TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 06:31:17 2018 ============================================================ No. 1139 (Nos. 1137, 1138, 1140) No. 1139 (Nos. 1137, 1138, 1140) 護命法門神呪經 Hộ Mạng Pháp Môn Thần Chú Kinh 唐天竺三藏菩提流志譯 đường Thiên-Trúc Tam Tạng Bồ-đề-lưu-chí dịch 如是我聞。一時薄伽梵。在菩提樹下成正覺處大制多中。與大苾芻眾千二百五十人俱。其名曰具壽舍利子。具壽大目揵連。具壽阿難陀。如是大聲聞等而為上首。及與諸大菩薩眾俱。其名曰金剛幢菩薩。金剛藏菩薩。金剛手菩薩。慈氏菩薩。如是等於賢劫中一切菩薩摩訶薩眾而為上首。 như thị ngã văn 。nhất thời Bạc Già Phạm 。tại Bồ-đề thụ hạ thành chánh giác xứ/xử Đại chế đa trung 。dữ Đại Bí-sô chúng thiên nhị bách ngũ thập nhân câu 。kỳ danh viết cụ thọ Xá-lợi-tử 。cụ thọ Đại Mục-kiền-liên 。cụ thọ A-nan-đà 。như thị đại Thanh văn đẳng nhi vi thượng thủ 。cập dữ chư đại Bồ-tát chúng câu 。kỳ danh viết Kim cương Tràng Bồ-tát 。Kim Cương tạng Bồ Tát 。Kim Cương Thủ Bồ-tát 。từ thị Bồ Tát 。như thị đẳng ư hiền kiếp trung nhất thiết Bồ-Tát Ma-ha-tát chúng nhi vi thượng thủ 。 爾時金剛手菩薩摩訶薩。白佛言世尊。唯願如來應正等覺。為諸有情說擁護壽命微妙法門。由此法門與一切有情。作大光明作大覆護。令彼有情得無所畏。一切怨讎諸惡知識。若天若龍若藥叉。若羅剎若部多鬼。及鳩畔茶人非人等。彼終不能起於惡心而為嬈亂奪其精氣。若遇刀劍飲食毒藥。厭禱諸患不能為害。若有眾生行住坐臥。睡眠惛醉及以醒覺。於一切處我能守護。唯願世尊利益一切諸有情故。演說如是種種神呪。如我常時於如來所親近承事恒不捨離。我今守護一切有情亦復如是。於一切時為義利故。為安樂故為饒益故。是故我今勸請如來。擁護一切諸善男子善女人住菩薩乘者。勿令鬪諍罵辱毀訾心懷怨結。及諸病苦非時夭橫。金剛手菩薩摩訶薩如是請已。時薄伽梵告金剛手菩薩言。善哉善哉善男子。汝為利益諸有情故勸請如來。汝今諦聽善思念之我今為汝演說護命法門。名為善門。 nhĩ thời Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát 。bạch Phật ngôn Thế Tôn 。duy nguyện Như Lai Ứng Chánh Đẳng Giác 。vi chư hữu tình thuyết ủng hộ thọ mạng vi diệu Pháp môn 。do thử pháp môn dữ nhất thiết hữu tình 。tác đại quang minh tác Đại phước hộ 。lệnh bỉ hữu tình đắc vô sở úy 。nhất thiết oán thù chư ác tri thức 。nhược/nhã Thiên nhược/nhã long nhược/nhã dược xoa 。nhược/nhã La-sát nhược/nhã bộ đa quỷ 。cập cưu bạn trà nhân phi nhân đẳng 。bỉ chung bất năng khởi ư ác tâm nhi vi nhiêu loạn đoạt kỳ tinh khí 。nhược/nhã ngộ đao kiếm ẩm thực độc dược 。yếm đảo chư hoạn bất năng vi hại 。nhược hữu chúng sanh hạnh/hành/hàng trụ/trú tọa ngọa 。thụy miên hôn túy cập dĩ tỉnh giác 。ư nhất thiết xứ/xử ngã năng thủ hộ 。duy nguyện Thế Tôn lợi ích nhất thiết chư hữu tình cố 。diễn thuyết như thị chủng chủng Thần chú 。như ngã thường thời ư Như Lai sở thân cận thừa sự hằng bất xả ly 。ngã kim thủ hộ nhất thiết hữu tình diệc phục như thị 。ư nhất thiết thời vi nghĩa lợi cố 。vi an lạc cố vi nhiêu ích cố 。thị cố ngã kim khuyến thỉnh Như Lai 。ủng hộ nhất thiết chư Thiện nam tử thiện nữ nhân trụ/trú Bồ-tát thừa giả 。vật lệnh đấu tranh mạ nhục hủy tí tâm hoài oán kết 。cập chư bệnh khổ phi thời yêu hoạnh 。Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát như thị thỉnh dĩ 。thời Bạc Già Phạm cáo Kim Cương Thủ Bồ-tát ngôn 。Thiện tai thiện tai Thiện nam tử 。nhữ vi lợi ích chư hữu tình cố khuyến thỉnh Như Lai 。nhữ kim đế thính thiện tư niệm chi ngã kim vi nhữ diễn thuyết hộ mạng Pháp môn 。danh vi thiện môn 。 怛姪(徒也反下皆同)他鄔俱(一)莽(莫補反下皆同)俱(二)鄔俱摩比(卑旨反)尼(三)畔柁儞(平聲呼下皆同自此已下字注平上去入者皆依平上去入聲呼之四)婆(上)羅者麼儞(平五)婆(上)虎梨婆(上)虎梨(六)(打-丁+袲)(乃可反)虎(七)虎虎梨(八)跋(多*頁)(丁可反)耶(藥何反下皆同九)莎(去聲呼之下皆同)訶(十) đát điệt (đồ dã phản hạ giai đồng )tha ổ câu (nhất )mãng (mạc bổ phản hạ giai đồng )câu (nhị )ổ câu ma bỉ (ti chỉ phản )ni (tam )bạn đả nễ (bình thanh hô hạ giai đồng tự thử dĩ hạ tự chú bình thượng khứ nhập giả giai y bình thượng khứ nhập thanh hô chi tứ )Bà (thượng )La giả ma nễ (bình ngũ )Bà (thượng )hổ lê Bà (thượng )hổ lê (lục )(đả -đinh +袲)(nãi khả phản )hổ (thất )hổ hổ lê (bát )bạt (đa *hiệt )(đinh khả phản )da (dược hà phản hạ giai đồng cửu )bà (khứ thanh hô chi hạ giai đồng )ha (thập ) 爾時如來說此灌頂陀羅尼呪已。於是世尊復說諸佛之所護念陀羅尼呪長壽法門。 nhĩ thời Như Lai thuyết thử quán đảnh Đà-la-ni chú dĩ 。ư thị Thế Tôn phục thuyết chư Phật chi sở hộ niệm Đà-la-ni chú trường thọ Pháp môn 。 