TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 04:59:04 2018 ============================================================ No. 851 No. 851 大毘盧遮那經廣大儀軌卷上(亦名大悲胎藏) Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh quảng đại nghi quỹ quyển thượng (diệc danh đại bi thai tạng ) 稽首毘盧遮那佛 khể thủ Tỳ Lô Giá Na Phật 開敷淨眼如青蓮 khai phu Tịnh nhãn như thanh liên 我依大日經王說 ngã y đại nhật Kinh Vương thuyết 供養所資眾儀軌 cúng dường sở tư chúng nghi quỹ 如彼當得速成就 như bỉ đương đắc tốc thành tựu 然初自他利成就 nhiên sơ tự tha lợi thành tựu 無上智願之方便 vô thượng trí nguyện chi phương tiện 發起悉地由信解 phát khởi tất địa do tín giải 一切如來勝生子 nhất thiết Như Lai thắng sanh tử 彼等佛身真言形 bỉ đẳng Phật thân chân ngôn hình 所住種種印威儀 sở trụ chủng chủng ấn uy nghi 殊勝真言所行道 thù thắng chân ngôn sở hạnh đạo 及方廣乘皆諦信 cập phương quảng thừa giai đế tín 哀愍輪迴六趣眾 ai mẩn Luân-hồi lục thú chúng 隨順饒益故開演 tùy thuận nhiêu ích cố khai diễn 應當恭敬決定意 ứng đương cung kính quyết định ý 亦起勤誠深信心 diệc khởi cần thành thâm tín tâm 知妙真言調伏行 tri diệu chân ngôn điều phục hạnh/hành/hàng 解了具緣眾支分 giải liễu cụ duyên chúng chi phần 得受傳教印可已 đắc thọ/thụ truyền giáo ấn khả dĩ 見如是師恭敬禮 kiến như thị sư cung kính lễ 瞻仰猶如世導師 chiêm ngưỡng do như thế Đạo sư 供養給侍隨所安 cúng dường cấp thị tùy sở an 善順師意令歡喜 thiện thuận sư ý lệnh hoan hỉ 稽首請勝善逝行 khể thủ thỉnh thắng Thiện-Thệ hạnh/hành/hàng 願尊如應教授我 nguyện tôn như ưng giáo thọ ngã 彼師自在而建立 bỉ sư tự tại nhi kiến lập 大悲藏等妙圓壇 đại bi tạng đẳng diệu viên đàn 依法召入曼荼羅 y Pháp triệu nhập mạn-đà-la 隨器授與三昧耶 tùy khí thụ dữ tam muội da 道場教本真言印 đạo tràng giáo bổn chân ngôn ấn 親於尊所口傳授 thân ư tôn sở khẩu truyện thọ/thụ 隨其力分相應事 tùy kỳ lực phần tướng ứng sự 悉皆奉請而供養 tất giai phụng thỉnh nhi cúng dường 授學處師同梵行 thọ/thụ học xứ sư đồng phạm hạnh 一切勿懷毀壞心 nhất thiết vật hoài hủy hoại tâm 次禮灌頂傳教尊 thứ lễ quán đảnh truyền giáo tôn 請白真言所修業 thỉnh bạch chân ngôn sở tu nghiệp 智者蒙師印可已 trí giả mông sư ấn khả dĩ 依於地分所宜處 y ư địa phần sở nghi xứ/xử 如法建立曼荼羅 như pháp kiến lập mạn-đà-la 又常具足堪忍慧 hựu thường cụ túc kham nhẫn tuệ 淨命善伴或無伴 tịnh mạng thiện bạn hoặc vô bạn 當與妙法經卷俱 đương dữ diệu pháp Kinh quyển câu 自他現法作成就 tự tha hiện pháp tác thành tựu 不隨餘天無畏依 bất tùy dư Thiên vô úy y 具此名為良助伴 cụ thử danh vi lương trợ bạn 彼作成就處所已 bỉ tác thành tựu xứ sở dĩ 每日先住於念慧 mỗi nhật tiên trụ/trú ư niệm tuệ 依法寢息初起時 y Pháp tẩm tức sơ khởi thời 除諸無盡為障者 trừ chư vô tận vi chướng giả 誠心思念十方佛 thành tâm tư niệm thập phương Phật 當依本尊所在方 đương y bản tôn sở tại phương 五輪投地而作禮 ngũ luân đầu địa nhi tác lễ 歸命十方等正覺 quy mạng thập phương đẳng chánh giác 三世一切具三身 tam thế nhất thiết cụ tam thân 歸命一切大乘法 quy mạng nhất thiết Đại-Thừa Pháp 歸命不退菩提眾 quy mạng bất thoái Bồ-đề chúng 歸命諸明祕密尊 quy mạng chư minh bí mật tôn 三業清淨恭敬禮 tam nghiệp thanh tịnh cung kính lễ 作禮方便真言曰(用持地印) tác lễ phương tiện chân ngôn viết (dụng trì địa ấn ) 唵(一)曩莫薩嚩怛他(引)蘖多(二)迦(引)野弭嚩(引)吃質(二合)多(三)播娜鑁(無旱反)娜難迦嚕弭(四) úm (nhất )nẵng mạc tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (nhị )Ca (dẫn )dã nhị phược (dẫn )cật chất (nhị hợp )đa (tam )bá na tông (vô hạn phản )na nạn/nan Ca lỗ nhị (tứ ) 右膝著地悔先罪 hữu tất trước địa hối tiên tội 我由無明所積集 ngã do vô minh sở tích tập 身口意業造眾罪 thân khẩu ý nghiệp tạo chúng tội 貪慾恚癡覆心故 tham dục nhuế/khuể si phước tâm cố 於佛正法賢聖僧 ư Phật chánh pháp hiền Thánh Tăng 父母二師善知識 phụ mẫu nhị sư thiện tri thức 及以無量眾生所 cập dĩ vô lượng chúng sanh sở 無始生死流轉中 vô thủy sanh tử lưu chuyển trung 具造極重無量罪 cụ tạo cực trọng vô lượng tội 親對十方現在佛 thân đối thập phương hiện tại Phật 悉皆懺悔不復作 tất giai sám hối bất phục tác 出罪方便真言曰(用大慧刀印) xuất tội phương tiện chân ngôn viết (dụng đại tuệ đao ấn ) 唵(一)薩嚩播波薩怖(二合)吒(二)娜訶曩嚩日囉(二合)也(三)娑嚩(二合)賀 úm (nhất )tát phược bá ba tát bố/phố (nhị hợp )trá (nhị )na ha nẵng phược nhật La (nhị hợp )dã (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 歸命十方三世佛 quy mạng thập phương tam thế Phật 三種常身正法藏 tam chủng thường thân chánh pháp tạng 勝願菩提祕密眾 thắng nguyện Bồ-đề bí mật chúng 我今皆悉正歸依 ngã kim giai tất chánh quy y 歸依方便真言曰(用普通印) quy y phương tiện chân ngôn viết (dụng phổ thông ấn ) 唵(一)薩嚩沒馱冒地薩怛鑁(二合引)(二)設囉赧(平)蘖車弭(三)嚩日囉(二合)達麼(四)頡利(二合)(五) úm (nhất )tát phược một đà mạo địa tát đát tông (nhị hợp dẫn )(nhị )thiết La noản (bình )nghiệt xa nhị (tam )phược nhật La (nhị hợp )đạt ma (tứ )hiệt lợi (nhị hợp )(ngũ ) 我淨此身離諸垢 ngã tịnh thử thân Ly chư cấu 及與三世身口意 cập dữ tam thế thân khẩu ý 過於大海剎塵數 quá/qua ư đại hải sát trần số 奉獻一切諸如來 phụng hiến nhất thiết chư Như Lai 施身方便真言曰(用獨股杵印) thí thân phương tiện chân ngôn viết (dụng độc cổ xử ấn ) 唵(一)薩嚩怛他(引)蘖多(二)布惹鉢囉(二合)嚩(無發反)(口*栗)多(二合)曩夜怛忙(二合去)難(三)涅哩夜(二合)多夜弭(四)薩嚩怛他(引)蘖多室柘(二合)地底瑟咤(二合)多(五)薩嚩怛他(引)蘖多(六)惹難謎阿(引)味設覩(二合)(七) úm (nhất )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (nhị )bố nhạ bát La (nhị hợp )phược (vô phát phản )(khẩu *lật )đa (nhị hợp )nẵng dạ đát mang (nhị hợp khứ )nạn/nan (tam )niết lý dạ (nhị hợp )đa dạ nhị (tứ )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa thất chá (nhị hợp )địa để sắt trá (nhị hợp )đa (ngũ )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (lục )nhạ nạn/nan mê a (dẫn )vị thiết đổ (nhị hợp )(thất ) 淨菩提心勝願寶 tịnh Bồ-đề tâm thắng nguyện bảo 我今起發濟群生 ngã kim khởi phát tế quần sanh 生苦等集所纏繞 sanh khổ đẳng tập sở triền nhiễu 及與無知所害身 cập dữ vô tri sở hại thân 救攝歸依令解脫 cứu nhiếp quy y lệnh giải thoát 常當利益諸含識 thường đương lợi ích chư hàm thức 發菩提心真言曰(用金剛縛印) phát Bồ-đề tâm chân ngôn viết (dụng Kim cương phược ấn ) 唵(一)冒地質多(二)母怛播(二合引)娜夜弭(三) úm (nhất )mạo địa chất đa (nhị )mẫu đát bá (nhị hợp dẫn )na dạ nhị (tam ) 所有十方世界中 sở hữu thập phương thế giới trung 一切諸正遍知者 nhất thiết chư Chánh-biến-Tri giả 種種善巧語言思 chủng