TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 05:09:15 2018 ============================================================ No. 873 (cf. Nos. 874, 875) No. 873 (cf. Nos. 874, 875) 金剛頂蓮華部心念誦儀軌一卷 Kim Cương đính liên hoa bộ tâm niệm tụng nghi quỹ nhất quyển 開府儀同三司特進試鴻臚卿肅國公食邑三千戶賜紫贈司空諡大鑒正號大廣智大興善寺三藏沙門不空奉 詔譯 khai phủ nghi đồng tam ti đặc tiến/tấn thí hồng lư khanh túc quốc công thực/tự ấp tam thiên hộ tứ tử tặng ti không thụy Đại giám chánh hiệu Đại quảng trí Đại hưng thiện tự Tam Tạng Sa Môn bất không phụng  chiếu dịch 歸命禮普賢 quy mạng lễ Phổ Hiền 金剛蓮花手 Kim cương liên hoa thủ 說修瑜伽法 thuyết tu du già Pháp 先應禮三寶 tiên ưng lễ Tam Bảo 長跪合蓮掌 trường/trưởng quỵ hợp liên chưởng 運心對聖眾 vận tâm đối Thánh chúng 陳罪應隨喜 trần tội ưng tùy hỉ 次觀一切法 thứ quán nhất thiết pháp 遠離於塵垢 viễn ly ư trần cấu 應誦此真言 ưng tụng thử chân ngôn 器界皆清淨 khí giới giai thanh tịnh 淨地真言曰 tịnh địa chân ngôn viết 唵囉儒((引))波誐哆((引入))薩嚩達摩((引入聲呼)) úm La nho ((dẫn ))ba nga sỉ ((dẫn nhập ))tát phược Đạt-ma ((dẫn nhập thanh hô )) 次當淨三業 thứ đương tịnh tam nghiệp 觀法本清淨 quán pháp bản thanh tịnh 誦此真言明 tụng thử chân ngôn minh 三業皆清淨 tam nghiệp giai thanh tịnh 淨身真言曰 tịnh thân chân ngôn viết 娑嚩(二合)婆(引)嚩秫馱((引入))薩嚩達摩((引入)) sa phược (nhị hợp )Bà (dẫn )phược thuật Đà ((dẫn nhập ))tát phược Đạt-ma ((dẫn nhập )) 由此真言故 do thử chân ngôn cố 其身成法器 kỳ thân thành Pháp khí 於虛空觀佛 ư hư không quán Phật 遍滿如胡麻 biến mãn như hồ ma 則誦遍照明 tức tụng biến chiếu minh 歷然見諸佛 lịch nhiên kiến chư Phật 觀佛真言曰 quán Phật chân ngôn viết 欠嚩日囉(二合)馱覩 khiếm phược nhật La (nhị hợp )Đà đổ 吽字想於心 hồng tự tưởng ư tâm 變成五股杵 biến thành ngũ cổ xử 應想遍身中 ưng tưởng biến thân trung 所有微塵數 sở hữu vi trần số 為金剛薩埵 vi Kim Cương Tát-đỏa 金剛掌舒臂 Kim cương chưởng thư tý 全身委地禮 toàn thân ủy địa lễ 捨身遍法界 xả thân biến Pháp giới 奉獻阿閦尊 phụng hiến A-súc tôn 盡禮事諸佛 tận lễ sự chư Phật 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多布儒((引))波薩他((二合))曩也((引))怛摩(二合(引))喃儞哩耶((二合))多夜((引))弭薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合(引))地瑟咤(二合)娑嚩(二合)(牟*含)吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa bố nho ((dẫn ))ba tát tha ((nhị hợp ))nẵng dã ((dẫn ))đát ma (nhị hợp (dẫn ))nam nễ lý da ((nhị hợp ))đa dạ ((dẫn ))nhị tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp (dẫn ))địa sắt trá (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )(mưu *hàm )hồng 次想怛(口*洛)(二合)字 thứ tưởng đát (khẩu *lạc )(nhị hợp )tự 於額金剛寶 ư ngạch Kim cương bảo 想身為寶形 tưởng thân vi bảo hình 身中微塵數 thân trung vi trần số 想成金剛藏 tưởng thành Kim Cương tạng 全身以額禮 toàn thân dĩ ngạch lễ 金剛掌於心 Kim cương chưởng ư tâm 奉獻寶生尊 phụng hiến Bảo Sanh tôn 想於無邊剎 tưởng ư vô biên sát 首持五佛冠 thủ trì ngũ Phật quán 灌一切佛頂 quán nhất thiết Phật đảnh 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多布惹((引))毘曬迦耶((引))怛麼(二合)喃儞哩耶((二合引))多夜弭薩嚩怛他((引))誐哆嚩日囉(二合(引))囉怛曩(二合(引))毘詵者(牟*含)(口*洛)(二合) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa bố nhạ ((dẫn ))Tì sái Ca da ((dẫn ))đát ma (nhị hợp )nam nễ lý da ((nhị hợp dẫn ))đa dạ nhị tát phược đát tha ((dẫn ))nga sỉ phược nhật La (nhị hợp (dẫn ))La đát nẵng (nhị hợp (dẫn ))Tì săn giả (mưu *hàm )(khẩu *lạc )(nhị hợp ) 觀紇哩於口 quán hột lý ư khẩu 即想八葉蓮 tức tưởng bát diệp liên 觀身為蓮華 quán thân vi liên hoa 身中微塵數 thân trung vi trần số 想成金剛法 tưởng thành Kim cương Pháp 全身以口禮 toàn thân dĩ khẩu lễ 金剛掌於頂 Kim cương chưởng ư đảnh/đính 奉獻無量壽 phụng hiến Vô-Lượng-Thọ 想遍諸佛會 tưởng biến chư Phật hội 而請轉法輪 nhi thỉnh chuyển pháp luân 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多布惹鉢囉(二合)嚩哩多(二合)那((引))耶((引))怛麼(二合)喃儞哩(二合)耶((二合引))多耶((引))弭薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)達麼(引)鉢囉(二合)嚩哩多((二合))耶(牟*含)紇哩(二合) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa bố nhạ bát La (nhị hợp )phược lý đa (nhị hợp )na ((dẫn ))da ((dẫn ))đát ma (nhị hợp )nam nễ lý (nhị hợp )da ((nhị hợp dẫn ))đa da ((dẫn ))nhị tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )đạt ma (dẫn )bát La (nhị hợp )phược lý đa ((nhị hợp ))da (mưu *hàm )hột lý (nhị hợp ) 噁字想於頂 噁tự tưởng ư đảnh/đính 變為業金剛 biến vi nghiệp Kim cương 觀身普金剛 quán thân phổ Kim cương 身中微塵數 thân trung vi trần số 皆成金剛業 giai thành Kim cương nghiệp 全身以頂禮 toàn thân dĩ đảnh lễ 當心金剛掌 đương tâm Kim cương chưởng 奉獻不空尊 phụng hiến bất không tôn 想於普集會 tưởng ư phổ tập hội 觀金剛業身 quán Kim cương nghiệp thân 而作大供養 nhi tác Đại cúng dường 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多布惹羯磨抳阿怛麼(二合)喃儞哩耶((二合引))多夜弭薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)羯磨矩嚧(牟*含)噁噁噁 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa bố nhạ Yết-ma nê a đát ma (nhị hợp )nam nễ lý da ((nhị hợp dẫn ))đa dạ nhị tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )Yết-ma củ lô (mưu *hàm )噁噁噁 次結金剛持大印 thứ kết/kiết Kim cương trì Đại ấn 禪慧檀智反相叉 Thiền tuệ đàn trí phản tướng xoa 右膝著地置頂上 hữu tất trước địa trí đảnh/đính thượng 一一想禮如來足 nhất nhất tưởng lễ Như Lai túc 舒指從頂如垂帶 thư chỉ tùng đảnh/đính như thùy đái 從心旋轉如舞勢 tùng tâm toàn chuyển như vũ thế 金剛合掌置頂上 Kim cương hợp chưởng trí đảnh/đính thượng 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多迦((引))耶嚩訖只多嚩日囉(二合)嚩娜南迦嚕((引))弭唵嚩日囉(二合)勿(徵一反) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa Ca ((dẫn ))da phược cật chỉ đa phược nhật La (nhị hợp )phược na Nam Ca lỗ ((dẫn ))nhị úm phược nhật La (nhị hợp )vật (trưng nhất phản ) 歸命十方正等覺 quy mạng thập phương chánh đẳng giác 最勝妙法菩薩眾 tối thắng diệu Pháp Bồ Tát chúng 以身口意清淨業 dĩ thân khẩu ý thanh tịnh nghiệp 慇懃合掌恭敬禮 ân cần hợp chưởng cung kính lễ 無始輪迴諸有中 vô thủy Luân-hồi chư hữu trung 身口意業所生罪 thân khẩu ý nghiệp sở sanh tội 如佛菩薩所懺悔 như Phật Bồ-tát sở sám hối 我今陳懺亦如是 ngã kim trần sám diệc như thị 諸佛菩薩行願中 chư Phật Bồ-tát hạnh nguyện trung 金剛三業所生福 Kim cương tam nghiệp sở sanh phước 緣覺聲聞及有情 duyên giác Thanh văn cập hữu tình 所集善根盡隨喜 sở tập thiện căn tận tùy hỉ 一切世燈坐道場 nhất thiết thế đăng tọa đạo tràng 覺眼開敷照三有 giác nhãn khai phu chiếu tam hữu 我今(跍*月)跪先勸請 ngã kim (跍*nguyệt )quỵ tiên khuyến thỉnh 轉於無上妙法輪 chuyển ư vô thượng diệu pháp luân 所有如來三界主 sở hữu Như Lai tam giới chủ 臨般無餘涅槃者 lâm ba/bát Vô-Dư Niết-Bàn giả 我皆勸請令久住 ngã giai khuyến thỉnh lệnh cửu trụ 不捨悲願救世間 bất xả bi nguyện cứu thế gian 懺悔隨喜勸請福 sám hối tùy hỉ khuyến thỉnh phước 願我不失菩提心 nguyện ngã bất thất Bồ-đề tâm 諸佛菩薩妙眾中 chư Phật Bồ-tát diệu chúng trung 常為善友不厭捨 thường vi thiện hữu bất yếm xả 離於八難生無難 ly ư bát nạn sanh vô nan 宿命住智相嚴身 tú mạng trụ/trú trí tướng nghiêm thân 遠離愚迷具悲智 viễn ly ngu mê cụ bi trí 悉能滿足波羅蜜 tất năng mãn túc Ba-la-mật 富樂豐饒生勝族 phú lạc/nhạc phong nhiêu sanh thắng tộc 眷屬廣多恒熾盛 quyến thuộc quảng đa hằng sí thịnh 四無礙辯十自在 tứ vô ngại biện thập tự tại 六通諸禪悉圓滿 lục thông chư Thiền tất viên mãn 如金剛幢及普賢 như Kim cương tràng cập Phổ Hiền 願讚迴向亦如是 nguyện tán hồi hướng diệc như thị 行者廣大願 hành giả quảng đại nguyện 次應發勝心 thứ ưng phát thắng tâm 願一切有情 nguyện nhất thiết hữu tình 如來所稱讚 Như Lai sở xưng tán 世間出世間 thế gian xuất thế gian 速成勝悉地 tốc thành thắng tất địa 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多商斯哆(引(入))薩嚩薩埵喃薩嚩悉馱藥三波儞演(二合)耽(引)怛他((二合))誐多室者(二合)地底瑟姹(坼諫反)耽(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa thương tư sỉ (dẫn (nhập ))tát phược Tát-đỏa nam tát phược tất Đà dược tam ba nễ diễn (nhị hợp )đam (dẫn )đát tha ((nhị hợp ))nga đa thất giả (nhị hợp )địa để sắt xá (sách gián phản )đam (dẫn ) 麼吒為兩目 ma trá vi lượng (lưỡng) mục 應觀為日月 ưng quán vi nhật nguyệt 二手金剛拳 nhị thủ Kim Cương quyền 各安於腰側 các an ư yêu trắc 遍視空中佛 biến thị không trung Phật 諸佛皆歡喜 chư Phật giai hoan hỉ 所有香花等 sở hữu hương hoa đẳng 及餘供養具 cập dư cúng dường cụ 因此目瞻覩 nhân thử mục chiêm đổ 去垢成清淨 khứ cấu thành thanh tịnh 辟除成結界 tích trừ thành kết giới 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)涅哩(二合)瑟致(二合)麼吒 úm phược nhật La (nhị hợp )niết lý (nhị hợp )sắt trí (nhị hợp )ma trá 福智二羽合 phước trí nhị vũ hợp 十度初交分 thập độ sơ giao phần 名為金剛掌 danh vi Kim cương chưởng 一切印之首 nhất thiết ấn chi thủ 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囒(二合引)惹哩 úm phược nhật 囒(nhị hợp dẫn )nhạ lý 即彼金剛掌 tức bỉ Kim cương chưởng 十度結為拳 thập độ kết/kiết vi quyền 名為金剛縛 danh vi Kim cương phược 能解結使縛 năng giải kết/kiết sử phược 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合引)滿馱 úm phược nhật La (nhị hợp dẫn )mãn Đà 即以金剛縛 tức dĩ Kim cương phược 能淨第八識 năng tịnh đệ bát thức 亦除雜染種 diệc trừ tạp nhiễm chủng 怛囉(二合)吒二字 đát La (nhị hợp )trá nhị tự 想安於兩乳 tưởng an ư lượng (lưỡng) nhũ 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 掣開如戶扇 xế khai như hộ phiến 真言曰。 chân ngôn viết 。 