TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 05:11:27 2018 ============================================================ No. 877 No. 877 金剛頂經毘盧遮那一百八尊法身契印 Kim Cương đính Kinh Tỳ Lô Giá Na nhất bách bát tôn Pháp thân khế ấn 善無畏三藏一行和上同譯 thiện vô úy Tam Tạng nhất hạnh/hành/hàng hòa thượng đồng dịch 一切如來入自己身密語。 nhất thiết Như Lai nhập tự kỷ thân mật ngữ 。 oṃ sa rva ta thā ga tā a bhi aṃ bo dhi 唵 薩 嚩 怛 他 揭 多 阿 毘 三 菩 提 dṛ ḍha va jra ti ṣṭa 涅哩 荼(堅牢) 跋 折羅 底 瑟吒(一切如來正等菩提金剛堅牢安住我心) oṃ sa rva ta thā ga tā a bhi aṃ bo dhi úm  tát  phược  đát  tha  yết  đa  a  Tì  tam  bồ  Đề  dṛ ḍha va jra ti ṣṭa niết lý  đồ (kiên lao ) bạt  chiết La  để  sắt trá (nhất thiết Như Lai Chánh đẳng Bồ-đề Kim cương kiên lao an trụ ngã tâm ) 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 一切如來金剛頂 nhất thiết Như Lai Kim Cương đính 金剛薩埵大心。 Kim Cương Tát-đỏa Đại tâm 。 na maḥ sa ma nta bu ddhā nāṃ oṃ va jra 南 無 三 曼 哆 勃 陀 喃 唵 跋 折囉 sa tva ma hā sa ma ya svā hā na maḥ sa ma nta bu ddhā nāṃ oṃ va jra Nam  vô  tam  mạn  sỉ  bột  đà  nam  úm  bạt  chiết La  sa tva ma hā sa ma ya svā hā 薩 埵 摩 訶 三 昧 耶 莎 訶   oṃ va jra a kṣo bhya a bhi ṣiṃ 金剛王 唵 跋 折囉 阿 閦 鞞 阿 鼻 詵 ca vaṃ svā hā tát  đoả  ma  ha  tam  muội  da  bà  ha    oṃ va jra a kṣo bhya a bhi ṣiṃ Kim Cương vương  úm  bạt  chiết La  a  súc  Tỳ  a  Tỳ  săn  ca vaṃ svā hā 者 鑁 莎 訶   oṃ va jra ra tna saṃ bha 金剛峯 唵 跋 折囉 阿羅 怛那 三 婆 va svā hā giả  tông  bà  ha    oṃ va jra ra tna saṃ bha Kim cương phong  úm  bạt  chiết La  a La  đát na  tam  Bà  va svā hā 頗 莎 訶   oṃ va jra lu ke śva rā  金剛命 唵 跋 折囉 盧 計 攝伐 羅 阿 ra ja svā hā phả  bà  ha    oṃ va jra lu ke śva rā  Kim cương mạng  úm  bạt  chiết La  lô  kế  nhiếp phạt  La  a  ra ja svā hā 羅 穰 莎 訶   oṃ va jra a mo gha si dvi svā 金剛座 唵 跋 折囉 阿 目 佉 悉 地 莎 hā La  nhương  bà  ha    oṃ va jra a mo gha si dvi svā Kim Cương tọa  úm  bạt  chiết La  a  mục  khư  tất  địa  bà  hā 訶   oṃ va jra sa tva svā hā ha    oṃ va jra sa tva svā hā 金剛首 唵 跋 折囉 薩 埵 莎 訶   oṃ va jra rā ja svā hā Kim cương thủ  úm  bạt  chiết La  tát  đoả  bà  ha    oṃ va jra rā ja svā hā 金剛壇 唵 跋 折囉 阿羅 穰 莎 訶   oṃ va jra ti ṣṭa svā hā Kim cương đàn  úm  bạt  chiết La  a La  nhương  bà  ha    oṃ va jra ti ṣṭa svā hā 金剛密 唵 跋 折囉 底 瑟吒 莎 訶   oṃ va jra viḥ hā hā Kim cương mật  úm  bạt  chiết La  để  sắt trá  bà  ha    oṃ va jra viḥ hā hā 金剛持 唵 跋 折囉 蜜多 莎 訶   oṃ va jra dṛ ṣṭi ma ṭ 金剛界 唵 跋 折囉 涅里 瑟(打-丁+致) 麼 吒 svā hā Kim cương trì  úm  bạt  chiết La  mật đa  bà  ha    oṃ va jra dṛ ṣṭi ma ṭ Kim Cương giới  úm  bạt  chiết La  niết lý  sắt (đả -đinh +trí ) ma  trá  svā hā 莎 訶   oṃ va jra stvaṃ svā hā bà  ha    oṃ va jra stvaṃ svā hā 金剛觀 唵 跋 折囉 薩怛梵 莎 訶   oṃ va jra sa ma ya hoḥ su ra 金剛喜 唵 跋 折囉 三 昧 耶 護 素 喇 ta stvaṃ svā hā Kim cương quán  úm  bạt  chiết La  tát đát phạm  bà  ha    oṃ va jra sa ma ya hoḥ su ra Kim cương hỉ  úm  bạt  chiết La  tam  muội  da  hộ  tố  lạt  ta stvaṃ svā hā 多 薩怛梵 莎 訶   oṃ va jra va nva trā ṭ svā 金剛心 唵 跋 折囉 畔 馱 怛喇 吒 莎 hā