả 。 幾根永斷、滅起,得不還果? kỷ căn vĩnh đoạn 、diệt khởi ,đắc bất hoàn quả ? 答: đáp : 若已離欲染,入正性離生。無根永斷。七根滅起。一滅不起。一起不滅。得不還果。 nhược/nhã dĩ ly dục nhiễm ,nhập chánh tánh ly sanh 。vô căn vĩnh đoạn 。thất căn diệt khởi 。nhất diệt bất khởi 。nhất khởi bất diệt 。đắc bất hoàn quả 。 若從一來果。以世俗道證不還果—— nhược/nhã tùng nhất lai quả 。dĩ thế tục đạo chứng bất hoàn quả —— 不入靜慮。四根永斷。七根滅起。得不還果。 bất nhập tĩnh lự 。tứ căn vĩnh đoạn 。thất căn diệt khởi 。đắc bất hoàn quả 。 若入靜慮。四根永斷。六根滅起。一滅不起。一起不滅。得不還果。 nhược/nhã nhập tĩnh lự 。tứ căn vĩnh đoạn 。lục căn diệt khởi 。nhất diệt bất khởi 。nhất khởi bất diệt 。đắc bất hoàn quả 。 若從一來果。以無漏道。證不還果—— nhược/nhã tùng nhất lai quả 。dĩ vô lậu đạo 。chứng bất hoàn quả —— 不入靜慮。四根永斷。八根滅起。得不還果。 bất nhập tĩnh lự 。tứ căn vĩnh đoạn 。bát căn diệt khởi 。đắc bất hoàn quả 。 若入靜慮。四根永斷。七根滅起。一滅不起。一起不滅。得不還果。 nhược/nhã nhập tĩnh lự 。tứ căn vĩnh đoạn 。thất căn diệt khởi 。nhất diệt bất khởi 。nhất khởi bất diệt 。đắc bất hoàn quả 。 幾根永斷、滅起,得阿羅漢果? kỷ căn vĩnh đoạn 、diệt khởi ,đắc A-la-hán quả ? 答:若依未至,證阿羅漢果。一根永斷。七根永斷滅起。一滅不起。一起不滅。得阿羅漢果。 đáp :nhược/nhã y vị chí ,chứng A-la-hán quả 。nhất căn vĩnh đoạn 。thất căn vĩnh đoạn diệt khởi 。nhất diệt bất khởi 。nhất khởi bất diệt 。đắc A-la-hán quả 。 如依未至;依靜慮中間、第四靜慮、三無色定,亦爾。 như y vị chí ;y tĩnh lự trung gian 、đệ tứ tĩnh lự 、tam vô sắc định ,diệc nhĩ 。 若依初靜慮,證阿羅漢果。二根永斷。六根永斷、滅起。一根滅起。一滅不起。一起不滅。得阿羅漢果。 nhược/nhã y sơ tĩnh lự ,chứng A-la-hán quả 。nhị căn vĩnh đoạn 。lục căn vĩnh đoạn 、diệt khởi 。nhất căn diệt khởi 。nhất diệt bất khởi 。nhất khởi bất diệt 。đắc A-la-hán quả 。 如依初靜慮;依第二、第三靜慮,亦爾。 như y sơ tĩnh lự ;y đệ nhị 、đệ tam tĩnh lự ,diệc nhĩ 。 根蘊第六中觸納息第三 căn uẩn đệ lục trung xúc nạp tức đệ tam 十六觸相攝 thập lục xúc tướng nhiếp 根相應成就 căn tướng ứng thành tựu 遍知滅作證 biến tri diệt tác chứng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 有十六觸,謂:有對觸。增語觸。明觸。無明觸。非明非無明觸。愛觸。恚觸。順樂受觸。順苦受觸。順不苦不樂受觸。眼觸。耳觸。鼻觸。舌觸。身觸。意觸。 hữu thập lục xúc ,vị :hữu đối xúc 。tăng ngữ xúc 。minh xúc 。vô minh xúc 。phi minh phi vô minh xúc 。ái xúc 。nhuế/khuể xúc 。thuận lạc thọ xúc 。thuận khổ thọ xúc 。thuận bất khổ bất lạc thọ xúc 。nhãn xúc 。nhĩ xúc 。Tỳ xúc 。thiệt xúc 。thân xúc 。ý xúc 。 云何有對觸?——答:五識身相應觸。 vân hà hữu đối xúc ?——đáp :ngũ thức thân tướng ứng xúc 。 云何增語觸?——答:意識身相應觸。 vân hà tăng ngữ xúc ?——đáp :ý thức thân tướng ứng xúc 。 云何明觸?——答:無漏觸。 vân hà minh xúc ?——đáp :vô lậu xúc 。 云何無明觸?——答:染污觸。 vân hà vô minh xúc ?——đáp :nhiễm ô xúc 。 云何非明非無明觸?——答:不染有漏觸。 vân hà phi minh phi vô minh xúc ?——đáp :bất nhiễm hữu lậu xúc 。 云何愛觸?——答:貪相應觸。 vân hà ái xúc ?——đáp :tham tướng ứng xúc 。 云何恚觸?——答:瞋相應觸。 vân hà nhuế/khuể xúc ?——đáp :sân tướng ứng xúc 。 云何順樂受觸?——答:樂受相應觸。 vân hà thuận lạc thọ xúc ?——đáp :lạc thọ tướng ứng xúc 。 云何順苦受觸?——答:苦受相應觸。 vân hà thuận khổ thọ xúc ?——đáp :khổ thọ tướng ứng xúc 。 云何順不苦不樂受觸? vân hà thuận bất khổ bất lạc thọ xúc ? 答:不苦不樂受相應觸。 đáp :bất khổ bất lạc thọ tướng ứng xúc 。 云何眼觸?——答:眼識身相應觸。 vân hà nhãn xúc ?——đáp :nhãn thức thân tướng ứng xúc 。 云何耳觸?——答:耳識身相應觸。 vân hà nhĩ xúc ?——đáp :nhĩ thức thân tướng ứng xúc 。 云何鼻觸?——答:鼻識身相應觸。 vân hà Tỳ xúc ?——đáp :tị thức thân tướng ứng xúc 。 云何舌觸?——答:舌識身相應觸。 vân hà thiệt xúc ?——đáp :thiệt thức thân tướng ứng xúc 。 云何身觸?——答:身識身相應觸。 vân hà thân xúc ?——đáp :thân thức thân tướng ứng xúc 。 云何意觸?——答:意識身相應觸。 vân hà ý xúc ?——đáp :ý thức thân tướng ứng xúc 。 有對觸攝幾觸?乃至意觸攝幾耶? hữu đối xúc nhiếp kỷ xúc ?nãi chí ý xúc nhiếp kỷ da ? 答:有對觸——攝六觸全,——七觸少分。 đáp :hữu đối xúc ——nhiếp lục xúc toàn ,——thất xúc thiểu phần 。 增語觸——攝三觸全,——七觸少分。 tăng ngữ xúc ——nhiếp tam xúc toàn ,——thất xúc thiểu phần 。 明觸——攝明觸全,——四觸少分。 minh xúc ——nhiếp minh xúc toàn ,——tứ xúc thiểu phần 。 無明觸——攝三觸,全——十一觸少分。 vô minh xúc ——nhiếp tam xúc ,toàn ——thập nhất xúc thiểu phần 。 非明非無明觸——攝非明非無明觸全,——十一觸少分。 phi minh phi vô minh xúc ——nhiếp phi minh phi vô minh xúc toàn ,——thập nhất xúc thiểu phần 。 愛觸——攝愛觸全,——十一觸少分。 ái xúc ——nhiếp ái xúc toàn ,——thập nhất xúc thiểu phần 。 恚觸——攝恚觸全,——十一觸少分。 nhuế/khuể xúc ——nhiếp nhuế/khuể xúc toàn ,——thập nhất xúc thiểu phần 。 順樂受觸——攝順樂受觸全,——十二觸少分。 thuận lạc thọ xúc ——nhiếp thuận lạc thọ xúc toàn ,——thập nhị xúc thiểu phần 。 順苦受觸——攝順苦受觸全,——十一觸少分。 thuận khổ thọ xúc ——nhiếp thuận khổ thọ xúc toàn ,——thập nhất xúc thiểu phần 。 順不苦不樂受觸——攝順不苦不樂受觸全,十三觸少分。 thuận bất khổ bất lạc thọ xúc ——nhiếp thuận bất khổ bất lạc thọ xúc toàn ,thập tam xúc thiểu phần 。 眼觸——攝眼觸全,——八觸少分。 nhãn xúc ——nhiếp nhãn xúc toàn ,——bát xúc thiểu phần 。 如眼觸;耳、鼻、舌、身觸,亦爾。 như nhãn xúc ;nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân xúc ,diệc nhĩ 。 意觸——攝三觸全,——七觸少分。 ý xúc ——nhiếp tam xúc toàn ,——thất xúc thiểu phần 。 有對觸幾根相應?乃至意觸幾根相應耶? hữu đối xúc kỷ căn tướng ứng ?nãi chí ý xúc kỷ căn tướng ứng da ? 答:有對觸——一根全,八根少分相應。 đáp :hữu đối xúc ——nhất căn toàn ,bát căn thiểu phần tướng ứng 。 增語觸——五根全,八根少分相應。 tăng ngữ xúc ——ngũ căn toàn ,bát căn thiểu phần tướng ứng 。 明觸——三根全,九根少分相應。 minh xúc ——tam căn toàn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 無明觸——六根少分相應。 vô minh xúc ——lục căn thiểu phần tướng ứng 。 非明非無明觸——十一根少分相應。 phi minh phi vô minh xúc ——thập nhất căn thiểu phần tướng ứng 。 愛觸——四根少分相應。 ái xúc ——tứ căn thiểu phần tướng ứng 。 恚觸——四根少分相應。 nhuế/khuể xúc ——tứ căn thiểu phần tướng ứng 。 順樂受觸——二根全,九根少分相應。 thuận lạc thọ xúc ——nhị căn toàn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 順苦受觸——二根全,六根少分相應。 thuận khổ thọ xúc ——nhị căn toàn ,lục căn thiểu phần tướng ứng 。 順不苦不樂受觸——一根全,九根少分相應。 thuận bất khổ bất lạc thọ xúc ——nhất căn toàn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 眼觸——九根少分相應。 nhãn xúc ——cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 如眼觸;耳、鼻、舌、身觸,亦爾。 như nhãn xúc ;nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân xúc ,diệc nhĩ 。 意觸——五根全,八根少分相應。 ý xúc ——ngũ căn toàn ,bát căn thiểu phần tướng ứng 。 諸根因有對觸,此根有對觸相應耶?設根有對觸相應,此根因有對觸耶? chư căn nhân hữu đối xúc ,thử căn hữu đối xúc tướng ứng da ?thiết căn hữu đối xúc tướng ứng ,thử căn nhân hữu đối xúc da ? 答:諸根有對觸相應,此根因有對觸。 đáp :chư căn hữu đối xúc tướng ứng ,thử căn nhân hữu đối xúc 。 有根因有對觸,此根非有對觸相應:諸根因有對觸,餘觸相應。及異熟生無所緣。 hữu căn nhân hữu đối xúc ,thử căn phi hữu đối xúc tướng ứng :chư căn nhân hữu đối xúc ,dư xúc tướng ứng 。cập dị thục sanh vô sở duyên 。 如有對觸;除二觸,餘十三觸,亦爾。 như hữu đối xúc ;trừ nhị xúc ,dư thập tam xúc ,diệc nhĩ 。 諸根因明觸,此根明觸相應耶? chư căn nhân minh xúc ,thử căn minh xúc tướng ứng da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設根明觸相應,此根因明觸耶? thiết căn minh xúc tướng ứng ,thử căn nhân minh xúc da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸根因非明非無明觸,此根非明非無明觸相應耶?設根非明非無明觸相應,此根因非明非無明觸耶? chư căn nhân phi minh phi vô minh xúc ,thử căn phi minh phi vô minh xúc tướng ứng da ?thiết căn phi minh phi vô minh xúc tướng ứng ,thử căn nhân phi minh phi vô minh xúc da ? 答:諸根非明非無明觸相應,此根因非明非無明觸。 đáp :chư căn phi minh phi vô minh xúc tướng ứng ,thử căn nhân phi minh phi vô minh xúc 。 有根因非明非無明觸,此根非非明非無明觸相應。謂:根因非明非無明觸。異熟生無所緣。 hữu căn nhân phi minh phi vô minh xúc ,thử căn phi phi minh phi vô minh xúc tướng ứng 。vị :căn nhân phi minh phi vô minh xúc 。dị thục sanh vô sở duyên 。 諸成就此類眼根,彼成就此類身根耶?設成就此類身根,彼成就此類眼根耶? chư thành tựu thử loại nhãn căn ,bỉ thành tựu thử loại thân căn da ?thiết thành tựu thử loại thân căn ,bỉ thành tựu thử loại nhãn căn da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有成就此類眼根,非此類身根。謂:生欲界,不得眼根,設得已失,得色界眼。 hữu thành tựu thử loại nhãn căn ,phi thử loại thân căn 。vị :sanh dục giới ,bất đắc nhãn căn ,thiết đắc dĩ thất ,đắc sắc giới nhãn 。 有成就此類身根,非此類眼根。謂:生欲界,不得眼根,設得已失,不得色界眼。 hữu thành tựu thử loại thân căn ,phi thử loại nhãn căn 。vị :sanh dục giới ,bất đắc nhãn căn ,thiết đắc dĩ thất ,bất đắc sắc giới nhãn 。 有成就此類眼根,亦此類身根。謂:生欲界,眼根已得不失;若生色界。 hữu thành tựu thử loại nhãn căn ,diệc thử loại thân căn 。vị :sanh dục giới ,nhãn căn dĩ đắc bất thất ;nhược/nhã sanh sắc giới 。 有非成就此類眼根,亦非此類身根。謂:生無色界。 hữu phi thành tựu thử loại nhãn căn ,diệc phi thử loại thân căn 。vị :sanh vô sắc giới 。 如眼根;耳根,亦爾。 như nhãn căn ;nhĩ căn ,diệc nhĩ 。 諸成就此類鼻根,彼成就此類身根耶?設成就此類身根,彼成就此類鼻根耶? chư thành tựu thử loại Tỳ căn ,bỉ thành tựu thử loại thân căn da ?thiết thành tựu thử loại thân căn ,bỉ thành tựu thử loại Tỳ căn da ? 答:若成就此類鼻根,彼成就此類身根。 đáp :nhược/nhã thành tựu thử loại Tỳ căn ,bỉ thành tựu thử loại thân căn 。 有成就此類身根,不成就此類鼻根。謂:生欲界,不得鼻根,設得已失。 hữu thành tựu thử loại thân căn ,bất thành tựu thử loại Tỳ căn 。vị :sanh dục giới ,bất đắc Tỳ căn ,thiết đắc dĩ thất 。 如鼻根;舌根,亦爾。 như Tỳ căn ;thiệt căn ,diệc nhĩ 。 地獄成就幾根?傍生乃至諸無色,隨信行乃至俱解脫,成就幾根? địa ngục thành tựu kỷ căn ?bàng sanh nãi chí chư vô sắc ,tùy tín hạnh/hành/hàng nãi chí câu giải thoát ,thành tựu kỷ căn ? 答:地獄。——極多十九。極少八。 đáp :địa ngục 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu bát 。 傍生。——極多十九。極少十三。 bàng sanh 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu thập tam 。 鬼界,亦爾。 quỷ giới ,diệc nhĩ 。 斷善根者。——極多十三。極少八。 đoạn thiện căn giả 。——cực đa thập tam 。cực thiểu bát 。 邪定聚。——極多十九。極少八。 tà định tụ 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu bát 。 正定聚。——極多十九。極少十一。 chánh định tụ 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu thập nhất 。 不定聚。——極多十九。極少八 bất định tụ 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu bát 贍部洲。——極多十九。極少八。 thiệm bộ châu 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu bát 。 毘提訶洲、瞿陀尼洲,亦爾。 Tỳ đề ha châu 、Cồ đà ni châu ,diệc nhĩ 。 俱盧洲。——極多十八。極少十三。 câu lô châu 。——cực đa thập bát 。cực thiểu thập tam 。 四大王眾天。——極多十九。極少十七。 tứ đại vương chúng Thiên 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu thập thất 。 三十三天、夜摩天、覩史多天、樂變化天、他化自在天,亦爾。 tam thập tam thiên 、dạ ma thiên 、Đổ-sử-đa thiên 、lạc/nhạc biến hóa Thiên 、tha hóa tự tại thiên ,diệc nhĩ 。 梵眾天。——極多十六。極少十五。 phạm chúng Thiên 。——cực đa thập lục 。cực thiểu thập ngũ 。 極光淨天,亦爾。 Cực quang tịnh Thiên ,diệc nhĩ 。 遍淨天。——極多十六。極少十四。 biến tịnh Thiên 。——cực đa thập lục 。cực thiểu thập tứ 。 廣果天。——極多十六。極少十三。 Quảng quả Thiên 。——cực đa thập lục 。cực thiểu thập tam 。 中有。——極多十九。極少十三。 trung hữu 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu thập tam 。 諸無色。——極多十一。極少八。 chư vô sắc 。——cực đa thập nhất 。cực thiểu bát 。 隨信行。——極多十九。極少十三。 tùy tín hạnh/hành/hàng 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu thập tam 。 隨法行,亦爾。 Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解。——極多十九。極少十一。 tín thắng giải 。——cực đa thập cửu 。cực thiểu thập nhất 。 見至,亦爾。 kiến chí ,diệc nhĩ 。 身證。——極多十八。極少十一。 thân chứng 。——cực đa thập bát 。cực thiểu thập nhất 。 慧解脫、俱解脫,亦爾。 tuệ giải thoát 、câu giải thoát ,diệc nhĩ 。 眼根乃至慧根得遍知時,幾根得遍知耶? nhãn căn nãi chí tuệ căn đắc biến tri thời ,kỷ căn đắc biến tri da ? 答:眼根得遍知時,至離色染,——五根得遍知。 đáp :nhãn căn đắc biến tri thời ,chí ly sắc nhiễm ,——ngũ căn đắc biến tri 。 耳、鼻、舌、身根,——亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ,——diệc nhĩ 。 女根得遍知時,至離欲染,——四根得遍知。 nữ căn đắc biến tri thời ,chí ly dục nhiễm ,——tứ căn đắc biến tri 。 男根、苦根、憂根,——亦爾。 nam căn 、khổ căn 、ưu căn ,——diệc nhĩ 。 命根得遍知時,至離無色染,——八根得遍知。 mạng căn đắc biến tri thời ,chí ly vô sắc nhiễm ,——bát căn đắc biến tri 。 意根、捨根、信等五根,——亦爾。 ý căn 、xả căn 、tín đẳng ngũ căn ,——diệc nhĩ 。 樂根得遍知時,至離遍淨染,——即樂根得遍知。 lạc/nhạc căn đắc biến tri thời ,chí ly Biến tịnh nhiễm ,——tức lạc/nhạc căn đắc biến tri 。 喜根得遍知時,至離極光淨染,即喜根得遍知。 hỉ căn đắc biến tri thời ,chí ly Cực quang tịnh nhiễm ,tức hỉ căn đắc biến tri 。 眼根乃至慧根滅作證時,幾根滅作證耶? nhãn căn nãi chí tuệ căn diệt tác chứng thời ,kỷ căn diệt tác chứng da ? 答:眼根滅作證時,至離色染,——五根滅作證,至阿羅漢,——十九根滅作證。 đáp :nhãn căn diệt tác chứng thời ,chí ly sắc nhiễm ,——ngũ căn diệt tác chứng ,chí A-la-hán ,——thập cửu căn diệt tác chứng 。 耳、鼻、舌、身根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ,diệc nhĩ 。 女根滅作證時,至離欲染,——四根滅作證,至阿羅漢,——十九根滅作證。 nữ căn diệt tác chứng thời ,chí ly dục nhiễm ,——tứ căn diệt tác chứng ,chí A-la-hán ,——thập cửu căn diệt tác chứng 。 男根、苦根、憂根,亦爾。 nam căn 、khổ căn 、ưu căn ,diệc nhĩ 。 命根滅作證時,至阿羅漢。——十九根滅作證。 mạng căn diệt tác chứng thời ,chí A-la-hán 。——thập cửu căn diệt tác chứng 。 意根、捨根、信等五根,亦爾。 ý căn 、xả căn 、tín đẳng ngũ căn ,diệc nhĩ 。 樂根滅作證時,至離遍淨染,——即樂根滅作證,至阿羅漢,——十九根滅作證。 lạc/nhạc căn diệt tác chứng thời ,chí ly Biến tịnh nhiễm ,——tức lạc/nhạc căn diệt tác chứng ,chí A-la-hán ,——thập cửu căn diệt tác chứng 。 喜根滅作證時,至離極光淨染,即喜根滅作證,至阿羅漢,——十九根滅作證。 hỉ căn diệt tác chứng thời ,chí ly Cực quang tịnh nhiễm ,tức hỉ căn diệt tác chứng ,chí A-la-hán ,——thập cửu căn diệt tác chứng 。 根蘊第六中等心納息第四 căn uẩn đệ lục trung đẳng tâm nạp tức đệ tứ 等心壽二定 đẳng tâm thọ nhị định 無想攝相應 vô tưởng nhiếp tướng ứng 界死生涅槃 giới tử sanh Niết-Bàn 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 一切有情心,當言等起、等住、等滅耶? nhất thiết hữu tình tâm ,đương ngôn đẳng khởi 、đẳng trụ 、đẳng diệt da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 有貪心、離貪心,當言等起、等住、等滅耶? hữu tham tâm 、ly tham tâm ,đương ngôn đẳng khởi 、đẳng trụ 、đẳng diệt da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 有瞋、離瞋,有癡、離癡,略、散,下、舉,小、大,掉、不掉,不靜、靜,不定、定,不修、修,不解脫、解脫心,當言等起、等住、等滅耶? hữu sân 、ly sân ,hữu si 、ly si ,lược 、tán ,hạ 、cử ,tiểu 、Đại ,điệu 、bất điệu ,bất tĩnh 、tĩnh ,bất định 、định ,bất tu 、tu ,bất giải thoát 、giải thoát tâm ,đương ngôn đẳng khởi 、đẳng trụ 、đẳng diệt da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 壽當言隨心轉?不隨心轉耶? thọ đương ngôn tùy tâm chuyển ?bất tùy tâm chuyển da ? 答:不隨心轉。 đáp :bất tùy tâm chuyển 。 當言隨相續轉?為一起便住耶? đương ngôn tùy tướng tục chuyển ?vi nhất khởi tiện trụ/trú da ? 答:若欲界有情,不住無想、滅盡、等至,當言隨相續轉。 đáp :nhược/nhã dục giới hữu tình ,bất trụ vô tưởng 、diệt tận 、đẳng chí ,đương ngôn tùy tướng tục chuyển 。 若住無想、滅盡、等至,及色、無色界有情,當言一起便住。 nhược/nhã trụ/trú vô tưởng 、diệt tận 、đẳng chí ,cập sắc 、vô sắc giới hữu tình ,đương ngôn nhất khởi tiện trụ/trú 。 住無想、滅盡、等至,壽當言轉?為住耶? trụ/trú vô tưởng 、diệt tận 、đẳng chí ,thọ đương ngôn chuyển ?vi trụ/trú da ? 答:當言轉。 đáp :đương ngôn chuyển 。 如世尊說:「人壽漸盡,如小河水。」 như Thế Tôn thuyết :「nhân thọ tiệm tận ,như tiểu hà thủy 。」 若諸有情,壽起便住,云何知彼壽漸盡耶? nhược/nhã chư hữu tình ,thọ khởi tiện trụ/trú ,vân hà tri bỉ thọ tiệm tận da ? 答:由世盡、劫盡故。 đáp :do thế tận 、kiếp tận cố 。 入無想定,幾根滅? nhập vô tưởng định ,kỷ căn diệt ? 答:七。 đáp :thất 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 出無想定,幾根現前? xuất vô tưởng định ,kỷ căn hiện tiền ? 答:七。 đáp :thất 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 入滅盡定,幾根滅? nhập diệt tận định ,kỷ căn diệt ? 答:七。 đáp :thất 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:無色界繫。 đáp :vô sắc giới hệ 。 出滅盡定,幾根現前? xuất diệt tận định ,kỷ căn hiện tiền ? 答:或七,或八。有漏心七,無漏心八。 đáp :hoặc thất ,hoặc bát 。hữu lậu tâm thất ,vô lậu tâm bát 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:或無色界繫,或不繫。 đáp :hoặc vô sắc giới hệ ,hoặc bất hệ 。 生無想天,幾根滅? sanh vô tưởng Thiên ,kỷ căn diệt ? 答:八。 đáp :bát 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:八。 đáp :bát 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 無想天沒,幾根滅? vô tưởng Thiên một ,kỷ căn diệt ? 答:八。 đáp :bát 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:或八,或九,或十。無形八,一形九,二形十。 đáp :hoặc bát ,hoặc cửu ,hoặc thập 。vô hình bát ,nhất hình cửu ,nhị hình thập 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 無想有情生時,當言有想耶?無想耶? vô tưởng hữu tình sanh thời ,đương ngôn hữu tưởng da ?vô tưởng da ? 答:當言有想。 đáp :đương ngôn hữu tưởng 。 如世尊說:「彼諸有情,由想起故,從彼處沒。」 như Thế Tôn thuyết :「bỉ chư hữu tình ,do tưởng khởi cố ,tòng bỉ xứ/xử một 。」 從彼沒時,彼想當言滅耶?不滅耶? tòng bỉ một thời ,bỉ tưởng đương ngôn diệt da ?bất diệt da ? 答:當言滅。 đáp :đương ngôn diệt 。 當言住何處,彼想滅耶? đương ngôn trụ/trú hà xứ/xử ,bỉ tưởng diệt da ? 答:當言即住彼處。 đáp :đương ngôn tức trụ/trú bỉ xứ 。 彼想當言善?為無記耶? bỉ tưởng đương ngôn thiện ?vi vô kí da ? 答:或善,或無記。 đáp :hoặc thiện ,hoặc vô kí 。 彼想幾隨眠隨增? bỉ tưởng kỷ tùy miên tùy tăng ? 答:色界有漏緣。 đáp :sắc giới hữu lậu duyên 。 幾結繫? kỷ kết/kiết hệ ? 答:六。 đáp :lục 。 如世尊說:「一切有情,皆由食住。」 như Thế Tôn thuyết :「nhất thiết hữu tình ,giai do thực/tự trụ/trú 。」 無想有情,由何食住? vô tưởng hữu tình ,do hà thực/tự trụ/trú ? 答:觸、意思、識。 đáp :xúc 、ý tư 、thức 。 眼根攝幾根?乃至具知根攝幾根? nhãn căn nhiếp kỷ căn ?nãi chí cụ tri căn nhiếp kỷ căn ? 答:眼根——攝眼根。 đáp :nhãn căn ——nhiếp nhãn căn 。 如眼根;耳、鼻、舌、命、苦、憂根,亦爾。 như nhãn căn ;nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、mạng 、khổ 、ưu căn ,diệc nhĩ 。 身根——攝三根。 thân căn ——nhiếp tam căn 。 女根——攝女根,——身根少分。 nữ căn ——nhiếp nữ căn ,——thân căn thiểu phần 。 如女根;男根,亦爾。 như nữ căn ;nam căn ,diệc nhĩ 。 意根——攝意根,——三根少分。 ý căn ——nhiếp ý căn ,——tam căn thiểu phần 。 如意根;樂、喜、捨根,信等五根,亦爾。 như ý căn ;lạc/nhạc 、hỉ 、xả căn ,tín đẳng ngũ căn ,diệc nhĩ 。 未知當知根——攝未知當知根,九根少分。 vị tri đương tri căn ——nhiếp vị tri đương tri căn ,cửu căn thiểu phần 。 如未知當知根;已知根、具知根,亦爾。 như vị tri đương tri căn ;dĩ tri căn 、cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 信力乃至慧力,念等覺支乃至捨等覺支,正見乃至正定,法智乃至道智,空、無願、無相,攝幾根? tín lực nãi chí tuệ lực ,niệm đẳng giác chi nãi chí xả đẳng giác chi ,chánh kiến nãi chí chánh định ,Pháp trí nãi chí đạo trí ,không 、vô nguyện 、vô tướng ,nhiếp kỷ căn ? 答:信力——攝一根,三根少分。 đáp :tín lực ——nhiếp nhất căn ,tam căn thiểu phần 。 如信力;餘四力,亦爾。 như tín lực ;dư tứ lực ,diệc nhĩ 。 念等覺支——攝四根少分。 niệm đẳng giác chi ——nhiếp tứ căn thiểu phần 。 如念等覺支;擇法、精進、喜、定等覺支,亦爾。 như niệm đẳng giác chi ;trạch pháp 、tinh tấn 、hỉ 、định đẳng giác chi ,diệc nhĩ 。 餘,——不攝根。 dư ,——bất nhiếp căn 。 正見——攝四根少分。 chánh kiến ——nhiếp tứ căn thiểu phần 。 如正見;正勤、念、定,亦爾。 như chánh kiến ;chánh cần 、niệm 、định ,diệc nhĩ 。 餘,——不攝根。 dư ,——bất nhiếp căn 。 法智——攝四根少分。 Pháp trí ——nhiếp tứ căn thiểu phần 。 如法智;類智,苦、集、滅、道智,亦爾。 như Pháp trí ;loại trí ,khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,diệc nhĩ 。 他心智——攝三根少分。世俗智——攝一根少分。 tha tâm trí ——nhiếp tam căn thiểu phần 。thế tục trí ——nhiếp nhất căn thiểu phần 。 空——攝四根少分。 không ——nhiếp tứ căn thiểu phần 。 如空;無願、無相,亦爾。 như không ;vô nguyện 、vô tướng ,diệc nhĩ 。 意根幾根相應?乃至具知根幾根相應? ý căn kỷ căn tướng ứng ?nãi chí cụ tri căn kỷ căn tướng ứng ? 答:意根——十根,三根少分相應。 đáp :ý căn ——thập căn ,tam căn thiểu phần tướng ứng 。 樂、喜、捨根——九根少分相應。 lạc/nhạc 、hỉ 、xả căn ——cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 苦根、憂根——六根少分相應。 khổ căn 、ưu căn ——lục căn thiểu phần tướng ứng 。 信根——四根,九根少分相應。 tín căn ——tứ căn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 如信根;精進、念、定、慧根,亦爾。 như tín căn ;tinh tấn 、niệm 、định 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 未知當知根——與未知當知根,九根少分相應。 vị tri đương tri căn ——dữ vị tri đương tri căn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 如未知當知根;已知根、具知根,亦爾。 như vị tri đương tri căn ;dĩ tri căn 、cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 信力乃至慧力,念等覺支乃至捨等覺支,正見乃至正定,法智乃至道智,空、無願、無相,幾根相應? tín lực nãi chí tuệ lực ,niệm đẳng giác chi nãi chí xả đẳng giác chi ,chánh kiến nãi chí chánh định ,Pháp trí nãi chí đạo trí ,không 、vô nguyện 、vô tướng ,kỷ căn tướng ứng ? 答:信力——四根,九根少分相應。 đáp :tín lực ——tứ căn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 如信力;餘四力,亦爾。 như tín lực ;dư tứ lực ,diệc nhĩ 。 念等覺支——十一根少分相應。 niệm đẳng giác chi ——thập nhất căn thiểu phần tướng ứng 。 如念等覺支;擇法、精進、定等覺支,亦爾。 như niệm đẳng giác chi ;trạch pháp 、tinh tấn 、định đẳng giác chi ,diệc nhĩ 。 喜等覺支——九根少分相應。 hỉ đẳng giác chi ——cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 安、捨等覺支——三根,九根少分相應。 an 、xả đẳng giác chi ——tam căn ,cửu căn thiểu phần tướng ứng 。 正見——十一根少分相應。 chánh kiến ——thập nhất căn thiểu phần tướng ứng 。 如正見;正思惟、正勤、正定,亦爾。 như chánh kiến ;chánh tư duy 、chánh cần 、chánh định ,diệc nhĩ 。 餘——非根相應。 dư ——phi căn tướng ứng 。 法智——十一根少分相應。 Pháp trí ——thập nhất căn thiểu phần tướng ứng 。 如法智;類智,苦、集、滅、道智,亦爾。 như Pháp trí ;loại trí ,khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,diệc nhĩ 。 他心智——十根少分相應。 tha tâm trí ——thập căn thiểu phần tướng ứng 。 世俗智——二根,八根少分相應。 thế tục trí ——nhị căn ,bát căn thiểu phần tướng ứng 。 空、無願、無相——十一根少分相應。 không 、vô nguyện 、vô tướng ——thập nhất căn thiểu phần tướng ứng 。 欲界沒,生欲界時,幾根滅? dục giới một ,sanh dục giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或四,或九;或八,或十三;或九,或十四;或十,或十五。 đáp :hoặc tứ ,hoặc cửu ;hoặc bát ,hoặc thập tam ;hoặc cửu ,hoặc thập tứ ;hoặc thập ,hoặc thập ngũ 。 漸命終者:——無記心四,善心九。 tiệm mạng chung giả :——vô kí tâm tứ ,thiện tâm cửu 。 頓命終者:若無形——無記心八,善心十三。 đốn mạng chung giả :nhược/nhã vô hình ——vô kí tâm bát ,thiện tâm thập tam 。 若一形——無記心九,善心十四。 nhược/nhã nhất hình ——vô kí tâm cửu ,thiện tâm thập tứ 。 若二形——無記心十,善心十五。 nhược/nhã nhị hình ——vô kí tâm thập ,thiện tâm thập ngũ 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:或八,或九,或十。無形八,一形九,二形十。 đáp :hoặc bát ,hoặc cửu ,hoặc thập 。vô hình bát ,nhất hình cửu ,nhị hình thập 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 欲界沒,生色界時,幾根滅? dục giới một ,sanh sắc giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或四,或九;或九,或十四。 đáp :hoặc tứ ,hoặc cửu ;hoặc cửu ,hoặc thập tứ 。 漸命終者:無記心四,善心九。 tiệm mạng chung giả :vô kí tâm tứ ,thiện tâm cửu 。 頓命終者:無記心九,善心十四。 đốn mạng chung giả :vô kí tâm cửu ,thiện tâm thập tứ 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:八。 đáp :bát 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 欲界沒,生無色界時,幾根滅? dục giới một ,sanh vô sắc giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或四,或九;或九,或十四。如前說。 đáp :hoặc tứ ,hoặc cửu ;hoặc cửu ,hoặc thập tứ 。như tiền thuyết 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:三。 đáp :tam 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:無色界繫。 đáp :vô sắc giới hệ 。 色界沒,生色界時,幾根滅? sắc giới một ,sanh sắc giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或八,或十三。無記心八,善心十三。 đáp :hoặc bát ,hoặc thập tam 。vô kí tâm bát ,thiện tâm thập tam 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:八。 đáp :bát 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 色界沒,生欲界時,幾根滅? sắc giới một ,sanh dục giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或八,或十三。如前說。 đáp :hoặc bát ,hoặc thập tam 。như tiền thuyết 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:或八,或九,或十。如前說。 đáp :hoặc bát ,hoặc cửu ,hoặc thập 。như tiền thuyết 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 色界沒,生無色界時,幾根滅? sắc giới một ,sanh vô sắc giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或八,或十三。如前說。 đáp :hoặc bát ,hoặc thập tam 。như tiền thuyết 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:三。 đáp :tam 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:無色界繫。 đáp :vô sắc giới hệ 。 無色界沒,生無色界時,幾根滅? vô sắc giới một ,sanh vô sắc giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或三,或八。無記心三,善心八。 đáp :hoặc tam ,hoặc bát 。vô kí tâm tam ,thiện tâm bát 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:無色界繫。 đáp :vô sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:三。 đáp :tam 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:無色界繫。 đáp :vô sắc giới hệ 。 無色界沒,生欲界時,幾根滅? vô sắc giới một ,sanh dục giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或三,或八。如前說。 đáp :hoặc tam ,hoặc bát 。như tiền thuyết 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:無色界繫。 đáp :vô sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:或八,或九,或十。如前說。 đáp :hoặc bát ,hoặc cửu ,hoặc thập 。như tiền thuyết 。 何繫,心心所現前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tiền ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 無色界沒,生色界時,幾根滅? vô sắc giới một ,sanh sắc giới thời ,kỷ căn diệt ? 答:或三,或八。如前說。 đáp :hoặc tam ,hoặc bát 。như tiền thuyết 。 何繫,心心所滅? hà hệ ,tâm tâm sở diệt ? 答:無色界繫。 đáp :vô sắc giới hệ 。 幾根現前? kỷ căn hiện tiền ? 答:八。 đáp :bát 。 何繫,心心所現在前? hà hệ ,tâm tâm sở hiện tại tiền ? 答:色界繫。 đáp :sắc giới hệ 。 阿羅漢般涅槃時,幾根最後滅? A-la-hán Bát Niết Bàn thời ,kỷ căn tối hậu diệt ? 答:或四,或九,或八,或三。 đáp :hoặc tứ ,hoặc cửu ,hoặc bát ,hoặc tam 。 欲界——漸般涅槃者四。頓般涅槃者九。 dục giới ——tiệm Bát Niết Bàn giả tứ 。đốn Bát Niết Bàn giả cửu 。 色界——八。 sắc giới ——bát 。 無色界——三。 vô sắc giới ——tam 。 根蘊第六中一心納息第五 căn uẩn đệ lục trung nhất tâm nạp tức đệ ngũ 相應緣不離 tướng ứng duyên bất ly 不修修得根 bất tu tu đắc căn 捨得未知根 xả đắc vị tri căn 五門辯二智 ngũ môn biện nhị trí 初盡無生智 sơ tận vô sanh trí 盡無生所緣 tận vô sanh sở duyên 七正互相應 thất chánh hỗ tướng ứng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 諸法與心一起、一住、一滅,彼法與心相應耶? chư Pháp dữ tâm nhất khởi 、Nhất Trụ 、nhất diệt ,bỉ Pháp dữ tâm tướng ứng da ? 答:若法與心相應,彼法與心一起、一住、一滅。 đáp :nhược/nhã Pháp dữ tâm tướng ứng ,bỉ Pháp dữ tâm nhất khởi 、Nhất Trụ 、nhất diệt 。 有法與心一起、一住、一滅,彼法非心相應。謂:隨心轉色,心不相應行。 hữu pháp dữ tâm nhất khởi 、Nhất Trụ 、nhất diệt ,bỉ Pháp phi tâm tướng ứng 。vị :tùy tâm chuyển sắc ,tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法與心一起、一住、一滅,彼法與心一所緣耶? chư Pháp dữ tâm nhất khởi 、Nhất Trụ 、nhất diệt ,bỉ Pháp dữ tâm nhất sở duyên da ? 答:若法與心一所緣,彼法與心一起、一住、一滅。 đáp :nhược/nhã Pháp dữ tâm nhất sở duyên ,bỉ Pháp dữ tâm nhất khởi 、Nhất Trụ 、nhất diệt 。 有法與心一起、一住、一滅,彼法非心一所緣。謂:隨心轉色,心不相應行。 hữu pháp dữ tâm nhất khởi 、Nhất Trụ 、nhất diệt ,bỉ Pháp phi tâm nhất sở duyên 。vị :tùy tâm chuyển sắc ,tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法與心俱起,不離心,彼法與心俱住、俱滅,不離心耶? chư Pháp dữ tâm câu khởi ,bất ly tâm ,bỉ Pháp dữ tâm câu trụ/trú 、câu diệt ,bất ly tâm da ? 答:欲、色界有情—— đáp :dục 、sắc giới hữu tình —— 不住無想、滅盡定者:諸根大種與心俱起,不離心,與心俱住、俱滅,不離心。 bất trụ vô tưởng 、diệt tận định giả :chư căn đại chủng dữ tâm câu khởi ,bất ly tâm ,dữ tâm câu trụ/trú 、câu diệt ,bất ly tâm 。 若住無想、滅盡定者:彼便離心。 nhược/nhã trụ/trú vô tưởng 、diệt tận định giả :bỉ tiện ly tâm 。 如說:「不修眼根,乃至身根。」 như thuyết :「bất tu nhãn căn ,nãi chí thân căn 。」 云何不修眼根,乃至身根? vân hà bất tu nhãn căn ,nãi chí thân căn ? 答:若於眼根,未離貪,未離欲、潤、喜、渴。 đáp :nhược/nhã ư nhãn căn ,vị ly tham ,vị ly dục 、nhuận 、hỉ 、khát 。 又!無間道能盡色貪,彼於此道,未修、未安。 hựu !vô gian đạo năng tận sắc tham ,bỉ ư thử đạo ,vị tu 、vị an 。 如不修眼根;不修耳、鼻、舌、身根,亦爾。 như bất tu nhãn căn ;bất tu nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ,diệc nhĩ 。 如說:「不修意根。」 như thuyết :「bất tu ý căn 。」 云何不修意根? vân hà bất tu ý căn ? 答:若於意根,未離貪,未離欲、潤、喜、渴。 đáp :nhược/nhã ư ý căn ,vị ly tham ,vị ly dục 、nhuận 、hỉ 、khát 。 又!無間道能盡無色貪,彼於此道,未修、未安。 hựu !vô gian đạo năng tận vô sắc tham ,bỉ ư thử đạo ,vị tu 、vị an 。 如說:「修眼根,乃至身根。」 như thuyết :「tu nhãn căn ,nãi chí thân căn 。」 云何修眼根乃至身根? vân hà tu nhãn căn nãi chí thân căn ? 答:若於眼根,已離貪,已離欲潤喜渴。 đáp :nhược/nhã ư nhãn căn ,dĩ ly tham ,dĩ ly dục nhuận hỉ khát 。 又!無間道能盡色貪,彼於此道,已修、已安。 hựu !vô gian đạo năng tận sắc tham ,bỉ ư thử đạo ,dĩ tu 、dĩ an 。 如修眼根;修耳、鼻、舌、身根,亦爾。 như tu nhãn căn ;tu nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、thân căn ,diệc nhĩ 。 如說:「修意根。」 như thuyết :「tu ý căn 。」 云何修意根? vân hà tu ý căn ? 答:若於意根,已離貪,已離欲潤喜渴。 đáp :nhược/nhã ư ý căn ,dĩ ly tham ,dĩ ly dục nhuận hỉ khát 。 又!無間道能盡無色貪,彼於此道,已修、已安。 hựu !vô gian đạo năng tận vô sắc tham ,bỉ ư thử đạo ,dĩ tu 、dĩ an 。 諸不成就學根得學根,彼一切入正性離生耶? chư bất thành tựu học căn đắc học căn ,bỉ nhất thiết nhập chánh tánh ly sanh da ? 答:若入正性離生,彼一切不成就學根得學根。 đáp :nhược/nhã nhập chánh tánh ly sanh ,bỉ nhất thiết bất thành tựu học căn đắc học căn 。 有不成就學根得學根,彼非入正性離生。謂:退阿羅漢果時。 hữu bất thành tựu học căn đắc học căn ,bỉ phi nhập chánh tánh ly sanh 。vị :thoái A-la-hán quả thời 。 諸不成就學根得學根,彼一切世第一法等無間耶? chư bất thành tựu học căn đắc học căn ,bỉ nhất thiết thế đệ nhất Pháp đẳng Vô gián da ? 答:若世第一法等無間,彼一切不成就學根得學根。 đáp :nhược/nhã thế đệ nhất Pháp đẳng Vô gián ,bỉ nhất thiết bất thành tựu học căn đắc học căn 。 有不成就學根得學根,彼非世第一法等無間。謂:退阿羅漢果時。 hữu bất thành tựu học căn đắc học căn ,bỉ phi thế đệ nhất Pháp đẳng Vô gián 。vị :thoái A-la-hán quả thời 。 諸捨無漏根得無漏根,彼一切從果至果耶? chư xả vô lậu căn đắc vô lậu căn ,bỉ nhất thiết tùng quả chí quả da ? 答:若從果至果,彼一切捨無漏根得無漏根。 đáp :nhược/nhã tùng quả chí quả ,bỉ nhất thiết xả vô lậu căn đắc vô lậu căn 。 有捨無漏根得無漏根,彼非從果至果。謂:現觀邊道類智起時。若時解脫阿羅漢,練根作不動時。 hữu xả vô lậu căn đắc vô lậu căn ,bỉ phi tùng quả chí quả 。vị :hiện quán biên đạo loại trí khởi thời 。nhược thời giải thoát A-la-hán ,luyện căn tác bất động thời 。 諸捨無漏根得無漏根,彼一切無漏根滅、無漏根起耶? chư xả vô lậu căn đắc vô lậu căn ,bỉ nhất thiết vô lậu căn diệt 、vô lậu căn khởi da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有捨無漏根得無漏根,彼非無漏根滅、無漏根起。謂:退阿羅漢、不還、一來果時。及以世俗道得一來、不還果時。 hữu xả vô lậu căn đắc vô lậu căn ,bỉ phi vô lậu căn diệt 、vô lậu căn khởi 。vị :thoái A-la-hán 、Bất hoàn 、nhất lai quả thời 。cập dĩ thế tục đạo đắc Nhất lai 、bất hoàn quả thời 。 有無漏根滅、無漏根起,彼非捨無漏根得無漏根。謂:已得無漏根現前滅、起。 hữu vô lậu căn diệt 、vô lậu căn khởi ,bỉ phi xả vô lậu căn đắc vô lậu căn 。vị :dĩ đắc vô lậu căn hiện tiền diệt 、khởi 。 有捨無漏根得無漏根,彼亦無漏根滅、無漏根起。謂:現觀邊道類智起時。及以無漏道得一來、不還果時。得阿羅漢果時。時解脫阿羅漢,練根作不動時。 hữu xả vô lậu căn đắc vô lậu căn ,bỉ diệc vô lậu căn diệt 、vô lậu căn khởi 。vị :hiện quán biên đạo loại trí khởi thời 。cập dĩ vô lậu đạo đắc Nhất lai 、bất hoàn quả thời 。đắc A-la-hán quả thời 。thời giải thoát A-la-hán ,luyện căn tác bất động thời 。 有非捨無漏根得無漏根,彼亦非無漏根滅、無漏根起。謂:除前相。 hữu phi xả vô lậu căn đắc vô lậu căn ,bỉ diệc phi vô lậu căn diệt 、vô lậu căn khởi 。vị :trừ tiền tướng 。 諸未知當知根,彼一切於未現觀四聖諦能現觀耶? chư vị tri đương tri căn ,bỉ nhất thiết ư vị hiện quán tứ thánh đế năng hiện quán da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有未知當知根,彼非於未現觀四聖諦能現觀。謂:未知當知根在過去,或未來。 hữu vị tri đương tri căn ,bỉ phi ư vị hiện quán tứ thánh đế năng hiện quán 。vị :vị tri đương tri căn tại quá khứ ,hoặc vị lai 。 有於未現觀四聖諦能現觀,彼非未知當知根。謂:諸非根法,於未現觀四聖諦能現觀。 hữu ư vị hiện quán tứ thánh đế năng hiện quán ,bỉ phi vị tri đương tri căn 。vị :chư phi căn Pháp ,ư vị hiện quán tứ thánh đế năng hiện quán 。 有未知當知根,彼亦於未現觀四聖諦能現觀。謂:未知當知根,於未現觀四聖諦能現觀。 hữu vị tri đương tri căn ,bỉ diệc ư vị hiện quán tứ thánh đế năng hiện quán 。vị :vị tri đương tri căn ,ư vị hiện quán tứ thánh đế năng hiện quán 。 有非未知當知根,彼亦非於未現觀四聖諦能現觀。謂:除前相。 hữu phi vị tri đương tri căn ,bỉ diệc phi ư vị hiện quán tứ thánh đế năng hiện quán 。vị :trừ tiền tướng 。 盡智當言盡智,乃至道智耶? tận trí đương ngôn tận trí ,nãi chí đạo trí da ? 當言有尋有伺,乃至無尋無伺耶? đương ngôn hữu tầm hữu tý ,nãi chí vô tầm vô tý da ? 當言樂根,乃至捨根相應耶? đương ngôn lạc/nhạc căn ,nãi chí xả căn tướng ứng da ? 當言空,乃至無相相應耶? đương ngôn không ,nãi chí vô tướng tướng ứng da ? 當言緣欲界繫,乃至緣不繫耶? đương ngôn duyên dục giới hệ ,nãi chí duyên bất hệ da ? 如盡智;無生智、無學正見,亦爾! như tận trí ;vô sanh trí 、vô học chánh kiến ,diệc nhĩ ! 答:盡智當言盡智。 đáp :tận trí đương ngôn tận trí 。 或法、類智,或苦、集、滅、道智。 hoặc Pháp 、loại trí ,hoặc khổ 、tập 、diệt 、đạo trí 。 或有尋有伺,或無尋唯伺,或無尋無伺。 hoặc hữu tầm hữu tý ,hoặc vô tầm duy tý ,hoặc vô tầm vô tý 。 或樂根相應,或喜、捨根相應。 hoặc lạc/nhạc căn tướng ứng ,hoặc hỉ 、xả căn tướng ứng 。 或無願相應,或無相相應。 hoặc vô nguyện tướng ứng ,hoặc vô tướng tướng ứng 。 或緣欲界繫,或緣色、無色界繫,或緣不繫。 hoặc duyên dục giới hệ ,hoặc duyên sắc 、vô sắc giới hệ ,hoặc duyên bất hệ 。 如盡智;無生智,亦爾。 như tận trí ;vô sanh trí ,diệc nhĩ 。 無學正見當言無學正見。 vô học chánh kiến đương ngôn vô học chánh kiến 。 或法、類、他心智,或苦、集、滅、道智。 hoặc Pháp 、loại 、tha tâm trí ,hoặc khổ 、tập 、diệt 、đạo trí 。 或有尋有伺,或無尋唯伺,或無尋無伺。 hoặc hữu tầm hữu tý ,hoặc vô tầm duy tý ,hoặc vô tầm vô tý 。 或樂根相應,或喜、捨根相應。 hoặc lạc/nhạc căn tướng ứng ,hoặc hỉ 、xả căn tướng ứng 。 或空相應,或無願、無相相應。 hoặc không tướng ứng ,hoặc vô nguyện 、vô tướng tướng ứng 。 或緣欲界繫,或緣色、無色界繫,或緣不繫。 hoặc duyên dục giới hệ ,hoặc duyên sắc 、vô sắc giới hệ ,hoặc duyên bất hệ 。 諸最初盡智,彼一切無間道等無間耶? chư tối sơ tận trí ,bỉ nhất thiết vô gian đạo đẳng Vô gián da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設無間道等無間,彼一切盡智耶? thiết vô gian đạo đẳng Vô gián ,bỉ nhất thiết tận trí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸最初無生智,彼一切盡智等無間耶? chư tối sơ vô sanh trí ,bỉ nhất thiết tận trí đẳng Vô gián da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設盡智等無間,彼一切無生智耶? thiết tận trí đẳng Vô gián ,bỉ nhất thiết vô sanh trí da ? 答:或盡智,或無生智,或無學正見。 đáp :hoặc tận trí ,hoặc vô sanh trí ,hoặc vô học chánh kiến 。 諸緣彼無間道起,即緣彼初盡智起耶? chư duyên bỉ vô gian đạo khởi ,tức duyên bỉ sơ tận trí khởi da ? 答:若緣生無間道起,即緣彼初盡智起;若不緣生無間道起,即不緣彼初盡智起。 đáp :nhược/nhã duyên sanh vô gian đạo khởi ,tức duyên bỉ sơ tận trí khởi ;nhược/nhã bất duyên sanh vô gian đạo khởi ,tức bất duyên bỉ sơ tận trí khởi 。 諸緣彼盡智起,即緣彼無生智起耶? chư duyên bỉ tận trí khởi ,tức duyên bỉ vô sanh trí khởi da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設緣彼無生智起,即緣彼盡智起耶? thiết duyên bỉ vô sanh trí khởi ,tức duyên bỉ tận trí khởi da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸法無學正見相應,彼法無學正思惟相應耶? chư Pháp vô học chánh kiến tướng ứng ,bỉ Pháp vô học chánh tư duy tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無學正見相應,非無學正思惟。謂:無學正見相應正思惟。及無學正思惟不相應無學正見相應法。 hữu pháp vô học chánh kiến tướng ứng ,phi vô học chánh tư duy 。vị :vô học chánh kiến tướng ứng chánh tư duy 。cập vô học chánh tư duy bất tướng ứng vô học chánh kiến tướng ứng Pháp 。 有法無學正思惟相應,非無學正見。謂:無學正思惟相應正見。及無學正見不相應無學正思惟相應法。 hữu pháp vô học chánh tư duy tướng ứng ,phi vô học chánh kiến 。vị :vô học chánh tư duy tướng ứng chánh kiến 。cập vô học chánh kiến bất tướng ứng vô học chánh tư duy tướng ứng Pháp 。 有法無學正見、正思惟相應。謂:除無學正見相應正思惟。及除無學正思惟相應正見。諸餘無學正見、正思惟相應法。 hữu pháp vô học chánh kiến 、chánh tư duy tướng ứng 。vị :trừ vô học chánh kiến tướng ứng chánh tư duy 。cập trừ vô học chánh tư duy tướng ứng chánh kiến 。chư dư vô học chánh kiến 、chánh tư duy tướng ứng Pháp 。 有法非無學正見、正思惟相應。謂:無學正見不相應正思惟。無學正思惟不相應正見。及前所不攝心心所法,并色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vô học chánh kiến 、chánh tư duy tướng ứng 。vị :vô học chánh kiến bất tướng ứng chánh tư duy 。vô học chánh tư duy bất tướng ứng chánh kiến 。cập tiền sở bất nhiếp tâm tâm sở Pháp ,tinh sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法無學正見相應,彼法無學正勤相應耶? chư Pháp vô học chánh kiến tướng ứng ,bỉ Pháp vô học chánh cần tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無學正見相應,非無學正勤。謂:無學正見相應正勤。 hữu pháp vô học chánh kiến tướng ứng ,phi vô học chánh cần 。vị :vô học chánh kiến tướng ứng chánh cần 。 有法無學正勤相應,非無學正見。謂:無學正見,及無學正見不相應無學正勤相應法。 hữu pháp vô học chánh cần tướng ứng ,phi vô học chánh kiến 。vị :vô học chánh kiến ,cập vô học chánh kiến bất tướng ứng vô học chánh cần tướng ứng Pháp 。 有法無學正見、正勤相應。謂:除無學正見相應正勤,諸餘無學正見相應法。 hữu pháp vô học chánh kiến 、chánh cần tướng ứng 。vị :trừ vô học chánh kiến tướng ứng chánh cần ,chư dư vô học chánh kiến tướng ứng Pháp 。 有法非無學正見、正勤相應。謂:無學正見不相應正勤,及前所不攝心心所法,并色、無為,心不相應行。 hữu pháp phi vô học chánh kiến 、chánh cần tướng ứng 。vị :vô học chánh kiến bất tướng ứng chánh cần ,cập tiền sở bất nhiếp tâm tâm sở Pháp ,tinh sắc 、vô vi ,tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正勤;對正念、正定、正解脫,亦爾。 như đối chánh cần ;đối chánh niệm 、chánh định 、chánh giải thoát ,diệc nhĩ 。 諸法無學正見相應,彼法非無學正智相應。諸法無學正智相應,彼法非無學正見相應。 chư Pháp vô học chánh kiến tướng ứng ,bỉ Pháp phi vô học chánh trí tướng ứng 。chư Pháp vô học chánh trí tướng ứng ,bỉ Pháp phi vô học chánh kiến tướng ứng 。 諸法無學正思惟相應,彼法無學正勤相應耶? chư Pháp vô học chánh tư duy tướng ứng ,bỉ Pháp vô học chánh cần tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無學正思惟相應,非無學正勤。謂:無學正思惟相應正勤。 hữu pháp vô học chánh tư duy tướng ứng ,phi vô học chánh cần 。vị :vô học chánh tư duy tướng ứng chánh cần 。 有法無學正勤相應,非無學正思惟。謂:無學正勤相應正思惟。及無學正思惟不相應無學正勤相應法。 hữu pháp vô học chánh cần tướng ứng ,phi vô học chánh tư duy 。vị :vô học chánh cần tướng ứng chánh tư duy 。cập vô học chánh tư duy bất tướng ứng vô học chánh cần tướng ứng Pháp 。 有法無學正思惟、正勤相應。謂:除無學正思惟相應正勤,諸餘無學正思惟相應法。 hữu pháp vô học chánh tư duy 、chánh cần tướng ứng 。vị :trừ vô học chánh tư duy tướng ứng chánh cần ,chư dư vô học chánh tư duy tướng ứng Pháp 。 有法非無學正思惟、正勤相應。謂:無學正思惟不相應正勤,及前所不攝心心所法,并色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vô học chánh tư duy 、chánh cần tướng ứng 。vị :vô học chánh tư duy bất tướng ứng chánh cần ,cập tiền sở bất nhiếp tâm tâm sở Pháp ,tinh sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正勤;對正念、正定、正解脫,亦爾。 như đối chánh cần ;đối chánh niệm 、chánh định 、chánh giải thoát ,diệc nhĩ 。 諸法無學正思惟相應,彼法無學正智相應耶? chư Pháp vô học chánh tư duy tướng ứng ,bỉ Pháp vô học chánh trí tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無學正思惟相應,非無學正智。謂:無學正思惟相應正智,及無學正智不相應無學正思惟相應法。 hữu pháp vô học chánh tư duy tướng ứng ,phi vô học chánh trí 。vị :vô học chánh tư duy tướng ứng chánh trí ,cập vô học chánh trí bất tướng ứng vô học chánh tư duy tướng ứng Pháp 。 有法無學正智相應,非無學正思惟。謂:無學正智相應正思惟,及無學正思惟不相應無學正智相應法。 hữu pháp vô học chánh trí tướng ứng ,phi vô học chánh tư duy 。vị :vô học chánh trí tướng ứng chánh tư duy ,cập vô học chánh tư duy bất tướng ứng vô học chánh trí tướng ứng Pháp 。 有法無學正思惟、正智相應。謂:除「無學正思惟相應正智,及除無學正智相應正思惟」,諸餘無學正思惟、正智相應法。 hữu pháp vô học chánh tư duy 、chánh trí tướng ứng 。vị :trừ 「vô học chánh tư duy tướng ứng chánh trí ,cập trừ vô học chánh trí tướng ứng chánh tư duy 」,chư dư vô học chánh tư duy 、chánh trí tướng ứng Pháp 。 有法非無學正思惟、正智相應。謂:無學正思惟不相應無學正智,無學正智不相應無學正思惟。及前所不攝心心所法,并色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vô học chánh tư duy 、chánh trí tướng ứng 。vị :vô học chánh tư duy bất tướng ứng vô học chánh trí ,vô học chánh trí bất tướng ứng vô học chánh tư duy 。cập tiền sở bất nhiếp tâm tâm sở Pháp ,tinh sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 諸法無學正勤相應,彼法無學正念相應耶? chư Pháp vô học chánh cần tướng ứng ,bỉ Pháp vô học chánh niệm tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無學正勤相應,非無學正念。謂:無學正念。 hữu pháp vô học chánh cần tướng ứng ,phi vô học chánh niệm 。vị :vô học chánh niệm 。 有法無學正念相應,非無學正勤。謂:無學正勤。 hữu pháp vô học chánh niệm tướng ứng ,phi vô học chánh cần 。vị :vô học chánh cần 。 有法無學正勤、正念相應。謂:除無學正勤、正念,諸餘無學正勤、正念相應法。 hữu pháp vô học chánh cần 、chánh niệm tướng ứng 。vị :trừ vô học chánh cần 、chánh niệm ,chư dư vô học chánh cần 、chánh niệm tướng ứng Pháp 。 有法非無學正勤、正念相應。謂:前所不攝心心所法,并色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vô học chánh cần 、chánh niệm tướng ứng 。vị :tiền sở bất nhiếp tâm tâm sở Pháp ,tinh sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如對正念;對正定、正解脫,亦爾。 như đối chánh niệm ;đối chánh định 、chánh giải thoát ,diệc nhĩ 。 諸法無學正勤相應,彼法無學正智相應耶? chư Pháp vô học chánh cần tướng ứng ,bỉ Pháp vô học chánh trí tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無學正勤相應,非無學正智。謂:無學正智,及無學正智不相應無學正勤相應法。 hữu pháp vô học chánh cần tướng ứng ,phi vô học chánh trí 。vị :vô học chánh trí ,cập vô học chánh trí bất tướng ứng vô học chánh cần tướng ứng Pháp 。 有法無學正智相應,非無學正勤。謂:無學正智相應正勤。 hữu pháp vô học chánh trí tướng ứng ,phi vô học chánh cần 。vị :vô học chánh trí tướng ứng chánh cần 。 有法無學正勤、正智相應。謂:除無學正智相應正勤,諸餘無學正智相應法。 hữu pháp vô học chánh cần 、chánh trí tướng ứng 。vị :trừ vô học chánh trí tướng ứng chánh cần ,chư dư vô học chánh trí tướng ứng Pháp 。 有法非無學正勤、正智相應。謂:無學正智不相應正勤,及前所不攝心心所法,并色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vô học chánh cần 、chánh trí tướng ứng 。vị :vô học chánh trí bất tướng ứng chánh cần ,cập tiền sở bất nhiếp tâm tâm sở Pháp ,tinh sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 如正勤;正念、正定,亦爾。 như chánh cần ;chánh niệm 、chánh định ,diệc nhĩ 。 諸法無學正解脫相應,彼法無學正智相應耶? chư Pháp vô học chánh giải thoát tướng ứng ,bỉ Pháp vô học chánh trí tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無學正解脫相應,非無學正智。謂:無學正智,及無學正智不相應無學正解脫相應法。 hữu pháp vô học chánh giải thoát tướng ứng ,phi vô học chánh trí 。vị :vô học chánh trí ,cập vô học chánh trí bất tướng ứng vô học chánh giải thoát tướng ứng Pháp 。 有法無學正智相應,非無學正解脫。謂:無學正智相應正解脫。 hữu pháp vô học chánh trí tướng ứng ,phi vô học chánh giải thoát 。vị :vô học chánh trí tướng ứng chánh giải thoát 。 有法無學正解脫、正智相應。謂:除無學正智相應正解脫,諸餘無學正智相應法。 hữu pháp vô học chánh giải thoát 、chánh trí tướng ứng 。vị :trừ vô học chánh trí tướng ứng chánh giải thoát ,chư dư vô học chánh trí tướng ứng Pháp 。 有法非無學正解脫、正智相應。謂:無學正智不相應正解脫,及前所攝心心所法,并色、無為、心不相應行。 hữu pháp phi vô học chánh giải thoát 、chánh trí tướng ứng 。vị :vô học chánh trí bất tướng ứng chánh giải thoát ,cập tiền sở nhiếp tâm tâm sở Pháp ,tinh sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 說一切有部發智論卷第十五 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập ngũ 阿毘達磨發智論卷第十六 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập lục 尊者迦多行尼子造 Tôn-Giả Ca đa hạnh/hành/hàng ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 根蘊第六中魚納息第六 căn uẩn đệ lục trung ngư nạp tức đệ lục 總三世成就 tổng tam thế thành tựu 不成就亦然 bất thành tựu diệc nhiên 善等根為因 thiện đẳng căn vi nhân 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 若成就眼根,彼於二十二根,幾成就?幾不成就?乃至具知根,問亦爾! nhược/nhã thành tựu nhãn căn ,bỉ ư nhị thập nhị căn ,kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ?nãi chí cụ tri căn ,vấn diệc nhĩ ! 