TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 06:34:55 2018 ============================================================ No. 1163 (Nos. 1162, 1164, 1165) No. 1163 (Nos. 1162, 1164, 1165) 佛說雨寶陀羅尼經 Phật thuyết vũ bảo Đà-la-ni Kinh 唐三藏沙門大廣智不空奉 詔譯 đường Tam Tạng Sa Môn Đại quảng trí bất không phụng  chiếu dịch 如是我聞。一時薄伽梵住憍睒彌國建吒迦林。與大苾芻眾五百人俱。又與多諸大菩薩摩訶薩俱。時憍睒彌國中有一長者。名曰妙月。諸根寂靜心意寂靜。多有男女及多僮僕。淨信成就。往詣佛所頭面禮足。繞百千匝却住一面。合掌恭敬而白佛言。世尊欲問如來應正等覺。少有所疑事。惟願大慈垂愍聽許。爾時世尊告長者言。恣汝意問。當為汝說。令汝心喜。時彼長者聞是語已歡喜踊躍。世尊云何善男子善女人諸貧匱者可得富饒。諸有疾病令無疾病。爾時世尊告妙月長者言。何緣作如是問。時彼長者重白佛言。世尊我等在家多諸眷屬。資財乏少難可支濟。又多疾病。惟願世尊開示法要。當令貧者永離貧窮。倉庫財寶皆悉盈滿。存濟家中妻子男女眷屬有來求者必生歡喜。為大施主。使諸倉庫金銀珍寶如意摩尼金剛諸珍商佉室羅赤珠碼碯金寶之類豐饒無有盡竭。周給親屬廣修惠施饒益有情。爾時世尊告妙月長者言。善男子我於過去阿僧祇劫前遇佛世尊。名持金剛海音如來應正遍知。從彼如來受得此雨寶陀羅尼。受持讀誦思惟計念隨喜為他廣說流布。由此陀羅尼威德力故。若善男子人與非人藥叉羅剎畢隷多畢舍遮鳩槃拏烏娑多羅迦布單那羯吒布單那等起惡心者。不能為害。復有諸鬼噉人脂髓膿血涕唾大小便利欲來惱者。不能為障礙。佛告妙月。若有善男子心念手持書寫。但聞名字受持隨喜廣為他敷演者。彼善男子善女人長夜安隱受諸快樂。為瑜伽資糧安隱豐饒故。若有人欲受持此雨寶陀羅尼者。應供養一切如來。一夜二夜或三夜。專心誦持。受敬淨信三寶諸天悉皆歡喜。即雨財寶穀麥。為彼讀誦法師故。即說陀羅尼曰。 như thị ngã văn 。nhất thời Bạc Già Phạm trụ/trú Kiêu thiểm di quốc kiến trá Ca lâm 。dữ Đại Bí-sô chúng ngũ bách nhân câu 。hựu dữ đa chư Đại Bồ-Tát Ma-ha-tát câu 。thời Kiêu thiểm di quốc trung hữu nhất Trưởng-giả 。danh viết diệu nguyệt 。chư căn tịch tĩnh tâm ý tịch tĩnh 。đa hữu nam nữ cập đa đồng bộc 。tịnh tín thành tựu 。vãng nghệ Phật sở đầu diện lễ túc 。nhiễu bách thiên tạp/táp khước trụ/trú nhất diện 。hợp chưởng cung kính nhi bạch Phật ngôn 。Thế Tôn dục vấn Như Lai Ứng Chánh Đẳng Giác 。thiểu hữu sở nghi sự 。duy nguyện đại từ thùy mẫn thính hứa 。nhĩ thời Thế Tôn cáo Trưởng-giả ngôn 。tứ nhữ ý vấn 。đương vi nhữ 。lệnh nhữ tâm hỉ 。thời bỉ Trưởng-giả văn thị ngữ dĩ hoan hỉ dũng dược 。Thế Tôn vân hà Thiện nam tử thiện nữ nhân chư bần quỹ giả khả đắc phú nhiêu 。chư hữu tật bệnh lệnh vô tật bệnh 。nhĩ thời Thế Tôn cáo diệu nguyệt Trưởng-giả ngôn 。hà duyên tác như thị vấn 。thời bỉ Trưởng-giả trọng bạch Phật ngôn 。Thế Tôn ngã đẳng tại gia đa chư quyến chúc 。tư tài phạp thiểu nạn/nan khả chi tế 。hựu đa tật bệnh 。duy nguyện Thế Tôn khai thị pháp yếu 。đương lệnh bần giả vĩnh ly bần cùng 。thương khố tài bảo giai tất doanh mãn 。tồn tế gia trung thê tử nam nữ quyến thuộc hữu lai cầu giả tất sanh hoan hỉ 。vi Đại thí chủ 。sử chư thương khố kim ngân trân bảo như ý ma-ni Kim cương chư trân thương khư thất La xích-châu mã não kim bảo chi loại phong nhiêu vô hữu tận kiệt 。châu cấp thân chúc quảng tu huệ thí nhiêu ích hữu tình 。