đa  tát đát phạm  bà  ha    oṃ va jra va nva trā ṭ svā Kim cương tâm  úm  bạt  chiết La  bạn  Đà  đát lạt  trá  bà  hā 訶   oṃ va jra ve śa aḥ svā hā ha    oṃ va jra ve śa aḥ svā hā 金剛智 唵 跋 囉 吠 捨 阿 莎 訶   oṃ va jra mu ṣṭi vaṃ svā hā Kim Cương trí  úm  bạt  La  phệ  xả  a  bà  ha    oṃ va jra mu ṣṭi vaṃ svā hā 金剛意 唵 跋 折囉 母 瑟知 梵 莎 訶   oṃ va jra hūṃ pha ṭ svā hā Kim cương ý  úm  bạt  chiết La  mẫu  sắt tri  phạm  bà  ha    oṃ va jra hūṃ pha ṭ svā hā 金剛勝 唵 跋 折囉 (合*牛) 泮 吒 莎 訶   oṃ va jra ci ttā pra ti me 金剛契 唵 跋 折囉 質 多 鉢羅 底 迷 ddhāṃ ka ru mi svā hā Kim cương thắng  úm  bạt  chiết La  (hợp *hồng ) phán  trá  bà  ha    oṃ va jra ci ttā pra ti me Kim cương khế  úm  bạt  chiết La  chất  đa  bát la  để  mê  ddhāṃ ka ru mi svā hā 曇 迦 嚕 弭 莎 訶   oṃ va jra bo dhi ci ntā mu tpa 金剛月 唵 跋 折囉 菩 提 質 多 母 怛播 da ya mi svā hā đàm  Ca  lỗ  nhị  bà  ha    oṃ va jra bo dhi ci ntā mu tpa Kim cương nguyệt  úm  bạt  chiết La  bồ  Đề  chất  đa  mẫu  đát bá  da ya mi svā hā 那 夜 弭 莎 訶   oṃ ti ṣṭa va jra svā hā na  dạ  nhị  bà  ha    oṃ ti ṣṭa va jra svā hā 金剛空 唵 底 瑟吒 跋 日囉 莎 訶   oṃ spha ra va jra svā hā Kim cương không  úm  để  sắt trá  bạt  nhật La  bà  ha    oṃ spha ra va jra svā hā 金剛池 唵 薩頗 羅 跋 日囉 莎 訶   oṃ suṃ ha ra va jra svā hā Kim cương trì  úm  tát phả  La  bạt  nhật La  bà  ha    oṃ suṃ ha ra va jra svā hā 金剛廣 唵 僧 訶 羅 跋 日囉 莎 訶   oṃ va jra dṛ pha ti ṣṭa 金剛祕 唵 跋 日囉 涅里 荼 底 瑟吒 svā hā Kim cương quảng  úm  tăng  ha  La  bạt  nhật La  bà  ha    oṃ va jra dṛ pha ti ṣṭa Kim cương bí  úm  bạt  nhật La  niết lý  đồ  để  sắt trá  svā hā 莎 訶   oṃ va jra a tma ko hāṃ svā 金剛堅 唵 跋 日囉 阿 怛摩 拘 含 莎 hā bà  ha    oṃ va jra a tma ko hāṃ svā Kim cương kiên  úm  bạt  nhật La  a  đát ma  câu  hàm  bà  hā 訶   oṃ va jra sa tva a dhi ṣṭa 金剛尊 唵 跋 日囉 薩 埵縛 阿 地 瑟吒 svā hā ha    oṃ va jra sa tva a dhi ṣṭa Kim cương tôn  úm  bạt  nhật La  tát  đoả phược  a  địa  sắt trá  svā hā 莎 訶   oṃ va jra da haṃ svā hā bà  ha    oṃ va jra da haṃ svā hā 金剛甲(吽迦羅金剛藏) 唵 跋 日囉 那 咁 莎 訶   oṃ va jra tu ṣye hoḥ svā hā Kim cương giáp (hồng Ca la Kim Cương tạng ) úm  bạt  nhật La  na  咁 bà  ha    oṃ va jra tu ṣye hoḥ svā hā 金剛語 唵 跋 日囉 都 使曳 護 莎 訶   oṃ va jra saṃ ma ja jaḥ svā hā Kim cương ngữ  úm  bạt  nhật La  đô  sử duệ  hộ  bà  ha    oṃ va jra saṃ ma ja jaḥ svā hā 金剛請 唵 跋 日囉 三 漫 若 若 莎 訶   oṃ va jra a ya hi jaḥ svā hā Kim cương thỉnh  úm  bạt  nhật La  tam  mạn  nhược/nhã  nhược/nhã  bà  ha    oṃ va jra a ya hi jaḥ svā hā 金剛鉤 唵 跋 日囉 阿 夜 兮 若 莎 訶   oṃ va jra a hi hūṃ hūṃ svā 金剛索 唵 跋 日囉 阿 奚 吽 吽 莎 hā Kim cương câu  úm  bạt  nhật La  a  dạ  hề  nhược/nhã  bà  ha    oṃ va jra a hi hūṃ hūṃ svā Kim Cương tác  úm  bạt  nhật La  a  hề  hồng  hồng  bà  hā 訶   oṃ va jra he spho ṭa vaṃ svā 金剛鎖 唵 跋 日囉 奚 薩普 吒 鑁 莎 hā ha    oṃ va jra he spho ṭa vaṃ svā Kim cương tỏa  úm  bạt  nhật La  hề  tát phổ  trá  tông  bà  hā 訶   oṃ va jra ghaṃ ṭa aḥ aḥ svā hā ha    oṃ va jra ghaṃ ṭa aḥ aḥ svā hā 金剛鈴 唵 跋 日囉 犍 吒 惡 惡 莎 訶   oṃ va jra ku śa jaḥ svā