答:若成就眼根,彼定成就五,餘不定。 đáp :nhược/nhã thành tựu nhãn căn ,bỉ định thành tựu ngũ ,dư bất định 。 耳、鼻、舌根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt căn ,diệc nhĩ 。 若成就身根,彼定成就四,餘不定。 nhược/nhã thành tựu thân căn ,bỉ định thành tựu tứ ,dư bất định 。 若成就女根,彼定成就八,餘不定。 nhược/nhã thành tựu nữ căn ,bỉ định thành tựu bát ,dư bất định 。 男根,亦爾。 nam căn ,diệc nhĩ 。 若成就命根,彼定成就三,餘不定。 nhược/nhã thành tựu mạng căn ,bỉ định thành tựu tam ,dư bất định 。 意根、捨根,亦爾。 ý căn 、xả căn ,diệc nhĩ 。 若成就樂根,彼定成就四,餘不定。 nhược/nhã thành tựu lạc/nhạc căn ,bỉ định thành tựu tứ ,dư bất định 。 若成就苦根,彼定成就七,餘不定。 nhược/nhã thành tựu khổ căn ,bỉ định thành tựu thất ,dư bất định 。 若成就喜根,彼定成就五,餘不定。 nhược/nhã thành tựu hỉ căn ,bỉ định thành tựu ngũ ,dư bất định 。 若成就憂根,彼定成就八,定不成就一,餘不定。 nhược/nhã thành tựu ưu căn ,bỉ định thành tựu bát ,định bất thành tựu nhất ,dư bất định 。 若成就信根,彼定成就八,餘不定。 nhược/nhã thành tựu tín căn ,bỉ định thành tựu bát ,dư bất định 。 精進、念、定、慧根,亦爾。 tinh tấn 、niệm 、định 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 若成就未知當知根,彼定成就十三,定不成就二,餘不定。 nhược/nhã thành tựu vị tri đương tri căn ,bỉ định thành tựu thập tam ,định bất thành tựu nhị ,dư bất định 。 若成就已知根,彼定成就十一,定不成就二,餘不定。 nhược/nhã thành tựu dĩ tri căn ,bỉ định thành tựu thập nhất ,định bất thành tựu nhị ,dư bất định 。 若成就具知根,彼定成就十一,定不成就三,餘不定。 nhược/nhã thành tựu cụ tri căn ,bỉ định thành tựu thập nhất ,định bất thành tựu tam ,dư bất định 。 若成就眼根,彼於三世二十二根,幾成就?幾不成就?乃至具知根,問亦爾。 nhược/nhã thành tựu nhãn căn ,bỉ ư tam thế nhị thập nhị căn ,kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ?nãi chí cụ tri căn ,vấn diệc nhĩ 。 答:若成就眼根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來二,現在三,餘不定。 đáp :nhược/nhã thành tựu nhãn căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai nhị ,hiện tại tam ,dư bất định 。 耳、鼻、舌根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt căn ,diệc nhĩ 。 若成就身根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來二,現在二,餘不定。 nhược/nhã thành tựu thân căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai nhị ,hiện tại nhị ,dư bất định 。 若成就女根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來五,現在三,餘不定。男根,亦爾。 nhược/nhã thành tựu nữ căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai ngũ ,hiện tại tam ,dư bất định 。nam căn ,diệc nhĩ 。 若成就命根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來二,現在一,餘不定。意根、捨根,亦爾。 nhược/nhã thành tựu mạng căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai nhị ,hiện tại nhất ,dư bất định 。ý căn 、xả căn ,diệc nhĩ 。 若成就樂根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來二,未來一,現在一,餘不定。 nhược/nhã thành tựu lạc/nhạc căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai nhị ,vị lai nhất ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若成就苦根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來五,現在二,餘不定。 nhược/nhã thành tựu khổ căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai ngũ ,hiện tại nhị ,dư bất định 。 若成就喜根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來二,未來二,現在一,餘不定。 nhược/nhã thành tựu hỉ căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai nhị ,vị lai nhị ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若成就憂根,彼定不成就過去、未來八,三世一,定成就過去、未來四,三世二,現在二,餘不定。 nhược/nhã thành tựu ưu căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,tam thế nhất ,định thành tựu quá khứ 、vị lai tứ ,tam thế nhị ,hiện tại nhị ,dư bất định 。 若成就信根,彼定不成就過去、未來八,定成就過去、未來七,現在一,餘不定。 nhược/nhã thành tựu tín căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 精進、念、定、慧根,亦爾。 tinh tấn 、niệm 、định 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 若成就未知當知根,彼定不成就過去、未來八,三世二,現在二,定成就三世七,過去、未來三,未來、現在一,現在二,餘不定。 nhược/nhã thành tựu vị tri đương tri căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,tam thế nhị ,hiện tại nhị ,định thành tựu tam thế thất ,quá khứ 、vị lai tam ,vị lai 、hiện tại nhất ,hiện tại nhị ,dư bất định 。 若成就已知根,彼定不成就過去、未來八,三世二,定成就過去、未來七,未來三,現在一,餘不定。 nhược/nhã thành tựu dĩ tri căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,tam thế nhị ,định thành tựu quá khứ 、vị lai thất ,vị lai tam ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若成就具知根,彼定不成就過去、未來八,三世三,定成就過去、未來七,未來三,現在一,餘不定。 nhược/nhã thành tựu cụ tri căn ,bỉ định bất thành tựu quá khứ 、vị lai bát ,tam thế tam ,định thành tựu quá khứ 、vị lai thất ,vị lai tam ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若不成就眼根,彼於二十二根幾不成就?幾成就?乃至具知根,問亦爾。 nhược/nhã bất thành tựu nhãn căn ,bỉ ư nhị thập nhị căn kỷ bất thành tựu ?kỷ thành tựu ?nãi chí cụ tri căn ,vấn diệc nhĩ 。 答:若不成就眼根,彼定不成就一,定成就三,餘不定。 đáp :nhược/nhã bất thành tựu nhãn căn ,bỉ định bất thành tựu nhất ,định thành tựu tam ,dư bất định 。 耳、鼻、舌、女、男,三無漏根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、nữ 、nam ,tam vô lậu căn ,diệc nhĩ 。 若不成就身根,彼定不成就十,定成就八,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu thân căn ,bỉ định bất thành tựu thập ,định thành tựu bát ,dư bất định 。 命、意、捨根,無不成就。 mạng 、ý 、xả căn ,vô bất thành tựu 。 若不成就樂根,彼定不成就九,定成就八,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu lạc/nhạc căn ,bỉ định bất thành tựu cửu ,định thành tựu bát ,dư bất định 。 若不成就苦根,彼定不成就五,定成就八,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu khổ căn ,bỉ định bất thành tựu ngũ ,định thành tựu bát ,dư bất định 。 若不成就喜根,彼定不成就八,定成就八,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu hỉ căn ,bỉ định bất thành tựu bát ,định thành tựu bát ,dư bất định 。 若不成就憂根,彼定不成就一,定成就八,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu ưu căn ,bỉ định bất thành tựu nhất ,định thành tựu bát ,dư bất định 。 若不成就信根,彼定不成就八,定成就八,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu tín căn ,bỉ định bất thành tựu bát ,định thành tựu bát ,dư bất định 。 精進、念、定、慧根,亦爾。 tinh tấn 、niệm 、định 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 若不成就眼根,彼於三世二十二根幾不成就?幾成就?乃至具知根,問亦爾。 nhược/nhã bất thành tựu nhãn căn ,bỉ ư tam thế nhị thập nhị căn kỷ bất thành tựu ?kỷ thành tựu ?nãi chí cụ tri căn ,vấn diệc nhĩ 。 答:若不成就眼根,彼定不成就三世一,過去、未來七,定成就過去、未來二,現在一,餘不定。 đáp :nhược/nhã bất thành tựu nhãn căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế nhất ,quá khứ 、vị lai thất ,định thành tựu quá khứ 、vị lai nhị ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 耳、鼻、舌、女、男根,亦爾。 nhĩ 、Tỳ 、thiệt 、nữ 、nam căn ,diệc nhĩ 。 若不成就身根,彼定不成就三世十,過去、未來一,定成就過去、未來五,三世二,現在一,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu thân căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế thập ,quá khứ 、vị lai nhất ,định thành tựu quá khứ 、vị lai ngũ ,tam thế nhị ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 命、意、捨根。無不成就。 mạng 、ý 、xả căn 。vô bất thành tựu 。 若不成就樂根,彼定不成就三世九,過去、未來六,定成就過去、未來七,現在一,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu lạc/nhạc căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế cửu ,quá khứ 、vị lai lục ,định thành tựu quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若不成就苦根,彼定不成就三世五,過去、未來六,定成就過去、未來七,現在一,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu khổ căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế ngũ ,quá khứ 、vị lai lục ,định thành tựu quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若不成就喜根,彼定不成就三世八,過去、未來六,定成就過去、未來七,現在一,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu hỉ căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế bát ,quá khứ 、vị lai lục ,định thành tựu quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若不成就憂根,彼定不成就三世一,過去、未來八,定成就過去、未來七,現在一,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu ưu căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế nhất ,quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai thất ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 若不成就信根,彼定不成就三世八,過去、未來八,定成就過去、未來四,三世二,現在二,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu tín căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế bát ,quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai tứ ,tam thế nhị ,hiện tại nhị ,dư bất định 。 精進、念、定、慧根,亦爾。 tinh tấn 、niệm 、định 、tuệ căn ,diệc nhĩ 。 若不成就未知當知根,彼定不成就三世一,過去、未來八,定成就過去、未來二,現在一,餘不定。 nhược/nhã bất thành tựu vị tri đương tri căn ,bỉ định bất thành tựu tam thế nhất ,quá khứ 、vị lai bát ,định thành tựu quá khứ 、vị lai nhị ,hiện tại nhất ,dư bất định 。 已知具知根,亦爾。 dĩ tri cụ tri căn ,diệc nhĩ 。 諸根善,彼根因善根耶?設根因善根,彼根善耶? chư căn thiện ,bỉ căn nhân thiện căn da ?thiết căn nhân thiện căn ,bỉ căn thiện da ? 答:諸根善,彼根因善根。 đáp :chư căn thiện ,bỉ căn nhân thiện căn 。 有根因善根,彼根非善。謂:善根所引異熟生根。 hữu căn nhân thiện căn ,bỉ căn phi thiện 。vị :thiện căn sở dẫn dị thục sanh căn 。 諸根不善,彼根因不善根耶?設根因不善根,彼根不善耶? chư căn bất thiện ,bỉ căn nhân bất thiện căn da ?thiết căn nhân bất thiện căn ,bỉ căn bất thiện da ? 答:諸根不善,彼根因不善根。 đáp :chư căn bất thiện ,bỉ căn nhân bất thiện căn 。 有根因不善根,彼根非不善。謂:不善根所引異熟生根,及欲界有身見、邊執見相應根。 hữu căn nhân bất thiện căn ,bỉ căn phi bất thiện 。vị :bất thiện căn sở dẫn dị thục sanh căn ,cập dục giới hữu thân kiến 、biên chấp kiến tướng ứng căn 。 諸根無記,彼根因無記根耶?設根因無記根,彼根無記耶? chư căn vô kí ,bỉ căn nhân vô kí căn da ?thiết căn nhân vô kí căn ,bỉ căn vô kí da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有根無記,彼根非因無記根。謂:無緣根。 hữu căn vô kí ,bỉ căn phi nhân vô kí căn 。vị :vô duyên căn 。 有根因無記根,彼根非無記。謂:不善根。 hữu căn nhân vô kí căn ,bỉ căn phi vô kí 。vị :bất thiện căn 。 有根無記,彼根亦因無記根。謂:無記、有緣根。 hữu căn vô kí ,bỉ căn diệc nhân vô kí căn 。vị :vô kí 、hữu duyên căn 。 有根非無記,彼根亦非因無記根。謂:善根。 hữu căn phi vô kí ,bỉ căn diệc phi nhân vô kí căn 。vị :thiện căn 。 頗有根非因善根,非因不善根,非因無記根,彼根非無因耶? pha hữu căn phi nhân thiện căn ,phi nhân bất thiện căn ,phi nhân vô kí căn ,bỉ căn phi vô nhân da ? 答:有。謂:無緣根,因色、心不相應行。 đáp :hữu 。vị :vô duyên căn ,nhân sắc 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 根蘊第六中因緣納息第七 căn uẩn đệ lục trung nhân duyên nạp tức đệ thất 五三四四八 ngũ tam tứ tứ bát 八八八四門 bát bát bát tứ môn 辯根因所緣 biện căn nhân sở duyên 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 諸根因過去,彼根緣過去耶? chư căn nhân quá khứ ,bỉ căn duyên quá khứ da ? 答:諸根因過去,彼根或緣過去,或緣未來,或緣現在,或緣無為,或無所緣。 đáp :chư căn nhân quá khứ ,bỉ căn hoặc duyên quá khứ ,hoặc duyên vị lai ,hoặc duyên hiện tại ,hoặc duyên vô vi ,hoặc vô sở duyên 。 諸根因過去,緣過去者。謂:根過去,緣過去。及根未來、現在,因過去,緣過去。 chư căn nhân quá khứ ,duyên quá khứ giả 。vị :căn quá khứ ,duyên quá khứ 。cập căn vị lai 、hiện tại ,nhân quá khứ ,duyên quá khứ 。 因過去,緣未來者。謂:根過去,緣未來。及根未來、現在,因過去,緣未來。 nhân quá khứ ,duyên vị lai giả 。vị :căn quá khứ ,duyên vị lai 。cập căn vị lai 、hiện tại ,nhân quá khứ ,duyên vị lai 。 因過去,緣現在者。謂:根過去,緣現在。及根未來、現在,因過去,緣現在。 nhân quá khứ ,duyên hiện tại giả 。vị :căn quá khứ ,duyên hiện tại 。cập căn vị lai 、hiện tại ,nhân quá khứ ,duyên hiện tại 。 因過去,緣無為者。謂:根過去,緣無為。及根未來、現在,因過去,緣無為。 nhân quá khứ ,duyên vô vi giả 。vị :căn quá khứ ,duyên vô vi 。cập căn vị lai 、hiện tại ,nhân quá khứ ,duyên vô vi 。 因過去,無所緣者。謂:無緣根,因過去。 nhân quá khứ ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân quá khứ 。 設根緣過去,彼根因過去耶? thiết căn duyên quá khứ ,bỉ căn nhân quá khứ da ? 答:諸根緣過去,彼根或因過去,或因未來,或因現在。 đáp :chư căn duyên quá khứ ,bỉ căn hoặc nhân quá khứ ,hoặc nhân vị lai ,hoặc nhân hiện tại 。 諸根緣過去,因過去者。謂:根過去,緣過去。及根未來、現在,因過去,緣過去。 chư căn duyên quá khứ ,nhân quá khứ giả 。vị :căn quá khứ ,duyên quá khứ 。cập căn vị lai 、hiện tại ,nhân quá khứ ,duyên quá khứ 。 緣過去,因未來者。謂:根未來,緣過去。 duyên quá khứ ,nhân vị lai giả 。vị :căn vị lai ,duyên quá khứ 。 緣過去,因現在者。謂:根現在,緣過去。及根未來,因現在,緣過去。 duyên quá khứ ,nhân hiện tại giả 。vị :căn hiện tại ,duyên quá khứ 。cập căn vị lai ,nhân hiện tại ,duyên quá khứ 。 諸根因未來,彼根緣未來耶? chư căn nhân vị lai ,bỉ căn duyên vị lai da ? 答:諸根因未來,彼根或緣未來。或緣過去。或緣現在。或緣無為。或無所緣。 đáp :chư căn nhân vị lai ,bỉ căn hoặc duyên vị lai 。hoặc duyên quá khứ 。hoặc duyên hiện tại 。hoặc duyên vô vi 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因未來,緣未來者。謂:根未來,緣未來。 chư căn nhân vị lai ,duyên vị lai giả 。vị :căn vị lai ,duyên vị lai 。 因未來,緣過去者。謂:根未來,緣過去。 nhân vị lai ,duyên quá khứ giả 。vị :căn vị lai ,duyên quá khứ 。 因未來,緣現在者。謂:根未來,緣現在。 nhân vị lai ,duyên hiện tại giả 。vị :căn vị lai ,duyên hiện tại 。 因未來,緣無為者。謂:根未來,緣無為。 nhân vị lai ,duyên vô vi giả 。vị :căn vị lai ,duyên vô vi 。 因未來,無所緣者。謂:無緣根,因未來。 nhân vị lai ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân vị lai 。 設根緣未來,彼根因未來耶? thiết căn duyên vị lai ,bỉ căn nhân vị lai da ? 答:諸根緣未來,彼根或因未來。或因過去。或因現在。 đáp :chư căn duyên vị lai ,bỉ căn hoặc nhân vị lai 。hoặc nhân quá khứ 。hoặc nhân hiện tại 。 諸根緣未來,因未來者。謂:根未來,緣未來。 chư căn duyên vị lai ,nhân vị lai giả 。vị :căn vị lai ,duyên vị lai 。 緣未來,因過去者。謂:根過去,緣未來。及根未來、現在,因過去,緣未來。 duyên vị lai ,nhân quá khứ giả 。vị :căn quá khứ ,duyên vị lai 。cập căn vị lai 、hiện tại ,nhân quá khứ ,duyên vị lai 。 緣未來,因現在者。謂:根現在,緣未來。及根未來,因現在,緣未來。 duyên vị lai ,nhân hiện tại giả 。vị :căn hiện tại ,duyên vị lai 。cập căn vị lai ,nhân hiện tại ,duyên vị lai 。 諸根因現在,彼根緣現在耶? chư căn nhân hiện tại ,bỉ căn duyên hiện tại da ? 答:諸根因現在,彼根或緣現在。或緣過去。或緣未來。或緣無為。或無所緣。 đáp :chư căn nhân hiện tại ,bỉ căn hoặc duyên hiện tại 。hoặc duyên quá khứ 。hoặc duyên vị lai 。hoặc duyên vô vi 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因現在,緣現在者。謂:根現在,緣現在。及根未來,因現在,緣現在。 chư căn nhân hiện tại ,duyên hiện tại giả 。vị :căn hiện tại ,duyên hiện tại 。cập căn vị lai ,nhân hiện tại ,duyên hiện tại 。 因現在,緣過去者。謂:根現在,緣過去。及根未來,因現在,緣過去。 nhân hiện tại ,duyên quá khứ giả 。vị :căn hiện tại ,duyên quá khứ 。cập căn vị lai ,nhân hiện tại ,duyên quá khứ 。 因現在,緣未來者。謂:根現在,緣未來。及根未來,因現在,緣未來。 nhân hiện tại ,duyên vị lai giả 。vị :căn hiện tại ,duyên vị lai 。cập căn vị lai ,nhân hiện tại ,duyên vị lai 。 因現在,緣無為者。謂:根現在,緣無為。及根未來,因現在,緣無為。 nhân hiện tại ,duyên vô vi giả 。vị :căn hiện tại ,duyên vô vi 。cập căn vị lai ,nhân hiện tại ,duyên vô vi 。 因現在,無所緣者。謂:無緣根,因現在。 nhân hiện tại ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân hiện tại 。 設根緣現在,彼根因現在耶? thiết căn duyên hiện tại ,bỉ căn nhân hiện tại da ? 答:諸根緣現在,彼根或因現在,或因過去,或因未來。 đáp :chư căn duyên hiện tại ,bỉ căn hoặc nhân hiện tại ,hoặc nhân quá khứ ,hoặc nhân vị lai 。 諸根緣現在,因現在者。謂:根現在,緣現在。及根未來,因現在,緣現在。 chư căn duyên hiện tại ,nhân hiện tại giả 。vị :căn hiện tại ,duyên hiện tại 。cập căn vị lai ,nhân hiện tại ,duyên hiện tại 。 緣現在,因過去者。謂:根過去,緣現在。及根未來、現在,因過去,緣現在。緣現在,因未來者。謂:根未來,緣現在。 duyên hiện tại ,nhân quá khứ giả 。vị :căn quá khứ ,duyên hiện tại 。cập căn vị lai 、hiện tại ,nhân quá khứ ,duyên hiện tại 。duyên hiện tại ,nhân vị lai giả 。vị :căn vị lai ,duyên hiện tại 。 諸根因善,彼根緣善耶? chư căn nhân thiện ,bỉ căn duyên thiện da ? 答:諸根因善,彼根或緣善,或緣不善,或緣無記,或無所緣。 đáp :chư căn nhân thiện ,bỉ căn hoặc duyên thiện ,hoặc duyên bất thiện ,hoặc duyên vô kí ,hoặc vô sở duyên 。 諸根因善,緣善者。謂:根善,緣善。及根無記,因善,緣善。 chư căn nhân thiện ,duyên thiện giả 。vị :căn thiện ,duyên thiện 。cập căn vô kí ,nhân thiện ,duyên thiện 。 因善,緣不善者。謂:根善,緣不善。及根無記,因善,緣不善。 nhân thiện ,duyên bất thiện giả 。vị :căn thiện ,duyên bất thiện 。cập căn vô kí ,nhân thiện ,duyên bất thiện 。 因善,緣無記者。謂:根善,緣無記。及根無記,因善,緣無記。 nhân thiện ,duyên vô kí giả 。vị :căn thiện ,duyên vô kí 。cập căn vô kí ,nhân thiện ,duyên vô kí 。 因善,無所緣者。謂:無緣根,因善。 nhân thiện ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân thiện 。 設根緣善,彼根因善耶? thiết căn duyên thiện ,bỉ căn nhân thiện da ? 答:諸根緣善,彼根或因善,或因不善,或因無記。 đáp :chư căn duyên thiện ,bỉ căn hoặc nhân thiện ,hoặc nhân bất thiện ,hoặc nhân vô kí 。 諸根緣善,因善者。謂:根善,緣善。及根無記,因善,緣善。 chư căn duyên thiện ,nhân thiện giả 。vị :căn thiện ,duyên thiện 。cập căn vô kí ,nhân thiện ,duyên thiện 。 緣善,因不善者。謂:根不善,緣善。及根無記,因不善,緣善。 duyên thiện ,nhân bất thiện giả 。vị :căn bất thiện ,duyên thiện 。cập căn vô kí ,nhân bất thiện ,duyên thiện 。 緣善,因無記者。謂:根無記,緣善。及根不善,因無記,緣善。 duyên thiện ,nhân vô kí giả 。vị :căn vô kí ,duyên thiện 。cập căn bất thiện ,nhân vô kí ,duyên thiện 。 諸根因不善,彼根緣不善耶? chư căn nhân bất thiện ,bỉ căn duyên bất thiện da ? 答:諸根因不善,彼根或緣不善。或,緣善。或緣無記。或無所緣。 đáp :chư căn nhân bất thiện ,bỉ căn hoặc duyên bất thiện 。hoặc ,duyên thiện 。hoặc duyên vô kí 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因不善,緣不善者。謂:根不善,緣不善。及根無記,因不善,緣不善。 chư căn nhân bất thiện ,duyên bất thiện giả 。vị :căn bất thiện ,duyên bất thiện 。cập căn vô kí ,nhân bất thiện ,duyên bất thiện 。 因不善,緣善者。謂:根不善,緣善。及根無記,因不善,緣善。 nhân bất thiện ,duyên thiện giả 。vị :căn bất thiện ,duyên thiện 。cập căn vô kí ,nhân bất thiện ,duyên thiện 。 因不善,緣無記者。謂:根不善,緣無記。及根無記,因不善,緣無記。 nhân bất thiện ,duyên vô kí giả 。vị :căn bất thiện ,duyên vô kí 。cập căn vô kí ,nhân bất thiện ,duyên vô kí 。 因不善,無所緣者。謂:無緣根,因不善。 nhân bất thiện ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân bất thiện 。 設根緣不善,彼根因不善耶? thiết căn duyên bất thiện ,bỉ căn nhân bất thiện da ? 答:諸根緣不善,彼根或因不善。或因善,或因無記。 đáp :chư căn duyên bất thiện ,bỉ căn hoặc nhân bất thiện 。hoặc nhân thiện ,hoặc nhân vô kí 。 諸根緣不善,因不善者。謂:根不善,緣不善。及根無記,因不善,緣不善。 chư căn duyên bất thiện ,nhân bất thiện giả 。vị :căn bất thiện ,duyên bất thiện 。cập căn vô kí ,nhân bất thiện ,duyên bất thiện 。 緣不善,因善者。謂:根善,緣不善。及根無記,因善,緣不善。 duyên bất thiện ,nhân thiện giả 。vị :căn thiện ,duyên bất thiện 。cập căn vô kí ,nhân thiện ,duyên bất thiện 。 緣不善,因無記者。謂:根無記,緣不善。及根不善,因無記,緣不善。 duyên bất thiện ,nhân vô kí giả 。vị :căn vô kí ,duyên bất thiện 。cập căn bất thiện ,nhân vô kí ,duyên bất thiện 。 諸根因無記,彼根緣無記耶? chư căn nhân vô kí ,bỉ căn duyên vô kí da ? 答:諸根因無記,彼根或緣無記。或緣善。或緣不善。或無所緣。 đáp :chư căn nhân vô kí ,bỉ căn hoặc duyên vô kí 。hoặc duyên thiện 。hoặc duyên bất thiện 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因無記,緣無記者。謂:根無記,緣無記。及根不善,因無記,緣無記。 chư căn nhân vô kí ,duyên vô kí giả 。vị :căn vô kí ,duyên vô kí 。cập căn bất thiện ,nhân vô kí ,duyên vô kí 。 因無記,緣善者。謂:根無記,緣善。及根不善,因無記,緣善。 nhân vô kí ,duyên thiện giả 。vị :căn vô kí ,duyên thiện 。cập căn bất thiện ,nhân vô kí ,duyên thiện 。 因無記,緣不善者。謂:根無記,緣不善。及根不善,因無記,緣不善。 nhân vô kí ,duyên bất thiện giả 。vị :căn vô kí ,duyên bất thiện 。cập căn bất thiện ,nhân vô kí ,duyên bất thiện 。 因無記,無所緣者。謂:無緣根,因無記。 nhân vô kí ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân vô kí 。 設根緣無記,彼根因無記耶? thiết căn duyên vô kí ,bỉ căn nhân vô kí da ? 答:諸根緣無記,彼根或因無記。或因善,或因不善。 đáp :chư căn duyên vô kí ,bỉ căn hoặc nhân vô kí 。hoặc nhân thiện ,hoặc nhân bất thiện 。 諸根緣無記,因無記者。謂:根無記,緣無記。及根不善,因無記,緣無記。 chư căn duyên vô kí ,nhân vô kí giả 。vị :căn vô kí ,duyên vô kí 。cập căn bất thiện ,nhân vô kí ,duyên vô kí 。 緣無記,因善者。謂:根善,緣無記。及根無記,因善,緣無記。 duyên vô kí ,nhân thiện giả 。vị :căn thiện ,duyên vô kí 。cập căn vô kí ,nhân thiện ,duyên vô kí 。 緣無記,因不善者。謂:根不善,緣無記。及根無記,因不善,緣無記。 duyên vô kí ,nhân bất thiện giả 。vị :căn bất thiện ,duyên vô kí 。cập căn vô kí ,nhân bất thiện ,duyên vô kí 。 諸根因欲界,彼根緣欲界耶? chư căn nhân dục giới ,bỉ căn duyên dục giới da ? 答:諸根因欲界,彼根或緣欲界。或緣色界。或緣無色界。或緣不繫。或無所緣。 đáp :chư căn nhân dục giới ,bỉ căn hoặc duyên dục giới 。hoặc duyên sắc giới 。hoặc duyên vô sắc giới 。hoặc duyên bất hệ 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因欲界,緣欲界者。謂:根欲界,緣欲界。 chư căn nhân dục giới ,duyên dục giới giả 。vị :căn dục giới ,duyên dục giới 。 因欲界,緣色界者。謂:根欲界,緣色界。 nhân dục giới ,duyên sắc giới giả 。vị :căn dục giới ,duyên sắc giới 。 因欲界,緣無色界者。謂:根欲界,緣無色界。 nhân dục giới ,duyên vô sắc giới giả 。vị :căn dục giới ,duyên vô sắc giới 。 因欲界,緣不繫者。謂:根欲界,緣不繫。 nhân dục giới ,duyên bất hệ giả 。vị :căn dục giới ,duyên bất hệ 。 因欲界,無所緣者。謂:無緣根,因欲界。 nhân dục giới ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân dục giới 。 設根緣欲界,彼根因欲界耶? thiết căn duyên dục giới ,bỉ căn nhân dục giới da ? 答:諸根緣欲界,彼根或因欲界。或因色界。或因不繫。 đáp :chư căn duyên dục giới ,bỉ căn hoặc nhân dục giới 。hoặc nhân sắc giới 。hoặc nhân bất hệ 。 諸根緣欲界,因欲界者。謂:根欲界,緣欲界。 chư căn duyên dục giới ,nhân dục giới giả 。vị :căn dục giới ,duyên dục giới 。 緣欲界,因色界者。謂:根色界,緣欲界。 duyên dục giới ,nhân sắc giới giả 。vị :căn sắc giới ,duyên dục giới 。 緣欲界,因不繫者。謂:根不繫,緣欲界。 duyên dục giới ,nhân bất hệ giả 。vị :căn bất hệ ,duyên dục giới 。 諸根因色界,彼根緣色界耶? chư căn nhân sắc giới ,bỉ căn duyên sắc giới da ? 答:諸根因色界,彼根或緣色界。或緣欲界。或緣無色界。或緣不繫。或無所緣。 đáp :chư căn nhân sắc giới ,bỉ căn hoặc duyên sắc giới 。hoặc duyên dục giới 。hoặc duyên vô sắc giới 。hoặc duyên bất hệ 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因色界,緣色界者。謂:根色界,緣色界。 chư căn nhân sắc giới ,duyên sắc giới giả 。vị :căn sắc giới ,duyên sắc giới 。 因色界,緣欲界者。謂:根色界,緣欲界。 nhân sắc giới ,duyên dục giới giả 。vị :căn sắc giới ,duyên dục giới 。 因色界,緣無色界者。謂:根色界,緣無色界。 nhân sắc giới ,duyên vô sắc giới giả 。vị :căn sắc giới ,duyên vô sắc giới 。 因色界,緣不繫者。謂:根色界,緣不繫。 nhân sắc giới ,duyên bất hệ giả 。vị :căn sắc giới ,duyên bất hệ 。 因色界,無所緣者。謂:無緣根,因色界。 nhân sắc giới ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân sắc giới 。 設根緣色界,彼根因色界耶? thiết căn duyên sắc giới ,bỉ căn nhân sắc giới da ? 答:諸根緣色界,彼根或因色界。或因欲界。或因無色界。或因不繫。 đáp :chư căn duyên sắc giới ,bỉ căn hoặc nhân sắc giới 。hoặc nhân dục giới 。hoặc nhân vô sắc giới 。hoặc nhân bất hệ 。 諸根緣色界,因色界者。謂:根色界,緣色界。 chư căn duyên sắc giới ,nhân sắc giới giả 。vị :căn sắc giới ,duyên sắc giới 。 緣色界,因欲界者。謂:根欲界,緣色界。 duyên sắc giới ,nhân dục giới giả 。vị :căn dục giới ,duyên sắc giới 。 緣色界,因無色界者。謂:根無色界,緣色界。 duyên sắc giới ,nhân vô sắc giới giả 。vị :căn vô sắc giới ,duyên sắc giới 。 緣色界,因不繫者。謂:根不繫,緣色界。 duyên sắc giới ,nhân bất hệ giả 。vị :căn bất hệ ,duyên sắc giới 。 諸根因無色界,彼根緣無色界耶? chư căn nhân vô sắc giới ,bỉ căn duyên vô sắc giới da ? 答:諸根因無色界,彼根或緣無色界。或緣色界。或緣不繫。或無所緣。 đáp :chư căn nhân vô sắc giới ,bỉ căn hoặc duyên vô sắc giới 。hoặc duyên sắc giới 。hoặc duyên bất hệ 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因無色界,緣無色界者。謂:根無色界,緣無色界。 chư căn nhân vô sắc giới ,duyên vô sắc giới giả 。vị :căn vô sắc giới ,duyên vô sắc giới 。 因無色界,緣色界者。謂:根無色界,緣色界。 nhân vô sắc giới ,duyên sắc giới giả 。vị :căn vô sắc giới ,duyên sắc giới 。 因無色界,緣不繫者。謂:根無色界,緣不繫。 nhân vô sắc giới ,duyên bất hệ giả 。vị :căn vô sắc giới ,duyên bất hệ 。 因無色界,無所緣者。謂:無緣根,因無色界。 nhân vô sắc giới ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân vô sắc giới 。 設根緣無色界,彼根因無色界耶? thiết căn duyên vô sắc giới ,bỉ căn nhân vô sắc giới da ? 答:諸根緣無色界,彼根或因無色界。或因欲界。或因色界。或因不繫。 đáp :chư căn duyên vô sắc giới ,bỉ căn hoặc nhân vô sắc giới 。hoặc nhân dục giới 。hoặc nhân sắc giới 。hoặc nhân bất hệ 。 諸根緣無色界,因無色界者。謂:根無色界,緣無色界。 chư căn duyên vô sắc giới ,nhân vô sắc giới giả 。vị :căn vô sắc giới ,duyên vô sắc giới 。 緣無色界,因欲界者。謂:根欲界,緣無色界。 duyên vô sắc giới ,nhân dục giới giả 。vị :căn dục giới ,duyên vô sắc giới 。 緣無色界,因色界者。謂:根色界,緣無色界。 duyên vô sắc giới ,nhân sắc giới giả 。vị :căn sắc giới ,duyên vô sắc giới 。 緣無色界,因不繫者。謂:根不繫,緣無色界。 duyên vô sắc giới ,nhân bất hệ giả 。vị :căn bất hệ ,duyên vô sắc giới 。 諸根因學,彼根緣學耶? chư căn nhân học ,bỉ căn duyên học da ? 答:諸根因學,彼根或緣學。或緣無學。或緣非學非無學。 đáp :chư căn nhân học ,bỉ căn hoặc duyên học 。hoặc duyên vô học 。hoặc duyên phi học phi vô học 。 諸根因學,緣學者。謂:根學,緣學。及根無學,因學,緣學。 chư căn nhân học ,duyên học giả 。vị :căn học ,duyên học 。cập căn vô học ,nhân học ,duyên học 。 因學,緣無學者。謂:根學緣無學。及根無學,因學,緣無學。 nhân học ,duyên vô học giả 。vị :căn học duyên vô học 。cập căn vô học ,nhân học ,duyên vô học 。 因學,緣非學非無學者。謂:根學,緣非學非無學。及根無學,因學,緣非學非無學。 nhân học ,duyên phi học phi vô học giả 。vị :căn học ,duyên phi học phi vô học 。cập căn vô học ,nhân học ,duyên phi học phi vô học 。 設根緣學,彼根因學耶? thiết căn duyên học ,bỉ căn nhân học da ? 答:諸根緣學,彼根或因學。或因無學。或因非學非無學。 đáp :chư căn duyên học ,bỉ căn hoặc nhân học 。hoặc nhân vô học 。hoặc nhân phi học phi vô học 。 諸根緣學,因學者。謂:根學,緣學。及根無學,因學,緣學。 chư căn duyên học ,nhân học giả 。vị :căn học ,duyên học 。cập căn vô học ,nhân học ,duyên học 。 緣學,因無學者。謂:根無學,緣學。 duyên học ,nhân vô học giả 。vị :căn vô học ,duyên học 。 緣學,因非學非無學者。謂:根非學非無學,緣學。 duyên học ,nhân phi học phi vô học giả 。vị :căn phi học phi vô học ,duyên học 。 諸根因無學,彼根緣無學耶? chư căn nhân vô học ,bỉ căn duyên vô học da ? 答:諸根因無學,彼根或緣無學。或緣學。或緣非學非無學。 đáp :chư căn nhân vô học ,bỉ căn hoặc duyên vô học 。hoặc duyên học 。hoặc duyên phi học phi vô học 。 諸根因無學,緣無學者。謂:根無學,緣無學。 chư căn nhân vô học ,duyên vô học giả 。vị :căn vô học ,duyên vô học 。 因無學,緣學者。謂:根無學。緣學。 nhân vô học ,duyên học giả 。vị :căn vô học 。duyên học 。 因無學,緣非學非無學者。謂:根無學,緣非學非無學。 nhân vô học ,duyên phi học phi vô học giả 。vị :căn vô học ,duyên phi học phi vô học 。 設根緣無學,彼根因無學耶? thiết căn duyên vô học ,bỉ căn nhân vô học da ? 答:諸根緣無學,彼根或因無學。或因學。或因非學非無學。 đáp :chư căn duyên vô học ,bỉ căn hoặc nhân vô học 。hoặc nhân học 。hoặc nhân phi học phi vô học 。 諸根緣無學,因無學者。謂:根無學,緣無學。 chư căn duyên vô học ,nhân vô học giả 。vị :căn vô học ,duyên vô học 。 緣無學,因學者。謂:根學,緣無學。及根無學,因學,緣無學。 duyên vô học ,nhân học giả 。vị :căn học ,duyên vô học 。cập căn vô học ,nhân học ,duyên vô học 。 緣無學,因非學非無學者。謂:根非學非無學,緣無學。 duyên vô học ,nhân phi học phi vô học giả 。vị :căn phi học phi vô học ,duyên vô học 。 諸根因非學非無學,彼根緣非學非無學耶? chư căn nhân phi học phi vô học ,bỉ căn duyên phi học phi vô học da ? 答:諸根因非學非無學,彼根或緣非學非無學。或緣學。或緣無學。或無所緣。 đáp :chư căn nhân phi học phi vô học ,bỉ căn hoặc duyên phi học phi vô học 。hoặc duyên học 。hoặc duyên vô học 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因非學非無學,緣非學非無學者。謂:根非學非無學,緣非學非無學。 chư căn nhân phi học phi vô học ,duyên phi học phi vô học giả 。vị :căn phi học phi vô học ,duyên phi học phi vô học 。 因非學非無學,緣學者。謂:根非學非無學,緣學。 nhân phi học phi vô học ,duyên học giả 。vị :căn phi học phi vô học ,duyên học 。 因非學非無學,緣無學者。謂:根非學非無學,緣無學。 nhân phi học phi vô học ,duyên vô học giả 。vị :căn phi học phi vô học ,duyên vô học 。 因非學非無學,無所緣者。謂:無緣根,因非學非無學。 nhân phi học phi vô học ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân phi học phi vô học 。 設根緣非學非無學,彼根因非學非無學耶? thiết căn duyên phi học phi vô học ,bỉ căn nhân phi học phi vô học da ? 答:諸根緣非學非無學,彼根或因非學非無學。或因學。或因無學。 đáp :chư căn duyên phi học phi vô học ,bỉ căn hoặc nhân phi học phi vô học 。hoặc nhân học 。hoặc nhân vô học 。 諸根緣非學非無學,因非學非無學者。謂:根非學非無學,緣非學非無學。 chư căn duyên phi học phi vô học ,nhân phi học phi vô học giả 。vị :căn phi học phi vô học ,duyên phi học phi vô học 。 緣非學非無學,因學者。謂:根學,緣非學非無學。及根無學,因學,緣非學非無學。 duyên phi học phi vô học ,nhân học giả 。vị :căn học ,duyên phi học phi vô học 。cập căn vô học ,nhân học ,duyên phi học phi vô học 。 緣非學非無學,因無學者。謂:根無學,緣非學非無學。 duyên phi học phi vô học ,nhân vô học giả 。vị :căn vô học ,duyên phi học phi vô học 。 諸根因見斷,彼根緣見斷耶? chư căn nhân kiến đoạn ,bỉ căn duyên kiến đoạn da ? 答:諸根因見斷,彼根或緣見斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân kiến đoạn ,bỉ căn hoặc duyên kiến đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因見斷,緣見斷者。謂:根見斷,緣見斷。 chư căn nhân kiến đoạn ,duyên kiến đoạn giả 。vị :căn kiến đoạn ,duyên kiến đoạn 。 因見斷,緣修斷者。謂:根見斷,緣修斷。及根修斷,因見斷,緣修斷。 nhân kiến đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn kiến đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn tu đoạn ,nhân kiến đoạn ,duyên tu đoạn 。 因見斷,緣不斷者。謂:根見斷,緣不斷。 nhân kiến đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn kiến đoạn ,duyên bất đoạn 。 因見斷,無所緣者。謂:無緣根,因見斷。 nhân kiến đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân kiến đoạn 。 設根緣見斷,彼根因見斷耶? thiết căn duyên kiến đoạn ,bỉ căn nhân kiến đoạn da ? 答:諸根緣見斷,彼根或因見斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên kiến đoạn ,bỉ căn hoặc nhân kiến đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣見斷,因見斷者。謂:根見斷,緣見斷。 chư căn duyên kiến đoạn ,nhân kiến đoạn giả 。vị :căn kiến đoạn ,duyên kiến đoạn 。 緣見斷,因修斷者。謂:根修斷,緣見斷。 duyên kiến đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến đoạn 。 緣見斷,因不斷者。謂:根不斷,緣見斷。 duyên kiến đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến đoạn 。 諸根因修斷,彼根緣修斷耶? chư căn nhân tu đoạn ,bỉ căn duyên tu đoạn da ? 答:諸根因修斷,彼根或緣修斷。或緣見斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân tu đoạn ,bỉ căn hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên kiến đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因修斷,緣修斷者。謂:根修斷,緣修斷。 chư căn nhân tu đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên tu đoạn 。 因修斷,緣見斷者。謂:根修斷,緣見斷。 nhân tu đoạn ,duyên kiến đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến đoạn 。 因修斷,緣不斷者。謂:根修斷,緣不斷。 nhân tu đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên bất đoạn 。 因修斷,無所緣者。謂:無緣根,因修斷。 nhân tu đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân tu đoạn 。 設根緣修斷,彼根因修斷耶? thiết căn duyên tu đoạn ,bỉ căn nhân tu đoạn da ? 答:諸根緣修斷,彼根或因修斷。或因見斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên tu đoạn ,bỉ căn hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân kiến đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣修斷,因修斷者。謂:根修斷,緣修斷。 chư căn duyên tu đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên tu đoạn 。 緣修斷,因見斷者。謂:根見斷,緣修斷。及根修斷,因見斷,緣修斷。 duyên tu đoạn ,nhân kiến đoạn giả 。vị :căn kiến đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn tu đoạn ,nhân kiến đoạn ,duyên tu đoạn 。 緣修斷,因不斷者。謂:根不斷,緣修斷。 duyên tu đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên tu đoạn 。 諸根因不斷,彼根緣不斷耶? chư căn nhân bất đoạn ,bỉ căn duyên bất đoạn da ? 答:諸根因不斷,彼根或緣不斷。或緣見斷。或緣修斷。 đáp :chư căn nhân bất đoạn ,bỉ căn hoặc duyên bất đoạn 。hoặc duyên kiến đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。 諸根因不斷,緣不斷者。謂:根不斷,緣不斷。 chư căn nhân bất đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên bất đoạn 。 因不斷,緣見斷者。謂:根不斷,緣見斷。 nhân bất đoạn ,duyên kiến đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến đoạn 。 因不斷,緣修斷者。謂:根不斷,緣修斷。 nhân bất đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên tu đoạn 。 設根緣不斷,彼根因不斷耶? thiết căn duyên bất đoạn ,bỉ căn nhân bất đoạn da ? 答:諸根緣不斷,彼根或因不斷,或因見斷,或因修斷。 đáp :chư căn duyên bất đoạn ,bỉ căn hoặc nhân bất đoạn ,hoặc nhân kiến đoạn ,hoặc nhân tu đoạn 。 諸根緣不斷,因不斷者。謂:根不斷,緣不斷。 chư căn duyên bất đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên bất đoạn 。 緣不斷,因見斷者。謂:根見斷,緣不斷。 duyên bất đoạn ,nhân kiến đoạn giả 。vị :căn kiến đoạn ,duyên bất đoạn 。 緣不斷,因修斷者。謂:根修斷,緣不斷。 duyên bất đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên bất đoạn 。 諸根因見苦斷,彼根緣見苦斷耶? chư căn nhân kiến khổ đoạn ,bỉ căn duyên kiến khổ đoạn da ? 答:諸根因見苦斷,彼根或緣見苦斷。或緣見集斷。或緣見滅斷。或緣見道斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân kiến khổ đoạn ,bỉ căn hoặc duyên kiến khổ đoạn 。hoặc duyên kiến tập đoạn 。hoặc duyên kiến diệt đoạn 。hoặc duyên kiến đạo đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因見苦斷,緣見苦斷者。謂:根見苦斷,緣見苦斷。及根見集斷,因見苦斷,緣見苦斷。 chư căn nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến khổ đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 因見苦斷,緣見集斷者。謂:根見苦斷,緣見集斷。及根見集斷,因見苦斷,緣見集斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến tập đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên kiến tập đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến tập đoạn 。 因見苦斷,緣見滅斷者。謂:根見苦斷,緣見滅斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣見滅斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến diệt đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 因見苦斷,緣見道斷者。謂:根見苦斷,緣見道斷。及根見集、見道斷,因見苦斷,緣見道斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến đạo đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên kiến đạo đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến đạo đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến đạo đoạn 。 因見苦斷,緣修斷者。謂:根見苦斷,緣修斷。及根見集、修斷,因見苦斷,緣修斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn kiến tập 、tu đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn 。 因見苦斷,緣不斷者。謂:根見滅、見道斷。因見苦斷,緣不斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn kiến diệt 、kiến đạo đoạn 。nhân kiến khổ đoạn ,duyên bất đoạn 。 因見苦斷,無所緣者。謂:無緣根,因見苦斷。 nhân kiến khổ đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân kiến khổ đoạn 。 設根緣見苦斷,彼根因見苦斷耶? thiết căn duyên kiến khổ đoạn ,bỉ căn nhân kiến khổ đoạn da ? 答:諸根緣見苦斷,彼根或因見苦斷。或因見集斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên kiến khổ đoạn ,bỉ căn hoặc nhân kiến khổ đoạn 。hoặc nhân kiến tập đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣見苦斷,因見苦斷者。謂:根見苦斷,緣見苦斷。及根見集斷,因見苦斷,緣見苦斷。 chư căn duyên kiến khổ đoạn ,nhân kiến khổ đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因見集斷者。謂:根見集斷,緣見苦斷。及根見苦斷,因見集斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân kiến tập đoạn giả 。vị :căn kiến tập đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn kiến khổ đoạn ,nhân kiến tập đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因修斷者。謂:根修斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因不斷者。謂:根不斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 如見苦斷;見集斷,亦爾。 như kiến khổ đoạn ;kiến tập đoạn ,diệc nhĩ 。 諸根因見滅斷,彼根緣見滅斷耶? chư căn nhân kiến diệt đoạn ,bỉ căn duyên kiến diệt đoạn da ? 答:諸根因見滅斷,彼根或緣見滅斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân kiến diệt đoạn ,bỉ căn hoặc duyên kiến diệt đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因見滅斷,緣見滅斷者。謂:根見滅斷,緣見滅斷。 chư căn nhân kiến diệt đoạn ,duyên kiến diệt đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 因見滅斷,緣修斷者。謂:根修斷,因見滅斷,緣修斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,nhân kiến diệt đoạn ,duyên tu đoạn 。 因見滅斷,緣不斷者。謂:根見滅斷,緣不斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên bất đoạn 。 因見滅斷,無所緣者。謂:無緣根,因見滅斷。 nhân kiến diệt đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân kiến diệt đoạn 。 設根緣見滅斷,彼根因見滅斷耶? thiết căn duyên kiến diệt đoạn ,bỉ căn nhân kiến diệt đoạn da ? 答:諸根緣見滅斷,彼根或因見滅斷。或因見苦斷。或因見集斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên kiến diệt đoạn ,bỉ căn hoặc nhân kiến diệt đoạn 。hoặc nhân kiến khổ đoạn 。hoặc nhân kiến tập đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣見滅斷,因見滅斷者。謂:根因見滅斷,緣見滅斷。 chư căn duyên kiến diệt đoạn ,nhân kiến diệt đoạn giả 。vị :căn nhân kiến diệt đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因見苦斷者。謂:根見苦斷,緣見滅斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因見集斷者。謂:根見集斷,緣見滅斷。及根見苦、見滅斷,因見集斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân kiến tập đoạn giả 。vị :căn kiến tập đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn kiến khổ 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến tập đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因修斷者。謂:根修斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因不斷者。謂:根不斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 如見滅斷;見道斷,亦爾。 như kiến diệt đoạn ;kiến đạo đoạn ,diệc nhĩ 。 諸根因見苦斷,彼根緣苦法智斷耶? chư căn nhân kiến khổ đoạn ,bỉ căn duyên khổ pháp trí đoạn da ? 答:諸根因見苦斷,彼根或緣苦法智斷。或緣苦類智斷。或緣集法智斷。或緣集類智斷。或緣滅法智斷。或緣滅類智斷。或緣道法智斷。或緣道類智斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân kiến khổ đoạn ,bỉ căn hoặc duyên khổ pháp trí đoạn 。hoặc duyên khổ loại trí đoạn 。hoặc duyên tập Pháp trí đoạn 。hoặc duyên tập loại trí đoạn 。hoặc duyên diệt pháp trí đoạn 。hoặc duyên diệt loại trí đoạn 。hoặc duyên đạo pháp trí đoạn 。hoặc duyên đạo loại trí đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因見苦斷,緣苦法智斷者。謂:根見苦斷,緣苦法智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣苦法智斷。 chư căn nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣苦類智斷者。謂:根見苦斷,緣苦類智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣苦類智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣集法智斷者。謂:根見苦斷,緣集法智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣集法智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣集類智斷者。謂:根見苦斷,緣集類智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣集類智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣滅法智斷者。謂:根見苦斷,緣滅法智斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣滅法智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣滅類智斷者。謂:根見苦斷,緣滅類智斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣滅類智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣道法智斷者。謂:根見苦斷,緣道法智斷。及根見集、見道斷,因見苦斷,緣道法智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến đạo đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣道類智斷者。謂:根見苦斷,緣道類智斷。及根見集、見道斷,因見苦斷,緣道類智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến đạo đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣修斷者。謂:根見苦斷,緣修斷。及根見集、修斷,因見苦斷,緣修斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn kiến tập 、tu đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn 。 因見苦斷,緣不斷者。謂:根見滅、見道斷,因見苦斷,緣不斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn kiến diệt 、kiến đạo đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên bất đoạn 。 因見苦斷,無所緣者。謂:無緣根,因見苦斷。 nhân kiến khổ đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân kiến khổ đoạn 。 設根緣苦法智斷,彼根因見苦斷耶? thiết căn duyên khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn nhân kiến khổ đoạn da ? 答:諸根緣苦法智斷,彼根或因見苦斷。或因見集斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân kiến khổ đoạn 。hoặc nhân kiến tập đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣苦法智斷,因見苦斷者。謂:根見苦斷,緣苦法智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣苦法智斷。 chư căn duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân kiến khổ đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 緣苦法智斷,因見集斷者。謂:根見集斷,緣苦法智斷。及根見苦斷,因見集斷,緣苦法智斷。 duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân kiến tập đoạn giả 。vị :căn kiến tập đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。cập căn kiến khổ đoạn ,nhân kiến tập đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 緣苦法智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣苦法智斷。 duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 緣苦法智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣苦法智斷。 duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 諸根因見苦斷,彼根緣苦類智斷耶? chư căn nhân kiến khổ đoạn ,bỉ căn duyên khổ loại trí đoạn da ? 答:諸根因見苦斷,彼根或緣苦類智斷。或緣苦法智斷。或緣集法智斷。或緣集類智斷。或緣滅法智斷。或緣滅類智斷。或緣道法智斷。或緣道類智斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân kiến khổ đoạn ,bỉ căn hoặc duyên khổ loại trí đoạn 。hoặc duyên khổ pháp trí đoạn 。hoặc duyên tập Pháp trí đoạn 。hoặc duyên tập loại trí đoạn 。hoặc duyên diệt pháp trí đoạn 。hoặc duyên diệt loại trí đoạn 。hoặc duyên đạo pháp trí đoạn 。hoặc duyên đạo loại trí đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因見苦斷,緣苦類智斷者。謂:根見苦斷,緣苦類智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣苦類智斷。 chư căn nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣苦法智斷者。謂:根見苦斷,緣苦法智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣苦法智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣集法智斷者。謂:根見苦斷,緣集法智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣集法智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣集類智斷者。謂:根見苦斷,緣集類智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣集類智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣滅法智斷者。謂:根見苦斷,緣滅法智斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣滅法智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣滅類智斷者。謂:根見苦斷,緣滅類智斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣滅類智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣道法智斷者。謂:根見苦斷,緣道法智斷。及根見集、見道斷,因見苦斷,緣道法智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến đạo đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn 。 因見苦斷,緣道類智斷者。謂:根見苦斷,緣道類智斷。及根見集、見道斷,因見苦斷,緣道類智斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến đạo đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。 因見苦斷,緣修斷者。謂:根見苦斷,緣修斷。及根見集、修斷,因見苦斷,緣修斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn kiến tập 、tu đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên tu đoạn 。 因見苦斷,緣不斷者。謂:根見滅、見道斷,因見苦斷,緣不斷。 nhân kiến khổ đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn kiến diệt 、kiến đạo đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên bất đoạn 。 因見苦斷,無所緣者。謂:無緣根,因見苦斷。 nhân kiến khổ đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân kiến khổ đoạn 。 設根緣苦類智斷,彼根因見苦斷耶? thiết căn duyên khổ loại trí đoạn ,bỉ căn nhân kiến khổ đoạn da ? 答:諸根緣苦類智斷,彼根或因見苦斷。或因見集斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên khổ loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân kiến khổ đoạn 。hoặc nhân kiến tập đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣苦類智斷,因見苦斷者。謂:根見苦斷,緣苦類智斷。及根見集斷,因見苦斷,緣苦類智斷。 chư căn duyên khổ loại trí đoạn ,nhân kiến khổ đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn kiến tập đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因見集斷者。謂:根見集斷,緣苦類智斷。及根見苦斷,因見集斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân kiến tập đoạn giả 。