chủng thiện xảo ngữ ngôn tư 惟佛廣為濟群生 duy Phật quảng vi tế quần sanh 所有修福等業量 sở hữu tu phước đẳng nghiệp lượng 我今盡將皆隨喜 ngã kim tận tướng giai tùy hỉ 彼真言曰(用歸命合掌) bỉ chân ngôn viết (dụng quy mạng hợp chưởng ) 唵(一)薩嚩怛他(引)蘖多(二)奔(去)若(尼也反)惹曩(三)弩暮捺那布惹迷伽三暮捺羅(二合)(四)薩叵(二合)囉儜三摩曳(五)吽 úm (nhất )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (nhị )bôn (khứ )nhược/nhã (ni dã phản )nhạ nẵng (tam )nỗ mộ nại na bố nhạ mê già tam mộ nại La (nhị hợp )(tứ )tát phả (nhị hợp )La 儜tam ma duệ (ngũ )hồng 我今勸請諸如來 ngã kim khuyến thỉnh chư Như Lai 菩薩祕密救世者 Bồ Tát bí mật cứu thế giả 唯願普於十方界 duy nguyện phổ ư thập phương giới 常以大雲降法雨 thường dĩ đại vân hàng Pháp vũ 勸請真言曰(用歸命合掌) khuyến thỉnh chân ngôn viết (dụng quy mạng hợp chưởng ) 唵(一)薩嚩怛他(引)蘖多(引)(二)睇灑儜布惹冥伽三暮捺囉(二合)(三)薩叵(二合)囉儜三摩曳(四)吽 úm (nhất )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (dẫn )(nhị )thê sái 儜bố nhạ minh già tam mộ nại La (nhị hợp )(tam )tát phả (nhị hợp )La 儜tam ma duệ (tứ )hồng 願令凡夫所住處 nguyện lệnh phàm phu sở trụ xứ 速捨眾苦所集身 tốc xả chúng khổ sở tập thân 當得至於無垢處 đương đắc chí ư vô cấu xứ/xử 安住法界清淨身 an trụ pháp giới thanh tịnh thân 請法身真言曰(用外縛風鉤) thỉnh Pháp thân chân ngôn viết (dụng ngoại phược phong câu ) 唵(一)薩嚩怛他(引)蘖多(二)捺睇灑夜弭(三)薩嚩薩怛嚩(二合)係多(引)(口*栗)他(二合)耶(四)達麼馱覩薩體(他以反二合)底(口*栗)嚩(二合)靺覩(五) úm (nhất )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (nhị )nại thê sái dạ nhị (tam )tát phược tát đát phược (nhị hợp )hệ đa (dẫn )(khẩu *lật )tha (nhị hợp )da (tứ )đạt ma Đà đổ tát thể (tha dĩ phản nhị hợp )để (khẩu *lật )phược (nhị hợp )mạt đổ (ngũ ) 所修一切眾善業 sở tu nhất thiết chúng thiện nghiệp 利益一切眾生故 lợi ích nhất thiết chúng sanh cố 我今盡皆正迴向 ngã kim tận giai chánh hồi hướng 除生死苦至菩提 trừ sanh tử khổ chí Bồ-đề 迴向真言曰(用普通印) hồi hướng chân ngôn viết (dụng phổ thông ấn ) 唵(一)薩嚩怛他(引)蘖多(二)(嗨-每+(臼/工))哩也(二合)怛曩(二合)布惹冥伽三暮捺羅(二合)(三)薩叵(二合)囉儜三麼曳(四)吽 úm (nhất )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (nhị )(嗨-mỗi +(cữu /công ))lý dã (nhị hợp )đát nẵng (nhị hợp )bố nhạ minh già tam mộ nại La (nhị hợp )(tam )tát phả (nhị hợp )La 儜tam ma duệ (tứ )hồng 為令身心遍清淨 vi lệnh thân tâm biến thanh tịnh 哀愍救攝於自他 ai mẩn cứu nhiếp ư tự tha 心性如是離諸垢 tâm tánh như thị Ly chư cấu 身隨所應以安坐 thân tùy sở ưng dĩ an tọa 次結三昧耶 thứ kết/kiết tam muội da 復入法界生 phục nhập Pháp giới sanh 薩埵被甲冑 Tát-đỏa bị giáp trụ 欲淨有情界 dục tịnh hữu tình giới 先以法界生 tiên dĩ Pháp giới sanh 印明在心位 ấn minh tại tâm vị 諦觀自性慧 đế quán tự tánh tuệ 體中有囉字 thể trung hữu La tự 遍身成智火 biến thân thành trí hỏa 諸垢不可得 chư cấu bất khả đắc 佛說火中上 Phật thuyết hỏa trung thượng 三角生火光 tam giác sanh hỏa quang 如日暉猛焰 như nhật huy mãnh diệm 先燒妄分別 tiên thiêu vọng phân biệt 藏識因業盡 tạng thức nhân nghiệp tận 大及蘊處界 Đại cập uẩn xứ giới 皆令性寂滅 giai lệnh tánh tịch diệt 二羽金剛拳 nhị vũ Kim Cương quyền 而舒於風輪 nhi thư ư phong luân 