hā Kim Cương linh  úm  bạt  nhật La  kiền  trá  ác  ác  bà  ha    oṃ va jra ku śa jaḥ svā hā 金剛鐸 唵 跋 日囉 俱 舍 穰 莎 訶   oṃ va jra sa tva suṃ gra ha 金剛吟 唵 跋 日囉 薩 埵 僧 伽羅 訶 svā hā Kim cương đạc  úm  bạt  nhật La  câu  xá  nhương  bà  ha    oṃ va jra sa tva suṃ gra ha Kim cương ngâm  úm  bạt  nhật La  tát  đoả  tăng  già la  ha  svā hā 莎 訶   oṃ va jra sa ra sa ra ru pa 金剛詠 唵 跋 日囉 娑 羅 娑 羅 魯 波 ni svā hā bà  ha    oṃ va jra sa ra sa ra ru pa Kim cương vịnh  úm  bạt  nhật La  sa  La  sa  La  lỗ  ba  ni svā hā 儞 莎 訶   oṃ va jra bha ga vaṃ su ra ta 金剛念 唵 跋 日囉 薄 伽 梵 素 喇 多 svā hā nễ  bà  ha    oṃ va jra bha ga vaṃ su ra ta Kim cương niệm  úm  bạt  nhật La  bạc  già  phạm  tố  lạt  đa  svā hā 莎 訶   oṃ va jra ra tna svā hā bà  ha    oṃ va jra ra tna svā hā 金剛誦 唵 跋 日囉 喇 怛曩 莎 訶   oṃ va jra he śi ru ta ra sau 金剛歌 唵 跋 日囉 奚 室 盧 哆 羅 燥 hya svā hā Kim cương tụng  úm  bạt  nhật La  lạt  đát nẵng  bà  ha    oṃ va jra he śi ru ta ra sau Kim cương Ca  úm  bạt  nhật La  hề  thất  lô  sỉ  La  táo  hya svā hā 歌也 莎 訶   oṃ va jra he ṣe svā hā Ca dã  bà  ha    oṃ va jra he ṣe svā hā 金剛舞 唵 跋 日囉 奚 際 莎 訶   oṃ va jra ma hā ya svā hā Kim cương vũ  úm  bạt  nhật La  hề  tế  bà  ha    oṃ va jra ma hā ya svā hā 金剛戲 唵 跋 日囉 摩 訶 耶 莎 訶   oṃ va jra ha sa va ha svā hā Kim cương hí  úm  bạt  nhật La  ma  ha  da  bà  ha    oṃ va jra ha sa va ha svā hā 金剛笑 唵 跋 日囉 賀 娑 縛 訶 莎 訶   oṃ va jra pra ha ra ṇi svā 金剛香 唵 跋 日囉 鉢羅 喝 羅 尼 莎 hā Kim cương tiếu  úm  bạt  nhật La  hạ  sa  phược  ha  bà  ha    oṃ va jra pra ha ra ṇi svā Kim cương hương  úm  bạt  nhật La  bát la  hát  La  ni  bà  hā 訶   oṃ va jra ka mye svā hā ha    oṃ va jra ka mye svā hā 金剛花 唵 跋 日囉 迦 謎 莎 訶   oṃ va jra he lo pa śo bhe svā 金剛鬘 唵 跋 日囉 奚 盧 波 輸 鞞 莎 hā Kim cương hoa  úm  bạt  nhật La  Ca  mê  bà  ha    oṃ va jra he lo pa śo bhe svā Kim cương man  úm  bạt  nhật La  hề  lô  ba  du  Tỳ  bà  hā 訶   oṃ va jra su te jā gri svā 金剛燈 唵 跋 日囉 素 底 若 擬哩 莎 hā ha    oṃ va jra su te jā gri svā Kim cương đăng  úm  bạt  nhật La  tố  để  nhược/nhã  nghĩ lý  bà  hā 訶   oṃ va jra a ra gha ya ṇe svā 金剛照 唵 跋 日囉 阿 羅 伽 耶 泥 莎 hā ha    oṃ va jra a ra gha ya ṇe svā Kim cương chiếu  úm  bạt  nhật La  a  La  già  da  nê  bà  hā 訶   oṃ va jra pa sa dhu da svā hā ha    oṃ va jra pa sa dhu da svā hā 金剛室 唵 跋 日囉 婆 娑 度 那 莎 訶   oṃ va jra sa ma ya sa tva a 金剛藏 唵 跋 日囉 三 昧 耶 薩 埵 阿 svā hā Kim cương thất  úm  bạt  nhật La  Bà  sa  độ  na  bà  ha    oṃ va jra sa ma ya sa tva a Kim Cương tạng  úm  bạt  nhật La  tam  muội  da  tát  đoả  a  svā hā 莎 訶   oṃ va jra su ga tva ṅgi svā hā bà  ha    oṃ va jra su ga tva ṅgi svā hā 金剛雲 唵 跋 日囉 素 揵 蕩 霓 莎 訶   oṃ va jra sa tva sa ma ya ma 金剛法 唵 跋 日囉 薩 埵 三 昧 耶 摩 nu pa ra ya svā hā Kim cương vân  úm  bạt  nhật La  tố  kiền  đãng  nghê  bà  ha    oṃ va jra sa tva sa ma ya ma Kim cương Pháp  úm  bạt  nhật La  tát  đoả  tam  muội  da  ma  nu pa ra ya svā hā 弩 波 羅 耶 莎 訶   oṃ va jra tī kṣṇa svā hā nỗ  ba  La  da  bà  ha    oṃ va jra tī kṣṇa