怛姪他跋折(常逸反下皆同)(口*梨)(自此已下口邊作字者皆轉舌呼之)跋折(口*梨)跋折(口*梨)(一)跋折囉柁嚟(二)跋折囉婆(上)底(丁履反下皆同三)跋折囉蘗底(四)跋折囉柁啼(田脂反下皆同五)斫訖囉跋折(口*梨)(六)斫訖囉柁(口*梨)(七)麼(口*梨)(八)柁(口*梨)柁(口*梨)(九)鼻(口*梨)鼻(口*梨)(十)莽(口*梨)質(口*梨)(十一)虎虎(口*梨)(十二)朋(去)伽鼻鼻(口*梨)(十三)始(口*梨)(十四)(口*梨)(口*梨)尸(十五)主主(口*梨)(十六)嚕嚕旨(十七)婆(上)(口*梨)者(之可反下皆同)犁(十八)主(口*梨)莽(口*梨)者(口*梨)(十九)曼茶(上聲下皆同)(口*梨)(二十)曼茶儞(二十一)薩婆播跋鼻那捨(尸可反下皆同)儞(二十二)薩婆嚕伽鉢囉奢末儞(二十三)阿迦羅蜜哩柱(丁庾反下皆同)鉢囉底鎩柁儞(二十四)夜(藥箇反下皆同)婆柱婆(思訖反下皆同)婆(上)奔(入)那奔(入)(咑-丁+羅)底鎩柁儞(二十五)怛姪他曼茶儞(一)伽伽囉尼(二)謨茶儞(三)三鉢(咑-丁+羅)謨茶儞(四)那捨(尸可反下皆同)儞(五)三鉢羅那捨儞(六)薩婆毘(蒲也反)啼鉢(咑-丁+羅)捨末儞(七)夜(藥可反)婆杜娑(思訖反)婆(上)奔(入)那阿迦羅蜜哩柱鉢(咑-丁+羅)底鎩柁儞(八) đát điệt tha bạt chiết (thường dật phản hạ giai đồng )(khẩu *lê )(tự thử dĩ hạ khẩu biên tác tự giả giai chuyển thiệt hô chi )bạt chiết (khẩu *lê )bạt chiết (khẩu *lê )(nhất )bạt chiết La đả 嚟(nhị )bạt chiết La Bà (thượng )để (đinh lý phản hạ giai đồng tam )bạt chiết La bách để (tứ )bạt chiết La đả Đề (điền chi phản hạ giai đồng ngũ )chước cật La bạt chiết (khẩu *lê )(lục )chước cật La đả (khẩu *lê )(thất )ma (khẩu *lê )(bát )đả (khẩu *lê )đả (khẩu *lê )(cửu )Tỳ (khẩu *lê )Tỳ (khẩu *lê )(thập )mãng (khẩu *lê )chất (khẩu *lê )(thập nhất )hổ hổ (khẩu *lê )(thập nhị )bằng (khứ )già Tỳ Tỳ (khẩu *lê )(thập tam )thủy (khẩu *lê )(thập tứ )(khẩu *lê )(khẩu *lê )thi (thập ngũ )chủ chủ (khẩu *lê )(thập lục )lỗ lỗ chỉ (thập thất )Bà (thượng )(khẩu *lê )giả (chi khả phản hạ giai đồng )lê (thập bát )chủ (khẩu *lê )mãng (khẩu *lê )giả (khẩu *lê )(thập cửu )mạn trà (thượng thanh hạ giai đồng )(khẩu *lê )(nhị thập )mạn trà nễ (nhị thập nhất )tát bà bá bạt Tỳ na xả (thi khả phản hạ giai đồng )nễ (nhị thập nhị )tát bà lỗ già bát La xa mạt nễ (nhị thập tam )a Ca la mật lý trụ (đinh dữu phản hạ giai đồng )bát La để 鎩đả nễ (nhị thập tứ )dạ (dược cá phản hạ giai đồng )Bà trụ Bà (tư cật phản hạ giai đồng )Bà (thượng )bôn (nhập )na bôn (nhập )(咑-đinh +La )để 鎩đả nễ (nhị thập ngũ )đát điệt tha mạn trà nễ (nhất )già già La ni (nhị )mô trà nễ (tam )tam bát (咑-đinh +La )mô trà nễ (tứ )na xả (thi khả phản hạ giai đồng )nễ (ngũ )tam bát la na xả nễ (lục )tát bà Tì (bồ dã phản )Đề bát (咑-đinh +La )xả mạt nễ (thất )dạ (dược khả phản )Bà đỗ sa (tư cật phản )Bà (thượng )bôn (nhập )na a Ca la mật lý trụ bát (咑-đinh +La )để 鎩đả nễ (bát ) 怛姪他那捨儞(一)那捨儞(二)畔柁儞畔柁儞(三)瞋(去聲呼下同)陀瞋陀(四)鼻(口*梨)弭(口*梨)(五)娑(上)(口*梨)(六)訶怛泥(七)跋(口*梨)(八)婆(上聲下皆同)(口*梨)婆(口*梨)(九)毘(上)啼(十)毘(上)(口*梨)毘(上)(口*梨)毘(上)(口*梨)(十一)烏沙(師可反)(口*梨)(十二)奢(咑-丁+羅)泥(十三)婆(上)(咑-丁+羅)婆嚕泥(十四)婆(咑-丁+羅)迦茶曳(十五)婆(咑-丁+羅)喝(訶訖反)摩遮哩尼(十六)因達羅婆(上)底(十七)地地囉野尼(十八)納慕莫醯濕筏囉囉曳儞(十九)紇唎師婆社禰(二十)播跛闍(時何反)(可*欠)(呼可反)儞(二十一)迦(去)羅婆地儞(二十二)部多婆地儞(二十三)薩多(丁耶反)羯挮(二十四)素摩跋低(二十五)素摩奔(入)(咑-丁+羅)鞞(二十六)莎訶(二十七) đát điệt tha na xả nễ (nhất )na xả nễ (nhị )bạn đả nễ bạn đả nễ (tam )sân (khứ thanh hô hạ đồng )đà sân đà (tứ )Tỳ (khẩu *lê )nhị (khẩu *lê )(ngũ )sa (thượng )(khẩu *lê )(lục )ha đát nê (thất )bạt (khẩu *lê )(bát )Bà (thượng thanh hạ giai đồng )(khẩu *lê )Bà (khẩu *lê )(cửu )Tì (thượng )Đề (thập )Tì (thượng )(khẩu *lê )Tì (thượng )(khẩu *lê )Tì (thượng )(khẩu *lê )(thập nhất )ô sa (sư khả phản )(khẩu *lê )(thập nhị )xa (咑-đinh +La )nê (thập tam )Bà (thượng )(咑-đinh +La )Bà lỗ nê (thập tứ )Bà (咑-đinh +La )Ca trà duệ (thập ngũ )Bà (咑-đinh +La )hát (ha cật phản )ma già lý ni (thập lục )nhân đạt La bà (thượng )để (thập thất )địa địa La dã ni (thập bát )nạp mộ Mạc hề thấp phiệt La La duệ nễ (thập cửu )hột lợi sư Bà xã nỉ (nhị thập )bá bả xà/đồ (thời hà phản )(khả *khiếm )(hô khả phản )nễ (nhị thập nhất )Ca (khứ )La bà địa nễ (nhị thập nhị )bộ đa Bà địa nễ (nhị thập tam )tát đa (đinh da phản )yết 挮(nhị thập tứ )tố ma bạt đê (nhị thập ngũ )tố ma bôn (nhập )(咑-đinh +La )Tỳ (nhị thập lục )bà ha (nhị thập thất ) 但姪他喝(如字下皆同)囉喝囉(一)呬(虛利反下皆同)犁(二)莎訶(三)怛姪他揭雉多(一)鉢雉多(二)阿曳那(三)阿(口*梨)蟾跋泥(四)翳迦羯柁泥(五)補多(多訖反)囉茶喝儞(六)末伽(長聲呼)毘盧喝儞(七)虎娑跋底(八)虎娑跋底(九)補娑跋底(十)補娑跋底(十一)呬梨呬梨(十二)也他(長聲下同)闍(時箇反)耶(十三)也他阿耆(耆逸反)儞(十四)也他鉢嚂者(十五)也他跋監(十六)也他跋折嚂(十七)也他訶哩(訶訖反)柁監(十八) đãn điệt tha hát (như tự hạ giai đồng )La hát La (nhất )hứ (hư lợi phản hạ giai đồng )lê (nhị )bà ha (tam )đát điệt tha yết trĩ đa (nhất )bát trĩ đa (nhị )a duệ na (tam )a (khẩu *lê )thiềm bạt nê (tứ )ế ca yết đả nê (ngũ )bổ đa (đa cật phản )La trà hát nễ (lục )mạt già (trường/trưởng thanh hô )Tì lô hát nễ (thất )hổ sa bạt để (bát )hổ sa bạt để (cửu )bổ sa bạt để (thập )bổ sa bạt để (thập nhất )hứ lê hứ lê (thập nhị )dã tha (trường/trưởng thanh hạ đồng )xà/đồ (thời cá phản )da (thập tam )dã tha a kì (kì dật phản )nễ (thập tứ )dã tha bát 嚂giả (thập ngũ )dã tha bạt giam (thập lục )dã tha bạt chiết 嚂(thập thất )dã tha ha lý (ha cật phản )đả giam (thập bát ) 佛告金剛手菩薩摩訶薩。此護命善門陀羅尼神呪。過去如來應正等覺。先所演說先已守護。發大誓願真實建立。我今亦為利益悲愍一切有情。發大誓願真實建立。是故說此陀羅尼呪。 Phật cáo Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát 。thử hộ mạng thiện môn Đà-la-ni Thần chú 。quá khứ Như Lai Ứng Chánh Đẳng Giác 。tiên sở diễn thuyết tiên dĩ thủ hộ 。phát đại thệ nguyện chân thật kiến lập 。ngã kim diệc vi lợi ích bi mẫn nhất thiết hữu tình 。phát đại thệ nguyện chân thật kiến lập 。thị cố thuyết thử Đà-la-ni chú 。 爾時薄伽梵放大人相眉間光明。其光普曜諸佛剎土。由佛神變諸剎土中一切如來見此光明。各從自土俱時發趣索訶世界。到釋迦牟尼佛所。讚言善哉善哉釋迦牟尼佛。乃能利益擁護一切諸有情故。說此法門陀羅尼呪。能作光明令得歡喜令得正念。是故我今稱揚讚歎。若有善男子善女人。於晨朝時受持讀誦此陀羅尼神呪句義。當獲二十種功德。一者當得諸佛之所攝受。二者常為諸佛之所憶念。三者當得永離受惡趣業。四者當得長壽富貴。五者當得名稱遠聞。六者當得勇猛威力。七者恒常無病復能精進。八者常為諸佛之所覆護。九者復為諸天之所憶念。十者勤修善行。十一者當得光明歡喜正念。十二者當得諸相具足。十三者得無所畏。十四者當得具足尸羅。十五者當得成就一切善根。十六者當得諸天守護。十七者當得諸龍守護。十八者當得藥叉守護。十九者當得一切世間之所敬愛。二十者速疾得阿耨多羅三藐三菩提。佛告金剛手。我今說此陀羅尼呪。即是諸佛如來應正等覺祕密之處。一切諸佛之所守護。 nhĩ thời Bạc Già Phạm phóng Đại nhân tướng my gian quang minh 。kỳ quang phổ diệu chư Phật sát độ 。do Phật thần biến chư sát độ trung nhất thiết Như Lai kiến thử quang minh 。các tùng tự độ câu thời phát thú tác ha thế giới 。đáo Thích Ca Mâu Ni Phật sở 。tán ngôn Thiện tai thiện tai Thích Ca Mâu Ni Phật 。nãi năng lợi ích ủng hộ nhất thiết chư hữu tình cố 。thuyết thử pháp môn Đà-la-ni chú 。năng tác quang minh lệnh đắc hoan hỉ lệnh đắc chánh niệm 。thị cố ngã kim xưng dương tán thán 。nhược hữu Thiện nam tử thiện nữ nhân 。ư thần triêu thời thọ trì đọc tụng thử Đà-la-ni Thần chú cú nghĩa 。đương hoạch nhị thập chủng công đức 。nhất giả đương đắc chư Phật chi sở nhiếp thọ 。nhị giả thường vi chư Phật chi sở ức niệm 。tam giả đương đắc vĩnh ly thọ/thụ ác thú nghiệp 。tứ giả đương đắc trường thọ phú quý 。ngũ giả đương đắc danh xưng viễn văn 。lục giả đương đắc dũng mãnh uy lực 。thất giả hằng thường vô bệnh phục năng tinh tấn 。bát giả thường vi chư Phật chi sở phước hộ 。cửu giả phục vi chư Thiên chi sở ức niệm 。thập giả cần tu thiện hạnh/hành/hàng 。thập nhất giả đương đắc quang minh hoan hỉ chánh niệm 。thập nhị giả đương đắc chư tướng cụ túc 。thập tam giả đắc vô sở úy 。thập tứ giả đương đắc cụ túc thi-la 。thập ngũ giả đương đắc thành tựu nhất thiết thiện căn 。thập lục giả đương đắc chư Thiên thủ hộ 。thập thất giả đương đắc chư long thủ hộ 。thập bát giả đương đắc dược xoa thủ hộ 。thập cửu giả đương đắc nhất thiết thế gian chi sở kính ái 。nhị thập giả tốc tật đắc A-nậu-đa-la tam-miệu-tam Bồ-đề 。Phật cáo Kim Cương Thủ 。ngã kim thuyết thử Đà-la-ni chú 。tức thị chư Phật Như Lai Ứng Chánh Đẳng Giác bí mật chi xứ/xử 。nhất thiết chư Phật chi sở thủ hộ 。 爾時金剛手菩薩摩訶薩。白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼。若復有人能受持此護命法門陀羅尼呪。於晨朝時當起讀誦。世尊我常守護如是等人令無惱害。 nhĩ thời Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát 。bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn Đà-la-ni chú 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。Thế Tôn ngã thường thủ hộ như thị đẳng nhân lệnh vô não hại 。 