嚩日囉(二合)滿駄怛囉(二合)吒(半音) phược nhật La (nhị hợp )mãn đà đát La (nhị hợp )trá (bán âm ) 即以金剛縛 tức dĩ Kim cương phược 禪智屈入掌 Thiền trí khuất nhập chưởng 檀慧戒方開 đàn tuệ giới phương khai 想召無漏智 tưởng triệu vô lậu trí 入於藏識中 nhập ư tạng thức trung 真言曰。 chân ngôn viết 。 嚩日囉(二合引)吠奢噁 phược nhật La (nhị hợp dẫn )phệ xa 噁 即以前印相 tức dĩ tiền ấn tướng 進力拄禪智 tiến/tấn lực trụ Thiền trí 以附於心門 dĩ 附ư tâm môn 無漏智堅固 vô lậu trí kiên cố 真言曰。 chân ngôn viết 。 嚩日囉(二合)母瑟致(二合)鑁 phược nhật La (nhị hợp )mẫu sắt trí (nhị hợp )tông 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 忍願竪如針 nhẫn nguyện thọ như châm 纔誦真言已 tài tụng chân ngôn dĩ 自身成普賢 tự thân thành Phổ Hiền 坐於月輪上 tọa ư nguyệt luân thượng 身前觀普賢 thân tiền quán Phổ Hiền 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵三昧耶(引)薩怛鑁(二合引) úm tam muội da (dẫn )tát đát tông (nhị hợp dẫn ) 行者次應結 hành giả thứ ưng kết/kiết 大誓真實契 đại thệ chân thật khế 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 檀慧禪智竪 đàn tuệ Thiền trí thọ 忍願交入掌 nhẫn nguyện giao nhập chưởng 指面令相合 chỉ diện lệnh tướng hợp 以二度刺心 dĩ nhị độ thứ 心 名為大悲箭 danh vi đại bi tiến 以射厭離心 dĩ xạ yếm ly tâm 極喜三昧耶 cực hỉ tam muội da 警覺本誓願 cảnh giác bổn thệ nguyện 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵三昧耶斛(引)蘇囉多薩怛鑁(三合) úm tam muội da hộc (dẫn )tô la đa tát đát tông (tam hợp ) 行者次應結 hành giả thứ ưng kết/kiết 降三世大印 hàng tam thế Đại ấn 二羽忿怒拳 nhị vũ phẫn nộ quyền 檀慧背鉤結 đàn tuệ bối câu kết/kiết 進力二背竪 tiến/tấn lực nhị bối thọ 身想忿怒王 thân tưởng phẫn nộ Vương 八臂而四面 bát tý nhi tứ diện 笑怒恐怖形 tiếu nộ khủng bố hình 四牙熾盛身 tứ nha sí thịnh thân 右足笪左直 hữu túc đát tả trực 踏大天及后 đạp đại thiên cập hậu 勵聲誦真言 lệ thanh tụng chân ngôn 旋轉於十方 toàn chuyển ư thập phương 左轉成辟除 tả chuyển thành tích trừ 右旋成結界 hữu toàn thành kết giới 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵蘇((蘇唵反))婆儞蘇婆吽((短呼下同))蘖哩((二合))訶拏((二合))蘖哩((二合))訶拏((二合))吽蘖哩((二合))訶拏((二合引))播野吽訶((引))曩野斛((引))婆((去聲))誐鑁縛日囉(二合)吽發吒(半聲(呼)) úm tô ((tô úm phản ))Bà nễ tô Bà hồng ((đoản hô hạ đồng ))nghiệt lý ((nhị hợp ))ha nã ((nhị hợp ))nghiệt lý ((nhị hợp ))ha nã ((nhị hợp ))hồng nghiệt lý ((nhị hợp ))ha nã ((nhị hợp dẫn ))bá dã hồng ha ((dẫn ))nẵng dã hộc ((dẫn ))Bà ((khứ thanh ))nga tông phược nhật La (nhị hợp )hồng phát trá (bán thanh (hô )) 次結金剛蓮 thứ kết/kiết Kim cương liên 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 檀慧禪智竪 đàn tuệ Thiền trí thọ 蓮華三昧耶 liên hoa tam muội da 得成蓮華部 đắc thành liên hoa bộ 轉輪之主宰 chuyển luân chi chủ tể 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)鉢娜摩(二合)三摩耶薩怛(口*梵)(三合) úm phược nhật La (nhị hợp )bát na ma (nhị hợp )tam-ma-da tát đát (khẩu *phạm )(tam hợp ) 阿賴耶識中 A-lại-da thức trung 違背菩提種 vi bội Bồ-đề chủng 次結法輪印 thứ kết/kiết Pháp luân ấn 摧彼厭離輪 tồi bỉ yếm ly luân 即前蓮華印 tức tiền liên hoa ấn 檀慧而交竪 đàn tuệ nhi giao thọ 摧掣於自心 tồi xế ư tự tâm 即滅二乘種 tức diệt nhị thừa chủng 真言曰。 chân ngôn viết 。 吽吒枳薩怖(二合)吒耶摩訶((引))尾囉((引))誐嚩日(口*藍)(二合)嚩日囉(二合)馱囉薩帝曳(二合)曩坼(勅角反) hồng trá chỉ tát bố/phố (nhị hợp )trá da Ma-ha ((dẫn ))vĩ La ((dẫn ))nga phược nhật (khẩu *lam )(nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )Đà La tát đế duệ (nhị hợp )nẵng sách (sắc giác phản ) 即結大欲印 tức kết/kiết Đại dục ấn 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 禪入智虎口 Thiền nhập trí hổ khẩu 隨誦而出入 tùy tụng nhi xuất nhập 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵蘇囉多嚩日(口*藍)(二合)(口*弱)吽鑁斛(引)三昧耶薩怛(口*梵)(二合) úm tô la đa phược nhật (khẩu *lam )(nhị hợp )(khẩu *nhược )hồng tông hộc (dẫn )tam muội da tát đát (khẩu *phạm )(nhị hợp ) 大樂不空身 Đại lạc/nhạc bất không thân 印契同於上 ấn khế đồng ư thượng 普願諸有情 phổ nguyện chư hữu tình 速證如來地 tốc chứng Như Lai địa 修行瑜伽者 tu hành du già giả 應發如是心 ưng phát như thị tâm 成就眾生已 thành tựu chúng sanh dĩ 次當召一切 thứ đương triệu nhất thiết 自成大深智 tự thành Đại thâm trí 菩提大欲滿 Bồ-đề Đại dục mãn 圓成大悲種 viên thành đại bi chủng 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵摩訶蘇佉嚩日囒(二合)娑馱耶薩嚩薩怛吠(二合)毘喻(二合)(口*弱)吽鑁斛((入)) úm Ma-ha tô khư phược nhật 囒(nhị hợp )sa Đà da tát phược tát đát phệ (nhị hợp )Tì dụ (nhị hợp )(khẩu *nhược )hồng tông hộc ((nhập )) 次結召罪印 thứ kết/kiết triệu tội ấn 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 忍願申如針 nhẫn nguyện thân như châm 進力屈如鉤 tiến/tấn lực khuất như câu 起大悲愍心 khởi đại bi mẫn tâm 來去而觀想 lai khứ nhi quán tưởng 召諸有情罪 triệu chư hữu tình tội 自身三惡趣 tự thân tam ác thú 眾罪召於掌 chúng tội triệu ư chưởng 黑色如雲霧 hắc sắc như vân vụ 眾多諸鬼形 chúng đa chư quỷ hình 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩播((引))波((引))迦哩灑(二合)拏嚩日囉(二合)薩怛縛(二合)三摩耶吽發吒(吒半聲) úm tát phược bá ((dẫn ))ba ((dẫn ))Ca lý sái (nhị hợp )nã phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )tam-ma-da hồng phát trá (trá bán thanh ) 次結摧罪印 thứ kết/kiết tồi tội ấn 八度內相叉 bát độ nội tướng xoa 忍願如前竪 nhẫn nguyện như tiền thọ 應觀獨股杵 ưng quán độc cổ xử 當應自身相 đương ưng tự thân tướng 變成降三世 biến thành hàng tam thế 勵聲誦真言 lệ thanh tụng chân ngôn 內心起慈悲 nội tâm khởi từ bi 忍願應三拍 nhẫn nguyện ưng tam phách 摧諸有情罪 tồi chư hữu tình tội 三惡皆辟除 tam ác giai tích trừ 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)播((引))尼尾薩普((二合引))吒(二合)耶薩嚩播((引))耶滿馱那儞鉢囉(二合)謀訖灑(二合)耶薩嚩播((引))耶誐底(丁以反)毘藥(二合)薩嚩薩怛嚩(二合)薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)三摩耶吽怛囉(二合)吒(半音) úm phược nhật La (nhị hợp )bá ((dẫn ))ni vĩ tát phổ ((nhị hợp dẫn ))trá (nhị hợp )da tát phược bá ((dẫn ))da mãn Đà na nễ bát La (nhị hợp )mưu cật sái (nhị hợp )da tát phược bá ((dẫn ))da nga để (đinh dĩ phản )Tì dược (nhị hợp )tát phược tát đát phược (nhị hợp )tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )tam-ma-da hồng đát La (nhị hợp )trá (bán âm ) 次淨三業障 thứ tịnh tam nghiệp chướng 令滅決定業 lệnh diệt quyết định nghiệp 二羽金剛掌 nhị vũ Kim cương chưởng 進力屈二節 tiến/tấn lực khuất nhị tiết 禪智壓二度 Thiền trí áp nhị độ 結此業障除 kết/kiết thử nghiệp chướng trừ 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)羯磨尾輸((引))馱耶薩嚩嚩囉拏((引))儞母駄薩底曳曩吽(引) úm phược nhật La (nhị hợp )Yết-ma vĩ du ((dẫn ))Đà da tát phược phược La nã ((dẫn ))nễ mẫu đà tát để duệ nẵng hồng (dẫn ) 次成菩提心 thứ thành Bồ-đề tâm 自他令圓滿 tự tha lệnh viên mãn 印如蓮華契 ấn như liên hoa khế 安於頂之左 an ư đảnh/đính chi tả 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵戰捺嚧(二合(引))多(口*梨)三曼多婆捺囉(二合)枳囉尼摩訶嚩日哩(二合)尼吽 úm chiến nại lô (nhị hợp (dẫn ))đa (khẩu *lê )Tam-mạn-đa Bà nại La (nhị hợp )chỉ La Ni-ma ha phược nhật lý (nhị hợp )ni hồng 運心諸有情 vận tâm chư hữu tình 月上如來威 nguyệt thượng Như Lai uy 速成如普賢 tốc thành như Phổ Hiền 瑜伽經所說 du già Kinh sở thuyết 應結跏趺坐 ưng kết già phu tọa 支節不動搖 chi tiết bất động dao 應結等持印 ưng kết/kiết đẳng trì ấn 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 仰安於臍下 ngưỡng an ư tề hạ 端身勿動搖 đoan thân vật động dao 舌拄於上腭 thiệt trụ ư thượng ngạc 止息令微細 chỉ tức lệnh vi tế 諦觀諸法性 đế quán chư pháp tánh 皆由於自心 giai do ư tự tâm 煩惱隨煩惱 phiền não tùy phiền não 蘊界諸入等 uẩn giới chư nhập đẳng 皆如幻與焰 giai như huyễn dữ diệm 如乾闥婆城 như càn thát bà thành 亦如旋火輪 diệc như toàn hỏa luân 又如空谷響 hựu như không cốc hưởng 如是諦觀已 như thị đế quán dĩ 不見於身心 bất kiến ư thân tâm 住寂滅平等 trụ/trú tịch diệt bình đẳng 究竟真實智 cứu cánh chân thật trí 即觀於空中 tức quán ư không trung 諸佛如胡麻 chư Phật như hồ ma 遍滿虛空界 biến mãn hư không giới 想身證十地 tưởng thân chứng Thập Địa 住於如實際 trụ/trú ư như thật tế 空中諸如來 không trung chư Như Lai 彈指而警覺 đàn chỉ nhi cảnh giác 告言善男子 cáo ngôn Thiện nam tử 汝之所證處 nhữ chi sở chứng xứ/xử 是一道清淨 thị nhất đạo thanh tịnh 金剛喻三昧 Kim cương dụ tam muội 及薩婆若智 cập Tát bà nhã trí 尚未能證知 thượng vị năng chứng tri 勿以此為定 vật dĩ thử vi định 應滿足普賢 ưng mãn túc Phổ Hiền 方成最正覺 phương thành tối chánh giác 身心不搖動 thân tâm bất dao động 定中禮諸佛 định trung lễ chư Phật 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他誐多波娜滿娜南(引)迦嚕弭 úm tát phược đát tha nga đa ba na mãn na Nam (dẫn )Ca lỗ nhị 行者聞警覺 hành giả văn cảnh giác 定中普禮已 định trung phổ lễ dĩ 唯願諸如來 duy nguyện chư Như Lai 示我所行處 thị ngã sở hạnh xứ/xử 諸佛同音言 chư Phật đồng âm ngôn 汝應觀自心 nhữ ưng quán tự tâm 既聞是說已 ký văn thị thuyết dĩ 如教觀自心 như giáo quán tự tâm 久住諦觀察 cửu trụ đế quan sát 不見自心相 bất kiến tự tâm tướng 復想禮佛足 phục tưởng lễ Phật túc 白言最勝尊 bạch ngôn Tối thắng tôn 我不見自心 ngã bất kiến tự tâm 此心為何相 thử tâm vi hà tướng 諸佛咸告言 chư Phật hàm cáo ngôn 心相難可測 tâm tướng nạn/nan khả trắc 授與心真言 thụ dữ tâm chân ngôn 即誦徹心明 tức tụng triệt tâm minh 觀心如月輪 quán tâm như nguyệt luân 若於輕霧中 nhược/nhã ư khinh vụ trung 如理諦觀察 như lý đế quan sát 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵只多鉢囉(二合)底吠鄧迦嚕弭 úm chỉ đa bát La (nhị hợp )để phệ đặng Ca lỗ nhị 藏識本非染 tạng thức bổn phi nhiễm 清淨無瑕穢 thanh tịnh vô hà uế 由具福智故 do cụ phước trí cố 自心如滿月 tự tâm như mãn nguyệt 復作是思惟 phục tác thị tư tánh 是心為何物 thị tâm vi hà vật 煩惱習種子 phiền não tập chủng tử 善惡皆由心 thiện ác giai do tâm 心為阿賴耶 tâm vi a-lại-da 修淨以為因 tu tịnh dĩ vi nhân 六度熏習故 lục độ huân tập cố 彼心為大心 bỉ tâm vi Đại tâm 藏識本非染 tạng thức bổn phi nhiễm 清淨無瑕穢 thanh tịnh vô hà uế 長時積福智 trường/trưởng thời tích phước trí 喻如淨滿月 dụ như tịnh mãn nguyệt 無體亦無事 vô thể diệc vô sự 即說亦非月 tức thuyết diệc phi nguyệt 由具福智故 do cụ phước trí cố 自心如滿月 tự tâm như mãn nguyệt 踊躍心歡喜 dõng dược tâm hoan hỉ 復白諸世尊 phục bạch chư Thế Tôn 我以見自心 ngã dĩ kiến tự tâm 清淨如滿月 thanh tịnh như mãn nguyệt 離諸煩惱垢 ly chư phiền não cấu 能執所執等 năng chấp sở chấp đẳng 諸佛皆告言 chư Phật giai cáo ngôn 汝心本如是 nhữ tâm bổn như thị 為客塵所翳 vi khách trần sở ế 菩提心為淨 Bồ-đề tâm vi tịnh 汝觀淨月輪 nhữ quán tịnh nguyệt luân 得證菩提心 đắc chứng Bồ-đề tâm 授此心真言 thọ/thụ thử tâm chân ngôn 密誦而觀察 mật tụng nhi quan sát 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵(曰/月)地只多母馱波那夜弭 úm (viết /nguyệt )địa chỉ đa mẫu Đà ba na dạ nhị 能令心月輪 năng lệnh tâm nguyệt luân 圓滿益明顯 viên mãn ích minh hiển 諸佛復告言 chư Phật phục cáo ngôn 菩提心堅固 Bồ-đề tâm kiên cố 復授心真言 phục thọ/thụ tâm chân ngôn 唵素乞叉(二合)麼嚩日囉(二合) úm tố khất xoa (nhị hợp )ma phược nhật La (nhị hợp ) 觀五股金剛蓮華真言曰。 