svā hā 金剛雨 唵 跋 日囉 帝 乞瑟那 莎 訶   oṃ va jra la sa hoḥ svā hā Kim cương vũ  úm  bạt  nhật La  đế  khất sắt na  bà  ha    oṃ va jra la sa hoḥ svā hā 金剛生 唵 跋 日囉 羅 細 護 莎 訶   oṃ va jra ya kṣa hūṃ svā hā Kim cương sanh  úm  bạt  nhật La  La  tế  hộ  bà  ha    oṃ va jra ya kṣa hūṃ svā hā 金剛牙 唵 跋 日囉 藥 乞瑟 吽 莎 訶   oṃ va jra a svā hā Kim cương nha  úm  bạt  nhật La  dược  khất sắt  hồng  bà  ha    oṃ va jra a svā hā 金剛日 唵 跋 日囉 阿 莎 訶   oṃ va jra rā tna svā hā Kim cương nhật  úm  bạt  nhật La  a  bà  ha    oṃ va jra rā tna svā hā 金剛色 唵 跋 日囉 阿羅 怛曩 莎 訶   oṃ va jra ka rmma svā hā Kim cương sắc  úm  bạt  nhật La  a La  đát nẵng  bà  ha    oṃ va jra ka rmma svā hā 金剛宮 唵 跋 日囉 羯 摩 莎 訶   oṃ va jra vi spho ra da ra 金剛城 唵 跋 日囉 弭 塞普 羅 捺 羅 kṣa svā hā hūṃ Kim cương cung  úm  bạt  nhật La  yết  ma  bà  ha    oṃ va jra vi spho ra da ra Kim cương thành  úm  bạt  nhật La  nhị  tắc phổ  La  nại  La  kṣa svā hā hūṃ 乞沙 唬吽 莎 訶   va jra oṃ ki ra hūṃpha ṭ svā 金剛(檎-离+土) 唵 跋 日囉 枳 羅 唬吽 泮 莎 hā khất sa  唬hồng  bà  ha    va jra oṃ ki ra hūṃpha ṭ svā Kim cương (cầm -离+độ ) úm  bạt  nhật La  chỉ  La  唬hồng  phán  bà  hā 訶   oṃ va jra sa ra sa ra ka ra 金剛牆 唵 跋 日囉 縒 羅 縒 羅 迦 羅 ya hūṃ svā hā ha    oṃ va jra sa ra sa ra ka ra Kim cương tường  úm  bạt  nhật La  縒 La  縒 La  Ca  La  ya hūṃ svā hā 耶 吽 莎 訶   oṃ va jra ma hā sa ca li svā 金剛網 唵 跋 日囉 摩 訶 薩 者 里 莎 hā da  hồng  bà  ha    oṃ va jra ma hā sa ca li svā Kim cương võng  úm  bạt  nhật La  ma  ha  tát  giả  lý  bà  hā 訶   oṃ va jra ve śa hoḥ svā hā ha    oṃ va jra ve śa hoḥ svā hā 金剛殿 唵 跋 日囉 尾 賒 護 莎 訶   oṃ va jra va jraṃ hūṃ svā hā Kim cương điện  úm  bạt  nhật La  vĩ  xa  hộ  bà  ha    oṃ va jra va jraṃ hūṃ svā hā 金剛幢 唵 跋 日囉 跋 折(口*藍) 吽 莎 訶   oṃ va jra va jre hūṃ svā hā Kim cương tràng  úm  bạt  nhật La  bạt  chiết (khẩu *lam ) hồng  bà  ha    oṃ va jra va jre hūṃ svā hā 金剛塔 唵 跋 日囉 跋 折隷 吽 莎 訶   oṃ va jra su tu da hūṃ svā hā Kim cương tháp  úm  bạt  nhật La  bạt  chiết lệ  hồng  bà  ha    oṃ va jra su tu da hūṃ svā hā 金剛臺 唵 跋 日囉 素 都 那 吽 莎 訶   oṃ va jra dha rma bhi svā hā Kim cương đài  úm  bạt  nhật La  tố  đô  na  hồng  bà  ha    oṃ va jra dha rma bhi svā hā 金剛鏡 唵 跋 日囉 達 摩 費 莎 訶   oṃ va jra jvā la hūṃ svā hā Kim cương kính  úm  bạt  nhật La  đạt  ma  phí  bà  ha    oṃ va jra jvā la hūṃ svā hā 金剛水 唵 跋 日囉 入伐 羅 吽 莎 訶   oṃ va jra ka rmma svā hā Kim Cương thủy  úm  bạt  nhật La  nhập phạt  La  hồng  bà  ha    oṃ va jra ka rmma svā hā 金剛際 唵 跋 日囉 羯 摩 莎 訶   oṃ va jra ye tu svā hā Kim cương tế  úm  bạt  nhật La  yết  ma  bà  ha    oṃ va jra ye tu svā hā 金剛輪 唵 跋 日囉 曳 都 莎 訶   oṃ va jra a rthā pra da 金剛光 唵 跋 日囉 遏 利他 鉢栗 那 svā hā Kim Cương luân  úm  bạt  nhật La  duệ  đô  bà  ha    oṃ va jra a rthā pra da Kim cương quang  úm  bạt  nhật La  át  lợi tha  bát lật  na  svā hā 莎 訶   oṃ va jra pa śa hūṃ svā 金剛焰摩德迦 唵 跋 日囉 波 舍 吽 莎 hā bà  ha    oṃ va jra pa śa hūṃ svā Kim cương diệm ma đức Ca  úm  bạt  nhật La  ba  xá  hồng  bà  hā 訶   oṃ va jra saṃ dhi ya