nhĩ thời Thế Tôn cáo diệu nguyệt Trưởng-giả ngôn 。Thiện nam tử ngã ư quá khứ a-tăng-kì kiếp tiền ngộ Phật Thế tôn 。danh trì Kim Cương hải âm Như Lai ưng Chánh-biến-Tri 。tòng bỉ Như Lai thọ/thụ đắc thử vũ bảo Đà-la-ni 。thọ trì đọc tụng tư tánh kế niệm tùy hỉ vi tha quảng thuyết lưu bố 。do thử Đà-la-ni uy đức lực cố 。nhược/nhã Thiện nam tử nhân dữ phi nhân dược xoa La-sát tất lệ đa tất xá già cưu bàn nã ô sa Ta-la Ca bố đan na yết trá bố đan na đẳng khởi ác tâm giả 。bất năng vi hại 。phục hưũ chư quỷ đạm nhân chi tủy nùng huyết thế thóa Đại tiểu tiện lợi dục lai não giả 。bất năng vi chướng ngại 。Phật cáo diệu nguyệt 。nhược hữu Thiện nam tử tâm niệm thủ trì thư tả 。đãn văn danh tự thọ trì tùy hỉ quảng vi tha phu diễn giả 。bỉ Thiện nam tử thiện nữ nhân trường/trưởng dạ an ổn thọ/thụ chư khoái lạc 。vi du già tư lương an ổn phong nhiêu cố 。nhược hữu nhân dục thọ trì thử vũ bảo Đà-la-ni giả 。Ứng-Cúng dưỡng nhất thiết Như Lai 。nhất dạ nhị dạ hoặc tam dạ 。chuyên tâm tụng trì 。thọ/thụ kính tịnh tín Tam Bảo chư Thiên tất giai hoan hỉ 。tức vũ tài bảo cốc mạch 。vi bỉ độc tụng Pháp sư cố 。tức thuyết Đà-la-ni viết 。 曩謨(引)婆(去聲)誐嚩帝(一)嚩日囉(二合)馱囉(二)娑(引)誐囉捏(奴逸切)具灑(引)耶(三)怛他(引)孽多(引)野(四引)怛儞也(二合)他(引)唵素嚕閉(五)跋捺囉(二合)嚩底(丁以切六)矒誐阿左(口*(隸-木+士))(七)阿左跛(口*(隸-木+士))(八)嗢(鳥骨切)伽(引)跢儞(九)嗢陛娜儞(十)薩寫嚩底(十一)馱(引)孃(上聲)嚩底(丁以切十二)馱曩嚩底(十三)室唎(二合)麼底(十四)鉢囉(二合)婆嚩底(十五)阿(上聲)麼(口*(隸-木+士))(十六)尾麼黎(十七)嚕嚕(十八)素嚕閉(十九)尾麼黎(二十)阿娜多悉帝(二合二十一)尾娜多悉帝(二合二十二)尾濕嚩(二合)計如(二十三)鴦矩(口*(隸-木+士))(二十四)矒矩(口*(隸-木+士))(二十五)地地冥(二十六)度度冥(二十七)跢跢(口*(隸-木+士))(二十八)多囉多囉(二十九)嚩日(口*(隸-木+士))(二合三十)阿(引)(革*(蔑-戍+戊))跢儞(三十一)步計屋計(三十二)吒計吒計(三十三)(革*(蔑-戍+戊))囉灑(二合)尼(三十四)儞澁播(二合引)娜儞(三十五)婆誐挽(三十六)嚩日囉(二合)馱囉(三十七)娑(引)誐囉(三十八)捏具(引)衫(三十九)怛他(引)蘖跢麼弩娑磨(二合)囉(四十)娑麼(二合)囉娑麼(二合)囉(四十一)薩嚩怛他(引)孽跢(四十二)薩底也(二合四十三)麼弩娑麼(二合)囉(四十四)僧伽薩底也(二合)麼弩娑麼(二合)囉(四十五)怛吒怛吒(四十六)布(引)囉布(引)囉(四十七)布(引)囉也布(引)囉野(四十八)婆囉婆(去聲)囉婆(去聲)囉抳(四十九)素矒誐麗(五十)扇(引)跢麼底(五十一)瞢誐攞麼底(五十二)鉢囉(二合)婆(引)麼底摩訶(引)麼底(五十三)素婆捺囉(二合)嚩底(五十四)阿(引)蘖蹉(引)阿(引)蘖蹉(五十五引)三麼野麼弩娑麼(二合)囉娑嚩(二合引)賀(引五十六)阿馱(引)囉拏麼弩娑麼(二合)囉娑嚩(二合引)賀(引五十七)鉢囉(二合)婆(去聲引)嚩麼弩娑麼(二合)囉娑嚩(二合)賀(引五十八)馱哩(二合)底麼弩娑麼(二合)囉娑嚩(二合引)賀(五十九引)尾惹野麼弩娑麼(二合)囉娑嚩(二合)賀(引六十)薩嚩薩怛嚩(二合)尾惹野麼弩娑麼(二合)囉娑嚩(二合引)賀(引六十一) nẵng mô (dẫn )Bà (khứ thanh )nga phược đế (nhất )phược nhật La (nhị hợp )Đà La (nhị )sa (dẫn )nga La niết (nô dật thiết )cụ sái (dẫn )da (tam )đát tha (dẫn )nghiệt đa (dẫn )dã (tứ dẫn )đát nễ dã (nhị hợp )tha (dẫn )úm tố lỗ bế (ngũ )bạt nại La (nhị hợp )phược để (đinh dĩ thiết lục )矒nga a tả (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(thất )a