名淨法界印 danh tịnh pháp giới ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三曼多沒馱喃(口*藍) nẵng mạc Tam-mạn-đa một đà nam (khẩu *lam ) 三稱彼明已 tam xưng bỉ minh dĩ 舉印於頂上 cử ấn ư đảnh/đính thượng 漸漸至於足 tiệm tiệm chí ư túc 能焚蘊四大 năng phần uẩn tứ đại 諸法本不生 chư pháp bản bất sanh 自性寂滅故 tự tánh tịch diệt cố 是為淨心地 thị vi tịnh tâm địa 故名字燒字 cố danh tự thiêu tự 既焚有情界 ký phần hữu tình giới 諸法本不生 chư pháp bản bất sanh 心性自清淨 tâm tánh tự thanh tịnh 次觀阿字輪 thứ quán a tự luân 一切佛加持 nhất thiết Phật gia trì 色如黃金聚 sắc như hoàng kim tụ 其相普方等 kỳ tướng phổ phương đẳng 性不可破壞 tánh bất khả phá hoại 名金剛地輪 danh Kim cương địa luân 加持於下體(足臍) gia trì ư hạ thể (túc tề ) 說名瑜伽座 thuyết danh du già tọa 即金剛寶界 tức Kim cương bảo giới 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)阿(引) quy mạng (nhất )a (dẫn ) 印如金剛慧 ấn như Kim Cương tuệ 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 加持成瑜伽 gia trì thành du già 不壞金剛座 bất hoại Kim Cương tọa 次觀金剛智 thứ quán Kim Cương trí 光明照有情 quang minh chiếu hữu tình 令同得此地 lệnh đồng đắc thử địa 同體大悲中 đồng thể đại bi trung 能生於鑁字 năng sanh ư tông tự 相智於臍位 tướng trí ư tề vị 白色相圓明 bạch sắc tướng Viên Minh 如月光九重 như nguyệt quang cửu trọng 在於輕霧中 tại ư khinh vụ trung 流注甘露水 lưu chú cam lồ thủy 充潤眾生界 sung nhuận chúng sanh giới 名為定水輪 danh vi định thủy luân 加持於臍位 gia trì ư tề vị 故名大悲水 cố danh đại bi thủy 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)尾 quy mạng (nhất )vĩ 印與蓮華同 ấn dữ liên hoa đồng 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 加持威德故 gia trì uy đức cố 得大悲三昧 đắc đại bi tam muội 次觀大悲定 thứ quán đại bi định 體同自性慧 thể đồng tự tánh tuệ 光淨本無垢 Quang tịnh bổn vô cấu 能生於藍字 năng sanh ư lam tự 色赤如日暉 sắc xích như nhật huy 三角生威焰 tam giác sanh uy diệm 名為慧火輪 danh vi tuệ hỏa luân 能除垢穢障 năng trừ cấu uế chướng 加持在心位 gia trì tại tâm vị 故稱慧火威 cố xưng tuệ hỏa uy 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)(口*藍) quy mạng (nhất )(khẩu *lam ) 印同大慧刀 ấn đồng đại tuệ đao 由印明力故 do ấn minh lực cố 加持成自性 gia trì thành tự tánh 大實相火輪 Đại thật tướng hỏa luân 次觀自性風 thứ quán tự tánh phong 慧光焰鼓動 tuệ quang diệm cổ động 能生於唅字 năng sanh ư ham tự 形如半月輪 hình như bán nguyệt luân 青黑生威怒 thanh hắc sanh uy nộ 飄動十方界 phiêu động thập phương giới 有情因果業 hữu tình nhân quả nghiệp 悉皆無自性 tất giai vô tự tánh 性本無縛解 tánh bản vô phược giải 成解脫風輪 thành giải thoát phong luân 加持在眉間 gia trì tại my gian 能壞眾惡魔 năng hoại chúng ác ma 故名解脫風 cố danh giải thoát phong 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)唅 quy mạng (nhất )ham 印同轉法輪 ấn đồng chuyển pháp luân 由印真言力 do ấn chân ngôn lực 成解脫風輪 thành giải thoát phong luân 次觀解脫性 thứ quán giải thoát tánh 體空含眾色 thể không hàm chúng sắc 真空生欠字 chân không sanh khiếm tự 想置於頂上 tưởng trí ư đảnh/đính thượng 色玄相周普 sắc huyền tướng châu phổ 圓滿遍十方 viên mãn biến thập phương 名為大空輪 danh vi Đại không luân 一切無障礙 nhất thiết vô chướng ngại 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)欠 quy mạng (nhất )khiếm 印號尊勝空 ấn hiệu tôn thắng không 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 加持等法界 gia trì đẳng Pháp giới 爾時世尊。