TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 07:20:46 2018 ============================================================ No. 1407 No. 1407 佛說辟除諸惡陀羅尼經 Phật thuyết tích trừ chư ác Đà-la-ni Kinh 西天譯經三藏朝散大夫試光祿卿明教大師臣法賢奉 詔譯 Tây Thiên dịch Kinh Tam Tạng Triêu Tán Đại phu thí Quang Lộc Khanh minh giáo Đại sư Thần Pháp hiền phụng  chiếu dịch 爾時世尊告阿難言。我見世間災沴起時。遂生飛蝗及與毒蟲。乃至蚊虻虎狼處處增盛。致傷苗稼或傷菜果。遂令國內漸成飢饉。惱害眾生不得安隱。我今為汝宣說辟除諸惡陀羅尼。若有眾生志心持誦。非獨自利亦利他人。若持誦人欲作成就法者。先須潔淨齋戒發誠諦心。誦陀羅尼滿十萬遍已成精熟。然可隨處作成就法。若作法者復潔淨已。然誦諸佛菩薩名號請求加被。乃將少沙盛淨器中。誦陀羅尼八百遍加持前沙。於有毒蟲處散擲。一切毒蟲皆悉辟除即說陀羅尼曰。 nhĩ thời Thế Tôn cáo A-nan ngôn 。ngã kiến thế gian tai lệ khởi thời 。toại sanh phi hoàng cập dữ độc trùng 。nãi chí văn manh hổ lang xứ xứ tăng thịnh 。trí thương miêu giá hoặc thương thái quả 。toại lệnh quốc nội tiệm thành cơ cận 。não hại chúng sanh bất đắc an ổn 。ngã kim vi nhữ tuyên thuyết tích trừ chư ác Đà-la-ni 。nhược hữu chúng sanh chí tâm trì tụng 。phi độc tự lợi diệc lợi tha nhân 。nhược/nhã trì tụng nhân dục tác thành tựu pháp giả 。tiên tu khiết tịnh trai giới phát thành đế tâm 。tụng Đà-la-ni mãn thập vạn biến dĩ thành tinh thục 。nhiên khả tùy xử tác thành tựu pháp 。nhược/nhã tác pháp giả phục khiết tịnh dĩ 。nhiên tụng chư Phật Bồ-tát danh hiệu thỉnh cầu gia bị 。nãi tướng thiểu sa thịnh tịnh khí trung 。tụng Đà-la-ni bát bách biến gia trì tiền sa 。ư hữu độc trùng xứ/xử tán trịch 。nhất thiết độc trùng giai tất tích trừ tức thuyết Đà-la-ni viết 。 曩莫薩哩嚩(二合)沒馱(曰/月)地薩埵曩(引一)帝(引)釤(引)曩莫塞訖哩(二合)埵(引二)壹(牟*含)(引)尾(寧*也)(切身)鉢囉(二合)踰(引)惹夜(引)彌(三)壹焬尾(寧*也)三蜜哩(二合)迭覩彌(引四)怛(寧*也)(切身)他(引五)訶訶訶(六)黎黎黎(七)酇酇酇(八)酇沙野(九)呬呬(十)詰詰(十一)蜜哩蜜哩(十二)鉢囉(二合引)拏迦(引)喃(引十三)敦拏滿唐羯嚕彌娑嚩(二合引)賀(引十四)薩哩微(二合引)釤(引)摩舍迦(引)喃(引十五)薩哩微(二合引)釤(引)莽酤拏(引)喃(引十六)薩哩微(二合引)釤(引)鉢輸迦(引)喃(引十七)薩哩微(二合引)釤(引)遏說(引)喃(引十八)薩哩微(二合引)釤(引)謨(引)沙迦(引)喃(引十九)薩哩微(二合引)釤(引)戍迦舍(引)哩迦喃(引二十)薩哩微(二合引)釤(引)蘇(引)羯囉(引)喃(引二十一)薩哩微(二合引)釤(引)末哩羯(二合)吒(引)喃(引二十二)薩哩微(二合引)釤(引)末羅曩(引)喃(引二十三)薩哩微(二合引)釤薩寫伽(引)怛迦(引)喃(引二十四)敦拏滿馱羯嚕彌娑嚩(二合引)賀(引二十五) nẵng mạc tát lý phược (nhị hợp )một đà (viết /nguyệt )địa Tát-đỏa nẵng (dẫn nhất )đế (dẫn )釤(dẫn )nẵng mạc tắc cật lý (nhị hợp )đoả (dẫn nhị )nhất (mưu *hàm )(dẫn )vĩ (ninh *dã )(thiết thân )bát La (nhị hợp )du (dẫn )nhạ dạ (dẫn )di (tam )nhất 焬vĩ (ninh *dã )tam mật lý (nhị hợp )điệt đổ di (dẫn tứ )đát (ninh *dã )(thiết thân )tha (dẫn ngũ )ha ha ha (lục )lê lê lê (thất )toản toản toản (bát )toản sa dã (cửu )hứ hứ (thập )cật cật (thập nhất )mật lý mật lý (thập nhị )bát La (nhị hợp dẫn )nã Ca (dẫn )nam (dẫn thập tam )đôn nã mãn đường yết lỗ di sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn thập tứ )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )ma xá Ca (dẫn )nam (dẫn thập ngũ )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )mãng cô nã (dẫn )nam (dẫn thập lục )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )bát du Ca (dẫn )nam (dẫn thập thất )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )át thuyết (dẫn )nam (dẫn thập bát )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )mô (dẫn )sa Ca (dẫn )nam (dẫn thập cửu )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )thú Ca xá (dẫn )lý Ca nam (dẫn nhị thập )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )tô (dẫn )yết La (dẫn )nam (dẫn nhị thập nhất )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )mạt lý yết (nhị hợp )trá (dẫn )nam (dẫn nhị thập nhị )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤(dẫn )mạt la nẵng (dẫn )nam (dẫn nhị thập tam )tát lý vi (nhị hợp dẫn )釤tát tả già (dẫn )đát Ca (dẫn )nam (dẫn nhị thập tứ )đôn nã mãn Đà yết lỗ di sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn nhị thập ngũ ) 爾時阿難。得聞世尊說是辟除諸惡陀羅尼已。歡喜信受禮佛而退。 nhĩ thời A-nan 。đắc văn Thế Tôn thuyết thị tích trừ chư ác Đà-la-ni dĩ 。hoan hỉ tín thọ lễ Phật nhi thoái 。 佛說辟除諸惡陀羅尼經 Phật thuyết tích trừ chư ác Đà-la-ni Kinh * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 07:20:47 2018 ============================================================