tả bả (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(bát )ốt (điểu cốt thiết )già (dẫn )跢nễ (cửu )ốt bệ na nễ (thập )tát tả phược để (thập nhất )Đà (dẫn )nương (thượng thanh )phược để (đinh dĩ thiết thập nhị )Đà nẵng phược để (thập tam )thất lợi (nhị hợp )ma để (thập tứ )bát La (nhị hợp )Bà phược để (thập ngũ )a (thượng thanh )ma (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(thập lục )vĩ ma lê (thập thất )lỗ lỗ (thập bát )tố lỗ bế (thập cửu )vĩ ma lê (nhị thập )a na đa tất đế (nhị hợp nhị thập nhất )vĩ na đa tất đế (nhị hợp nhị thập nhị )vĩ thấp phược (nhị hợp )kế như (nhị thập tam )ương củ (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhị thập tứ )矒củ (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhị thập ngũ )địa địa minh (nhị thập lục )độ độ minh (nhị thập thất )跢跢(khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhị thập bát )đa La đa La (nhị thập cửu )phược nhật (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhị hợp tam thập )a (dẫn )(cách *(miệt -thú +mậu ))跢nễ (tam thập nhất )bộ kế ốc kế (tam thập nhị )trá kế trá kế (tam thập tam )(cách *(miệt -thú +mậu ))La sái (nhị hợp )ni (tam thập tứ )nễ sáp bá (nhị hợp dẫn )na nễ (tam thập ngũ )Bà nga vãn (tam thập lục )phược nhật La (nhị hợp )Đà La (tam thập thất )sa (dẫn )nga La (tam thập bát )niết cụ (dẫn )sam (tam thập cửu )đát tha (dẫn )nghiệt 跢ma nỗ sa ma (nhị hợp )La (tứ thập )sa ma (nhị hợp )La sa ma (nhị hợp )La (tứ thập nhất )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt 跢(tứ thập nhị )tát để dã (nhị hợp tứ thập tam )ma nỗ sa ma (nhị hợp )La (tứ thập tứ )tăng già tát để dã (nhị hợp )ma nỗ sa ma (nhị hợp )La (tứ thập ngũ )đát trá đát trá (tứ thập lục )bố (dẫn )La bố (dẫn )La (tứ thập thất )bố (dẫn )La dã bố (dẫn )La dã (tứ thập bát )Bà La Bà (khứ thanh )La Bà (khứ thanh )La nê (tứ thập cửu )tố 矒nga lệ (ngũ thập )phiến (dẫn )跢ma để (ngũ thập nhất )măng nga la ma để (ngũ thập nhị )bát La (nhị hợp )Bà (dẫn )ma để Ma-ha (dẫn )ma để (ngũ thập tam )tố Bà nại La (nhị hợp )phược để (ngũ thập tứ )a (dẫn )nghiệt tha (dẫn )a (dẫn )nghiệt tha (ngũ thập ngũ dẫn )tam ma dã ma nỗ sa ma (nhị hợp )La sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn ngũ thập lục )a Đà (dẫn )La nã ma nỗ sa ma (nhị hợp )La sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn ngũ thập thất )bát La (nhị hợp )Bà (khứ thanh dẫn )phược ma nỗ sa ma (nhị hợp )La sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn ngũ thập bát )Đà lý (nhị hợp )để ma nỗ sa ma (nhị hợp )La sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (ngũ thập cửu dẫn )vĩ nhạ dã ma nỗ sa ma (nhị hợp )La sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn lục thập )tát phược tát đát phược (nhị hợp )vĩ nhạ dã ma nỗ sa ma (nhị hợp )La sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn lục thập nhất ) 佛告妙月長者。此名雨寶陀羅尼。以此陀羅尼威力。病患飢儉疾疫業障悉皆消滅。若善男子善女人先應供養一切如來。於一日一夜無間斷誦持此陀羅尼。其家即雨寶如大人量。一切災禍悉皆銷滅。是故善男子當受持此雨寶陀羅尼。廣為他人分別演說。善哉世尊。妙月長者聞佛所說歡喜踊躍。我今從佛受此雨寶陀羅尼。受持讀誦廣為他人分別解說。爾時妙月長者受佛教已。右繞世尊百千匝已。合掌恭敬頭面禮足歡喜而去。 Phật cáo diệu nguyệt Trưởng-giả 。thử danh vũ bảo Đà-la-ni 。dĩ thử Đà-la-ni uy lực 。bệnh hoạn cơ kiệm tật dịch nghiệp chướng tất giai tiêu diệt 。nhược/nhã Thiện nam tử thiện nữ nhân tiên Ứng-Cúng dưỡng nhất thiết Như Lai 。ư nhất nhật nhất dạ Vô gián đoạn tụng trì thử Đà-la-ni 。kỳ gia tức vũ bảo như đại nhân lượng 。nhất thiết tai họa tất giai tiêu diệt 。thị cố Thiện nam tử đương thọ trì thử vũ bảo Đà-la-ni 。quảng vi tha nhân phân biệt diễn thuyết 。Thiện tai Thế Tôn 。diệu nguyệt Trưởng-giả văn Phật sở thuyết hoan hỉ dũng dược 。ngã kim tùng Phật thọ/thụ thử vũ bảo Đà-la-ni 。thọ trì đọc tụng quảng vi tha nhân phân biệt giải thuyết 。nhĩ thời diệu nguyệt Trưởng-giả thọ/thụ Phật giáo dĩ 。hữu nhiễu Thế Tôn bách thiên tạp/táp dĩ 。hợp chưởng cung kính đầu diện lễ túc hoan hỉ nhi khứ 。 爾時佛告具壽阿難陀。汝往妙月長者家。看彼長者諸庫藏中種種財穀諸珍寶物及諸資具今悉盈滿。爾時具壽阿難陀受佛教已。往詣憍睒彌大城往妙月長者家中。入已見諸庫藏之中財寶悉皆盈滿。見此事已心大歡喜踊躍而還。爾時具壽阿難陀怪未曾有心甚歡喜而白佛言。世尊以何因緣妙月長者家中庫藏盈滿。佛言。善男子妙月長者淨信於我。受持此雨寶陀羅尼。為一切有情宣說。是故阿難受持此陀羅尼廣為人說。我以佛眼觀諸世間天人魔梵沙門婆羅門。於此受持雨寶陀羅尼者不能作其障難。何以故。如來不異語故。此真言句不可壞故。此陀羅尼無善根有情耳尚不聞。何況書寫受持讀誦。何以故。一切如來真語宣說。一切如來隨喜。一切如來稱讚。一切如來顯揚。一切如來種植。阿難陀白佛言。善哉世尊。以妙伽他而說頌曰。 nhĩ thời Phật cáo cụ thọ A-nan-đà 。nhữ vãng diệu nguyệt Trưởng-giả gia 。khán bỉ Trưởng-giả chư khố tạng trung chủng chủng tài cốc chư trân bảo vật cập chư tư cụ kim tất doanh mãn 。nhĩ thời cụ thọ A-nan-đà thọ/thụ Phật giáo dĩ 。vãng nghệ Kiêu-thiểm-di đại thành vãng diệu nguyệt Trưởng-giả gia trung 。nhập dĩ kiến chư khố tạng chi trung tài bảo tất giai doanh mãn 。kiến thử sự dĩ tâm Đại hoan hỉ dũng dược nhi hoàn 。nhĩ thời cụ thọ A-nan-đà quái vị tằng hữu tâm thậm hoan hỉ nhi bạch Phật ngôn 。Thế Tôn dĩ hà nhân duyên diệu nguyệt Trưởng-giả gia trung khố tạng doanh mãn 。Phật ngôn 。Thiện nam tử diệu nguyệt Trưởng-giả tịnh tín ư ngã 。thọ trì thử vũ bảo Đà-la-ni 。vi nhất thiết hữu tình tuyên thuyết 。