入降伏四魔三昧。說以滿足句。普通印。 nhĩ thời Thế Tôn 。nhập hàng phục tứ ma tam muội 。thuyết dĩ mãn túc cú 。phổ thông ấn 。 五處。彼真言曰。 ngũ xứ/xử 。bỉ chân ngôn viết 。 唵(一)薩嚩他(二)欠(三)嗢那蘖諦薩叵囉呬(牟*含)(四)誐誐那劍(五)娑嚩(二合)賀 úm (nhất )tát phược tha (nhị )khiếm (tam )ốt na nghiệt đế tát phả La hứ (mưu *hàm )(tứ )nga nga na kiếm (ngũ )sa phược (nhị hợp )hạ 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 能降伏四魔 năng hàng phục tứ ma 煩惱五蘊死 phiền não ngũ uẩn tử 解脫於六道 giải thoát ư lục đạo 滿足一切智 mãn túc nhất thiết trí 淨五蘊四大 tịnh ngũ uẩn tứ đại 成五分法身 thành ngũ phân Pháp thân 次結三摩耶 thứ kết/kiết tam-ma-da 復入法界生 phục nhập Pháp giới sanh 薩埵被甲冑 Tát-đỏa bị giáp trụ 次淨器世界 thứ tịnh khí thế giới 如前法界生 như tiền Pháp giới sanh 印轉在心位 ấn chuyển tại tâm vị 三稱彼明已 tam xưng bỉ minh dĩ 以印想燒地 dĩ ấn tưởng 燒địa 水火風有為 thủy hỏa phong hữu vi 一切如劫燒 nhất thiết như kiếp thiêu 成無為空界 thành vô vi không giới 二界同一空 nhị giới đồng nhất không 永離有為過 vĩnh ly hữu vi quá/qua 凝然同大空 ngưng nhiên đồng đại không 十方佛所位 thập phương Phật sở vị 故名淨二界 cố danh tịnh nhị giới 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)(口*藍) quy mạng (nhất )(khẩu *lam ) 真言者觀察 chân ngôn giả quan sát 情界同大空 Tình giới đồng đại không 還念本性空 hoàn niệm bổn tánh không 建立無為界 kiến lập vô vi giới 嚴淨佛國土 nghiêm tịnh Phật quốc độ 故大日世尊 cố đại nhật Thế Tôn 入法界俱舍 nhập Pháp giới câu xá 莊嚴藏三昧 trang nghiêm tạng tam muội 以現於法界 dĩ hiện ư Pháp giới 無盡莊嚴故 vô tận trang nghiêm cố 以真言行門 dĩ chân ngôn hạnh/hành/hàng môn 度無餘界眾 độ vô dư giới chúng 次應念持地 thứ ưng niệm trì địa 警覺於地神 cảnh giác ư địa thần 警覺地神偈(定手執智杵於心慧手五輪案其地) cảnh giác địa thần kệ (định thủ chấp trí xử ư tâm tuệ thủ ngũ luân án kỳ địa ) 汝天親護者 nhữ Thiên thân hộ giả 於諸佛導師 ư chư Phật Đạo sư 修行殊勝行 tu hành thù thắng hạnh/hành/hàng 淨地波羅蜜 tịnh địa Ba-la-mật 如破魔軍眾 như phá ma quân chúng 釋師子救世 thích sư tử cứu thế 我亦降伏魔 ngã diệc hàng phục ma 我畫曼荼羅 ngã họa mạn-đà-la 而說發生偈 nhi thuyết phát sanh kệ 能生隨類形 năng sanh tùy loại hình 諸法之法相 chư Pháp chi Pháp tướng 諸佛與聲聞 chư Phật dữ Thanh văn 救世因緣覺 cứu thế nhân duyên giác 勤勇菩薩眾 cần dũng Bồ Tát chúng 及仁尊亦然 cập nhân tôn diệc nhiên 眾生器世界 chúng sanh khí thế giới 次第而成立 thứ đệ nhi thành lập 生住等諸法 sanh trụ/trú đẳng chư Pháp 常恒如是生 thường hằng như thị sanh 由具智方便 do cụ trí phương tiện 離於無慧疑 ly ư vô tuệ nghi 而觀此道故 nhi quán thử đạo cố 諸正遍知說 chư Chánh-biến-Tri thuyết 如諸佛發生 như chư Phật phát sanh 自性無為法 tự tánh vô vi Pháp 五輪三昧智 ngũ luân tam muội trí 同清淨法界 đồng thanh tịnh pháp giới 行者住等引 hành giả trụ/trú đẳng dẫn 觀十緣生句 quán thập duyên sanh cú 知蘊本不生 