si ddhā svā 金剛業 唵 跋 日囉 散 地 耶 悉 多 莎 hā ha    oṃ va jra saṃ dhi ya si ddhā svā Kim cương nghiệp  úm  bạt  nhật La  tán  địa  da  tất  đa  bà  hā 訶   oṃ va jra ti jñā svā hā ha    oṃ va jra ti jñā svā hā 金剛定 唵 跋 日囉 底 穰 莎 訶   oṃ va jra tu he svā hā Kim Cương định  úm  bạt  nhật La  để  nhương  bà  ha    oṃ va jra tu he svā hā 金剛慧 唵 跋 日囉 都 計 莎 訶   oṃ va jra dha rmma svā hā Kim Cương tuệ  úm  bạt  nhật La  đô  kế  bà  ha    oṃ va jra dha rmma svā hā 金剛忍 唵 跋 日囉 達 里摩 莎 訶   oṃ va jra a ra ye svā hā Kim cương nhẫn  úm  bạt  nhật La  đạt  lý ma  bà  ha    oṃ va jra a ra ye svā hā 金剛力 唵 跋 日囉 阿 羅 曳 莎 訶   oṃ va jra ha sa ya svā hā Kim Cương lực  úm  bạt  nhật La  a  La  duệ  bà  ha    oṃ va jra ha sa ya svā hā 金剛願 唵 跋 日囉 賀 娑 耶 莎 訶   oṃ va jra gi te ye svā hā Kim cương nguyện  úm  bạt  nhật La  hạ  sa  da  bà  ha    oṃ va jra gi te ye svā hā 金剛因 唵 跋 日囉 擬 提 曳 莎 訶   oṃ va jra pu ṣpe svā hā Kim cương nhân  úm  bạt  nhật La  nghĩ  Đề  duệ  bà  ha    oṃ va jra pu ṣpe svā hā 金剛緣 唵 跋 日囉 補 瑟鞞 莎 訶   oṃ va jra dhu pe ri svā hā Kim cương duyên  úm  bạt  nhật La  bổ  sắt Tỳ  bà  ha    oṃ va jra dhu pe ri svā hā 金剛論 唵 跋 日囉 杜 鞞 里 莎 訶   oṃ va jra spho ṭ svā hā Kim cương luận  úm  bạt  nhật La  đỗ  Tỳ  lý  bà  ha    oṃ va jra spho ṭ svā hā 金剛義 唵 跋 日囉 薩部 吒 莎 訶   oṃ va jra sa ṣa ya svā hā Kim cương nghĩa  úm  bạt  nhật La  tát bộ  trá  bà  ha    oṃ va jra sa ṣa ya svā hā 金剛淨 唵 跋 日囉 薩 沙 耶 莎 訶   oṃ va jra da na ye svā hā Kim cương tịnh  úm  bạt  nhật La  tát  sa  da  bà  ha    oṃ va jra da na ye svā hā 金剛受 唵 跋 日囉 怛 那 曳 莎 訶   oṃ va jra si dvi ya svā hā Kim cương thọ/thụ  úm  bạt  nhật La  đát  na  duệ  bà  ha    oṃ va jra si dvi ya svā hā 金剛手 唵 跋 日囉 悉 地 耶 莎 訶   oṃ va jra ka rmma si dvi svā hā Kim Cương Thủ  úm  bạt  nhật La  tất  địa  da  bà  ha    oṃ va jra ka rmma si dvi svā hā 金剛錫 唵 跋 日囉 羯 磨 悉 地 沙 訶   oṃ va jra a raṃ svā hā Kim cương tích  úm  bạt  nhật La  yết  ma  tất  địa  sa  ha    oṃ va jra a raṃ svā hā 金剛傘 唵 跋 日囉 阿 藍 莎 訶   hā svā tu dṛ tu svā hā Kim cương tản  úm  bạt  nhật La  a  lam  bà  ha    hā svā tu dṛ tu svā hā 金剛身 唵 跋 日囉 怛里 都 莎 訶   oṃ va jra sa ta ri svā hā Kim Cương thân  úm  bạt  nhật La  đát lý  đô  bà  ha    oṃ va jra sa ta ri svā hā 金剛禪 唵 跋 日囉 薩 埵 里 莎 訶   oṃ va jra a mo gha si dvi svā 金剛剎 唵 跋 日囉 阿 目 佉 悉 地 莎 hā Kim cương Thiền  úm  bạt  nhật La  tát  đoả  lý  bà  ha    oṃ va jra a mo gha si dvi svā Kim cương sát  úm  bạt  nhật La  a  mục  khư  tất  địa  bà  hā 訶   oṃ va jra ma ṇi dha ri pha ṭ 金剛仙 唵 跋 日囉 摩 尼 達 里 泮 吒 svā hā ha    oṃ va jra ma ṇi dha ri pha ṭ Kim cương tiên  úm  bạt  nhật La  ma  ni  đạt  lý  phán  trá  svā hā 莎 訶   oṃ va jra mu dṛ de svā hā bà  ha    oṃ va jra mu dṛ de svā hā 金剛印 唵 跋 日囉 姥 涅里 提 莎 訶   oṃ va jra tma ko haṃ svā hā Kim cương ấn  úm  bạt  nhật La  mỗ  niết lý  Đề  bà  ha    oṃ va jra tma ko haṃ svā hā 金剛埵 唵 跋 日囉 怛摩 句 痕 莎 訶   oṃ va jra ja ga ri svā hā Kim cương đoả  úm  bạt  nhật La  đát ma  cú  ngân  bà  ha    oṃ va jra ja