quán ngũ cổ Kim cương liên hoa chân ngôn viết 。 唵底瑟侘(二合)嚩日囉(二合)鉢娜麼 úm để sắt sá (nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )bát na ma 汝於淨月輪 nhữ ư tịnh nguyệt luân 觀八葉蓮華 quán bát diệp liên hoa 令普周法界 lệnh phổ châu Pháp giới 唯一大蓮花 duy nhất Đại liên hoa 應當知自身 ứng đương tri tự thân 金剛蓮華界 Kim cương liên hoa giới 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)怛麼(二合)句((引))含 úm phược nhật La (nhị hợp )đát ma (nhị hợp )cú ((dẫn ))hàm 自身為蓮花 tự thân vi liên hoa 清淨無染著 thanh tịnh vô nhiễm trước/trứ 復白諸佛言 phục bạch chư Phật ngôn 我為蓮華身 ngã vi liên hoa thân 時彼諸如來 thời bỉ chư Như Lai 便勅行者言 tiện sắc hành giả ngôn 觀身如本尊 quán thân như bản tôn 復授此真言 phục thọ/thụ thử chân ngôn 唵野他(引)薩嚩怛他誐多薩怛((三合))他(二合引)含 úm dã tha (dẫn )tát phược đát tha nga đa tát đát ((tam hợp ))tha (nhị hợp dẫn )hàm 既成本尊身 ký thành bản tôn thân 結如來加持 kết/kiết Như Lai gia trì 不改前印相 bất cải tiền ấn tướng 應誦此真言 ưng tụng thử chân ngôn 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多((引))避三(曰/月)((引))地涅哩(二合)茶嚩日囉(二合)地瑟姹(二合) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa ((dẫn ))tị tam (viết /nguyệt )((dẫn ))địa niết lý (nhị hợp )trà phược nhật La (nhị hợp )địa sắt xá (nhị hợp ) 次結四如來 thứ kết/kiết tứ Như Lai 三昧耶契印 tam muội da khế ấn 各以本真言 các dĩ bổn chân ngôn 而用加持身 nhi dụng gia trì thân 不動佛於心 Bất Động Phật ư tâm 寶生尊於額 Bảo Sanh tôn ư ngạch 無量壽於喉 Vô-Lượng-Thọ ư hầu 不空成就頂 bất không thành tựu đảnh/đính 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合(引))地瑟姹(二合)娑嚩(二合)(牟*含)唵嚩日囉(二合)囉怛曩(二合引)地瑟姹(二合)娑嚩(二合)(牟*含)唵嚩日囉(二合)達麼(引)地瑟姹(二合)娑嚩(二合)(牟*含)唵嚩日囉(二合)羯麼(引)地瑟姹(二合)娑嚩(二合)(牟*含) úm phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp (dẫn ))địa sắt xá (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )(mưu *hàm )úm phược nhật La (nhị hợp )La đát nẵng (nhị hợp dẫn )địa sắt xá (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )(mưu *hàm )úm phược nhật La (nhị hợp )đạt ma (dẫn )địa sắt xá (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )(mưu *hàm )úm phược nhật La (nhị hợp )yết ma (dẫn )địa sắt xá (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )(mưu *hàm ) 既以加持身 ký dĩ gia trì thân 次應授灌頂 thứ ưng thọ/thụ quán đảnh 五如來印契 ngũ Như lai ấn khế 各如三昧耶 các như tam muội da 遍照灌於頂 biến chiếu quán ư đảnh/đính 不動佛於額 Bất Động Phật ư ngạch 寶生尊頂右 Bảo Sanh tôn đảnh/đính hữu 無量壽頂後 Vô-Lượng-Thọ đảnh/đính hậu 不空成就佛 Bất Không Thành Tựu Phật 應在頂之左 ưng tại đảnh/đính chi tả 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他蘖帶(引)濕嚩(二合)囉耶(引二合)毘囇(引)迦吽唵嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合引)毘詵遮(牟*含)(引)吽唵嚩日囉(二合)囉怛曩(二合引)毘詵遮(牟*含)怛(口*洛)(二合)唵嚩日囉(二合)鉢娜麼(二合(引))毘詵遮(牟*含)(引)紇哩(二合)唵嚩日囉(二合)羯磨(引)毘詵遮(牟*含)(引)噁 úm tát phược đát tha nghiệt đái (dẫn )thấp phược (nhị hợp )La da (dẫn nhị hợp )Tì 囇(dẫn )Ca hồng úm phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp dẫn )Tỳ săn già (mưu *hàm )(dẫn )hồng úm phược nhật La (nhị hợp )La đát nẵng (nhị hợp dẫn )Tỳ săn già (mưu *hàm )đát (khẩu *lạc )(nhị hợp )úm phược nhật La (nhị hợp )bát na ma (nhị hợp (dẫn ))Tỳ săn già (mưu *hàm )(dẫn )hột lý (nhị hợp )úm phược nhật La (nhị hợp )Yết-ma (dẫn )Tỳ săn già (mưu *hàm )(dẫn )噁 次於灌頂後 thứ ư quán đảnh hậu 應繫如來鬘 ưng hệ Như Lai man 四方諸如來 tứ phương chư Như Lai 皆三昧耶契 giai tam muội da khế 額前二羽分 ngạch tiền nhị vũ phần 三結於頂後 tam kết ư đảnh/đính hậu 向前如帶垂 hướng tiền như đái thùy 先從檀慧開 tiên tùng đàn tuệ khai 唵嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合)麼((引))攞((引))毘詵遮(牟*含)((引))鑁唵嚩日囉(二合)囉怛曩(二合)麼((引))攞((引))毘詵遮(牟*含)((引))鑁唵嚩日囉(二合)鉢娜麼(二合)麼((引))攞((引))毘詵遮(牟*含)((引))鑁唵嚩日囉(二合)羯麼麼((引))攞((引))毘詵遮(牟*含)((引))鑁 úm phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )ma ((dẫn ))la ((dẫn ))Tỳ săn già (mưu *hàm )((dẫn ))tông úm phược nhật La (nhị hợp )La đát nẵng (nhị hợp )ma ((dẫn ))la ((dẫn ))Tỳ săn già (mưu *hàm )((dẫn ))tông úm phược nhật La (nhị hợp )bát na ma (nhị hợp )ma ((dẫn ))la ((dẫn ))Tỳ săn già (mưu *hàm )((dẫn ))tông úm phược nhật La (nhị hợp )yết ma ma ((dẫn ))la ((dẫn ))Tỳ săn già (mưu *hàm )((dẫn ))tông 次於諸有情 thứ ư chư hữu tình 當興大悲心 đương hưng đại bi tâm 無盡生死中 vô tận sanh tử trung 恒被大誓甲 hằng bị đại thệ giáp 為淨佛國土 vi tịnh Phật quốc độ 降伏諸天魔 hàng phục chư thiên ma 成最正覺故 thành tối chánh giác cố 被如來甲冑 bị Như Lai giáp trụ 二羽金剛拳 nhị vũ Kim Cương quyền 當心舒進力 đương tâm thư tiến/tấn lực 二度相縈繞 nhị độ tướng oanh nhiễu 心背臍兩膝 tâm bối tề lượng (lưỡng) tất 臍腰心兩肩 tề yêu tâm lưỡng kiên 喉項額又頂 hầu hạng ngạch hựu đảnh/đính 各各三旋遶 các các tam toàn nhiễu 徐徐前下垂 từ từ tiền hạ thùy 先從檀慧散 tiên tùng đàn tuệ tán 即能護一切 tức năng hộ nhất thiết 天魔不能壞 thiên ma bất năng hoại 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵砧 úm châm 次應金剛指 thứ ưng Kim cương chỉ 平掌而三拍 bình chưởng nhi tam phách 由此印威力 do thử ấn uy lực 縛解解者縛 phược giải giải giả phược 便成堅固甲 tiện thành kiên cố giáp 聖眾皆歡喜 Thánh chúng giai hoan hỉ 獲得金剛體 hoạch đắc Kim Cương thể 如金剛薩埵 như Kim Cương Tát-đỏa 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)覩瑟也(二合)斛(引) úm phược nhật La (nhị hợp )đổ sắt dã (nhị hợp )hộc (dẫn ) 次結現智身 thứ kết/kiết hiện trí thân 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 禪智入於掌 Thiền trí nhập ư chưởng 身前想月輪 thân tiền tưởng nguyệt luân 於中觀本尊 ư trung quán bản tôn 諦觀於相好 đế quán ư tướng hảo 遍入金剛已 biến nhập Kim cương dĩ 本印如儀則 bản ấn như nghi tức 身前當應結 thân tiền đương ưng kết/kiết 思惟大薩埵 tư tánh Đại Tát-đỏa 真言曰。 chân ngôn viết 。 嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合)噁 phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )噁 次結見智身 thứ kết/kiết kiến trí thân 契印如前相 khế ấn như tiền tướng 見彼智薩埵 kiến bỉ trí Tát-đỏa 應觀於自身 ưng quán ư tự thân 鉤召引入縛 câu triệu dẫn nhập phược 令喜作成就 lệnh hỉ tác thành tựu 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合)涅哩(二合)捨也(二合) úm phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )niết lý (nhị hợp )xả dã (nhị hợp ) 次結四字明 thứ kết/kiết tứ tự minh 印如降三世 ấn như hàng tam thế 初進如鉤形 sơ tiến/tấn như câu hình 次進力互交 thứ tiến/tấn lực hỗ giao 仍屈頭相拄 nhưng khuất đầu tướng trụ 次應互相鉤 thứ ưng hỗ tương câu 次腕合而振 thứ oản hợp nhi chấn 由此四明印 do thử tứ minh ấn 召引縛令喜 triệu dẫn phược lệnh hỉ 真言曰。 chân ngôn viết 。 弱吽鑁斛(引) nhược hồng tông hộc (dẫn ) 此三昧耶印 thử tam muội da ấn 當結金剛縛 đương kết/kiết Kim cương phược 忍願竪如針 nhẫn nguyện thọ như châm 成本尊瑜伽 thành bản tôn du già 誦三昧耶 tụng tam muội da 薩埵鑁 Tát-đỏa tông 背後遍入贊捺囉 bối hậu biến nhập tán nại La 於中等觀薩埵體 ư trung đẳng quán Tát-đỏa thể 我三昧耶薩怛鑁 ngã tam muội da tát đát tông 真言曰。 chân ngôn viết 。 三摩喻((引))唅摩訶三摩喻((引))唅 tam ma dụ ((dẫn ))ham Ma-ha tam ma dụ ((dẫn ))ham 次應想大海 thứ ưng tưởng đại hải 八功德之水 bát công đức chi thủy 於上想金龜 ư thượng tưởng kim quy 七金山圍遶 thất kim sơn vi nhiễu 想山間有河 tưởng sơn gian hữu hà 皆八德水成 giai bát đức thủy thành 想種子并誦 tưởng chủng tử tinh tụng 唅鑁與鉢囉 ham tông dữ bát La 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵尾摩嚧娜地吽 úm vĩ ma lô na địa hồng 次想須彌盧 thứ tưởng Tu-Di lô 皆以四寶成 giai dĩ tứ bảo thành 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵阿者攞吽 úm a giả la hồng 上想寶樓閣 thượng tưởng bảo lâu các 則結金剛輪 tức kết/kiết Kim Cương luân 由此印威力 do thử ấn uy lực 則成諸輪壇 tức thành chư luân đàn 二羽金剛拳 nhị vũ Kim Cương quyền 進力檀慧鉤 tiến/tấn lực đàn tuệ câu 於中應觀想 ư trung ưng quán tưởng 輪壇如本教 luân đàn như bản giáo 即於寶閣中 tức ư bảo các trung 而觀曼茶羅 nhi quán mạn trà La 唵嚩日囉(二合)斫迦囉(二合)吽 úm phược nhật La (nhị hợp )chước Ca La (nhị hợp )hồng 次應誦啟請 thứ ưng tụng khải thỉnh 不改前印相 bất cải tiền ấn tướng 想白諸聖尊 tưởng bạch chư thánh tôn 降此曼茶羅 hàng thử mạn trà La 啟請曰。 