tri uẩn bổn bất sanh 則復無有滅 tức phục vô hữu diệt 於不生滅中 ư bất sanh diệt trung 次第成五輪 thứ đệ thành ngũ luân 清淨器世界 thanh tịnh khí thế giới 下方觀欠字 hạ phương quán khiếm tự 圓滿遍十方 viên mãn biến thập phương 含融一切色 hàm dung nhất thiết sắc 色玄性無礙 sắc huyền tánh vô ngại 故名大空輪 cố danh Đại không luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)欠 quy mạng (nhất )khiếm 次上觀唅字 thứ thượng quán ham tự 形如仰半月 hình như ngưỡng bán nguyệt 青黑生大風 thanh hắc sanh Đại phong 威怒有大力 uy nộ hữu Đại lực 能持十方國 năng trì thập phương quốc 故名大風輪 cố danh Đại phong luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 次上觀(口*藍)字 thứ thượng quán (khẩu *lam )tự 三角生猛焰 tam giác sanh mãnh diệm 猶如劫災火 do như kiếp tai hỏa 故名大火輪 cố danh Đại hỏa luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (口*藍) (khẩu *lam ) 次上觀嚩字 thứ thượng quán phược tự 形如月九重 hình như nguyệt cửu trọng 光輪潔白色 quang luân khiết bạch sắc 在於霧聚中 tại ư vụ tụ trung 能雨一切水 năng vũ nhất thiết thủy 充滿大千界 sung mãn Đại Thiên giới 故名大水輪 cố danh Đại thủy luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 次上觀阿字 thứ thượng quán A tự 色如黃金聚 sắc như hoàng kim tụ 其相方廣大 kỳ tướng phương quảng đại 非以數量測 phi dĩ số lượng trắc 性堅實難壞 tánh kiên thật nạn/nan hoại 力持剎塵國 lực trì sát trần quốc 名金剛地輪 danh Kim cương địa luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 金剛滿足句 Kim cương mãn túc cú 三念普通明 tam niệm phổ thông minh 加持成五輪 gia trì thành ngũ luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 唵(一)薩嚩他(二)欠(三)嗢那蘖諦薩叵囉呬(牟*含)(四)誐誐那劍(五)娑嚩(二合)賀 úm (nhất )tát phược tha (nhị )khiếm (tam )ốt na nghiệt đế tát phả La hứ (mưu *hàm )(tứ )nga nga na kiếm (ngũ )sa phược (nhị hợp )hạ 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 加持器世界 gia trì khí thế giới 五輪皆成就 ngũ luân giai thành tựu 如諸佛國土 như chư Phật quốc độ 種種寶莊嚴 chủng chủng bảo trang nghiêm 寶樹多華菓 bảo thụ đa hoa quả 遍滿法界中 biến mãn Pháp giới trung 清淨極嚴潔 thanh tịnh cực nghiêm khiết 次想為大海 thứ tưởng vi đại hải 五寶為四岸 ngũ bảo vi tứ ngạn 底布妙金沙 để bố diệu kim sa 觀尾字光輪 quán vĩ tự quang luân 次想為大海 thứ tưởng vi đại hải 出八功德水 xuất bát công đức thủy 盈滿其海中 doanh mãn kỳ hải trung 結無盡海印 kết/kiết vô tận hải ấn 定慧兩相叉 định tuệ lượng (lưỡng) tướng xoa 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 唵尾麼盧那地吽 úm vĩ ma lô na địa hồng 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 令八味無減 lệnh bát vị vô giảm 次於其海中 thứ ư kỳ hải trung 一緣而觀想 nhất duyên nhi quán tưởng 八峯彌盧山 bát phong di lô sơn 定慧內相合 định tuệ nội tướng hợp 結成彌盧山 kết thành di lô sơn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 唵阿左攞吽 úm a tả la hồng 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 八峯皆圓滿 bát phong giai viên mãn 次上觀嚩字 thứ thượng quán phược tự 成大羯磨輪 thành Đại Yết-ma luân 用持大寶華 dụng trì đại bảo hoa 堅固無傾動 kiên cố vô khuynh động 