TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 05:37:07 2018 ============================================================ No. 919 (cf. No. 918) No. 919 (cf. No. 918) 諸佛心印陀羅尼經 Chư Phật Tâm Ấn Đà La Ni Kinh 西天譯經三藏朝散大夫試鴻臚少卿傳教大師臣法天奉 詔譯 Tây Thiên dịch Kinh Tam Tạng Triêu Tán Đại phu thí hồng lư thiểu khanh truyền giáo Đại sư Thần   Pháp Thiên phụng  chiếu dịch 如是我聞: như thị ngã văn : 一時,佛在兜率陀天眾寶莊嚴菩薩宮殿曼拏羅中,無數菩薩相好莊嚴,知法真際諸如來子,皆從種種佛剎土來,各禮佛足退坐一面。 nhất thời ,Phật tại Đâu-Xuất-Đà Thiên Chúng bảo trang nghiêm Bồ Tát cung điện mạn nã la trung ,vô số Bồ Tát tướng hảo trang nghiêm ,tri Pháp chân tế chư Như Lai tử ,giai tùng chủng chủng Phật sát độ lai ,các lễ Phật túc thoái tọa nhất diện 。 爾時,世尊告大眾言:「諸善男子!有陀羅尼,名佛心印,恒河沙等如來所說。我今利益兜率天人,為令獲得相應快樂。若善男子受持、讀誦、解說、聽聞,此陀羅尼者,當知是人得宿命智,重業消除,恒受快樂,不墮惡趣;眾人愛樂,眾人護持,世出世財,豐盈滿足,人及非人,不侵嬈害,千劫輪迴,不生魔界,無上菩提,速疾證得。」 nhĩ thời ,Thế Tôn cáo Đại chúng ngôn :「chư Thiện nam tử !hữu Đà-la-ni ,danh Phật tâm ấn ,hằng hà sa đẳng Như Lai sở thuyết 。ngã kim lợi ích Đâu suất thiên nhân ,vi lệnh hoạch đắc tướng ứng khoái lạc 。nhược/nhã Thiện nam tử thọ trì 、độc tụng 、giải thuyết 、thính văn ,thử Đà-la-ni giả ,đương tri thị nhân đắc tú mạng trí ,trọng nghiệp tiêu trừ ,hằng thọ/thụ khoái lạc ,bất đọa ác thú ;chúng nhân ái lạc ,chúng nhân hộ trì ,thế xuất thế tài ,phong doanh mãn túc ,nhân cập phi nhân ,bất xâm nhiêu hại ,thiên kiếp Luân-hồi ,bất sanh ma giới ,vô thượng Bồ-đề ,tốc tật chứng đắc 。」 爾時世尊即說呪曰: nhĩ thời Thế Tôn tức thuyết chú viết : 「怛儞野(二合)他(引)(一) 沒弟(引)沒弟(引)(二) 沒弟(引)摩諦(三) 三滿多沒馱(引)(四) 努誐野(二合)諦(五) 沒馱沒馱(六) 沒馱沒馱(七) 沒馱沒馱(八) 沒馱(九) 阿難覩(引)(十) 沒馱尾沙野(十一) 阿難哆(引)(十二) 達哩摩(二合)禰(引)舍曩(十三)(引) 娑嚩(二合、引)賀」 「đát nễ dã (nhị hợp )tha (dẫn )(nhất ) một đệ (dẫn )một đệ (dẫn )(nhị ) một đệ (dẫn )ma đế (tam ) tam mãn đa một đà (dẫn )(tứ ) nỗ nga dã (nhị hợp )đế (ngũ ) một đà một đà (lục ) một đà một đà (thất ) một đà một đà (bát ) một đà (cửu ) A-nan đổ (dẫn )(thập ) một đà vĩ sa dã (thập nhất ) A-nan sỉ (dẫn )(thập nhị ) đạt lý ma (nhị hợp )nỉ (dẫn )xá nẵng (thập tam )(dẫn ) sa phược (nhị hợp 、dẫn )hạ 」 佛言:「此佛心印大陀羅尼,有大威力,利益眾生。 Phật ngôn :「thử Phật tâm ấn Đại Đà-la-ni ,hữu đại uy lực ,lợi ích chúng sanh 。 