khải thỉnh viết 。 野(引)毘焰(二合引)涅(儞逸反)尾竭那娑(上)斫迦囉(二合)悉地寫(去(聲))多畝陛靺(口*梨)嚩日囉(二合)軍茶利係都毘焰(二合)哆(引)毘焰(二合)麼((引))薩覩((二合))娑娜((引))曩莫 dã (dẫn )Tì diệm (nhị hợp dẫn )niết (nễ dật phản )vĩ kiệt na sa (thượng )chước Ca La (nhị hợp )tất địa tả (khứ (thanh ))đa mẫu bệ mạt (khẩu *lê )phược nhật La (nhị hợp )quân trà lợi hệ đô Tì diệm (nhị hợp )sỉ (dẫn )Tì diệm (nhị hợp )ma ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))sa na ((dẫn ))nẵng mạc 次結開門契 thứ kết/kiết khai môn khế 想開大壇門 tưởng khai đại đàn môn 二羽金剛拳 nhị vũ Kim Cương quyền 檀慧應相鉤 đàn tuệ ưng tướng câu 進力竪側合 tiến/tấn lực thọ trắc hợp 每門誦真言 mỗi môn tụng chân ngôn 應吽而擘開 ưng hồng nhi phách khai 從東而右旋 tùng Đông nhi hữu toàn 每方面向門 mỗi phương diện hướng môn 若方所小狹 nhược/nhã phương sở tiểu hiệp 即應觀想中 tức ưng quán tưởng trung 運心如本教 vận tâm như bản giáo 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)娜嚩(二合)嚧嗢娜笳(二合)吒也三摩耶鉢囉(二合)吠舍耶吽 úm phược nhật La (nhị hợp )na phược (nhị hợp )lô ốt na già (nhị hợp )trá dã tam-ma-da bát La (nhị hợp )phệ xá da hồng 次結啟請契 thứ kết/kiết khải thỉnh khế 啟白於聖尊 khải bạch ư thánh tôn 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 忍願應竪合 nhẫn nguyện ưng thọ hợp 進力屈如鉤 tiến/tấn lực khuất như câu 中後而不著 trung hậu nhi bất trước 稱名而啟請 xưng danh nhi khải thỉnh 三唱伽他曰 tam xướng già tha viết 阿演(去(聲))都薩吠慕嚩乃迦娑((引))囉(引)鉢囉(二合)拏((引))弭哆(引(入))世沙迦(烈-列+菆)(初句反)囉((引))摩囉(引(入))娑((引))乞叉(二合)怛訖哩(二合)哆((引))難(上)哆婆嚩娑嚩(二合)婆((引))嚩((引入))娑嚩(二合)演慕髦難多婆嚩娑嚩(二合)婆((引))嚩((引入)) a diễn (khứ (thanh ))đô tát phệ mộ phược nãi Ca sa ((dẫn ))La (dẫn )bát La (nhị hợp )nã ((dẫn ))nhị sỉ (dẫn (nhập ))thế sa Ca (liệt -liệt +菆)(sơ cú phản )La ((dẫn ))ma La (dẫn (nhập ))sa ((dẫn ))khất xoa (nhị hợp )đát cật lý (nhị hợp )sỉ ((dẫn ))nạn/nan (thượng )sỉ Bà phược sa phược (nhị hợp )Bà ((dẫn ))phược ((dẫn nhập ))sa phược (nhị hợp )diễn mộ mao nạn/nan đa Bà phược sa phược (nhị hợp )Bà ((dẫn ))phược ((dẫn nhập )) 次觀佛海會 thứ quán Phật hải hội 諸聖普雲集 chư Thánh phổ vân tập 交臂作彈指 giao tý tác đàn chỉ 指聲遍法界 chỉ thanh biến Pháp giới 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)娑摩惹(口*弱)((入自洛反)) úm phược nhật La (nhị hợp )sa ma nhạ (khẩu *nhược )((nhập tự lạc phản )) 諸如來集會皆在於虛空誦一百八名讚禮曼茶羅眾讚曰。 chư Như Lai tập hội giai tại ư hư không tụng nhất bách bát danh tán lễ mạn trà La chúng tán viết 。 嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合)摩訶((引))薩怛嚩(一二合)嚩日囉(二合)薩嚩怛他((引))蘖多(二)三曼多跋涅囉(二合)嚩日囉(二合(引))儞耶((二合)三)嚩日囉(二合)播((引))儜曩牟((引))薩都帝((四))嚩日囉(二合)囉((引))惹蘇沒馱誐哩耶(三合(一))嚩日(口*朗)(二合(引))矩捨怛他((引))蘖多(二)阿目((引))伽囉((引))惹嚩日囉(二合)儞耶(三(三合三))嚩日囉(二合(引))渴沙曩牟((引))薩覩(二合)帝(四)嚩日囉(二合)邏((引))誐摩訶((引))燥((引))企也((二合)一)嚩日囉(二合)嚩((引))拏嚩商迦囉(二)麼((引))囉迦((引))摩摩訶((引))嚩日囉(二合三)嚩日囉(二合)赭((引))波南牟((引))薩覩帝(四)嚩囉日(二合)娑((引))度蘇嚩日囉(二合)蘖囉((三合)一)嚩日囉(二合)都瑟(齒*來)((二合))摩訶((引))囉諦(二引)鉢囉(二合)母儞耶((二合))囉((引))惹嚩日囉(二合)儞耶(三)嚩日囉(二合)喝沙曩牟((引))薩覩((二合))帝(四)嚩日囉(二合)囉怛那((二合))蘇嚩日囉(二合)囉他(一)嚩日囉(二合)阿迦捨摩訶摩尼(二)阿迦捨蘖婆嚩日囉(二合)茶(雉也反三)嚩日囉(二合)蘖婆曩牟((引))薩覩((二合))帝(四)嚩日囉(二合)帝惹摩訶((引))爾嚩(二合)囉(一)嚩日囉(二合)素哩耶((二合))爾曩鉢囉(二合)婆(二)嚩日囉(二合)囉濕彌((二合))摩訶((引))帝惹(三)嚩日囉(二合)鉢囉(二合)婆曩牟((引))薩覩((二合))帝(四)嚩日囉(二合)計都蘇娑怛嚩(二合)囉他((二合)一)嚩日囉(二合)特嚩(二合)惹蘇覩灑迦((二))囉怛那((二合))計覩摩訶嚩日囉(二合三)嚩日囉(二合)也瑟(齒*來)((二合))曩牟((引))薩都((二合))帝(四)嚩日囉(二合)賀娑(一)摩賀((引))賀娑((一))嚩日囉(二合)悉弭((二合))多摩訶((引))曩步多(二)必里((二合引))低(丁移反)鉢囉(二合)母儞耶((二合))嚩日囉(二合)儗哩耶(三)嚩日囉(二合)必哩帝曩牟薩覩帝(四下同)嚩日囉(二合)達摩蘇(上(聲))娑怛嚩(二合(引))囉他((二合)一)嚩日囉(二合)鉢娜摩((二合))蘇戎((引))馱迦(二)路((引))計濕嚩((二合))囉蘇嚩日囉(二合)乞叉(二(合)三)嚩日囉(二合)儜(上(聲))怛囉((二合))南牟((引))薩覩((二合))帝(四)嚩日囉(二合)底(丁以反)乞叉(二合)拏((三合))摩訶也((引))那(一)嚩日囉(二合)句捨摩訶庾馱(二)曼殊室唎(二合)嚩日囉(二合)儼(吳甘反)鼻((引))哩耶((二合)三)嚩日囉(二合)沒第南牟((引))薩覩((二合))帝嚩日囉(二合)係覩摩訶曼茶(一)嚩日囉(二合)斫羯囉摩訶((引))曩耶(二)蘇鉢囉(二合)靺怛曩(二合)蘇嚩日路(二合)囉他((二合引)三)嚩日囉(二合)曼茶南牟((引))薩覩((二合))帝((四))嚩日囉(二合)婆((去))沙蘇微(微一反)儞耶((二合引))蘖囉(一)嚩日囉(二合)惹波蘇悉地那(二)阿嚩((引))遮嚩日囉(二合)微(同上反)儞耶((二合引))蘖囉(二合)(三)嚩日囉(二合)婆((引))沙南牟((引))薩覩帝((四))嚩日囉(二合)羯磨蘇嚩日囉(二合)枳孃(二合)(一)羯磨嚩日囉(二合)蘇娑嚩蘖囉(二合)(二)嚩日囉(二合(二))目伽摩呼((引))娜哩耶(三)嚩日囉(二合)尾濕嚩(二合)南牟((引))薩覩((二合))帝((四))嚩日囉(二合)囉乞叉(二合)摩訶吠哩(二合)耶(一)嚩日囉(二合)靺摩摩訶涅哩(二合)茶(去(聲)二)訥哩庾(二合)馱那蘇微(同上反)哩也(二合)仡哩(二合)耶((三合三))嚩日囉(二合)尾((引))哩耶(二合)仡哩(二合)耶(三)嚩日囉(二合)尾哩耶南牟((引))薩覩帝((四))嚩日囉(二合)藥乞叉(二合)摩呼((引))播((引))耶(一)嚩日囉(二合)鄧瑟吒(二合)囉((三合))摩訶((引))婆耶(二)麼((引))囉鉢囉((二合))末儞((二合))嚩日囉(二合)蘖囉((二合)三)嚩日囉(二合)戰拏南牟((引))薩覩((二合))帝((四))嚩日囉(二合)散地蘇娑寧((上聲))地耶((二合)一)嚩日囉(二合)滿馱鉢囉(二合)毛((引))斫迦(二)嚩日囉(二合)母瑟吒耶((三合引))蘖囉三摩耶(三)嚩日囉(二合)母瑟(齒*來)(二合)南牟((引))薩覩((二合))帝((四)) phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )Ma-ha ((dẫn ))tát đát phược (nhất nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )tát phược đát tha ((dẫn ))nghiệt đa (nhị )Tam-mạn-đa bạt niết La (nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp (dẫn ))nễ da ((nhị hợp )tam )phược nhật La (nhị hợp )bá ((dẫn ))儜nẵng mưu ((dẫn ))tát đô đế ((tứ ))phược nhật La (nhị hợp )La ((dẫn ))nhạ tô một đà nga lý da (tam hợp (nhất ))phược nhật (khẩu *lãng )(nhị hợp (dẫn ))củ xả đát tha ((dẫn ))nghiệt đa (nhị )a mục ((dẫn ))già La ((dẫn ))nhạ phược nhật La (nhị hợp )nễ da (tam (tam hợp tam ))phược nhật La (nhị hợp (dẫn ))khát sa nẵng mưu ((dẫn ))tát đổ (nhị hợp )đế (tứ )phược nhật La (nhị hợp )lá ((dẫn ))nga Ma-ha ((dẫn ))táo ((dẫn ))xí dã ((nhị hợp )nhất )phược nhật La (nhị hợp )phược ((dẫn ))nã phược thương ca La (nhị )ma ((dẫn ))La Ca ((dẫn ))ma Ma-ha ((dẫn ))phược nhật La (nhị hợp tam )phược nhật La (nhị hợp )giả ((dẫn ))ba Nam mâu ((dẫn ))tát đổ đế (tứ )phược La nhật (nhị hợp )sa ((dẫn ))độ tô phược nhật La (nhị hợp )nghiệt La ((tam hợp )nhất )phược nhật La (nhị hợp )đô sắt (xỉ *hài )((nhị hợp ))Ma-ha ((dẫn ))La đế (nhị dẫn )bát La (nhị hợp )mẫu nễ da ((nhị hợp ))La ((dẫn ))nhạ phược nhật La (nhị hợp )nễ da (tam )phược nhật La (nhị hợp )hát sa nẵng mưu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế (tứ )phược nhật La (nhị hợp )La đát na ((nhị hợp ))tô phược nhật La (nhị hợp )La tha (nhất )phược nhật La (nhị hợp )A ca xả Ma-ha ma-ni (nhị )A ca xả nghiệt Bà phược nhật La (nhị hợp )trà (trĩ dã phản tam )phược nhật La (nhị hợp )nghiệt Bà nẵng mưu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế (tứ )phược nhật La (nhị hợp )đế nhạ Ma-ha ((dẫn ))nhĩ phược (nhị hợp )La (nhất )phược nhật La (nhị hợp )tố lý da ((nhị hợp ))nhĩ nẵng bát La (nhị hợp )Bà (nhị )phược nhật La (nhị hợp )La thấp di ((nhị hợp ))Ma-ha ((dẫn ))đế nhạ (tam )phược nhật La (nhị hợp )bát La (nhị hợp )Bà nẵng mưu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế (tứ )phược nhật La (nhị hợp )kế đô tô sa đát phược (nhị hợp )La tha ((nhị hợp )nhất )phược nhật La (nhị hợp )đặc phược (nhị hợp )nhạ tô đổ sái Ca ((nhị ))La đát na ((nhị hợp ))kế đổ Ma-ha phược nhật La (nhị hợp tam )phược nhật La (nhị hợp )dã sắt (xỉ *hài )((nhị hợp ))nẵng mưu ((dẫn ))tát đô ((nhị hợp ))đế (tứ )phược nhật La (nhị hợp )hạ sa (nhất )ma hạ ((dẫn ))hạ sa ((nhất ))phược nhật La (nhị hợp )tất nhị ((nhị hợp ))đa Ma-ha ((dẫn ))nẵng bộ đa (nhị )tất lý ((nhị hợp dẫn ))đê (đinh di phản )bát La (nhị hợp )mẫu nễ da ((nhị hợp ))phược nhật La (nhị hợp )nghĩ lý da (tam )phược nhật La (nhị hợp )tất lý đế nẵng mưu tát đổ đế (tứ hạ đồng )phược nhật La (nhị hợp )Đạt-ma tô (thượng (thanh ))sa đát phược (nhị hợp (dẫn ))La tha ((nhị hợp )nhất )phược nhật La (nhị hợp )bát na ma ((nhị hợp ))tô nhung ((dẫn ))Đà Ca (nhị )lộ ((dẫn ))kế thấp phược ((nhị hợp ))La tô phược nhật La (nhị hợp )khất xoa (nhị (hợp )tam )phược nhật La (nhị hợp )儜(thượng (thanh ))đát La ((nhị hợp ))Nam mâu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế (tứ )phược nhật La (nhị hợp )để (đinh dĩ phản )khất xoa (nhị hợp )nã ((tam hợp ))Ma-ha dã ((dẫn ))na (nhất )phược nhật La (nhị hợp )cú xả Ma-ha dữu Đà (nhị )mạn thù thất lợi (nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )nghiễm (ngô cam phản )Tỳ ((dẫn ))lý da ((nhị hợp )tam )phược nhật La (nhị hợp )một đệ Nam mâu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế phược nhật La (nhị hợp )hệ đổ Ma-ha mạn trà (nhất )phược nhật La (nhị hợp )chước yết La Ma-ha ((dẫn ))nẵng da (nhị )tô bát La (nhị hợp )mạt đát nẵng (nhị hợp )tô phược nhật lộ (nhị hợp )La tha ((nhị hợp dẫn )tam )phược nhật La (nhị hợp )mạn trà Nam mâu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế ((tứ ))phược nhật La (nhị hợp )Bà ((khứ ))sa tô vi (vi nhất phản )nễ da ((nhị hợp dẫn ))nghiệt La (nhất )phược nhật La (nhị hợp )nhạ ba tô tất địa na (nhị )a phược ((dẫn ))già phược nhật La (nhị hợp )vi (đồng thượng phản )nễ da ((nhị hợp dẫn ))nghiệt La (nhị hợp )(tam )phược nhật La (nhị hợp )Bà ((dẫn ))sa Nam mâu ((dẫn ))tát đổ đế ((tứ ))phược nhật La (nhị hợp )Yết-ma tô