彼真言曰(用大羯磨印) bỉ chân ngôn viết (dụng đại yết ma ấn ) 歸命(一)阿三忙鉢多(二合)達磨馱覩(二)蘖登(座孕反)蘖多南(三)薩嚩他(四)暗欠暗噁(五)糝索(六)唅鶴(七)(口*藍)(口*落)(八)鑁嚩(入)(九)娑嚩(二合)賀吽(口*藍)(口*落)(十)賀羅(二合)鶴(十一)娑嚩(二合)賀(口*藍)(口*落)(十二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )a tam mang bát-đa (nhị hợp )đạt-ma Đà đổ (nhị )nghiệt đăng (tọa dựng phản )nghiệt đa Nam (tam )tát phược tha (tứ )ám khiếm ám 噁(ngũ )tảm tác/sách (lục )ham hạc (thất )(khẩu *lam )(khẩu *lạc )(bát )tông phược (nhập )(cửu )sa phược (nhị hợp )hạ hồng (khẩu *lam )(khẩu *lạc )(thập )hạ La (nhị hợp )hạc (thập nhất )sa phược (nhị hợp )hạ (khẩu *lam )(khẩu *lạc )(thập nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次應復觀想 thứ ưng phục quán tưởng 羯磨輪之上 Yết-ma luân chi thượng 其中觀阿字 kỳ trung quán A tự 轉成白蓮華 chuyển thành bạch liên hoa 臺蘂皆嚴好 đài nhị giai nghiêm hảo 八葉皆廣大 bát diệp giai quảng đại 眾寶自莊嚴 chúng bảo tự trang nghiêm 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)阿 quy mạng (nhất )a 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 以印三旋繞 dĩ ấn tam 旋nhiễu 遍布於八方 biến bố ư bát phương 想百千蓮華 tưởng bách thiên liên hoa 當坐眾聖尊 đương tọa chúng thánh tôn 不壞金剛座 bất hoại Kim Cương tọa 次應布五色 thứ ưng bố ngũ sắc 囉(口*藍)迦麼賀 La (khẩu *lam )Ca ma hạ 白赤黃青黑 bạch xích hoàng thanh hắc 染彼眾生界 nhiễm bỉ chúng sanh giới 令同法界色 lệnh đồng Pháp giới sắc 次布金剛印 thứ bố Kim cương ấn 結金剛慧印 kết/kiết Kim Cương tuệ ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 歸命(一)吽 quy mạng (nhất )hồng 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 三轉金剛印 tam chuyển Kim cương ấn 流散如火光 lưu tán như hỏa quang 其明普周遍 kỳ minh phổ chu biến 一切諸佛剎 nhất thiết chư Phật sát 以無疑慮心 dĩ vô nghi lự tâm 普遍而流出 phổ biến nhi lưu xuất 三界金剛道 tam giới Kim cương đạo 中有法界宮 trung hữu pháp giới cung 廣大寶樓閣 quảng đại bảo lâu các 中觀曼荼羅 trung quán mạn-đà-la 次結轉法輪 thứ kết/kiết chuyển pháp luân 印如金剛頂 ấn như Kim Cương đính 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 唵嚩日羅(二合)斫訖囉(二合)吽弱吽鑁斛 úm phược nhật la (nhị hợp )chước cật La (nhị hợp )hồng nhược hồng tông hộc 念彼真言已 niệm bỉ chân ngôn dĩ 印心額喉頂 ấn tâm ngạch hầu đảnh/đính 乃至隨所印 nãi chí tùy sở ấn 成大曼荼羅 thành đại mạn đà la 摩訶薩意處 Ma-ha tát ý xứ 說名曼荼羅 thuyết danh mạn-đà-la 行者住斯位 hành giả trụ/trú tư vị 鏡中觀阿字 kính trung quán A tự 焰鬘皆妙好 diệm man giai diệu hảo 光輝普周遍 quang huy phổ chu biến 照明眾生界 chiếu minh chúng sanh giới 如合會千電 như hợp hội thiên điện 持佛巧色形 trì Phật xảo sắc hình 深居圓鏡中 thâm cư viên kính trung 應現諸方所 ưng hiện chư phương sở 猶如淨水月 do như tịnh thủy nguyệt 普現眾生前 phổ hiện chúng sanh tiền 次於其首上 thứ ư kỳ thủ thượng 頂會交際中 đảnh/đính hội giao tế trung 標以大空點 tiêu dĩ Đại không điểm 而思惟暗字 nhi tư tánh ám tự 妙好淨無垢 diệu hảo tịnh vô cấu 如水精月電 như thủy tinh nguyệt điện 說寂靜法身 thuyết tịch tĩnh pháp thân 次應觀光輪 thứ ưng quán quang luân 想入嚩囉字 tưởng nhập phược La