vị :căn kiến tập đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn kiến khổ đoạn ,nhân kiến tập đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 如於苦;於集,亦爾。 như ư khổ ;ư tập ,diệc nhĩ 。 諸根因見滅斷,彼根緣滅法智斷耶? chư căn nhân kiến diệt đoạn ,bỉ căn duyên diệt pháp trí đoạn da ? 答:諸根因見滅斷,彼根或緣滅法智斷。或緣滅類智斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân kiến diệt đoạn ,bỉ căn hoặc duyên diệt pháp trí đoạn 。hoặc duyên diệt loại trí đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因見滅斷,緣滅法智斷者。謂:根見滅斷,緣滅法智斷。 chư căn nhân kiến diệt đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 因見滅斷,緣滅類智斷者。謂:根見滅斷,緣滅類智斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 因見滅斷,緣修斷者。謂:根修斷,因見滅斷,緣修斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,nhân kiến diệt đoạn ,duyên tu đoạn 。 因見滅斷,緣不斷者。謂:根見滅斷,緣不斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên bất đoạn 。 因見滅斷,無所緣者。謂:無緣根,因見滅斷 nhân kiến diệt đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân kiến diệt đoạn 設根緣滅法智斷,彼根因見滅斷耶? thiết căn duyên diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn nhân kiến diệt đoạn da ? 答:諸根緣滅法智斷,彼根或因見滅斷。或因見苦斷。或因見集斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân kiến diệt đoạn 。hoặc nhân kiến khổ đoạn 。hoặc nhân kiến tập đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣滅法智斷,因見滅斷者。謂:根見滅斷,緣滅法智斷。 chư căn duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân kiến diệt đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因見苦斷者。謂:根見苦斷,緣滅法智斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân kiến khổ đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因見集斷者。謂:根見集斷,緣滅法智斷。及根見苦、見滅斷,因見集斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân kiến tập đoạn giả 。vị :căn kiến tập đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。cập căn kiến khổ 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến tập đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 諸根因見滅斷,彼根緣滅類智斷耶? chư căn nhân kiến diệt đoạn ,bỉ căn duyên diệt loại trí đoạn da ? 答:諸根因見滅斷,彼根或緣滅類智斷。或緣滅法智斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân kiến diệt đoạn ,bỉ căn hoặc duyên diệt loại trí đoạn 。hoặc duyên diệt pháp trí đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因見滅斷,緣滅類智斷者。謂:根見滅斷,緣滅類智斷。 chư căn nhân kiến diệt đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 因見滅斷,緣滅法智斷者。謂:根見滅斷,緣滅法智斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 因見滅斷,緣修斷者。謂:根修斷,因見滅斷,緣修斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,nhân kiến diệt đoạn ,duyên tu đoạn 。 因見滅斷,緣不斷者。謂:根見滅斷,緣不斷。 nhân kiến diệt đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên bất đoạn 。 因見滅斷,無所緣者。謂:無緣根,因見滅斷。 nhân kiến diệt đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân kiến diệt đoạn 。 設根緣滅類智斷,彼根因見滅斷耶? thiết căn duyên diệt loại trí đoạn ,bỉ căn nhân kiến diệt đoạn da ? 答:諸根緣滅類智斷,彼根或因見滅斷。或因見苦斷。或因見集斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên diệt loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân kiến diệt đoạn 。hoặc nhân kiến khổ đoạn 。hoặc nhân kiến tập đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣滅類智斷,因見滅斷者。謂:根見滅斷,緣滅類智斷。 chư căn duyên diệt loại trí đoạn ,nhân kiến diệt đoạn giả 。vị :căn kiến diệt đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因見苦斷者。謂:根見苦斷,緣滅類智斷。及根見集、見滅斷,因見苦斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân kiến khổ đoạn giả 。vị :căn kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn kiến tập 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến khổ đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因見集斷者。謂:根見集斷,緣滅類智斷。及根見苦、見滅斷,因見集斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân kiến tập đoạn giả 。vị :căn kiến tập đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn kiến khổ 、kiến diệt đoạn ,nhân kiến tập đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 如於滅;於道,亦爾。 như ư diệt ;ư đạo ,diệc nhĩ 。 諸根因苦法智斷,彼根緣苦法智斷耶? chư căn nhân khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn duyên khổ pháp trí đoạn da ? 答:諸根因苦法智斷,彼根或緣苦法智斷,或緣苦類智斷。或緣集法智斷。或緣集類智斷。或緣滅法智斷。或緣滅類智斷。或緣道法智斷。或緣道類智斷,或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên khổ pháp trí đoạn ,hoặc duyên khổ loại trí đoạn 。hoặc duyên tập Pháp trí đoạn 。hoặc duyên tập loại trí đoạn 。hoặc duyên diệt pháp trí đoạn 。hoặc duyên diệt loại trí đoạn 。hoặc duyên đạo pháp trí đoạn 。hoặc duyên đạo loại trí đoạn ,hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因苦法智斷,緣苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣苦法智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣苦法智斷。 chư căn nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 因苦法智斷,緣苦類智斷者謂:根苦法智斷,緣苦類智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣苦類智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn giả vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 因苦法智斷,緣集法智斷者。謂:根苦法智斷,緣集法智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣集法智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tập Pháp trí đoạn 。 因苦法智斷,緣集類智斷者。謂:根苦法智斷,緣集類智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣集類智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tập loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。 因苦法智斷,緣滅法智斷者。謂:根苦法智斷,緣滅法智斷。及根集、滅法智斷,因苦法智斷,緣滅法智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。cập căn tập 、diệt pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 因苦法智斷,緣滅類智斷者。謂:根苦法智斷,緣滅類智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣滅類智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 因苦法智斷,緣道法智斷者。謂:根苦法智斷,緣道法智斷。及根集、道法智斷,因苦法智斷,緣道法智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn 。cập căn tập 、đạo pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên đạo pháp trí đoạn 。 因苦法智斷,緣道類智斷者。謂:根苦法智斷,緣道類智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣道類智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。 因苦法智斷,緣修斷者。謂:根苦法智斷,緣修斷。及根集法智、修斷,因苦法智斷,緣修斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn tập Pháp trí 、tu đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn 。 因苦法智斷,緣不斷者。謂:根滅、道法智斷,因苦法智斷,緣不斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt 、đạo pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 因苦法智斷,無所緣者。謂:無緣根,因苦法智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân khổ pháp trí đoạn 。 設根緣苦法智斷,彼根因苦法智斷耶? thiết căn duyên khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn nhân khổ pháp trí đoạn da ? 答:諸根緣苦法智斷,彼根或因苦法智斷。或因集法智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 緣苦法智斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣苦法智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣苦法智斷。 duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 緣苦法智斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣苦法智斷。及根苦法智斷,因集法智斷,緣苦法智斷。 duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。cập căn khổ pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 緣苦法智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣苦法智斷。 duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 緣苦法智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣苦法智斷。 duyên khổ pháp trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên khổ pháp trí đoạn 。 諸根因苦類智斷,彼根或緣苦類智斷耶? chư căn nhân khổ loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên khổ loại trí đoạn da ? 答:諸根因苦類智斷,彼根或緣苦類智斷。或緣集類智斷。或緣滅類智斷。或緣道類智斷。或緣修斷。或緣不斷。 đáp :chư căn nhân khổ loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên khổ loại trí đoạn 。hoặc duyên tập loại trí đoạn 。hoặc duyên diệt loại trí đoạn 。hoặc duyên đạo loại trí đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。 諸根因苦類智斷,緣苦類智斷者。謂:根苦類智斷,緣苦類智斷。及根集類智斷,因苦類智斷,緣苦類智斷。 chư căn nhân khổ loại trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 因苦類智斷,緣集類智斷者。謂:根苦類智斷,緣集類智斷。及根集類智斷,因苦類智斷,緣集類智斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên tập loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên tập loại trí đoạn 。 因苦類智斷,緣滅類智斷者。謂:根苦類智斷,緣滅類智斷。及根集、滅類智斷,因苦類智斷,緣滅類智斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn tập 、diệt loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 因苦類智斷,緣道類智斷者。謂:根苦類智斷,緣道類智斷。及根集、道類智斷,因苦類智斷,緣道類智斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。cập căn tập 、đạo loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên đạo loại trí đoạn 。 因苦類智斷,緣修斷者。謂:根苦類智斷,緣修斷。及根集類智、修斷,因苦類智斷,緣修斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn tập loại trí 、tu đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên tu đoạn 。 因苦類智斷,緣不斷者。謂:根滅、道類智斷,因苦類智斷,緣不斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt 、đạo loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 設根緣苦類智斷,彼根因苦類智斷耶? thiết căn duyên khổ loại trí đoạn ,bỉ căn nhân khổ loại trí đoạn da ? 答:諸根緣苦類智斷,彼根或因苦類智斷。或因苦法智斷。或因集法智斷。或因集類智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên khổ loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân khổ loại trí đoạn 。hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập loại trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 緣苦類智斷,因苦類智斷者。謂:根苦類智斷,緣苦類智斷。及根集類智斷,因苦類智斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣苦類智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣苦類智斷。及根苦法智斷,因集法智斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn khổ pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因集類智斷者。謂:根集類智斷,緣苦類智斷。及根苦類智斷,因集類智斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn giả 。vị :căn tập loại trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。cập căn khổ loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 緣苦類智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣苦類智斷。 duyên khổ loại trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên khổ loại trí đoạn 。 如於苦;於集斷,亦爾。 như ư khổ ;ư tập đoạn ,diệc nhĩ 。 諸根因滅法智斷,彼根緣滅法智斷耶? chư căn nhân diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn duyên diệt pháp trí đoạn da ? 答:諸根因滅法智斷,彼根或緣滅法智斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên diệt pháp trí đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因滅法智斷,緣滅法智斷者。謂:根滅法智斷,緣滅法智斷。 chư căn nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn diệt pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 因滅法智斷,緣修斷者。謂:根修斷,因滅法智斷,緣修斷。 nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn 。 因滅法智斷,緣不斷者。謂:根滅法智斷,緣不斷。 nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 因滅法智斷,無所緣者。謂:無緣根,因滅法智斷。 nhân diệt pháp trí đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân diệt pháp trí đoạn 。 設根緣滅法智斷,彼根因滅法智斷耶? thiết căn duyên diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn nhân diệt pháp trí đoạn da ? 答:諸根緣滅法智斷,彼根或因滅法智斷。或因苦法智斷。或因集法智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân diệt pháp trí đoạn 。hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣滅法智斷,因滅法智斷者。謂:根滅法智斷,緣滅法智斷。 chư căn duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn diệt pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣滅法智斷。及根集、滅法智斷,因苦法智斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。cập căn tập 、diệt pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣滅法智斷。及根苦法智斷、滅法智斷,因集法智斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。cập căn khổ pháp trí đoạn 、diệt pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 緣滅法智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣滅法智斷。 duyên diệt pháp trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên diệt pháp trí đoạn 。 諸根因滅類智斷,彼根緣滅類智斷耶? chư căn nhân diệt loại trí đoạn ,bỉ căn duyên diệt loại trí đoạn da ? 答:諸根因滅類智斷,彼根或緣滅類智斷。或緣不斷。 đáp :chư căn nhân diệt loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên diệt loại trí đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。 諸根因滅類智斷,緣滅類智斷者。謂:根滅類智斷,緣滅類智斷。 chư căn nhân diệt loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn diệt loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 因滅類智斷,緣不斷者。謂:根滅類智斷,緣不斷。 nhân diệt loại trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt loại trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 設根緣滅類智斷,彼根因滅類智斷耶? thiết căn duyên diệt loại trí đoạn ,bỉ căn nhân diệt loại trí đoạn da ? 答:諸根緣滅類智斷,彼根或因滅類智斷。或因苦法智斷。或因苦類智斷。或因集法智斷。或因集類智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên diệt loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc nhân diệt loại trí đoạn 。hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân khổ loại trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập loại trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣滅類智斷,因滅類智斷者。謂:根滅類智斷,緣滅類智斷。 chư căn duyên diệt loại trí đoạn ,nhân diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn diệt loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣滅類智斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因苦類智斷者。謂:根苦類智斷,緣滅類智斷。及根集、滅類智斷,因苦類智斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn tập 、diệt loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣滅類智斷。及根苦法智斷,因集法智斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn khổ pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因集類智斷者。謂:根集類智斷,緣滅類智斷。及根苦、滅類智斷,因集類智斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn giả 。vị :căn tập loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。cập căn khổ 、diệt loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因修斷者。謂:根修斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 緣滅類智斷,因不斷者。謂:根不斷,緣滅類智斷。 duyên diệt loại trí đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên diệt loại trí đoạn 。 如於滅;於道,亦爾。 như ư diệt ;ư đạo ,diệc nhĩ 。 諸根因苦法智斷,彼根緣見苦斷耶? chư căn nhân khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn duyên kiến khổ đoạn da ? 答:諸根因苦法智斷,彼根或緣見苦斷。或緣見集斷。或緣見滅斷。或緣見道斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân khổ pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên kiến khổ đoạn 。hoặc duyên kiến tập đoạn 。hoặc duyên kiến diệt đoạn 。hoặc duyên kiến đạo đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因苦法智斷,緣見苦斷者。謂:根苦法智斷,緣見苦斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣見苦斷。 chư căn nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 因苦法智斷,緣見集斷者。謂:根苦法智斷,緣見集斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣見集斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến tập đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến tập đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến tập đoạn 。 因苦法智斷,緣見滅斷者。謂:根苦法智斷,緣見滅斷。及根集、滅法智斷,因苦法智斷,緣見滅斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn tập 、diệt pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 因苦法智斷,緣見道斷者。謂:根苦法智斷,緣見道斷。及根集、道法智斷,因苦法智斷,緣見道斷。因苦法智斷,緣修斷者。謂:根苦法智斷,緣修斷。及根集法智斷、修斷,因苦法智斷,緣修斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến đạo đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến đạo đoạn 。cập căn tập 、đạo pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến đạo đoạn 。nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn 、tu đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn 。 因苦法智斷,緣不斷者。謂:根滅、道法智斷,因苦法智斷,緣不斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt 、đạo pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 因苦法智斷,無所緣者。謂:無緣根,因苦法智斷。 nhân khổ pháp trí đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân khổ pháp trí đoạn 。 設根緣見苦斷,彼根因苦法智斷耶? thiết căn duyên kiến khổ đoạn ,bỉ căn nhân khổ pháp trí đoạn da ? 答:諸根緣見苦斷,彼根或因苦法智斷。或因苦類智斷。或因集法智斷。或因集類智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên kiến khổ đoạn ,bỉ căn hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân khổ loại trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập loại trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣見苦斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣見苦斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣見苦斷。 chư căn duyên kiến khổ đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因苦類智斷者。謂:根苦類智斷,緣見苦斷。及根集類智斷,因苦類智斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣見苦斷。及根苦法智斷,因集法智斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn khổ pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因集類智斷者。謂:根集類智斷,緣見苦斷。及根苦類智斷,因集類智斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân tập loại trí đoạn giả 。vị :căn tập loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn khổ loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因修斷者。謂:根修斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因不斷者。謂:根不斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 諸根因苦類智斷,彼根緣見苦斷耶? chư căn nhân khổ loại trí đoạn ,bỉ căn duyên kiến khổ đoạn da ? 答:諸根因苦類智斷,彼根或緣見苦斷。或緣見集斷。或緣見滅斷。或緣見道斷。或緣修斷。或緣不斷。 đáp :chư căn nhân khổ loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên kiến khổ đoạn 。hoặc duyên kiến tập đoạn 。hoặc duyên kiến diệt đoạn 。hoặc duyên kiến đạo đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。 諸根因苦類智斷,緣見苦斷者。謂:根苦類智斷,緣見苦斷。及根集類智斷,因苦類智斷,緣見苦斷。 chư căn nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 因苦類智斷,緣見集斷者。謂:根苦類智斷,緣見集斷。及根集類智斷,因苦類智斷,緣見集斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến tập đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến tập đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến tập đoạn 。 因苦類智斷,緣見滅斷者。謂:根苦類智斷,緣見滅斷。及根集、滅類智斷,因苦類智斷,緣見滅斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn tập 、diệt loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 因苦類智斷,緣見道斷者。謂:根苦類智斷,緣見道斷。及根集、道類智斷,緣見道斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến đạo đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến đạo đoạn 。cập căn tập 、đạo loại trí đoạn ,duyên kiến đạo đoạn 。 因苦類智斷,緣修斷者。謂:根苦類智斷,緣修斷。及根集類智斷、修斷,因苦類智斷,緣修斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên tu đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn 、tu đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên tu đoạn 。 因苦類智斷,緣不斷者。謂:根滅、道類智斷,因苦類智斷,緣不斷。 nhân khổ loại trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt 、đạo loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 設根緣見苦斷,彼根因苦類智斷耶? thiết căn duyên kiến khổ đoạn ,bỉ căn nhân khổ loại trí đoạn da ? 答:諸根緣見苦斷,彼根或因苦類智斷。或因苦法智斷。或因集法智斷。或因集類智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên kiến khổ đoạn ,bỉ căn hoặc nhân khổ loại trí đoạn 。hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập loại trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣見苦斷,因苦類智斷者。謂:根苦類智斷,緣見苦斷。及根集類智斷,因苦類智斷,緣見苦斷。 chư căn duyên kiến khổ đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn tập loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣見苦斷。及根集法智斷,因苦法智斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn tập Pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣見苦斷。及根苦法智斷,因集法智斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn khổ pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因集類智斷者。謂:根集類智斷,緣見苦斷。及根苦類智斷,因集類智斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân tập loại trí đoạn giả 。vị :căn tập loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。cập căn khổ loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因修斷者。謂:根修斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 緣見苦斷,因不斷者。謂:根不斷,緣見苦斷。 duyên kiến khổ đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến khổ đoạn 。 如於苦;於集,亦爾。 như ư khổ ;ư tập ,diệc nhĩ 。 諸根因滅法智斷,彼根緣見滅斷耶? chư căn nhân diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn duyên kiến diệt đoạn da ? 答:諸根因滅法智斷,彼根或緣見滅斷。或緣修斷。或緣不斷。或無所緣。 đáp :chư căn nhân diệt pháp trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên kiến diệt đoạn 。hoặc duyên tu đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。hoặc vô sở duyên 。 諸根因滅法智斷,緣見滅斷者。謂:根滅法智斷,緣見滅斷。 chư căn nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn giả 。vị :căn diệt pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 因滅法智斷,緣修斷者。謂:根修斷,因滅法智斷,緣修斷。 nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên tu đoạn 。 因滅法智斷,緣不斷者。謂:根滅法智斷,緣不斷。 nhân diệt pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt pháp trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 因滅法智斷,無所緣者。謂:無緣根,因滅法智斷。 nhân diệt pháp trí đoạn ,vô sở duyên giả 。vị :vô duyên căn ,nhân diệt pháp trí đoạn 。 設根緣見滅斷,彼根因滅法智斷耶? thiết căn duyên kiến diệt đoạn ,bỉ căn nhân diệt pháp trí đoạn da ? 答:諸根緣見滅斷,彼根或因滅法智斷。或因滅類智斷。或因苦法智斷。或因苦類智斷。或因集法智斷。或因集類智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên kiến diệt đoạn ,bỉ căn hoặc nhân diệt pháp trí đoạn 。hoặc nhân diệt loại trí đoạn 。hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân khổ loại trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập loại trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣見滅斷,因滅法智斷者。謂:根滅法智斷,緣見滅斷。 chư căn duyên kiến diệt đoạn ,nhân diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn diệt pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因滅類智斷者。謂:根滅類智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn diệt loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣見滅斷。及根集、滅法智斷,因苦法智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn tập 、diệt pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因苦類智斷者。謂:根苦類智斷,緣見滅斷。及根集、滅類智斷,因苦類智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn tập 、diệt loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣見滅斷。及根苦、滅法智斷,因集法智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn khổ 、diệt pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因集類智斷者。謂:根集類智斷,緣見滅斷。及根苦、滅類智斷,因集類智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân tập loại trí đoạn giả 。vị :căn tập loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn khổ 、diệt loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因修斷者。謂:根修斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因不斷者。謂:根不斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 諸根因滅類智斷,彼根緣見滅斷耶? chư căn nhân diệt loại trí đoạn ,bỉ căn duyên kiến diệt đoạn da ? 答:諸根因滅類智斷,彼根或緣見滅斷。或緣不斷。 đáp :chư căn nhân diệt loại trí đoạn ,bỉ căn hoặc duyên kiến diệt đoạn 。hoặc duyên bất đoạn 。 諸根因滅類智斷,緣見滅斷者。謂:根因滅類智斷,緣見滅斷。 chư căn nhân diệt loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn giả 。vị :căn nhân diệt loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 因滅類智斷,緣不斷者。謂:根滅類智斷,緣不斷。 nhân diệt loại trí đoạn ,duyên bất đoạn giả 。vị :căn diệt loại trí đoạn ,duyên bất đoạn 。 設根緣見滅斷,彼根因滅類智斷耶? thiết căn duyên kiến diệt đoạn ,bỉ căn nhân diệt loại trí đoạn da ? 答:諸根緣見滅斷,彼根或因滅類智斷。或因滅法智斷。或因苦法智斷。或因苦類智斷。或因集法智斷。或因集類智斷。或因修斷。或因不斷。 đáp :chư căn duyên kiến diệt đoạn ,bỉ căn hoặc nhân diệt loại trí đoạn 。hoặc nhân diệt pháp trí đoạn 。hoặc nhân khổ pháp trí đoạn 。hoặc nhân khổ loại trí đoạn 。hoặc nhân tập Pháp trí đoạn 。hoặc nhân tập loại trí đoạn 。hoặc nhân tu đoạn 。hoặc nhân bất đoạn 。 諸根緣見滅斷,因滅類智斷者。謂:根滅類智斷,緣見滅斷。 chư căn duyên kiến diệt đoạn ,nhân diệt loại trí đoạn giả 。vị :căn diệt loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因滅法智斷者。謂:根滅法智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân diệt pháp trí đoạn giả 。vị :căn diệt pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因苦法智斷者。謂:根苦法智斷,緣見滅斷。及根集、滅法智斷,因苦法智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn giả 。vị :căn khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn tập 、diệt pháp trí đoạn ,nhân khổ pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因苦類智斷者。謂:根苦類智斷,緣見滅斷。及根集、滅類智斷,因苦類智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn giả 。vị :căn khổ loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn tập 、diệt loại trí đoạn ,nhân khổ loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因集法智斷者。謂:根集法智斷,緣見滅斷。及根苦、滅法智斷,因集法智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn giả 。vị :căn tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn khổ 、diệt pháp trí đoạn ,nhân tập Pháp trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因集類智斷者。謂:根集類智斷,緣見滅斷。及根苦、滅類智斷,因集類智斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân tập loại trí đoạn giả 。vị :căn tập loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。cập căn khổ 、diệt loại trí đoạn ,nhân tập loại trí đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因修斷者。謂:根修斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân tu đoạn giả 。vị :căn tu đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 緣見滅斷,因不斷者。謂:根不斷,緣見滅斷。 duyên kiến diệt đoạn ,nhân bất đoạn giả 。vị :căn bất đoạn ,duyên kiến diệt đoạn 。 如於滅;於道,亦爾。 như ư diệt ;ư đạo ,diệc nhĩ 。 說一切有部發智論卷第十六 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập lục 阿毘達磨發智論卷第十七 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập thất 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 定蘊第七中得納息第一 định uẩn đệ thất trung đắc nạp tức đệ nhất 五得四起支 ngũ đắc tứ khởi chi 味入生無量 vị nhập sanh vô lượng 斷結受果處 đoạn kết thọ quả xứ/xử 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 諸得過去法,彼得過去耶? chư đắc quá khứ Pháp ,bỉ đắc quá khứ da ? 答:彼得或過去。或未來。或現在。 đáp :bỉ đắc hoặc quá khứ 。hoặc vị lai 。hoặc hiện tại 。 設得過去,彼得過去法耶? thiết đắc quá khứ ,bỉ đắc quá khứ Pháp da ? 答:彼法或過去。或未來。或現在。或無為。 đáp :bỉ Pháp hoặc quá khứ 。hoặc vị lai 。hoặc hiện tại 。hoặc vô vi 。 諸得未來法,彼得未來耶? chư đắc vị lai pháp ,bỉ đắc vị lai da ? 答:彼得或未來。或過去。或現在。 đáp :bỉ đắc hoặc vị lai 。hoặc quá khứ 。hoặc hiện tại 。 設得未來,彼得未來法耶? thiết đắc vị lai ,bỉ đắc vị lai pháp da ? 答:彼法或未來。或過去。或現在。或無為。 đáp :bỉ Pháp hoặc vị lai 。hoặc quá khứ 。hoặc hiện tại 。hoặc vô vi 。 諸得現在法,彼得現在耶? chư đắc hiện tại Pháp ,bỉ đắc hiện tại da ? 答:彼得或現在。或過去。或未來。 đáp :bỉ đắc hoặc hiện tại 。hoặc quá khứ 。hoặc vị lai 。 設得現在,彼得現在法耶? thiết đắc hiện tại ,bỉ đắc hiện tại Pháp da ? 答:彼法或現在。或過去。或未來。或無為。 đáp :bỉ Pháp hoặc hiện tại 。hoặc quá khứ 。hoặc vị lai 。hoặc vô vi 。 諸得善法,彼得善耶? chư đắc thiện Pháp ,bỉ đắc thiện da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得善,彼得善法耶? thiết đắc thiện ,bỉ đắc thiện Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸得不善法,彼得不善耶? chư đắc bất thiện pháp ,bỉ đắc bất thiện da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得不善,彼得不善法耶? thiết đắc bất thiện ,bỉ đắc bất thiện pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸得無記法,彼得無記耶? chư đắc vô kí pháp ,bỉ đắc vô kí da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得無記,彼得無記法耶? thiết đắc vô kí ,bỉ đắc vô kí pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸得欲界法,彼得欲界耶? chư đắc dục giới Pháp ,bỉ đắc dục giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得欲界,彼得欲界法耶? thiết đắc dục giới ,bỉ đắc dục giới Pháp da ? 答:彼法或欲界。或不繫。 đáp :bỉ Pháp hoặc dục giới 。hoặc bất hệ 。 諸得色界法,彼得色界耶? chư đắc sắc giới Pháp ,bỉ đắc sắc giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得色界,彼得色界法耶? thiết đắc sắc giới ,bỉ đắc sắc giới Pháp da ? 答:彼法或色界。或不繫。 đáp :bỉ Pháp hoặc sắc giới 。hoặc bất hệ 。 諸得無色界法,彼得無色界耶? chư đắc vô sắc giới Pháp ,bỉ đắc vô sắc giới da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得無色界,彼得無色界法耶? thiết đắc vô sắc giới ,bỉ đắc vô sắc giới Pháp da ? 答:彼法或無色界。或不繫。 đáp :bỉ Pháp hoặc vô sắc giới 。hoặc bất hệ 。 諸得學法,彼得學耶? chư đắc học Pháp ,bỉ đắc học da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得學,彼得學法耶? thiết đắc học ,bỉ đắc học Pháp da ? 答:彼法或學。或非學非無學。 đáp :bỉ Pháp hoặc học 。hoặc phi học phi vô học 。 諸得無學法,彼得無學耶? chư đắc vô học Pháp ,bỉ đắc vô học da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得無學,彼得無學法耶? thiết đắc vô học ,bỉ đắc vô học Pháp da ? 答:彼法或無學。或非學非無學。 đáp :bỉ Pháp hoặc vô học 。hoặc phi học phi vô học 。 諸得非學非無學法,彼得非學非無學耶? chư đắc phi học phi vô học Pháp ,bỉ đắc phi học phi vô học da ? 答:彼得或非學非無學。或學。或無學。 đáp :bỉ đắc hoặc phi học phi vô học 。hoặc học 。hoặc vô học 。 設得非學非無學,彼得非學非無學法耶? thiết đắc phi học phi vô học ,bỉ đắc phi học phi vô học Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸得見所斷法,彼得見所斷耶? chư đắc kiến sở đoạn Pháp ,bỉ đắc kiến sở đoạn da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得見所斷,彼得見所斷法耶? thiết đắc kiến sở đoạn ,bỉ đắc kiến sở đoạn Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸得修所斷法,彼得修所斷耶? chư đắc tu sở đoạn Pháp ,bỉ đắc tu sở đoạn da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設得修所斷,彼得修所斷法耶? thiết đắc tu sở đoạn ,bỉ đắc tu sở đoạn Pháp da ? 答:彼法或修所斷。或不斷。 đáp :bỉ Pháp hoặc tu sở đoạn 。hoặc bất đoạn 。 諸得不斷法,彼得不斷耶? chư đắc bất đoạn Pháp ,bỉ đắc bất đoạn da ? 答:彼得或不斷。或修所斷。 đáp :bỉ đắc hoặc bất đoạn 。hoặc tu sở đoạn 。 設得不斷,彼得不斷法耶? thiết đắc bất đoạn ,bỉ đắc bất đoạn Pháp da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸法善無色起,彼法善心俱耶? chư Pháp thiện vô sắc khởi ,bỉ Pháp thiện tâm Câu-da-ni ? 答:諸法善無色起,彼法或善心俱。或不善心俱。或無記心俱。 đáp :chư Pháp thiện vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc thiện tâm câu 。hoặc bất thiện tâm câu 。hoặc vô kí tâm câu 。 云何善心俱? vân hà thiện tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有善無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu thiện vô sắc 。 云何不善心俱? vân hà bất thiện tâm câu ? 答:如不善心若退、若生,善法得起。 đáp :như bất thiện tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,thiện Pháp đắc khởi 。 云何無記心俱? vân hà vô kí tâm câu ? 答:如無記心若退、若生,善法得起。 đáp :như vô kí tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,thiện Pháp đắc khởi 。 設法善心俱起,彼法善無色耶? thiết Pháp thiện tâm câu khởi ,bỉ Pháp thiện vô sắc da ? 答:諸法善心俱起,彼法或善無色。或無記無色。 đáp :chư Pháp thiện tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc thiện vô sắc 。hoặc vô kí vô sắc 。 云何善無色? vân hà thiện vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有善無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu thiện vô sắc 。 云何無記無色? vân hà vô kí vô sắc ? 答:如善心勝進,無記法得起,及住善心,無記諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như thiện tâm thắng tiến ,vô kí pháp đắc khởi ,cập trụ/trú thiện tâm ,vô kí chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 諸法不善無色起,彼法不善心俱耶? chư Pháp bất thiện vô sắc khởi ,bỉ Pháp bất thiện tâm Câu-da-ni ? 答:諸法不善無色起,彼法或不善心俱。或無記心俱。 đáp :chư Pháp bất thiện vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc bất thiện tâm câu 。hoặc vô kí tâm câu 。 云何不善心俱? vân hà bất thiện tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有不善無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu bất thiện vô sắc 。 云何無記心俱? vân hà vô kí tâm câu ? 答:如無記心若退、若生,不善法得起。 đáp :như vô kí tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,bất thiện pháp đắc khởi 。 設法不善心俱起,彼法不善無色耶? thiết Pháp bất thiện tâm câu khởi ,bỉ Pháp bất thiện vô sắc da ? 答:諸法不善心俱起,彼法或不善無色。或善無色。或無記無色。 đáp :chư Pháp bất thiện tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc bất thiện vô sắc 。hoặc thiện vô sắc 。hoặc vô kí vô sắc 。 云何不善無色? vân hà bất thiện vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有不善無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu bất thiện vô sắc 。 云何善無色? vân hà thiện vô sắc ? 答:如不善心若退、若生,善法得起。 đáp :như bất thiện tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,thiện Pháp đắc khởi 。 云何無記無色? vân hà vô kí vô sắc ? 答:如不善心若退、若生,無記法得起。及住不善心,無記諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như bất thiện tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,vô kí pháp đắc khởi 。cập trụ/trú bất thiện tâm ,vô kí chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 諸法無記無色起,彼法無記心俱耶? chư Pháp vô kí vô sắc khởi ,bỉ Pháp vô kí tâm Câu-da-ni ? 答:諸法無記無色起,彼法或無記心俱。或善心俱。或不善心俱。 đáp :chư Pháp vô kí vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc vô kí tâm câu 。hoặc thiện tâm câu 。hoặc bất thiện tâm câu 。 云何無記心俱? vân hà vô kí tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有無記無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu vô kí vô sắc 。 云何善心俱? vân hà thiện tâm câu ? 答:如善心勝進,無記法得起。及住善心,無記諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như thiện tâm thắng tiến ,vô kí pháp đắc khởi 。cập trụ/trú thiện tâm ,vô kí chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何不善心俱? vân hà bất thiện tâm câu ? 答:如不善心若退、若生,無記法得起。及住不善心,無記諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như bất thiện tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,vô kí pháp đắc khởi 。cập trụ/trú bất thiện tâm ,vô kí chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 設法無記心俱起,彼法無記無色耶? thiết Pháp vô kí tâm câu khởi ,bỉ Pháp vô kí vô sắc da ? 答:諸法無記心俱起,彼法或無記無色。或善無色。或不善無色。 đáp :chư Pháp vô kí tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc vô kí vô sắc 。hoặc thiện vô sắc 。hoặc bất thiện vô sắc 。 云何無記無色? vân hà vô kí vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有無記無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu vô kí vô sắc 。 云何善無色? vân hà thiện vô sắc ? 答:如無記心若退、若生,善法得起。 đáp :như vô kí tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,thiện Pháp đắc khởi 。 云何不善無色? vân hà bất thiện vô sắc ? 答:如無記心若退、若生,不善法得起。 đáp :như vô kí tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,bất thiện pháp đắc khởi 。 諸法欲界無色起,彼法欲界心俱耶? chư Pháp dục giới vô sắc khởi ,bỉ Pháp dục giới tâm Câu-da-ni ? 答:諸法欲界無色起,彼法或欲界心俱。或色界心俱。或無色界心俱。或不繫心俱。 đáp :chư Pháp dục giới vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc dục giới tâm câu 。hoặc sắc giới tâm câu 。hoặc vô sắc giới tâm câu 。hoặc bất hệ tâm câu 。 云何欲界心俱? vân hà dục giới tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有欲界無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu dục giới vô sắc 。 云何色界心俱? vân hà sắc giới tâm câu ? 答:如色界心若生、若勝進,欲界法得起。及住色界心,欲界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như sắc giới tâm nhược/nhã sanh 、nhược/nhã thắng tiến ,dục giới Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú sắc giới tâm ,dục giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何無色界心俱? vân hà vô sắc giới tâm câu ? 答:如住無色界心,欲界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như trụ/trú vô sắc giới tâm ,dục giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何不繫心俱? vân hà bất hệ tâm câu ? 答:如不繫心勝進,欲界法得起。及住不繫心,欲界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như bất hệ tâm thắng tiến ,dục giới Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú bất hệ tâm ,dục giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 設法欲界心俱,起彼法欲界無色耶? thiết Pháp dục giới tâm câu ,khởi bỉ Pháp dục giới vô sắc da ? 答:諸法欲界心俱起,彼法或欲界無色。或色界無色。或無色界無色。或不繫無色。 đáp :chư Pháp dục giới tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc dục giới vô sắc 。hoặc sắc giới vô sắc 。hoặc vô sắc giới vô sắc 。hoặc bất hệ vô sắc 。 云何欲界無色? vân hà dục giới vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有欲界無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu dục giới vô sắc 。 云何色界無色? vân hà sắc giới vô sắc ? 答:如欲界心若退、若生,色界法得起。 đáp :như dục giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,sắc giới Pháp đắc khởi 。 云何無色界無色? vân hà vô sắc giới vô sắc ? 答:如欲界心若退、若生,無色界法得起。 đáp :như dục giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,vô sắc giới Pháp đắc khởi 。 云何不繫無色? vân hà bất hệ vô sắc ? 答:如欲界心退。不繫法得起。 đáp :như dục giới tâm thoái 。bất hệ Pháp đắc khởi 。 諸法色界無色起,彼法色界心俱耶? chư Pháp sắc giới vô sắc khởi ,bỉ Pháp sắc giới tâm Câu-da-ni ? 答:諸法色界無色起,彼法或色界心俱。或欲界心俱。或無色界心俱。或不繫心俱。 đáp :chư Pháp sắc giới vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc sắc giới tâm câu 。hoặc dục giới tâm câu 。hoặc vô sắc giới tâm câu 。hoặc bất hệ tâm câu 。 云何色界心俱? vân hà sắc giới tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有色界無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu sắc giới vô sắc 。 云何欲界心俱? vân hà dục giới tâm câu ? 答:如欲界心若退、若生,色界法得起。 đáp :như dục giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,sắc giới Pháp đắc khởi 。 云何無色界心俱? vân hà vô sắc giới tâm câu ? 答:如住無色界心,色界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như trụ/trú vô sắc giới tâm ,sắc giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何不繫心俱? vân hà bất hệ tâm câu ? 答:如不繫心勝進,色界法得起。及住不繫心,色界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như bất hệ tâm thắng tiến ,sắc giới Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú bất hệ tâm ,sắc giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 設法色界心俱起,彼法色界無色耶? thiết Pháp sắc giới tâm câu khởi ,bỉ Pháp sắc giới vô sắc da ? 答:諸法色界心俱起,彼法或色界無色。或欲界無色。或無色界無色。或不繫無色。 đáp :chư Pháp sắc giới tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc sắc giới vô sắc 。hoặc dục giới vô sắc 。hoặc vô sắc giới vô sắc 。hoặc bất hệ vô sắc 。 云何色界無色? vân hà sắc giới vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有色界無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu sắc giới vô sắc 。 云何欲界無色? vân hà dục giới vô sắc ? 答:如色界心若生、若勝進,欲界法得起。及住色界心,欲界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như sắc giới tâm nhược/nhã sanh 、nhược/nhã thắng tiến ,dục giới Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú sắc giới tâm ,dục giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何無色界無色? vân hà vô sắc giới vô sắc ? 答:如色界心若退、若生,無色界法得起。 đáp :như sắc giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,vô sắc giới Pháp đắc khởi 。 云何不繫無色? vân hà bất hệ vô sắc ? 答:如色界心若退、若勝進,不繫法得起。 đáp :như sắc giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,bất hệ Pháp đắc khởi 。 諸法無色界無色起,彼法無色界心俱耶? chư Pháp vô sắc giới vô sắc khởi ,bỉ Pháp vô sắc giới tâm Câu-da-ni ? 答:諸法無色界無色起,彼法或無色界心俱。或欲界心俱。或色界心俱。或不繫心俱。 đáp :chư Pháp vô sắc giới vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc vô sắc giới tâm câu 。hoặc dục giới tâm câu 。hoặc sắc giới tâm câu 。hoặc bất hệ tâm câu 。 云何無色界心俱? vân hà vô sắc giới tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有無色界無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu vô sắc giới vô sắc 。 云何欲界心俱? vân hà dục giới tâm câu ? 答:如欲界心若退、若生,無色界法得起。 đáp :như dục giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,vô sắc giới Pháp đắc khởi 。 云何色界心俱? vân hà sắc giới tâm câu ? 答:如色界心若退、若生,無色界法得起。 đáp :như sắc giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,vô sắc giới Pháp đắc khởi 。 云何不繫心俱? vân hà bất hệ tâm câu ? 答:如不繫心勝進,無色界法得起。 đáp :như bất hệ tâm thắng tiến ,vô sắc giới Pháp đắc khởi 。 設法無色界心俱起,彼法無色界無色耶? thiết Pháp vô sắc giới tâm câu khởi ,bỉ Pháp vô sắc giới vô sắc da ? 答:諸法無色界心俱起,彼法或無色界無色。或欲界無色。或色界無色。或不繫無色。 đáp :chư Pháp vô sắc giới tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc vô sắc giới vô sắc 。hoặc dục giới vô sắc 。hoặc sắc giới vô sắc 。hoặc bất hệ vô sắc 。 云何無色界無色? vân hà vô sắc giới vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有無色界無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu vô sắc giới vô sắc 。 云何欲界無色? vân hà dục giới vô sắc ? 答:如住無色界心,欲界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như trụ/trú vô sắc giới tâm ,dục giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何色界無色? vân hà sắc giới vô sắc ? 答:如住無色界心,色界諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như trụ/trú vô sắc giới tâm ,sắc giới chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何不繫無色? vân hà bất hệ vô sắc ? 答:如無色界心若退、若勝進,不繫法得起。 đáp :như vô sắc giới tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,bất hệ Pháp đắc khởi 。 諸法學無色起,彼法學心俱耶? chư Pháp học vô sắc khởi ,bỉ Pháp học tâm Câu-da-ni ? 答:諸法學無色起,彼法或學心俱。或非學非無學心俱。 đáp :chư Pháp học vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc học tâm câu 。hoặc phi học phi vô học tâm câu 。 云何學心俱? vân hà học tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有學無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu học vô sắc 。 云何非學非無學心俱? vân hà phi học phi vô học tâm câu ? 答:如非學非無學心若退、若勝進,學法得起。 đáp :như phi học phi vô học tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,học Pháp đắc khởi 。 設法學心俱起,彼法學無色耶? thiết Pháp học tâm câu khởi ,bỉ Pháp học vô sắc da ? 答:諸法學心俱起,彼法或學無色。或非學非無學無色。 đáp :chư Pháp học tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc học vô sắc 。hoặc phi học phi vô học vô sắc 。 云何學無色? vân hà học vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有學無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu học vô sắc 。 云何非學非無學無色? vân hà phi học phi vô học vô sắc ? 答:如學心勝進,非學非無學法得起。及住學心,非學非無學諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như học tâm thắng tiến ,phi học phi vô học Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú học tâm ,phi học phi vô học chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 諸法無學無色起,彼法無學心俱耶? chư Pháp vô học vô sắc khởi ,bỉ Pháp vô học tâm Câu-da-ni ? 答:諸法無學無色起,彼法或無學心俱。或非學非無學心俱。 