怛姪他尸弃(平聲呼之下同)尸弃尸弃尸弃(一)旨旨旨旨(二)婆婆婆婆(三)鶻嚕嚕嚕嚕(四)恃恃恃恃(五)(起-巳+乞)(其乞反)囉(起-巳+乞)囉(起-巳+乞)囉(起-巳+乞)囉(六)欯(許日反)(口*梨)欯(口*梨)欯(口*梨)欯(口*梨)(七)(可*欠)(呼可反)(可*欠)(可*欠)(可*欠)(八)麼麼麼麼(九)末那末那(十)(可*欠)那(可*欠)迷(十一)薩婆鉢喇多(丁也反)(口*栗)體(他旨反)迦(十二)柁訶柁訶謎(十三)薩婆設怛喇婆(十四)鉢遮鉢遮謎(十五)薩婆阿呬帶史拏(十六)莎訶(十七) đát điệt tha thi 弃(bình thanh hô chi hạ đồng )thi 弃thi 弃thi 弃(nhất )chỉ chỉ chỉ chỉ (nhị )Bà bà Bà bà (tam )cốt lỗ lỗ lỗ lỗ (tứ )thị thị thị thị (ngũ )(khởi -tị +khất )(kỳ khất phản )La (khởi -tị +khất )La (khởi -tị +khất )La (khởi -tị +khất )La (lục )欯(hứa nhật phản )(khẩu *lê )欯(khẩu *lê )欯(khẩu *lê )欯(khẩu *lê )(thất )(khả *khiếm )(hô khả phản )(khả *khiếm )(khả *khiếm )(khả *khiếm )(bát )ma ma ma ma (cửu )mạt na mạt na (thập )(khả *khiếm )na (khả *khiếm )mê (thập nhất )tát bà bát lạt đa (đinh dã phản )(khẩu *lật )thể (tha chỉ phản )Ca (thập nhị )đả ha đả ha mê (thập tam )tát bà thiết đát lạt Bà (thập tứ )bát già bát già mê (thập ngũ )tát bà a hứ đái sử nã (thập lục )bà ha (thập thất ) 爾時薄伽梵。讚金剛手菩薩摩訶薩言。善哉善哉善男子。汝今說此陀羅尼神呪。成就最勝有大義利。我為覆護諸有情故。於彼一切毛孔之中。施其威光令得安樂。 nhĩ thời Bạc Già Phạm 。tán Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát ngôn 。Thiện tai thiện tai Thiện nam tử 。nhữ kim thuyết thử Đà-la-ni Thần chú 。thành tựu tối thắng hữu Đại nghĩa lợi 。ngã vi phước hộ chư hữu tình cố 。ư bỉ nhất thiết mao khổng chi trung 。thí kỳ uy quang lệnh đắc an lạc 。 爾時索訶世界主梵天王。即從座起向佛合掌恭敬。而白佛言世尊。我今亦為利益守護諸善男子及善女人。說陀羅尼神呪。 nhĩ thời tác ha thế giới chủ phạm thiên vương 。tức tùng toạ khởi hướng Phật hợp chưởng cung kính 。nhi bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi lợi ích thủ hộ chư Thiện nam tử cập thiện nữ nhân 。thuyết Đà-la-ni Thần chú 。 怛姪他呬(口*梨)(一)弭梨(二)旨梨(三)莎訶(四)勃(咑-丁+羅)黑(訶訖反下同)摩補(口*梨)(五)莎訶(六)勃(咑-丁+羅)黑摩娑(思訖反)嚩(口*犁)(七)莎訶(八)勃(咑-丁+羅)黑摩薜(九)蘇揭薜(十)補澁波僧娑(思訖反)(多*頁)(口*犁)(十一)莎訶(十二) đát điệt tha hứ (khẩu *lê )(nhất )nhị lê (nhị )chỉ lê (tam )bà ha (tứ )bột (咑-đinh +La )hắc (ha cật phản hạ đồng )ma bổ (khẩu *lê )(ngũ )bà ha (lục )bột (咑-đinh +La )hắc ma sa (tư cật phản )phược (khẩu *lê )(thất )bà ha (bát )bột (咑-đinh +La )hắc ma bệ (cửu )tô yết bệ (thập )bổ sáp ba tăng sa (tư cật phản )(đa *hiệt )(khẩu *lê )(thập nhất )bà ha (thập nhị ) 世尊此神呪句。欲為擁護利益諸善男子及善女人。於晨朝時當起讀誦。 Thế Tôn thử Thần chú cú 。dục vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử cập thiện nữ nhân 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 爾時天帝釋白佛言。世尊我今亦為擁護利益諸善男子及善女人。唯願如來垂哀護念。當說陀羅尼。若復有人能受持此護命善門。於晨朝時憶念讀誦。 nhĩ thời Thiên đế thích bạch Phật ngôn 。Thế Tôn ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử cập thiện nữ nhân 。duy nguyện Như Lai thùy ai hộ niệm 。đương thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng thiện môn 。ư thần triêu thời ức niệm độc tụng 。 怛姪他毘儞(平)婆(咑-丁+羅)尼(一)憚茶摩(口*娕*頁)茶(徒皆反二)旨胝胝儞(平三)具(口*梨)乾陀(口*梨)(四)薩(咑-丁+羅)麼訶儞(平)跋折(口*藍)(五)多嚕尼(六)駐(吒故反)羅摩履儞(平七)斫訖囉婆(上)雞(吉夷反八)捨婆(上)(口*犁)(九)捨麼(口*犁)(十)鉢囉摩攞低(十一)(可*欠)那摩蚶(陀鹽反)多(咑-丁+羅)尼(十二)苫跋(口*梨)(十三)莎訶(十四) đát điệt tha Tì nễ (bình )Bà (咑-đinh +La )ni (nhất )đạn trà ma (khẩu *娕*hiệt )trà (đồ giai phản nhị )chỉ chi chi nễ (bình tam )cụ (khẩu *lê )Càn-đà (khẩu *lê )(tứ )tát (咑-đinh +La )ma ha nễ (bình )bạt chiết (khẩu *lam )(ngũ )đa lỗ ni (lục )trú (trá cố phản )La-ma lý nễ (bình thất )chước cật La Bà (thượng )kê (cát di phản bát )xả Bà (thượng )(khẩu *lê )(cửu )xả ma (khẩu *lê )(thập )bát La ma la đê (thập nhất )(khả *khiếm )na ma ham (đà diêm phản )đa (咑-đinh +La )ni (thập nhị )thiêm bạt (khẩu *lê )(thập tam )bà ha (thập tứ ) 爾時多聞天王持國天王增長天王醜目天王。合掌恭敬白佛言世尊。我等亦為擁護利益諸善男子及善女人。說陀羅尼神呪。若復有人能受持此護命法門。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời đa văn Thiên Vương trì quốc thiên vương Tăng trường Thiên Vương Xú mục Thiên Vương 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã đẳng diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử cập thiện nữ nhân 。thuyết Đà-la-ni Thần chú 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他補澁篦(比奚反一)蘇補澁篦(二)杜摩跛(口*梨)訶(口*犁)(三)阿(口*栗)耶鉢(咑-丁+羅)捨悉低(四)扇低(五)儞(口*栗)目訖低(六)瞢伽(上)例(平七)呬囉尼(尼也反)揭鞞(八)窣堵低(九)娑(思訖反)多鼻低(十)莎訶(十一) đát điệt tha bổ sáp bề (bỉ hề phản nhất )tô bổ sáp bề (nhị )đỗ ma bả (khẩu *lê )ha (khẩu *lê )(tam )a (khẩu *lật )da bát (咑-đinh +La )xả tất đê (tứ )phiến đê (ngũ )nễ (khẩu *lật )mục cật đê (lục )măng già (thượng )lệ (bình thất )hứ La ni (ni dã phản )yết Tỳ (bát )tốt đổ đê (cửu )sa (tư cật phản )đa Tỳ đê (thập )bà ha (thập nhất ) 爾時鬼子母訶履底(丁履反)白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼。若復有人能受持此護命神呪善門陀羅尼。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời Quỷ tử mẫu ha lý để (đinh lý phản )bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Thần chú thiện môn Đà-la-ni 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他悉梨(一)斯悉梨(二)悉梨(三)斯悉梨(四)必梨(五)摩訶卑必梨(六)悉弭履斯(七)堀嚕泥(尼皆反八下皆同)堀嚕泥(九)堀嚕泥(十)摩訶堀嚕泥普(十一)莎訶(十二) đát điệt tha tất lê (nhất )tư tất lê (nhị )tất lê (tam )tư tất lê (tứ )tất lê (ngũ )Ma-ha ti tất lê (lục )tất nhị lý tư (thất )quật lỗ nê (ni giai phản bát hạ giai đồng )quật lỗ nê (cửu )quật lỗ nê (thập )Ma-ha quật lỗ nê phổ (thập nhất )bà ha (thập nhị ) 爾時五大山藥叉軍將。合掌恭敬白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼神呪。若復有人能受持此護命神呪法門陀羅尼。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời ngũ đại sơn dược xoa quân tướng 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni Thần chú 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Thần chú Pháp môn Đà-la-ni 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他遏(齒*束)(卓皆反)普(一)跋(齒*束)普(二)橠(齒*束)普(三)矩(打-丁+袲)(齒*束)普(四)摩(打-丁+袲)(齒*束)普(五)曷囉門(上)茶(可*欠)低普(六)室(口*梨)普(七)朋(去)祁(祁奚反)普(八)麼者犁普(九)莎訶(十) đát điệt tha át (xỉ *thúc )(trác giai phản )phổ (nhất )bạt (xỉ *thúc )phổ (nhị )橠(xỉ *thúc )phổ (tam )củ (đả -đinh +袲)(xỉ *thúc )phổ (tứ )ma (đả -đinh +袲)(xỉ *thúc )phổ (ngũ )hạt La môn (thượng )trà (khả *khiếm )đê phổ (lục )thất (khẩu *lê )phổ (thất )bằng (khứ )kì (kì hề phản )phổ (bát )ma giả lê phổ (cửu )bà ha (thập ) 爾時金剛手菩薩摩訶薩。白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。悲愍攝受皆令安隱致諸吉祥。我當結界令離刀杖銷諸惡毒。若復有人能受持此護命法門。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát 。bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。bi mẫn nhiếp thọ giai lệnh an ổn trí chư cát tường 。ngã đương kết giới lệnh ly đao trượng tiêu chư ác độc 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他喝(訶訖反下同)(口*履)跋折(口*犁)(一)喝(口*履)跋折(口*犁)(二)呬呬呬呬(三)鼻(四)鼻私(五)麼訶鼻私普(六)莎訶(七) đát điệt tha hát (ha cật phản hạ đồng )(khẩu *lý )bạt chiết (khẩu *lê )(nhất )hát (khẩu *lý )bạt chiết (khẩu *lê )(nhị )hứ hứ hứ hứ (tam )Tỳ (tứ )Tỳ tư (ngũ )ma ha Tỳ tư phổ (lục )bà ha (thất ) 爾時大自在天子。合掌恭敬白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼神呪。若復有人能受持此護命善門。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời Đại Tự tại Thiên tử 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni Thần chú 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng thiện môn 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他虎盧虎盧虎盧虎盧(一)魯魯魯魯魯魯(二)薩婆部多奔(入)(咑-丁+羅)底(丁履反下同)鎩柁南迦(口*路)弭(三)莎訶(四) đát điệt tha hổ lô hổ lô hổ lô hổ lô (nhất )lỗ lỗ lỗ lỗ lỗ lỗ (nhị )tát bà bộ đa bôn (nhập )(咑-đinh +La )để (đinh lý phản hạ đồng )鎩đả Nam Ca (khẩu *lộ )nhị (tam )bà ha (tứ ) 爾時童子軍將。向佛合掌恭敬而立。白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼。若復有人。能受持此護命神呪陀羅尼法門。於晨朝時清潔其身當起讀誦。 nhĩ thời Đồng tử quân tướng 。hướng Phật hợp chưởng cung kính nhi lập 。bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân 。năng thọ trì thử hộ mạng Thần chú Đà-la-ni Pháp môn 。ư thần triêu thời thanh khiết kỳ thân đương khởi độc tụng 。 怛姪他呬梨(一)呬梨(二)呬梨(三)梨(四)梨(五)梨(六)梨(七)梨(八)梨(九)薩婆部多奔(入)囉底鎩拕南迦路弭(十)莎訶(十一) đát điệt tha hứ lê (nhất )hứ lê (nhị )hứ lê (tam )lê (tứ )lê (ngũ )lê (lục )lê (thất )lê (bát )lê (cửu )tát bà bộ đa bôn (nhập )La để 鎩tha Nam Ca lộ nhị (thập )bà ha (thập nhất ) 爾時月光天子。合掌恭敬白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼。若復有人能受持此護命法門陀羅尼神呪。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời nguyệt quang Thiên Tử 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn Đà-la-ni Thần chú 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他應(烏蹬反)耆(耆西反下同一)朋(去)耆(二)障耆(三)呬儞(平四)地地(五)地地(六)旨旨普(七)莎訶(八) đát điệt tha ưng (ô đặng phản )kì (kì Tây phản hạ đồng nhất )bằng (khứ )kì (nhị )chướng kì (tam )hứ nễ (bình tứ )địa địa (ngũ )địa địa (lục )chỉ chỉ phổ (thất )bà ha (bát ) 爾時聖觀自在菩薩摩訶薩。