thị cố A-nan thọ trì thử Đà-la-ni quảng vi nhân thuyết 。ngã dĩ Phật nhãn quán chư thế gian thiên nhân ma phạm Sa môn Bà la môn 。ư thử thọ trì vũ bảo Đà-la-ni giả bất năng tác kỳ chướng nạn/nan 。hà dĩ cố 。Như Lai bất dị ngữ cố 。thử chân ngôn cú bất khả hoại cố 。thử Đà-la-ni vô thiện căn hữu tình nhĩ thượng bất văn 。hà huống thư tả thọ trì đọc tụng 。hà dĩ cố 。nhất thiết Như Lai chân ngữ tuyên thuyết 。nhất thiết Như Lai tùy hỉ 。nhất thiết Như Lai xưng tán 。nhất thiết Như Lai hiển dương 。nhất thiết Như Lai chủng thực 。A-nan-đà bạch Phật ngôn 。Thiện tai Thế Tôn 。dĩ diệu già tha nhi thuyết tụng viết 。 諸佛不思議 chư Phật bất tư nghị 佛法亦復然 Phật Pháp diệc phục nhiên 淨信不思議 tịnh tín bất tư nghị 果報亦復然 quả báo diệc phục nhiên 寂慧一切智 tịch tuệ nhất thiết trí 法王不生滅 pháp vương bất sanh diệt 已到勝彼岸 dĩ đáo thắng bỉ ngạn 稽首佛勇猛 khể thủ Phật dũng mãnh 爾時具壽阿難陀。聞佛說此雨寶陀羅尼經。踊躍歡喜白佛言。世尊今此法要當何名。此經我等今者云何奉持。佛告阿難陀。此經名妙月長者所問。汝當受持。亦名能獲一切財寶伏藏。亦名一切如來稱讚雨寶陀羅尼教。汝當受持。時薄伽梵說此經已。無量苾芻及諸菩薩并諸天人阿蘇羅等一切大眾。聞佛所說皆大歡喜信受奉行。 nhĩ thời cụ thọ A-nan-đà 。văn Phật thuyết thử vũ bảo Đà-la-ni Kinh 。dõng dược hoan hỉ bạch Phật ngôn 。Thế Tôn kim thử pháp yếu đương hà danh 。thử Kinh ngã đẳng kim giả vân hà phụng trì 。Phật cáo A-nan-đà 。thử Kinh danh diệu nguyệt Trưởng-giả sở vấn 。nhữ đương thọ trì 。diệc danh năng hoạch nhất thiết tài bảo phục tạng 。diệc danh nhất thiết Như Lai xưng tán vũ bảo Đà-la-ni giáo 。nhữ đương thọ trì 。thời Bạc Già Phạm thuyết thử Kinh dĩ 。vô lượng Bí-sô cập chư Bồ-tát tinh chư Thiên Nhân A-tô-la đẳng nhất thiết Đại chúng 。văn Phật sở thuyết giai Đại hoan hỉ tín thọ phụng hành 。 心真言曰。 tâm chân ngôn viết 。 唵嚩素馱(口*(隸-木+士))娑嚩(二合引)賀(引) úm phược tố Đà (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn ) 心中心真言曰。 tâm trung tâm chân ngôn viết 。 唵室唎(二合)嚩素娑嚩(二合引)賀(引) úm thất lợi (nhị hợp )phược tố sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn ) 小心真言曰。 tiểu tâm chân ngôn viết 。 唵嚩素娑嚩(二合引)賀(引) úm phược tố sa phược (nhị hợp dẫn )hạ (dẫn ) 佛說雨寶陀羅尼經 Phật thuyết vũ bảo Đà-la-ni Kinh (持世陀羅尼) (trì thế Đà-la-ni ) namovajradhara sagaranirghoṣāya tathāgatāyatadyathā surūpebhadravati maṃgalamati dhādyāvati dhanavati śrīmati prabhavati amale vimale ruru surūpe vimale anataste vinataste viśvakeśi akure maṃkure dhidhime dhudhume tataretaratara vajravajre avantani ṭakevarṣaṃṇi niṣpānani bhagavaṃ vajredhara sāgaranirghoṣaṃtathagatamanusmara sarvatathāgata satyamanusmara dharmasatyamanasmara saṃghasatyamanusmara taṭataṭa