đáp :chư Pháp vô học vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc vô học tâm câu 。hoặc phi học phi vô học tâm câu 。 云何無學心俱? vân hà vô học tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有無學無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu vô học vô sắc 。 云何非學非無學心俱? vân hà phi học phi vô học tâm câu ? 答:如非學非無學心若退、若勝進,無學法得起。 đáp :như phi học phi vô học tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,vô học Pháp đắc khởi 。 設法無學心俱起,彼法無學無色耶? thiết Pháp vô học tâm câu khởi ,bỉ Pháp vô học vô sắc da ? 答:諸法無學心俱起,彼法或無學無色。或非學非無學無色。 đáp :chư Pháp vô học tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc vô học vô sắc 。hoặc phi học phi vô học vô sắc 。 云何無學無色? vân hà vô học vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有無學無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu vô học vô sắc 。 云何非學非無學無色? vân hà phi học phi vô học vô sắc ? 答:如無學心勝進,非學非無學法得起。及住無學心,非學非無學諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như vô học tâm thắng tiến ,phi học phi vô học Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú vô học tâm ,phi học phi vô học chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 諸法非學非無學無色起,彼法非學非無學心俱耶? chư Pháp phi học phi vô học vô sắc khởi ,bỉ Pháp phi học phi vô học tâm Câu-da-ni ? 答:諸法非學非無學無色起,彼法或非學非無學心俱。或學心俱。或無學心俱。 đáp :chư Pháp phi học phi vô học vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc phi học phi vô học tâm câu 。hoặc học tâm câu 。hoặc vô học tâm câu 。 云何非學非無學心俱? vân hà phi học phi vô học tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有非學非無學無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu phi học phi vô học vô sắc 。 云何學心俱? vân hà học tâm câu ? 答:如學心勝進,非學非無學法得起。及住學心,非學非無學諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như học tâm thắng tiến ,phi học phi vô học Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú học tâm ,phi học phi vô học chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何無學心俱? vân hà vô học tâm câu ? 答:如無學心勝進,非學非無學法得起。及住無學心,非學非無學諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như vô học tâm thắng tiến ,phi học phi vô học Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú vô học tâm ,phi học phi vô học chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 設法非學非無學心俱起,彼法非學非無學無色耶? thiết Pháp phi học phi vô học tâm câu khởi ,bỉ Pháp phi học phi vô học vô sắc da ? 答:諸法非學非無學心俱起,彼法或非學非無學無色。或學無色。或無學無色。 đáp :chư Pháp phi học phi vô học tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc phi học phi vô học vô sắc 。hoặc học vô sắc 。hoặc vô học vô sắc 。 云何非學非無學無色? vân hà phi học phi vô học vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有非學非無學無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu phi học phi vô học vô sắc 。 云何學無色? vân hà học vô sắc ? 答:如非學非無學心若退、若勝進,學法得起。 đáp :như phi học phi vô học tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,học Pháp đắc khởi 。 云何無學無色? vân hà vô học vô sắc ? 答:如非學非無學心若退、若勝進,無學法得起。 đáp :như phi học phi vô học tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,vô học Pháp đắc khởi 。 諸法見斷無色起,彼法見斷心俱耶? chư pháp kiến đoạn vô sắc khởi ,bỉ pháp kiến đoạn tâm Câu-da-ni ? 答:諸法見斷無色起,彼法或見斷心俱。或修斷心俱。 đáp :chư pháp kiến đoạn vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc kiến đoạn tâm câu 。hoặc tu đoạn tâm câu 。 云何見斷心俱? vân hà kiến đoạn tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有見斷無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu kiến đoạn vô sắc 。 云何修斷心俱? vân hà tu đoạn tâm câu ? 答:如修斷心若退、若生,見斷法得起。 đáp :như tu đoạn tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,kiến đoạn Pháp đắc khởi 。 設法見斷心俱起,彼法見斷無色耶? thiết pháp kiến đoạn tâm câu khởi ,bỉ pháp kiến đoạn vô sắc da ? 答:諸法見斷心俱起,彼法或見斷無色。或修斷無色。 đáp :chư pháp kiến đoạn tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc kiến đoạn vô sắc 。hoặc tu đoạn vô sắc 。 云何見斷無色? vân hà kiến đoạn vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有見斷無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu kiến đoạn vô sắc 。 云何修斷無色? vân hà tu đoạn vô sắc ? 答:如見斷心若退、若生,修斷法得起。及住見斷心,修斷諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như kiến đoạn tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,tu đoạn Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú kiến đoạn tâm ,tu đoạn chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 諸法修斷無色起,彼法修斷心俱耶? chư Pháp tu đoạn vô sắc khởi ,bỉ Pháp tu đoạn tâm Câu-da-ni ? 答:諸法修斷無色起,彼法或修斷心俱。或見斷心俱。或不斷心俱。 đáp :chư Pháp tu đoạn vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc tu đoạn tâm câu 。hoặc kiến đoạn tâm câu 。hoặc bất đoạn tâm câu 。 云何修斷心俱? vân hà tu đoạn tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有修斷無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu tu đoạn vô sắc 。 云何見斷心俱? vân hà kiến đoạn tâm câu ? 答:如見斷心若退、若生,修斷法得起。及住見斷心,修斷諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như kiến đoạn tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,tu đoạn Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú kiến đoạn tâm ,tu đoạn chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 云何不斷心俱? vân hà bất đoạn tâm câu ? 答:如不斷心勝進,修斷法得起。及住不斷心,修斷諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như bất đoạn tâm thắng tiến ,tu đoạn Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú bất đoạn tâm ,tu đoạn chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 設法修斷心俱起,彼法修斷無色耶? thiết Pháp tu đoạn tâm câu khởi ,bỉ Pháp tu đoạn vô sắc da ? 答:諸法修斷心俱起,彼法或修斷無色。或見斷無色。或不斷無色。 đáp :chư Pháp tu đoạn tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc tu đoạn vô sắc 。hoặc kiến đoạn vô sắc 。hoặc bất đoạn vô sắc 。 云何修斷無色? vân hà tu đoạn vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有修斷無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu tu đoạn vô sắc 。 云何見斷無色? vân hà kiến đoạn vô sắc ? 答:如修斷心若退、若生,見斷法得起。云何不斷無色? đáp :như tu đoạn tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã sanh ,kiến đoạn Pháp đắc khởi 。vân hà bất đoạn vô sắc ? 答:如修斷心若退、若勝進,不斷法得起。 đáp :như tu đoạn tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,bất đoạn Pháp đắc khởi 。 諸法不斷無色起,彼法不斷心俱耶? chư Pháp bất đoạn vô sắc khởi ,bỉ Pháp bất đoạn tâm Câu-da-ni ? 答:諸法不斷無色起,彼法或不斷心俱。或修斷心俱。 đáp :chư Pháp bất đoạn vô sắc khởi ,bỉ Pháp hoặc bất đoạn tâm câu 。hoặc tu đoạn tâm câu 。 云何不斷心俱? vân hà bất đoạn tâm câu ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有不斷無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu bất đoạn vô sắc 。 云何修斷心俱? vân hà tu đoạn tâm câu ? 答:如修斷心若退、若勝進,不斷法得起。 đáp :như tu đoạn tâm nhược/nhã thoái 、nhược/nhã thắng tiến ,bất đoạn Pháp đắc khởi 。 設法不斷心俱起,彼法不斷無色耶? thiết Pháp bất đoạn tâm câu khởi ,bỉ Pháp bất đoạn vô sắc da ? 答:諸法不斷心俱起,彼法或不斷無色。或修斷無色。 đáp :chư Pháp bất đoạn tâm câu khởi ,bỉ Pháp hoặc bất đoạn vô sắc 。hoặc tu đoạn vô sắc 。 云何不斷無色? vân hà bất đoạn vô sắc ? 答:諸法彼心相應,彼心俱有不斷無色。 đáp :chư Pháp bỉ tâm tướng ứng ,bỉ tâm câu hữu bất đoạn vô sắc 。 云何修斷無色? vân hà tu đoạn vô sắc ? 答:如不斷心勝進,修斷法得起。及住不斷心,修斷諸根長養,大種增益,彼法得生、老、住、無常。 đáp :như bất đoạn tâm thắng tiến ,tu đoạn Pháp đắc khởi 。cập trụ/trú bất đoạn tâm ,tu đoạn chư căn trường/trưởng dưỡng ,đại chủng tăng ích ,bỉ Pháp đắc sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường 。 一切初靜慮皆有五支耶? nhất thiết sơ tĩnh lự giai hữu ngũ chi da ? 答:不染污有五,染污無五。 đáp :bất nhiễm ô hữu ngũ ,nhiễm ô vô ngũ 。 無何等? vô hà đẳng ? 答:無離生喜樂。 đáp :vô ly sanh thiện lạc 。 一切第二靜慮皆有四支耶? nhất thiết đệ nhị tĩnh lự giai hữu tứ chi da ? 答:不染污有四,染污無四。 đáp :bất nhiễm ô hữu tứ ,nhiễm ô vô tứ 。 無何等? vô hà đẳng ? 答:無內等淨。 đáp :vô nội đẳng tịnh 。 一切第三靜慮皆有五支耶? nhất thiết đệ tam tĩnh lự giai hữu ngũ chi da ? 答:不染污有五,染污無五。 đáp :bất nhiễm ô hữu ngũ ,nhiễm ô vô ngũ 。 無何等? vô hà đẳng ? 答:無正念、正知。 đáp :vô chánh niệm 、chánh tri 。 一切第四靜慮皆有四支耶? nhất thiết đệ tứ tĩnh lự giai hữu tứ chi da ? 答:不染污有四,染污無四。 đáp :bất nhiễm ô hữu tứ ,nhiễm ô vô tứ 。 無何等? vô hà đẳng ? 答:無捨念清淨。 đáp :vô xả niệm thanh tịnh 。 味相應初靜慮,入當言味耶?出當言味耶? vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,nhập đương ngôn vị da ?xuất đương ngôn vị da ? 答:於能味,當言入;於所味,當言出。 đáp :ư năng vị ,đương ngôn nhập ;ư sở vị ,đương ngôn xuất 。 乃至味相應非想非非想處,入當言味耶?出當言味耶? nãi chí vị tướng ứng phi tưởng phi phi tưởng xử ,nhập đương ngôn vị da ?xuất đương ngôn vị da ? 答:於能味,當言入;於所味,當言出。 đáp :ư năng vị ,đương ngôn nhập ;ư sở vị ,đương ngôn xuất 。 諸味相應初靜慮,皆有覆無記耶?設有覆無記初靜慮,皆味相應耶? chư vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,giai hữu phước vô kí da ?thiết hữu phước vô kí sơ tĩnh lự ,giai vị tướng ứng da ? 答:諸味相應初靜慮,皆有覆無記。 đáp :chư vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,giai hữu phước vô kí 。 有有覆無記初靜慮非味相應。謂:除愛,餘煩惱現前。 hữu hữu phước vô kí sơ tĩnh lự phi vị tướng ứng 。vị :trừ ái ,dư phiền não hiện tiền 。 乃至諸味相應非想非非想處,皆有覆無記耶?設有覆無記非想非非想處,皆味相應耶? nãi chí chư vị tướng ứng phi tưởng phi phi tưởng xử ,giai hữu phước vô kí da ?thiết hữu phước vô kí phi tưởng phi phi tưởng xử ,giai vị tướng ứng da ? 答:諸味相應非想非非想處,皆有覆無記。 đáp :chư vị tướng ứng phi tưởng phi phi tưởng xử ,giai hữu phước vô kí 。 有有覆無記非想非非想處非味相應。謂:除愛,餘煩惱現前。 hữu hữu phước vô kí phi tưởng phi phi tưởng xử phi vị tướng ứng 。vị :trừ ái ,dư phiền não hiện tiền 。 頗有不入初靜慮,入第二靜慮耶? pha hữu bất nhập sơ tĩnh lự ,nhập đệ nhị tĩnh lự da ? 答:入。 đáp :nhập 。 乃至頗有不入無所有處,入非想非非想處耶? nãi chí pha hữu bất nhập vô sở hữu xứ ,nhập phi tưởng phi phi tưởng xử da ? 答:入。 đáp :nhập 。 頗有不入初靜慮,生梵世耶? pha hữu bất nhập sơ tĩnh lự ,sanh phạm thế da ? 答:生。 đáp :sanh 。 乃至頗有不入非想非非想處,生非想非非想處耶? nãi chí pha hữu bất nhập phi tưởng phi phi tưởng xử ,sanh phi tưởng phi phi tưởng xử da ? 答:生。 đáp :sanh 。 若得初靜慮,非第二靜慮,彼命終生何處? nhược/nhã đắc sơ tĩnh lự ,phi đệ nhị tĩnh lự ,bỉ mạng chung sanh hà xứ/xử ? 答:或梵世。或極光淨。或遍淨。或廣果。或空無邊處。或識無邊處。或無所有處。或非想非非想處。或無處所。 đáp :hoặc phạm thế 。hoặc Cực quang tịnh 。hoặc Biến tịnh 。hoặc quảng quả 。hoặc không vô biên xứ 。hoặc thức vô biên xứ 。hoặc vô sở hữu xứ 。hoặc phi tưởng phi phi tưởng xử 。hoặc vô xứ sở 。 乃至若得無所有處、非想非非想處,彼命終生何處? nãi chí nhược/nhã đắc vô sở hữu xứ 、phi tưởng phi phi tưởng xử ,bỉ mạng chung sanh hà xứ/xử ? 答:或無所有處。或非想非非想處。或無處所。 đáp :hoặc vô sở hữu xứ 。hoặc phi tưởng phi phi tưởng xử 。hoặc vô xứ sở 。 思惟何等入慈定? tư tánh hà đẳng nhập từ định ? 答:與有情樂。 đáp :dữ hữu tình lạc/nhạc 。 思惟何等入悲定? tư tánh hà đẳng nhập bi định ? 答:拔有情苦。 đáp :bạt hữu tình khổ 。 思惟何等入喜定? tư tánh hà đẳng nhập hỉ định ? 答:慶諸有情。 đáp :khánh chư hữu tình 。 思惟何等入捨定? tư tánh hà đẳng nhập xả định ? 答:於有情捨。 đáp :ư hữu tình xả 。 慈斷何繫結? từ đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 悲、喜、捨斷何繫結? bi 、hỉ 、xả đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 淨初靜慮,斷何繫結? tịnh sơ tĩnh lự ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 乃至淨非想非非想處,斷何繫結? nãi chí tịnh phi tưởng phi phi tưởng xử ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 初第二、第三解脫,斷何繫結? sơ đệ nhị 、đệ tam giải thoát ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 空無邊處解脫,斷何繫結? không vô biên xứ giải thoát ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:或空無邊處。或識無邊處。或無所有處。或非想非非想處。或無。 đáp :hoặc không vô biên xứ 。hoặc thức vô biên xứ 。hoặc vô sở hữu xứ 。hoặc phi tưởng phi phi tưởng xử 。hoặc vô 。 識無邊處解脫,斷何繫結? thức vô biên xứ giải thoát ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:或識無邊處。或無所有處。或非想非非想處。或無。 đáp :hoặc thức vô biên xứ 。hoặc vô sở hữu xứ 。hoặc phi tưởng phi phi tưởng xử 。hoặc vô 。 無所有處解脫,斷何繫結? vô sở hữu xứ giải thoát ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:或無所有處。或非想非非想處。或無。 đáp :hoặc vô sở hữu xứ 。hoặc phi tưởng phi phi tưởng xử 。hoặc vô 。 非想非非想處解脫,滅受想解脫,斷何繫結? phi tưởng phi phi tưởng xử giải thoát ,diệt thọ/thụ tưởng giải thoát ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 初勝處,斷何繫結? sơ thắng xứ ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 乃至第八勝處,斷何繫結? nãi chí đệ bát thắng xứ ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 初遍處,斷何繫結? sơ biến xứ/xử ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 乃至第十遍處,斷何繫結? nãi chí đệ thập biến xứ ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 法智,斷何繫結? Pháp trí ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:或欲界。或色界。或無色界。或無。 đáp :hoặc dục giới 。hoặc sắc giới 。hoặc vô sắc giới 。hoặc vô 。 類智,斷何繫結? loại trí ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:或色界。或無色界。或無。 đáp :hoặc sắc giới 。hoặc vô sắc giới 。hoặc vô 。 他心智,斷何繫結? tha tâm trí ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:無。 đáp :vô 。 世俗智,斷何繫結? thế tục trí ,đoạn hà hệ kết/kiết ? 答:或欲界。或色界。或無色界。或無。 đáp :hoặc dục giới 。hoặc sắc giới 。hoặc vô sắc giới 。hoặc vô 。 如世俗智。苦、集、滅、道智,空、無願、無相三摩地,亦爾。 như thế tục trí 。khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,không 、vô nguyện 、vô tướng tam-ma-địa ,diệc nhĩ 。 慈異熟,何處受? từ dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或梵世。或極光淨。或遍淨。或廣果。或無處所。 đáp :hoặc phạm thế 。hoặc Cực quang tịnh 。hoặc Biến tịnh 。hoặc quảng quả 。hoặc vô xứ sở 。 如慈;悲、捨,亦爾。 như từ ;bi 、xả ,diệc nhĩ 。 喜異熟,何處受? hỉ dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或梵世。或極光淨。或無處所。 đáp :hoặc phạm thế 。hoặc Cực quang tịnh 。hoặc vô xứ sở 。 淨初靜慮異熟,何處受? tịnh sơ tĩnh lự dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或梵世。或無處所。 đáp :hoặc phạm thế 。hoặc vô xứ sở 。 淨第二靜慮異熟,何處受? tịnh đệ nhị tĩnh lự dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或極光淨。或無處所。 đáp :hoặc Cực quang tịnh 。hoặc vô xứ sở 。 淨第三靜慮異熟,何處受? tịnh đệ tam tĩnh lự dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或遍淨。或無處所。 đáp :hoặc Biến tịnh 。hoặc vô xứ sở 。 淨第四靜慮異熟,何處受? tịnh đệ tứ tĩnh lự dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或廣果。或無處所。 đáp :hoặc quảng quả 。hoặc vô xứ sở 。 淨空無邊處異熟,何處受? tịnh không vô biên xứ dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或空無邊處。或無處所。 đáp :hoặc không vô biên xứ 。hoặc vô xứ sở 。 淨識無邊處異熟,何處受? tịnh thức vô biên xứ dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或識無邊處。或無處所。 đáp :hoặc thức vô biên xứ 。hoặc vô xứ sở 。 淨無所有處異熟,何處受? tịnh vô sở hữu xứ dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或無所有處。或無處所。 đáp :hoặc vô sở hữu xứ 。hoặc vô xứ sở 。 淨非想非非想處異熟,何處受? tịnh phi tưởng phi phi tưởng xử dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或非想非非想處。或無處所。 đáp :hoặc phi tưởng phi phi tưởng xử 。hoặc vô xứ sở 。 初第二解脫異熟,何處受? sơ đệ nhị giải thoát dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或梵世。或極光淨。或無處所。 đáp :hoặc phạm thế 。hoặc Cực quang tịnh 。hoặc vô xứ sở 。 淨解脫異熟,何處受? tịnh giải thoát dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或廣果。或無處所。 đáp :hoặc quảng quả 。hoặc vô xứ sở 。 空無邊處解脫。乃至非想非非想處解脫異熟,何處受? không vô biên xứ giải thoát 。nãi chí phi tưởng phi phi tưởng xử giải thoát dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或自地。或無處所。 đáp :hoặc tự địa 。hoặc vô xứ sở 。 滅受想解脫異熟,何處受? diệt thọ/thụ tưởng giải thoát dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或非想非非想處。或無處所。 đáp :hoặc phi tưởng phi phi tưởng xử 。hoặc vô xứ sở 。 初四勝處異熟,何處受? sơ tứ thắng xứ dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或梵世。或極光淨。或無處所。 đáp :hoặc phạm thế 。hoặc Cực quang tịnh 。hoặc vô xứ sở 。 後四勝處異熟,何處受? hậu tứ thắng xứ dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或廣果。或無處所。 đáp :hoặc quảng quả 。hoặc vô xứ sở 。 如後四勝處;前八遍處,亦爾。 như hậu tứ thắng xứ ;tiền bát biến xứ/xử ,diệc nhĩ 。 後二遍處異熟,何處受? hậu nhị biến xứ/xử dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或自地。或無處所。 đáp :hoặc tự địa 。hoặc vô xứ sở 。 他心智異熟,何處受? tha tâm trí dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或梵世。或極光淨。或遍淨。或廣果。或無處所。 đáp :hoặc phạm thế 。hoặc Cực quang tịnh 。hoặc Biến tịnh 。hoặc quảng quả 。hoặc vô xứ sở 。 世俗智異熟,何處受? thế tục trí dị thục ,hà xứ/xử thọ/thụ ? 答:或欲界。或色界。或無色界。或無處所。 đáp :hoặc dục giới 。hoặc sắc giới 。hoặc vô sắc giới 。hoặc vô xứ sở 。 定蘊第七中緣納息第二 định uẩn đệ thất trung duyên nạp tức đệ nhị 八味淨無漏 bát vị tịnh vô lậu 成不成得捨 thành bất thành đắc xả 退修初入緣 thoái tu sơ nhập duyên 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 有八定。謂:四靜慮、四無色。 hữu bát định 。vị :tứ tĩnh lự 、tứ vô sắc 。 有三定。謂:味相應、淨、無漏。 hữu tam định 。vị :vị tướng ứng 、tịnh 、vô lậu 。 此中前七,各具三種,第八唯二。謂:除無漏。 thử trung tiền thất ,các cụ tam chủng ,đệ bát duy nhị 。vị :trừ vô lậu 。 頗有成就味相應初靜慮,非淨、無漏耶? pha hữu thành tựu vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,phi tịnh 、vô lậu da ? 答:有。謂:欲界愛未盡。 đáp :hữu 。vị :dục giới ái vị tận 。 頗有成就淨初靜慮,非味相應、無漏耶? pha hữu thành tựu tịnh sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、vô lậu da ? 答:有。謂:異生生欲界、梵世,梵世愛盡。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh dục giới 、phạm thế ,phạm thế ái tận 。 頗有成就無漏初靜慮,非味相應、淨耶? pha hữu thành tựu vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、tịnh da ? 答:有。謂:聖者生梵世上。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh phạm thế thượng 。 頗有成就味相應、淨初靜慮,非無漏耶? pha hữu thành tựu vị tướng ứng 、tịnh sơ tĩnh lự ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:異生生欲界,欲界愛盡,梵世愛未盡。及生梵世,梵世愛未盡。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh dục giới ,dục giới ái tận ,phạm thế ái vị tận 。cập sanh phạm thế ,phạm thế ái vị tận 。 頗有成就味相應、無漏初靜慮,非淨耶? pha hữu thành tựu vị tướng ứng 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi tịnh da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有成就淨、無漏初靜慮,非味相應耶? pha hữu thành tựu tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者生欲界、梵世,梵世愛盡。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh dục giới 、phạm thế ,phạm thế ái tận 。 頗有成就味相應、淨、無漏初靜慮耶? pha hữu thành tựu vị tướng ứng 、tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự da ? 答:有。謂:聖者生欲界,欲界愛盡,梵世愛未盡。及生梵世,梵世愛未盡。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh dục giới ,dục giới ái tận ,phạm thế ái vị tận 。cập sanh phạm thế ,phạm thế ái vị tận 。 頗有不成就味相應初靜慮,非淨、無漏耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,phi tịnh 、vô lậu da ? 答:有。謂:聖者生欲界、梵世,梵世愛盡。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh dục giới 、phạm thế ,phạm thế ái tận 。 頗有不成就淨初靜慮,非味相應、無漏耶? pha hữu bất thành tựu tịnh sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有不成就無漏初靜慮,非味相應、淨耶? pha hữu bất thành tựu vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、tịnh da ? 答:有。謂:異生生欲界,欲界愛盡,梵世愛未盡。及生梵世,梵世愛未盡。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh dục giới ,dục giới ái tận ,phạm thế ái vị tận 。cập sanh phạm thế ,phạm thế ái vị tận 。 頗有不成就味相應、淨初靜慮,非無漏耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng 、tịnh sơ tĩnh lự ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:聖者生梵世上。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh phạm thế thượng 。 頗有不成就味相應、無漏初靜慮,非淨耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi tịnh da ? 答:有。謂:異生生欲界、梵世,梵世愛盡。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh dục giới 、phạm thế ,phạm thế ái tận 。 頗有不成就淨、無漏初靜慮,非味相應耶? pha hữu bất thành tựu tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:欲界愛未盡。 đáp :hữu 。vị :dục giới ái vị tận 。 頗有不成就味相應、淨、無漏初靜慮耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng 、tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự da ? 答:有。謂:異生生梵世上。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh phạm thế thượng 。 頗有得味相應初靜慮,非淨、無漏耶? pha hữu đắc vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,phi tịnh 、vô lậu da ? 答:有。謂:從梵世愛盡退時。及梵世上沒,生欲界時。 đáp :hữu 。vị :tùng phạm thế ái tận thoái thời 。cập phạm thế thượng một ,sanh dục giới thời 。 頗有得淨初靜慮,非味相應、無漏耶? pha hữu đắc tịnh sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、vô lậu da ? 答:有。謂:異生欲界愛盡時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh dục giới ái tận thời 。 頗有得無漏初靜慮,非味相應、淨耶? pha hữu đắc vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、tịnh da ? 答:有。謂:依靜慮、靜慮中間入正性離生,及得阿羅漢果時。 đáp :hữu 。vị :y tĩnh lự 、tĩnh lự trung gian nhập chánh tánh ly sanh ,cập đắc A-la-hán quả thời 。 頗有得味相應、淨初靜慮,非無漏耶? pha hữu đắc vị tướng ứng 、tịnh sơ tĩnh lự ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:梵世上沒,生梵世時。 đáp :hữu 。vị :phạm thế thượng một ,sanh phạm thế thời 。 頗有得味相應、無漏初靜慮,非淨耶? pha hữu đắc vị tướng ứng 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi tịnh da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有得淨、無漏初靜慮,非味相應耶? pha hữu đắc tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者欲界愛盡時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả dục giới ái tận thời 。 頗有得味相應、淨、無漏初靜慮耶? pha hữu đắc vị tướng ứng 、tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有捨味相應初靜慮,非淨、無漏耶? pha hữu xả vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,phi tịnh 、vô lậu da ? 答:有。謂:梵世愛盡時。 đáp :hữu 。vị :phạm thế ái tận thời 。 頗有捨淨初靜慮,非味相應、無漏耶? pha hữu xả tịnh sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、vô lậu da ? 答:有。謂:異生從欲界愛盡退時。及欲界梵世沒,生梵世上時。并梵世沒,生欲界時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh tùng dục giới ái tận thoái thời 。cập dục giới phạm thế một ,sanh phạm thế thượng thời 。tinh phạm thế một ,sanh dục giới thời 。 頗有捨淨、無漏初靜慮,非味相應耶? pha hữu xả tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者從欲界愛盡退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả tùng dục giới ái tận thoái thời 。 頗有餘捨耶? pha hữu dư xả da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有退味相應初靜慮,非淨、無漏耶? pha hữu thoái vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,phi tịnh 、vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有退淨初靜慮,非味相應、無漏耶? pha hữu thoái tịnh sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng 、vô lậu da ? 答:有。謂:異生從欲界愛盡退時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh tùng dục giới ái tận thoái thời 。 頗有退淨、無漏初靜慮,非味相應耶? pha hữu thoái tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者從欲界愛盡退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả tùng dục giới ái tận thoái thời 。 頗有餘退耶? pha hữu dư thoái da ? 答:無。 đáp :vô 。 如說初靜慮;乃至無所有處說,亦如是。 như thuyết sơ tĩnh lự ;nãi chí vô sở hữu xứ thuyết ,diệc như thị 。 若修淨初靜慮,彼亦修無漏耶?設修無漏初靜慮,彼亦修淨耶? nhược/nhã tu tịnh sơ tĩnh lự ,bỉ diệc tu vô lậu da ?thiết tu vô lậu sơ tĩnh lự ,bỉ diệc tu tịnh da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修淨初靜慮非無漏。謂:已得淨初靜慮現在前。 hữu tu tịnh sơ tĩnh lự phi vô lậu 。vị :dĩ đắc tịnh sơ tĩnh lự hiện tại tiền 。 若未得淨初靜慮現在前,而不修無漏。 nhược/nhã vị đắc tịnh sơ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi bất tu vô lậu 。 若未得非初靜慮世俗智現在前,而修淨初靜慮,非無漏。 nhược/nhã vị đắc phi sơ tĩnh lự thế tục trí hiện tại tiền ,nhi tu tịnh sơ tĩnh lự ,phi vô lậu 。 有修無漏初靜慮非淨。謂:已得無漏初靜慮現在前。 hữu tu vô lậu sơ tĩnh lự phi tịnh 。vị :dĩ đắc vô lậu sơ tĩnh lự hiện tại tiền 。 若未得無漏初靜慮現在前,而不修淨。 nhược/nhã vị đắc vô lậu sơ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi bất tu tịnh 。 若未得非初靜慮世俗智,及未得非初靜慮無漏智,彼現在前,而修無漏初靜慮,非淨。 nhược/nhã vị đắc phi sơ tĩnh lự thế tục trí ,cập vị đắc phi sơ tĩnh lự vô lậu trí ,bỉ hiện tại tiền ,nhi tu vô lậu sơ tĩnh lự ,phi tịnh 。 有修淨初靜慮亦無漏。謂:未得淨初靜慮現在前,而修無漏。 hữu tu tịnh sơ tĩnh lự diệc vô lậu 。vị :vị đắc tịnh sơ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi tu vô lậu 。 若未得無漏初靜慮現在前,而修淨。 nhược/nhã vị đắc vô lậu sơ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi tu tịnh 。 若未得非初靜慮世俗智、無漏智,彼現在前,而修淨初靜慮及無漏。 nhược/nhã vị đắc phi sơ tĩnh lự thế tục trí 、vô lậu trí ,bỉ hiện tại tiền ,nhi tu tịnh sơ tĩnh lự cập vô lậu 。 有不修淨初靜慮亦非無漏。謂:已得非初靜慮世俗智、無漏智現在前。 hữu bất tu tịnh sơ tĩnh lự diệc phi vô lậu 。vị :dĩ đắc phi sơ tĩnh lự thế tục trí 、vô lậu trí hiện tại tiền 。 若未得非初靜慮世俗智、無漏智,彼現在前,而不修淨初靜慮及無漏。 nhược/nhã vị đắc phi sơ tĩnh lự thế tục trí 、vô lậu trí ,bỉ hiện tại tiền ,nhi bất tu tịnh sơ tĩnh lự cập vô lậu 。 若一切染污心、無記心現在前。 nhược/nhã nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm hiện tại tiền 。 若住無想定、滅盡定,生無想天。 nhược/nhã trụ/trú vô tưởng định 、diệt tận định ,sanh vô tưởng Thiên 。 如說初靜慮;第二、第三靜慮,說亦如是。 như thuyết sơ tĩnh lự ;đệ nhị 、đệ tam tĩnh lự ,thuyết diệc như thị 。 若修淨第四靜慮,彼亦修無漏耶?設修無漏第四靜慮,彼亦修淨耶? nhược/nhã tu tịnh đệ tứ tĩnh lự ,bỉ diệc tu vô lậu da ?thiết tu vô lậu đệ tứ tĩnh lự ,bỉ diệc tu tịnh da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修淨第四靜慮非無漏。謂:已得淨第四靜慮現在前。 hữu tu tịnh đệ tứ tĩnh lự phi vô lậu 。vị :dĩ đắc tịnh đệ tứ tĩnh lự hiện tại tiền 。 若未得淨第四靜慮現在前,而不修無漏。 nhược/nhã vị đắc tịnh đệ tứ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi bất tu vô lậu 。 有修無漏第四靜慮非淨。謂:已得無漏第四靜慮現在前。 hữu tu vô lậu đệ tứ tĩnh lự phi tịnh 。vị :dĩ đắc vô lậu đệ tứ tĩnh lự hiện tại tiền 。 若未得無漏第四靜慮現在前,而不修淨。 nhược/nhã vị đắc vô lậu đệ tứ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi bất tu tịnh 。 若未得非第四靜慮世俗智,及未得非第四靜慮無漏智,彼現在前,而修無漏第四靜慮,非淨。 nhược/nhã vị đắc phi đệ tứ tĩnh lự thế tục trí ,cập vị đắc phi đệ tứ tĩnh lự vô lậu trí ,bỉ hiện tại tiền ,nhi tu vô lậu đệ tứ tĩnh lự ,phi tịnh 。 有修淨第四靜慮亦無漏。謂:未得淨第四靜慮現在前,而修無漏。 hữu tu tịnh đệ tứ tĩnh lự diệc vô lậu 。vị :vị đắc tịnh đệ tứ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi tu vô lậu 。 若未得無漏第四靜慮現在前,而修淨。 nhược/nhã vị đắc vô lậu đệ tứ tĩnh lự hiện tại tiền ,nhi tu tịnh 。 若未得非第四靜慮無漏智現在前,而修淨第四靜慮及無漏。 nhược/nhã vị đắc phi đệ tứ tĩnh lự vô lậu trí hiện tại tiền ,nhi tu tịnh đệ tứ tĩnh lự cập vô lậu 。 有不修淨第四靜慮亦非無漏。謂:已得非第四靜慮世俗智、無漏智現在前。 hữu bất tu tịnh đệ tứ tĩnh lự diệc phi vô lậu 。vị :dĩ đắc phi đệ tứ tĩnh lự thế tục trí 、vô lậu trí hiện tại tiền 。 若未得非第四靜慮世俗智、無漏智,彼現在前,而不修淨第四靜慮及無漏。 nhược/nhã vị đắc phi đệ tứ tĩnh lự thế tục trí 、vô lậu trí ,bỉ hiện tại tiền ,nhi bất tu tịnh đệ tứ tĩnh lự cập vô lậu 。 若一切染污心、無記心現在前。 nhược/nhã nhất thiết nhiễm ô tâm 、vô kí tâm hiện tại tiền 。 若住無想定、滅盡定,生無想天。 nhược/nhã trụ/trú vô tưởng định 、diệt tận định ,sanh vô tưởng Thiên 。 如說第四靜慮;乃至無所有處,說亦如是。 như thuyết đệ tứ tĩnh lự ;nãi chí vô sở hữu xứ ,thuyết diệc như thị 。 若最初入無漏初靜慮,爾時所得諸餘未來無漏心心所法,彼一切當言有尋有伺耶? nhược/nhã tối sơ nhập vô lậu sơ tĩnh lự ,nhĩ thời sở đắc chư dư vị lai vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ nhất thiết đương ngôn hữu tầm hữu tý da ? 答:彼或有尋有伺。或無尋唯伺。或無尋無伺。 đáp :bỉ hoặc hữu tầm hữu tý 。hoặc vô tầm duy tý 。hoặc vô tầm vô tý 。 若最初入無漏第二靜慮,爾時所得諸餘未來無漏心心所法,彼一切當言喜根相應耶? nhược/nhã tối sơ nhập vô lậu đệ nhị tĩnh lự ,nhĩ thời sở đắc chư dư vị lai vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ nhất thiết đương ngôn hỉ căn tướng ứng da ? 答:彼或樂根相應。或喜根相應。或捨根相應。 đáp :bỉ hoặc lạc/nhạc căn tướng ứng 。hoặc hỉ căn tướng ứng 。hoặc xả căn tướng ứng 。 若最初入無漏第三靜慮,爾時所得諸餘未來無漏心心所法,彼一切當言樂根相應耶? nhược/nhã tối sơ nhập vô lậu đệ tam tĩnh lự ,nhĩ thời sở đắc chư dư vị lai vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ nhất thiết đương ngôn lạc/nhạc căn tướng ứng da ? 答:彼或樂根相應。或喜根相應。或捨根相應。 đáp :bỉ hoặc lạc/nhạc căn tướng ứng 。hoặc hỉ căn tướng ứng 。hoặc xả căn tướng ứng 。 若最初入無漏第四靜慮,爾時所得諸餘未來無漏心心所法,彼一切當言捨根相應耶? nhược/nhã tối sơ nhập vô lậu đệ tứ tĩnh lự ,nhĩ thời sở đắc chư dư vị lai vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ nhất thiết đương ngôn xả căn tướng ứng da ? 答:彼或樂根相應。或喜根相應。或捨根相應。 đáp :bỉ hoặc lạc/nhạc căn tướng ứng 。hoặc hỉ căn tướng ứng 。hoặc xả căn tướng ứng 。 若最初入無漏空無邊處,爾時所得諸餘未來無漏心心所法,彼一切當言空無邊處攝耶? nhược/nhã tối sơ nhập vô lậu không vô biên xứ ,nhĩ thời sở đắc chư dư vị lai vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ nhất thiết đương ngôn không vô biên xứ nhiếp da ? 答:彼或空無邊處攝。或識無邊處攝。或無所有處攝。 đáp :bỉ hoặc không vô biên xứ nhiếp 。hoặc thức vô biên xứ nhiếp 。hoặc vô sở hữu xứ nhiếp 。 若最初入無漏識無邊處,爾時所得諸餘未來無漏心心所法,彼一切當言識無邊處攝耶? nhược/nhã tối sơ nhập vô lậu thức vô biên xứ ,nhĩ thời sở đắc chư dư vị lai vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ nhất thiết đương ngôn thức vô biên xứ nhiếp da ? 答:彼或空無邊處攝。或識無邊處攝。或無所有處攝。 đáp :bỉ hoặc không vô biên xứ nhiếp 。hoặc thức vô biên xứ nhiếp 。hoặc vô sở hữu xứ nhiếp 。 若最初入無漏無所有處,爾時所得諸餘未來無漏心心所法,彼一切當言無所有處攝耶? nhược/nhã tối sơ nhập vô lậu vô sở hữu xứ ,nhĩ thời sở đắc chư dư vị lai vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ nhất thiết đương ngôn vô sở hữu xứ nhiếp da ? 答:彼或空無邊處攝。或識無邊處攝。或無所有處攝。 đáp :bỉ hoặc không vô biên xứ nhiếp 。hoặc thức vô biên xứ nhiếp 。hoặc vô sở hữu xứ nhiếp 。 味相應初靜慮,與味相應初靜慮等,為幾緣? vị tướng ứng sơ tĩnh lự ,dữ vị tướng ứng sơ tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地淨,為等無間、所緣、增上。 dữ tự địa tịnh ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地無漏,及淨、無漏上三靜慮,為所緣、增上。 dữ tự địa vô lậu ,cập tịnh 、vô lậu thượng tam tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨初靜慮,與淨初靜慮等,為幾緣? tịnh sơ tĩnh lự ,dữ tịnh sơ tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地無漏、味相應,及淨、無漏第二、第三靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ tự địa vô lậu 、vị tướng ứng ,cập tịnh 、vô lậu đệ nhị 、đệ tam tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨、無漏第四靜慮,為所緣、增上。 dữ tịnh 、vô lậu đệ tứ tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 無漏初靜慮,與無漏初靜慮等,為幾緣? vô lậu sơ tĩnh lự ,dữ vô lậu sơ tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地無漏,及無漏第二、第三靜慮,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vô lậu ,cập vô lậu đệ nhị 、đệ tam tĩnh lự ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地淨,及淨第二、第三靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ tự địa tịnh ,cập tịnh đệ nhị 、đệ tam tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨第四靜慮,及淨無色,為所緣、增上。 dữ tịnh đệ tứ tĩnh lự ,cập tịnh vô sắc ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏第四靜慮,及無漏無色,為因、所緣、增上。 dữ vô lậu đệ tứ tĩnh lự ,cập vô lậu vô sắc ,vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 味相應第二靜慮,與味相應第二靜慮等,為幾緣? vị tướng ứng đệ nhị tĩnh lự ,dữ vị tướng ứng đệ nhị tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨初、二靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh sơ 、nhị tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切無漏靜慮,及淨第三、第四靜慮,為所緣、增上。 dữ nhất thiết vô lậu tĩnh lự ,cập tịnh đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨第二靜慮,與淨第二靜慮等,為幾緣? tịnh đệ nhị tĩnh lự ,dữ tịnh đệ nhị tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切無漏靜慮及淨初、第三、第四靜慮,并自地味相應,為等無間、所緣、增上。 dữ nhất thiết vô lậu tĩnh lự cập tịnh sơ 、đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,tinh tự địa vị tướng ứng ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 無漏第二靜慮,與無漏第二靜慮等,為幾緣? vô lậu đệ nhị tĩnh lự ,dữ vô lậu đệ nhị tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與一切無漏靜慮,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ nhất thiết vô lậu tĩnh lự ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切淨靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ nhất thiết tịnh tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨無色,為所緣、增上。 dữ tịnh vô sắc ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏無色為因、所緣、增上 dữ vô lậu vô sắc vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 味相應第三靜慮,與味相應第三靜慮等,為幾緣? vị tướng ứng đệ tam tĩnh lự ,dữ vị tướng ứng đệ tam tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨第二、第三靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh đệ nhị 、đệ tam tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切無漏靜慮,及淨初、第四靜慮,為所緣、增上。 dữ nhất thiết vô lậu tĩnh lự ,cập tịnh sơ 、đệ tứ tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨第三靜慮,與淨第三靜慮等,為幾緣? tịnh đệ tam tĩnh lự ,dữ tịnh đệ tam tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切無漏靜慮及淨初、第二、第四靜慮。并自地味相應,為等無間、所緣、增上。 dữ nhất thiết vô lậu tĩnh lự cập tịnh sơ 、đệ nhị 、đệ tứ tĩnh lự 。tinh tự địa vị tướng ứng ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨、無漏空無邊處,為等無間、增上。 dữ tịnh 、vô lậu không vô biên xứ ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 無漏第三靜慮,與無漏第三靜慮等,為幾緣? vô lậu đệ tam tĩnh lự ,dữ vô lậu đệ tam tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與無漏四靜慮、空無邊處,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ vô lậu tứ tĩnh lự 、không vô biên xứ ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨四靜慮、空無邊處,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh tứ tĩnh lự 、không vô biên xứ ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨上三無色,為所緣、增上。 dữ tịnh thượng tam vô sắc ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏上二無色,為因、所緣、增上。 dữ vô lậu thượng nhị vô sắc ,vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 味相應第四靜慮,與味相應第四靜慮等,為幾緣? vị tướng ứng đệ tứ tĩnh lự ,dữ vị tướng ứng đệ tứ tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨第三、第四靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏四靜慮,及淨初、第二靜慮,為所緣、增上。 dữ vô lậu tứ tĩnh lự ,cập tịnh sơ 、đệ nhị tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨第四靜慮,與淨第四靜慮等,為幾緣? tịnh đệ tứ tĩnh lự ,dữ tịnh đệ tứ tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏上三靜慮,及淨第二、第三靜慮,并自地味相應,為等無間、所緣、增上。 dữ vô lậu thượng tam tĩnh lự ,cập tịnh đệ nhị 、đệ tam tĩnh lự ,tinh tự địa vị tướng ứng ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨、無漏初二無色,為等無間、增上。 dữ tịnh 、vô lậu sơ nhị vô sắc ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 與淨、無漏初靜慮,為所緣、增上。 dữ tịnh 、vô lậu sơ tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 無漏第四靜慮,與無漏第四靜慮等,為幾緣? vô lậu đệ tứ tĩnh lự ,dữ vô lậu đệ tứ tĩnh lự đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與無漏上三靜慮、下二無色,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ vô lậu thượng tam tĩnh lự 、hạ nhị vô sắc ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨上三靜慮、初二無色,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh thượng tam tĩnh lự 、sơ nhị vô sắc ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨初靜慮、後二無色,為所緣、增上。 dữ tịnh sơ tĩnh lự 、hậu nhị vô sắc ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏初靜慮、無所有處,為因、所緣、增上。 dữ vô lậu sơ tĩnh lự 、vô sở hữu xứ ,vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 味相應空無邊處,與味相應空無邊處等,為幾緣? vị tướng ứng không vô biên xứ ,dữ vị tướng ứng không vô biên xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地淨,及淨第四靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ tự địa tịnh ,cập tịnh đệ tứ tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切無漏靜慮,及淨下三靜慮,為所緣、增上。 dữ nhất thiết vô lậu tĩnh lự ,cập tịnh hạ tam tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨空無邊處,與淨空無邊處等,為幾緣? tịnh không vô biên xứ ,dữ tịnh không vô biên xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地無漏及淨、無漏第三、第四靜慮,并自地味相應,為等無間、所緣、增上。 dữ tự địa vô lậu cập tịnh 、vô lậu đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,tinh tự địa vị tướng ứng ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨、無漏識無邊處、無所有處,為等無間、增上。 dữ tịnh 、vô lậu thức vô biên xứ 、vô sở hữu xứ ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 與淨、無漏初、第二靜慮,為所緣、增上。 dữ tịnh 、vô lậu sơ 、đệ nhị tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 無漏空無邊處,與無漏空無邊處等,為幾緣? vô lậu không vô biên xứ ,dữ vô lậu không vô biên xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與無漏三無色、後二靜慮,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ vô lậu tam vô sắc 、hậu nhị tĩnh lự ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨下三無色、後二靜慮,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh hạ tam vô sắc 、hậu nhị tĩnh lự ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨初、二靜慮,及淨非想非非想處,為所緣、增上。 dữ tịnh sơ 、nhị tĩnh lự ,cập tịnh phi tưởng phi phi tưởng xử ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏初二靜慮,為因、所緣、增上 dữ vô lậu sơ nhị tĩnh lự ,vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 味相應識無邊處,與味相應識無邊處等,為幾緣? vị tướng ứng thức vô biên xứ ,dữ vị tướng ứng thức vô biên xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨下二無色,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh hạ nhị vô sắc ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨、無漏四靜慮,及無漏下二無色,為所緣、增上。 dữ tịnh 、vô lậu tứ tĩnh lự ,cập vô lậu hạ nhị vô sắc ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨識無邊處,與淨識無邊處等,為幾緣? tịnh thức vô biên xứ ,dữ tịnh thức vô biên xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地無漏,及淨、無漏第四靜慮、空無邊處,并自地味相應,為等無間、所緣、增上。 dữ tự địa vô lậu ,cập tịnh 、vô lậu đệ tứ tĩnh lự 、không vô biên xứ ,tinh tự địa vị tướng ứng ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨、無漏無所有處,及淨非想非非想處,為等無間、增上。 dữ tịnh 、vô lậu vô sở hữu xứ ,cập tịnh phi tưởng phi phi tưởng xử ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 與淨、無漏下三靜慮,為所緣、增上。 dữ tịnh 、vô lậu hạ tam tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 無漏識無邊處,與無漏識無邊處等,為幾緣? vô lậu thức vô biên xứ ,dữ vô lậu thức vô biên xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與無漏第四靜慮、三無色,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ vô lậu đệ tứ tĩnh lự 、tam vô sắc ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨第四靜慮、四無色,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh đệ tứ tĩnh lự 、tứ vô sắc ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨下三靜慮,為所緣、增上。 dữ tịnh hạ tam tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏下三靜慮,為因、所緣、增上。 dữ vô lậu hạ tam tĩnh lự ,vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 味相應無所有處,與味相應無所有處等,為幾緣? vị tướng ứng vô sở hữu xứ ,dữ vị tướng ứng vô sở hữu xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與自地淨,及淨識無邊處,為等無間、所緣、增上。 dữ tự địa tịnh ,cập tịnh thức vô biên xứ ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切地無漏,及淨四靜慮、空無邊處,為所緣、增上。 dữ nhất thiết địa vô lậu ,cập tịnh tứ tĩnh lự 、không vô biên xứ ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨無所有處,與淨無所有處等,為幾緣? tịnh vô sở hữu xứ ,dữ tịnh vô sở hữu xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏三無色及淨下二無色,并自地味相應,為等無間、所緣、增上。 dữ vô lậu tam vô sắc cập tịnh hạ nhị vô sắc ,tinh tự địa vị tướng ứng ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨非想非非想處,為等無間、增上。 dữ tịnh phi tưởng phi phi tưởng xử ,vi đẳng Vô gián 、tăng thượng 。 與淨、無漏四靜慮,為所緣、增上。 dữ tịnh 、vô lậu tứ tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 無漏無所有處,與無漏無所有處等,為幾緣? vô lậu vô sở hữu xứ ,dữ vô lậu vô sở hữu xứ đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與無漏三無色,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ vô lậu tam vô sắc ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨四無色,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh tứ vô sắc ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨四靜慮,為所緣、增上。 dữ tịnh tứ tĩnh lự ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與無漏四靜慮,為因、所緣、增上。 dữ vô lậu tứ tĩnh lự ,vi nhân 、sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 味相應非想非非想處,與味相應非想非非想處等,為幾緣? vị tướng ứng phi tưởng phi phi tưởng xử ,dữ vị tướng ứng phi tưởng phi phi tưởng xử đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地味相應,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa vị tướng ứng ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨上二無色,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh thượng nhị vô sắc ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與一切地無漏,及下六地淨,為所緣、增上。 dữ nhất thiết địa vô lậu ,cập hạ lục địa tịnh ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 淨非想非非想處,與淨非想非非想處等,為幾緣? tịnh phi tưởng phi phi tưởng xử ,dữ tịnh phi tưởng phi phi tưởng xử đẳng ,vi kỷ duyên ? 答:與自地淨,為因、等無間、所緣、增上。 đáp :dữ tự địa tịnh ,vi nhân 、đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與淨、無漏識無邊處、無所有處,及自地味相應,為等無間、所緣、增上。 dữ tịnh 、vô lậu thức vô biên xứ 、vô sở hữu xứ ,cập tự địa vị tướng ứng ,vi đẳng Vô gián 、sở duyên 、tăng thượng 。 與下五地淨、無漏,為所緣、增上。 dữ hạ ngũ địa tịnh 、vô lậu ,vi sở duyên 、tăng thượng 。 與餘,為一增上。 dữ dư ,vi nhất tăng thượng 。 說一切有部發智論卷第十七 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập thất 阿毘達磨發智論卷第十八 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập bát 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 定蘊第七中攝納息第三 định uẩn đệ thất trung nhiếp nạp tức đệ tam 攝可得相應 nhiếp khả đắc tướng ứng 成不得捨退 thành bất đắc xả thoái 頓漸滅依定 đốn tiệm diệt y định 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 十想。謂:無常想。無常苦想。苦無我想。死想。不淨想。厭食想。一切世間不可樂想。斷想。離想。滅想。 thập tưởng 。vị :vô thường tưởng 。vô thường khổ tưởng 。khổ vô ngã tưởng 。tử tưởng 。bất tịnh tưởng 。yếm thực/tự tưởng 。nhất thiết thế gian bất khả lạc/nhạc tưởng 。đoạn tưởng 。ly tưởng 。diệt tưởng 。 四靜慮。四無量。四無色。八解脫。八勝處。十遍處。八智。三三摩地。 tứ tĩnh lự 。tứ vô lượng 。tứ vô sắc 。bát giải thoát 。bát thắng xứ 。thập biến xứ 。bát trí 。tam Tam-ma-địa 。 無常想等,攝幾靜慮等耶? vô thường tưởng đẳng ,nhiếp kỷ tĩnh lự đẳng da ? 答:無常想,攝四靜慮、四無色、四解脫。 đáp :vô thường tưởng ,nhiếp tứ tĩnh lự 、tứ vô sắc 、tứ giải thoát 。 如無常想;無常苦想、苦無我想、死想、斷想、離想、滅想,亦爾。 