白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼。若復有人能受持此護命法門。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời Thánh Quán Tự Tại Bồ-Tát Ma-ha-tát 。bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他(可*欠)低(一)毘(可*欠)低(二)儞(平)(可*欠)低(三)蘇(可*欠)低(四)薩婆奔(入)(咑-丁+羅)多(丁耶反)(口*栗)體(他旨反)鷄(五)奔(入)(咑-丁+羅)多(丁耶反)弭怛(口*梨)(六)輸(上)提(七)目訖低(八)毘麼梨(九)涅(乃逸反)麼犁(十)奔(入)(咑-丁+羅)婆娑(思訖反)嚩(口*犁)(十一)奔(入)(咑-丁+羅)婆娑(思訖反)迦(上)(口*梨)(十二)奔(入)囉婆迦(上)(口*犁)普(十三)莎訶(十四) đát điệt tha (khả *khiếm )đê (nhất )Tì (khả *khiếm )đê (nhị )nễ (bình )(khả *khiếm )đê (tam )tô (khả *khiếm )đê (tứ )tát bà bôn (nhập )(咑-đinh +La )đa (đinh da phản )(khẩu *lật )thể (tha chỉ phản )kê (ngũ )bôn (nhập )(咑-đinh +La )đa (đinh da phản )nhị đát (khẩu *lê )(lục )du (thượng )Đề (thất )mục cật đê (bát )Tì ma lê (cửu )niết (nãi dật phản )ma lê (thập )bôn (nhập )(咑-đinh +La )Bà sa (tư cật phản )phược (khẩu *lê )(thập nhất )bôn (nhập )(咑-đinh +La )Bà sa (tư cật phản )Ca (thượng )(khẩu *lê )(thập nhị )bôn (nhập )La Bà Ca (thượng )(khẩu *lê )phổ (thập tam )bà ha (thập tứ ) 爾時慈氏菩薩。白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼。若復有人能受持此護命法門。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời từ thị Bồ Tát 。bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他十筏犁(一)十筏犁(二)摩訶十筏犁(三)十筏犁(四)十筏履儞(平五)鄔訖低(六)目訖低(七)閃謎(八)奔(入)(咑-丁+羅)閃謎(九)摩訶閃謎(十)閃弭(十一)三摩提(十二)摩訶三摩提(十三)三摩鉢低(十四)摩訶三摩鉢低(十五)十筏犁(十六)摩訶十筏犁(十七)十筏(口*藍)婆謎普(十八)莎訶(十九) đát điệt tha thập phiệt lê (nhất )thập phiệt lê (nhị )Ma-ha thập phiệt lê (tam )thập phiệt lê (tứ )thập phiệt lý nễ (bình ngũ )ổ cật đê (lục )mục cật đê (thất )thiểm mê (bát )bôn (nhập )(咑-đinh +La )thiểm mê (cửu )Ma-ha thiểm mê (thập )thiểm nhị (thập nhất )tam ma đề (thập nhị )Ma-ha tam ma đề (thập tam )tam ma bát đê (thập tứ )Ma-ha tam ma bát đê (thập ngũ )thập phiệt lê (thập lục )Ma-ha thập phiệt lê (thập thất )thập phiệt (khẩu *lam )Bà mê phổ (thập bát )bà ha (thập cửu ) 爾時雪山大藥叉軍將。合掌恭敬而白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼神呪。若復有人能受持此護命法門。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời tuyết sơn Đại dược xoa quân tướng 。hợp chưởng cung kính nhi bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni Thần chú 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他鄔禪婆(上)(口*犁)(一)禪婆(上)(口*犁)(二)奔(入)(咑-丁+羅)禪婆(上)犁(三)毘(毘耶反)跋低(四)莽(莫古反)(打-丁+袲)曳(五)三摩提(六)摩訶三摩提(七)三摩鉢低(八)摩訶三摩鉢低(九)儞(平)犁(十)儞(平)犁(十一)儞(平)羅計世(十二)計始儞(平十三)矩隷(十四)矩隷(十五)摩訶矩隷(十六)儞(平)羅矩隷(十七)悉提(十八)悉陀摩怒(咑-丁+羅)梯(十九)遏(齒*束)(二十)跋(齒*束)(二十一)(打-丁+袲)(齒*束)(二十二)拘(打-丁+袲)(齒*束)(二十三)三漫低(二十四)婆羅矩制(二十五)憚低(二十六)儞(平)羅計世(二十七)矩隷(二十八)摩訶矩隷(二十九)尼羅建低(三十)常具梨(三十一)虎世(三十二)牟虎世(三十三)婆羅常具梨(三十四)叵羅矩制(三十五)叵羅悶制普(三十六)莎訶(三十七) đát điệt tha ổ Thiền Bà (thượng )(khẩu *lê )(nhất )Thiền Bà (thượng )(khẩu *lê )(nhị )bôn (nhập )(咑-đinh +La )Thiền Bà (thượng )lê (tam )Tì (Tỳ da phản )bạt đê (tứ )mãng (mạc cổ phản )(đả -đinh +袲)duệ (ngũ )tam ma đề (lục )Ma-ha tam ma đề (thất )tam ma bát đê (bát )Ma-ha tam ma bát đê (cửu )nễ (bình )lê (thập )nễ (bình )lê (thập nhất )nễ (bình )La kế thế (thập nhị )kế thủy nễ (bình thập tam )củ lệ (thập tứ )củ lệ (thập ngũ )Ma-ha củ lệ (thập lục )nễ (bình )La củ lệ (thập thất )tất Đề (thập bát )tất đà ma nộ (咑-đinh +La )thê (thập cửu )át (xỉ *thúc )(nhị thập )bạt (xỉ *thúc )(nhị thập nhất )(đả -đinh +袲)(xỉ *thúc )(nhị thập nhị )câu (đả -đinh +袲)(xỉ *thúc )(nhị thập tam )tam mạn đê (nhị thập tứ )Bà la củ chế (nhị thập ngũ )đạn đê (nhị thập lục )nễ (bình )La kế thế (nhị thập thất )củ lệ (nhị thập bát )Ma-ha củ lệ (nhị thập cửu )ni la kiến đê (tam thập )thường cụ lê (tam thập nhất )hổ thế (tam thập nhị )mưu hổ thế (tam thập tam )Bà la thường cụ lê (tam thập tứ )phả La củ chế (tam thập ngũ )phả La muộn chế phổ (tam thập lục )bà ha (tam thập thất ) 爾時七山大藥叉軍將。