ga ri svā hā 金剛山 唵 跋 日囉 若 蘗 里 莎 訶   oṃ va jra ki ri kiri hūṃ 金剛忿怒王 唵 跋 日囉 枳 里 枳里 唬吽 svā hā Kim Cương sơn  úm  bạt  nhật La  nhược/nhã  bách  lý  bà  ha    oṃ va jra ki ri kiri hūṃ Kim cương phẫn nộ Vương  úm  bạt  nhật La  chỉ  lý  chỉ lý  唬hồng  svā hā 莎 訶   oṃ va jra tra ṭ svā hā bà  ha    oṃ va jra tra ṭ svā hā 金剛縛 唵 跋 日囉 怛羅 吒 莎 訶   oṃ va jra ṣe da yaṃ svā hā Kim cương phược  úm  bạt  nhật La  đát La  trá  bà  ha    oṃ va jra ṣe da yaṃ svā hā 金剛杵 唵 跋 日囉 瑟 那 琰 莎 訶   oṃ va jra bo dhi ci tma svā 金剛場 唵 跋 日囉 菩 提 悉 怛摩 莎 hā Kim Cương xử  úm  bạt  nhật La  sắt  na  diễm  bà  ha    oṃ va jra bo dhi ci tma svā Kim cương trường  úm  bạt  nhật La  bồ  Đề  tất  đát ma  bà  hā 訶   oṃ va jra a da sa ta ri svā 金剛地 唵 跋 日囉 阿 那 薩 埵 里 莎 hā ha    oṃ va jra a da sa ta ri svā Kim cương địa  úm  bạt  nhật La  a  na  tát  đoả  lý  bà  hā 訶   oṃ va jra ma ṇi a su kha svā 金剛寶 唵 跋 日囉 摩 儞 阿 素 佉 莎 hā ha    oṃ va jra ma ṇi a su kha svā Kim cương bảo  úm  bạt  nhật La  ma  nễ  a  tố  khư  bà  hā 訶   oṃ va jra ga bhe svā hā ha    oṃ va jra ga bhe svā hā 金剛覺 唵 跋 日囉 揭 鞞 莎 訶   oṃ va jra ka rmma svā hā Kim cương giác  úm  bạt  nhật La  yết  Tỳ  bà  ha    oṃ va jra ka rmma svā hā 金剛劍 唵 跋 日囉 羯 喇磨 莎 訶   oṃ va jra a kṣā bhi ri svā hā Kim cương kiếm  úm  bạt  nhật La  yết  lạt ma  bà  ha    oṃ va jra a kṣā bhi ri svā hā 金剛利 唵 跋 日囉 阿 閦 鞞 里 莎 訶   oṃ va jra na gha ṭa svā hā Kim cương lợi  úm  bạt  nhật La  a  súc  Tỳ  lý  bà  ha    oṃ va jra na gha ṭa svā hā 金剛拳 唵 跋 日囉 那 伽 吒 莎 訶   oṃ va jra ra kṣa haṃ svā hā Kim Cương quyền  úm  bạt  nhật La  na  già  trá  bà  ha    oṃ va jra ra kṣa haṃ svā hā 金剛箭 唵 跋 日囉 羅 乞叉 含 莎 訶   oṃ va jra ma ni sa tva svā hā Kim cương tiến  úm  bạt  nhật La  La  khất xoa  hàm  bà  ha    oṃ va jra ma ni sa tva svā hā 金剛磬 唵 跋 日囉 摩 儞 薩 埵 莎 訶   oṃ va jra haṃ haṃ haṃ ho bha ga 金剛渠 唵 跋 日囉 含 含 含 護 薄 伽 vaṃ svā hā Kim cương khánh  úm  bạt  nhật La  ma  nễ  tát  đoả  bà  ha    oṃ va jra haṃ haṃ haṃ ho bha ga Kim cương cừ  úm  bạt  nhật La  hàm  hàm  hàm  hộ  bạc  già  vaṃ svā hā 梵 莎 訶   oṃ va jra tu laṃ ga te svā hā phạm  bà  ha    oṃ va jra tu laṃ ga te svā hā 金剛瓶 唵 跋 日囉 都 浪 揭 提 莎 訶   oṃ va jra a dhi ri svā hā Kim cương bình  úm  bạt  nhật La  đô  lãng  yết  Đề  bà  ha    oṃ va jra a dhi ri svā hā 金剛主 唵 跋 日囉 阿 姪 力 莎 訶   oṃ va jra dṛ te kṛṭ svā 金剛聲 唵 跋 日囉 涅里 帝 訖里吒 莎 hā Kim cương chủ  úm  bạt  nhật La  a  điệt  lực  bà  ha    oṃ va jra dṛ te kṛṭ svā Kim cương thanh  úm  bạt  nhật La  niết lý  đế  cật lý trá  bà  hā 訶   oṃ va jra gi ddho gi ddhe hūṃ svā 金剛子 唵 跋 日囉 擬 提 擬 提 吽 莎 hā ha    oṃ va jra gi ddho gi ddhe hūṃ svā Kim Cương tử  úm  bạt  nhật La  nghĩ  Đề  nghĩ  Đề  hồng  bà  hā 訶   oṃ va jra ha ha ha hūṃ hūṃ 金剛姥 唵 跋 日羅 呵 呵 呵 唬吽 唬 hūṃ svā hā ha    oṃ va jra ha ha ha hūṃ hūṃ Kim cương mỗ  úm  bạt  nhật La  ha  ha  ha  唬hồng  唬 hūṃ svā hā 吽 莎 訶  佛告金剛密菩薩摩訶薩。說此金剛尊悉地印契及密言字。住大寂靜遠離一切心。於月愛三昧白毫輪中。次第觀照分明普現。一切如來金剛大摩尼如意之寶。同一法性一真法界一味如如。不來不去無相無為。清淨法身照圓寂海。 