pūrapūra pūrayapūraya bharabharabharaṇi sumaṃgare śātamati maṃgalamati subhadravati agacchagaccha samayamanusmara svāhā adhāramanusmara svāhā prabhavamanusmara svāhā dhṛtimanusmara svāhā oṃsuvasudhare svāhā namovajradhara sagaranirghoṣāya tathāgatāyatadyathā surūpebhadravati maṃgalamati dhādyāvati dhanavati śrīmati prabhavati amale vimale ruru surūpe vimale anataste vinataste viśvakeśi akure maṃkure dhidhime dhudhume tataretaratara vajravajre avantani ṭakevarṣaṃṇi niṣpānani bhagavaṃ vajredhara sāgaranirghoṣaṃtathagatamanusmara sarvatathāgata satyamanusmara dharmasatyamanasmara saṃghasatyamanusmara taṭataṭa pūrapūra pūrayapūraya bharabharabharaṇi sumaṃgare śātamati maṃgalamati subhadravati agacchagaccha samayamanusmara svāhā adhāramanusmara svāhā prabhavamanusmara svāhā dhṛtimanusmara svāhā oṃsuvasudhare svāhā (雨寶陀羅尼) (vũ bảo Đà-la-ni ) namobhāgavate vajradhara sāgaranirghoṣāya tathāgatāya tadyathā oṃ surupe bhandravatimoṃgale acale acapale ughātani ubhedani sasyavati dhajñāvati dhanavati śrīmati prabhavati amale vimale rurusurubhe vimale adataste vidataste viśvakeśi aṅkule moṃkule dhidhime dhudhume tataletaravajre āvarttani bhukkeokke ṭake varṣaṇi nighodani bhagavaṃ vajradhara sāgaranirghoṣaṃ tathāgatamanusmara smara sarvatathāgata satyamanusmara dharmmasatyamanusmara suṃghasatyamanusmara taṭa pūrapūraya bhara bharaṇi sumoṃgale śāntamati moṃgalamati prabhāmati mahāmati subhandravati āgacchā samayamanusmara svāhā ādhāranu manusmara svāhā prabhāvamanusmara svāhā dṛḍhamanusmara svāhā vijayamanusmara svāhā sarvasatva vijayamanusmarasvāhā namobhāgavate vajradhara sāgaranirghoṣāya tathāgatāya tadyathā oṃ surupe bhandravatimoṃgale acale acapale ughātani ubhedani sasyavati dhajñāvati dhanavati śrīmati prabhavati amale vimale rurusurubhe vimale adataste vidataste viśvakeśi aṅkule moṃkule dhidhime dhudhume tataletaravajre āvarttani bhukkeokke ṭake varṣaṇi nighodani bhagavaṃ vajradhara sāgaranirghoṣaṃ tathāgatamanusmara smara sarvatathāgata satyamanusmara dharmmasatyamanusmara suṃghasatyamanusmara taṭa pūrapūraya bhara bharaṇi sumoṃgale śāntamati moṃgalamati prabhāmati mahāmati subhandravati āgacchā samayamanusmara svāhā ādhāranu manusmara svāhā prabhāvamanusmara svāhā dṛḍhamanusmara svāhā vijayamanusmara svāhā sarvasatva vijayamanusmarasvāhā * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 06:34:58 2018 ============================================================