合掌恭敬白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子善女人故。說陀羅尼。若復有人能受持此護命法門陀羅尼呪。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời thất sơn Đại dược xoa quân tướng 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử thiện nữ nhân cố 。thuyết Đà-la-ni 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn Đà-la-ni chú 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他阿麼犁(一)毘麼犁(二)儞(儞逸反)麼犁(三)瞢伽(上)例(去四)呬囉若(尼也反)揭鞞(五)薩婆阿喇他娑柁儞(平六)麼迦室者(之可反) đát điệt tha a ma lê (nhất )Tì ma lê (nhị )nễ (nễ dật phản )ma lê (tam )măng già (thượng )lệ (khứ tứ )hứ La nhược/nhã (ni dã phản )yết Tỳ (ngũ )tát bà a lạt tha sa đả nễ (bình lục )ma Ca thất giả (chi khả phản ) 儞(平七)庾訖低(八)毘囉逝(九)羯(齒*束)(十)計株(吒拘反)劍(平)婆(上)犁(十一)勃(咑-丁+羅)喝(訶訖反)迷(十二)勃(咑-丁+羅)喝(訶訖反)摩娑(娑訖反)嚩(口*犁)(十三)勃囉喝(訶訖反)摩悉提(十四)悉陀麼怒(咑-丁+羅)替普(十五)莎訶(十六) nễ (bình thất )dữu cật đê (bát )Tì La thệ (cửu )yết (xỉ *thúc )(thập )kế chu (trá câu phản )kiếm (bình )Bà (thượng )lê (thập nhất )bột (咑-đinh +La )hát (ha cật phản )mê (thập nhị )bột (咑-đinh +La )hát (ha cật phản )ma sa (sa cật phản )phược (khẩu *lê )(thập tam )bột La hát (ha cật phản )ma tất Đề (thập tứ )tất đà ma nộ (咑-đinh +La )thế phổ (thập ngũ )bà ha (thập lục ) 爾時金剛商羯羅大天女。合掌恭敬白佛言世尊。我今亦為擁護利益哀愍攝受諸善男子及善女人。說陀羅尼句。皆令安隱致諸吉祥。若復有人能受持此法門護命神呪。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời Kim cương Thương-yết-la Đại Thiên nữ 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích ai mẩn nhiếp thọ chư Thiện nam tử cập thiện nữ nhân 。thuyết Đà-la-ni cú 。giai lệnh an ổn trí chư cát tường 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử pháp môn hộ mạng Thần chú 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他跋折(口*(隸-木+士))(一)跋折(咑-丁+羅)(二)跋折(口*(隸-木+士))(三)摩訶跋折(口*(隸-木+士))(四)跋折囉麼底(五)勃陀跋折隷(六)勃陀阿地瑟恥多跋折(口*(隸-木+士))(七)烏勃提(八)儞勃提(九)三勃提(十)婆虎勃提(十一)毘始瑟吒勃提(十二)勃提(十三)勃提(十四)勃提(十五)勃提(十六)勃提(十七)提勝伽弭儞(平十八)蟾伽(上)迷(十九)阿(咑-丁+羅)迷(二十)底囉迷(二十一)底犁(二十二)底犁(二十三)底犁(二十四)末耆(祁西反二十五)麼健多伽弭泥普(二十六)莎訶(二十七) đát điệt tha bạt chiết (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhất )bạt chiết (咑-đinh +La )(nhị )bạt chiết (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(tam )Ma-ha bạt chiết (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(tứ )bạt chiết La ma để (ngũ )bột đà bạt chiết lệ (lục )bột đà a địa sắt sỉ đa bạt chiết (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(thất )ô bột Đề (bát )nễ bột Đề (cửu )tam bột Đề (thập )Bà hổ bột Đề (thập nhất )Tì thủy sắt trá bột Đề (thập nhị )bột Đề (thập tam )bột Đề (thập tứ )bột Đề (thập ngũ )bột Đề (thập lục )bột Đề (thập thất )Đề thắng già nhị nễ (bình thập bát )thiềm già (thượng )mê (thập cửu )a (咑-đinh +La )mê (nhị thập )để La mê (nhị thập nhất )để lê (nhị thập nhị )để lê (nhị thập tam )để lê (nhị thập tứ )mạt kì (kì Tây phản nhị thập ngũ )ma kiện đa già nhị nê phổ (nhị thập lục )bà ha (nhị thập thất ) 爾時金剛軍菩薩摩訶薩。合掌恭敬白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子及善女人。說陀羅尼句若復有人能受持此護命神呪法門陀羅尼。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời Kim cương quân Bồ-Tát Ma-ha-tát 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử cập thiện nữ nhân 。thuyết Đà-la-ni cú nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Thần chú Pháp môn Đà-la-ni 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他呬呬跋折囉(一)呬呬跋折囉(二)醯醯跋折囉(三)也婆枳利枳利跋折囉(四)莎訶(五) đát điệt tha hứ hứ bạt chiết La (nhất )hứ hứ bạt chiết La (nhị )hề hề bạt chiết La (tam )dã Bà chỉ lợi chỉ lợi bạt chiết La (tứ )bà ha (ngũ ) 怛姪他安茶(口*犁)(一)般(比寒反下同)茶(口*犁)(二)失吠低(三)般茶囉婆私儞(平四)緊(打-丁+袲)(口*(隸-木+士))(五)迦囉茶(茶皆反六)鷄庾(口*(隸-木+士))(七)伊(上)(可*欠)勃提(八)怛多囉勃提(九)部誓(十)部瞻伽(上)迷(十一)部瞻伽(上)迷(十二)部瞻伽跋底(十三)婆(上)曳(十四)婆(上)樣耆(祁西反十五)婆(上)也(起-巳+乞)囉跋低(十六)鼻儞(平十七)鼻儞(平十八)始(口*梨)(十九)跛梯(二十)尸摩跛梯(二十一)阿地多(丁耶反)跛梯(二十二)諦誓(二十三)諦誓跛梯(二十四)阿迦賒(尸阿反)跛梯普(二十五)莎訶(二十六) đát điệt tha an