hồng  bà  ha   Phật cáo Kim cương mật Bồ-Tát Ma-ha-tát 。thuyết thử Kim cương tôn tất địa ấn khế cập mật ngôn tự 。trụ/trú đại tịch tĩnh viễn ly nhất thiết tâm 。ư nguyệt ái tam muội bạch hào luân trung 。thứ đệ quán chiếu phân minh phổ hiện 。nhất thiết Như Lai Kim cương Đại ma-ni như ý chi bảo 。đồng nhất pháp tánh nhất chân Pháp giới nhất vị như như 。bất lai bất khứ vô tướng vô vi 。thanh tịnh Pháp thân chiếu viên tịch hải 。 如是八百金剛句 như thị bát bách Kim cương cú 本從三昧一法生 bổn tùng tam muội nhất pháp sanh 觀照真如不二門 quán chiếu chân như bất nhị môn 得入如來圓寂海 đắc nhập Như Lai viên tịch hải 善知出句及入句 thiện tri xuất cú cập nhập cú 瑜伽悉地諸儀式 du già tất địa chư nghi thức 菩提萬行剎那修 Bồ-đề vạn hạnh/hành/hàng sát-na tu 永離無始諸迷惑 vĩnh ly vô thủy chư mê hoặc 八萬四千妙法門 bát vạn tứ thiên diệu Pháp môn 一字真言印契入 nhất tự chân ngôn ấn khế nhập 恒沙功德不可算 hằng sa công đức bất khả toán 廣度眾生無限極 quảng độ chúng sanh vô hạn cực 人空法空自性空 nhân không pháp không tự tánh không 一真法界本來空 nhất chân Pháp giới bản lai không 十方調御諸等覺 thập phương điều ngự chư đẳng giác 咸依如是金剛句 hàm y như thị Kim cương cú 一句一契一真言 nhất cú nhất khế nhất chân ngôn 先從心輪頂上布 tiên tùng tâm luân đảnh/đính thượng bố 兩肩左右耳雙尖 lưỡng kiên tả hữu nhĩ song tiêm 白毫髮際眉間注 bạch hào phát tế my gian chú 頸上二頰人中相 cảnh thượng nhị giáp nhân trung tướng 脣齒眼腭咽喉中 thần xỉ nhãn ngạc yết hầu trung 兩臂十指波羅蜜 lượng (lưỡng) tý thập chỉ Ba-la-mật 胸前背後二雙足 hung tiền bối hậu nhị song túc 臍輪次上金剛宮 tề luân thứ thượng Kim cương cung 心王明月藏中住 tâm Vương minh Nguyệt tạng trung trụ/trú 珠幢寶傘遍莊嚴 châu tràng bảo tản biến trang nghiêm 無相無來亦無去 vô tướng vô lai diệc vô khứ 二目蓮華金剛燈 nhị mục liên hoa Kim cương đăng 喜戲塗香鼻根處 hỉ hí đồ hương Tỳ căn xứ/xử 安坐悉地金剛輪 an tọa tất địa Kim Cương luân 清淨光明如滿月 thanh Tịnh Quang minh như mãn nguyệt 如是身心一百八 như thị thân tâm nhất bách bát 次第觀想令明淨 thứ đệ quán tưởng lệnh minh tịnh 頓悟祕密菩提契 đốn ngộ bí mật Bồ-đề khế 自在遊行涅槃路 tự tại du hạnh/hành/hàng Niết-Bàn lộ 安立世間悉地竟 an lập thế gian tất địa cánh 然依灌頂作持誦 nhiên y quán đảnh tác trì tụng 真是如來勝生子 chân thị Như Lai thắng sanh tử 滿足清白一乘法 mãn túc thanh bạch nhất thừa pháp 天魔軍眾見是人 thiên ma quân chúng kiến thị nhân 合掌稱云救世者 hợp chưởng xưng vân cứu thế giả 復言金剛不動智 phục ngôn Kim cương bất động trí 究竟成佛法身處 cứu cánh thành Phật Pháp thân xứ/xử 瑜伽勝義品中說 du già thắng nghĩa phẩm trung thuyết 瞻仰由如世導師 chiêm ngưỡng do như thế Đạo sư 傳薄伽梵祕密門 truyền Bạc Già Phạm bí mật môn 八部龍天咸敬仰 bát bộ Long Thiên hàm kính ngưỡng 欲行欲坐念誦時 dục hạnh/hành/hàng dục tọa niệm tụng thời 出淨入淨語言相 xuất tịnh nhập tịnh ngữ ngôn tướng 口含金色跋折囉 khẩu hàm kim sắc bạt chiết La 二目麼吒除宿障 nhị mục ma trá trừ tú chướng 恒思明月鏡中坐 hằng tư minh nguyệt kính trung tọa 廓周法界虛空量 khuếch châu Pháp giới hư không lượng 心得自在無去來 tâm đắc tự tại vô khứ lai 功德常行普迴向 công đức thường hạnh/hành/hàng phổ hồi hướng 入法身觀門 nhập Pháp thân quán môn 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 一切如來金剛頂 nhất thiết Như Lai Kim Cương đính 於大法界道場中 ư Đại Pháp giới đạo tràng trung 一心觀想分明見 nhất tâm quán tưởng