phược nhật La (nhị hợp )chỉ nương (nhị hợp )(nhất )Yết-ma phược nhật La (nhị hợp )tô sa phược nghiệt La (nhị hợp )(nhị )phược nhật La (nhị hợp (nhị ))mục già ma hô ((dẫn ))na lý da (tam )phược nhật La (nhị hợp )vĩ thấp phược (nhị hợp )Nam mâu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế ((tứ ))phược nhật La (nhị hợp )La khất xoa (nhị hợp )Ma-ha phệ lý (nhị hợp )da (nhất )phược nhật La (nhị hợp )mạt ma Ma-ha niết lý (nhị hợp )trà (khứ (thanh )nhị )nột lý dữu (nhị hợp )Đà na tô vi (đồng thượng phản )lý dã (nhị hợp )ngật lý (nhị hợp )da ((tam hợp tam ))phược nhật La (nhị hợp )vĩ ((dẫn ))lý da (nhị hợp )ngật lý (nhị hợp )da (tam )phược nhật La (nhị hợp )vĩ lý da Nam mâu ((dẫn ))tát đổ đế ((tứ ))phược nhật La (nhị hợp )dược khất xoa (nhị hợp )ma hô ((dẫn ))bá ((dẫn ))da (nhất )phược nhật La (nhị hợp )đặng sắt trá (nhị hợp )La ((tam hợp ))Ma-ha ((dẫn ))Bà da (nhị )ma ((dẫn ))La bát La ((nhị hợp ))mạt nễ ((nhị hợp ))phược nhật La (nhị hợp )nghiệt La ((nhị hợp )tam )phược nhật La (nhị hợp )chiến nã Nam mâu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế ((tứ ))phược nhật La (nhị hợp )tán địa tô sa ninh ((thượng thanh ))địa da ((nhị hợp )nhất )phược nhật La (nhị hợp )mãn Đà bát La (nhị hợp )mao ((dẫn ))chước Ca (nhị )phược nhật La (nhị hợp )mẫu sắt trá da ((tam hợp dẫn ))nghiệt La tam-ma-da (tam )phược nhật La (nhị hợp )mẫu sắt (xỉ *hài )(nhị hợp )Nam mâu ((dẫn ))tát đổ ((nhị hợp ))đế ((tứ )) 次結四明印 thứ kết/kiết tứ minh ấn 印如降三世 ấn như hàng tam thế 鉤屈進度招 câu khuất tiến/tấn độ chiêu 索進力如環 tác/sách tiến/tấn lực như hoàn 鎖開腕相鉤 tỏa khai oản tướng câu 鈴合腕以振 linh hợp oản dĩ chấn 各誦本真言 các tụng bổn chân ngôn 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日(口*朗)(二合引)矩捨弱嚩日囉(二合)播捨吽嚩日囉(二合)薩普(引)吒鑁嚩日囉(二合)吠捨惡 úm phược nhật (khẩu *lãng )(nhị hợp dẫn )củ xả nhược phược nhật La (nhị hợp )bá xả hồng phược nhật La (nhị hợp )tát phổ (dẫn )trá tông phược nhật La (nhị hợp )phệ xả ác 次結金剛拍 thứ kết/kiết Kim cương phách 令聖眾歡喜 lệnh Thánh chúng hoan hỉ 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)哆囉覩瑟使也(二合(引))斛((引入)) úm phược nhật La (nhị hợp )sỉ La đổ sắt sử dã (nhị hợp (dẫn ))hộc ((dẫn nhập )) 次入平等智 thứ nhập bình đẳng trí 捧閼伽香水 phủng át già hương thủy 想浴諸聖身 tưởng dục chư Thánh thân 當得灌頂地 đương đắc quán đảnh địa 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合(引))娜迦吽 úm phược nhật La (nhị hợp (dẫn ))na Ca hồng 次結振鈴印 thứ kết/kiết chấn linh ấn 右杵左振鈴 hữu xử tả chấn linh 心入聲解脫 tâm nhập thanh giải thoát 觀照般若理 quán chiếu Bát-nhã lý 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)健吒覩使也(二合)斛(引(入)) úm phược nhật La (nhị hợp )kiện trá đổ sử dã (nhị hợp )hộc (dẫn (nhập )) 次結羯磨印 thứ kết/kiết yết ma ấn 於心而修習 ư tâm nhi tu tập 諦觀心月輪 đế quán tâm nguyệt luân 而有羯磨杵 nhi hữu yết ma xử 應結金剛拳 ưng kết/kiết Kim Cương quyền 等引而兩分 đẳng dẫn nhi lượng (lưỡng) phần 左羽金剛拳 tả vũ Kim Cương quyền 以握力之端 dĩ ác lực chi 端 左拳安於臍 tả quyền an ư tề 右羽垂觸地 hữu vũ thùy xúc địa 左拳如前相 tả quyền như tiền tướng 右羽為施願 hữu vũ vi thí nguyện 二羽仰相叉 nhị vũ ngưỡng tướng xoa 進力竪相背 tiến/tấn lực thọ tướng bối 禪智橫其端 Thiền trí hoạnh kỳ đoan 左拳復安臍 tả quyền phục an tề 右羽施無畏 hữu vũ thí vô úy 是五如來契 thị ngũ Như lai khế 彼彼真言曰。 bỉ bỉ chân ngôn viết 。 唵質多鉢囉(二合)底微鄧迦嚕弭唵冒地只多母怛波那夜弭唵底瑟吒(二合)嚩日囉(二合)唵嚩日囉(二合引)怛摩句唅唵曳他薩嚩怛他(引)蘖多薩怛他(引)唅 úm chất đa bát La (nhị hợp )để vi đặng Ca lỗ nhị úm mạo địa chỉ đa mẫu đát ba na dạ nhị úm để sắt trá (nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )úm phược nhật La (nhị hợp dẫn )đát ma cú ham úm duệ tha tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa tát đát tha (dẫn )ham 次當結羯磨 thứ đương kết/kiết Yết-ma 四波羅蜜契 tứ Ba-la-mật khế 各如本佛印 các như bổn Phật ấn 而誦於真言 nhi tụng ư chân ngôn 彼彼真言曰。 bỉ bỉ chân ngôn viết 。 唵薩怛嚩(二合)嚩日哩(二合)囉怛那嚩日哩(二合) úm tát đát phược (nhị hợp )phược nhật lý (nhị hợp )La đát na phược nhật lý (nhị hợp ) 達摩嚩日哩(二合)羯磨嚩日哩(二合) Đạt-ma phược nhật lý (nhị hợp )Yết-ma phược nhật lý (nhị hợp ) 次結十六尊 thứ kết/kiết thập lục tôn 羯磨契之儀 Yết-ma khế chi nghi 左拳安腰側 tả quyền an yêu trắc 右羽搊擲杵 hữu vũ xâu trịch xử 二拳交抱胸 nhị quyền giao bão hung 進力鉤以招 tiến/tấn lực câu dĩ chiêu 二拳如射法 nhị quyền như xạ Pháp 當心作彈指 đương tâm tác đàn chỉ 進力如寶形 tiến/tấn lực như bảo hình 於心旋日輪 ư tâm toàn nhật luân 右肘拄左拳 hữu trửu trụ tả quyền 二拳口仰散 nhị quyền khẩu ngưỡng tán 左蓮右開契 tả liên hữu khai khế 左手想持花 tả thủ tưởng trì hoa 右手如把劍 hữu thủ như bả kiếm 覆拳進力拄 phước quyền tiến/tấn lực trụ 於臍而半轉 ư tề nhi bán chuyển 並至口仰散 tịnh chí khẩu ngưỡng tán 先從禪智舒 tiên tùng Thiền trí thư 旋舞心兩頰 toàn vũ tâm lượng (lưỡng) giáp 金剛掌於頂 Kim cương chưởng ư đảnh/đính 二拳被甲冑 nhị quyền bị giáp trụ 進力禪智牙 tiến/tấn lực Thiền trí nha 二拳而相合 nhị quyền nhi tướng hợp 十六大士印 thập lục đại sĩ ấn 內外八供養 nội ngoại bát cúng dường 并及於四護 tinh cập ư tứ hộ 印相今當說 ấn tướng kim đương thuyết 二拳各腰側 nhị quyền các yêu trắc 向左小低頭 hướng tả tiểu đê đầu 二拳以繫鬘 nhị quyền dĩ hệ man 從額頂後垂 tùng ngạch đảnh/đính hậu thùy 二拳側相合 nhị quyền trắc tướng hợp 從臍至口散 tùng tề chí khẩu tán 二拳生舞儀 nhị quyền sanh vũ nghi 旋轉掌於頂 toàn chuyển chưởng ư đảnh/đính 以金剛拳儀 dĩ Kim Cương quyền nghi 燒香等四印 thiêu hương đẳng tứ ấn 以降三世印 dĩ hàng tam thế ấn 鉤鎖等四攝 câu tỏa đẳng tứ nhiếp 並拳向下散 tịnh quyền hướng hạ tán 仰散如捧獻 ngưỡng tán như phủng hiến 禪智竪如針 Thiền trí thọ như châm 開掌塗胸前 khai chưởng đồ hung tiền 進屈如鉤形 tiến/tấn khuất như câu hình 進力曲相捻 tiến/tấn lực khúc tướng niệp 二度便相鉤 nhị độ tiện tướng câu 合腕微搖動 hợp oản vi dao động 彼彼真言曰。 bỉ bỉ chân ngôn viết 。 嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合)阿((引入))嚩日囉(二合)囉((引))惹弱嚩日囉(二合)囉((引))誐護((引))嚩日囉(二合)娑((引))度索嚩日囉(二合)囉怛那(二合)唵嚩日囉(二合)帝惹暗(引)嚩日囉(二合)計都怛(口*藍)((二合引))嚩日囉(二合)賀娑郝嚩日囉(二合)達磨紇哩(二合)嚩日囉(二合)底(引)乞叉拏((三合))淡嚩日囉(二合)曳都(牟*含)嚩日囉(二合)婆沙(口*藍)嚩日囉(二合)羯磨劍 嚩日囉(二合)囉乞叉(二合)唅 嚩日囉(二合)藥乞叉(二合)吽 嚩日囉(二合)散(引)地鑁 嚩日囉(二合)邏(引)細護(引) 嚩日囉(二合)摩黎怛囉(二合)吒(半音) 嚩日囉(二合)儗(引)帝儗(引(入)) 嚩日囉(二合)涅(口*栗)(二合)帝訖哩(二合)吒 嚩日囉(二合)度箄婀嚩日囉(二合)補澁篦(二合)唵 嚩日囉(二合)路(引)計儞(引(入)) 嚩日囉(二合) 巘提虐 嚩日(口*朗)(二合)矩捨弱 嚩日囉(二合)播((引))捨吽 嚩日囉(二合)薩 普((二合))吒鑁 嚩日囉(二合)吠捨斛(引) phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )a ((dẫn nhập ))phược nhật La (nhị hợp )La ((dẫn ))nhạ nhược phược nhật La (nhị hợp )La ((dẫn ))nga hộ ((dẫn ))phược nhật La (nhị hợp )sa ((dẫn ))độ tác/sách phược nhật La (nhị hợp )La đát na (nhị hợp )úm phược nhật La (nhị hợp )đế nhạ ám (dẫn )phược nhật La (nhị hợp )kế đô đát (khẩu *lam )((nhị hợp dẫn ))phược nhật La (nhị hợp )hạ sa hác phược nhật La (nhị hợp )đạt-ma hột lý (nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )để (dẫn )khất xoa nã ((tam hợp ))đạm phược nhật La (nhị hợp )duệ đô (mưu *hàm )phược nhật La (nhị hợp )Bà sa (khẩu *lam )phược nhật La (nhị hợp )Yết-ma kiếm  phược nhật La (nhị hợp )La khất xoa (nhị hợp )ham  phược nhật La (nhị hợp )dược khất xoa (nhị hợp )hồng  phược nhật La (nhị hợp )tán (dẫn )địa tông  phược nhật La (nhị hợp )lá (dẫn )tế hộ (dẫn ) phược nhật La (nhị hợp )ma lê đát La (nhị hợp )trá (bán âm ) phược nhật La (nhị hợp )nghĩ (dẫn )đế nghĩ (dẫn (nhập )) phược nhật La (nhị hợp )niết (khẩu *lật )(nhị hợp )đế cật lý (nhị hợp )trá  phược nhật La (nhị hợp )độ ti A phược nhật La (nhị hợp )bổ sáp bề (nhị hợp )úm  phược nhật La (nhị hợp )lộ (dẫn )kế nễ (dẫn (nhập )) phược nhật La (nhị hợp ) hiến Đề ngược  phược nhật (khẩu *lãng )(nhị hợp )củ xả nhược  phược nhật La (nhị hợp )bá ((dẫn ))xả hồng  phược nhật La (nhị hợp )tát  phổ ((nhị hợp ))trá tông  phược nhật La (nhị hợp )phệ xả hộc (dẫn ) 右心左按地 hữu tâm tả án địa 遶輪壇四面 nhiễu luân đàn tứ diện 各一稱真言 các nhất xưng chân ngôn 安立賢劫位 an lập hiền kiếp vị 真言曰。 chân ngôn viết 。 吽((引)) hồng ((dẫn )) 次結三昧耶 thứ kết/kiết tam muội da 於舌觀金剛 ư thiệt quán Kim cương 先合金剛掌 tiên hợp Kim cương chưởng 便成金剛縛 tiện thành Kim cương phược 忍願如劍形 nhẫn nguyện như kiếm hình 進力附於背 tiến/tấn lực phụ ư bối 忍願竪如針 nhẫn nguyện thọ như châm 反屈如寶形 phản khuất như bảo hình 祕屈如蓮葉 bí khuất như liên diệp 面合於掌中 diện hợp ư chưởng trung 檀慧禪智合 đàn tuệ Thiền trí hợp 是為五佛印 thị vi ngũ Phật ấn 彼彼真言曰。 bỉ bỉ chân ngôn viết 。 嚩日囉(二合)枳惹(二合(引))南阿(去引(入))嚩日囉(二合)枳惹(二合(引))喃吽嚩日囉(二合)枳惹(二合引)南怛(口*洛)(二合)嚩日囉(二合)枳惹(二合引)南(口*頡)唎((二合入))嚩日囉(二合)枳惹(二合(引))南噁 phược nhật La (nhị hợp )chỉ nhạ (nhị hợp (dẫn ))Nam a (khứ dẫn (nhập ))phược nhật La (nhị hợp )chỉ nhạ (nhị hợp (dẫn ))nam hồng phược nhật La (nhị hợp )chỉ nhạ (nhị hợp dẫn )Nam đát (khẩu *lạc )(nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )chỉ nhạ (nhị hợp dẫn )Nam (khẩu *hiệt )lợi ((nhị hợp nhập ))phược nhật La (nhị hợp )chỉ nhạ (nhị hợp (dẫn ))Nam 噁 次結三昧耶 thứ kết/kiết tam muội da 四波羅蜜契 tứ Ba-la-mật khế 各如本佛印 các như bổn Phật ấn 別別誦真言 biệt biệt tụng chân ngôn 彼彼真言曰。 