trà (khẩu *lê )(nhất )ba/bát (bỉ hàn phản hạ đồng )trà (khẩu *lê )(nhị )thất phệ đê (tam )ba/bát trà La Bà tư nễ (bình tứ )khẩn (đả -đinh +袲)(khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(ngũ )Ca La trà (trà giai phản lục )kê dữu (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(thất )y (thượng )(khả *khiếm )bột Đề (bát )đát đa La bột Đề (cửu )bộ thệ (thập )bộ chiêm già (thượng )mê (thập nhất )bộ chiêm già (thượng )mê (thập nhị )bộ chiêm già bạt để (thập tam )Bà (thượng )duệ (thập tứ )Bà (thượng )dạng kì (kì Tây phản thập ngũ )Bà (thượng )dã (khởi -tị +khất )La bạt đê (thập lục )Tỳ nễ (bình thập thất )Tỳ nễ (bình thập bát )thủy (khẩu *lê )(thập cửu )bả thê (nhị thập )thi ma bả thê (nhị thập nhất )a địa đa (đinh da phản )bả thê (nhị thập nhị )đế thệ (nhị thập tam )đế thệ bả thê (nhị thập tứ )A ca xa (thi a phản )bả thê phổ (nhị thập ngũ )bà ha (nhị thập lục ) 爾時金剛使者。合掌恭敬白佛言世尊。我今亦為擁護利益諸善男子及善女人。所有諸障皆令銷滅。若復有人能受持此護命法門陀羅尼神呪。於晨朝時當起讀誦。 nhĩ thời Kim cương sử giả 。hợp chưởng cung kính bạch Phật ngôn Thế Tôn 。ngã kim diệc vi ủng hộ lợi ích chư Thiện nam tử cập thiện nữ nhân 。sở hữu chư chướng giai lệnh tiêu diệt 。nhược/nhã phục hưũ nhân năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn Đà-la-ni Thần chú 。ư thần triêu thời đương khởi độc tụng 。 怛姪他矩(齒*束)(一)矩(齒*束)(二)矩徵(張履反)儞(三)矩吒矩吒(口*(隸-木+士))(四)莎訶(五)儞犁(六)儞犁(七)儞羅計世(八)莎訶(九)臂低(十)臂多(十一)臂多計世(十二)莎訶(十三)盧呬低(十四)盧呬低(十五)盧呬多計世(十六)莎訶(十七)阿婆柁低(十八)阿婆柁低(十九)阿婆柁多計世(二十)莎訶(二十一)漫恃瑟(齒*束)(二十二)漫恃瑟(齒*束)(二十三)漫恃瑟吒計世(二十四)莎訶(二十五)斫訖(口*(隸-木+士))(二十六)斫訖(口*(隸-木+士))(二十七)斫訖囉(二十八)斫訖(口*(隸-木+士))(二十九)跋折囉斫訖(口*(隸-木+士))(三十)莎訶(三十一) đát điệt tha củ (xỉ *thúc )(nhất )củ (xỉ *thúc )(nhị )củ trưng (trương lý phản )nễ (tam )củ trá củ trá (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(tứ )bà ha (ngũ )nễ lê (lục )nễ lê (thất )nễ La kế thế (bát )bà ha (cửu )tý đê (thập )tý đa (thập nhất )tý đa kế thế (thập nhị )bà ha (thập tam )lô hứ đê (thập tứ )lô hứ đê (thập ngũ )lô hứ đa kế thế (thập lục )bà ha (thập thất )A bà đả đê (thập bát )A bà đả đê (thập cửu )A bà đả đa kế thế (nhị thập )bà ha (nhị thập nhất )mạn thị sắt (xỉ *thúc )(nhị thập nhị )mạn thị sắt (xỉ *thúc )(nhị thập tam )mạn thị sắt trá kế thế (nhị thập tứ )bà ha (nhị thập ngũ )chước cật (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhị thập lục )chước cật (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhị thập thất )chước cật La (nhị thập bát )chước cật (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(nhị thập cửu )bạt chiết La chước cật (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))(tam thập )bà ha (tam thập nhất ) 爾時薄伽梵釋迦牟尼佛。即申右手真金色臂。讚釋梵四天王等言。善哉善哉汝等諸天。哀愍守護一切有情。我以威神擁護於汝。說此陀羅尼呪。 nhĩ thời Bạc Già Phạm Thích Ca Mâu Ni Phật 。tức thân hữu thủ chân kim sắc tý 。tán Thích Phạm Tứ Thiên Vương đẳng ngôn 。Thiện tai thiện tai nhữ đẳng chư Thiên 。ai mẩn thủ hộ nhất thiết hữu tình 。ngã dĩ uy thần ủng hộ ư nhữ 。thuyết thử Đà-la-ni chú 。 爾時薄伽梵復告金剛手菩薩摩訶薩言。若有善男子善女人。能受持此護命法門陀羅尼神呪。於晨朝時受持讀誦。是人當為一切諸佛及諸菩薩。乃至一切天龍藥叉阿素洛揭路茶緊捺洛莫呼落伽之所擁護。時薄伽梵說此經已。金剛手菩薩摩訶薩。及釋梵護世天人阿素洛健闥縛等。一切眾會聞佛所說歡喜奉行。 nhĩ thời Bạc Già Phạm phục cáo Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát ngôn 。nhược hữu Thiện nam tử thiện nữ nhân 。năng thọ trì thử hộ mạng Pháp môn Đà-la-ni Thần chú 。ư thần triêu thời thọ trì đọc tụng 。thị nhân đương vi nhất thiết chư Phật cập chư Bồ-tát 。nãi chí nhất thiết Thiên Long dược xoa A-tố-lạc yết lộ trà khẩn nại lạc mạc hô lạc già chi sở ủng hộ 。thời Bạc Già Phạm thuyết thử Kinh dĩ 。Kim Cương Thủ Bồ-tát Ma-ha tát 。cập Thích Phạm hộ thế Thiên Nhân A-tố-lạc kiện thát phược đẳng 。nhất thiết chúng hội văn Phật sở thuyết hoan hỉ phụng hành 。 護命法門神呪經 Hộ Mạng Pháp Môn Thần Chú Kinh * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 06:31:23 2018 ============================================================