phân minh kiến 妙高殊特大希有 diệu cao Thù đặc Đại hy hữu 神通聖力登其上 thần thông Thánh lực đăng kỳ thượng 遍觀十方諸佛剎 biến quán thập phương chư Phật sát 如在掌內摩尼珠 như tại chưởng nội ma ni châu 悟此三昧首楞嚴 ngộ thử tam muội Thủ Lăng Nghiêm 安住如來吉祥地 an trụ Như Lai cát tường địa 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 一切如來金剛王 nhất thiết Như Lai Kim Cương vương 自在光明寂滅海 tự tại quang minh tịch diệt hải 十方善覺稱無上 thập phương thiện giác xưng vô thượng 恒沙功德悉圓滿 hằng sa công đức tất viên mãn 無相清淨等真空 vô tướng thanh tịnh đẳng chân không 悟此三昧菩提契 ngộ thử tam muội Bồ-đề khế 安住如來吉祥地 an trụ Như Lai cát tường địa 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 一切如來金剛峯 nhất thiết Như Lai Kim cương phong 頂相無邊不可見 đảnh tướng vô biên bất khả kiến 超出十方世界海 siêu xuất thập phương thế giới hải 千巖萬谷摩尼寶 thiên nham vạn cốc ma-ni bảo 映現瑠璃水精器 ánh hiện lưu ly thủy tinh khí 悟此三昧萬像寶 ngộ thử tam muội vạn tượng bảo 安住如來吉祥地 an trụ Như Lai cát tường địa 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 一切如來金剛命 nhất thiết Như Lai Kim cương mạng 壽量無窮不可算 thọ lượng vô cùng bất khả toán 水鳥樹林極樂地 thủy điểu thụ lâm Cực-Lạc địa 人於花內颯然生 nhân ư hoa nội táp nhiên sanh 鳥出珠中法音詠 điểu xuất châu trung pháp âm vịnh 菩薩沐浴金沙水 Bồ Tát mộc dục kim sa thủy 一念十方受記竟 nhất niệm thập phương thọ kí cánh 悟此速疾不退觀 ngộ thử tốc tật bất thoái quán 安住如來吉祥地 an trụ Như Lai cát tường địa 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 一切如來金剛座 nhất thiết Như Lai Kim Cương tọa 海印恒沙悉地寶 hải ấn hằng sa tất địa bảo 無邊善逝登其上 vô biên Thiện-Thệ đăng kỳ thượng 圓光法界無障礙 viên quang Pháp giới vô chướng ngại 如觀水月鏡中像 như quán thủy nguyệt kính trung tượng 師子頂戴滿虛空 sư tử đảnh đái mãn hư không 七寶金蓮珠傘帳 thất bảo kim liên châu tản trướng 悟此三昧悉地契 ngộ thử tam muội tất địa khế 安住如來吉祥地 an trụ Như Lai cát tường địa 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 一切如來金剛身 nhất thiết Như Lai Kim Cương thân 廓周法界無邊量 khuếch châu Pháp giới vô biên lượng 隨方應現滿虛空 tùy phương ưng hiện mãn hư không 能以一身為多身 năng dĩ nhất thân vi đa thân 復現多身一身相 phục hiện đa thân nhất thân tướng 有身有相權來化 hữu thân hữu tướng quyền lai hóa 非身非相是無為 phi thân phi tướng thị vô vi 悟此三昧涅槃宮 ngộ thử tam muội Niết Bàn cung 得入如來吉祥地 đắc nhập Như Lai cát tường địa 毘盧遮那悉地流出相應句陀羅尼。 Tỳ Lô Giá Na tất địa lưu xuất tướng ứng cú Đà-la-ni 。 na maḥ sa rva ta thā ga te bhyu vi 南 麼 薩 婆 怛 他(引) 蘖 帝 (口*驃)(毘庾反)(一) 微 śva mu khe bhyaḥ sa rva thā a ā 濕嚩(二合) 目 契 弊(毘也反) 薩 婆 他 阿 阿(引) aṃ aḥ na maḥ sa rva ta thā ga te bhyu vi Nam  ma  tát  Bà  đát  tha (dẫn ) nghiệt  đế  (khẩu *phiếu )(Tì dữu phản )(nhất ) vi  śva mu khe bhyaḥ sa rva thā a ā thấp phược (nhị hợp ) mục  khế  tệ (Tì dã phản ) tát  Bà  tha  a  a (dẫn ) aṃ aḥ 暗 噁(四)  靈雲校本末云 貞享三年五月三日校了 淨嚴(四十八載) ám  噁(tứ )  linh vân giáo bản mạt vân  trinh hưởng tam niên ngũ nguyệt tam nhật giáo liễu  tịnh nghiêm (tứ thập bát tái ) * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 05:11:39 2018 ============================================================