bỉ bỉ chân ngôn viết 。 嚩日囉(二合)室哩(二合(引))吽嚩日囉(二合)戞(百列反)唎怛(口*藍)(二合)嚩日囉(二合)多((引))囉((引))(口*頡)哩((二合))佉靺日哩(二合)尼斛(引(入)) phược nhật La (nhị hợp )thất lý (nhị hợp (dẫn ))hồng phược nhật La (nhị hợp )kiết (bách liệt phản )lợi đát (khẩu *lam )(nhị hợp )phược nhật La (nhị hợp )đa ((dẫn ))La ((dẫn ))(khẩu *hiệt )lý ((nhị hợp ))khư mạt nhật lý (nhị hợp )ni hộc (dẫn (nhập )) 次結十六尊 thứ kết/kiết thập lục tôn 八供與四攝 bát cung/cúng dữ tứ nhiếp 三昧耶印契 tam muội da ấn khế 忍願竪如針 nhẫn nguyện thọ như châm 小大開而竪 tiểu Đại khai nhi thọ 次以金剛縛 thứ dĩ Kim cương phược 進力屈如鉤 tiến/tấn lực khuất như câu 因鉤便交竪 nhân câu tiện giao thọ 不解縛彈指 bất giải phược đàn chỉ 大竪次反屈 Đại thọ thứ phản khuất 不改大與次 bất cải Đại dữ thứ 舒六而旋轉 thư lục nhi toàn chuyển 前二亦不改 tiền nhị diệc bất cải 中縛下四幢 trung phược hạ tứ tràng 不易前印相 bất dịch tiền ấn tướng 反開散於口 phản khai tán ư khẩu 由縛禪智竪 do phược Thiền trí thọ 進力屈如蓮 tiến/tấn lực khuất như liên 由縛竪忍願 do phược thọ nhẫn nguyện 屈上節如劍 khuất thượng tiết như kiếm 忍願復入縛 nhẫn nguyện phục nhập phược 四竪五竪交 tứ thọ ngũ thọ giao 由縛進力蓮 do phược tiến/tấn lực liên 禪智開偃附 Thiền trí khai yển phụ 六度叉而覆 lục độ xoa nhi phước 大各捻小甲 Đại các niệp tiểu giáp 進力針當心 tiến/tấn lực châm đương tâm 進力檀慧開 tiến/tấn lực đàn tuệ khai 小竪進力鉤 tiểu thọ tiến/tấn lực câu 縛大捻小根 phược Đại niệp tiểu căn 進力拄其背 tiến/tấn lực trụ kỳ bối 縛偃竪禪智 phược yển thọ Thiền trí 此印屈當額 thử ấn khuất đương ngạch 從臍口仰散 tùng tề khẩu ngưỡng tán 旋舞掌於頂 toàn vũ chưởng ư đảnh/đính 由縛而下散 do phược nhi hạ tán 從縛仰開獻 tùng phược ngưỡng khai hiến 由縛禪智針 do phược Thiền trí châm 解縛摩於胸 giải phược ma ư hung 由縛進如鉤 do phược tiến/tấn như câu 禪入智虎口 Thiền nhập trí hổ khẩu 上四交如環 thượng tứ giao như hoàn 禪智入掌搖 Thiền trí nhập chưởng diêu/dao 四印而一縛 tứ ấn nhi nhất phược 彼彼真言曰。 bỉ bỉ chân ngôn viết 。 三昧耶薩怛鑁((三合)) 阿曩耶薩怛鑁 阿斛(引)蘇佉 娑度娑((引))度 蘇摩訶((引))怛鑁((二合)) 嚕褒儞庾(二合)多 遏他鉢囉(二合)底(丁以反)呵呵吽壑 薩嚩迦((引))哩 耨佉砌那 母馱(曰/月)((引))地 鉢囉(二合)底攝那 蘇嚩始怛鑁(二合) 涅(儞逸反)婆也怛鑁(二合) 設咄嚕(二合)薄乞叉(二合) 薩嚩悉地 摩訶((引))囉底(丁以反) (口*路)波戍陛 輸(口*路)(二合) 怛囉(二合)燥(引)契(企耶反)薩婆布而(而移反) 鉢囉(二合)訶邏((二合)引)儞儞破邏(引)誐弭 素帝惹(引)吃哩(二合)素巘蕩儗(魚枳反)阿夜(引)呬弱阿呬吽吽 係薩普(引)吒鑁健吒噁噁 tam muội da tát đát tông ((tam hợp )) a nẵng da tát đát tông  a hộc (dẫn )tô khư  sa độ sa ((dẫn ))độ  Tô ma ha ((dẫn ))đát tông ((nhị hợp )) lỗ bao nễ dữu (nhị hợp )đa  át tha bát La (nhị hợp )để (đinh dĩ phản )ha ha hồng hác  tát phược Ca ((dẫn ))lý  nậu khư thế na  mẫu Đà (viết /nguyệt )((dẫn ))địa  bát La (nhị hợp )để nhiếp na  tô phược thủy đát tông (nhị hợp ) niết (nễ dật phản )Bà dã đát tông (nhị hợp ) thiết đốt lỗ (nhị hợp )bạc khất xoa (nhị hợp ) tát phược tất địa  Ma-ha ((dẫn ))La để (đinh dĩ phản ) (khẩu *lộ )ba thú bệ  du (khẩu *lộ )(nhị hợp ) đát La (nhị hợp )táo (dẫn )khế (xí da phản )tát bà bố nhi (nhi di phản ) bát La (nhị hợp )ha lá ((nhị hợp )dẫn )nễ nễ phá lá (dẫn )nga nhị  tố đế nhạ (dẫn )cật lý (nhị hợp )tố hiến đãng nghĩ (ngư chỉ phản )a dạ (dẫn )hứ nhược a hứ hồng hồng  hệ tát phổ (dẫn )trá tông kiện trá 噁噁 次大供養契 thứ Đại cúng dường khế 供養諸如來 cúng dường chư Như Lai 應結金剛縛 ưng kết/kiết Kim cương phược 印相從心起 ấn tướng tùng tâm khởi 初結遍照尊 sơ kết/kiết biến chiếu tôn 羯磨之印儀 Yết-ma chi ấn nghi 唵薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)馱怛嚩(二合(引))訥多羅布惹((引))娑發(二合)囉拏娑摩曳((引))吽((引)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )Đà đát phược (nhị hợp (dẫn ))nột Ta-la bố nhạ ((dẫn ))sa phát (nhị hợp )La nã sa ma duệ ((dẫn ))hồng ((dẫn )) 次金剛薩埵羯磨印。 thứ Kim Cương Tát-đỏa yết ma ấn 。 唵薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合引)褥多羅布惹((引))娑發((二合))囉(二合)努娑摩曳((引))吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp dẫn )nhục Ta-la bố nhạ ((dẫn ))sa phát ((nhị hợp ))La (nhị hợp )nỗ sa ma duệ ((dẫn ))hồng 金剛寶羯磨印。 Kim cương bảo yết ma ấn 。 唵薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)囉怛那((一合)引)耨多囉布惹((引))娑發((二合))囉拏娑摩曳((引))吽((引)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )La đát na ((nhất hợp )dẫn )nậu đa La bố nhạ ((dẫn ))sa phát ((nhị hợp ))La nã sa ma duệ ((dẫn ))hồng ((dẫn )) 次金剛法羯磨印。 thứ Kim cương Pháp yết ma ấn 。 唵薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)達摩((引))耨多囉布惹((引))娑發囉(二合)拏娑摩曳((引))吽((引)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )Đạt-ma ((dẫn ))nậu đa La bố nhạ ((dẫn ))sa phát La (nhị hợp )nã sa ma duệ ((dẫn ))hồng ((dẫn )) 次金剛業羯磨印。 thứ Kim cương nghiệp yết ma ấn 。 唵薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)羯磨(引)耨多囉布惹((引))娑發囉(二合)拏娑摩曳((引))吽((引)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )Yết-ma (dẫn )nậu đa La bố nhạ ((dẫn ))sa phát La (nhị hợp )nã sa ma duệ ((dẫn ))hồng ((dẫn )) 次心上金剛縛密語曰。 thứ tâm thượng Kim cương phược mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多薩嚩((引))怛摩涅哩耶((二合引))怛那布引惹((引))娑發囉(二合)拏羯磨嚩日哩(二合)阿(引(入)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa tát phược ((dẫn ))đát ma niết lý da ((nhị hợp dẫn ))đát na bố dẫn nhạ ((dẫn ))sa phát La (nhị hợp )nã Yết-ma phược nhật lý (nhị hợp )a (dẫn (nhập )) 右脇密語曰。 hữu hiếp mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多薩嚩((引))怛麼((二合))涅哩(二合)耶怛那布惹((引))薩發囉(二合)拏羯磨(引)矻哩(二合)弱 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa tát phược ((dẫn ))đát ma ((nhị hợp ))niết lý (nhị hợp )da đát na bố nhạ ((dẫn ))tát phát La (nhị hợp )nã Yết-ma (dẫn )khốt lý (nhị hợp )nhược 左脇密語曰。 tả hiếp mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多薩嚩(引)怛麼(二合)涅哩(二合)耶怛那((引))努囉((引))誐拏布惹((引))薩發囉(二合)拏羯磨縛儜(匿擎反)護(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa tát phược (dẫn )đát ma (nhị hợp )niết lý (nhị hợp )da đát na ((dẫn ))nỗ La ((dẫn ))nga nã bố nhạ ((dẫn ))tát phát La (nhị hợp )nã Yết-ma phược 儜(nặc kình phản )hộ (dẫn ) 腰後密語曰。 yêu hậu mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多薩嚩(引)怛摩((二合))涅哩耶((二合引))怛那娑((引))度迦囉布惹((引))薩發((二合))囉拏羯磨覩瑟置(引)索((入)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa tát phược (dẫn )đát ma ((nhị hợp ))niết lý da ((nhị hợp dẫn ))đát na sa ((dẫn ))độ Ca La bố nhạ ((dẫn ))tát phát ((nhị hợp ))La nã Yết-ma đổ sắt trí (dẫn )tác/sách ((nhập )) 額上密語曰。 ngạch thượng mật ngữ viết 。 唵那莫薩嚩怛他((引))誐多(引)毘曬(引)迦囉怛寧(二合)驃(引)嚩日囉((二合))摩尼唵 úm na mạc tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa (dẫn )Tì sái (dẫn )Ca La đát ninh (nhị hợp )phiếu (dẫn )phược nhật La ((nhị hợp ))ma-ni úm 心上旋轉如日輪相密言曰。 tâm thượng toàn chuyển như nhật luân tướng mật ngôn viết 。 唵那莫薩嚩怛他誐多蘇哩耶嚩日囉(二合)帝爾儞嚩日囉(二合)以翊(二合引) úm na mạc tát phược đát tha nga đa tô lý da phược nhật La (nhị hợp )đế nhĩ nễ phược nhật La (nhị hợp )dĩ dực (nhị hợp dẫn ) 頂上長舒二臂密語曰。 đảnh/đính thượng trường/trưởng thư nhị tý mật ngữ viết 。 唵娜莫薩嚩怛他((引))誐多(引)捨跛哩布囉拏真多((引))摩尼特嚩((二合))惹((引))吃唎(二合)驃嚩日囉(二合)特嚩惹吃哩(二合)怛(口*藍) úm na mạc tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa (dẫn )xả bả lý bố La nã chân đa ((dẫn ))ma-ni đặc phược ((nhị hợp ))nhạ ((dẫn ))cật lợi (nhị hợp )phiếu phược nhật La (nhị hợp )đặc phược nhạ cật lý (nhị hợp )đát (khẩu *lam ) 口上笑處解散密語曰。 khẩu thượng tiếu xứ/xử giải tán mật ngữ viết 。 唵娜莫薩嚩怛他((引))誐多摩訶((引))必哩((二合引))底鉢囉(二合)母((引))儞耶迦黎驃((引))嚩日囉(二合)賀((引))西郝 úm na mạc tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa Ma-ha ((dẫn ))tất lý ((nhị hợp dẫn ))để bát La (nhị hợp )mẫu ((dẫn ))nễ da Ca lê phiếu ((dẫn ))phược nhật La (nhị hợp )hạ ((dẫn ))Tây hác 口上密語曰。 khẩu thượng mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多嚩日囉(二合)達磨多((引))三摩((引))地避((入))薩覩((二合))努((引))彌摩訶((引))達磨((引))吃哩(二合)(口*頡)唎(二合) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật La (nhị hợp )đạt-ma đa ((dẫn ))tam ma ((dẫn ))địa tị ((nhập ))tát đổ ((nhị hợp ))nỗ ((dẫn ))di Ma-ha ((dẫn ))đạt-ma ((dẫn ))cật lý (nhị hợp )(khẩu *hiệt )lợi (nhị hợp ) 左耳真言曰。 tả nhĩ chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多鉢囉((二合))惹(二合)波羅蜜多((引))避(引)涅哩(二合)賀(口*(隸-木+士))((二合))薩覩((二合))拏((引))彌摩訶具沙(引)努霓淡 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa bát La ((nhị hợp ))nhạ (nhị hợp )Ba-la-mật-đa ((dẫn ))tị (dẫn )niết lý (nhị hợp )hạ (khẩu *(lệ -mộc +sĩ ))((nhị hợp ))tát đổ ((nhị hợp ))nã ((dẫn ))di Ma-ha cụ sa (dẫn )nỗ nghê đạm 右耳真言曰。 hữu nhĩ chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多斫羯囉(二合引)乞叉(二合)羅鉢唎(二合)靺怛那薩嚩蘇怛(口*束*頁)(二合引)多奈耶曳(引)薩覩努弭薩嚩曼茶黎吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa chước yết La (nhị hợp dẫn )khất xoa (nhị hợp )La bát lợi (nhị hợp )mạt đát na tát phược tô đát (khẩu *thúc *hiệt )(nhị hợp dẫn )đa nại da duệ (dẫn )tát đổ nỗ nhị tát phược mạn trà lê hồng 頂後真言曰。 