như vô thường tưởng ;vô thường khổ tưởng 、khổ vô ngã tưởng 、tử tưởng 、đoạn tưởng 、ly tưởng 、diệt tưởng ,diệc nhĩ 。 不淨想,攝第三、第四靜慮,初二解脫。 bất tịnh tưởng ,nhiếp đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự ,sơ nhị giải thoát 。 如不淨想;厭食想,亦爾。 như bất tịnh tưởng ;yếm thực/tự tưởng ,diệc nhĩ 。 一切世間不可樂想,攝第三、第四靜慮。 nhất thiết thế gian bất khả lạc/nhạc tưởng ,nhiếp đệ tam 、đệ tứ tĩnh lự 。 初靜慮等,攝幾靜慮等耶? sơ tĩnh lự đẳng ,nhiếp kỷ tĩnh lự đẳng da ? 答:初靜慮,攝初靜慮、四無量、初二解脫、前四勝處、八智、三三摩地。 đáp :sơ tĩnh lự ,nhiếp sơ tĩnh lự 、tứ vô lượng 、sơ nhị giải thoát 、tiền tứ thắng xứ 、bát trí 、tam Tam-ma-địa 。 第二靜慮,攝第二靜慮、四無量、初二解脫、前四勝處、八智、三三摩地。 đệ nhị tĩnh lự ,nhiếp đệ nhị tĩnh lự 、tứ vô lượng 、sơ nhị giải thoát 、tiền tứ thắng xứ 、bát trí 、tam Tam-ma-địa 。 第三靜慮,攝第三靜慮、三無量、八智、三三摩地。 đệ tam tĩnh lự ,nhiếp đệ tam tĩnh lự 、tam vô lượng 、bát trí 、tam Tam-ma-địa 。 第四靜慮,攝第四靜慮、三無量、淨解脫、後四勝處、前八遍處、八智、三三摩地。 đệ tứ tĩnh lự ,nhiếp đệ tứ tĩnh lự 、tam vô lượng 、tịnh giải thoát 、hậu tứ thắng xứ 、tiền bát biến xứ/xử 、bát trí 、tam Tam-ma-địa 。 慈無量等,攝幾無量等耶? từ vô lượng đẳng ,nhiếp kỷ vô lượng đẳng da ? 答:慈攝慈世俗智,乃至捨攝捨世俗智。 đáp :từ nhiếp từ thế tục trí ,nãi chí xả nhiếp xả thế tục trí 。 空無邊處等,攝幾無色等耶? không vô biên xứ đẳng ,nhiếp kỷ vô sắc đẳng da ? 答:空無邊處,攝空無邊處,及彼解脫,彼遍處,六智,三三摩地。 đáp :không vô biên xứ ,nhiếp không vô biên xứ ,cập bỉ giải thoát ,bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa 。 識無邊處,攝識無邊處,及彼解脫,彼遍處,六智,三三摩地。 thức vô biên xứ ,nhiếp thức vô biên xứ ,cập bỉ giải thoát ,bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa 。 無所有處,攝無所有處,及彼解脫,六智,三三摩地。 vô sở hữu xứ ,nhiếp vô sở hữu xứ ,cập bỉ giải thoát ,lục trí ,tam Tam-ma-địa 。 非想非非想處,攝非想非非想處,及彼解脫,滅想受解脫,世俗智。 phi tưởng phi phi tưởng xử ,nhiếp phi tưởng phi phi tưởng xử ,cập bỉ giải thoát ,diệt tưởng thọ/thụ giải thoát ,thế tục trí 。 初解脫等,攝幾解脫等耶? sơ giải thoát đẳng ,nhiếp kỷ giải thoát đẳng da ? 答:初、第二、第三解脫,攝初、第二、第三解脫世俗智。 đáp :sơ 、đệ nhị 、đệ tam giải thoát ,nhiếp sơ 、đệ nhị 、đệ tam giải thoát thế tục trí 。 空無邊處解脫,攝空無邊處解脫,及彼遍處,六智,三三摩地。 không vô biên xứ giải thoát ,nhiếp không vô biên xứ giải thoát ,cập bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa 。 識無邊處解脫,攝識無邊處解脫,及彼遍處,六智,三三摩地。 thức vô biên xứ giải thoát ,nhiếp thức vô biên xứ giải thoát ,cập bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa 。 無所有處解脫,攝無所有處解脫,六智,三三摩地。 vô sở hữu xứ giải thoát ,nhiếp vô sở hữu xứ giải thoát ,lục trí ,tam Tam-ma-địa 。 非想非非想處解脫,攝非想非非想處解脫,世俗智。 phi tưởng phi phi tưởng xử giải thoát ,nhiếp phi tưởng phi phi tưởng xử giải thoát ,thế tục trí 。 滅想受解脫,攝滅想受解脫。 diệt tưởng thọ/thụ giải thoát ,nhiếp diệt tưởng thọ/thụ giải thoát 。 初勝處等,攝幾勝處等耶? sơ thắng xứ đẳng ,nhiếp kỷ thắng xứ đẳng da ? 答:初勝處,攝初勝處世俗智,乃至第八勝處,攝第八勝處世俗智。 đáp :sơ thắng xứ ,nhiếp sơ thắng xứ thế tục trí ,nãi chí đệ bát thắng xứ ,nhiếp đệ bát thắng xứ thế tục trí 。 初遍處等,攝幾遍處等耶? sơ biến xứ/xử đẳng ,nhiếp kỷ biến xứ/xử đẳng da ? 答:初遍處,攝初遍處世俗智,乃至第十遍處,攝第十遍處世俗智。 đáp :sơ biến xứ/xử ,nhiếp sơ biến xứ/xử thế tục trí ,nãi chí đệ thập biến xứ ,nhiếp đệ thập biến xứ thế tục trí 。 法智等,攝幾智等耶? Pháp trí đẳng ,nhiếp kỷ trí đẳng da ? 答:法智,攝法智,五智少分。 đáp :Pháp trí ,nhiếp Pháp trí ,ngũ trí thiểu phần 。 類智,攝類智,五智少分。 loại trí ,nhiếp loại trí ,ngũ trí thiểu phần 。 他心智,攝他心智,四智少分。 tha tâm trí ,nhiếp tha tâm trí ,tứ trí thiểu phần 。 世俗智,攝世俗智,一智少分。 thế tục trí ,nhiếp thế tục trí ,nhất trí thiểu phần 。 苦智,攝苦智,二智少分。 khổ trí ,nhiếp khổ trí ,nhị trí thiểu phần 。 集智,攝集智,二智少分。 tập trí ,nhiếp tập trí ,nhị trí thiểu phần 。 滅智,攝滅智,三智少分。 diệt trí ,nhiếp diệt trí ,tam trí thiểu phần 。 道智,攝道智,三智少分。 đạo trí ,nhiếp đạo trí ,tam trí thiểu phần 。 空三摩地等,攝幾三摩地耶? không tam ma địa đẳng ,nhiếp kỷ tam-ma-địa da ? 答:空攝空,無願攝無願,無相攝無相。 đáp :không nhiếp không ,vô nguyện nhiếp vô nguyện ,vô tướng nhiếp vô tướng 。 如攝;可得,亦爾。 như nhiếp ;khả đắc ,diệc nhĩ 。 無常想等,與幾靜慮等相應耶? vô thường tưởng đẳng ,dữ kỷ tĩnh lự đẳng tướng ứng da ? 答:無常想,與四靜慮,四無色,四解脫,四智,一三摩地相應。 đáp :vô thường tưởng ,dữ tứ tĩnh lự ,tứ vô sắc ,tứ giải thoát ,tứ trí ,nhất tam-ma-địa tướng ứng 。 如無常想;無常苦想、苦無我想、死想、斷想、離想、滅想,亦爾。 như vô thường tưởng ;vô thường khổ tưởng 、khổ vô ngã tưởng 、tử tưởng 、đoạn tưởng 、ly tưởng 、diệt tưởng ,diệc nhĩ 。 不淨想,與後二靜慮,初二解脫,世俗智相應。 bất tịnh tưởng ,dữ hậu nhị tĩnh lự ,sơ nhị giải thoát ,thế tục trí tướng ứng 。 如不淨想;厭食想,亦爾。 như bất tịnh tưởng ;yếm thực/tự tưởng ,diệc nhĩ 。 一切世間不可樂想,與後二靜慮,世俗智相應。 nhất thiết thế gian bất khả lạc/nhạc tưởng ,dữ hậu nhị tĩnh lự ,thế tục trí tướng ứng 。 初靜慮等,與幾靜慮等相應耶? sơ tĩnh lự đẳng ,dữ kỷ tĩnh lự đẳng tướng ứng da ? 答:初靜慮,與初靜慮,四無量,初二解脫,前四勝處,八智,三三摩地相應。 đáp :sơ tĩnh lự ,dữ sơ tĩnh lự ,tứ vô lượng ,sơ nhị giải thoát ,tiền tứ thắng xứ ,bát trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 第二靜慮,與第二靜慮,四無量,初二解脫,前四勝處,八智,三三摩地相應。 đệ nhị tĩnh lự ,dữ đệ nhị tĩnh lự ,tứ vô lượng ,sơ nhị giải thoát ,tiền tứ thắng xứ ,bát trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 第三靜慮,與第三靜慮,三無量,八智,三三摩地相應。 đệ tam tĩnh lự ,dữ đệ tam tĩnh lự ,tam vô lượng ,bát trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 第四靜慮,與第四靜慮,三無量,淨解脫,後四勝處,前八遍處,八智,三三摩地相應。 đệ tứ tĩnh lự ,dữ đệ tứ tĩnh lự ,tam vô lượng ,tịnh giải thoát ,hậu tứ thắng xứ ,tiền bát biến xứ/xử ,bát trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 慈無量等,與幾無量等相應耶? từ vô lượng đẳng ,dữ kỷ vô lượng đẳng tướng ứng da ? 答:慈與慈世俗智相應,乃至捨與捨世俗智相應。 đáp :từ dữ từ thế tục trí tướng ứng ,nãi chí xả dữ xả thế tục trí tướng ứng 。 空無邊處等,與幾無色等相應耶? không vô biên xứ đẳng ,dữ kỷ vô sắc đẳng tướng ứng da ? 答:空無邊處,與空無邊處,及彼解脫,彼遍處,六智,三三摩地相應。 đáp :không vô biên xứ ,dữ không vô biên xứ ,cập bỉ giải thoát ,bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 識無邊處,與識無邊處,及彼解脫,彼遍處,六智,三三摩地相應。 thức vô biên xứ ,dữ thức vô biên xứ ,cập bỉ giải thoát ,bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 無所有處,與無所有處,及彼解脫,六智,三三摩地相應。 vô sở hữu xứ ,dữ vô sở hữu xứ ,cập bỉ giải thoát ,lục trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 非想非非想處,與非想非非想處,及彼解脫,世俗智相應。 phi tưởng phi phi tưởng xử ,dữ phi tưởng phi phi tưởng xử ,cập bỉ giải thoát ,thế tục trí tướng ứng 。 初解脫等,與幾解脫等相應耶? sơ giải thoát đẳng ,dữ kỷ giải thoát đẳng tướng ứng da ? 答:初、第二、第三解脫,與初、第二、第三解脫,世俗智相應。 đáp :sơ 、đệ nhị 、đệ tam giải thoát ,dữ sơ 、đệ nhị 、đệ tam giải thoát ,thế tục trí tướng ứng 。 空無邊處解脫,與空無邊處解脫,及彼遍處,六智,三三摩地相應。 không vô biên xứ giải thoát ,dữ không vô biên xứ giải thoát ,cập bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 識無邊處解脫,與識無邊處解脫,及彼遍處,六智,三三摩地相應。 thức vô biên xứ giải thoát ,dữ thức vô biên xứ giải thoát ,cập bỉ biến xứ/xử ,lục trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 無所有處解脫,與無所有處解脫,六智,三三摩地相應。 vô sở hữu xứ giải thoát ,dữ vô sở hữu xứ giải thoát ,lục trí ,tam Tam-ma-địa tướng ứng 。 非想非非想處解脫,與非想非非想處解脫,世俗智相應。 phi tưởng phi phi tưởng xử giải thoát ,dữ phi tưởng phi phi tưởng xử giải thoát ,thế tục trí tướng ứng 。 滅想受解脫,非相應。 diệt tưởng thọ/thụ giải thoát ,phi tướng ứng 。 初勝處等,與幾勝處等相應耶? sơ thắng xứ đẳng ,dữ kỷ thắng xứ đẳng tướng ứng da ? 答:初勝處,與初勝處世俗智相應,乃至第八勝處,與第八勝處世俗智相應。 đáp :sơ thắng xứ ,dữ sơ thắng xứ thế tục trí tướng ứng ,nãi chí đệ bát thắng xứ ,dữ đệ bát thắng xứ thế tục trí tướng ứng 。 初遍處等,與幾遍處等相應耶? sơ biến xứ/xử đẳng ,dữ kỷ biến xứ/xử đẳng tướng ứng da ? 答:初遍處,與初遍處世俗智相應,乃至第十遍處,與第十遍處世俗智相應。 đáp :sơ biến xứ/xử ,dữ sơ biến xứ/xử thế tục trí tướng ứng ,nãi chí đệ thập biến xứ ,dữ đệ thập biến xứ thế tục trí tướng ứng 。 法智等,與幾三摩地相應耶? Pháp trí đẳng ,dữ kỷ tam-ma-địa tướng ứng da ? 答:法智,與三三摩地,少分相應。 đáp :Pháp trí ,dữ tam Tam-ma-địa ,thiểu phần tướng ứng 。 如法智;類智,亦爾。 như Pháp trí ;loại trí ,diệc nhĩ 。 他心智,與一三摩地,少分相應。 tha tâm trí ,dữ nhất tam-ma-địa ,thiểu phần tướng ứng 。 如他心智;集、滅、道智,亦爾。 như tha tâm trí ;tập 、diệt 、đạo trí ,diệc nhĩ 。 苦智,與二三摩地,少分相應。 khổ trí ,dữ nhị tam-ma-địa ,thiểu phần tướng ứng 。 若成就初靜慮等,彼於四靜慮等幾成就?幾不成就? nhược/nhã thành tựu sơ tĩnh lự đẳng ,bỉ ư tứ tĩnh lự đẳng kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答:若成就初靜慮,彼於四靜慮:或一、二、三、四。 đáp :nhược/nhã thành tựu sơ tĩnh lự ,bỉ ư tứ tĩnh lự :hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 一者謂:梵世愛未盡。 nhất giả vị :phạm thế ái vị tận 。 二者謂:梵世愛盡,上愛未盡。 nhị giả vị :phạm thế ái tận ,thượng ái vị tận 。 三者謂:極光淨愛盡,上愛未盡。 tam giả vị :Cực quang tịnh ái tận ,thượng ái vị tận 。 四者謂:遍淨愛盡。 tứ giả vị :Biến tịnh ái tận 。 於四無量:或無,或三,或四。 ư tứ vô lượng :hoặc vô ,hoặc tam ,hoặc tứ 。 無者謂:生無色界。 vô giả vị :sanh vô sắc giới 。 三者謂:生遍淨、廣果。 tam giả vị :sanh Biến tịnh 、quảng quả 。 四者謂:生欲界、梵世、極光淨。 tứ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh 。 於四無色:或無,或一、二、三、四。 ư tứ vô sắc :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:色愛未盡。 vô giả vị :sắc ái vị tận 。 一者謂:色愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :sắc ái tận ,thượng ái vị tận 。 二者謂:空無邊處愛盡,上愛未盡。 nhị giả vị :không vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 三者謂:識無邊處愛盡,上愛未盡。 tam giả vị :thức vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 四者謂:無所有處愛盡。 tứ giả vị :vô sở hữu xứ ái tận 。 於八解脫:或無,或一、二、三、四、五、六、七、八。 ư bát giải thoát :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。 無者謂:生遍淨。遍淨愛未盡。 vô giả vị :sanh Biến tịnh 。Biến tịnh ái vị tận 。 一者謂:生遍淨。遍淨愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :sanh Biến tịnh 。Biến tịnh ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生廣果,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh quảng quả ,tức bỉ ái vị tận 。 若生空無邊處,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh không vô biên xứ ,tức bỉ ái vị tận 。 二者謂:生欲界、梵世、極光淨,遍淨愛未盡。 nhị giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh ,Biến tịnh ái vị tận 。 若生遍淨、廣果,廣果愛盡,上愛未盡。 nhược/nhã sanh Biến tịnh 、quảng quả ,quảng quả ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生空無邊處,即彼愛盡,上愛未盡。 nhược/nhã sanh không vô biên xứ ,tức bỉ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生識無邊處,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh thức vô biên xứ ,tức bỉ ái vị tận 。 三者謂:生欲界、梵世、極光淨,遍淨愛盡,上愛未盡。 tam giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh ,Biến tịnh ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生遍淨、廣果,空無邊處愛盡,上愛未盡。 nhược/nhã sanh Biến tịnh 、quảng quả ,không vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生空、識無邊處,識無邊處愛盡,上愛未盡。 nhược/nhã sanh không 、thức vô biên xứ ,thức vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生無所有處,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh vô sở hữu xứ ,tức bỉ ái vị tận 。 四者謂:生欲界、梵世、極光淨,廣果愛盡,上愛未盡。 tứ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh ,quảng quả ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生遍淨、廣果,識無邊處愛盡,上愛未盡。 nhược/nhã sanh Biến tịnh 、quảng quả ,thức vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生空、識無邊處、無所有處,無所有處愛盡。 nhược/nhã sanh không 、thức vô biên xứ 、vô sở hữu xứ ,vô sở hữu xứ ái tận 。 若生非想非非想處,不得滅盡定。 nhược/nhã sanh phi tưởng phi phi tưởng xử ,bất đắc diệt tận định 。 五者謂:生欲界、梵世、極光淨,空無邊處愛盡,上愛未盡。 ngũ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh ,không vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生遍淨、廣果,無所有處愛盡,不得滅盡定。 nhược/nhã sanh Biến tịnh 、quảng quả ,vô sở hữu xứ ái tận ,bất đắc diệt tận định 。 若生非想非非想處,得滅盡定。 nhược/nhã sanh phi tưởng phi phi tưởng xử ,đắc diệt tận định 。 六者謂:生欲界、梵世、極光淨,識無邊處愛盡,上愛未盡。 lục giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh ,thức vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生遍淨、廣果,得滅盡定。 nhược/nhã sanh Biến tịnh 、quảng quả ,đắc diệt tận định 。 七者謂:生欲界、梵世、極光淨,無所有處愛盡,不得滅盡定。 thất giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh ,vô sở hữu xứ ái tận ,bất đắc diệt tận định 。 八者謂:生欲界、梵世、極光淨,得滅盡定。 bát giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh ,đắc diệt tận định 。 於八勝處:或無,或四,或八。 ư bát thắng xứ :hoặc vô ,hoặc tứ ,hoặc bát 。 無者謂:生遍淨,即彼愛未盡。 vô giả vị :sanh Biến tịnh ,tức bỉ ái vị tận 。 若生無色界。 nhược/nhã sanh vô sắc giới 。 四者謂:生欲界、梵世、極光淨、遍淨愛未盡。 tứ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh 、Biến tịnh ái vị tận 。 若生遍淨,即彼愛盡。 nhược/nhã sanh Biến tịnh ,tức bỉ ái tận 。 若生廣果。 nhược/nhã sanh quảng quả 。 八者謂:生欲界、梵世、極光淨、遍淨愛盡。 bát giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh 、Biến tịnh ái tận 。 於十遍處:或無,或一、二、八、九、十。 ư thập biến xứ :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、bát 、cửu 、thập 。 無者謂:生欲界、梵世、極光淨、遍淨,遍淨愛未盡。 vô giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh 、Biến tịnh ,Biến tịnh ái vị tận 。 若生無所有處、非想非非想處。 nhược/nhã sanh vô sở hữu xứ 、phi tưởng phi phi tưởng xử 。 一者謂:生空無邊處,即彼愛未盡。 nhất giả vị :sanh không vô biên xứ ,tức bỉ ái vị tận 。 若生識無邊處。 nhược/nhã sanh thức vô biên xứ 。 二者謂:生空無邊處,即彼愛盡。 nhị giả vị :sanh không vô biên xứ ,tức bỉ ái tận 。 八者謂:生欲界、梵世、極光淨、遍淨,遍淨愛盡,上愛未盡。 bát giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 、Cực quang tịnh 、Biến tịnh ,Biến tịnh ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生廣果,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh quảng quả ,tức bỉ ái vị tận 。 九者謂:生欲、色界,欲、色愛盡,上愛未盡。 cửu giả vị :sanh dục 、sắc giới ,dục 、sắc ái tận ,thượng ái vị tận 。 十者謂:生欲、色界,空無邊處愛盡。 thập giả vị :sanh dục 、sắc giới ,không vô biên xứ ái tận 。 於八智:或二、四、五、六、七、八。 ư bát trí :hoặc nhị 、tứ 、ngũ 、lục 、thất 、bát 。 二者謂:異生苦法忍位。 nhị giả vị :dị sanh khổ pháp nhẫn vị 。 四者謂:苦法智,苦類忍位。 tứ giả vị :khổ pháp trí ,khổ loại nhẫn vị 。 五者謂:苦類智,集法忍位。 ngũ giả vị :khổ loại trí ,tập pháp nhẫn vị 。 六者謂:集法智。乃至滅法忍位。 lục giả vị :tập Pháp trí 。nãi chí diệt pháp nhẫn vị 。 七者謂:滅法智。乃至道法忍位。 thất giả vị :diệt pháp trí 。nãi chí đạo pháp nhẫn vị 。 八者謂:道法智。以上諸位。 bát giả vị :đạo pháp trí 。dĩ thượng chư vị 。 於三三摩地:或無,或二,或三。 ư tam Tam-ma-địa :hoặc vô ,hoặc nhị ,hoặc tam 。 無者謂:諸異生。 vô giả vị :chư dị sanh 。 二者謂:諸聖者,滅法忍未生。 nhị giả vị :chư thánh giả ,diệt pháp nhẫn vị sanh 。 三者謂:滅法忍已生。 tam giả vị :diệt pháp nhẫn dĩ sanh 。 如成就初靜慮;乃至成就第四靜慮,隨所應,亦爾。 như thành tựu sơ tĩnh lự ;nãi chí thành tựu đệ tứ tĩnh lự ,tùy sở ưng ,diệc nhĩ 。 七補特伽羅。謂:隨信行。隨法行。信勝解。見至。身證。慧解脫。俱解脫。 thất Bổ-đặc-già-la 。vị :tùy tín hạnh/hành/hàng 。Tuỳ Pháp hành 。tín thắng giải 。kiến chí 。thân chứng 。tuệ giải thoát 。câu giải thoát 。 隨信行等,於味相應等四靜慮、四無色,幾成就?幾不成就? tùy tín hạnh/hành/hàng đẳng ,ư vị tướng ứng đẳng tứ tĩnh lự 、tứ vô sắc ,kỷ thành tựu ?kỷ bất thành tựu ? 答: đáp : 隨信行: tùy tín hạnh/hành/hàng : 於味相應四靜慮,或無,或一、二、三、四。 ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:色愛盡。 vô giả vị :sắc ái tận 。 一者謂:遍淨愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :Biến tịnh ái tận ,thượng ái vị tận 。 ◎乃至四者謂:梵世愛未盡。 ◎nãi chí tứ giả vị :phạm thế ái vị tận 。 於淨四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư tịnh tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:欲愛未盡。 vô giả vị :dục ái vị tận 。 一者謂:欲愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :dục ái tận ,thượng ái vị tận 。 乃至四者謂:遍淨愛盡。 nãi chí tứ giả vị :Biến tịnh ái tận 。 於無漏四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư vô lậu tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:依未至定,入正性離生。 vô giả vị :y vị chí định ,nhập chánh tánh ly sanh 。 一者謂:依初靜慮,或靜慮中間,入正性離生。 nhất giả vị :y sơ tĩnh lự ,hoặc tĩnh lự trung gian ,nhập chánh tánh ly sanh 。 乃至四者謂:依第四靜慮,入正性離生。 nãi chí tứ giả vị :y đệ tứ tĩnh lự ,nhập chánh tánh ly sanh 。 於味相應四無色:或一、二、三、四。 ư vị tướng ứng tứ vô sắc :hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 一者謂:無所有處愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :vô sở hữu xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 乃至四者謂:空無邊處愛未盡。 nãi chí tứ giả vị :không vô biên xứ ái vị tận 。 於淨四無色:或無,或一、二、三、四。 ư tịnh tứ vô sắc :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:色愛未盡。 vô giả vị :sắc ái vị tận 。 一者謂:色愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :sắc ái tận ,thượng ái vị tận 。 乃至四者謂:無所有處愛盡。 nãi chí tứ giả vị :vô sở hữu xứ ái tận 。 於無漏三無色,皆不成就。 ư vô lậu tam vô sắc ,giai bất thành tựu 。 如隨信行;隨法行,亦爾。 như tùy tín hạnh/hành/hàng ;Tuỳ Pháp hành ,diệc nhĩ 。 信勝解: tín thắng giải : 於味相應四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:色愛盡。 vô giả vị :sắc ái tận 。 一者謂:遍淨愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :Biến tịnh ái tận ,thượng ái vị tận 。 乃至四者謂:梵世愛未盡。 nãi chí tứ giả vị :phạm thế ái vị tận 。 於淨四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư tịnh tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:欲愛未盡。若生無色界。 vô giả vị :dục ái vị tận 。nhược/nhã sanh vô sắc giới 。 一者謂:生欲界,欲愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :sanh dục giới ,dục ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生梵世,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh phạm thế ,tức bỉ ái vị tận 。 若生極光淨,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh Cực quang tịnh ,tức bỉ ái vị tận 。 若生遍淨,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh Biến tịnh ,tức bỉ ái vị tận 。 若生廣果。 nhược/nhã sanh quảng quả 。 二者謂:生欲界、梵世,梵世愛盡,上愛未盡。 nhị giả vị :sanh dục giới 、phạm thế ,phạm thế ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生極光淨,即彼愛盡,上愛未盡。 nhược/nhã sanh Cực quang tịnh ,tức bỉ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生遍淨,即彼愛盡。 nhược/nhã sanh Biến tịnh ,tức bỉ ái tận 。 三者謂:生欲界、梵世,極光淨愛盡,上愛未盡。 tam giả vị :sanh dục giới 、phạm thế ,Cực quang tịnh ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生極光淨,遍淨愛盡。 nhược/nhã sanh Cực quang tịnh ,Biến tịnh ái tận 。 四者謂:生欲界、梵世,遍淨愛盡。 tứ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế ,Biến tịnh ái tận 。 於無漏四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư vô lậu tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:欲愛未盡。 vô giả vị :dục ái vị tận 。 一者謂:欲愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :dục ái tận ,thượng ái vị tận 。 乃至四者謂:遍淨愛盡。 nãi chí tứ giả vị :Biến tịnh ái tận 。 於味相應四無色:或一、二、三、四。 ư vị tướng ứng tứ vô sắc :hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 一者謂:無所有處愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :vô sở hữu xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 乃至四者謂:空無邊處愛未盡。 nãi chí tứ giả vị :không vô biên xứ ái vị tận 。 於淨四無色:或無,或一、二、三、四。 ư tịnh tứ vô sắc :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:生欲、色界,色愛未盡。 vô giả vị :sanh dục 、sắc giới ,sắc ái vị tận 。 一者謂:生欲、色界,色愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :sanh dục 、sắc giới ,sắc ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生空無邊處,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh không vô biên xứ ,tức bỉ ái vị tận 。 若生識無邊處,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh thức vô biên xứ ,tức bỉ ái vị tận 。 若生無所有處,即彼愛未盡。 nhược/nhã sanh vô sở hữu xứ ,tức bỉ ái vị tận 。 若生非想非非想處。 nhược/nhã sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。 二者謂:生欲、色界、空無邊處,空無邊處愛盡,上愛未盡。 nhị giả vị :sanh dục 、sắc giới 、không vô biên xứ ,không vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生識無邊處,即彼愛盡,上愛未盡。 nhược/nhã sanh thức vô biên xứ ,tức bỉ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生無所有處,即彼愛盡。 nhược/nhã sanh vô sở hữu xứ ,tức bỉ ái tận 。 三者謂:生欲、色界、空無邊處,識無邊處愛盡,上愛未盡。 tam giả vị :sanh dục 、sắc giới 、không vô biên xứ ,thức vô biên xứ ái tận ,thượng ái vị tận 。 若生識無邊處,無所有處愛盡。 nhược/nhã sanh thức vô biên xứ ,vô sở hữu xứ ái tận 。 四者謂:生欲、色界、空無邊處,無所有處愛盡。 tứ giả vị :sanh dục 、sắc giới 、không vô biên xứ ,vô sở hữu xứ ái tận 。 於無漏三無色:或無,或一、二、三。 ư vô lậu tam vô sắc :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 。 無者謂:色愛未盡。 vô giả vị :sắc ái vị tận 。 一者謂:色愛盡,上愛未盡。 nhất giả vị :sắc ái tận ,thượng ái vị tận 。 乃至三者謂:識無邊處愛盡。 nãi chí tam giả vị :thức vô biên xứ ái tận 。 如信勝解;見至,亦爾。 như tín thắng giải ;kiến chí ,diệc nhĩ 。 身證: thân chứng : 於味相應四靜慮,皆不成就。 ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,giai bất thành tựu 。 於淨四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư tịnh tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:生非想非非想處。 vô giả vị :sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。 一者謂:生廣果。 nhất giả vị :sanh quảng quả 。 乃至四者謂:生欲界、梵世。 nãi chí tứ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 。 於無漏四靜慮,皆成就。 ư vô lậu tứ tĩnh lự ,giai thành tựu 。 於味相應四無色:成就一,不成就三。 ư vị tướng ứng tứ vô sắc :thành tựu nhất ,bất thành tựu tam 。 於淨四無色:或一,或四。 ư tịnh tứ vô sắc :hoặc nhất ,hoặc tứ 。 一者謂:生非想非非想處。 nhất giả vị :sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。 四者謂:生欲、色界。 tứ giả vị :sanh dục 、sắc giới 。 於無漏三無色,皆成就。 ư vô lậu tam vô sắc ,giai thành tựu 。 慧解脫: tuệ giải thoát : 於味相應四靜慮,皆不成就。 ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,giai bất thành tựu 。 於淨四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư tịnh tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:生無色界。 vô giả vị :sanh vô sắc giới 。 一者謂:生廣果。 nhất giả vị :sanh quảng quả 。 乃至四者謂:生欲界、梵世。 nãi chí tứ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 。 於無漏四靜慮,皆成就。 ư vô lậu tứ tĩnh lự ,giai thành tựu 。 於味相應四無色,皆不成就。 ư vị tướng ứng tứ vô sắc ,giai bất thành tựu 。 於淨四無色:或一、二、三、四。 ư tịnh tứ vô sắc :hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 一者謂:生非想非非想處。 nhất giả vị :sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。 乃至四者謂:生欲、色界,空無邊處。 nãi chí tứ giả vị :sanh dục 、sắc giới ,không vô biên xứ 。 於無漏三無色,皆成就。 ư vô lậu tam vô sắc ,giai thành tựu 。 俱解脫: câu giải thoát : 於味相應四靜慮,皆不成就。 ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,giai bất thành tựu 。 於淨四靜慮:或無,或一、二、三、四。 ư tịnh tứ tĩnh lự :hoặc vô ,hoặc nhất 、nhị 、tam 、tứ 。 無者謂:生非想非非想處。 vô giả vị :sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。 一者謂:生廣果。 nhất giả vị :sanh quảng quả 。 乃至四者謂:生欲界、梵世。 nãi chí tứ giả vị :sanh dục giới 、phạm thế 。 於無漏四靜慮,皆成就。 ư vô lậu tứ tĩnh lự ,giai thành tựu 。 於味相應四無色,皆不成就。 ư vị tướng ứng tứ vô sắc ,giai bất thành tựu 。 於淨四無色:或一,或四。 ư tịnh tứ vô sắc :hoặc nhất ,hoặc tứ 。 一者謂:生非想非非想處。 nhất giả vị :sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。 四者謂:生欲、色界。 tứ giả vị :sanh dục 、sắc giới 。 於無漏三無色,皆成就。 ư vô lậu tam vô sắc ,giai thành tựu 。 頗有成就味相應四靜慮,非淨,非無漏耶? pha hữu thành tựu vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:欲愛未盡。 đáp :hữu 。vị :dục ái vị tận 。 頗有成就淨四靜慮,非味相應,非無漏耶? pha hữu thành tựu tịnh tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:異生生欲界、梵世,色愛盡。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh dục giới 、phạm thế ,sắc ái tận 。 頗有成就無漏四靜慮,非味相應,非淨耶? pha hữu thành tựu vô lậu tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi tịnh da ? 答:有。謂:聖者生無色界。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 頗有成就淨、無漏四靜慮,非味相應耶? pha hữu thành tựu tịnh 、vô lậu tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者生欲界、梵世,色愛盡。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh dục giới 、phạm thế ,sắc ái tận 。 頗有成就餘二,或三耶? pha hữu thành tựu dư nhị ,hoặc tam da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有不成就味相應四靜慮,非淨,非無漏耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:聖者生欲界、梵世,色愛盡。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh dục giới 、phạm thế ,sắc ái tận 。 頗有不成就淨四靜慮,非味相應,非無漏耶? pha hữu bất thành tựu tịnh tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有不成就無漏四靜慮,非味相應,非淨耶? pha hữu bất thành tựu vô lậu tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi tịnh da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有不成就味相應、淨四靜慮,非無漏耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng 、tịnh tứ tĩnh lự ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:聖者生無色界。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả sanh vô sắc giới 。 頗有不成就味相應、無漏四靜慮,非淨耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng 、vô lậu tứ tĩnh lự ,phi tịnh da ? 答:有。謂:異生生欲界、梵世,色愛盡。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh dục giới 、phạm thế ,sắc ái tận 。 頗有不成就淨、無漏四靜慮,非味相應耶? pha hữu bất thành tựu tịnh 、vô lậu tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:欲愛未盡。 đáp :hữu 。vị :dục ái vị tận 。 頗有不成就味相應、淨、無漏四靜慮耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng 、tịnh 、vô lậu tứ tĩnh lự da ? 答:有。謂:異生生無色界。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sanh vô sắc giới 。 頗有成就味相應四無色,非淨,非無漏耶? pha hữu thành tựu vị tướng ứng tứ vô sắc ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:色愛未盡。 đáp :hữu 。vị :sắc ái vị tận 。 頗有成就淨、無漏四無色,非味相應耶? pha hữu thành tựu tịnh 、vô lậu tứ vô sắc ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:生欲色界、空無邊處阿羅漢。 đáp :hữu 。vị :sanh dục sắc giới 、không vô biên xứ A-la-hán 。 頗有成就餘耶? pha hữu thành tựu dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有不成就味相應四無色,非淨,非無漏耶? pha hữu bất thành tựu vị tướng ứng tứ vô sắc ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:生欲色界、空無邊處阿羅漢。 đáp :hữu 。vị :sanh dục sắc giới 、không vô biên xứ A-la-hán 。 頗有不成就淨、無漏四無色,非味相應耶? pha hữu bất thành tựu tịnh 、vô lậu tứ vô sắc ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:色愛未盡。 đáp :hữu 。vị :sắc ái vị tận 。 頗有不成就餘耶? pha hữu bất thành tựu dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有得味相應四靜慮,非淨,非無漏耶? pha hữu đắc vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:色愛盡,起欲界纏退時。若無色沒,生欲界時。 đáp :hữu 。vị :sắc ái tận ,khởi dục giới triền thoái thời 。nhược/nhã vô sắc một ,sanh dục giới thời 。 頗有得淨四靜慮,非味相應,非無漏耶? pha hữu đắc tịnh tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有得無漏四靜慮,非味相應,非淨耶? pha hữu đắc vô lậu tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi tịnh da ? 答:有。謂:依第四靜慮入正性離生。若得阿羅漢果時。 đáp :hữu 。vị :y đệ tứ tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh 。nhược/nhã đắc A-la-hán quả thời 。 頗有得餘耶? pha hữu đắc dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有捨味相應四靜慮,非淨,非無漏耶? pha hữu xả vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有捨淨四靜慮,非味相應,非無漏耶? pha hữu xả tịnh tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:異生遍淨愛盡,起欲界纏退時。若欲界、梵世沒,生無色界時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh Biến tịnh ái tận ,khởi dục giới triền thoái thời 。nhược/nhã dục giới 、phạm thế một ,sanh vô sắc giới thời 。 頗有捨淨、無漏四靜慮,非味相應耶? pha hữu xả tịnh 、vô lậu tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者遍淨愛盡,起欲界纏退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả Biến tịnh ái tận ,khởi dục giới triền thoái thời 。 頗有捨餘耶? pha hữu xả dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有得味相應四無色,非淨,非無漏耶? pha hữu đắc vị tướng ứng tứ vô sắc ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:阿羅漢起欲、色界纏退時。 đáp :hữu 。vị :A-la-hán khởi dục 、sắc giới triền thoái thời 。 頗有得無漏三無色,非味相應,非淨耶? pha hữu đắc vô lậu tam vô sắc ,phi vị tướng ứng ,phi tịnh da ? 答:有。謂:得阿羅漢果時。 đáp :hữu 。vị :đắc A-la-hán quả thời 。 頗有得餘耶? pha hữu đắc dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有捨味相應四無色,非淨,非無漏耶? pha hữu xả vị tướng ứng tứ vô sắc ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有捨淨四無色,非味相應,非無漏耶? pha hữu xả tịnh tứ vô sắc ,phi vị tướng ứng ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:異生無所有處愛盡,起欲、色界纏退時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh vô sở hữu xứ ái tận ,khởi dục 、sắc giới triền thoái thời 。 頗有捨無漏三無色,非味相應,非淨耶? pha hữu xả vô lậu tam vô sắc ,phi vị tướng ứng ,phi tịnh da ? 答:有。謂:信勝解識無邊處愛盡,練根時。 đáp :hữu 。vị :tín thắng giải thức vô biên xứ ái tận ,luyện căn thời 。 頗有捨淨、無漏四無色,非味相應耶? pha hữu xả tịnh 、vô lậu tứ vô sắc ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者無所有處愛盡,起欲、色界纏退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả vô sở hữu xứ ái tận ,khởi dục 、sắc giới triền thoái thời 。 頗有捨餘耶? pha hữu xả dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有退味相應四靜慮,非淨,非無漏耶? pha hữu thoái vị tướng ứng tứ tĩnh lự ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有退淨四靜慮,非味相應,非無漏耶? pha hữu thoái tịnh tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:異生遍淨愛盡,起欲界纏退時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh Biến tịnh ái tận ,khởi dục giới triền thoái thời 。 頗有退淨、無漏四靜慮,非味相應耶? pha hữu thoái tịnh 、vô lậu tứ tĩnh lự ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者遍淨愛盡,起欲界纏退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả Biến tịnh ái tận ,khởi dục giới triền thoái thời 。 頗有退餘耶? pha hữu thoái dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有退味相應四無色,非淨,非無漏耶? pha hữu thoái vị tướng ứng tứ vô sắc ,phi tịnh ,phi vô lậu da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有退淨四無色,非味相應,非無漏耶? pha hữu thoái tịnh tứ vô sắc ,phi vị tướng ứng ,phi vô lậu da ? 答:有。謂:異生無所有處愛盡,起欲、色界纏退時。 đáp :hữu 。vị :dị sanh vô sở hữu xứ ái tận ,khởi dục 、sắc giới triền thoái thời 。 頗有退淨、無漏四無色,非味相應耶? pha hữu thoái tịnh 、vô lậu tứ vô sắc ,phi vị tướng ứng da ? 答:有。謂:聖者無所有處愛盡,起欲、色界纏退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả vô sở hữu xứ ái tận ,khởi dục 、sắc giới triền thoái thời 。 頗有退餘耶? pha hữu thoái dư da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有味相應四靜慮頓得耶? pha hữu vị tướng ứng tứ tĩnh lự đốn đắc da ? 答:有。謂:色愛盡,起欲界、梵世纏退時。若無色界沒,生欲界、梵世時。 đáp :hữu 。vị :sắc ái tận ,khởi dục giới 、phạm thế triền thoái thời 。nhược/nhã vô sắc giới một ,sanh dục giới 、phạm thế thời 。 頗有味相應四靜慮頓捨耶? pha hữu vị tướng ứng tứ tĩnh lự đốn xả da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有味相應四靜慮漸得耶? pha hữu vị tướng ứng tứ tĩnh lự tiệm đắc da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有味相應四靜慮漸捨耶? pha hữu vị tướng ứng tứ tĩnh lự tiệm xả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有淨四靜慮頓得耶? pha hữu tịnh tứ tĩnh lự đốn đắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有淨四靜慮頓捨耶? pha hữu tịnh tứ tĩnh lự đốn xả da ? 答:有。謂:遍淨愛盡,起欲界纏退時。若欲界、梵世沒,生無色界時。 đáp :hữu 。vị :Biến tịnh ái tận ,khởi dục giới triền thoái thời 。nhược/nhã dục giới 、phạm thế một ,sanh vô sắc giới thời 。 頗有淨四靜慮漸得耶? pha hữu tịnh tứ tĩnh lự tiệm đắc da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有淨四靜慮漸捨耶? pha hữu tịnh tứ tĩnh lự tiệm xả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有無漏四靜慮頓得耶? pha hữu vô lậu tứ tĩnh lự đốn đắc da ? 答:有。謂:依第四靜慮入正性離生,若得阿羅漢果。 đáp :hữu 。vị :y đệ tứ tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh ,nhược/nhã đắc A-la-hán quả 。 頗有無漏四靜慮頓捨耶? pha hữu vô lậu tứ tĩnh lự đốn xả da ? 答:有。謂:聖者遍淨愛盡,起欲界纏退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả Biến tịnh ái tận ,khởi dục giới triền thoái thời 。 頗有無漏四靜慮漸得耶? pha hữu vô lậu tứ tĩnh lự tiệm đắc da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有無漏四靜慮漸捨耶? pha hữu vô lậu tứ tĩnh lự tiệm xả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有味相應四無色頓得耶? pha hữu vị tướng ứng tứ vô sắc đốn đắc da ? 答:有。謂:阿羅漢起欲色界、空無邊處纏退時。 đáp :hữu 。vị :A-la-hán khởi dục sắc giới 、không vô biên xứ triền thoái thời 。 頗有味相應四無色頓捨耶? pha hữu vị tướng ứng tứ vô sắc đốn xả da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有味相應四無色漸得耶? pha hữu vị tướng ứng tứ vô sắc tiệm đắc da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有味相應四無色漸捨耶? pha hữu vị tướng ứng tứ vô sắc tiệm xả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有淨四無色頓得耶? pha hữu tịnh tứ vô sắc đốn đắc da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有淨四無色頓捨耶? pha hữu tịnh tứ vô sắc đốn xả da ? 答:有。謂:無所有處愛盡,起欲、色界纏退時。 đáp :hữu 。vị :vô sở hữu xứ ái tận ,khởi dục 、sắc giới triền thoái thời 。 頗有淨四無色漸得耶? pha hữu tịnh tứ vô sắc tiệm đắc da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有淨四無色漸捨耶? pha hữu tịnh tứ vô sắc tiệm xả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有無漏三無色頓得耶? pha hữu vô lậu tam vô sắc đốn đắc da ? 答:有。謂:得阿羅漢果時。 đáp :hữu 。vị :đắc A-la-hán quả thời 。 頗有無漏三無色頓捨耶? pha hữu vô lậu tam vô sắc đốn xả da ? 答:有。謂:聖者識無邊處愛盡,起欲、色界纏退時。 đáp :hữu 。vị :Thánh Giả thức vô biên xứ ái tận ,khởi dục 、sắc giới triền thoái thời 。 頗有無漏三無色漸得耶? pha hữu vô lậu tam vô sắc tiệm đắc da ? 答:有。 đáp :hữu 。 頗有無漏三無色漸捨耶? pha hữu vô lậu tam vô sắc tiệm xả da ? 答:有。 đáp :hữu 。 身語表、無表,依何定滅? thân ngữ biểu 、vô biểu ,y hà định diệt ? 答:身語表,——依初或未至。 đáp :thân ngữ biểu ,——y sơ hoặc vị chí 。 身語無表,依四或未至。 thân ngữ vô biểu ,y tứ hoặc vị chí 。 三惡行、三妙行、三不善根、三善根,依何定滅? tam ác hạnh/hành/hàng 、tam diệu hạnh/hành/hàng 、tam bất thiện căn 、tam thiện căn ,y hà định diệt ? 答:依未至。 đáp :y vị chí 。 四非聖語、四聖語、四生、四種入胎、四識住,依何定滅? tứ phi thánh ngữ 、tứ Thánh ngữ 、tứ sanh 、tứ chủng nhập thai 、tứ thức trụ ,y hà định diệt ? 答:四非聖語,四聖語,胎、卵、濕、生,四種入胎:依未至。 đáp :tứ phi thánh ngữ ,tứ Thánh ngữ ,thai 、noãn 、thấp 、sanh ,tứ chủng nhập thai :y vị chí 。 化生,後三識住:依七或未至。 hóa sanh ,hậu tam thức trụ :y thất hoặc vị chí 。 色識住:——依四或未至。 sắc thức trụ :——y tứ hoặc vị chí 。 五蘊、五取蘊、五趣、五妙欲、五學處,依何定滅? ngũ uẩn 、ngũ thủ uẩn 、ngũ thú 、ngũ diệu dục 、ngũ học xứ ,y hà định diệt ? 答:色蘊、色取蘊:——依四或未至。 đáp :sắc uẩn 、sắc thủ uẩn :——y tứ hoặc vị chí 。 四蘊、四取蘊、天趣:——依七或未至。 tứ uẩn 、tứ thủ uẩn 、thiên thú :——y thất hoặc vị chí 。 餘四趣,五妙欲,五學處:依未至。 dư tứ thú ,ngũ diệu dục ,ngũ học xứ :y vị chí 。 六內處、六外處、六識身、六觸身、六受身、六想身、六思身、六愛身,依何定滅? lục nội xứ 、lục ngoại xứ 、lục thức thân 、lục xúc thân 、lục thọ thân 、lục tưởng thân 、lục tư thân 、lục ái thân ,y hà định diệt ? 答:五內處,色、聲、觸外處:——依四或未至。 đáp :ngũ nội xứ/xử ,sắc 、thanh 、xúc ngoại xứ/xử :——y tứ hoặc vị chí 。 意內處、法外處、意識身,及彼相應觸、受、想、思愛身:依七或未至。 ý nội xứ/xử 、Pháp ngoại xứ/xử 、ý thức thân ,cập bỉ tướng ứng xúc 、thọ/thụ 、tưởng 、tư ái thân :y thất hoặc vị chí 。 香、味外處,鼻、舌識身。及彼相應觸、受、想、思愛身:依未至。 hương 、vị ngoại xứ/xử ,Tỳ 、thiệt thức thân 。cập bỉ tướng ứng xúc 、thọ/thụ 、tưởng 、tư ái thân :y vị chí 。 眼、耳、身識身。及彼相應觸、受、想、思愛身:——依初或未至。 nhãn 、nhĩ 、thân thức thân 。cập bỉ tướng ứng xúc 、thọ/thụ 、tưởng 、tư ái thân :——y sơ hoặc vị chí 。 七識住、八世法、九有情居、十業道,依何定滅? thất thức trụ 、bát thế pháp 、cửu hữu tình cư 、thập nghiệp đạo ,y hà định diệt ? 答:初識住、八世法、初有情居、十業道:依未至。 đáp :sơ thức trụ 、bát thế pháp 、sơ hữu tình cư 、thập nghiệp đạo :y vị chí 。 第二識住、有情居:——依初或未至。 đệ nhị thức trụ 、hữu tình cư :——y sơ hoặc vị chí 。 第三識住、有情居:——依二或未至。 đệ tam thức trụ 、hữu tình cư :——y nhị hoặc vị chí 。 第四識住、有情居:——依三或未至。 đệ tứ thức trụ 、hữu tình cư :——y tam hoặc vị chí 。 第五有情居:——依四或未至。 đệ ngũ hữu tình cư :——y tứ hoặc vị chí 。 第五識住、第六有情居:——依五或未至。 đệ ngũ thức trụ 、đệ lục hữu tình cư :——y ngũ hoặc vị chí 。 第六識住、第七有情居:——依六或未至。 đệ lục thức trụ 、đệ thất hữu tình cư :——y lục hoặc vị chí 。 第七識住,第八、第九有情居:——依七或未至。 đệ thất thức trụ ,đệ bát 、đệ cửu hữu tình cư :——y thất hoặc vị chí 。 四靜慮、四無量、四無色、八解脫、八勝處、十遍處,依何定滅? tứ tĩnh lự 、tứ vô lượng 、tứ vô sắc 、bát giải thoát 、bát thắng xứ 、thập biến xứ ,y hà định diệt ? 答:初靜慮:——依初或未至。 đáp :sơ tĩnh lự :——y sơ hoặc vị chí 。 第二靜慮,喜無量,初二解脫,前四勝處:——依二或未至。 đệ nhị tĩnh lự ,hỉ vô lượng ,sơ nhị giải thoát ,tiền tứ thắng xứ :——y nhị hoặc vị chí 。 第三靜慮:——依三或未至。 đệ tam tĩnh lự :——y tam hoặc vị chí 。 第四靜慮,三無量,淨解脫,後四勝處,前八遍處:依四或未至。 đệ tứ tĩnh lự ,tam vô lượng ,tịnh giải thoát ,hậu tứ thắng xứ ,tiền bát biến xứ/xử :y tứ hoặc vị chí 。 空無邊處,及彼解脫、遍處:——依五或未至。 không vô biên xứ ,cập bỉ giải thoát 、biến xứ/xử :——y ngũ hoặc vị chí 。 識無邊處,及彼解脫、遍處:——依六或未至。 thức vô biên xứ ,cập bỉ giải thoát 、biến xứ/xử :——y lục hoặc vị chí 。 後二無色,後三解脫:——依七或未至。 hậu nhị vô sắc ,hậu tam giải thoát :——y thất hoặc vị chí 。 他心智、世俗智,依何定滅? tha tâm trí 、thế tục trí ,y hà định diệt ? 答:他心智:依四或未至。 đáp :tha tâm trí :y tứ hoặc vị chí 。 世俗智:依七或未至。 thế tục trí :y thất hoặc vị chí 。 定蘊第七中不還納息第四 định uẩn đệ thất trung Bất hoàn nạp tức đệ tứ 不還學無學 Bất hoàn học vô học 順逆住極二 thuận nghịch trụ/trú cực nhị 菩薩記願智 Bồ Tát kí nguyện trí 無諍四雙別 vô tránh tứ song biệt 住斷法調伏 trụ/trú đoạn Pháp điều phục 法隨法及行 Pháp tùy pháp cập hạnh/hành/hàng 法輪正法世 Pháp luân chánh pháp thế 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 有五不還。謂:中般涅槃、生般涅槃、有行般涅槃、無行般涅槃、上流往色究竟。 hữu ngũ Bất hoàn 。vị :trung Bát Niết Bàn 、sanh Bát Niết Bàn 、hữu hạnh/hành/hàng Bát Niết Bàn 、vô hạnh/hành/hàng Bát Niết Bàn 、thượng lưu vãng sắc cứu cánh 。 為五攝一切?為一切攝五耶? vi ngũ nhiếp nhất thiết ?vi nhất thiết nhiếp ngũ da ? 答:一切攝五,非五攝一切。不攝何等?謂:現法般涅槃,及往無色不還。 đáp :nhất thiết nhiếp ngũ ,phi ngũ nhiếp nhất thiết 。bất nhiếp hà đẳng ?vị :hiện pháp Bát Niết Bàn ,cập vãng vô sắc Bất hoàn 。 中般涅槃,生般涅槃,何者為勝? trung Bát Niết Bàn ,sanh Bát Niết Bàn ,hà giả vi thắng ? 答:若住等斷,則中般涅槃為勝;若生般涅槃斷結多,則彼為勝。 đáp :nhược/nhã trụ/trú đẳng đoạn ,tức trung Bát Niết Bàn vi thắng ;nhược/nhã sanh Bát Niết Bàn đoạn kết đa ,tức bỉ vi thắng 。 中般涅槃,乃至上流往色究竟,何者為勝? trung Bát Niết Bàn ,nãi chí thượng lưu vãng sắc cứu cánh ,hà giả vi thắng ? 答:若住等斷,則中般涅槃為勝;若乃至上流往色究竟斷結多,則彼為勝。 đáp :nhược/nhã trụ/trú đẳng đoạn ,tức trung Bát Niết Bàn vi thắng ;nhược/nhã nãi chí thượng lưu vãng sắc cứu cánh đoạn kết đa ,tức bỉ vi thắng 。 如是生般涅槃,乃至上流往色究竟有行般涅槃,乃至上流往色究竟無行般涅槃,上流往色究竟,何者為勝? như thị sanh Bát Niết Bàn ,nãi chí thượng lưu vãng sắc cứu cánh hữu hạnh/hành/hàng Bát Niết Bàn ,nãi chí thượng lưu vãng sắc cứu cánh vô hạnh/hành/hàng Bát Niết Bàn ,thượng lưu vãng sắc cứu cánh ,hà giả vi thắng ? 答:若住等斷,則生般涅槃等為勝;若有行般涅槃等斷結多,則彼為勝。 đáp :nhược/nhã trụ/trú đẳng đoạn ,tức sanh Bát Niết Bàn đẳng vi thắng ;nhược hữu hạnh/hành/hàng Bát Niết Bàn đẳng đoạn kết đa ,tức bỉ vi thắng 。 諸學,彼一切為得未得而學耶?設為得未得而學,彼一切學耶? chư học ,bỉ nhất thiết vi đắc vị đắc nhi học da ?thiết vi đắc vị đắc nhi học ,bỉ nhất thiết học da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有學,非為得未得而學。謂:學住本性。 hữu học ,phi vi đắc vị đắc nhi học 。vị :học trụ/trú bổn tánh 。 有為得未得而學,彼非學。謂:阿羅漢及異生進求上法。 hữu vi đắc vị đắc nhi học ,bỉ phi học 。vị :A-la-hán cập dị sanh tiến/tấn cầu thượng Pháp 。 有學,亦為得未得而學。謂:學進求上法。 hữu học ,diệc vi đắc vị đắc nhi học 。vị :học tiến/tấn cầu thượng Pháp 。 有非學,亦非為得未得而學。謂:阿羅漢及異生住本性。 hữu phi học ,diệc phi vi đắc vị đắc nhi học 。vị :A-la-hán cập dị sanh trụ/trú bổn tánh 。 諸無學,彼一切不為得未得而學耶?設不為得未得而學,彼一切無學耶? chư vô học ,bỉ nhất thiết bất vi đắc vị đắc nhi học da ?thiết ất vi đắc vị đắc nhi học ,bỉ nhất thiết vô học da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有無學,非不為得未得而學。謂:阿羅漢進求上法。 hữu vô học ,phi bất vi đắc vị đắc nhi học 。vị :A-la-hán tiến/tấn cầu thượng Pháp 。 有不為得未得而學,非無學。謂:學及異生住本性。 hữu bất vi đắc vị đắc nhi học ,phi vô học 。vị :học cập dị sanh trụ/trú bổn tánh 。 有無學,亦不為得未得不學。謂:阿羅漢住本性。 hữu vô học ,diệc bất vi đắc vị đắc bất học 。vị :A-la-hán trụ/trú bổn tánh 。 有非無學,亦非不為得未得而學。謂:學及異生進求上法。 hữu phi vô học ,diệc phi bất vi đắc vị đắc nhi học 。vị :học cập dị sanh tiến/tấn cầu thượng Pháp 。 順流是何義? thuận lưu thị hà nghĩa ? 答:於諸生、諸趣、諸有、諸種類、諸生死,為支、為門、為事、為道、為迹向,是順流義。 đáp :ư chư sanh 、chư thú 、chư hữu 、chư chủng loại 、chư sanh tử ,vi chi 、vi môn 、vi sự 、vi đạo 、vi tích hướng ,thị thuận lưu nghĩa 。 逆流是何義? nghịch lưu thị hà nghĩa ? 答:於生滅、趣滅、有滅、種類滅、生死滅,為支、為門、為事、為道、為迹向,是逆流義。 đáp :ư sanh diệt 、thú diệt 、hữu diệt 、chủng loại diệt 、sanh tử diệt ,vi chi 、vi môn 、vi sự 、vi đạo 、vi tích hướng ,thị nghịch lưu nghĩa 。 自住是何義? tự trụ/trú thị hà nghĩa ? 答:非於諸生,乃至諸生死為支,乃至為迹向。亦非於生滅,乃至生死滅為支,乃至為迹向,是自住義。 đáp :phi ư chư sanh ,nãi chí chư sanh tử vi chi ,nãi chí vi tích hướng 。diệc phi ư sanh diệt ,nãi chí sanh tử diệt vi chi ,nãi chí vi tích hướng ,thị tự trụ/trú nghĩa 。 諸阿羅漢,彼一切自住耶?設自住,彼一切阿羅漢耶? chư A-la-hán ,bỉ nhất thiết tự trụ/trú da ?thiết tự trụ/trú ,bỉ nhất thiết A-la-hán da ? 答:諸阿羅漢,彼一切皆自住。 đáp :chư A-la-hán ,bỉ nhất thiết giai tự trụ/trú 。 有自住非阿羅漢。謂:不還。 hữu tự trụ/trú phi A-la-hán 。vị :Bất hoàn 。 如世尊言: như Thế Tôn ngôn : 『永斷五煩惱 『vĩnh đoạn ngũ phiền não 學滿無引法 học mãn vô dẫn Pháp 得自在定根 đắc tự tại định căn 是人名自住』 thị nhân danh tự trụ/trú 』 諸得極禁,彼一切得極迹耶?設得極迹,彼一切得極禁耶? chư đắc cực cấm ,bỉ nhất thiết đắc cực tích da ?thiết đắc cực tích ,bỉ nhất thiết đắc cực cấm da ? 答:諸得極禁,彼一切得極迹。 đáp :chư đắc cực cấm ,bỉ nhất thiết đắc cực tích 。 有得極迹,非得極禁。謂:不還。 hữu đắc cực tích ,phi đắc cực cấm 。vị :Bất hoàn 。 如世尊言:「云何苾芻得極迹?謂:於五順下分結永斷遍知。」 như Thế Tôn ngôn :「vân hà Bí-sô đắc cực tích ?vị :ư ngũ thuận hạ phần kết/kiết vĩnh đoạn biến tri 。」 齊何名菩薩? tề hà danh Bồ Tát ? 答:齊能造作增長相異熟業。 đáp :tề năng tạo tác tăng trưởng tướng dị thục nghiệp 。 得何名菩薩? đắc hà danh Bồ Tát ? 答:得相異熟業。 đáp :đắc tướng dị thục nghiệp 。 如說:「慈氏!汝於來世當得作佛,名慈氏如來、應、正等覺。」 như thuyết :「từ thị !nhữ ư lai thế đương đắc tác Phật ,danh từ thị Như Lai 、ưng 、chánh đẳng giác 。」 此何智? thử hà trí ? 答:因智、道智。 đáp :nhân trí 、đạo trí 。 此於何轉? thử ư hà chuyển ? 答:有於相異熟業轉,由此名因智。 đáp :hữu ư tướng dị thục nghiệp chuyển ,do thử danh nhân trí 。 有於無漏根、力、覺支、道支,得阿耨多羅三藐三菩提轉,由此名道智。 hữu ư vô lậu căn 、lực 、giác chi 、đạo chi ,đắc A-nậu-đa-la tam-miệu-tam Bồ-đề chuyển ,do thử danh đạo trí 。 如說:「此苾芻!即於現法,當辨聖旨。」 như thuyết :「thử Bí-sô !tức ư hiện pháp ,đương biện Thánh chỉ 。」 此何智? thử hà trí ? 答:道智。 đáp :đạo trí 。 此於何轉? thử ư hà chuyển ? 答:此於無漏根、力,覺支,道支,得諸漏永盡轉,由此名道智。 đáp :thử ư vô lậu căn 、lực ,giác chi ,đạo chi ,đắc chư lậu vĩnh tận chuyển ,do thử danh đạo trí 。 