「我今復說一切諸佛心印陀羅尼,曰: 「ngã kim phục thuyết nhất thiết chư Phật tâm ấn Đà-la-ni ,viết : 「『怛儞野(二合)他(引)(一) 賀囉賀囉(二) 左羅左羅(三) 散左羅(四) 散左羅(五) 多羅多羅(六) 三多羅(七) 三多羅(八) 呬尼(引)(九) 哩尼(引)(十) 娑摩哩尼(引)(十一) 囉拏鉢諦(十二) 囉拏鉢諦(十三) 路(引)迦馱(引)哩(十四) 路(引)迦馱(引)哩(十五) 路(引)迦馱(引)尼(十六) 路(引)迦馱(引)哩尼(十七) 嚩囉嚩囉(十八) 普羅普羅(十九) 嚩(引)囉嚩(引)囉(二十) 摩賀(引)尾惹野(二十一)(引) 嚩(引)呬諦(二十二)(引) 賀曩賀曩(二十三) 薩哩嚩(二合)沒馱(二十四) 必哩(二合、引)史諦(二十五)(引) 薩哩嚩(二合)鉢體(引)娑那(二十六)(引) 阿波囉(引)(口*爾)(唧以切)諦(二十七)(引) 鉢囉(二合)諦婆(引)曩三半儞(二十八)(引) 薩怛嚩(二合、引)嚩路(引)吉諦(二十九)(引) 薩哩嚩(二合)沒馱(三十) 鉢囉(二合)諦曼尼諦(三十一)(引) 婆誐嚩諦(三十二) 娑囉娑囉(三十三) 鉢囉(二合)娑囉(三十四) 鉢囉(二合)娑囉(三十五) 尾娑囉(三十六) 尾娑囉(三十七) 薩哩嚩(二合)努(引)沙(三十八)(引) 波誐諦(三十九)(引) 娑嚩(二合、引)賀(四十)(引)』」 「『đát nễ dã (nhị hợp )tha (dẫn )(nhất ) hạ La hạ La (nhị ) tả La tả La (tam ) tán tả La (tứ ) tán tả La (ngũ ) Ta-la Ta-la (lục ) tam đa La (thất ) tam đa La (bát ) hứ ni (dẫn )(cửu ) lý ni (dẫn )(thập ) sa ma lý ni (dẫn )(thập nhất ) La nã bát đế (thập nhị ) La nã bát đế (thập tam ) lộ (dẫn )Ca Đà (dẫn )lý (thập tứ ) lộ (dẫn )Ca Đà (dẫn )lý (thập ngũ ) lộ (dẫn )Ca Đà (dẫn )ni (thập lục ) lộ (dẫn )Ca Đà (dẫn )lý ni (thập thất ) phược La phược La (thập bát ) phổ La phổ La (thập cửu ) phược (dẫn )La phược (dẫn )La (nhị thập ) ma hạ (dẫn )vĩ nhạ dã (nhị thập nhất )(dẫn ) phược (dẫn )hứ đế (nhị thập nhị )(dẫn ) hạ nẵng hạ nẵng (nhị thập tam ) tát lý phược (nhị hợp )một đà (nhị thập tứ ) tất lý (nhị hợp 、dẫn )sử đế (nhị thập ngũ )(dẫn ) tát lý phược (nhị hợp )bát thể (dẫn )sa na (nhị thập lục )(dẫn ) a ba La (dẫn )(khẩu *nhĩ )(tức dĩ thiết )đế (nhị thập thất )(dẫn ) bát La (nhị hợp )đế Bà (dẫn )nẵng tam bán nễ (nhị thập bát )(dẫn ) tát đát phược (nhị hợp 、dẫn )phược lộ (dẫn )cát đế (nhị thập cửu )(dẫn ) tát lý phược (nhị hợp )một đà (tam thập ) bát La (nhị hợp )đế mạn ni đế (tam thập nhất )(dẫn ) Bà nga phược đế (tam thập nhị ) sa La sa La (tam thập tam ) bát La (nhị hợp )sa La (tam thập tứ ) bát La (nhị hợp )sa La (tam thập ngũ ) vĩ sa La (tam thập lục ) vĩ sa La (tam thập thất ) tát lý phược (nhị hợp )nỗ (dẫn )sa (tam thập bát )(dẫn ) ba nga đế (tam thập cửu )(dẫn ) sa phược (nhị hợp 、dẫn )hạ (tứ thập )(dẫn )』」 爾時,世尊說此呪時,諸天宮殿一切大地,山川林野須彌山等,六種震動,大海涌沸。魔王愁怖,合掌歸依:「三世諸佛,一切菩薩,施我無畏,我及眷屬誓護佛法。」 nhĩ thời ,Thế Tôn thuyết thử chú thời ,chư Thiên cung điện nhất thiết Đại địa ,sơn xuyên lâm dã Tu-di sơn đẳng ,lục chủng chấn động ,đại hải dũng phí 。Ma Vương sầu bố/phố ,hợp chưởng quy y :「tam thế chư Phật ,nhất thiết Bồ Tát ,thí ngã vô úy ,ngã cập quyến thuộc thệ hộ Phật Pháp 。」 爾時,世尊說是法已,一切菩薩,及諸天人,聞佛所說,信受奉行。 nhĩ thời ,Thế Tôn thuyết thị pháp dĩ ,nhất thiết Bồ Tát ,cập chư Thiên Nhân ,văn Phật sở thuyết ,tín thọ phụng hành 。 諸佛心印陀羅尼經 Chư Phật Tâm Ấn Đà La Ni Kinh * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 05:37:08 2018 ============================================================