đảnh/đính hậu chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多散馱婆((去))沙沒馱僧儗(魚以反)底(丁以反)避(引)誐((引))南蘇覩((二合))努((引))弭嚩日囉(二合)嚩((引))利斫((入)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa tán Đà Bà ((khứ ))sa một đà tăng nghĩ (ngư dĩ phản )để (đinh dĩ phản )tị (dẫn )nga ((dẫn ))Nam tô đổ ((nhị hợp ))nỗ ((dẫn ))nhị phược nhật La (nhị hợp )phược ((dẫn ))lợi chước ((nhập )) 頂上真言曰。 đảnh/đính thượng chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多度播冥伽三((去))母捺囉((二合))薩發((二合))囉拏布惹((引))羯迷迦囉迦 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa độ bá minh già tam ((khứ ))mẫu nại La ((nhị hợp ))tát phát ((nhị hợp ))La nã bố nhạ ((dẫn ))yết mê Ca La Ca 右肩上真言曰。 hữu kiên thượng chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多補澁波(二合)鉢囉(二合)娑囉(二合)薩發囉(二合)拏布惹((引))羯迷枳哩枳哩(入) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa bổ sáp ba (nhị hợp )bát La (nhị hợp )sa La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã bố nhạ ((dẫn ))yết mê chỉ lý chỉ lý (nhập ) 右胯上真言曰。 hữu khố thượng chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多((引))(口*路)迦入嚩(二合)攞薩發囉(二合)拏布惹((引))羯迷跋囉跛囉((入)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa ((dẫn ))(khẩu *lộ )Ca nhập phược (nhị hợp )la tát phát La (nhị hợp )nã bố nhạ ((dẫn ))yết mê bạt La bả La ((nhập )) 復置心上真言曰。 phục trí tâm thượng chân ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多巘陀三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏布惹((引))羯迷嚧矩矩嚧((入)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa hiến đà tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã bố nhạ ((dẫn ))yết mê lô củ củ lô ((nhập )) 次結散花契 thứ kết/kiết tán hoa khế 觀察於十方 quan sát ư thập phương 言我今勸請 ngôn ngã kim khuyến thỉnh 諸佛轉法輪 chư Phật chuyển pháp luân 復應作是念 phục ưng tác thị niệm 今此贍部洲 kim thử thiệm bộ châu 及於十方界 cập ư thập phương giới 人天意生花 nhân thiên ý sanh hoa 水陸所有花 thủy lục sở hữu hoa 皆持獻十方 giai trì hiến thập phương 一切大薩埵 nhất thiết Đại Tát-đỏa 部中諸眷屬 bộ trung chư quyến chúc 契明密語天 khế minh mật ngữ Thiên 我為普供養 ngã vi phổ cúng dường 一切諸如來 nhất thiết chư Như Lai 而作事業故 nhi tác sự nghiệp cố 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多補澁波(二合)布惹((引))咩伽三((去))母涅囉(二引)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa bổ sáp ba (nhị hợp )bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu niết La (nhị dẫn )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng (dẫn ) 又結燒香契 hựu kết/kiết thiêu hương khế 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 人天本體香 nhân thiên bổn thể hương 和合變易香 hòa hợp biến dịch hương 如來羯磨故 Như Lai Yết-ma cố 我今皆奉獻 ngã kim giai phụng hiến 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多度波布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa độ ba bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng (dẫn ) 次結塗香契 thứ kết/kiết đồ hương khế 人天本體香 nhân thiên bổn thể hương 和合變易香 hòa hợp biến dịch hương 如是差別香 như thị sái biệt hương 如來羯磨故 Như Lai Yết-ma cố 我今皆奉獻 ngã kim giai phụng hiến 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多巘陀布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa hiến đà bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng (dẫn ) 次結燈契已 thứ kết/kiết đăng khế dĩ 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 人天本體生 nhân thiên bổn thể sanh 及差別光明 cập sái biệt quang minh 為作事業故 vi tác sự nghiệp cố 我今皆奉獻 ngã kim giai phụng hiến 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多儞波布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa nễ ba bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng (dẫn ) 三摩耶寶契 tam-ma-da bảo khế 應作如是念 ưng tác như thị niệm 此界及餘界 thử giới cập dư giới 寶山諸寶類 bảo sơn chư bảo loại 地中及海中 địa trung cập hải trung 彼皆為供養 bỉ giai vi cúng dường 如來羯磨故 Như Lai Yết-ma cố 我今皆奉獻 ngã kim giai phụng hiến 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多髦((引))特媵誐囉怛那(二合(引))稜迦((引))囉布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa mao ((dẫn ))đặc dắng nga La đát na (nhị hợp (dẫn ))lăng Ca ((dẫn ))La bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng (dẫn ) 結嬉戲契已 kết/kiết hi hí khế dĩ 應作是思惟 ưng tác thị tư tánh 人天之所有 nhân thiên chi sở hữu 種種諸戲弄 chủng chủng chư hí lộng 玩笑妓樂具 ngoạn tiếu kĩ lạc/nhạc cụ 皆為供養佛 giai vi cúng dường Phật 而作事業故 nhi tác sự nghiệp cố 我今當奉獻 ngã kim đương phụng hiến 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多賀((引))寫(斯那反)邏((引))寫訖利(二合)拏((引))囉底燥((引))契耶((二合引))耨怛囉(二合)布惹((引))咩伽三母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa hạ ((dẫn ))tả (Tư-na phản )lá ((dẫn ))tả cật lợi (nhị hợp )nã ((dẫn ))La để táo ((dẫn ))khế da ((nhị hợp dẫn ))nậu đát La (nhị hợp )bố nhạ ((dẫn ))咩già tam mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ hồng 結薩埵三昧 kết/kiết Tát-đỏa tam muội 應作是思惟 ưng tác thị tư tánh 如是劫樹等 như thị kiếp thụ/thọ đẳng 能與種種衣 năng dữ chủng chủng y 嚴身資具者 nghiêm thân tư cụ giả 彼皆為供養 bỉ giai vi cúng dường 而作事業故 nhi tác sự nghiệp cố 我今當奉獻 ngã kim đương phụng hiến 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多嚩日(口*路)(二合(引))跛麼三((去))摩地婆((引))嚩那(引)播((引))那(曰/月)((引))惹那嚩娑那布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽((引)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa phược nhật (khẩu *lộ )(nhị hợp (dẫn ))bả ma tam ((khứ ))ma địa Bà ((dẫn ))phược na (dẫn )bá ((dẫn ))na (viết /nguyệt )((dẫn ))nhạ na phược sa na bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng ((dẫn )) 羯磨三昧耶 Yết-ma tam muội da 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 於虛空藏中 ư hư không tạng trung 所有諸如來 sở hữu chư Như Lai 我為承事故 ngã vi thừa sự cố 想一一佛前 tưởng nhất nhất Phật tiền 而皆有己身 nhi giai hữu kỷ thân 以親近侍奉 dĩ thân cận thị phụng 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多迦((去引))耶涅哩(二合)夜怛那布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa Ca ((khứ dẫn ))da niết lý (nhị hợp )dạ đát na bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ hồng 達摩三昧耶 Đạt-ma tam muội da 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 我今即此身 ngã kim tức thử thân 與諸菩薩等 dữ chư Bồ-tát đẳng 觀得法實性 quán đắc pháp thật tánh 平等無有異 bình đẳng vô hữu dị 既作是觀已 ký tác thị quán dĩ 而誦此密言 nhi tụng thử mật ngôn 密言曰。 mật ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多只多涅哩(二合(引))夜怛那布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa chỉ đa niết lý (nhị hợp (dẫn ))dạ đát na bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng 寶幢三昧耶 bảo tràng tam muội da 應觀生死中 ưng quán sanh tử trung 一切眾生類 nhất thiết chúng sanh loại 苦惱之所纏 khổ não chi sở triền 深生哀愍故 thâm sanh ai mẩn cố 我今為救護 ngã kim vi cứu hộ 并護菩提心 tinh hộ Bồ-đề tâm 未度者令度 vị độ giả lệnh độ 未安者令安 vị an giả lệnh an 皆令得涅槃 giai lệnh đắc Niết Bàn 及雨種種寶 cập vũ chủng chủng bảo 所求令滿足 sở cầu lệnh mãn túc 作是思惟已 tác thị tư tánh dĩ 而誦此密言 nhi tụng thử mật ngôn 密言曰。 mật ngôn viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多摩訶嚩日(口*路)(二合(引))捻(匿邑反)婆((二合))嚩娜那波((引))羅蜜多((引))布惹((引))咩伽三((去))畝涅囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳(引)吽(引) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa Ma-ha phược nhật (khẩu *lộ )(nhị hợp (dẫn ))niệp (nặc ấp phản )Bà ((nhị hợp ))phược na na ba ((dẫn ))La mật đa ((dẫn ))bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu niết La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ (dẫn )hồng (dẫn ) 次結香身契 thứ kết/kiết hương thân khế 三昧耶塗香 tam muội da đồ hương 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 願一切眾生 nguyện nhất thiết chúng sanh 三業諸不善 tam nghiệp chư bất thiện 願悉皆遠離 nguyện tất giai viễn ly 一切諸善法 nhất thiết chư thiện Pháp 願悉皆成就 nguyện tất giai thành tựu 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多((引))拏多囉摩訶((引))冒((引))(亭*夜)((引))賀囉迦尸((引))羅波((引))囉蜜多布惹((引))咩伽三((去))母涅囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽((引)) úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa ((dẫn ))nã đa La Ma-ha ((dẫn ))mạo ((dẫn ))(đình *dạ )((dẫn ))hạ La Ca thi ((dẫn ))La ba ((dẫn ))La mật đa bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu niết La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng ((dẫn )) 結羯磨觸地 kết/kiết Yết-ma xúc địa 復應作是念 phục ưng tác thị niệm 願一切眾生 nguyện nhất thiết chúng sanh 慈心無惱害 từ tâm vô não hại 遠離諸怖畏 viễn ly chư bố úy 相視心歡喜 tướng thị tâm hoan hỉ 諸相好莊嚴 chư tướng hảo trang nghiêm 成甚深法藏 thành thậm thâm Pháp tạng 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多((引))耨怛囉(二合)摩訶((引))達摩嚩冒((引))陀乞鏟(二合(引))底波((引))囉蜜多布惹((引))咩伽三((去))母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa ((dẫn ))nậu đát La (nhị hợp )Ma-ha ((dẫn ))Đạt-ma phược mạo ((dẫn ))đà khất sạn (nhị hợp (dẫn ))để ba ((dẫn ))La mật đa bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ hồng 鬪戰勝精進 đấu chiến thắng tinh