願智云何? nguyện trí vân hà ? 答:如阿羅漢成就神通,得心自在,隨欲知義,發正願已,便入邊際第四靜慮;從定起已,如願皆知。 đáp :như A-la-hán thành tựu thần thông ,đắc tâm tự tại ,tùy dục tri nghĩa ,phát chánh nguyện dĩ ,tiện nhập biên tế đệ tứ tĩnh lự ;tùng định khởi dĩ ,như nguyện giai tri 。 願智當言:善耶?無記耶? nguyện trí đương ngôn :thiện da ?vô kí da ? 答:或善。或無記。 đáp :hoặc thiện 。hoặc vô kí 。 云何無諍行? vân hà vô tránh hạnh/hành/hàng ? 答:一切阿羅漢善達內時,外不如是,若亦善達外時,名無諍行。 đáp :nhất thiết A-la-hán thiện đạt nội thời ,ngoại bất như thị ,nhược/nhã diệc thiện đạt ngoại thời ,danh vô tránh hạnh/hành/hàng 。 無諍名何法? vô tránh danh hà Pháp ? 答:令他相續無雜穢轉。 đáp :lệnh tha tướng tục vô tạp uế chuyển 。 如說:「我弟子中因儒童黠慧第一,婆呬迦等敏捷第一。」此二何差別? như thuyết :「ngã đệ-tử trung nhân Nho đồng hiệt tuệ đệ nhất ,Bà hứ Ca đẳng mẫn tiệp đệ nhất 。」thử nhị hà sái biệt ? 答:尊者因儒童,心直、心無曲、心淳質增上 đáp :Tôn-Giả nhân Nho đồng ,tâm trực 、tâm vô khúc 、tâm thuần chất tăng thượng 尊者婆呬迦等,心濡、心調柔、心和順增上。 Tôn-Giả Bà hứ Ca đẳng ,tâm nhu 、tâm điều nhu 、tâm hòa thuận tăng thượng 。 如說:「我弟子中,小路於心迴善,大路於想迴善。」此二何差別? như thuyết :「ngã đệ-tử trung ,Tiểu lộ ư tâm hồi thiện ,Đại lộ ư tưởng hồi thiện 。」thử nhị hà sái biệt ? 答:尊者小路,多住於心循心觀念住。 đáp :Tôn-Giả Tiểu lộ ,đa trụ ư tâm tuần tâm quán niệm trụ 。 尊者大路,多住於法循法觀念住。 Tôn-Giả Đại lộ ,đa trụ ư Pháp tuần Pháp quán niệm trụ 。 如說:「我弟子中,舍利子具大慧辯,執大藏得無礙解。」此二何差別? như thuyết :「ngã đệ-tử trung ,Xá-lợi-tử cụ đại tuệ biện ,chấp đại tạng đắc vô ngại giải 。」thử nhị hà sái biệt ? 答:尊者舍利子,多住義無礙解。 đáp :Tôn-Giả Xá-lợi-tử ,đa trụ nghĩa vô ngại giải 。 尊者執大藏,多住四無礙解。 Tôn-Giả chấp đại tạng ,đa trụ tứ vô ngại giải 。 如說:「我弟子中,大迦葉波少欲知足,具杜多行;薄矩羅少病節儉,具淨戒行。」 như thuyết :「ngã đệ-tử trung ,đại Ca-diếp ba thiểu dục tri túc ,cụ đỗ đa hạnh/hành/hàng ;Bạc-củ-la thiểu bệnh tiết kiệm ,cụ tịnh giới hạnh/hành/hàng 。」 此二何差別? thử nhị hà sái biệt ? 答:尊者大迦葉波,所得飲食若麁、若妙,隨次第食,無所簡別。 đáp :Tôn-Giả đại Ca-diếp ba ,sở đắc ẩm thực nhược/nhã thô 、nhược/nhã diệu ,tùy thứ đệ thực/tự ,vô sở giản biệt 。 尊者薄矩羅,——所得飲食或麁、或妙,簡去妙者,而食麁者。 Tôn-Giả Bạc-củ-la ,——sở đắc ẩm thực hoặc thô 、hoặc diệu ,giản khứ diệu giả ,nhi thực/tự thô giả 。 復次! phục thứ ! 尊者大迦葉波,廣識大福,易得衣服、飲食、臥具、醫藥,及餘資具;先不受杜多功德,而能奉行。 Tôn-Giả đại Ca-diếp ba ,quảng thức Đại phước ,dịch đắc y phục 、ẩm thực 、ngọa cụ 、y dược ,cập dư tư cụ ;tiên bất thọ/thụ đỗ đa công đức ,nhi năng phụng hành 。 尊者薄矩羅,非廣識大福,難得衣服、飲食、臥具、醫藥,及餘資具;先受杜多功德,亦能奉行。 Tôn-Giả Bạc-củ-la ,phi quảng thức Đại phước ,nan đắc y phục 、ẩm thực 、ngọa cụ 、y dược ,cập dư tư cụ ;tiên thọ/thụ đỗ đa công đức ,diệc năng phụng hành 。 少識苾芻,受杜多功德,於中隨轉,此不為難。 thiểu thức Bí-sô ,thọ/thụ đỗ đa công đức ,ư trung tùy chuyển ,thử bất vi nạn/nan 。 如說:「大名學,多住五蓋漸斷。」 như thuyết :「Đại danh học ,đa trụ ngũ cái tiệm đoạn 。」 此中云何學? thử trung vân hà học ? 答:預流,或一來。 đáp :Dự-lưu ,hoặc Nhất lai 。 云何學多住五蓋漸斷? vân hà học đa trụ ngũ cái tiệm đoạn ? 答:漸斷、漸離、漸伏、漸背。 đáp :tiệm đoạn 、tiệm ly 、tiệm phục 、tiệm bối 。 如說:「苾芻!法捨故,毘柰耶捨;毘柰耶捨故,法捨。」 như thuyết :「Bí-sô !Pháp xả cố ,Tỳ nại da xả ;Tỳ nại da xả cố ,Pháp xả 。」 云何法? vân hà Pháp ? 答:八支聖道。 đáp :bát chi thánh đạo 。 云何毘柰耶? vân hà Tỳ nại da ? 答:貪、瞋、癡滅。 đáp :tham 、sân 、si diệt 。 云何法捨故,毘柰耶捨;毘柰耶捨故,法捨? vân hà Pháp xả cố ,Tỳ nại da xả ;Tỳ nại da xả cố ,Pháp xả ? 答:若於八支聖道,不修習時,彼於貪、瞋、癡滅,不能作證。 đáp :nhược/nhã ư bát chi thánh đạo ,bất tu tập thời ,bỉ ư tham 、sân 、si diệt ,bất năng tác chứng 。 若於貪、瞋、癡滅,不作證時,彼於八支聖道,不能修習。 nhược/nhã ư tham 、sân 、si diệt ,bất tác chứng thời ,bỉ ư bát chi thánh đạo ,bất năng tu tập 。 由此因緣故,作是說。 do thử nhân duyên cố ,tác thị thuyết 。 如說:「法隨法行。」 như thuyết :「Pháp Tuỳ Pháp hành 。」 云何法? vân hà Pháp ? 答:寂滅涅槃。 đáp :tịch diệt Niết-Bàn 。 云何隨法? vân hà tùy pháp ? 答:八支聖道。 đáp :bát chi thánh đạo 。 云何法隨法行? vân hà Pháp Tuỳ Pháp hành ? 答:若於此中,隨義而行。 đáp :nhược/nhã ư thử trung ,tùy nghĩa nhi hạnh/hành/hàng 。 復次!別解脫名法,別解脫律儀名隨法。若於此中隨義而行,名法隨法行。 phục thứ !biệt giải thoát danh Pháp ,biệt giải thoát luật nghi danh tùy pháp 。nhược/nhã ư thử trung tùy nghĩa nhi hạnh/hành/hàng ,danh Pháp Tuỳ Pháp hành 。 復次!身律儀、語律儀、命清淨名法,受此名隨法。若於此中隨義而行,名法隨法行。 phục thứ !thân luật nghi 、ngữ luật nghi 、mạng thanh tịnh danh Pháp ,thọ/thụ thử danh tùy pháp 。nhược/nhã ư thử trung tùy nghĩa nhi hạnh/hành/hàng ,danh Pháp Tuỳ Pháp hành 。 云何法輪? vân hà Pháp luân ? 答:八支聖道。 đáp :bát chi thánh đạo 。 齊何當言轉法輪? tề hà đương ngôn chuyển pháp luân ? 答:若時具壽阿若多憍陳那見法。 đáp :nhược thời cụ thọ A nhã đa Kiều trần na kiến Pháp 。 云何正法? vân hà chánh pháp ? 答:無漏根、力、覺支、道支。 đáp :vô lậu căn 、lực 、giác chi 、đạo chi 。 齊何當言正法住? tề hà đương ngôn chánh pháp trụ ? 答:若時行法者住。 đáp :nhược thời hạnh/hành/hàng Pháp giả trụ/trú 。 齊何當言正法滅? tề hà đương ngôn chánh pháp diệt ? 答:若時行法者滅。 đáp :nhược thời hạnh/hành/hàng Pháp giả diệt 。 若初入無漏初靜慮,由得此故,得諸餘無漏心心所法,彼何世攝? nhược/nhã sơ nhập vô lậu sơ tĩnh lự ,do đắc thử cố ,đắc chư dư vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ hà thế nhiếp ? 答:未來。 đáp :vị lai 。 若初入乃至無漏無所有處,由得此故,得諸餘無漏心心所法,彼何世攝? nhược/nhã sơ nhập nãi chí vô lậu vô sở hữu xứ ,do đắc thử cố ,đắc chư dư vô lậu tâm tâm sở pháp ,bỉ hà thế nhiếp ? 答:未來。 đáp :vị lai 。 諸生何世攝? chư sanh hà thế nhiếp ? 答:未來。 đáp :vị lai 。 諸滅何世攝? chư diệt hà thế nhiếp ? 答:現在。 đáp :hiện tại 。 說一切有部發智論卷第十八 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập bát ◎二者謂極光淨愛盡上愛未盡。三者謂梵世愛盡上愛未盡。四者謂梵世愛未盡。於淨四靜慮。或無或一二三四。無者謂欲愛未盡。一者謂欲愛盡上愛未盡。二者謂梵世愛盡上愛未盡。三者謂極光淨愛盡遍淨愛上愛未盡。四者謂遍淨愛盡。於無漏四靜慮。或無或一二三四。無者謂依未至定入正性離生。一者謂依初靜慮。或靜慮中間入正性離生。二者謂依第二靜慮入正性離生。三者謂依第三靜慮入正性離生。四者謂依第四靜慮入正性離生。於味相應四無色。或一二三四。一者謂無所有處愛盡上愛未盡。二者謂識無邊處愛盡上愛未盡。三者謂空無邊處愛盡上愛未盡。四者謂空無邊處愛未盡。於淨四無色。或無或一二三四。無者謂色愛未盡。一者謂色愛盡上愛未盡。二者謂空無邊處愛盡上愛未盡。三者謂識無邊處愛盡上愛未盡。四者謂無所有處愛盡。於無漏三無色皆不成就。如隨信行隨法行亦爾。信勝解於味相應四靜慮。或無或一二三四。無者謂色愛盡。一者謂遍淨愛盡上愛未盡。二者謂極光淨愛盡上愛未盡。三者謂梵世愛盡上愛未盡。四者謂梵世愛未盡。於淨四靜慮。或無或一二三四。無者謂欲愛未盡若生無色界。一者謂生欲界欲愛盡上愛未盡。若生梵世即彼愛未盡。若生極光淨即彼愛未盡。若生遍淨即彼愛未盡。若生廣果。二者謂生欲界梵世。梵世愛盡上愛未盡。若生極光淨即彼愛盡上愛未盡。若生遍淨即彼愛盡。三者謂生欲界梵世極光淨愛盡上愛未盡。若生極光淨遍淨愛盡。四者謂生欲界梵世遍淨愛盡。於無漏四靜慮或無或一二三四。無者謂欲愛未盡。一者謂欲愛盡上愛未盡。二者謂梵世愛盡上愛未盡。三者謂極光淨愛盡上愛未盡。四者謂遍淨愛盡。於味相應四無色或一二三四。一者謂無所有處愛盡上愛未盡。二者謂識無邊處愛盡上愛未盡。三者謂空無邊處愛盡上愛未盡。四者謂空無邊處愛未盡。於淨四無色。或無或一二三四。無者謂生欲色界色愛未盡。一者謂生欲色界色愛盡上愛未盡。若生空無邊處即彼愛未盡。若生識無邊處即彼愛未盡。若生無所有處即彼愛未盡。若生非想非非想處。二者謂生欲色界空無邊處。空無邊處愛盡上愛未盡。若生識無邊處即彼愛盡上愛未盡。若生無所有處即彼愛盡。三者謂生欲色界空無邊處識無邊處愛盡上愛未盡。若生識無邊處無所有處愛盡。四者謂生欲色界空無邊處無所有處愛盡。於無漏三無色或無或一二三。無者謂色愛未盡。一者謂色愛盡上愛未盡。二者謂空無邊處愛盡上愛未盡。三者謂識無邊處愛盡。如信勝解見至亦爾。身證於味相應四靜慮皆不成就。於淨四靜慮。或無或一二三四。無者謂生非想非非想處。一者謂生廣果。二者謂生遍淨。三者謂生極光淨。四者謂生欲界梵世。於無漏四靜慮皆成就。於味相應四無色成就一不成就三。於淨四無色。或一或四。一者謂生。非想非非想處。四者謂生欲色界於無漏三無色皆成就。慧解脫於味相應四靜慮皆不成就。於淨四靜慮。或無或一二三四。無者謂生無色界。一者謂生廣果。二者謂生遍淨。三者謂生極光淨。四者謂生欲界梵世。於無漏四靜慮皆成就。於味相應四無色皆不成就。於淨四無色。或一二三四。一者謂生非想非非想處。二者謂生無所有處。三者謂生識無邊處。四者謂生欲色界空無邊處。於無漏三無色皆成就。俱解脫於味相應四靜慮皆不成就。於淨四靜慮。或無或一二三四。無者謂生非想非非想處。一者謂生廣果。二者謂生遍淨。三者謂生極光淨。 ◎nhị giả vị Cực quang tịnh ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị phạm thế ái tận thượng ái vị tận 。tứ giả vị phạm thế ái vị tận 。ư tịnh tứ tĩnh lự 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị dục ái vị tận 。nhất giả vị dục ái tận thượng ái vị tận 。nhị giả vị phạm thế ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị Cực quang tịnh ái tận Biến tịnh ái thượng ái vị tận 。tứ giả vị Biến tịnh ái tận 。ư vô lậu tứ tĩnh lự 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị y vị chí định nhập chánh tánh ly sanh 。nhất giả vị y sơ tĩnh lự 。hoặc tĩnh lự trung gian nhập chánh tánh ly sanh 。nhị giả vị y đệ nhị tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh 。tam giả vị y đệ tam tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh 。tứ giả vị y đệ tứ tĩnh lự nhập chánh tánh ly sanh 。ư vị tướng ứng tứ vô sắc 。hoặc nhất nhị tam tứ 。nhất giả vị vô sở hữu xứ ái tận thượng ái vị tận 。nhị giả vị thức vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị không vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。tứ giả vị không vô biên xứ ái vị tận 。ư tịnh tứ vô sắc 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị sắc ái vị tận 。nhất giả vị sắc ái tận thượng ái vị tận 。nhị giả vị không vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị thức vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。tứ giả vị vô sở hữu xứ ái tận 。ư vô lậu tam vô sắc giai bất thành tựu 。như tùy tín hạnh/hành/hàng Tuỳ Pháp hành diệc nhĩ 。tín thắng giải ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị sắc ái tận 。nhất giả vị Biến tịnh ái tận thượng ái vị tận 。nhị giả vị Cực quang tịnh ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị phạm thế ái tận thượng ái vị tận 。tứ giả vị phạm thế ái vị tận 。ư tịnh tứ tĩnh lự 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị dục ái vị tận nhược/nhã sanh vô sắc giới 。nhất giả vị sanh dục giới dục ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh phạm thế tức bỉ ái vị tận 。nhược/nhã sanh Cực quang tịnh tức bỉ ái vị tận 。nhược/nhã sanh Biến tịnh tức bỉ ái vị tận 。nhược/nhã sanh quảng quả 。nhị giả vị sanh dục giới phạm thế 。phạm thế ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh Cực quang tịnh tức bỉ ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh Biến tịnh tức bỉ ái tận 。tam giả vị sanh dục giới phạm thế Cực quang tịnh ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh Cực quang tịnh Biến tịnh ái tận 。tứ giả vị sanh dục giới phạm thế Biến tịnh ái tận 。ư vô lậu tứ tĩnh lự hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị dục ái vị tận 。nhất giả vị dục ái tận thượng ái vị tận 。nhị giả vị phạm thế ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị Cực quang tịnh ái tận thượng ái vị tận 。tứ giả vị Biến tịnh ái tận 。ư vị tướng ứng tứ vô sắc hoặc nhất nhị tam tứ 。nhất giả vị vô sở hữu xứ ái tận thượng ái vị tận 。nhị giả vị thức vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị không vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。tứ giả vị không vô biên xứ ái vị tận 。ư tịnh tứ vô sắc 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị sanh dục sắc giới sắc ái vị tận 。nhất giả vị sanh dục sắc giới sắc ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh không vô biên xứ tức bỉ ái vị tận 。nhược/nhã sanh thức vô biên xứ tức bỉ ái vị tận 。nhược/nhã sanh vô sở hữu xứ tức bỉ ái vị tận 。nhược/nhã sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。nhị giả vị sanh dục sắc giới không vô biên xứ 。không vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh thức vô biên xứ tức bỉ ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh vô sở hữu xứ tức bỉ ái tận 。tam giả vị sanh dục sắc giới không vô biên xứ thức vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。nhược/nhã sanh thức vô biên xứ vô sở hữu xứ ái tận 。tứ giả vị sanh dục sắc giới không vô biên xứ vô sở hữu xứ ái tận 。ư vô lậu tam vô sắc hoặc vô hoặc nhất nhị tam 。vô giả vị sắc ái vị tận 。nhất giả vị sắc ái tận thượng ái vị tận 。nhị giả vị không vô biên xứ ái tận thượng ái vị tận 。tam giả vị thức vô biên xứ ái tận 。như tín thắng giải kiến chí diệc nhĩ 。thân chứng ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự giai bất thành tựu 。ư tịnh tứ tĩnh lự 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。nhất giả vị sanh quảng quả 。nhị giả vị sanh Biến tịnh 。tam giả vị sanh Cực quang tịnh 。tứ giả vị sanh dục giới phạm thế 。ư vô lậu tứ tĩnh lự giai thành tựu 。ư vị tướng ứng tứ vô sắc thành tựu nhất bất thành tựu tam 。ư tịnh tứ vô sắc 。hoặc nhất hoặc tứ 。nhất giả vị sanh 。phi tưởng phi phi tưởng xử 。tứ giả vị sanh dục sắc giới ư vô lậu tam vô sắc giai thành tựu 。tuệ giải thoát ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự giai bất thành tựu 。ư tịnh tứ tĩnh lự 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị sanh vô sắc giới 。nhất giả vị sanh quảng quả 。nhị giả vị sanh Biến tịnh 。tam giả vị sanh Cực quang tịnh 。tứ giả vị sanh dục giới phạm thế 。ư vô lậu tứ tĩnh lự giai thành tựu 。ư vị tướng ứng tứ vô sắc giai bất thành tựu 。ư tịnh tứ vô sắc 。hoặc nhất nhị tam tứ 。nhất giả vị sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。nhị giả vị sanh vô sở hữu xứ 。tam giả vị sanh thức vô biên xứ 。tứ giả vị sanh dục sắc giới không vô biên xứ 。ư vô lậu tam vô sắc giai thành tựu 。câu giải thoát ư vị tướng ứng tứ tĩnh lự giai bất thành tựu 。ư tịnh tứ tĩnh lự 。hoặc vô hoặc nhất nhị tam tứ 。vô giả vị sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。nhất giả vị sanh quảng quả 。nhị giả vị sanh Biến tịnh 。tam giả vị sanh Cực quang tịnh 。 阿毘達磨發智論卷第十九 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ thập cửu 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 定蘊第七中一行納息第五 định uẩn đệ thất trung nhất hạnh/hành/hàng nạp tức đệ ngũ 一行六七修 nhất hạnh/hành/hàng lục thất tu 斷正性二智 đoạn chánh tánh nhị trí 二樂異二起 nhị lạc/nhạc dị nhị khởi 相定出定聞 tướng định xuất định văn 定不定覺支 định bất định giác chi 斷知天眼耳 đoạn tri Thiên nhãn nhĩ 退得五通果 thoái đắc ngũ thông quả 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 三三摩地,謂:空、無願、無相。 tam Tam-ma-địa ,vị :không 、vô nguyện 、vô tướng 。 若成就空,彼無願耶? nhược/nhã thành tựu không ,bỉ vô nguyện da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就無願,彼空耶? thiết thành tựu vô nguyện ,bỉ không da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就空,彼無相耶? nhược/nhã thành tựu không ,bỉ vô tướng da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就無相,彼空耶? thiết thành tựu vô tướng ,bỉ không da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就無願,彼無相耶? nhược/nhã thành tựu vô nguyện ,bỉ vô tướng da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就無相,彼無願耶? thiết thành tựu vô tướng ,bỉ vô nguyện da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去空,彼未來耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就未來空,彼過去耶? thiết thành tựu vị lai không ,bỉ quá khứ da ? 答:若已滅不失則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 若成就過去空,彼現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在空,彼過去耶? thiết thành tựu hiện tại không ,bỉ quá khứ da ? 答:若已滅不失則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就未來空,彼現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai không ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在空,彼未來耶? thiết thành tựu hiện tại không ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就過去空,彼未來、現在耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ vị lai 、hiện tại da ? 答:未來成就,現在若現在前。 đáp :vị lai thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就未來、現在空,彼過去耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại không ,bỉ quá khứ da ? 答:若已滅不失則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就未來空,彼過去、現在耶? nhược/nhã thành tựu vị lai không ,bỉ quá khứ 、hiện tại da ? 答:有成就未來空,非過去、現在。 đáp :hữu thành tựu vị lai không ,phi quá khứ 、hiện tại 。 有及過去,非現在。 hữu cập quá khứ ,phi hiện tại 。 有及現在,非過去。 hữu cập hiện tại ,phi quá khứ 。 有及過去、現在。 hữu cập quá khứ 、hiện tại 。 成就未來空,非過去、現在者。謂:已得空,未已滅。設已滅而失,不現在前。 thành tựu vị lai không ,phi quá khứ 、hiện tại giả 。vị :dĩ đắc không ,vị dĩ diệt 。thiết dĩ diệt nhi thất ,bất hiện tại tiền 。 及過去,非現在者。謂:空已滅不失,不現在前。 cập quá khứ ,phi hiện tại giả 。vị :không dĩ diệt bất thất ,bất hiện tại tiền 。 及現在,非過去者。謂:空現在前,未已滅。設已滅而失。 cập hiện tại ,phi quá khứ giả 。vị :không hiện tại tiền ,vị dĩ diệt 。thiết dĩ diệt nhi thất 。 及過去、現在者。謂:空已滅不失,現在前。 cập quá khứ 、hiện tại giả 。vị :không dĩ diệt bất thất ,hiện tại tiền 。 設成就過去、現在空,彼未來耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại không ,bỉ vị lai da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 若成就現在空,彼過去、未來耶? nhược/nhã thành tựu hiện tại không ,bỉ quá khứ 、vị lai da ? 答:未來成就。過去若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :vị lai thành tựu 。quá khứ nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去、未來空,彼現在耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai không ,bỉ hiện tại da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 如空,歷作六句;應知無願、無相,亦爾。 như không ,lịch tác lục cú ;ứng tri vô nguyện 、vô tướng ,diệc nhĩ 。 若成就過去空,彼過去無願耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ vô nguyện da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去無願,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ vô nguyện ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼未來無願耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ vị lai vô nguyện da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設成就未來無願,彼過去空耶? thiết thành tựu vị lai vô nguyện ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼現在無願耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ hiện tại vô nguyện da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在無願,彼過去空耶? thiết thành tựu hiện tại vô nguyện ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼過去、現在無願耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ 、hiện tại vô nguyện da ? 答:有成就過去空,非過去、現在無願。 đáp :hữu thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、hiện tại vô nguyện 。 有及過去,非現在。 hữu cập quá khứ ,phi hiện tại 。 有及現在,非過去。 hữu cập hiện tại ,phi quá khứ 。 有及過去、現在。 hữu cập quá khứ 、hiện tại 。 成就過去空,非過去、現在無願者。謂:空已滅不失。無願未已滅,設已滅而失,不現在前。 thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、hiện tại vô nguyện giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。vô nguyện vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,bất hiện tại tiền 。 及過去,非現在者。謂:空、無願已滅不失,無願不現在前。 cập quá khứ ,phi hiện tại giả 。vị :không 、vô nguyện dĩ diệt bất thất ,vô nguyện bất hiện tại tiền 。 及現在,非過去者。謂:空已滅不失。無願現在前,未已滅,設已滅而失。 cập hiện tại ,phi quá khứ giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。vô nguyện hiện tại tiền ,vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất 。 及過去、現在者。謂:空、無願已滅不失,無願現在前。 cập quá khứ 、hiện tại giả 。vị :không 、vô nguyện dĩ diệt bất thất ,vô nguyện hiện tại tiền 。 設成就過去、現在無願,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại vô nguyện ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼未來、現在無願耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ vị lai 、hiện tại vô nguyện da ? 答:未來成就,現在若現在前。 đáp :vị lai thành tựu ,hiện tại nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就未來、現在無願,彼過去空耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại vô nguyện ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼過去、未來無願耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ 、vị lai vô nguyện da ? 答:未來成就。過去若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :vị lai thành tựu 。quá khứ nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去、未來無願,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai vô nguyện ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼過去、未來、現在無願耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô nguyện da ? 答:有成就過去空,及未來無願,非過去、現在。 đáp :hữu thành tựu quá khứ không ,cập vị lai vô nguyện ,phi quá khứ 、hiện tại 。 有及未來、現在,非過去。 hữu cập vị lai 、hiện tại ,phi quá khứ 。 有及過去、未來,非現在。 hữu cập quá khứ 、vị lai ,phi hiện tại 。 有及過去、未來、現在。 hữu cập quá khứ 、vị lai 、hiện tại 。 成就過去空,及未來無願,非過去、現在者。謂:空已滅不失。無願未已滅,設已滅而失,不現在前。 thành tựu quá khứ không ,cập vị lai vô nguyện ,phi quá khứ 、hiện tại giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。vô nguyện vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,bất hiện tại tiền 。 及未來、現在,非過去者。謂:空已滅不失。無願現在前,非已滅,設已滅而失。 cập vị lai 、hiện tại ,phi quá khứ giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。vô nguyện hiện tại tiền ,phi dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất 。 及過去、未來,非現在者。謂:空、無願已滅不失,無願不現在前。 cập quá khứ 、vị lai ,phi hiện tại giả 。vị :không 、vô nguyện dĩ diệt bất thất ,vô nguyện bất hiện tại tiền 。 及過去、未來、現在者。謂:空、無願已滅不失,無願現在前。 cập quá khứ 、vị lai 、hiện tại giả 。vị :không 、vô nguyện dĩ diệt bất thất ,vô nguyện hiện tại tiền 。 設成就過去、未來、現在無願,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô nguyện ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼過去無相耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ vô tướng da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 設成就過去無相,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ vô tướng ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼未來無相耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ vị lai vô tướng da ? 答:若得。 đáp :nhược/nhã đắc 。 設成就未來無相,彼過去空耶? thiết thành tựu vị lai vô tướng ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼現在無相耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ hiện tại vô tướng da ? 答:若現在前。 đáp :nhược/nhã hiện tại tiền 。 設成就現在無相,彼過去空耶? thiết thành tựu hiện tại vô tướng ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼過去、現在無相耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ 、hiện tại vô tướng da ? 答:有成就過去空,非過去、現在無相。 đáp :hữu thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、hiện tại vô tướng 。 有及過去,非現在。 hữu cập quá khứ ,phi hiện tại 。 有及現在,非過去。 hữu cập hiện tại ,phi quá khứ 。 有及過去、現在。 hữu cập quá khứ 、hiện tại 。 成就過去空,非過去、現在無相者。謂:空已滅不失。無相未已滅,設已滅而失,不現在前。 thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、hiện tại vô tướng giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。vô tướng vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,bất hiện tại tiền 。 及過去,非現在者。謂:空、無相已滅不失,無相不現在前。 cập quá khứ ,phi hiện tại giả 。vị :không 、vô tướng dĩ diệt bất thất ,vô tướng bất hiện tại tiền 。 及現在,非過去者。謂:空已滅不失。無相現在前,未已滅,設已滅而失。 cập hiện tại ,phi quá khứ giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。vô tướng hiện tại tiền ,vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất 。 及過去、現在者。謂:空、無相已滅不失,無相現在前。 cập quá khứ 、hiện tại giả 。vị :không 、vô tướng dĩ diệt bất thất ,vô tướng hiện tại tiền 。 設成就過去、現在無相,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ 、hiện tại vô tướng ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼未來、現在無相耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ vị lai 、hiện tại vô tướng da ? 答:有成就過去空,非未來、現在無相。 đáp :hữu thành tựu quá khứ không ,phi vị lai 、hiện tại vô tướng 。 有及未來,非現在。 hữu cập vị lai ,phi hiện tại 。 有及未來、現在。 hữu cập vị lai 、hiện tại 。 成就過去空,非未來、現在無相者。謂:空已滅,未得無相。 thành tựu quá khứ không ,phi vị lai 、hiện tại vô tướng giả 。vị :không dĩ diệt ,vị đắc vô tướng 。 及未來,非現在者。謂:空已滅不失。已得無相,不現在前。 cập vị lai ,phi hiện tại giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。dĩ đắc vô tướng ,bất hiện tại tiền 。 及未來、現在者。謂:空已滅不失,無相現在前。 cập vị lai 、hiện tại giả 。vị :không dĩ diệt bất thất ,vô tướng hiện tại tiền 。 設成就未來、現在無相,彼過去空耶? thiết thành tựu vị lai 、hiện tại vô tướng ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼過去、未來無相耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ 、vị lai vô tướng da ? 答:有成就過去空,非過去、未來無相。 đáp :hữu thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、vị lai vô tướng 。 有及未來,非過去。 hữu cập vị lai ,phi quá khứ 。 有及過去、未來。 hữu cập quá khứ 、vị lai 。 成就過去空,非過去、未來無相者。謂:空已滅,未得無相。 thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、vị lai vô tướng giả 。vị :không dĩ diệt ,vị đắc vô tướng 。 及未來,非過去者。謂:空已滅不失。已得無相,未已滅,設已滅而失。 cập vị lai ,phi quá khứ giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。dĩ đắc vô tướng ,vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất 。 及過去、未來者。謂:空、無相已滅不失。 cập quá khứ 、vị lai giả 。vị :không 、vô tướng dĩ diệt bất thất 。 設成就過去、未來無相,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai vô tướng ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 若成就過去空,彼過去、未來、現在無相耶? nhược/nhã thành tựu quá khứ không ,bỉ quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô tướng da ? 答:有成就過去空,非過去、未來、現在無相。 đáp :hữu thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô tướng 。 有及未來,非過去、現在。 hữu cập vị lai ,phi quá khứ 、hiện tại 。 有及未來、現在,非過去。 hữu cập vị lai 、hiện tại ,phi quá khứ 。 有及過去、未來,非現在。 hữu cập quá khứ 、vị lai ,phi hiện tại 。 有及過去、未來、現在。 hữu cập quá khứ 、vị lai 、hiện tại 。 成就過去空,非過去、未來、現在無相者。謂:空已滅,未得無相。 thành tựu quá khứ không ,phi quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô tướng giả 。vị :không dĩ diệt ,vị đắc vô tướng 。 及未來,非過去、現在者。謂:空已滅不失。已得無相,未已滅,設已滅而失,不現在前。 cập vị lai ,phi quá khứ 、hiện tại giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。dĩ đắc vô tướng ,vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,bất hiện tại tiền 。 及未來、現在,非過去者。謂:空已滅不失。無相現在前,未已滅,設已滅而失。 cập vị lai 、hiện tại ,phi quá khứ giả 。vị :không dĩ diệt bất thất 。vô tướng hiện tại tiền ,vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất 。 及過去、未來,非現在者。謂:空、無相已滅不失,無相不現在前。 cập quá khứ 、vị lai ,phi hiện tại giả 。vị :không 、vô tướng dĩ diệt bất thất ,vô tướng bất hiện tại tiền 。 及過去、未來、現在者。謂:空、無相已滅不失,無相現在前。 cập quá khứ 、vị lai 、hiện tại giả 。vị :không 、vô tướng dĩ diệt bất thất ,vô tướng hiện tại tiền 。 設成就過去、未來、現在無相,彼過去空耶? thiết thành tựu quá khứ 、vị lai 、hiện tại vô tướng ,bỉ quá khứ không da ? 答:若已滅不失,則成就。若未已滅,設已滅而失,則不成就。 đáp :nhược/nhã dĩ diệt bất thất ,tức thành tựu 。nhược/nhã vị dĩ diệt ,thiết dĩ diệt nhi thất ,tức bất thành tựu 。 如空對無相;應知無願對無相,亦爾。 như không đối vô tướng ;ứng tri vô nguyện đối vô tướng ,diệc nhĩ 。 如小七;應知大七,亦爾。差別者:以二對一。 như tiểu thất ;ứng tri Đại thất ,diệc nhĩ 。sái biệt giả :dĩ nhị đối nhất 。 如以過去空;過去無願對過去無相有七。 như dĩ quá khứ không ;quá khứ vô nguyện đối quá khứ vô tướng hữu thất 。 若修空,彼無願耶?設修無願,彼空耶? nhược/nhã tu không ,bỉ vô nguyện da ?thiết tu vô nguyện ,bỉ không da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修空,非無願。謂:已得空現在前。 hữu tu không ,phi vô nguyện 。vị :dĩ đắc không hiện tại tiền 。 有修無願,非空。謂:已得無願現在前。 hữu tu vô nguyện ,phi không 。vị :dĩ đắc vô nguyện hiện tại tiền 。 若未得無願現在前,不修空。 nhược/nhã vị đắc vô nguyện hiện tại tiền ,bất tu không 。 有俱修。謂:未得空現在前。 hữu câu tu 。vị :vị đắc không hiện tại tiền 。 若未得無願現在前,修空;若未得無相,及未得世俗智現在前,修空、無願。 nhược/nhã vị đắc vô nguyện hiện tại tiền ,tu không ;nhược/nhã vị đắc vô tướng ,cập vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu không 、vô nguyện 。 有俱不修。謂:已得無相現在前。 hữu câu bất tu 。vị :dĩ đắc vô tướng hiện tại tiền 。 若未得無相現在前,不修空、無願。 nhược/nhã vị đắc vô tướng hiện tại tiền ,bất tu không 、vô nguyện 。 若已得世俗智現在前。 nhược/nhã dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền 。 若未得世俗智現在前,不修空、無願。 nhược/nhã vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu không 、vô nguyện 。 一切異生染污心、無記心,在無想定、滅盡定,生無想天。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm ,tại vô tưởng định 、diệt tận định ,sanh vô tưởng Thiên 。 若修空,彼無相耶?設修無相,彼空耶? nhược/nhã tu không ,bỉ vô tướng da ?thiết tu vô tướng ,bỉ không da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修空,非無相。謂:已得空現在前。 hữu tu không ,phi vô tướng 。vị :dĩ đắc không hiện tại tiền 。 若未得空現在前,不修無相。 nhược/nhã vị đắc không hiện tại tiền ,bất tu vô tướng 。 若未得無願現在前,修空,非無相。 nhược/nhã vị đắc vô nguyện hiện tại tiền ,tu không ,phi vô tướng 。 有修無相,非空。謂:已得無相現在前。 hữu tu vô tướng ,phi không 。vị :dĩ đắc vô tướng hiện tại tiền 。 若未得無相現在前,不修空。 nhược/nhã vị đắc vô tướng hiện tại tiền ,bất tu không 。 有俱修。謂:未得空現在前,修無相。 hữu câu tu 。vị :vị đắc không hiện tại tiền ,tu vô tướng 。 若未得無相現在前,修空。 nhược/nhã vị đắc vô tướng hiện tại tiền ,tu không 。 若未得無願,及未得世俗智現在前,修空、無相。 nhược/nhã vị đắc vô nguyện ,cập vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu không 、vô tướng 。 有俱不修。謂:已得無願現在前,若未得無願現在前,不修空、無相。 hữu câu bất tu 。vị :dĩ đắc vô nguyện hiện tại tiền ,nhược/nhã vị đắc vô nguyện hiện tại tiền ,bất tu không 、vô tướng 。 若已得世俗智現在前。 nhược/nhã dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền 。 若未得世俗智現在前,不修空、無相。 nhược/nhã vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu không 、vô tướng 。 一切異生染污心、無記心,在無想定、滅盡定,生無想天。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm ,tại vô tưởng định 、diệt tận định ,sanh vô tưởng Thiên 。 若修無願,彼無相耶?設修無相,彼無願耶? nhược/nhã tu vô nguyện ,bỉ vô tướng da ?thiết tu vô tướng ,bỉ vô nguyện da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修無願,非無相。謂:已得無願現在前。 hữu tu vô nguyện ,phi vô tướng 。vị :dĩ đắc vô nguyện hiện tại tiền 。 若未得無願,及未得空現在前。不修無相。 nhược/nhã vị đắc vô nguyện ,cập vị đắc không hiện tại tiền 。bất tu vô tướng 。 有修無相,非無願。謂:已得無相現在前。 hữu tu vô tướng ,phi vô nguyện 。vị :dĩ đắc vô tướng hiện tại tiền 。 若未得無相現在前。不修無願。 nhược/nhã vị đắc vô tướng hiện tại tiền 。bất tu vô nguyện 。 有俱修。謂:未得無願現在前,修無相。 hữu câu tu 。vị :vị đắc vô nguyện hiện tại tiền ,tu vô tướng 。 若未得無相現在前,修無願。 nhược/nhã vị đắc vô tướng hiện tại tiền ,tu vô nguyện 。 若未得空,及未得世俗智現在前,修無願、無相。 nhược/nhã vị đắc không ,cập vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,tu vô nguyện 、vô tướng 。 有俱不修。謂:已得空,及已得世俗智現在前。 hữu câu bất tu 。vị :dĩ đắc không ,cập dĩ đắc thế tục trí hiện tại tiền 。 若未得世俗智現在前,不修無願、無相。 nhược/nhã vị đắc thế tục trí hiện tại tiền ,bất tu vô nguyện 、vô tướng 。 一切異生染污心、無記心。在無想定、滅盡定。生無想天。 nhất thiết dị sanh nhiễm ô tâm 、vô kí tâm 。tại vô tưởng định 、diệt tận định 。sanh vô tưởng Thiên 。 頗有結,空所斷,非無願、無相耶? pha hữu kết/kiết ,không sở đoạn ,phi vô nguyện 、vô tướng da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有結,無願所斷,非空、無相耶? pha hữu kết/kiết ,vô nguyện sở đoạn ,phi không 、vô tướng da ? 答:有。謂:見集、見道所斷結,無願斷。 đáp :hữu 。vị :kiến tập 、kiến đạo sở đoạn kết/kiết ,vô nguyện đoạn 。 頗有結,無相所斷,非空、無願耶? pha hữu kết/kiết ,vô tướng sở đoạn ,phi không 、vô nguyện da ? 答:有。謂:見滅所斷結,無相斷。 đáp :hữu 。vị :kiến diệt sở đoạn kết/kiết ,vô tướng đoạn 。 頗有結,空、無願所斷,非無相耶? pha hữu kết/kiết ,không 、vô nguyện sở đoạn ,phi vô tướng da ? 答:有。謂:見苦所斷結,空、無願斷。 đáp :hữu 。vị :kiến khổ sở đoạn kết/kiết ,không 、vô nguyện đoạn 。 頗有結,空、無相所斷,非無願耶? pha hữu kết/kiết ,không 、vô tướng sở đoạn ,phi vô nguyện da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有結,無願、無相所斷,非空耶? pha hữu kết/kiết ,vô nguyện 、vô tướng sở đoạn ,phi không da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有結,空、無願、無相所斷耶? pha hữu kết/kiết ,không 、vô nguyện 、vô tướng sở đoạn da ? 答:有。謂:學見迹修所斷結,空、無願、無相斷。 đáp :hữu 。vị :học kiến tích tu sở đoạn kết/kiết ,không 、vô nguyện 、vô tướng đoạn 。 頗有結,非空、無願、無相所斷,而是所斷耶? pha hữu kết/kiết ,phi không 、vô nguyện 、vô tướng sở đoạn ,nhi thị sở đoạn da ? 答:有。謂:異生所斷結。 đáp :hữu 。vị :dị sanh sở đoạn kết/kiết 。 云何作意入正性離生? vân hà tác ý nhập chánh tánh ly sanh ? 答:或無常、或苦、或空、或無我思惟。 đáp :hoặc vô thường 、hoặc khổ 、hoặc không 、hoặc vô ngã tư tánh 。 何繫行入正性離生? hà hệ hạnh/hành/hàng nhập chánh tánh ly sanh ? 答:欲界繫。 đáp :dục giới hệ 。 盡智當言:於身循身觀念住耶?乃至當言:於法循法觀念住耶? tận trí đương ngôn :ư thân tuần thân quán niệm trụ da ?nãi chí đương ngôn :ư Pháp tuần Pháp quán niệm trụ da ? 答:盡智應言:或於身循身觀念住,或於受、或於心、或於法循法觀念住。 đáp :tận trí ưng ngôn :hoặc ư thân tuần thân quán niệm trụ ,hoặc ư thọ/thụ 、hoặc ư tâm 、hoặc ư Pháp tuần Pháp quán niệm trụ 。 如盡智;無生智,亦爾。 như tận trí ;vô sanh trí ,diệc nhĩ 。 諸無漏初靜慮樂,諸輕安等覺支樂,此何差別? chư vô lậu sơ tĩnh lự lạc/nhạc ,chư khinh an đẳng giác chi lạc/nhạc ,thử hà sái biệt ? 答:無差別。 đáp :vô sái biệt 。 諸無漏第二靜慮樂,諸輕安等覺支樂,此何差別? chư vô lậu đệ nhị tĩnh lự lạc/nhạc ,chư khinh an đẳng giác chi lạc/nhạc ,thử hà sái biệt ? 答:無差別。 đáp :vô sái biệt 。 若從等持出,彼所緣耶?設從所緣出,彼等持耶? nhược/nhã tùng đẳng trì xuất ,bỉ sở duyên da ?thiết tùng sở duyên xuất ,bỉ đẳng trì da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有從等持出,非所緣。謂:如有一思惟此相入初靜慮,彼復思惟此相入第二靜慮。 hữu tùng đẳng trì xuất ,phi sở duyên 。vị :như hữu nhất tư tánh thử tướng nhập sơ tĩnh lự ,bỉ phục tư tánh thử tướng nhập đệ nhị tĩnh lự 。 有從所緣出,非等持。謂:如有一思惟此相入初靜慮,彼不出初靜慮,復思惟餘相。 hữu tùng sở duyên xuất ,phi đẳng trì 。vị :như hữu nhất tư tánh thử tướng nhập sơ tĩnh lự ,bỉ bất xuất sơ tĩnh lự ,phục tư tánh dư tướng 。 有從等持出,亦所緣。謂:如有一思惟此相入初靜慮,彼思惟餘相入第二靜慮。 hữu tùng đẳng trì xuất ,diệc sở duyên 。vị :như hữu nhất tư tánh thử tướng nhập sơ tĩnh lự ,bỉ tư tánh dư tướng nhập đệ nhị tĩnh lự 。 有非從等持出,亦非所緣。謂:如有一思惟此相入初靜慮,住經多時。 hữu phi tùng đẳng trì xuất ,diệc phi sở duyên 。vị :như hữu nhất tư tánh thử tướng nhập sơ tĩnh lự ,trụ/trú Kinh đa thời 。 如說:「苾芻!乃至想定能達聖旨,世尊弟子生非想非非想處。」彼依何定得阿羅漢果? như thuyết :「Bí-sô !nãi chí tưởng định năng đạt Thánh chỉ ,Thế Tôn đệ-tử sanh phi tưởng phi phi tưởng xử 。」bỉ y hà định đắc A-la-hán quả ? 答:無漏無所有處。 đáp :vô lậu vô sở hữu xứ 。 如說:「尊者大目乾連言:『具壽!我自憶住無所有處定,聞曼陀枳尼池側,有眾多龍象哮吼等聲。』」彼尊者為在定聞?為起定耶? như thuyết :「Tôn-Giả Đại Mục kiền liên ngôn :『cụ thọ !ngã tự ức trụ/trú vô sở hữu xứ định ,văn mạn-đà chỉ ni trì trắc ,hữu chúng đa long tượng hao hống đẳng thanh 。』」bỉ Tôn-Giả vi tại định văn ?vi khởi định da ? 答:起定聞,非在定。 đáp :khởi định văn ,phi tại định 。 諸不定,彼一切非聰慧無明趣耶? chư bất định ,bỉ nhất thiết phi thông tuệ vô minh thú da ? 答:諸不定,彼一切非聰慧無明趣。 đáp :chư bất định ,bỉ nhất thiết phi thông tuệ vô minh thú 。 有非聰慧無明趣,而非不定。謂:邪定。 hữu phi thông tuệ vô minh thú ,nhi phi bất định 。vị :tà định 。 諸定,彼一切聰慧明趣耶? chư định ,bỉ nhất thiết thông tuệ minh thú da ? 答:諸聰慧明趣,彼一切定 đáp :chư thông tuệ minh thú ,bỉ nhất thiết định 有定,彼非聰慧無明趣。謂:邪定。 hữu định ,bỉ phi thông tuệ vô minh thú 。vị :tà định 。 諸不定,彼一切不成就等覺支耶? chư bất định ,bỉ nhất thiết bất thành tựu đẳng giác chi da ? 答:諸不定,彼一切不成就等覺支。 đáp :chư bất định ,bỉ nhất thiết bất thành tựu đẳng giác chi 。 有不成就等覺支而非不定。謂:邪定。 hữu bất thành tựu đẳng giác chi nhi phi bất định 。vị :tà định 。 諸定,彼一切成就等覺支耶? chư định ,bỉ nhất thiết thành tựu đẳng giác chi da ? 答:諸成就等覺支,彼一切定。 đáp :chư thành tựu đẳng giác chi ,bỉ nhất thiết định 。 有定而不成就等覺支。謂:邪定。 hữu định nhi bất thành tựu đẳng giác chi 。vị :tà định 。 諸成就等覺支,彼成就無漏法耶? chư thành tựu đẳng giác chi ,bỉ thành tựu vô lậu Pháp da ? 答:諸成就等覺支,彼成就無漏法。 đáp :chư thành tựu đẳng giác chi ,bỉ thành tựu vô lậu Pháp 。 有成就無漏法,非等覺支。謂:諸異生。 hữu thành tựu vô lậu Pháp ,phi đẳng giác chi 。vị :chư dị sanh 。 諸不成就等覺支,彼不成就無漏法耶? chư bất thành tựu đẳng giác chi ,bỉ bất thành tựu vô lậu Pháp da ? 答:無不成就無漏法。 đáp :vô bất thành tựu vô lậu Pháp 。 有不成就等覺支。謂:諸異生。 hữu bất thành tựu đẳng giác chi 。vị :chư dị sanh 。 諸得等覺支,彼得無漏法耶? chư đắc đẳng giác chi ,bỉ đắc vô lậu Pháp da ? 答:諸得等覺支,彼得無漏法。 đáp :chư đắc đẳng giác chi ,bỉ đắc vô lậu Pháp 。 有得無漏法,非等覺支。謂:諸異生。 hữu đắc vô lậu Pháp ,phi đẳng giác chi 。vị :chư dị sanh 。 諸捨等覺支,彼捨無漏法耶? chư xả đẳng giác chi ,bỉ xả vô lậu Pháp da ? 答:無全捨等覺支,亦無全捨無漏法。 đáp :vô toàn xả đẳng giác chi ,diệc vô toàn xả vô lậu Pháp 。 諸退等覺支,彼退無漏法耶? chư thoái đẳng giác chi ,bỉ thoái vô lậu Pháp da ? 答:無全退等覺支,亦無全退無漏法。 đáp :vô toàn thoái đẳng giác chi ,diệc vô toàn thoái vô lậu Pháp 。 諸未斷,彼未遍知耶? chư vị đoạn ,bỉ vị biến tri da ? 答:諸未遍知,彼未斷。 đáp :chư vị biến tri ,bỉ vị đoạn 。 有未斷,非未遍知。謂:若智遍知故已遍知,非斷遍知故已斷。 hữu vị đoạn ,phi vị biến tri 。vị :nhược/nhã trí biến tri cố dĩ biến tri ,phi đoạn biến tri cố dĩ đoạn 。 諸已斷,彼已遍知耶? chư dĩ đoạn ,bỉ dĩ biến tri da ? 答:諸已斷,彼已遍知。 đáp :chư dĩ đoạn ,bỉ dĩ biến tri 。 有已遍知,非已斷。謂:若智遍知故已遍知,非斷遍知故已斷。 hữu dĩ biến tri ,phi dĩ đoạn 。vị :nhược/nhã trí biến tri cố dĩ biến tri ,phi đoạn biến tri cố dĩ đoạn 。 諸有此生眼不見色,彼依何法引發天眼耶? chư hữu thử sanh nhãn bất kiến sắc ,bỉ y hà Pháp dẫn phát Thiên nhãn da ? 答:如有一得自性生,念先餘生中眼曾見色,彼依此故,引發天眼。 đáp :như hữu nhất đắc tự tánh sanh ,niệm tiên dư sanh trung nhãn tằng kiến sắc ,bỉ y thử cố ,dẫn phát Thiên nhãn 。 諸有此生,耳不聞聲,彼依何法引發天耳耶? chư hữu thử sanh ,nhĩ bất văn thanh ,bỉ y hà Pháp dẫn phát thiên nhĩ da ? 答:如有一得自性生,念先餘生中耳曾聞聲,彼依此故,引發天耳。 đáp :như hữu nhất đắc tự tánh sanh ,niệm tiên dư sanh trung nhĩ tằng văn thanh ,bỉ y thử cố ,dẫn phát thiên nhĩ 。 何故異生退時,見、修所斷結增益;世尊弟子退時,唯修所斷結增益耶? hà cố dị sanh thoái thời ,kiến 、tu sở đoạn kết/kiết tăng ích ;Thế Tôn đệ-tử thoái thời ,duy tu sở đoạn kết/kiết tăng ích da ? 答:異生用此道斷見所斷結,即用此道斷修所斷結。故彼退時,二結俱增益。 đáp :dị sanh dụng thử đạo đoạn kiến sở đoạn kết/kiết ,tức dụng thử đạo đoạn tu sở đoạn kết/kiết 。cố bỉ thoái thời ,nhị kết/kiết câu tăng ích 。 世尊弟子用此道斷見所斷結,彼於此道定不退。用餘道斷修所斷結,彼於餘道有退有不退。 Thế Tôn đệ-tử dụng thử đạo đoạn kiến sở đoạn kết/kiết ,bỉ ư thử đạo định bất thoái 。dụng dư đạo đoạn tu sở đoạn kết/kiết ,bỉ ư dư đạo hữu thoái hữu bất thoái 。 世尊弟子設「用此道斷見所斷結,即用此道斷修所斷結」者,彼亦無退。何故上三果有退,非預流果耶? Thế Tôn đệ-tử thiết 「dụng thử đạo đoạn kiến sở đoạn kết/kiết ,tức dụng thử đạo đoạn tu sở đoạn kết/kiết 」giả ,bỉ diệc vô thoái 。hà cố thượng tam quả hữu thoái ,phi dự lưu quả da ? 答:修所斷結依有事起。謂:有淨相有不淨相,彼由非理作意觀淨相時,便於不淨想退。 đáp :tu sở đoạn kết/kiết y hữu sự khởi 。vị :hữu tịnh tướng hữu bất tịnh tướng ,bỉ do phi lý tác ý quán tịnh tướng thời ,tiện ư bất tịnh tưởng thoái 。 見所斷結依無事起,無有一法是我我所,可令彼觀,於無我見退。 kiến sở đoạn kết/kiết y vô sự khởi ,vô hữu nhất pháp thị ngã ngã sở ,khả lệnh bỉ quán ,ư vô ngã kiến thoái 。 退上三果時,諸所得無漏根、力、覺支、道支,當言曾得得?未曾得得耶? thoái thượng tam quả thời ,chư sở đắc vô lậu căn 、lực 、giác chi 、đạo chi ,đương ngôn tằng đắc đắc ?vị tằng đắc đắc da ? 答:應言曾得得。 đáp :ưng ngôn tằng đắc đắc 。 無色界沒,生欲界時,諸所得蘊、界、處、善、不善、無記、根、結、縛、隨眠、隨煩惱、纏,當言曾得得?未曾得得耶? vô sắc giới một ,sanh dục giới thời ,chư sở đắc uẩn 、giới 、xứ/xử 、thiện 、bất thiện 、vô kí 、căn 、kết/kiết 、phược 、tùy miên 、tùy phiền não 、triền ,đương ngôn tằng đắc đắc ?vị tằng đắc đắc da ? 答:應言善染污法曾得得,異熟法未曾得得。 đáp :ưng ngôn thiện nhiễm ô pháp tằng đắc đắc ,dị thục Pháp vị tằng đắc đắc 。 無色界沒生色界時,諸所得蘊、界、處、善、無記、根、結、縛、隨眠、隨煩惱、纏。當言曾得得?未曾得得耶? vô sắc giới một sanh sắc giới thời ,chư sở đắc uẩn 、giới 、xứ/xử 、thiện 、vô kí 、căn 、kết/kiết 、phược 、tùy miên 、tùy phiền não 、triền 。đương ngôn tằng đắc đắc ?vị tằng đắc đắc da ? 答:應言善染污法曾得得,異熟法未曾得得。 đáp :ưng ngôn thiện nhiễm ô pháp tằng đắc đắc ,dị thục Pháp vị tằng đắc đắc 。 色界沒生欲界時,諸所得蘊、界、處等,如無色界沒生欲界說。 sắc giới một sanh dục giới thời ,chư sở đắc uẩn 、giới 、xứ/xử đẳng ,như vô sắc giới một sanh dục giới thuyết 。 依初靜慮引發神境通道時,彼極遠至何處耶? y sơ tĩnh lự dẫn phát thần cảnh thông đạo thời ,bỉ cực viễn chí hà xứ/xử da ? 答:乃至梵世。 đáp :nãi chí phạm thế 。 依初靜慮引發天耳通道時,彼極遠聞何繫聲耶? y sơ tĩnh lự dẫn phát Thiên nhĩ thông đạo thời ,bỉ cực viễn văn hà hệ thanh da ? 答:乃至梵世。 đáp :nãi chí phạm thế 。 依初靜慮引發他心通道時,彼極遠知何繫心心所法耶? y sơ tĩnh lự dẫn phát tha tâm thông đạo thời ,bỉ cực viễn tri hà hệ tâm tâm sở Pháp da ? 答:乃至梵世。 đáp :nãi chí phạm thế 。 依初靜慮引發宿住隨念通道時,彼極遠憶何繫宿住事耶? y sơ tĩnh lự dẫn phát tú trụ/trú tùy niệm thông đạo thời ,bỉ cực viễn ức hà hệ tú trụ/trú sự da ? 答:乃至梵世。 đáp :nãi chí phạm thế 。 依初靜慮引發天眼通道時,彼極遠見何繫色耶? y sơ tĩnh lự dẫn phát Thiên nhãn thông đạo thời ,bỉ cực viễn kiến hà hệ sắc da ? 答:乃至梵世。 đáp :nãi chí phạm thế 。 如依初靜慮;乃至依第四靜慮,各隨自處,廣說亦爾。 như y sơ tĩnh lự ;nãi chí y đệ tứ tĩnh lự ,các tùy tự xứ/xử ,quảng thuyết diệc nhĩ 。 若於苦思惟苦,得阿羅漢果,彼思惟何繫苦? nhược/nhã ư khổ tư tánh khổ ,đắc A-la-hán quả ,bỉ tư tánh hà hệ khổ ? 答:無色界繫苦。 đáp :vô sắc giới hệ khổ 。 若於集思惟集,得阿羅漢果,彼思惟何繫集? nhược/nhã ư tập tư tánh tập ,đắc A-la-hán quả ,bỉ tư tánh hà hệ tập ? 答:無色界繫集。 đáp :vô sắc giới hệ tập 。 若於滅思惟滅,得阿羅漢果,彼思惟何繫諸行滅? nhược/nhã ư diệt tư tánh diệt ,đắc A-la-hán quả ,bỉ tư tánh hà hệ chư hạnh diệt ? 答:或欲界繫,或色無色界繫諸行滅。 đáp :hoặc dục giới hệ ,hoặc sắc vô sắc giới hệ chư hạnh diệt 。 若於道思惟道。得阿羅漢果,彼思惟何繫諸行能斷道? nhược/nhã ư đạo tư tánh đạo 。đắc A-la-hán quả ,bỉ tư tánh hà hệ chư hạnh năng đoạn đạo ? 答:或欲界繫,或色、無色界繫諸行能斷道。 đáp :hoặc dục giới hệ ,hoặc sắc 、vô sắc giới hệ chư hạnh năng đoạn đạo 。 見蘊第八中念住納息第一 kiến uẩn đệ bát trung niệm trụ nạp tức đệ nhất 念住有六門 niệm trụ hữu lục môn 如實知有八 như thật tri hữu bát 貪瞋癡增減 tham sân si tăng giảm 死受涅槃心 tử thọ/thụ Niết-Bàn tâm 弟子先涅槃 đệ-tử tiên Niết-Bàn 佛涅槃出定 Phật Niết-Bàn xuất định 四有三有行 tứ hữu tam hữu hạnh/hành/hàng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 四念住,謂:身、受、心、法念住。 tứ niệm trụ ,vị :thân 、thọ/thụ 、tâm 、pháp niệm trụ 。 若修身念住,彼受耶?設修受念住,彼身耶? nhược/nhã tu thân niệm trụ ,bỉ thọ/thụ da ?thiết tu thọ/thụ niệm trụ ,bỉ thân da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修身念住,非受。謂:已得身念住現在前。 hữu tu thân niệm trụ ,phi thọ/thụ 。vị :dĩ đắc thân niệm trụ hiện tại tiền 。 有修受念住,非身。謂:已得受念住現在前。 hữu tu thọ/thụ niệm trụ ,phi thân 。vị :dĩ đắc thọ/thụ niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得受念住現在前,不修身。 nhược/nhã vị đắc thọ/thụ niệm trụ hiện tại tiền ,bất tu thân 。 若未得心、法念住現在前,修受,非身。 nhược/nhã vị đắc tâm 、pháp niệm trụ hiện tại tiền ,tu thọ/thụ ,phi thân 。 有俱修。謂:未得身念住現在前。 hữu câu tu 。vị :vị đắc thân niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得受念住現在前,修身。 nhược/nhã vị đắc thọ/thụ niệm trụ hiện tại tiền ,tu thân 。 若未得心、法念住現在前,修身、受。 nhược/nhã vị đắc tâm 、pháp niệm trụ hiện tại tiền ,tu thân 、thọ/thụ 。 有俱不修。謂:已得心、法念住現在前。 hữu câu bất tu 。vị :dĩ đắc tâm 、pháp niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得法念住現在前,不修身、受。 nhược/nhã vị đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền ,bất tu thân 、thọ/thụ 。 一切染污心。無記心。在無想定、滅盡定。生無想天。 nhất thiết nhiễm ô tâm 。vô kí tâm 。tại vô tưởng định 、diệt tận định 。sanh vô tưởng Thiên 。 如身念住、受念住;應知身念住、心念住,亦爾。 như thân niệm trụ 、thọ/thụ niệm trụ ;ứng tri thân niệm trụ 、tâm niệm trụ ,diệc nhĩ 。 若修身念住,彼法耶?設修法念住,彼身耶? nhược/nhã tu thân niệm trụ ,bỉ Pháp da ?thiết tu pháp niệm trụ ,bỉ thân da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修身念住,非法。謂:已得身念住現在前。 hữu tu thân niệm trụ ,phi pháp 。vị :dĩ đắc thân niệm trụ hiện tại tiền 。 有修法念住,非身。謂:已得法念住現在前。 hữu tu pháp niệm trụ ,phi thân 。vị :dĩ đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得法念住現在前,不修身。 nhược/nhã vị đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền ,bất tu thân 。 若未得受、心念住現在前,修法,非身。 nhược/nhã vị đắc thọ/thụ 、tâm niệm trụ hiện tại tiền ,tu pháp ,phi thân 。 有俱修謂:未得身念住現在前。 hữu câu tu vị :vị đắc thân niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得法念住現在前,修身。 nhược/nhã vị đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền ,tu thân 。 若未得受、心念住現在前,修身、法。 nhược/nhã vị đắc thọ/thụ 、tâm niệm trụ hiện tại tiền ,tu thân 、Pháp 。 有俱不修。謂:已得受、心念住現在前。 hữu câu bất tu 。vị :dĩ đắc thọ/thụ 、tâm niệm trụ hiện tại tiền 。 一切染污心。無記心。在無想定、滅盡定。生無想天。 nhất thiết nhiễm ô tâm 。vô kí tâm 。tại vô tưởng định 、diệt tận định 。sanh vô tưởng Thiên 。 若修受念住,彼心耶?設修心念住,彼受耶? nhược/nhã tu thọ/thụ niệm trụ ,bỉ tâm da ?thiết tu tâm niệm trụ ,bỉ thọ/thụ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修受念住,非心。謂:已得受念住現在前。 hữu tu thọ/thụ niệm trụ ,phi tâm 。vị :dĩ đắc thọ/thụ niệm trụ hiện tại tiền 。 有修心念住,非受。謂:已得心念住現在前。 hữu tu tâm niệm trụ ,phi thọ/thụ 。vị :dĩ đắc tâm niệm trụ hiện tại tiền 。 有俱修。謂:未得身、受、心念住現在前。 hữu câu tu 。vị :vị đắc thân 、thọ/thụ 、tâm niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得法念住現在前,修受、心。 nhược/nhã vị đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền ,tu thọ/thụ 、tâm 。 有俱不修。謂:已得身、法念住現在前。 hữu câu bất tu 。vị :dĩ đắc thân 、pháp niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得法念住現在前,不修受、心。 nhược/nhã vị đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền ,bất tu thọ/thụ 、tâm 。 一切染污心。無記心。在無想定、滅盡定。生無想天。 nhất thiết nhiễm ô tâm 。vô kí tâm 。tại vô tưởng định 、diệt tận định 。sanh vô tưởng Thiên 。 若修受念住,彼法耶?設修法念住,彼受耶? nhược/nhã tu thọ/thụ niệm trụ ,bỉ Pháp da ?thiết tu pháp niệm trụ ,bỉ thọ/thụ da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修受念住,非法。謂:已得受念住現在前。 hữu tu thọ/thụ niệm trụ ,phi pháp 。vị :dĩ đắc thọ/thụ niệm trụ hiện tại tiền 。 有修法念住,非受。謂:已得法念住現在前。 hữu tu pháp niệm trụ ,phi thọ/thụ 。vị :dĩ đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得法念住現在前,不修受。 nhược/nhã vị đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền ,bất tu thọ/thụ 。 有俱修。謂:未得身、受、心念住現在前。 hữu câu tu 。vị :vị đắc thân 、thọ/thụ 、tâm niệm trụ hiện tại tiền 。 若未得法念住現在前,修受。 nhược/nhã vị đắc pháp niệm trụ hiện tại tiền ,tu thọ/thụ 。 有俱不修。謂:已得身、心念住現在前。 hữu câu bất tu 。vị :dĩ đắc thân 、tâm niệm trụ hiện tại tiền 。 一切染污心。無記心。在無想定、滅盡定。生無想天。 nhất thiết nhiễm ô tâm 。vô kí tâm 。tại vô tưởng định 、diệt tận định 。sanh vô tưởng Thiên 。 如受念住、法念住;應知心念住、法念住,亦爾。 như thọ/thụ niệm trụ 、pháp niệm trụ ;ứng tri tâm niệm trụ 、pháp niệm trụ ,diệc nhĩ 。 於身修身觀念住: ư thân tu thân quán niệm trụ : 當言法、類、世俗、苦、集、道智? đương ngôn Pháp 、loại 、thế tục 、khổ 、tập 、đạo trí ? 當言有尋有伺、無尋唯伺、無尋無伺? đương ngôn hữu tầm hữu tý 、vô tầm duy tý 、vô tầm vô tý ? 當言樂、喜、捨、根相應? đương ngôn lạc/nhạc 、hỉ 、xả 、căn tướng ứng ? 當言空、無願三摩地俱? đương ngôn không 、vô nguyện tam-ma-địa câu ? 當言緣欲、色界繫?及不繫? đương ngôn duyên dục 、sắc giới hệ ?cập bất hệ ? 於受修受觀念住: ư thọ/thụ tu thọ/thụ quán niệm trụ : 當言法、類、他心、世俗、苦、集、道智? đương ngôn Pháp 、loại 、tha tâm 、thế tục 、khổ 、tập 、đạo trí ? 當言有尋有伺等三? đương ngôn hữu tầm hữu tý đẳng tam ? 當言樂、喜、捨根相應? đương ngôn lạc/nhạc 、hỉ 、xả căn tướng ứng ? 當言空、無願三摩地俱? đương ngôn không 、vô nguyện tam-ma-địa câu ? 當言緣三界繫,不繫? đương ngôn duyên tam giới hệ ,bất hệ ? 如於受;於心,亦爾。 như ư thọ/thụ ;ư tâm ,diệc nhĩ 。 於法修此觀念住: ư Pháp tu thử quán niệm trụ : 當言法、類、他心、世俗、苦、集、滅、道智? đương ngôn Pháp 、loại 、tha tâm 、thế tục 、khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ? 當言有尋有伺等三? đương ngôn hữu tầm hữu tý đẳng tam ? 當言樂、喜、捨根相應? đương ngôn lạc/nhạc 、hỉ 、xả căn tướng ứng ? 當言空、無願、無相三摩地俱? đương ngôn không 、vô nguyện 、vô tướng tam-ma-địa câu ? 當言緣三界繫,不繫? đương ngôn duyên tam giới hệ ,bất hệ ? 如說: như thuyết : 受樂受時,如實知我受樂受。——此四智,謂:法、類、世俗、道。 thọ/thụ lạc thọ thời ,như thật tri ngã thọ/thụ lạc thọ 。——thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 受苦受時,如實知我受苦受。——此一智,謂:世俗。 thọ khổ thọ/thụ thời ,như thật tri ngã thọ khổ thọ/thụ 。——thử nhất trí ,vị :thế tục 。 受不苦不樂受時,如實知我受不苦不樂受。——此四智,謂:法、類、世俗、道。 thọ/thụ bất khổ bất lạc thọ thời ,như thật tri ngã thọ/thụ bất khổ bất lạc thọ 。——thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 受樂身受、苦身受、不苦不樂身受,及苦心受時,如實知。——此一智,謂:世俗。 thọ/thụ lạc/nhạc thân thọ 、khổ thân thọ 、bất khổ bất lạc/nhạc thân thọ ,cập khổ tâm thọ/thụ thời ,như thật tri 。——thử nhất trí ,vị :thế tục 。 受樂心受,不苦不樂心受時,如實知。——此四智,謂:法、類、世俗、道。 thọ/thụ lạc/nhạc tâm thọ/thụ ,bất khổ bất lạc/nhạc tâm thọ/thụ thời ,như thật tri 。——thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 受樂有味受、苦有味受、不苦不樂有味受,及苦無味受時,如實知。此一智,謂:世俗。 thọ/thụ lạc/nhạc hữu vị thọ/thụ 、khổ hữu vị thọ/thụ 、bất khổ bất lạc/nhạc hữu vị thọ/thụ ,cập khổ vô vị thọ/thụ thời ,như thật tri 。thử nhất trí ,vị :thế tục 。 受樂無味受、不苦不樂無味受時,如實知。——此四智,謂:法、類、世俗、道。 thọ/thụ lạc/nhạc vô vị thọ/thụ 、bất khổ bất lạc/nhạc vô vị thọ/thụ thời ,như thật tri 。——thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 受樂耽嗜依受、苦耽嗜依受、不苦不樂耽嗜依受,及苦出離依受時,如實知。此一智,謂:世俗。 thọ/thụ lạc/nhạc đam thị y thọ/thụ 、khổ đam thị y thọ/thụ 、bất khổ bất lạc/nhạc đam thị y thọ/thụ ,cập khổ xuất ly y thọ/thụ thời ,như thật tri 。thử nhất trí ,vị :thế tục 。 受樂出離依受、不苦不樂出離依受時,如實知。此四智,謂:法、類、世俗、道。 thọ/thụ lạc/nhạc xuất ly y thọ/thụ 、bất khổ bất lạc/nhạc xuất ly y thọ/thụ thời ,như thật tri 。thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 如說 như thuyết 有貪心,如實知有貪心。此一智,謂:世俗。離貪心,如實知離貪心。此四智,謂:法、類、世俗、道。 hữu tham tâm ,như thật tri hữu tham tâm 。thử nhất trí ,vị :thế tục 。ly tham tâm ,như thật tri ly tham tâm 。thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 如有貪心、離貪心;應知:有癡心、離癡心。染心、不染心。略心、散心。下心、舉心。小心、大心。掉心、不掉心。不寂靜心、寂靜心。不定心、定心。不修心、修心。不解脫心、解脫心,亦爾。 như hữu tham tâm 、ly tham tâm ;ứng tri :hữu si tâm 、ly si tâm 。nhiễm tâm 、bất nhiễm tâm 。lược tâm 、tán tâm 。hạ tâm 、cử tâm 。tiểu tâm 、Đại tâm 。điệu tâm 、bất điệu tâm 。bất tịch tĩnh tâm 、tịch tĩnh tâm 。bất định tâm 、định tâm 。bất tu tâm 、tu tâm 。bất giải thoát tâm 、giải thoát tâm ,diệc nhĩ 。 有瞋心,如實知有瞋心。此一智,謂:世俗。 hữu sân tâm ,như thật tri hữu sân tâm 。thử nhất trí ,vị :thế tục 。 離瞋心,如實知離瞋心。此三智,謂:法、世俗、道。 ly sân tâm ,như thật tri ly sân tâm 。thử tam trí ,vị :Pháp 、thế tục 、đạo 。 如說 như thuyết 有內貪欲蓋,如實知有內貪欲蓋。——此一智,謂:世俗。 hữu nội tham dục cái ,như thật tri hữu nội tham dục cái 。——thử nhất trí ,vị :thế tục 。 無內貪欲蓋,如實知無內貪欲蓋。——此三智,謂:法、世俗、道。 vô nội tham dục cái ,như thật tri vô nội tham dục cái 。——thử tam trí ,vị :Pháp 、thế tục 、đạo 。 如未生內貪欲蓋而生,如實知。——此一智,謂:世俗。 như vị sanh nội tham dục cái nhi sanh ,như thật tri 。——thử nhất trí ,vị :thế tục 。 生已便斷,斷已後不復生,如實知。此三智,謂:法、世俗、道。 sanh dĩ tiện đoạn ,đoạn dĩ hậu bất phục sanh ,như thật tri 。thử tam trí ,vị :Pháp 、thế tục 、đạo 。 如貪欲蓋;應知:瞋恚、惛沈睡眠、掉舉惡作、疑蓋,亦爾。 như tham dục cái ;ứng tri :sân khuể 、hôn trầm thụy miên 、điệu cử ác tác 、nghi cái ,diệc nhĩ 。 如說 như thuyết 有內眼結,如實知有內眼結。——此一智,謂:世俗。 hữu nội nhãn kết/kiết ,như thật tri hữu nội nhãn kết/kiết 。——thử nhất trí ,vị :thế tục 。 無內眼結,如實知無內眼結。——此四智,謂:法、類、世俗、道。 vô nội nhãn kết/kiết ,như thật tri vô nội nhãn kết/kiết 。——thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 如未生內眼結而生,如實知。——此一智,謂:世俗。 như vị sanh nội nhãn kết/kiết nhi sanh ,như thật tri 。——thử nhất trí ,vị :thế tục 。 生已便斷,斷已後不復生,如實知。此四智,謂:法、類、世俗、道。 sanh dĩ tiện đoạn ,đoạn dĩ hậu bất phục sanh ,như thật tri 。thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 如眼結;應知:耳、身、意結,亦爾。 như nhãn kết/kiết ;ứng tri :nhĩ 、thân 、ý kết/kiết ,diệc nhĩ 。 鼻、舌結,如蓋說。 Tỳ 、thiệt kết/kiết ,như cái thuyết 。 如說 như thuyết 有內念等覺支,如實知有內念等覺支。此四智,謂:法、類、世俗、道。 hữu nội niệm đẳng giác chi ,như thật tri hữu nội niệm đẳng giác chi 。thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 無內念等覺支,如實知無內念等覺支。此一智,謂:世俗。 vô nội niệm đẳng giác chi ,như thật tri vô nội niệm đẳng giác chi 。thử nhất trí ,vị :thế tục 。 如未生念等覺支而生,生已住不忘,令圓滿倍增,廣智作證。此四智,謂:法、類、世俗、道。 như vị sanh niệm đẳng giác chi nhi sanh ,sanh dĩ trụ/trú bất vong ,lệnh viên mãn bội tăng ,quảng trí tác chứng 。thử tứ trí ,vị :Pháp 、loại 、thế tục 、đạo 。 如念等覺支;應知:擇法、精進、喜、安、定、捨等覺支,亦爾。 như niệm đẳng giác chi ;ứng tri :trạch pháp 、tinh tấn 、hỉ 、an 、định 、xả đẳng giác chi ,diệc nhĩ 。 如說:「等隨觀自貪、瞋、癡增。」云何貪、瞋、癡增? như thuyết :「đẳng tùy quán tự tham 、sân 、si tăng 。」vân hà tham 、sân 、si tăng ? 答:有下貪、瞋、癡纏故,中。有中故,上。是謂:增。 đáp :hữu hạ tham 、sân 、si triền cố ,trung 。hữu trung cố ,thượng 。thị vị :tăng 。 如說:「等隨觀自貪、瞋、癡減。」云何貪、瞋、癡減? như thuyết :「đẳng tùy quán tự tham 、sân 、si giảm 。」vân hà tham 、sân 、si giảm ? 答:無上貪、瞋、癡纏故,中。無中故,下。是謂:減。 đáp :vô thượng tham 、sân 、si triền cố ,trung 。vô trung cố ,hạ 。thị vị :giảm 。 云何死邊際受? vân hà tử biên tế thọ/thụ ? 答:由此末摩斷,命根滅。 đáp :do thử mạt ma đoạn ,mạng căn diệt 。 齊何當言死邊際受? tề hà đương ngôn tử biên tế thọ/thụ ? 答:齊此末摩斷,命根滅。 đáp :tề thử mạt ma đoạn ,mạng căn diệt 。 何處攝? hà xứ/xử nhiếp ? 答:法處。 đáp :Pháp xứ 。 幾識相應? kỷ thức tướng ứng ? 答:身識、意識。初末摩斷受,身識相應;最後受,意識相應。 đáp :thân thức 、ý thức 。sơ mạt ma đoạn thọ/thụ ,thân thức tướng ứng ;tối hậu thọ/thụ ,ý thức tướng ứng 。 阿羅漢般涅槃心,當言善耶?無記耶? A-la-hán Bát Niết Bàn tâm ,đương ngôn thiện da ?vô kí da ? 答:當言無記。 đáp :đương ngôn vô kí 。 何故雙賢弟子先般涅槃,然後佛耶? hà cố song hiền đệ-tử tiên Bát Niết Bàn ,nhiên hậu Phật da ? 答:彼二尊者,先長夜中,造作增長感無斷業,勿空無果異熟故。 đáp :bỉ nhị Tôn-Giả ,tiên trường/trưởng dạ trung ,tạo tác tăng trưởng cảm vô đoạn nghiệp ,vật không vô quả dị thục cố 。 復次!由法爾故。 phục thứ !do Pháp nhĩ cố 。 如說:「世尊依不動寂靜定而般涅槃,世間眼滅。」此為在定?為出定耶? như thuyết :「Thế Tôn y bất động tịch tĩnh định nhi Bát Niết Bàn ,thế gian nhãn diệt 。」thử vi tại định ?vi xuất định da ? 答:出定。 đáp :xuất định 。 如說:四有。謂:本有、死有、中有、生有。 như thuyết :tứ hữu 。vị :bản hữu 、tử hữu 、trung hữu 、sanh hữu 。 云何本有? vân hà bản hữu ? 答:除生分、死分諸蘊,中間諸有。 đáp :trừ sanh phần 、tử phần chư uẩn ,trung gian chư hữu 。 云何死有? vân hà tử hữu ? 答:死分諸蘊。 đáp :tử phần chư uẩn 。 云何中有? vân hà trung hữu ? 答:除死分、生分諸蘊,中間諸有。 đáp :trừ tử phần 、sanh phần chư uẩn ,trung gian chư hữu 。 云何生有? vân hà sanh hữu ? 答:生分諸蘊。 đáp :sanh phần chư uẩn 。 諸欲有,彼一切五行耶?設五行,彼一切欲有耶? chư dục hữu ,bỉ nhất thiết ngũ hành da ?thiết ngũ hành ,bỉ nhất thiết dục hữu da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有欲有,非五行。謂:欲界有情,住不同分心,及住無想滅盡定。 hữu dục hữu ,phi ngũ hành 。vị :dục giới hữu tình ,trụ/trú bất đồng phần tâm ,cập trụ/trú vô tưởng diệt tận định 。 有五行,非欲有。謂:色界有想天,住同分心。若無想天不得無想。 hữu ngũ hành ,phi dục hữu 。vị :sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú đồng phần tâm 。nhược/nhã vô tưởng Thiên bất đắc vô tưởng 。 有欲有,亦五行。謂:欲界有情,住同分心。 hữu dục hữu ,diệc ngũ hành 。vị :dục giới hữu tình ,trụ/trú đồng phần tâm 。 有非欲有,亦非五行。謂:色界有想天,住不同分心,及住無想、滅盡定。若無想天得無想。若生無色界。 hữu phi dục hữu ,diệc phi ngũ hành 。vị :sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú bất đồng phần tâm ,cập trụ/trú vô tưởng 、diệt tận định 。nhược/nhã vô tưởng Thiên đắc vô tưởng 。nhược/nhã sanh vô sắc giới 。 諸色有有想天,彼一切五行耶?設五行,彼一切色有有想天耶? chư sắc hữu hữu tưởng Thiên ,bỉ nhất thiết ngũ hành da ?thiết ngũ hành ,bỉ nhất thiết sắc hữu hữu tưởng Thiên da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有色有有想天,非五行。謂:色界有想天,住不同分心。及住無想、滅盡定。 hữu sắc hữu hữu tưởng Thiên ,phi ngũ hành 。vị :sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú bất đồng phần tâm 。cập trụ/trú vô tưởng 、diệt tận định 。 有五行,非色有有想天。謂:欲界有情,住同分心。若無想天不得無想。 hữu ngũ hành ,phi sắc hữu hữu tưởng Thiên 。vị :dục giới hữu tình ,trụ/trú đồng phần tâm 。nhược/nhã vô tưởng Thiên bất đắc vô tưởng 。 有色有有想天,亦五行。謂:色界有想天,住同分心。 hữu sắc hữu hữu tưởng Thiên ,diệc ngũ hành 。vị :sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú đồng phần tâm 。 有非色有有想天,亦非五行。謂:欲界有情,住不同分心,及住無想、滅盡定。若無想天得無想。若生無色界。 hữu phi sắc hữu hữu tưởng Thiên ,diệc phi ngũ hành 。vị :dục giới hữu tình ,trụ/trú bất đồng phần tâm ,cập trụ/trú vô tưởng 、diệt tận định 。nhược/nhã vô tưởng Thiên đắc vô tưởng 。nhược/nhã sanh vô sắc giới 。 諸色有無想天,彼一切二行耶?設二行,彼一切色有無想天耶? chư sắc hữu vô tưởng Thiên ,bỉ nhất thiết nhị hạnh/hành/hàng da ?thiết nhị hạnh/hành/hàng ,bỉ nhất thiết sắc hữu vô tưởng Thiên da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有色有無想天,非二行。謂:無想天不得無想。 hữu sắc hữu vô tưởng Thiên ,phi nhị hạnh/hành/hàng 。vị :vô tưởng Thiên bất đắc vô tưởng 。 有二行,非色有無想天。謂:欲界有情,色界有想天,住不同分心,及住無想、滅盡定。 hữu nhị hạnh/hành/hàng ,phi sắc hữu vô tưởng Thiên 。vị :dục giới hữu tình ,sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú bất đồng phần tâm ,cập trụ/trú vô tưởng 、diệt tận định 。 有色有無想天,亦二行。謂:無想天得無想。 hữu sắc hữu vô tưởng Thiên ,diệc nhị hạnh/hành/hàng 。vị :vô tưởng Thiên đắc vô tưởng 。 有非色有無想天,亦非二行。謂:欲界有情,色界有想天,住同分心。若生無色界。 hữu phi sắc hữu vô tưởng Thiên ,diệc phi nhị hạnh/hành/hàng 。vị :dục giới hữu tình ,sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú đồng phần tâm 。nhược/nhã sanh vô sắc giới 。 諸無色有,彼一切四行耶?設四行,彼一切無色有耶? chư vô sắc hữu ,bỉ nhất thiết tứ hạnh/hành/hàng da ?thiết tứ hạnh/hành/hàng ,bỉ nhất thiết vô sắc hữu da ? 答:諸四行,彼一切無色有。 đáp :chư tứ hạnh/hành/hàng ,bỉ nhất thiết vô sắc hữu 。 有無色有,非四行。謂:無色界有情,住不同分心。 hữu vô sắc hữu ,phi tứ hạnh/hành/hàng 。vị :vô sắc giới hữu tình ,trụ/trú bất đồng phần tâm 。 頗有有五行耶? pha hữu hữu ngũ hành da ? 答:有。謂:欲界有情及色界有想天,住同分心。若無想天不得無想。 đáp :hữu 。vị :dục giới hữu tình cập sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú đồng phần tâm 。nhược/nhã vô tưởng Thiên bất đắc vô tưởng 。 頗有有四行耶? pha hữu hữu tứ hạnh/hành/hàng da ? 答:有。謂:無色界有情,住同分心。 đáp :hữu 。vị :vô sắc giới hữu tình ,trụ/trú đồng phần tâm 。 頗有有三行耶? pha hữu hữu tam hành da ? 答:無。 đáp :vô 。 頗有有二行耶? pha hữu hữu nhị hạnh/hành/hàng da ? 答:有。謂:欲界有情及色界有想天,住不同分心。若住無想、滅盡定。若無想天得無想。 đáp :hữu 。vị :dục giới hữu tình cập sắc giới hữu tưởng Thiên ,trụ/trú bất đồng phần tâm 。nhược/nhã trụ/trú vô tưởng 、diệt tận định 。nhược/nhã vô tưởng Thiên đắc vô tưởng 。 頗有有一行耶? pha hữu hữu nhất hạnh/hành/hàng da ? 答:有。謂:無色界有情,住不同分心。 đáp :hữu 。vị :vô sắc giới hữu tình ,trụ/trú bất đồng phần tâm 。 頗有有無行耶? pha hữu hữu vô hạnh/hành/hàng da ? 答:無。 đáp :vô 。 見蘊第八中三有納息第二 kiến uẩn đệ bát trung tam hữu nạp tức đệ nhị 三有隨眠想 tam hữu tùy miên tưởng 六尋明無明 lục tầm minh vô minh 對因等有無 đối nhân đẳng hữu vô 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 諸捨欲有,欲有相續,彼一切欲界法滅,欲界法現在前耶? chư xả dục hữu ,dục hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết dục giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:諸捨欲有,欲有相續,彼一切欲界法滅,欲界法現在前。 đáp :chư xả dục hữu ,dục hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết dục giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền 。 有欲界法滅,欲界法現在前,而非捨欲有,欲有相續。謂:不命終,而欲界法滅,欲界法現在前。 hữu dục giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền ,nhi phi xả dục hữu ,dục hữu tướng tục 。vị :bất mạng chung ,nhi dục giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền 。 諸捨欲有,色有相續,彼一切欲界法滅,色界法現在前耶? chư xả dục hữu ,sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết dục giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:諸捨欲有,色有相續,彼一切欲界法滅,色界法現在前。 đáp :chư xả dục hữu ,sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết dục giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 有欲界法滅,色界法現在前,而非捨欲有,色有相續。謂:不命終,欲界法滅,色界法現在前。 hữu dục giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền ,nhi phi xả dục hữu ,sắc hữu tướng tục 。vị :bất mạng chung ,dục giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 諸捨欲有,無色有相續,彼一切欲界法滅,無色界法現在前耶? chư xả dục hữu ,vô sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết dục giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設欲界法滅,無色界法現在前,彼一切捨欲有,無色有相續耶? thiết dục giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền ,bỉ nhất thiết xả dục hữu ,vô sắc hữu tướng tục da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸捨色有,色有相續,彼一切色界法滅,色界法現在前耶? chư xả sắc hữu ,sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:諸捨色有,色有相續,彼一切色界法滅,色界法現在前。 đáp :chư xả sắc hữu ,sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 有色界法滅,色界法現在前,而非捨色有,色有相續。謂:不命終,色界法滅,色界法現在前。 hữu sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền ,nhi phi xả sắc hữu ,sắc hữu tướng tục 。vị :bất mạng chung ,sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 諸捨色有,欲有相續,彼一切色界法滅,欲界法現在前耶? chư xả sắc hữu ,dục hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết sắc giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:諸捨色有,欲有相續,彼一切色界法滅,欲界法現在前。 đáp :chư xả sắc hữu ,dục hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết sắc giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền 。 有色界法滅,欲界法現在前,而非捨色有,欲有相續。謂:不命終,而色界法滅,欲界法現在前。 hữu sắc giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền ,nhi phi xả sắc hữu ,dục hữu tướng tục 。vị :bất mạng chung ,nhi sắc giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền 。 諸捨色有,無色有相續,彼一切色界法滅,無色界法現在前耶? chư xả sắc hữu ,vô sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết sắc giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:諸捨色有,無色有相續,彼一切色界法滅,無色界法現在前。 đáp :chư xả sắc hữu ,vô sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết sắc giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 有色界法滅、無色界法現在前,而非捨色有,無色有相續。謂:不命終,色界法滅,無色界法現在前。 hữu sắc giới pháp diệt 、vô sắc giới Pháp hiện tại tiền ,nhi phi xả sắc hữu ,vô sắc hữu tướng tục 。vị :bất mạng chung ,sắc giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 諸捨無色有,無色有相續,彼一切無色界法滅,無色界法現在前耶? chư xả vô sắc hữu ,vô sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết vô sắc giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:諸捨無色有,無色有相續,彼一切無色界法滅,無色界法現在前。 đáp :chư xả vô sắc hữu ,vô sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết vô sắc giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 有無色界法滅、無色界法現在前,而非捨無色有,無色有相續。謂:不命終,無色界法滅,無色界法現在前。 hữu vô sắc giới pháp diệt 、vô sắc giới Pháp hiện tại tiền ,nhi phi xả vô sắc hữu ,vô sắc hữu tướng tục 。vị :bất mạng chung ,vô sắc giới pháp diệt ,vô sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 諸捨無色有,欲有相續,彼一切無色界法滅,欲界法現在前耶? chư xả vô sắc hữu ,dục hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết vô sắc giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 設無色界法滅,欲界法現在前,彼一切捨無色有,欲有相續耶? thiết vô sắc giới pháp diệt ,dục giới Pháp hiện tại tiền ,bỉ nhất thiết xả vô sắc hữu ,dục hữu tướng tục da ? 答:如是。 đáp :như thị 。 諸捨無色有,色有相續,彼一切無色界法滅,色界法現在前耶? chư xả vô sắc hữu ,sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết vô sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền da ? 答:諸捨無色有,色有相續,彼一切無色界法滅,色界法現在前。 đáp :chư xả vô sắc hữu ,sắc hữu tướng tục ,bỉ nhất thiết vô sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 有無色界法滅,色界法現在前,而非捨無色有,色有相續。謂:不命終,而無色界法滅,色界法現在前。 hữu vô sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền ,nhi phi xả vô sắc hữu ,sắc hữu tướng tục 。vị :bất mạng chung ,nhi vô sắc giới pháp diệt ,sắc giới Pháp hiện tại tiền 。 何故欲界隨眠,不於色、無色界法隨增耶? hà cố dục giới tùy miên ,bất ư sắc 、vô sắc giới Pháp tùy tăng da ? 答:界應雜亂,及應不可施設。離欲染故。 đáp :giới ưng tạp loạn ,cập ưng bất khả thí thiết 。ly dục nhiễm cố 。 何故色界隨眠,不於欲界法隨增耶? hà cố sắc giới tùy miên ,bất ư dục giới Pháp tùy tăng da ? 答:界應雜亂。及彼非此所緣故。 đáp :giới ưng tạp loạn 。cập bỉ phi thử sở duyên cố 。 何故色界隨眠,不於無色界法隨增耶? hà cố sắc giới tùy miên ,bất ư vô sắc giới Pháp tùy tăng da ? 答:界應雜亂。亦不可知。離色染故。 đáp :giới ưng tạp loạn 。diệc bất khả tri 。ly sắc nhiễm cố 。 何故無色界隨眠,不於欲界色界法隨增耶? hà cố vô sắc giới tùy miên ,bất ư dục giới sắc giới Pháp tùy tăng da ? 答:界應雜亂。及彼非此所緣故。 đáp :giới ưng tạp loạn 。cập bỉ phi thử sở duyên cố 。 何故欲界不遍行隨眠,不遍於欲界法隨增耶? hà cố dục giới bất biến hạnh/hành/hàng tùy miên ,bất biến ư dục giới Pháp tùy tăng da ? 答:此應成遍行。及彼非此所緣故。 đáp :thử ưng thành biến hạnh/hành/hàng 。cập bỉ phi thử sở duyên cố 。 何故色界不遍行隨眠,不遍於色界法隨增耶? hà cố sắc giới bất biến hạnh/hành/hàng tùy miên ,bất biến ư sắc giới Pháp tùy tăng da ? 答:如前說。無色界不遍行隨眠,說亦爾。 đáp :như tiền thuyết 。vô sắc giới bất biến hạnh/hành/hàng tùy miên ,thuyết diệc nhĩ 。 有十想,謂:無常想……乃至滅想。 hữu thập tưởng ,vị :vô thường tưởng ……nãi chí diệt tưởng 。 若修無常想,彼思惟無常想耶? nhược/nhã tu vô thường tưởng ,bỉ tư tánh vô thường tưởng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有修無常想,不思惟無常想。謂:緣餘法,修無常想。 hữu tu vô thường tưởng ,bất tư duy vô thường tưởng 。vị :duyên dư Pháp ,tu vô thường tưởng 。 有思惟無常想,不修無常想。謂:緣無常想,修餘想。 hữu tư tánh vô thường tưởng ,bất tu vô thường tưởng 。vị :duyên vô thường tưởng ,tu dư tưởng 。 有修無常想,亦思惟無常想。謂:緣無常想,修無常想。 hữu tu vô thường tưởng ,diệc tư tánh vô thường tưởng 。vị :duyên vô thường tưởng ,tu vô thường tưởng 。 有不修無常想,亦不思惟無常想。謂:除前相。 hữu bất tu vô thường tưởng ,diệc bất tư duy vô thường tưởng 。vị :trừ tiền tướng 。 如無常想;無常苦想,苦無我想,亦爾。餘想,亦隨應當知。 như vô thường tưởng ;vô thường khổ tưởng ,khổ vô ngã tưởng ,diệc nhĩ 。dư tưởng ,diệc tùy ứng đương tri 。 若起欲尋,彼思惟欲尋耶? nhược/nhã khởi dục tầm ,bỉ tư tánh dục tầm da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有起欲尋,不思惟欲尋。謂:緣餘法,起欲尋。 hữu khởi dục tầm ,bất tư duy dục tầm 。vị :duyên dư Pháp ,khởi dục tầm 。 有思惟欲尋,不起欲尋。謂:緣欲尋,起餘尋。 hữu tư tánh dục tầm ,bất khởi dục tầm 。vị :duyên dục tầm ,khởi dư tầm 。 有起欲尋,亦思惟欲尋。謂:緣欲尋,起欲尋。 hữu khởi dục tầm ,diệc tư tánh dục tầm 。vị :duyên dục tầm ,khởi dục tầm 。 有不起欲尋,亦不思惟欲尋。謂:除前相。 hữu bất khởi dục tầm ,diệc bất tư duy dục tầm 。vị :trừ tiền tướng 。 如欲尋;恚尋、害尋、出離尋、無恚尋、無害尋,亦爾。 như dục tầm ;nhuế/khuể tầm 、hại tầm 、xuất ly tầm 、vô nhuế/khuể tầm 、vô hại tầm ,diệc nhĩ 。 諸法因無明,彼法緣無明耶? chư Pháp nhân vô minh ,bỉ pháp duyên vô minh da ? 答:若法因無明,彼法緣無明。 đáp :nhược/nhã Pháp nhân vô minh ,bỉ pháp duyên vô minh 。 有法緣無明,不因無明。謂:除無明異熟,諸餘無覆無記行。及善行。 hữu pháp duyên vô minh ,bất nhân vô minh 。vị :trừ vô minh dị thục ,chư dư vô phước vô kí hạnh/hành/hàng 。cập thiện hạnh/hành/hàng 。 諸法因明,彼法緣明耶? chư Pháp nhân minh ,bỉ pháp duyên minh da ? 答:若法因明,彼法緣明。 đáp :nhược/nhã Pháp nhân minh ,bỉ pháp duyên minh 。 有法緣明,不因明。謂:初明。及諸有漏行。 hữu pháp duyên minh ,bất nhân minh 。vị :sơ minh 。cập chư hữu lậu hạnh/hành/hàng 。 諸法因無明,彼法緣明耶? chư Pháp nhân vô minh ,bỉ pháp duyên minh da ? 答:若法因無明,彼法緣明。 đáp :nhược/nhã Pháp nhân vô minh ,bỉ pháp duyên minh 。 有法緣明,不因無明。謂:除無明異熟,諸餘無覆無記行,及善行。 hữu pháp duyên minh ,bất nhân vô minh 。vị :trừ vô minh dị thục ,chư dư vô phước vô kí hạnh/hành/hàng ,cập thiện hạnh/hành/hàng 。 諸法因明,彼法緣無明耶? chư Pháp nhân minh ,bỉ pháp duyên vô minh da ? 答:若法因明,彼法緣無明。 đáp :nhược/nhã Pháp nhân minh ,bỉ pháp duyên vô minh 。 有法緣無明,不因明。謂:初明,及諸有漏行。 hữu pháp duyên vô minh ,bất nhân minh 。vị :sơ minh ,cập chư hữu lậu hạnh/hành/hàng 。 諸法因無明,彼法不善耶? chư Pháp nhân vô minh ,bỉ Pháp bất thiện da ? 答:若法不善,彼法因無明。 đáp :nhược/nhã Pháp bất thiện ,bỉ Pháp nhân vô minh 。 有法因無明,非不善。謂:無明異熟,及有覆無記行。 hữu pháp nhân vô minh ,phi bất thiện 。vị :vô minh dị thục ,cập hữu phước vô kí hạnh/hành/hàng 。 諸法因明,彼法善耶? chư Pháp nhân minh ,bỉ Pháp thiện da ? 答:若法因明,彼法善。 đáp :nhược/nhã Pháp nhân minh ,bỉ Pháp thiện 。 有法善,不因明。謂:初明,及善有漏行。 hữu pháp thiện ,bất nhân minh 。vị :sơ minh ,cập thiện hữu lậu hạnh/hành/hàng 。 頗有法。不因明,不因無明,彼法非無因耶? pha hữu Pháp 。bất nhân minh ,bất nhân vô minh ,bỉ Pháp phi vô nhân da ? 答:有。謂:除無明異熟。諸餘無覆無記行。及初明,善有漏行。 đáp :hữu 。vị :trừ vô minh dị thục 。chư dư vô phước vô kí hạnh/hành/hàng 。cập sơ minh ,thiện hữu lậu hạnh/hành/hàng 。 見蘊第八中想納息第三 kiến uẩn đệ bát trung tưởng nạp tức đệ tam 想心知等四 tưởng tâm tri đẳng tứ 無緣法見疑 vô duyên pháp kiến nghi 因道等攝三 nhân đạo đẳng nhiếp tam 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 諸法無常想生,彼法無常想相應耶? chư Pháp vô thường tưởng sanh ,bỉ Pháp vô thường tưởng tướng ứng da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無常想生,非無常想相應。謂:無常想現前必滅。餘想現前必生彼相應法。 hữu pháp vô thường tưởng sanh ,phi vô thường tưởng tướng ứng 。vị :vô thường tưởng hiện tiền tất diệt 。dư tưởng hiện tiền tất sanh bỉ tướng ứng Pháp 。 有法無常想相應,非無常想生。謂:餘想現前必滅。無常想現前必生彼相應法。 hữu pháp vô thường tưởng tướng ứng ,phi vô thường tưởng sanh 。vị :dư tưởng hiện tiền tất diệt 。vô thường tưởng hiện tiền tất sanh bỉ tướng ứng Pháp 。 有法無常想生亦無常想相應。謂:無常想現前必滅。無常想現前必生彼相應法。 hữu pháp vô thường tưởng sanh diệc vô thường tưởng tướng ứng 。vị :vô thường tưởng hiện tiền tất diệt 。vô thường tưởng hiện tiền tất sanh bỉ tướng ứng Pháp 。 有法,非無常想生亦,非無常想相應。謂:餘想現前必滅。餘想現前必生彼相應法。 hữu pháp ,phi vô thường tưởng sanh diệc ,phi vô thường tưởng tướng ứng 。vị :dư tưởng hiện tiền tất diệt 。dư tưởng hiện tiền tất sanh bỉ tướng ứng Pháp 。 如無常想;乃至滅想,亦爾。 như vô thường tưởng ;nãi chí diệt tưởng ,diệc nhĩ 。 諸法無常想生,彼法無常想一緣耶? chư Pháp vô thường tưởng sanh ,bỉ Pháp vô thường tưởng nhất duyên da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有法無常想生,非無常想一緣。謂:無常想現前必滅。餘想現前必生,彼有餘緣。 hữu pháp vô thường tưởng sanh ,phi vô thường tưởng nhất duyên 。vị :vô thường tưởng hiện tiền tất diệt 。dư tưởng hiện tiền tất sanh ,bỉ hữu dư duyên 。 有法無常想一緣,非無常想生。謂:餘想現前必滅。無常想現前必生,彼有此緣。 hữu pháp vô thường tưởng nhất duyên ,phi vô thường tưởng sanh 。vị :dư tưởng hiện tiền tất diệt 。vô thường tưởng hiện tiền tất sanh ,bỉ hữu thử duyên 。 有法無常想生,無常想一緣。謂:無常想現前必滅。無常現前必生,彼有此緣。 hữu pháp vô thường tưởng sanh ,vô thường tưởng nhất duyên 。vị :vô thường tưởng hiện tiền tất diệt 。vô thường hiện tiền tất sanh ,bỉ hữu thử duyên 。 有法非無常想生,亦非無常想一緣。謂:餘想現前必滅。餘想現前必生,彼有餘緣。 hữu pháp phi vô thường tưởng sanh ,diệc phi vô thường tưởng nhất duyên 。vị :dư tưởng hiện tiền tất diệt 。dư tưởng hiện tiền tất sanh ,bỉ hữu dư duyên 。 如無常想;乃至滅想,亦爾。 như vô thường tưởng ;nãi chí diệt tưởng ,diệc nhĩ 。 諸法由心起,非不由心。若時心起,爾時彼法耶? chư Pháp do tâm khởi ,phi bất do tâm 。nhược thời tâm khởi ,nhĩ thời bỉ Pháp da ? 答:心先起,後彼法。 đáp :tâm tiên khởi ,hậu bỉ Pháp 。 若時心滅,爾時彼法耶? nhược thời tâm diệt ,nhĩ thời bỉ Pháp da ? 答:心先滅,後彼法。 đáp :tâm tiên diệt ,hậu bỉ Pháp 。 若時心得,爾時彼法耶? nhược thời tâm đắc ,nhĩ thời bỉ Pháp da ? 答:心先得,後彼法。 đáp :tâm tiên đắc ,hậu bỉ Pháp 。 若時心捨,爾時彼法耶? nhược thời tâm xả ,nhĩ thời bỉ Pháp da ? 答:彼法先捨,後乃心。 đáp :bỉ Pháp tiên xả ,hậu nãi tâm 。 若時心受異熟,爾時彼法耶? nhược thời tâm thọ/thụ dị thục ,nhĩ thời bỉ Pháp da ? 答:或爾時,或餘時。 đáp :hoặc nhĩ thời ,hoặc dư thời 。 頗有法是所通達、所遍知,非所斷,非所修,非所作證耶? pha hữu Pháp thị sở thông đạt 、sở biến tri ,phi sở đoạn ,phi sở tu ,phi sở tác chứng da ? 答:有。謂:虛空非擇滅。 đáp :hữu 。vị :hư không Phi trạch diệt 。 頗有法是所通達、所遍知,非所斷,非所修,是所作證耶? pha hữu Pháp thị sở thông đạt 、sở biến tri ,phi sở đoạn ,phi sở tu ,thị sở tác chứng da ? 答:有。謂:擇滅。 đáp :hữu 。vị :trạch diệt 。 頗有法是所通達、所遍知,非所斷,是所修,是所作證耶? pha hữu Pháp thị sở thông đạt 、sở biến tri ,phi sở đoạn ,thị sở tu ,thị sở tác chứng da ? 答:有。謂:無漏有為法。 đáp :hữu 。vị :vô lậu hữu vi Pháp 。 頗有法是所通達、所遍知,是所斷,是所修,是所作證耶? pha hữu Pháp thị sở thông đạt 、sở biến tri ,thị sở đoạn ,thị sở tu ,thị sở tác chứng da ? 答:有。謂:善有漏行。 đáp :hữu 。vị :thiện hữu lậu hạnh/hành/hàng 。 頗有法是所通達、所遍知,是所斷,非所修,是所作證耶? pha hữu Pháp thị sở thông đạt 、sở biến tri ,thị sở đoạn ,phi sở tu ,thị sở tác chứng da ? 答:有。謂:定所起天眼、耳。 đáp :hữu 。vị :định sở khởi Thiên nhãn 、nhĩ 。 頗有法是所通達、所遍知,是所斷,非所修,非所作證耶? pha hữu Pháp thị sở thông đạt 、sở biến tri ,thị sở đoạn ,phi sở tu ,phi sở tác chứng da ? 答:有。謂:除定所起天眼、耳,餘無記行不善法。 đáp :hữu 。vị :trừ định sở khởi Thiên nhãn 、nhĩ ,dư vô kí hạnh/hành/hàng bất thiện pháp 。 頗有法無緣因緣,無緣法緣,無緣法俱生,是有,是有性,非無,非無性,異色,異受、想、識,異相應行耶? pha hữu Pháp vô duyên nhân duyên ,vô duyên pháp duyên ,vô duyên Pháp câu sanh ,thị hữu ,thị hữu tánh ,phi vô ,phi Vô tánh ,dị sắc ,dị thọ/thụ 、tưởng 、thức ,dị tướng ứng hạnh/hành/hàng da ? 答:有。謂:五識身彼相應法,及緣色、無為、心不相應行。 đáp :hữu 。vị :ngũ thức thân bỉ tướng ứng Pháp ,cập duyên sắc 、vô vi 、tâm bất tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 意識身彼相應法所有生、老、住、無常,此法無緣因緣,無緣法緣,無緣法俱生。是有、是有性,非無、非無性。異色,異受、想、識,異相應行。 ý thức thân bỉ tướng ứng Pháp sở hữu sanh 、lão 、trụ/trú 、vô thường ,thử pháp vô duyên nhân duyên ,vô duyên pháp duyên ,vô duyên Pháp câu sanh 。thị hữu 、thị hữu tánh ,phi vô 、phi Vô tánh 。dị sắc ,dị thọ/thụ 、tưởng 、thức ,dị tướng ứng hạnh/hành/hàng 。 此法於彼法,當言因?當言緣耶? thử pháp ư bỉ Pháp ,đương ngôn nhân ?đương ngôn duyên da ? 答:當言因,當言緣。 đáp :đương ngôn nhân ,đương ngôn duyên 。 此法當言善耶?不善耶?無記耶? thử pháp đương ngôn thiện da ?bất thiện da ?vô kí da ? 答:於善當言善。於不善當言不善。於無記當言無記。 đáp :ư thiện đương ngôn thiện 。ư bất thiện đương ngôn bất thiện 。ư vô kí đương ngôn vô kí 。 此法幾隨眠隨增?幾結繫? thử pháp kỷ tùy miên tùy tăng ?kỷ kết/kiết hệ ? 答:三界有漏緣隨眠隨增,九結繫。 đáp :tam giới hữu lậu duyên tùy miên tùy tăng ,cửu kết hệ 。 見相應受,幾隨眠隨增? kiến tướng ứng thọ/thụ ,kỷ tùy miên tùy tăng ? 答:三界有漏緣,及無漏緣見,彼相應無明隨眠隨增。 đáp :tam giới hữu lậu duyên ,cập vô lậu duyên kiến ,bỉ tướng ứng vô minh tùy miên tùy tăng 。 見不相應受,幾隨眠隨增? kiến bất tướng ứng thọ/thụ ,kỷ tùy miên tùy tăng ? 答:除無漏緣見,彼相應無明,餘隨眠隨增。 đáp :trừ vô lậu duyên kiến ,bỉ tướng ứng vô minh ,dư tùy miên tùy tăng 。 疑相應受,幾隨眠隨增? nghi tướng ứng thọ/thụ ,kỷ tùy miên tùy tăng ? 答:三界見所斷有漏緣,及無漏緣疑,彼相應無明隨眠隨增。 đáp :tam giới kiến sở đoạn hữu lậu duyên ,cập vô lậu duyên nghi ,bỉ tướng ứng vô minh tùy miên tùy tăng 。 疑不相應受,幾隨眠隨增? nghi bất tướng ứng thọ/thụ ,kỷ tùy miên tùy tăng ? 答:除無漏緣疑,彼相應無明,餘隨眠隨增。 đáp :trừ vô lậu duyên nghi ,bỉ tướng ứng vô minh ,dư tùy miên tùy tăng 。 因道緣起法,幾界?幾處?幾蘊攝? nhân đạo duyên khởi pháp ,kỷ giới ?ki xứ ?kỷ uẩn nhiếp ? 答:十八界。十二處。五蘊。 đáp :thập bát giới 。thập nhị xử 。ngũ uẩn 。 除眼觸等起想受心相應法,及耳觸等起想受心不相應法;餘法,幾界?幾處?幾蘊攝? trừ nhãn xúc đẳng khởi tưởng thọ/thụ tâm tướng ứng Pháp ,cập nhĩ xúc đẳng khởi tưởng thọ/thụ tâm bất tướng ứng Pháp ;dư Pháp ,kỷ giới ?ki xứ ?kỷ uẩn nhiếp ? 答:十八界。十二處。五蘊。 đáp :thập bát giới 。thập nhị xử 。ngũ uẩn 。 乃至除身觸等起想受心相應法,及意觸等起想受心不相應法;餘法,幾界?幾處?幾蘊攝? nãi chí trừ thân xúc đẳng khởi tưởng thọ/thụ tâm tướng ứng Pháp ,cập ý xúc đẳng khởi tưởng thọ/thụ tâm bất tướng ứng Pháp ;dư Pháp ,kỷ giới ?ki xứ ?kỷ uẩn nhiếp ? 答:十八界。十二處。五蘊。 đáp :thập bát giới 。thập nhị xử 。ngũ uẩn 。 說一切有部發智論卷第十九 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ thập cửu 阿毘達磨發智論卷第二十 A-Tỳ Đạt-Ma Phát Trí Luận quyển đệ nhị thập 尊者迦多衍尼子造 Tôn-Giả Ca đa diễn ni tử tạo 三藏法師玄奘奉 詔譯 Tam tạng Pháp sư huyền Huyền Tráng  chiếu dịch 見蘊第八中智納息第四 kiến uẩn đệ bát trung trí nạp tức đệ tứ 智斷厭離修 trí đoạn yếm ly tu 緣觸慢業事 duyên xúc mạn nghiệp sự 攝餘攝一切 nhiếp dư nhiếp nhất thiết 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 若事能通達,彼事能遍知耶? nhược sự năng thông đạt ,bỉ sự năng biến tri da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有事能通達非能遍知。謂:苦、集、滅、道智,不斷煩惱。 hữu sự năng thông đạt phi năng biến tri 。vị :khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,bất đoạn phiền não 。 有事能遍知非能通達。謂:苦、集、滅、道忍,斷煩惱。 hữu sự năng biến tri phi năng thông đạt 。vị :khổ 、tập 、diệt 、đạo nhẫn ,đoạn phiền não 。 有事能通達亦能遍知。謂:苦、集、滅、道智,斷煩惱。 hữu sự năng thông đạt diệc năng biến tri 。vị :khổ 、tập 、diệt 、đạo trí ,đoạn phiền não 。 有事非能通達非能遍知。謂:苦、集、滅、道忍,不斷煩惱。 hữu sự phi năng thông đạt phi năng biến tri 。vị :khổ 、tập 、diệt 、đạo nhẫn ,bất đoạn phiền não 。 若事能厭,彼事能離耶? nhược sự năng yếm ,bỉ sự năng ly da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有事能厭非能離。謂:苦、集忍、智,不斷煩惱。 hữu sự năng yếm phi năng ly 。vị :khổ 、tập nhẫn 、trí ,bất đoạn phiền não 。 有事能離非能厭。謂:滅、道忍、智,斷煩惱。 hữu sự năng ly phi năng yếm 。vị :diệt 、đạo nhẫn 、trí ,đoạn phiền não 。 有事能厭亦能離。謂:苦、集忍、智,斷煩惱。 hữu sự năng yếm diệc năng ly 。vị :khổ 、tập nhẫn 、trí ,đoạn phiền não 。 有事非能厭非能離。謂:滅、道忍、智,不斷煩惱。 hữu sự phi năng yếm phi năng ly 。vị :diệt 、đạo nhẫn 、trí ,bất đoạn phiền não 。 若事能厭,彼事修厭耶? nhược sự năng yếm ,bỉ sự tu yếm da ? 答:若事能厭,彼事亦修厭。 đáp :nhược sự năng yếm ,bỉ sự diệc tu yếm 。 有事修厭非能厭。謂:滅、道智,斷煩惱。 hữu sự tu yếm phi năng yếm 。vị :diệt 、đạo trí ,đoạn phiền não 。 若事能離,彼事修厭耶? nhược sự năng ly ,bỉ sự tu yếm da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有事能離非修厭。謂:滅、道忍,斷煩惱。 hữu sự năng ly phi tu yếm 。vị :diệt 、đạo nhẫn ,đoạn phiền não 。 有事修厭非能離。謂:苦、集忍、智,不斷煩惱。 hữu sự tu yếm phi năng ly 。vị :khổ 、tập nhẫn 、trí ,bất đoạn phiền não 。 有事能離亦修厭。謂:苦、集忍、智,及滅、道智,斷煩惱。 hữu sự năng ly diệc tu yếm 。vị :khổ 、tập nhẫn 、trí ,cập diệt 、đạo trí ,đoạn phiền não 。 有事非能離亦非修厭。謂:滅、道忍、智,不斷煩惱。 hữu sự phi năng ly diệc phi tu yếm 。vị :diệt 、đạo nhẫn 、trí ,bất đoạn phiền não 。 若法與彼法作因,或時此法與彼法非因耶? nhược/nhã Pháp dữ bỉ Pháp tác nhân ,hoặc thời thử pháp dữ bỉ Pháp phi nhân da ? 答:無時非因。 đáp :vô thời phi nhân 。 若法與彼法作等無間,或時此法與彼法非等無間耶? nhược/nhã Pháp dữ bỉ Pháp tác đẳng Vô gián ,hoặc thời thử pháp dữ bỉ Pháp phi đẳng Vô gián da ? 答:若時此法未至,已生。 đáp :nhược thời thử pháp vị chí ,dĩ sanh 。 若法與彼法作所緣,或時此法與彼法非所緣耶? nhược/nhã Pháp dữ bỉ Pháp tác sở duyên ,hoặc thời thử pháp dữ bỉ Pháp phi sở duyên da ? 答:無時非所緣。 đáp :vô thời phi sở duyên 。 若法與彼法作增上,或時此法與彼法非增上耶? nhược/nhã Pháp dữ bỉ Pháp tác tăng thượng ,hoặc thời thử pháp dữ bỉ Pháp phi tăng thượng da ? 答:無時非增上。 đáp :vô thời phi tăng thượng 。 諸意觸,彼一切三和合觸耶? chư ý xúc ,bỉ nhất thiết tam hòa hợp xúc da ? 答:諸意觸,彼一切三和合觸。 đáp :chư ý xúc ,bỉ nhất thiết tam hòa hợp xúc 。 有三和合觸非意觸,謂:五識身相應觸。 hữu tam hòa hợp xúc phi ý xúc ,vị :ngũ thức thân tướng ứng xúc 。 故世尊說:「苾芻!當知:有意界、有法界、有無明界。無明觸所生,受所觸故,無聞愚夫便執有、執無,或執有無。」 cố Thế Tôn thuyết :「Bí-sô !đương tri :hữu ý giới 、hữu Pháp giới 、hữu vô minh giới 。vô minh xúc sở sanh ,thọ/thụ sở xúc cố ,vô văn ngu phu tiện chấp hữu 、chấp vô ,hoặc chấp hữu vô 。」 諸慢,彼一切自執耶? chư mạn ,bỉ nhất thiết tự chấp da ? 答:諸慢,彼一切自執。 đáp :chư mạn ,bỉ nhất thiết tự chấp 。 有自執非慢,謂:諸見趣。 hữu tự chấp phi mạn ,vị :chư kiến thú 。 故世尊說:「苾芻!當知:自執有我,自執有我所。」 cố Thế Tôn thuyết :「Bí-sô !đương tri :tự chấp hữu ngã ,tự chấp hữu ngã sở 。」 諸慢,彼一切不寂靜耶? chư mạn ,bỉ nhất thiết bất tịch tĩnh da ? 答:諸慢,彼一切不寂靜。 đáp :chư mạn ,bỉ nhất thiết bất tịch tĩnh 。 有不寂靜非慢,謂:餘煩惱現在前。 hữu bất tịch tĩnh phi mạn ,vị :dư phiền não hiện tại tiền 。 故世尊說:「苾芻!當知:動為魔所縛,不動脫惡者。」 cố Thế Tôn thuyết :「Bí-sô !đương tri :động vi ma sở phược ,bất động thoát ác giả 。」 諸業,彼不律儀耶? chư nghiệp ,bỉ bất luật nghi da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有業非不律儀。謂:身、語律儀 hữu nghiệp phi bất luật nghi 。vị :thân 、ngữ luật nghi 有不律儀非業。謂:根不律儀。 hữu bất luật nghi phi nghiệp 。vị :căn bất luật nghi 。 有業亦不律儀。謂:身、語不律儀。 hữu nghiệp diệc bất luật nghi 。vị :thân 、ngữ bất luật nghi 。 有非業亦非不律儀。謂:根律儀。 hữu phi nghiệp diệc phi bất luật nghi 。vị :căn luật nghi 。 諸業,彼律儀耶? chư nghiệp ,bỉ luật nghi da ? 答:應作四句。 đáp :ưng tác tứ cú 。 有業非律儀。謂:身、語不律儀。 hữu nghiệp phi luật nghi 。vị :thân 、ngữ bất luật nghi 。 有律儀非業。謂:根律儀。 hữu luật nghi phi nghiệp 。vị :căn luật nghi 。 有業亦律儀。謂:身、語律儀。 hữu nghiệp diệc luật nghi 。vị :thân 、ngữ luật nghi 。 有非業亦非律儀。謂:根不律儀。 hữu phi nghiệp diệc phi luật nghi 。vị :căn bất luật nghi 。 若事未得,彼不成就耶? nhược sự vị đắc ,bỉ bất thành tựu da ? 答:若事未得,彼不成就。 đáp :nhược sự vị đắc ,bỉ bất thành tựu 。 有事不成就非未得。謂:得,已失。 hữu sự bất thành tựu phi vị đắc 。vị :đắc ,dĩ thất 。 若事已得,彼成就耶? nhược sự dĩ đắc ,bỉ thành tựu da ? 答:若事成就,彼已得。 đáp :nhược sự thành tựu ,bỉ dĩ đắc 。 有事已得而不成就。謂:得,已失。 hữu sự dĩ đắc nhi bất thành tựu 。vị :đắc ,dĩ thất 。 除苦聖諦,及法處。餘法,二界、一處、一蘊攝。 trừ khổ thánh đế ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,nhị giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除集聖諦,及法處,說亦爾。 trừ tập thánh đế ,cập Pháp xứ ,thuyết diệc nhĩ 。 除滅聖諦,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ diệt thánh đế ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除道聖諦,及法處,說亦爾。 trừ đạo Thánh đế ,cập Pháp xứ ,thuyết diệc nhĩ 。 除有色法,及法處。餘法,七界、一處、一蘊攝。 trừ hữu sắc Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thất giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除無色法,及法處。餘法,十界、十處、一蘊攝。 trừ vô sắc pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập giới 、thập xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除有見法,及法處。餘法,十六界、十處、二蘊攝。 trừ hữu kiến Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập lục giới 、thập xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除無見法,及法處。餘法,一界、一處、一蘊攝。 trừ vô kiến Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,nhất giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除有對法,及法處。餘法,七界、一處、一蘊攝。 trừ hữu đối Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thất giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除無對法,及法處。餘法,十界、十處、一蘊攝。 trừ vô đối Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập giới 、thập xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除有漏法,及法處。餘法,二界、一處、一蘊攝。 trừ hữu lậu pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,nhị giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除無漏法,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ vô lậu Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除有為法,及法處。此除一切法,而問餘法,是無事空論。 trừ hữu vi Pháp ,cập Pháp xứ 。thử trừ nhất thiết pháp ,nhi vấn dư Pháp ,thị vô sự không luận 。 除無為法,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ vô vi Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除過去法,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ quá khứ Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除未來法、現在法,及法處,說亦爾。 trừ vị lai pháp 、hiện tại Pháp ,cập Pháp xứ ,thuyết diệc nhĩ 。 除善法,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ thiện Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除不善法,及法處,說亦爾。 trừ bất thiện pháp ,cập Pháp xứ ,thuyết diệc nhĩ 。 除無記法,及法處。餘法,九界、三處、二蘊攝。 trừ vô kí pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,cửu giới 、tam xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除欲界繫法,及法處。餘法,十三界、九處、二蘊攝。 trừ dục giới hệ Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập tam giới 、cửu xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除色界繫法,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ sắc giới hệ Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除無色界繫法,學法、無學法,及法處,說亦爾。 trừ vô sắc giới hệ Pháp ,học Pháp 、vô học Pháp ,cập Pháp xứ ,thuyết diệc nhĩ 。 除非學非無學法,及法處。餘法,二界、一處、一蘊攝。 trừ phi học phi vô học Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,nhị giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除見所斷法,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ kiến sở đoạn Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除修所斷法,及法處。餘法,二界、一處、一蘊攝。 trừ tu sở đoạn Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,nhị giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除不斷法,及法處。餘法,十七界、十一處、二蘊攝。 trừ bất đoạn Pháp ,cập Pháp xứ 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhị uẩn nhiếp 。 除已生法,及定不生法。餘法,十八界、十二處、五蘊攝。 trừ dĩ sanh pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập bát giới 、thập nhị xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除非已生法,及定不生法。此除一切法,而問餘法,是無事空論。 trừ phi dĩ sanh pháp ,cập định bất sanh pháp 。thử trừ nhất thiết pháp ,nhi vấn dư Pháp ,thị vô sự không luận 。 除有色法,及定不生法。餘法,八界、二處、四蘊攝。 trừ hữu sắc Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,bát giới 、nhị xứ/xử 、tứ uẩn nhiếp 。 除無色法,及定不生法。餘法,十一界、十一處、一蘊攝。 trừ vô sắc pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập nhất giới 、thập nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除有見法,及定不生法。餘法,十七界、十一處、五蘊攝。 trừ hữu kiến Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập thất giới 、thập nhất xứ/xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除無見法,及定不生法。餘法,一界、一處、一蘊攝。 trừ vô kiến Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,nhất giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除有對法,及定不生法。餘法,八界、二處、五蘊攝。 trừ hữu đối Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,bát giới 、nhị xứ/xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除無對法,及定不生法。餘法,十界、十處、一蘊攝。 trừ vô đối Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập giới 、thập xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp 。 除有漏法,及定不生法。餘法,三界、二處、五蘊攝。 trừ hữu lậu pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,tam giới 、nhị xứ/xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除無漏法,及定不生法。餘法,十八界、十二處、五蘊攝。 trừ vô lậu Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập bát giới 、thập nhị xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除有為法,及定不生法。此除一切法,而問餘法,是無事空論。 trừ hữu vi Pháp ,cập định bất sanh pháp 。thử trừ nhất thiết pháp ,nhi vấn dư Pháp ,thị vô sự không luận 。 除無為法,及定不生法。餘法,十八界、十二處、五蘊攝。 trừ vô vi Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập bát giới 、thập nhị xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除過去法、現在法,及定不生法,說亦爾。 trừ quá khứ Pháp 、hiện tại Pháp ,cập định bất sanh pháp ,thuyết diệc nhĩ 。 