tấn 三昧耶甲冑 tam muội da giáp trụ 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 願一切眾生 nguyện nhất thiết chúng sanh 修菩薩行者 tu Bồ Tát hạnh giả 被堅固甲冑 bị kiên cố giáp trụ 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他((引))誐多僧((去))娑(去)囉鉢(口*梨)丁夜(二合(引))誐努怛囉摩訶((引))尾(引)哩耶(二合)波((引))囉蜜多((引))布惹((引))咩伽三((去))母涅囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳((引))吽 úm tát phược đát tha ((dẫn ))nga đa tăng ((khứ ))sa (khứ )La bát (khẩu *lê )đinh dạ (nhị hợp (dẫn ))nga nỗ đát La Ma-ha ((dẫn ))vĩ (dẫn )lý da (nhị hợp )ba ((dẫn ))La mật đa ((dẫn ))bố nhạ ((dẫn ))咩già tam ((khứ ))mẫu niết La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ ((dẫn ))hồng 結三摩地契 kết/kiết tam-ma-địa khế 北方佛羯磨 Bắc phương Phật Yết-ma 應作是思惟 ưng tác thị tư tánh 願一切眾生 nguyện nhất thiết chúng sanh 調伏於煩惱 điều phục ư phiền não 隨煩惱怨讎 tùy phiền não oán thù 獲甚深禪定 hoạch thậm thâm Thiền định 而誦此密語 nhi tụng thử mật ngữ 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他誐多耨怛囉(二合)摩訶燥企耶(二合)尾(短呼)賀(引)囉(亭*夜)那波(引)囉蜜多布惹咩伽三母捺囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳吽 úm tát phược đát tha nga đa nậu đát La (nhị hợp )Ma-ha táo xí da (nhị hợp )vĩ (đoản hô )hạ (dẫn )La (đình *dạ )na ba (dẫn )La mật đa bố nhạ 咩già tam mẫu nại La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ hồng 結遍照世尊 kết/kiết biến chiếu Thế Tôn 羯磨勝契已 Yết-ma thắng khế dĩ 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 願一切眾生 nguyện nhất thiết chúng sanh 成就五種明 thành tựu ngũ chủng minh 世間出世間 thế gian xuất thế gian 智慧普成就 trí tuệ phổ thành tựu 而得真實見 nhi đắc chân thật kiến 除煩惱障智 trừ phiền não chướng trí 辯才無畏等 biện tài vô úy đẳng 佛法嚴其心 Phật Pháp nghiêm kỳ tâm 而誦此真言 nhi tụng thử chân ngôn 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他誐多耨怛囉(二合)稽(上)賒抳(尼曳反上)耶嚩囉拏嚩(引)娑那尾那也那摩訶鉢囉(二合)惹(而耶反)波羅蜜多布惹咩伽三母涅囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳吽 úm tát phược đát tha nga đa nậu đát La (nhị hợp )kê (thượng )xa nê (ni duệ phản thượng )da phược La nã phược (dẫn )sa na vĩ na dã na ma ha bát La (nhị hợp )nhạ (nhi da phản )Ba-la-mật-đa bố nhạ 咩già tam mẫu niết La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ hồng 勝上三摩地 thắng thượng tam-ma-địa 印契次應結 ấn khế thứ ưng kết/kiết 二羽外相叉 nhị vũ ngoại tướng xoa 禪智令相捻 Thiền trí lệnh tướng niệp 仰安於懷中 ngưỡng an ư hoài trung 應作是思惟 ưng tác thị tư tánh 證法真實性 chứng Pháp chân thật tánh 空無相無作 không vô tướng vô tác 諸法悉如是 chư Pháp tất như thị 觀已誦密言 quán dĩ tụng mật ngôn 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他誐多噳呬耶摩訶鉢囉(二合)底(丁以反)鉢底(丁移反)布惹咩伽三母涅囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳吽 úm tát phược đát tha nga đa 噳hứ da Ma-ha bát La (nhị hợp )để (đinh dĩ phản )bát để (đinh di phản )bố nhạ 咩già tam mẫu niết La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ hồng 次應合指爪 thứ ưng hợp chỉ trảo 而作是思惟 nhi tác thị tư tánh 我今出語言 ngã kim xuất ngữ ngôn 願一切眾生 nguyện nhất thiết chúng sanh 悉皆令得聞 tất giai lệnh đắc văn 而誦此密言 nhi tụng thử mật ngôn 密語曰。 mật ngữ viết 。 唵薩嚩怛他誐多嚩(引)涅哩(二合)夜怛那布惹咩伽三母涅囉(二合)薩發囉(二合)拏三摩曳吽 úm tát phược đát tha nga đa phược (dẫn )niết lý (nhị hợp )dạ đát na bố nhạ 咩già tam mẫu niết La (nhị hợp )tát phát La (nhị hợp )nã tam ma duệ hồng 如是廣作佛事已 như thị quảng tác Phật sự dĩ 次應諦心為念誦 thứ ưng đế tâm vi niệm tụng 眾會眷屬自圍遶 chúng hội quyến thuộc tự vi nhiễu 住於圓寂大鏡智 trụ/trú ư viên tịch Đại kính trí 當結金剛三昧耶 đương kết/kiết Kim Cương tam muội da 而誦金剛百字明 nhi tụng Kim cương bách tự minh 次誦金剛薩埵明 thứ tụng Kim Cương Tát-đỏa minh 或三或五或七遍 hoặc tam hoặc ngũ hoặc thất biến 誦百字真言曰。 tụng bách tự chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)薩埵嚩(二合)三摩耶摩努播攞耶嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合)底尾努播底瑟吒(二合)涅哩(二合)濁(輕呼)弭婆嚩素覩使喻弭婆嚩阿努(口*洛)訖覩弭婆嚩素補使喻弭婆嚩(八)薩嚩悉地弭鉢囉(二合)也瑳薩嚩羯磨素者弭只多室唎(二合)藥句嚧呵呵呵呵斛薄伽梵薩嚩怛他誐多嚩日囉(二合)磨弭悶遮嚩日唎(二合)婆嚩摩訶三昧耶薩怛嚩噁 úm phược nhật La (nhị hợp )Tát-đỏa phược (nhị hợp )tam-ma-da ma nỗ bá la da phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )để vĩ nỗ bá để sắt trá (nhị hợp )niết lý (nhị hợp )trược (khinh hô )nhị Bà phược tố đổ sử dụ nhị Bà phược a nỗ (khẩu *lạc )cật đổ nhị Bà phược tố bổ sử dụ nhị Bà phược (bát )tát phược tất địa nhị bát La (nhị hợp )dã 瑳tát phược Yết-ma tố giả nhị chỉ đa thất lợi (nhị hợp )dược cú lô ha ha ha ha hộc Bạc Già Phạm tát phược đát tha nga đa phược nhật La (nhị hợp )ma nhị muộn già phược nhật lợi (nhị hợp )Bà phược Ma-ha tam muội da tát đát phược 噁 次應捧珠鬘 thứ ưng phủng châu man 誦真言七遍 tụng chân ngôn thất biến 復以加持句 phục dĩ gia trì cú 如法而加持 như pháp nhi gia trì 端坐如儀則 đoan tọa như nghi tức 應以金剛語 ưng dĩ Kim cương ngữ 一千或一百 nhất thiên hoặc nhất bách 隨意而念誦 tùy ý nhi niệm tụng 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)薩怛嚩(二合)噁 úm phược nhật La (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )噁 次結蓮花三昧耶 thứ kết/kiết liên hoa tam muội da 誦本真言七遍已 tụng bổn chân ngôn thất biến dĩ 即誦蓮花百字明 tức tụng liên hoa bách tự minh 或一或三或至七 hoặc nhất hoặc tam hoặc chí thất 此蓮花百字真言同上金剛百字真言唯改鉢娜麼及後種子字為(口*頡)唎(二合)也即是二羽捧珠鬘本真言七遍捧珠頂及心真言以加持。 thử liên hoa bách tự chân ngôn đồng thượng Kim cương bách tự chân ngôn duy cải bát na ma cập hậu chủng tử tự vi (khẩu *hiệt )lợi (nhị hợp )dã tức thị nhị vũ phủng châu man bổn chân ngôn thất biến phủng châu đảnh/đính cập tâm chân ngôn dĩ gia trì 。 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)噳呬也惹波三摩曳吽 úm phược nhật La (nhị hợp )噳hứ dã nhạ ba tam ma duệ hồng 既加持珠已 ký gia trì châu dĩ 住等引而誦 trụ/trú đẳng dẫn nhi tụng 不極動舌端 bất cực động thiệt đoan 脣齒二俱合 thần xỉ nhị câu hợp 成就語密教 thành tựu ngữ mật giáo 金剛語離聲 Kim cương ngữ ly thanh 循身觀相好 tuần thân quán tướng hảo 四時不令闕 tứ thời bất lệnh khuyết 百千是為限 bách thiên thị vi hạn 又復應過是 hựu phục ưng quá/qua thị 神通及福智 thần thông cập phước trí 現世同薩埵 hiện thế đồng Tát-đỏa 念誦分限畢 niệm tụng phần hạn tất 捧珠發大願 phủng châu phát đại nguyện 結三摩地印 kết/kiết tam-ma-địa ấn 入法界三昧 nhập Pháp giới tam muội 行者出三昧 hành giả xuất tam muội 即結根本印 tức kết/kiết căn bản ấn 誦本明七遍 tụng bản minh thất biến 復修八供養 phục tu bát cúng dường 以妙音讚歎 dĩ Diệu-Âm tán thán 獻閼伽香水 hiến át già hương thủy 以降三世印 dĩ hàng tam thế ấn 左旋而解界 tả toàn nhi giải giới 次結三昧拳 thứ kết/kiết tam muội quyền 一誦而掣開 nhất tụng nhi xế khai 次結羯磨拳 thứ kết/kiết Yết-ma quyền 三誦三開手 tam tụng tam khai thủ 從彼彼出生 tòng bỉ bỉ xuất sanh 所有一切印 sở hữu nhất thiết ấn 於彼彼當解 ư bỉ bỉ đương giải 由此真言心 do thử chân ngôn tâm 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)穆 úm phược nhật La (nhị hợp )mục 次結奉送印 thứ kết/kiết phụng tống ấn 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 忍願如蓮葉 nhẫn nguyện như liên diệp 指端安時花 chỉ đoan an thời hoa 誦已而上擲 tụng dĩ nhi thượng trịch 為奉送聖眾 vi phụng 送Thánh chúng 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵訖哩(二合)覩((引))嚩((無博反))薩嚩薩怛嚩(二合)囉他(二合)(一)悉地娜多((引二))野他((引))努誐(二)薩車特(口*梵)((二合))勃馱尾灑鹽(三)布娜囉((引))誐摩那野覩(四)唵鉢娜麼(二合)薩怛嚩(二合)穆 úm cật lý (nhị hợp )đổ ((dẫn ))phược ((vô bác phản ))tát phược tát đát phược (nhị hợp )La tha (nhị hợp )(nhất )tất địa na đa ((dẫn nhị ))dã tha ((dẫn ))nỗ nga (nhị )tát xa đặc (khẩu *phạm )((nhị hợp ))bột đà vĩ sái diêm (tam )bố na La ((dẫn ))nga ma na dã đổ (tứ )úm bát na ma (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )mục 次當結寶印 thứ đương kết/kiết bảo ấn 二羽金剛縛 nhị vũ Kim cương phược 進力如寶形 tiến/tấn lực như bảo hình 禪智亦復然 Thiền trí diệc phục nhiên 印相從心起 ấn tướng tùng tâm khởi 安於灌頂處 an ư quán đảnh xứ/xử 分手如繫鬘 phần thủ như hệ man 次結甲冑印 thứ kết/kiết giáp trụ ấn 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)囉怛那((二合引))毘詵者(牟*含)((引))薩嚩母捺囉(二合)咩捺囉(二合)哩墀((引))矩嚕嚩囉迦嚩制那(口*梵) úm phược nhật La (nhị hợp )La đát na ((nhị hợp dẫn ))Tì săn giả (mưu *hàm )((dẫn ))tát phược mẫu nại La (nhị hợp )咩nại La (nhị hợp )lý trì ((dẫn ))củ lỗ phược La Ca phược chế na (khẩu *phạm ) 次應被甲已 thứ ưng bị giáp dĩ 齊掌而三拍 tề chưởng nhi tam phách 令聖眾歡喜 lệnh Thánh chúng hoan hỉ 以此心真言 dĩ thử tâm chân ngôn 解縛得歡喜 giải phược đắc hoan hỉ 獲得金剛體 hoạch đắc Kim Cương thể 真言曰。 chân ngôn viết 。 唵嚩日囉(二合)覩瑟也(二合)斛(引(入)) úm phược nhật La (nhị hợp )đổ sắt dã (nhị hợp )hộc (dẫn (nhập )) 奉送聖尊已 phụng tống thánh tôn dĩ 當結加持契 đương kết/kiết gia trì khế 誦明加四處 tụng minh gia tứ xứ 灌頂被甲冑 quán đảnh bị giáp trụ 又為指印儀 hựu vi chỉ ấn nghi 如前四佛印 như tiền tứ Phật ấn 懺悔并發願 sám hối tinh phát nguyện 然後依閑靜 nhiên hậu y nhàn tĩnh 嚴飾以香花 nghiêm sức dĩ hương hoa 住於三摩地 trụ/trú ư tam-ma-địa 讀誦大乘典 độc tụng Đại-Thừa điển 隨意任經行 tùy ý nhâm kinh hành 金剛頂蓮花部心念誦儀軌 Kim Cương đính liên hoa bộ tâm niệm tụng nghi quỹ * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 05:10:00 2018 ============================================================