除未來法,及定不生法。此除一切法,而問餘法,是無事空論。 trừ vị lai pháp ,cập định bất sanh pháp 。thử trừ nhất thiết pháp ,nhi vấn dư Pháp ,thị vô sự không luận 。 除善法,及定不生法。餘法,十八界、十二處、五蘊攝。 trừ thiện Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập bát giới 、thập nhị xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除不善法,及定不生法,說亦爾。 trừ bất thiện pháp ,cập định bất sanh pháp ,thuyết diệc nhĩ 。 除無記法,及定不生法。餘法,十界、四處、五蘊攝。 trừ vô kí pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập giới 、tứ xứ 、ngũ uẩn nhiếp 。 除欲界繫法,及定不生法。餘法,十四界、十處、五蘊攝。 trừ dục giới hệ Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập tứ giới 、thập xứ/xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除色界繫法,及定不生法。餘法,十八界、十二處、五蘊攝。 trừ sắc giới hệ Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập bát giới 、thập nhị xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除無色界繫法,學法、無學法,及定不生法,說亦爾。 trừ vô sắc giới hệ Pháp ,học Pháp 、vô học Pháp ,cập định bất sanh pháp ,thuyết diệc nhĩ 。 除非學,非無學法,及定不生法。餘法,三界、二處、五蘊攝。 trừ phi học ,phi vô học Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,tam giới 、nhị xứ/xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除見所斷法,及定不生法。餘法,十八界、十二處、五蘊攝。 trừ kiến sở đoạn Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập bát giới 、thập nhị xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除修所斷法,及定不生法。餘法,三界、二處、五蘊攝。 trừ tu sở đoạn Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,tam giới 、nhị xứ/xử 、ngũ uẩn nhiếp 。 除不斷法,及定不生法。餘法,十八界、十二處、五蘊。 trừ bất đoạn Pháp ,cập định bất sanh pháp 。dư Pháp ,thập bát giới 、thập nhị xử 、ngũ uẩn 。 頗有一界、一處、一蘊攝一切法耶? pha hữu nhất giới 、nhất xứ/xử 、nhất uẩn nhiếp nhất thiết pháp da ? 答:有。一界謂:法界。一處謂:意處。一蘊謂:色蘊。 đáp :hữu 。nhất giới vị :Pháp giới 。nhất xứ/xử vị :ý xứ 。nhất uẩn vị :sắc uẩn 。 見蘊第八中見納息第五 kiến uẩn đệ bát trung kiến nạp tức đệ ngũ 邪斷邪常見 tà đoạn tà thường kiến 戒邪戒邪常 giới tà giới tà thường 六見五涅槃 lục kiến ngũ Niết-Bàn 九慢類常見 cửu mạn loại thường kiến 迷執自他作 mê chấp tự tha tác 悟則二非有 ngộ tức nhị phi hữu 具慢及得等 cụ mạn cập đắc đẳng 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 諸有此見: chư hữu thử kiến : 無施與、無愛樂、無祠祀,無妙行、惡行。此謗因邪見,見集所斷。 vô thí dữ 、vô ái lạc/nhạc 、vô từ tự ,vô diệu hạnh/hành/hàng 、ác hành 。thử báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 無妙行、惡行果。——此謗果邪見,見苦所斷。 vô diệu hạnh/hành/hàng 、ác hành quả 。——thử báng quả tà kiến ,kiến khổ sở đoạn 。 無此世、無他世、無化生有情。——此或見集所斷,或見苦所斷。 vô thử thế 、vô tha thế 、vô hóa sanh hữu Tình 。——thử hoặc kiến tập sở đoạn ,hoặc kiến khổ sở đoạn 。 無父、無母。——此謗因邪見,見集所斷。 vô phụ 、vô mẫu 。——thử báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 諸有此見: chư hữu thử kiến : 世間無阿羅漢。——此謗道邪見,見道所斷。 thế gian vô A-la-hán 。——thử báng đạo tà kiến ,kiến đạo sở đoạn 。 無正至。——此謗滅邪見,見滅所斷。 vô chánh chí 。——thử báng diệt tà kiến ,kiến diệt sở đoạn 。 無正行此世、他世,即於現法知自通達,作證具足住,我生已盡,梵行已立,所作已辦,不受後有,如實知。——此謗道邪見,見道所斷。 vô chánh hạnh thử thế 、tha thế ,tức ư hiện pháp tri tự thông đạt ,tác chứng cụ túc trụ/trú ,ngã sanh dĩ tận ,phạm hạnh dĩ lập ,sở tác dĩ biện ,bất thọ/thụ hậu hữu ,như thật tri 。——thử báng đạo tà kiến ,kiến đạo sở đoạn 。 諸有此見:乃至活有命者,死已斷壞,無有此四大種。士夫身死時,地身歸地,水身歸水,火身歸火,風身歸風,根隨空轉,輿為第五,持彼死屍,往棄塚間,未燒可知,燒已成灰,餘鴿色骨。愚者讚施,智者讚受。諸「有論」者,一切空虛妄語,乃至活有愚、智者,死已斷壞無有。 chư hữu thử kiến :nãi chí hoạt hữu mạng giả ,tử dĩ đoạn hoại ,vô hữu thử tứ đại chủng 。sĩ phu thân tử thời ,địa thân quy địa ,thủy thân quy thủy ,hỏa thân quy hỏa ,phong thân quy phong ,căn tùy không chuyển ,dư vi đệ ngũ ,trì bỉ tử thi ,vãng khí trủng gian ,vị thiêu khả tri ,thiêu dĩ thành hôi ,dư cáp sắc cốt 。ngu giả tán thí ,trí giả tán thọ/thụ 。chư 「hữu luận 」giả ,nhất thiết không hư vọng ngữ ,nãi chí hoạt hữu ngu 、trí giả ,tử dĩ đoạn hoại vô hữu 。 此邊執見,斷見攝,見苦所斷。 thử biên chấp kiến ,đoạn kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見: chư hữu thử kiến : 無因無緣,令有情雜染;非因非緣,而有情雜染。——此謗因邪見,見集所斷。 vô nhân vô duyên ,lệnh hữu tình tạp nhiễm ;phi nhân phi duyên ,nhi hữu tình tạp nhiễm 。——thử báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 無因無緣,令有情清淨;非因非緣,而有情清淨。——此謗道邪見,見道所斷。 vô nhân vô duyên ,lệnh hữu tình thanh tịnh ;phi nhân phi duyên ,nhi hữu tình thanh tịnh 。——thử báng đạo tà kiến ,kiến đạo sở đoạn 。 無因無緣,令有情無智無見;非因非緣,而有情無智無見。此謗因邪見,見集所斷。 vô nhân vô duyên ,lệnh hữu tình vô trí vô kiến ;phi nhân phi duyên ,nhi hữu tình vô trí vô kiến 。thử báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 無因無緣,令有情智見;非因非緣,而有情智見。——此謗道邪見,見道所斷。 vô nhân vô duyên ,lệnh hữu tình trí kiến ;phi nhân phi duyên ,nhi hữu tình trí kiến 。——thử báng đạo tà kiến ,kiến đạo sở đoạn 。 諸有此見:無力、無精進、無力精進、無士、無威勢、無士威勢、無自作、無他作、無自他作,一切有情、一切生、一切種,無力、無自在、無精進、無威勢,定合性變,於六勝生受諸苦樂。 chư hữu thử kiến :vô lực 、vô tinh tấn 、vô lực tinh tấn 、vô sĩ 、vô uy thế 、vô sĩ uy thế 、vô tự tác 、vô tha tác 、vô tự tha tác ,nhất thiết hữu tình 、nhất thiết sanh 、nhất thiết chủng ,vô lực 、vô tự tại 、vô tinh tấn 、vô uy thế ,định hợp tánh biến ,ư lục thắng sanh thọ/thụ chư khổ lạc/nhạc 。 此邪見。 thử tà kiến 。 若謗有漏力、精進等。則謗因邪見,見集所斷。 nhược/nhã báng hữu lậu lực 、tinh tấn đẳng 。tức báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 若謗無漏力、精進等。則謗道邪見,見道所斷。 nhược/nhã báng vô lậu lực 、tinh tấn đẳng 。tức báng đạo tà kiến ,kiến đạo sở đoạn 。 諸有此見:造、教造,煮、教煮,害、教害,殺諸眾生,不與取,欲邪行,知而妄語,故飲諸酒;穿牆解結,盡取所有;守阨斷道,害村害城,害國生命;以刀以輪,擁略大地,所有眾生,斷截分解,聚集團積,為一肉聚,應知:由此無惡,無惡緣。於殑伽南,斷截撾打;於殑伽北,惠施修福,應知:由此無罪福,亦無罪福緣。布施、愛語、利行、同事,攝諸有情,皆無有福。 chư hữu thử kiến :tạo 、giáo tạo ,chử 、giáo chử ,hại 、giáo hại ,sát chư chúng sanh ,bất dữ thủ ,dục tà hành ,tri nhi vọng ngữ ,cố ẩm chư tửu ;xuyên tường giải kết/kiết ,tận thủ sở hữu ;thủ ách đoạn đạo ,hại thôn hại thành ,hại quốc sanh mạng ;dĩ đao dĩ luân ,ủng lược Đại địa ,sở hữu chúng sanh ,đoạn tiệt phân giải ,tụ tập đoàn tích ,vi nhất nhục tụ ,ứng tri :do thử vô ác ,vô ác duyên 。ư Hằng hà Nam ,đoạn tiệt qua đả ;ư Hằng hà Bắc ,huệ thí tu phước ,ứng tri :do thử vô tội phước ,diệc vô tội phước duyên 。bố thí 、ái ngữ 、lợi hạnh/hành/hàng 、đồng sự ,nhiếp chư hữu tình ,giai vô hữu phước 。 此謗因邪見,見集所斷。 thử báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 諸有此見:此七士身,不作作、不化化、不可害、常安住。如伊師迦,安住不動,無有轉變,互不相觸。何等為七?謂:地、水、火、風,及苦、樂、命。此七士身,非作,乃至如伊師迦,安住不動。若罪、若福、若罪福,若苦、若樂、若苦樂,不能轉變,亦不能令互相觸礙。設有士夫斷士夫頭,亦不名為害世間生,若行若住七身中間,刀刃雖轉,而不害命;此中無能害、無所害,無能捶、無所捶,無表、無表處。 chư hữu thử kiến :thử thất sĩ thân ,bất tác tác 、bất hóa hóa 、bất khả hại 、thường an trụ 。như y sư ca ,an trụ bất động ,vô hữu chuyển biến ,hỗ bất tướng xúc 。hà đẳng vi thất ?vị :địa 、thủy 、hỏa 、phong ,cập khổ 、lạc/nhạc 、mạng 。thử thất sĩ thân ,phi tác ,nãi chí như y sư ca ,an trụ bất động 。nhược/nhã tội 、nhược/nhã phước 、nhược/nhã tội phước ,nhược/nhã khổ 、nhược/nhã lạc/nhạc 、nhược/nhã khổ lạc/nhạc ,bất năng chuyển biến ,diệc bất năng lệnh hỗ tương xúc ngại 。thiết hữu sĩ phu đoạn sĩ phu đầu ,diệc bất danh vi hại thế gian sanh ,nhược/nhã hạnh/hành/hàng nhược/nhã trụ/trú thất thân trung gian ,đao nhận tuy chuyển ,nhi bất hại mạng ;thử trung vô năng hại 、vô sở hại ,vô năng chúy 、vô sở chúy ,vô biểu 、vô biểu xứ/xử 。 此邊執見,常見攝,見苦所斷。 thử biên chấp kiến ,thường kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:有十四億六萬六百生門,五業、三業、二業、一業、半業,六十二行跡,六十二中劫,百三十六地獄,百二十根,三十六塵界,四萬九千龍家,四萬九千妙翅鳥家,四萬九千異學家,四萬九千活命家,七有想藏、七無想藏、七離繫藏,七阿素洛、七畢舍遮、七天、七人,七夢、七百夢,七覺、七百覺,七池、七百池,七險、七百險,七減、七百減,七增、七百增,六勝生類,八大士地,於如是處,經八萬四千大劫,若愚若智,往來流轉,乃決定能作苦邊際。如擲縷丸,縷盡便住。此中無有沙門、若婆羅門能作是說:「我以尸羅,或以精進,或以梵行,令所有業未熟者熟,熟者觸已,即便變吐。」以如是斟量生死、苦樂邊際,不可施設,有增有減,亦不可說,或然不然。 chư hữu thử kiến :hữu thập tứ ức lục vạn lục bách sanh môn ,ngũ nghiệp 、tam nghiệp 、nhị nghiệp 、nhất nghiệp 、bán nghiệp ,lục thập nhị hạnh/hành/hàng tích ,lục thập nhị trung kiếp ,bách tam thập lục địa ngục ,bách nhị thập căn ,tam thập lục trần giới ,tứ vạn cửu thiên long gia ,tứ vạn cửu thiên diệu sí điểu gia ,tứ vạn cửu thiên dị học gia ,tứ vạn cửu thiên hoạt mạng gia ,thất hữu tưởng tạng 、thất vô tưởng tạng 、thất ly hệ tạng ,thất A-tố-lạc 、thất tất xá già 、thất Thiên 、thất nhân ,thất mộng 、thất bách mộng ,thất giác 、thất bách giác ,thất trì 、thất bách trì ,thất hiểm 、thất bách hiểm ,thất giảm 、thất bách giảm ,thất tăng 、thất bách tăng ,lục thắng sanh loại ,bát đại sĩ địa ,ư như thị xứ ,Kinh bát vạn tứ thiên Đại kiếp ,nhược/nhã ngu nhược/nhã trí ,vãng lai lưu chuyển ,nãi quyết định năng tác khổ biên tế 。như trịch lũ hoàn ,lũ tận tiện trụ/trú 。thử trung vô hữu Sa Môn 、nhược/nhã Bà-la-môn năng tác thị thuyết :「ngã dĩ thi-la ,hoặc dĩ tinh tấn ,hoặc dĩ phạm hạnh ,lệnh sở hữu nghiệp vị thục giả thục ,thục giả xúc dĩ ,tức tiện biến thổ 。」dĩ như thị châm lượng sanh tử 、khổ lạc/nhạc biên tế ,bất khả thí thiết ,hữu tăng hữu giảm ,diệc bất khả thuyết ,hoặc nhiên bất nhiên 。 此非因計因,戒禁取,見苦所斷。 thử phi nhân kế nhân ,giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:一切士夫補特伽羅諸有所受,無不皆以宿作為因。 chư hữu thử kiến :nhất thiết sĩ phu Bổ-đặc-già-la chư hữu sở thọ ,vô bất giai dĩ tú tác vi nhân 。 此非因計因,戒禁取,見苦所斷。 thử phi nhân kế nhân ,giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:一切士夫補特伽羅諸有所受,無不皆以自在變化為因。 chư hữu thử kiến :nhất thiết sĩ phu Bổ-đặc-già-la chư hữu sở thọ ,vô bất giai dĩ tự tại biến hóa vi nhân 。 此非因計因,戒禁取,見苦所斷。 thử phi nhân kế nhân ,giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:一切士夫補特伽羅所受,皆是無因無緣。此謗因邪見,見集所斷。 chư hữu thử kiến :nhất thiết sĩ phu Bổ-đặc-già-la sở thọ ,giai thị vô nhân vô duyên 。thử báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 諸有此見:自作苦樂、他作苦樂、自他作苦樂。——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :tự tác khổ lạc/nhạc 、tha tác khổ lạc/nhạc 、tự tha tác khổ lạc/nhạc 。——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:所受苦樂非自作、非他作,無因而生。——此謗因邪見,見集所斷。 chư hữu thử kiến :sở thọ khổ lạc/nhạc phi tự tác 、phi tha tác ,vô nhân nhi sanh 。——thử báng nhân tà kiến ,kiến tập sở đoạn 。 諸有此見:我及世間,常恒堅住,無變易法,正爾安住。此邊執見常見攝,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :ngã cập thế gian ,thường hằng kiên trụ/trú ,vô biến dịch Pháp ,chánh nhĩ an trụ 。thử biên chấp kiến thường kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:諦故、住故,我有我。——此邊執見常見攝,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :đế cố 、trụ/trú cố ,ngã hữu ngã 。——thử biên chấp kiến thường kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:諦故、住故,我無我。——此邊執見斷見攝,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :đế cố 、trụ/trú cố ,ngã vô ngã 。——thử biên chấp kiến đoạn kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:我觀我,眼色即我。——此有身見,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :ngã quán ngã ,nhãn sắc tức ngã 。——thử hữu thân kiến ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:我觀無我,眼即我,色為眾具。此有身見,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :ngã quán vô ngã ,nhãn tức ngã ,sắc vi chúng cụ 。thử hữu thân kiến ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:無我觀我,色即我,眼為眾具。此有身見,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :vô ngã quán ngã ,sắc tức ngã ,nhãn vi chúng cụ 。thử hữu thân kiến ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:此是我、是有情、命者、生者、養育者、補特伽羅、意生、儒童、作者、教者、生者、等生者、起者、等起者、語者、覺者、等領受者,非曾不有,非當不有,於彼彼處造善惡業,於彼彼處受果異熟;捨此蘊續餘蘊。 chư hữu thử kiến :thử thị ngã 、thị hữu tình 、mạng giả 、sanh giả 、dưỡng dục giả 、Bổ-đặc-già-la 、ý sanh 、Nho đồng 、tác giả 、giáo giả 、sanh giả 、đẳng sanh giả 、khởi giả 、đẳng khởi giả 、ngữ giả 、giác giả 、đẳng lĩnh thọ giả ,phi tằng bất hữu ,phi đương bất hữu ,ư bỉ bỉ xứ/xử tạo thiện ác nghiệp ,ư bỉ bỉ xứ/xử thọ/thụ quả dị thục ;xả thử uẩn tục dư uẩn 。 此邊執見常見攝,見苦所斷。 thử biên chấp kiến thường kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見:受妙五欲,名得第一現法涅槃。——此取劣法為勝見取,見苦所斷。 chư hữu thử kiến :thọ/thụ diệu ngũ dục ,danh đắc đệ nhất hiện pháp Niết-Bàn 。——thử thủ liệt Pháp vi thắng kiến thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 諸有此見: chư hữu thử kiến : 離欲惡不善法,有尋有伺,離生喜樂,入初靜慮具足住,名得第一現法涅槃。 ly dục ác bất thiện pháp ,hữu tầm hữu tý ,ly sanh thiện lạc ,nhập sơ tĩnh lự cụ túc trụ/trú ,danh đắc đệ nhất hiện pháp Niết-Bàn 。 尋伺寂靜,內等淨,心一趣性,無尋無伺,定生喜樂,入第二靜慮具足住,名得第一現法涅槃。 tầm tý tịch tĩnh ,nội đẳng tịnh ,tâm nhất thú tánh ,vô tầm vô tý ,định sanh thiện lạc ,nhập đệ nhị tĩnh lự cụ túc trụ/trú ,danh đắc đệ nhất hiện pháp Niết-Bàn 。 離喜住捨,正念正知,身受樂,聖說能捨,具念樂住,入第三靜慮具足住,名得第一現法涅槃。 ly hỉ trụ xả ,chánh niệm chánh tri ,thân thọ lạc/nhạc ,Thánh thuyết năng xả ,cụ niệm lạc/nhạc trụ/trú ,nhập đệ tam tĩnh lự cụ túc trụ/trú ,danh đắc đệ nhất hiện pháp Niết-Bàn 。 斷樂斷苦,先喜憂沒,不苦不樂,捨念清淨,入第四靜慮具足住,名得第一現法涅槃。 đoạn lạc/nhạc đoạn khổ ,tiên hỉ ưu một ,bất khổ bất lạc/nhạc ,xả niệm thanh tịnh ,nhập đệ tứ tĩnh lự cụ túc trụ/trú ,danh đắc đệ nhất hiện pháp Niết-Bàn 。 此取劣法為勝見取,見苦所斷。 thử thủ liệt Pháp vi thắng kiến thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 有九慢類。謂我勝、我等、我劣、有勝我、有等我、有劣我、無勝我、無等我、無劣我。 hữu cửu mạn loại 。vị ngã thắng 、ngã đẳng 、ngã liệt 、hữu thắng ngã 、hữu đẳng ngã 、hữu liệt ngã 、Vô thắng ngã 、vô đẳng ngã 、vô liệt ngã 。 我勝者——是依見起過慢。 ngã thắng giả ——thị y kiến khởi quá mạn 。 我等者——是依見起慢。 ngã đẳng giả ——thị y kiến khởi mạn 。 我劣者——是依見起卑慢。 ngã liệt giả ——thị y kiến khởi ty mạn 。 有勝我者——是依見起卑慢。 hữu thắng ngã giả ——thị y kiến khởi ty mạn 。 有等我者——是依見起慢。 hữu đẳng ngã giả ——thị y kiến khởi mạn 。 有劣我者——是依見起過慢。 hữu liệt ngã giả ——thị y kiến khởi quá mạn 。 無勝我者——是依見起慢。 Vô thắng ngã giả ——thị y kiến khởi mạn 。 無等我者——是依見起過慢。 vô đẳng ngã giả ——thị y kiến khởi quá mạn 。 無劣我者——是依見起卑慢。 vô liệt ngã giả ——thị y kiến khởi ty mạn 。 諸有此見:風不吹、河不流、火不然、乳不注、胎不孕、日月不出不沒、染淨自性住不增不減。 chư hữu thử kiến :phong bất xuy 、hà bất lưu 、hỏa bất nhiên 、nhũ bất chú 、thai bất dựng 、nhật nguyệt bất xuất bất một 、nhiễm tịnh tự tánh trụ/trú bất tăng bất giảm 。 此邊執見常見攝,見苦所斷。 thử biên chấp kiến thường kiến nhiếp ,kiến khổ sở đoạn 。 如契經中說: như khế Kinh trung thuyết : 眾生執我作 chúng sanh chấp ngã tác 執他作亦然 chấp tha tác diệc nhiên 各不能如實 các bất năng như thật 觀知此是箭 quán tri thử thị tiến 此言有何義? thử ngôn hữu hà nghĩa ? 答:「眾生」謂外道。彼作是執:『我能作、我能生、我能化。』故言:「眾生執我作」。 đáp :「chúng sanh 」vị ngoại đạo 。bỉ tác thị chấp :『ngã năng tác 、ngã năng sanh 、ngã năng hóa 。』cố ngôn :「chúng sanh chấp ngã tác 」。 復有外道,執『他能作、他能生、他能化。』故言:「執他作亦然」。 phục hưũ ngoại đạo ,chấp 『tha năng tác 、tha năng sanh 、tha năng hóa 。』cố ngôn :「chấp tha tác diệc nhiên 」。 「各」謂:一一,非一切。 「các 」vị :nhất nhất ,phi nhất thiết 。 「箭」謂:惡見,能中傷故。 「tiến 」vị :ác kiến ,năng trung thương cố 。 彼於此見,不能如實觀知是箭。 bỉ ư thử kiến ,bất năng như thật quán tri thị tiến 。 當觀此是箭 đương quán thử thị tiến 眾生堅執著 chúng sanh kiên chấp trước/trứ 如是則無有 như thị tắc vô hữu 我作及他作 ngã tác cập tha tác 「當觀此是箭」者:謂應如實觀知此見,是真毒箭,與老、病、死為前導故。 「đương quán thử thị tiến 」giả :vị ưng như thật quán tri thử kiến ,thị chân độc tiễn ,dữ lão 、bệnh 、tử vi tiền đạo cố 。 「眾生堅執著」者:「眾生」謂外道,彼於見趣中,堅固執著,不能出離。 「chúng sanh kiên chấp trước/trứ 」giả :「chúng sanh 」vị ngoại đạo ,bỉ ư kiến thú trung ,kiên cố chấp trước ,bất năng xuất ly 。 若能如是如實觀知,則不復有我作、我生、我化執,亦不復有他作、他生、他化執。 nhược/nhã năng như thị như thật quán tri ,tức bất phục hưũ ngã tác 、ngã sanh 、ngã hóa chấp ,diệc bất phục hưũ tha tác 、tha sanh 、tha hóa chấp 。 知於非有妄執有故 tri ư phi hữu vọng chấp hữu cố 具慢眾生 cụ mạn chúng sanh 慢著慢縛 mạn trước/trứ mạn phược 於見相逆 ư kiến tướng nghịch 不越生死 bất việt sanh tử 「具慢」者:顯成就七慢。 「cụ mạn 」giả :hiển thành tựu thất mạn 。 「眾生」者:謂外道。彼於七慢,著、多著、遍著,故言「慢著」;縛、多縛、遍縛,故言「慢縛」。 「chúng sanh 」giả :vị ngoại đạo 。bỉ ư thất mạn ,trước/trứ 、đa trước/trứ 、biến trước/trứ ,cố ngôn 「mạn trước/trứ 」;phược 、đa phược 、biến phược ,cố ngôn 「mạn phược 」。 「於見相逆」者:謂斷、常見類,互相違逆。 「ư kiến tướng nghịch 」giả :vị đoạn 、thường kiến loại ,hỗ tương vi nghịch 。 「不越生死」者:謂彼於無際生死,不能越度而取涅槃。 「bất việt sanh tử 」giả :vị bỉ ư vô tế sanh tử ,bất năng việt độ nhi thủ Niết-Bàn 。 得當得俱坌 đắc đương đắc câu bộn 劣學戒禁浴 liệt học giới cấm dục 梵苦事一邊 phạm khổ sự nhất biên 受欲淨第二 thọ dục tịnh đệ nhị 不見極沈走 bất kiến cực trầm tẩu 明眼見能異 minh nhãn kiến năng dị 於彼無塵慢 ư bỉ vô trần mạn 絕路至苦邊 tuyệt lộ chí khổ biên 「得」者:顯示已得諸蘊、界、處。 「đắc 」giả :hiển thị dĩ đắc chư uẩn 、giới 、xứ/xử 。 「當得」者:顯示未得諸蘊、界、處。 「đương đắc 」giả :hiển thị vị đắc chư uẩn 、giới 、xứ/xử 。 「俱坌」者:此二俱為貪、瞋、癡,塵坌、遍坌、極坌。 「câu bộn 」giả :thử nhị câu vi tham 、sân 、si ,trần bộn 、biến bộn 、cực bộn 。 「劣」有二義:一目病者,二目外道。今說外道為劣者,彼於此隨學,故言「劣學」。 「liệt 」hữu nhị nghĩa :nhất mục bệnh giả ,nhị mục ngoại đạo 。kim thuyết ngoại đạo vi liệt giả ,bỉ ư thử tùy học ,cố ngôn 「liệt học 」。 彼作是說:『諸補特伽羅學乘象馬、船車、輦輿,執持弓杖、鉤輪、羂索、書印算數,皆令善巧,由此便得淨脫出離,至苦樂邊。』——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 bỉ tác thị thuyết :『chư Bổ-đặc-già-la học thừa tượng mã 、thuyền xa 、liễn dư ,chấp trì cung trượng 、câu luân 、quyển tác 、thư ấn toán số ,giai lệnh thiện xảo ,do thử tiện đắc tịnh thoát xuất ly ,chí khổ lạc/nhạc biên 。』——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「戒」者:有諸外道起此見,立此論:『諸補特伽羅受持牛、鹿、狗戒,露形戒等,由此便得淨脫出離,至苦樂邊。』——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 「giới 」giả :hữu chư ngoại đạo khởi thử kiến ,lập thử luận :『chư Bổ-đặc-già-la thọ trì ngưu 、lộc 、cẩu giới ,lộ hình giới đẳng ,do thử tiện đắc tịnh thoát xuất ly ,chí khổ lạc/nhạc biên 。』——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「禁」者:有諸外道起此見,立此論:『諸補特伽羅受持烏禁、鵂鶹禁、默然禁等,由此便得淨脫出離,至苦樂邊。』——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 「cấm 」giả :hữu chư ngoại đạo khởi thử kiến ,lập thử luận :『chư Bổ-đặc-già-la thọ trì ô cấm 、hưu lưu cấm 、mặc nhiên cấm đẳng ,do thử tiện đắc tịnh thoát xuất ly ,chí khổ lạc/nhạc biên 。』——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「浴」者:有諸外道起此見,立此論:『諸補特伽羅於摩捺娑、比摩捺娑、殑伽河門三池中浴,由此便得淨脫出離,至苦樂邊。』——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 「dục 」giả :hữu chư ngoại đạo khởi thử kiến ,lập thử luận :『chư Bổ-đặc-già-la ư ma nại sa 、bỉ ma nại sa 、Hằng hà hà môn tam trì trung dục ,do thử tiện đắc tịnh thoát xuất ly ,chí khổ lạc/nhạc biên 。』——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「梵」謂:梵行。有諸外道起此見,立此論:『諸補特伽羅受持梵行,遠離婬欲,由此便得淨脫出離,至苦樂邊。』——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 「phạm 」vị :phạm hạnh 。hữu chư ngoại đạo khởi thử kiến ,lập thử luận :『chư Bổ-đặc-già-la thọ trì phạm hạnh ,viễn ly dâm dục ,do thử tiện đắc tịnh thoát xuất ly ,chí khổ lạc/nhạc biên 。』——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「苦」謂:苦行。有諸外道起此見,立此論:『諸補特伽羅受種種苦行,由此便得淨脫出離,至苦樂邊。』——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 「khổ 」vị :khổ hạnh 。hữu chư ngoại đạo khởi thử kiến ,lập thử luận :『chư Bổ-đặc-già-la thọ/thụ chủng chủng khổ hạnh ,do thử tiện đắc tịnh thoát xuất ly ,chí khổ lạc/nhạc biên 。』——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「事」謂:承事。有諸外道起此見,立此論:『諸補特伽羅調象、馬、牛,事日、月、星、火、珠、藥等,由此便得淨脫出離,至苦樂邊。』——此非因計因戒禁取,見苦所斷。 「sự 」vị :thừa sự 。hữu chư ngoại đạo khởi thử kiến ,lập thử luận :『chư Bổ-đặc-già-la điều tượng 、mã 、ngưu ,sự nhật 、nguyệt 、tinh 、hỏa 、châu 、dược đẳng ,do thử tiện đắc tịnh thoát xuất ly ,chí khổ lạc/nhạc biên 。』——thử phi nhân kế nhân giới cấm thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「一邊」者:謂上所說,是苦行邊。 「nhất biên 」giả :vị thượng sở thuyết ,thị khổ hạnh biên 。 「受欲淨」者:有諸外道起此見,立此論:『諸欲淨妙,快意受用而無過失。』——此取劣法為勝見取,見苦所斷。 「thọ dục tịnh 」giả :hữu chư ngoại đạo khởi thử kiến ,lập thử luận :『chư dục tịnh diệu ,khoái ý thọ dụng nhi vô quá thất 。』——thử thủ liệt Pháp vi thắng kiến thủ ,kiến khổ sở đoạn 。 「第二」者:謂此所說,是樂行邊。 「đệ nhị 」giả :vị thử sở thuyết ,thị lạc/nhạc hạnh/hành/hàng biên 。 「不見」者:謂諸外道於上二邊,不如實見。 「bất kiến 」giả :vị chư ngoại đạo ư thượng nhị biên ,bất như thật kiến 。 「極沈走」者:謂彼外道,由不見故: 「cực trầm tẩu 」giả :vị bỉ ngoại đạo ,do bất kiến cố : 一類起愛,故名「極沈」;一類起見,故名「極走」。 nhất loại khởi ái ,cố danh 「cực trầm 」;nhất loại khởi kiến ,cố danh 「cực tẩu 」。 復次!一類懈怠,故名「極沈」;一類掉舉,故名「極走」。 phục thứ !nhất loại giải đãi ,cố danh 「cực trầm 」;nhất loại điệu cử ,cố danh 「cực tẩu 」。 復次!一類起慢,故名「極沈」;一類起過慢。故名「極走」。 phục thứ !nhất loại khởi mạn ,cố danh 「cực trầm 」;nhất loại khởi quá mạn 。cố danh 「cực tẩu 」。 「明眼見」者:「明眼」謂佛及佛弟子;「見」謂:於上所說二邊,如實知見。 「minh nhãn kiến 」giả :「minh nhãn 」vị Phật cập Phật đệ tử ;「kiến 」vị :ư thượng sở thuyết nhị biên ,như thật tri kiến 。 「能異」者:由如實知見故,不同彼極沈、極走,以能不起愛見等故。 「năng dị 」giả :do như thật tri kiến cố ,bất đồng bỉ cực trầm 、cực tẩu ,dĩ năng bất khởi ái kiến đẳng cố 。 「於彼無塵」者:謂於已得未得蘊、界、處,不起貪、瞋、癡塵。 「ư bỉ vô trần 」giả :vị ư dĩ đắc vị đắc uẩn 、giới 、xứ/xử ,bất khởi tham 、sân 、si trần 。 「於彼無慢」者:謂於二邊雖俱遠離,而心不恃。 「ư bỉ vô mạn 」giả :vị ư nhị biên tuy câu viễn ly ,nhi tâm bất thị 。 「絕路」者:若能如是,便絕三路,謂煩惱、業、苦。 「tuyệt lộ 」giả :nhược/nhã năng như thị ,tiện tuyệt tam lộ ,vị phiền não 、nghiệp 、khổ 。 「至苦邊」者:「苦」謂五取蘊苦;「邊」謂涅槃。若絕三路,便得至此苦蘊邊際。 「chí khổ biên 」giả :「khổ 」vị ngũ thủ uẩn khổ ;「biên 」vị Niết-Bàn 。nhược/nhã tuyệt tam lộ ,tiện đắc chí thử khổ uẩn biên tế 。 見蘊第八中伽他納息第六 kiến uẩn đệ bát trung già tha nạp tức đệ lục 見梵父勝網 kiến phạm phụ thắng võng 車本信流轉 xa bổn tín lưu chuyển 母王慧脫根 mẫu Vương tuệ thoát căn 此章願具說 thử chương nguyện cụ thuyết 已見者能見 dĩ kiến giả năng kiến 已見及不見 dĩ kiến cập bất kiến 不見者不見 bất kiến giả bất kiến 不見及已見 bất kiến cập dĩ kiến 「已見者」者:謂諸已見苦、集、滅、道。 「dĩ kiến giả 」giả :vị chư dĩ kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo 。 「能見已見及不見」者:謂彼能見諸餘已見及不見苦、集、滅、道。 「năng kiến dĩ kiến cập bất kiến 」giả :vị bỉ năng kiến chư dư dĩ kiến cập bất kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo 。 「不見者」者:謂諸不見苦、集、滅、道。 「bất kiến giả 」giả :vị chư bất kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo 。 「不見不見及已見」者:謂彼不見諸餘不見及已見苦、集、滅、道。 「bất kiến bất kiến cập dĩ kiến 」giả :vị bỉ bất kiến chư dư bất kiến cập dĩ kiến khổ 、tập 、diệt 、đạo 。 不應害梵志 bất ưng hại Phạm-chí 亦復不應捨 diệc phục bất ưng xả 若害彼或捨 nhược/nhã hại bỉ hoặc xả 俱世智所訶 câu thế trí sở ha 「不應害梵志」者:「梵志」即阿羅漢。謂不應以手塊、刀杖害阿羅漢。 「bất ưng hại Phạm-chí 」giả :「Phạm-chí 」tức A-la-hán 。vị bất ưng dĩ thủ khối 、đao trượng hại A-la-hán 。 「亦復不應捨」者:謂於阿羅漢,應以衣服、飲食、臥具、醫藥及餘資具,恭敬供養,不應棄捨。 「diệc phục bất ưng xả 」giả :vị ư A-la-hán ,ưng dĩ y phục 、ẩm thực 、ngọa cụ 、y dược cập dư tư cụ ,cung kính cúng dường ,bất ưng khí xả 。 「若害彼或捨,俱世智所訶」者:謂於阿羅漢,若以手塊等害,或復棄捨而不敬養,俱為世間諸有智者,訶責毀訾。 「nhược/nhã hại bỉ hoặc xả ,câu thế trí sở ha 」giả :vị ư A-la-hán ,nhược/nhã dĩ thủ khối đẳng hại ,hoặc phục khí xả nhi bất kính dưỡng ,câu vi thế gian chư hữu trí giả ,ha trách hủy tí 。 逆害於父母 nghịch hại ư phụ mẫu 王及二多聞 Vương cập nhị đa văn 誅國及隨行 tru quốc cập tùy hạnh/hành/hàng 無礙過梵志 vô ngại quá/qua Phạm-chí 「逆害於父母,王及二多聞」者: 「nghịch hại ư phụ mẫu ,Vương cập nhị đa văn 」giả : 「母」即喻『愛』,以能生故。如世尊說: 「mẫu 」tức dụ 『ái 』,dĩ năng sanh cố 。như Thế Tôn thuyết : 『士夫愛所生 『sĩ phu ái sở sanh 由心故馳走 do tâm cố trì tẩu 有情處生死 hữu tình xứ/xử sanh tử 苦為大怖畏』 khổ vi Đại bố úy 』 「父」即喻『有漏業』,以能引故。如世尊說:「苾芻!如是有情造善有漏,修所成業,得生於彼,受果異熟,故我說彼,隨業而行。」 「phụ 」tức dụ 『hữu lậu nghiệp 』,dĩ năng dẫn cố 。như Thế Tôn thuyết :「Bí-sô !như thị hữu tình tạo thiện hữu lậu ,tu sở thành nghiệp ,đắc sanh ư bỉ ,thọ/thụ quả dị thục ,cố ngã thuyết bỉ ,tùy nghiệp nhi hạnh/hành/hàng 。」 「王」即喻『有取識』。如世尊說: 「Vương 」tức dụ 『hữu thủ thức 』。như Thế Tôn thuyết : 『第六增上王 『đệ lục tăng thượng Vương 染時染自取 nhiễm thời nhiễm tự thủ 無染而有染』 vô nhiễm nhi hữu nhiễm 』 「染」者謂愚夫 「nhiễm 」giả vị ngu phu 又世尊說:「苾芻!當知:我說城主,即有取識。」 hựu Thế Tôn thuyết :「Bí-sô !đương tri :ngã thuyết thành chủ ,tức hữu thủ thức 。」 「二多聞」,即喻『見取、戒禁取』。如祠祀、靜默二多聞士,於塵穢中共為嬉戲,如是二取,於有漏法執為第一勝上,或復淨脫出離。 「nhị đa văn 」,tức dụ 『kiến thủ 、giới cấm thủ 』。như từ tự 、tĩnh mặc nhị đa văn sĩ ,ư trần uế trung cọng vi hi hí ,như thị nhị thủ ,ư hữu lậu pháp chấp vi đệ nhất thắng thượng ,hoặc phục tịnh thoát xuất ly 。 棄捨永斷愛、業、識、取,故名「逆害」。 khí xả vĩnh đoạn ái 、nghiệp 、thức 、thủ ,cố danh 「nghịch hại 」。 「國」喻『煩惱』。 「quốc 」dụ 『phiền não 』。 「隨行」喻『彼相應尋伺』。 「tùy hạnh/hành/hàng 」dụ 『bỉ tướng ứng tầm tý 』。 「誅」謂:誅戮。棄捨永斷煩惱、尋伺,故名為「誅」。 「tru 」vị :tru lục 。khí xả vĩnh đoạn phiền não 、tầm tý ,cố danh vi 「tru 」。 「無礙」者:「礙」有三種,謂貪、瞋、癡。彼於此三,已斷遍知,故名「無礙」。 「vô ngại 」giả :「ngại 」hữu tam chủng ,vị tham 、sân 、si 。bỉ ư thử tam ,dĩ đoạn biến tri ,cố danh 「vô ngại 」。 「過」者:出也。彼無礙故,出過三界。 「quá/qua 」giả :xuất dã 。bỉ vô ngại cố ,xuất quá/qua tam giới 。 永除惡法,故名「梵志」。 vĩnh trừ ác pháp ,cố danh 「Phạm-chí 」。 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『佛恒住正念 『Phật hằng trụ chánh niệm 遊化於世間 du hóa ư thế gian 滅惡法盡結 diệt ác pháp tận kết/kiết 故名為梵志』 cố danh vi Phạm-chí 』 逆害於父母 nghịch hại ư phụ mẫu 王及二多聞 Vương cập nhị đa văn 除虎第五怨 trừ hổ đệ ngũ oán 是人說清淨 thị nhân thuyết thanh tịnh 此中上半義,如前說。 thử trung thượng bán nghĩa ,như tiền thuyết 。 「虎」喻『瞋纏』。如虎稟性,暴惡凶嶮,飲噉血肉;瞋纏亦爾,暴惡凶嶮,滅諸善根。 「hổ 」dụ 『sân triền 』。như hổ bẩm tánh ,bạo ác hung hiểm ,ẩm đạm huyết nhục ;sân triền diệc nhĩ ,bạo ác hung hiểm ,diệt chư thiện căn 。 「第五怨」者:喻『五蓋中第五蓋』,或喻『五順下分結中第五結』。 「đệ ngũ oán 」giả :dụ 『ngũ cái trung đệ ngũ cái 』,hoặc dụ 『ngũ thuận hạ phần kết/kiết trung đệ ngũ kết 』。 棄捨永斷,故說為「除」。 khí xả vĩnh đoạn ,cố thuyết vi 「trừ 」。 是人永斷貪、瞋、癡故,說為「清淨」。 thị nhân vĩnh đoạn tham 、sân 、si cố ,thuyết vi 「thanh tịnh 」。 勝已不復勝 thắng dĩ bất phục thắng 已勝無所隨 dĩ thắng vô sở tùy 佛所行無邊 Phật sở hạnh vô biên 無迹由何往 vô tích do hà vãng 「勝已」者:謂諸煩惱已斷遍知。彼有復勝,有不復勝。 「thắng dĩ 」giả :vị chư phiền não dĩ đoạn biến tri 。bỉ hữu phục thắng ,hữu bất phục thắng 。 誰復勝?謂:已斷煩惱,後還退者。誰不復勝?謂:已斷煩惱,不復退者。 thùy phục thắng ?vị :dĩ đoạn phiền não ,hậu hoàn thoái giả 。thùy bất phục thắng ?vị :dĩ đoạn phiền não ,bất phục thoái giả 。 「不復勝」者,簡異復勝。 「bất phục thắng 」giả ,giản dị phục thắng 。 「已勝無所隨」者:謂若煩惱未斷遍知,即隨三界循環流轉;既諸煩惱已斷遍知,故無所隨。 「dĩ thắng vô sở tùy 」giả :vị nhược/nhã phiền não vị đoạn biến tri ,tức tùy tam giới tuần hoàn lưu chuyển ;ký chư phiền não dĩ đoạn biến tri ,cố vô sở tùy 。 「佛所行無邊」者:謂佛世尊,無學智見,明覺菩提,慧照現觀,起得成就,故名為「佛」。 「Phật sở hạnh vô biên 」giả :vị Phật Thế tôn ,vô học trí kiến ,minh giác Bồ-đề ,tuệ chiếu hiện quán ,khởi đắc thành tựu ,cố danh vi 「Phật 」。 四種念住,名「佛所行」。此四念住,行相所緣,俱無邊際,故名「無邊」。 tứ chủng niệm trụ ,danh 「Phật sở hạnh 」。thử tứ niệm trụ ,hành tướng sở duyên ,câu vô biên tế ,cố danh 「vô biên 」。 「無迹由何往」者:「迹」謂足迹,即喻『煩惱』。若諸煩惱未斷遍知,由彼往於三界惡趣;既諸煩惱已斷遍知,故無由往。 「vô tích do hà vãng 」giả :「tích 」vị túc tích ,tức dụ 『phiền não 』。nhược/nhã chư phiền não vị đoạn biến tri ,do bỉ vãng ư tam giới ác thú ;ký chư phiền não dĩ đoạn biến tri ,cố vô do vãng 。 諸網不可布 chư võng bất khả bố 愛無何所將 ái vô hà sở tướng 佛所行無邊 Phật sở hạnh vô biên 無迹由何往 vô tích do hà vãng 「諸網不可布」者:「網」即喻『愛』。 「chư võng bất khả bố 」giả :「võng 」tức dụ 『ái 』。 如世尊說:『我說愛網彌覆林池。愛若未斷遍知,則可彌布網羅三界;既已斷遍知,故不可布。』 như Thế Tôn thuyết :『ngã thuyết ái võng di phước lâm trì 。ái nhược/nhã vị đoạn biến tri ,tức khả di bố võng La tam giới ;ký dĩ đoạn biến tri ,cố bất khả bố 。』 「愛無何所將」者:愛若未斷遍知,則可將往三界;既已斷遍知,故無所將往。 「ái vô hà sở tướng 」giả :ái nhược/nhã vị đoạn biến tri ,tức khả tướng vãng tam giới ;ký dĩ đoạn biến tri ,cố vô sở tướng vãng 。 頌中後半義,如前說。 tụng trung hậu bán nghĩa ,như tiền thuyết 。 已壞車斷索 dĩ hoại xa đoạn tác/sách 流注及隨行 lưu chú cập tùy hạnh/hành/hàng 度塹於世間 độ tiệm ư thế gian 唯佛稱梵志 duy Phật xưng Phạm-chí 「已壞車斷索流注及隨行」者: 「dĩ hoại xa đoạn tác/sách lưu chú cập tùy hạnh/hành/hàng 」giả : 「車」喻『我慢』。「索」即喻『愛』。 「xa 」dụ 『ngã mạn 』。「tác/sách 」tức dụ 『ái 』。 如車所載物,由車故高。以索縛持,遠有所至。有情亦爾,由慢故高,愛所縛持,流轉生死。 như xa sở tái vật ,do xa cố cao 。dĩ tác/sách phược trì ,viễn hữu sở chí 。hữu tình diệc nhĩ ,do mạn cố cao ,ái sở phược trì ,lưu chuyển sanh tử 。 「流注」即喻『一切煩惱』。 「lưu chú 」tức dụ 『nhất thiết phiền não 』。 「隨行」喻『彼相應尋伺』。 「tùy hạnh/hành/hàng 」dụ 『bỉ tướng ứng tầm tý 』。 已斷遍知慢、愛煩惱相應尋伺,名「已斷壞」。 dĩ đoạn biến tri mạn 、ái phiền não tướng ứng tầm tý ,danh 「dĩ đoạn hoại 」。 「度塹」者:「塹」喻『無明』,已斷遍知,故名「度」。 「độ tiệm 」giả :「tiệm 」dụ 『vô minh 』,dĩ đoạn biến tri ,cố danh 「độ 」。 如世尊說:『齊何名為已度塹,謂已斷遍知無明。』 như Thế Tôn thuyết :『tề hà danh vi dĩ độ tiệm ,vị dĩ đoạn biến tri vô minh 。』 「於世間唯佛稱梵志」者: 「ư thế gian duy Phật xưng Phạm-chí 」giả : 「佛」與「梵志」,義如前釋。 「Phật 」dữ 「Phạm-chí 」,nghĩa như tiền thích 。 於諸世間,唯佛得稱真實梵志;無上覺者,方能永滅諸惡法故。 ư chư thế gian ,duy Phật đắc xưng chân thật Phạm-chí ;vô thượng giác giả ,phương năng vĩnh diệt chư ác Pháp cố 。 一本二洄洑 nhất bản nhị hồi phục 三垢五流轉 tam cấu ngũ lưu chuyển 大海十二嶮 đại hải thập nhị hiểm 牟尼皆已度 Mâu Ni giai dĩ độ 「一本」者:喻『無明』,是生死根本故。 「nhất bổn 」giả :dụ 『vô minh 』,thị sanh tử căn bản cố 。 如世尊說: như Thế Tôn thuyết : 『諸所有惡趣 『chư sở hữu ác thú 此世及後生 thử thế cập hậu sanh 皆無明為本 giai vô minh vi bổn 欲貪等資助』 dục tham đẳng tư trợ 』 「二洄洑」者:即喻『名色』。有情於中,難可出故。 「nhị hồi phục 」giả :tức dụ 『danh sắc 』。hữu tình ư trung ,nạn/nan khả xuất cố 。 「三垢」者:謂貪、瞋、癡垢。 「tam cấu 」giả :vị tham 、sân 、si cấu 。 「五流轉」者:即喻『五趣』。有情於中,恒流轉故。 「ngũ lưu chuyển 」giả :tức dụ 『ngũ thú 』。hữu tình ư trung ,hằng lưu chuyển cố 。 「大海」者:喻『六內處』。 「đại hải 」giả :dụ 『lục nội xứ 』。 「十二」者:即十二相。此喻六內,及六外處。 「thập nhị 」giả :tức thập nhị tướng 。thử dụ lục nội ,cập lục ngoại xứ 。 「嶮」者:嶮坑,喻『諸煩惱』。 「hiểm 」giả :hiểm khanh ,dụ 『chư phiền não 』。 「牟尼皆已度」者:「牟尼」有二,一、學。二、無學。學於彼正度,無學於彼已度。 「Mâu Ni giai dĩ độ 」giả :「Mâu Ni 」hữu nhị ,nhất 、học 。nhị 、vô học 。học ư bỉ chánh độ ,vô học ư bỉ dĩ độ 。 不信不知恩 bất tín bất tri ân 斷密無容處 đoạn mật vô dung xứ/xử 恒希望變吐 hằng hy vọng biến thổ 是最上丈夫 thị tối thượng trượng phu 「不信」者:謂阿羅漢。彼於三寶、四諦,皆自證知,非信他語。 「bất tín 」giả :vị A-la-hán 。bỉ ư Tam Bảo 、Tứ đế ,giai tự chứng tri ,phi tín tha ngữ 。 「不知恩」者:「恩」謂有為,有作用故。 「bất tri ân 」giả :「ân 」vị hữu vi ,hữu tác dụng cố 。 涅槃名非恩,諸阿羅漢有勝智見,知非恩故,名「不知恩」。 Niết-Bàn danh phi ân ,chư A-la-hán hữu thắng trí kiến ,tri phi ân cố ,danh 「bất tri ân 」。 「斷密」者:「密」謂相續。此有二種:一、欲、色界相續。二、色、無色界相續,彼阿羅漢離此相續,故名「斷密」。 「đoạn mật 」giả :「mật 」vị tướng tục 。thử hữu nhị chủng :nhất 、dục 、sắc giới tướng tục 。nhị 、sắc 、vô sắc giới tướng tục ,bỉ A-la-hán ly thử tướng tục ,cố danh 「đoạn mật 」。 「無容處」者:謂阿羅漢離相續故,於三界中無容生處。 「vô dung xứ/xử 」giả :vị A-la-hán ly tướng tục cố ,ư tam giới trung vô dung sanh xứ 。 「恒希望變吐」者:「希望」有二:一、希望財位,二、希望壽命。彼阿羅漢於此二種已斷遍知,故名「變吐」;即是棄捨恒希望義。 「hằng hy vọng biến thổ 」giả :「hy vọng 」hữu nhị :nhất 、hy vọng tài vị ,nhị 、hy vọng thọ mạng 。bỉ A-la-hán ư thử nhị chủng dĩ đoạn biến tri ,cố danh 「biến thổ 」;tức thị khí xả hằng hy vọng nghĩa 。 「是最上丈夫」者:謂阿羅漢得上所說最上最勝第一功德故,丈夫中名為第一最勝最上。 「thị tối thượng trượng phu 」giả :vị A-la-hán đắc thượng sở thuyết tối thượng tối thắng đệ nhất công đức cố ,trượng phu trung danh vi đệ nhất tối thắng tối thượng 。 三十六駛流 tam thập lục sử lưu 意所引增盛 ý sở dẫn tăng thịnh 惡見者乘御 ác kiến giả thừa ngự 分別著所依 phân biệt trước/trứ sở y 「三十六駛流」者:喻『三十六愛行』。 「tam thập lục sử lưu 」giả :dụ 『tam thập lục ái hạnh/hành/hàng 』。 「意所引」者:謂意為集,意所生起,是意種類。 「ý sở dẫn 」giả :vị ý vi tập ,ý sở sanh khởi ,thị ý chủng loại 。 「增盛」者:謂上品猛利圓滿。 「tăng thịnh 」giả :vị thượng phẩm mãnh lợi viên mãn 。 「惡見者」者:謂諸外道。彼乘御此往捺洛迦、傍生、鬼界,故名「乘御」。 「ác kiến giả 」giả :vị chư ngoại đạo 。bỉ thừa ngự thử vãng nại lạc Ca 、bàng sanh 、quỷ giới ,cố danh 「thừa ngự 」。 「分別者」謂:三種分別:一、欲分別,二、恚分別,三、害分別。 「phân biệt giả 」vị :tam chủng phân biệt :nhất 、dục phân biệt ,nhị 、nhuế/khuể phân biệt ,tam 、hại phân biệt 。 「著所依」者:「著」謂貪欲、瞋恚、愚癡。此依彼起,故名「所依」。 「trước/trứ sở y 」giả :「trước/trứ 」vị tham dục 、sân khuể 、ngu si 。thử y bỉ khởi ,cố danh 「sở y 」。 棄身惡行 khí thân ác hành 及語惡行 cập ngữ ác hành 棄意惡行 khí ý ác hành 及餘過失 cập dư quá thất 棄身惡行者,謂:斷身三惡行 khí thân ác hành giả ,vị :đoạn thân tam ác hành 及語惡行者,謂:斷語四惡行。 cập ngữ ác hành giả ,vị :đoạn ngữ tứ ác hạnh/hành/hàng 。 棄意惡行者,謂:斷意三惡行 khí ý ác hành giả ,vị :đoạn ý tam ác hành 及餘過失者,謂:斷除前十種惡行,諸餘過失。 cập dư quá thất giả ,vị :đoạn trừ tiền thập chủng ác hành ,chư dư quá thất 。 汝於所見聞 nhữ ư sở kiến văn 唯有所見聞 duy hữu sở kiến văn 及於所覺知 cập ư sở giác tri 唯有所覺知 duy hữu sở giác tri 由汝唯有故 do nhữ duy hữu cố 無此彼近遠 vô thử bỉ cận viễn 亦無二中間 diệc vô nhị trung gian 便至苦邊際 tiện chí khổ biên tế 如是二頌,重顯經中:『佛告大母!汝於所見唯有所見,汝於所聞唯有所聞,汝於所覺唯有所覺,汝於所知唯有所知。由汝唯有所見、聞等,故汝無此;由汝無此,故汝無彼;由汝無彼,故汝無近、無遠,無二中間;由是因緣,至苦邊際。』 như thị nhị tụng ,trọng hiển Kinh trung :『Phật cáo Đại mẫu !nhữ ư sở kiến duy hữu sở kiến ,nhữ ư sở văn duy hữu sở văn ,nhữ ư sở giác duy hữu sở giác ,nhữ ư sở tri duy hữu sở tri 。do nhữ duy hữu sở kiến 、văn đẳng ,cố nhữ vô thử ;do nhữ vô thử ,cố nhữ vô bỉ ;do nhữ vô bỉ ,cố nhữ vô cận 、vô viễn ,vô nhị trung gian ;do thị nhân duyên ,chí khổ biên tế 。』 此中: thử trung : 眼識所受、所了別,名所見。有於所見唯有所見,有於所見非唯有所見。 nhãn thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,danh sở kiến 。hữu ư sở kiến duy hữu sở kiến ,hữu ư sở kiến phi duy hữu sở kiến 。 誰於所見唯有所見?——謂:於眼識所受、所了別,不起煩惱。 thùy ư sở kiến duy hữu sở kiến ?——vị :ư nhãn thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,bất khởi phiền não 。 誰於所見非唯有所見?謂:於眼識所受、所了,起諸煩惱。 thùy ư sở kiến phi duy hữu sở kiến ?vị :ư nhãn thức sở thọ/thụ 、sở liễu ,khởi chư phiền não 。 耳識所受、所了別,名所聞。有於所聞唯有所聞,有於所聞非唯有所聞。 nhĩ thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,danh sở văn 。hữu ư sở văn duy hữu sở văn ,hữu ư sở văn phi duy hữu sở văn 。 誰於所聞唯有所聞?——謂:於耳識所受、所了別,不起煩惱。 thùy ư sở văn duy hữu sở văn ?——vị :ư nhĩ thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,bất khởi phiền não 。 誰於所聞非唯有所聞?謂:於耳識所受、所了別,起諸煩惱。 thùy ư sở văn phi duy hữu sở văn ?vị :ư nhĩ thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,khởi chư phiền não 。 鼻、舌、身三識所受、所了別,名所覺。有於所覺唯有所覺,有於所覺非唯有所覺。 Tỳ 、thiệt 、thân tam thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,danh sở giác 。hữu ư sở giác duy hữu sở giác ,hữu ư sở giác phi duy hữu sở giác 。 誰所覺唯有所覺?——謂:於三識所受、所了別,不起煩惱。 thùy sở giác duy hữu sở giác ?——vị :ư tam thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,bất khởi phiền não 。 誰於所覺非唯有所覺?謂:於三識所受、所了別,起諸煩惱。 thùy ư sở giác phi duy hữu sở giác ?vị :ư tam thức sở thọ/thụ 、sở liễu biệt ,khởi chư phiền não 。 意識所受、所了別,名所知。有於所知唯有所知,有於所知非唯有所知。 ý thức sở thọ 、sở liễu biệt ,danh sở tri 。hữu ư sở tri duy hữu sở tri ,hữu ư sở tri phi duy hữu sở tri 。 誰於所知唯有所知?——謂:於意識所受、所了別,不起煩惱。 thùy ư sở tri duy hữu sở tri ?——vị :ư ý thức sở thọ 、sở liễu biệt ,bất khởi phiền não 。 誰於所知非唯有所知?謂:於意識所受、所了別,起諸煩惱。 thùy ư sở tri phi duy hữu sở tri ?vị :ư ý thức sở thọ 、sở liễu biệt ,khởi chư phiền não 。 「由彼於所見、聞、覺、知,唯有所見、聞、覺、知,不起煩惱,故無有此。」謂:不起慢、憍、傲,心高舉、心決勇。 「do bỉ ư sở kiến 、văn 、giác 、tri ,duy hữu sở kiến 、văn 、giác 、tri ,bất khởi phiền não ,cố vô hữu thử 。」vị :bất khởi mạn 、kiêu/kiều 、ngạo ,tâm cao cử 、tâm quyết dũng 。 「由其無此,故無有彼」,謂:不起貪、瞋、癡。 「do kỳ vô thử ,cố vô hữu bỉ 」,vị :bất khởi tham 、sân 、si 。 「由其無彼,故無近、無遠,無二中間」,謂:於欲界,色、無色界皆無生處。 「do kỳ vô bỉ ,cố vô cận 、vô viễn ,vô nhị trung gian 」,vị :ư dục giới ,sắc 、vô sắc giới giai vô sanh xứ/xử 。 「由如是理,便得至苦邊際」:「苦」者,謂五取蘊,此「苦邊際」即是棄捨一切所依,愛盡、離染、永滅涅槃。 「do như thị lý ,tiện đắc chí khổ biên tế 」:「khổ 」giả ,vị ngũ thủ uẩn ,thử 「khổ biên tế 」tức thị khí xả nhất thiết sở y ,ái tận 、ly nhiễm 、vĩnh diệt Niết-Bàn 。 醫泥及謎泥 y nê cập mê nê 蹋鋪達鞢鋪 đạp phô đạt 鞢phô 勿希應喜寂 vật hy ưng hỉ tịch 遍離至苦邊 biến ly chí khổ biên 如是一頌,重顯經中:『佛為護世二王作蔑戾車語,說四聖諦等,彼便領會。』 như thị nhất tụng ,trọng hiển Kinh trung :『Phật vi hộ thế nhị vương tác miệt lệ xa ngữ ,thuyết tứ thánh đế đẳng ,bỉ tiện lĩnh hội 。』 「醫泥」者:顯苦聖諦。 「y nê 」giả :hiển khổ thánh đế 。 「謎泥」者:顯集聖諦。 「mê nê 」giả :hiển tập thánh đế 。 「蹋鋪」者:顯滅聖諦。 「đạp phô 」giả :hiển diệt thánh đế 。 「達鞢鋪」者:顯道聖諦。 「đạt 鞢phô 」giả :hiển đạo Thánh đế 。 「勿希」者:勸彼勿希求欲界,色、無色界。 「vật hy 」giả :khuyến bỉ vật hy cầu dục giới ,sắc 、vô sắc giới 。 「應喜」者:勸彼若聞「佛證菩提,法是善說,僧修妙行;色無常,受、想、行、識無常;善施設苦諦,善施設集、滅、道諦」,應生歡喜。 「ưng hỉ 」giả :khuyến bỉ nhược/nhã văn 「Phật chứng Bồ-đề ,Pháp thị thiện thuyết ,tăng tu diệu hạnh/hành/hàng ;sắc vô thường ,thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức vô thường ;thiện thí thiết khổ đế ,thiện thí thiết tập 、diệt 、đạo đế 」,ưng sanh hoan hỉ 。 「應寂」者:勸彼若起貪、瞋、癡時,應寂、等寂、最極寂靜。 「ưng tịch 」giả :khuyến bỉ nhược/nhã khởi tham 、sân 、si thời ,ưng tịch 、đẳng tịch 、tối cực tịch tĩnh 。 「應遍離」者:勸勵彼心應離欲界,色、無色界。 「ưng biến ly 」giả :khuyến lệ bỉ tâm ưng ly dục giới ,sắc 、vô sắc giới 。 「至苦邊」者:謂彼若能如是,便得至苦邊際。苦邊際言,義如前說。 「chí khổ biên 」giả :vị bỉ nhược/nhã năng như thị ,tiện đắc chí khổ biên tế 。khổ biên tế ngôn ,nghĩa như tiền thuyết 。 知身如聚沫 tri thân như tụ mạt 亦覺同陽焰 diệc giác đồng dương diệm 斷魔花小花 đoạn ma hoa tiểu hoa 不見死王使 bất kiến tử vương sử 「知身如聚沫」者:謂如實知身如聚沫,無力、虛劣、不可撮磨。 「tri thân như tụ mạt 」giả :vị như thật tri thân như tụ mạt ,vô lực 、hư liệt 、bất khả toát ma 。 「亦覺同陽焰」者:謂如實覺身同陽焰,因熱惱生,遷流不住。 「diệc giác đồng dương diệm 」giả :vị như thật giác thân đồng dương diệm ,nhân nhiệt não sanh ,thiên lưu bất trụ 。 「斷魔花、小花」者: 「đoạn ma hoa 、tiểu hoa 」giả : 「魔」有四種,謂:煩惱魔、蘊魔、死魔、自在天魔。應知此中說煩惱魔。 「ma 」hữu tứ chủng ,vị :phiền não ma 、uẩn ma 、tử ma 、Tự tại Thiên ma 。ứng tri thử trung thuyết phiền não ma 。 見所斷者,名「魔花」;修所斷者,名「小花」;於彼棄捨永斷,名「斷」。 kiến sở đoạn giả ,danh 「ma hoa 」;tu sở đoạn giả ,danh 「tiểu hoa 」;ư bỉ khí xả vĩnh đoạn ,danh 「đoạn 」。 「不見死王使」者:無常能滅,名曰「死王」;老病迫逐,稱「死王使」。 「bất kiến tử vương sử 」giả :vô thường năng diệt ,danh viết 「tử vương 」;lão bệnh bách trục ,xưng 「tử vương sử 」。 觀住覺近遠 quán trụ/trú giác cận viễn 應喜諸業無 ưng hỉ chư nghiệp vô 知世有興衰 tri thế hữu hưng suy 善心普解脫 thiện tâm phổ giải thoát 「觀住」者:謂應觀察住有三種:一、空,二、無願,三、無相。 「quán trụ/trú 」giả :vị ưng quan sát trụ/trú hữu tam chủng :nhất 、không ,nhị 、vô nguyện ,tam 、vô tướng 。 「覺近遠」者:「覺」謂覺慧。聰明委具,於內外境,應正生起。 「giác cận viễn 」giả :「giác 」vị giác tuệ 。thông minh ủy cụ ,ư nội ngoại cảnh ,ưng chánh sanh khởi 。 「應喜」者:謂若聞說「佛證菩提,法是善說,僧修妙行;色無常,受、想、行、識無常;善施設苦諦,善施設集、滅、道諦。」應生歡喜。 「ưng hỉ 」giả :vị nhược/nhã văn thuyết 「Phật chứng Bồ-đề ,Pháp thị thiện thuyết ,tăng tu diệu hạnh/hành/hàng ;sắc vô thường ,thọ/thụ 、tưởng 、hạnh/hành/hàng 、thức vô thường ;thiện thí thiết khổ đế ,thiện thí thiết tập 、diệt 、đạo đế 。」ưng sanh hoan hỉ 。 「諸業無」者:謂不成就能感後生身、語、意業。 「chư nghiệp vô 」giả :vị bất thành tựu năng cảm hậu sanh thân 、ngữ 、ý nghiệp 。 「知世有興衰」者:「知」謂了達,「世」謂五取蘊,「興衰」謂生滅。 「tri thế hữu hưng suy 」giả :「tri 」vị liễu đạt ,「thế 」vị ngũ thủ uẩn ,「hưng suy 」vị sanh diệt 。 即是隨觀有漏五蘊有起、盡義。 tức thị tùy quán hữu lậu ngũ uẩn hữu khởi 、tận nghĩa 。 「善心」者:謂決擇心、善巧心、調柔心。 「thiện tâm 」giả :vị quyết trạch tâm 、thiện xảo tâm 、điều nhu tâm 。 「普解脫」者:謂於諸趣、諸有、諸生,已解脫、遍解脫、極解脫。 「phổ giải thoát 」giả :vị ư chư thú 、chư hữu 、chư sanh ,dĩ giải thoát 、biến giải thoát 、cực giải thoát 。 雖脫而墜墮 tuy thoát nhi trụy đọa 饕餮復來還 thao thiết phục lai hoàn 得安仍樂樂 đắc an nhưng lạc/nhạc lạc/nhạc 乘樂至樂所 thừa lạc/nhạc chí lạc/nhạc sở 「雖脫」者:謂諸外道雖脫欲界。 「tuy thoát 」giả :vị chư ngoại đạo tuy thoát dục giới 。 「而墜墮」者:謂彼而墜色、無色界生,及墮彼受生貪。 「nhi trụy đọa 」giả :vị bỉ nhi trụy sắc 、vô sắc giới sanh ,cập đọa bỉ thọ sanh tham 。 「饕餮復來還」者:謂彼於順五下分結雖少分斷,而餘多故,後必起貪,還生欲界。 「thao thiết phục lai hoàn 」giả :vị bỉ ư thuận ngũ hạ phần kết/kiết tuy thiểu phần đoạn ,nhi dư đa cố ,hậu tất khởi tham ,hoàn sanh dục giới 。 「得安」者:「安」謂有餘依涅槃界。諸阿羅漢已證故,名「得」。 「đắc an 」giả :「an 」vị hữu dư y Niết Bàn giới 。chư A-la-hán dĩ chứng cố ,danh 「đắc 」。 「仍樂樂」者:「樂」謂無餘依涅槃界,彼恒欣慕故,名「樂」。 「nhưng lạc/nhạc lạc/nhạc 」giả :「lạc/nhạc 」vị vô dư y Niết Bàn giới ,bỉ hằng hân mộ cố ,danh 「lạc/nhạc 」。 「乘樂至樂所」者:謂乘道樂,至涅槃樂。 「thừa lạc/nhạc chí lạc/nhạc sở 」giả :vị thừa đạo lạc/nhạc ,chí Niết-Bàn lạc/nhạc 。 無根於地界 vô căn ư địa giới 無葉亦無枝 vô diệp diệc vô chi 彼雄猛脫縛 bỉ hùng mãnh thoát phược 誰復應譏毀 thùy phục ưng ky hủy 「根」者:喻『有取識』。 「căn 」giả :dụ 『hữu thủ thức 』。 「地界」者:喻『四識住』。如世尊說:『五種子者,顯有取識;地界者,顯四識住。』 「địa giới 」giả :dụ 『tứ thức trụ 』。như Thế Tôn thuyết :『ngũ chủng tử giả ,hiển hữu thủ thức ;địa giới giả ,hiển tứ thức trụ 。』 「葉」者:喻『我慢』。如世尊說:『云何燒葉?謂:我慢已斷、已遍知。』 「diệp 」giả :dụ 『ngã mạn 』。như Thế Tôn thuyết :『vân hà thiêu diệp ?vị :ngã mạn dĩ đoạn 、dĩ biến tri 。』 「枝」者:喻『愛』。如世尊說: 「chi 」giả :dụ 『ái 』。như Thế Tôn thuyết : 『五妙色宮內 『ngũ diệu sắc cung nội 若有愛枝生 nhược hữu ái chi sanh 牟尼見彼生 Mâu Ni kiến bỉ sanh 以慧速除斷』 dĩ tuệ tốc trừ đoạn 』 諸阿羅漢於四識住中,無牽後有有取之識,無慢、無愛;故說「無根於地界,無葉亦無枝」。 chư A-la-hán ư tứ thức trụ trung ,vô khiên hậu hữu hữu thủ chi thức ,vô mạn 、vô ái ;cố thuyết 「vô căn ư địa giới ,vô diệp diệc vô chi 」。 「彼雄猛」者:謂彼阿羅漢成就。能成雄猛法故,亦名「雄猛」。 「bỉ hùng mãnh 」giả :vị bỉ A-la-hán thành tựu 。năng thành hùng mãnh Pháp cố ,diệc danh 「hùng mãnh 」。 「脫縛」者:縛有三種,謂貪、瞋、癡。彼於此縛,已解脫、遍解脫、極解脫。 「thoát phược 」giả :phược hữu tam chủng ,vị tham 、sân 、si 。bỉ ư thử phược ,dĩ giải thoát 、biến giải thoát 、cực giải thoát 。 「誰復應譏毀」者:謂如是類補特伽羅,唯應稱譽,不應譏毀,若致譏毀,獲罪無邊,損壞世間真福田故。如世尊說: 「thùy phục ưng ky hủy 」giả :vị như thị loại Bổ-đặc-già-la ,duy ưng xưng dự ,bất ưng ky hủy ,nhược/nhã trí ky hủy ,hoạch tội vô biên ,tổn hoại thế gian chân phước điền cố 。như Thế Tôn thuyết : 『若應毀而譽 『nhược/nhã ưng hủy nhi dự 及應譽而毀 cập ưng dự nhi hủy 彼口集殃禍 bỉ khẩu tập ương họa 必不受安樂』 tất bất thọ/thụ an lạc 』 說一切有部發智論卷第二十 thuyết nhất thiết hữu bộ phát trí luận quyển đệ nhị thập * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 10:28:22 2018 ============================================================