tự 舒無量百光 thư vô lượng bách quang 成大圓明輪 thành Đại Viên Minh luân 照明眾生界 chiếu minh chúng sanh giới 乃至微塵眾 nãi chí vi trần chúng 影入圓光內 ảnh nhập viên quang nội 彼圓光真言 bỉ viên quang chân ngôn (用大護印二空竝入掌風輪而散舒) (dụng đại hộ ấn nhị không tịnh nhập chưởng phong luân nhi tán thư ) (一)入嚩(二合)羅麼(口*栗)儞(二)怛他(引)蘖多(口*栗)旨(精以反二合三)娑嚩(二合)賀 (nhất )nhập phược (nhị hợp )La ma (khẩu *lật )nễ (nhị )đát tha (dẫn )nghiệt đa (khẩu *lật )chỉ (tinh dĩ phản nhị hợp tam )sa phược (nhị hợp )hạ 念彼真言已 niệm bỉ chân ngôn dĩ 以印三旋轉 dĩ ấn tam 旋chuyển 普現圓光輪 phổ hiện viên quang luân 輪中佛菩薩 luân trung Phật Bồ-tát 一切所依持 nhất thiết sở y trì 行者瑜伽座 hành giả du già tọa 身同執金剛 thân đồng chấp Kim Cương 囉字為眼界 La tự vi nhãn giới 輝燭猶明燈 huy chúc do minh đăng 俛頸小低頭 phủ cảnh tiểu đê đầu 舌近於齶間 thiệt cận ư 齶gian 而以觀心處 nhi dĩ quán tâm xứ 當心現等引 đương tâm hiện đẳng dẫn 無垢妙清淨 vô cấu diệu thanh tịnh 圓鏡常現前 viên kính thường hiện tiền 如是真實心 như thị chân thật tâm 瑜伽者轉字 du già giả chuyển tự 入曼荼羅行 nhập mạn-đà-la hạnh/hành/hàng 觀一切大會 quán nhất thiết đại hội 修習慈悲眼 tu tập từ bi nhãn 觀察眾生界 quan sát chúng sanh giới 入甘露三昧 nhập cam lồ tam muội 猶是定力故 do thị định lực cố 說一切三世 thuyết nhất thiết tam thế 無礙力明妃 vô ngại lực minh phi 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 怛儞也(二合)他(一)誐誐曩三迷(二)阿鉢羅底三迷(三)薩嚩怛他蘖多三麼多努蘖帝(四)誐誐曩三摩(五)縛囉落乞灑(二合)嬭(六)娑嚩(二合)賀 đát nễ dã (nhị hợp )tha (nhất )nga nga nẵng tam mê (nhị )a bát la để tam mê (tam )tát phược đát tha nghiệt đa tam ma đa nỗ nghiệt đế (tứ )nga nga nẵng tam ma (ngũ )phược La lạc khất sái (nhị hợp )nãi (lục )sa phược (nhị hợp )hạ 念彼明八遍 niệm bỉ minh bát biến 無二境界故 vô nhị cảnh giới cố 復說此偈言 phục thuyết thử kệ ngôn 猶是佛加持 do thị Phật gia trì 菩薩大名稱 Bồ Tát Đại danh xưng 於法無罣礙 ư Pháp vô quái ngại 能滅除眾苦 năng diệt trừ chúng khổ 心本不生句 tâm bổn bất sanh cú 加持自身故 gia trì tự thân cố 及與持金剛 cập dữ trì Kim Cương 上首執金剛 thượng thủ chấp Kim Cương 諦聽金剛手 đế thính Kim Cương Thủ 字輪曼荼羅 tự luân mạn-đà-la 真言修行行 chân ngôn tu hành hạnh/hành/hàng 能作諸佛事 năng tác chư Phật sự 普現其色身 phổ hiện kỳ sắc thân 爾時執金剛 nhĩ thời chấp Kim Cương 從金剛華座 tùng Kim cương hoa tọa 旋轉而下已 toàn chuyển nhi hạ dĩ 頂禮大日尊 đảnh lễ đại nhật tôn 而發讚歎言 nhi phát tán thán ngôn 歸命菩提心 quy mạng Bồ-đề tâm 歸命發菩提 quy mạng phát Bồ-đề 稽首於行體 khể thủ ư hạnh/hành/hàng thể 地波羅蜜等 địa Ba-la-mật đẳng 敬禮先造者 kính lễ tiên tạo giả 歸命證空者 quy mạng chứng không giả 執金剛歎已 chấp Kim Cương thán dĩ 惟願法王尊 duy nguyện pháp vương tôn 哀愍護念我 ai mẩn hộ niệm ngã 而演說之言 nhi diễn thuyết chi ngôn 為利益眾生 vi lợi ích chúng sanh 真言修圓滿 chân ngôn tu viên mãn 大日遍照尊 đại nhật biến chiếu tôn 告執金剛言 cáo chấp Kim Cương ngôn 我一切本初 ngã nhất thiết bổn sơ 號名世所依 hiệu danh thế sở y 說法無等比 thuyết Pháp vô đẳng bỉ 本寂無有上 bản tịch vô hữu thượng 佛說此伽他 Phật thuyết thử già tha 如是作加持 như thị tác gia trì 加持執金剛 gia trì chấp Kim Cương 及諸菩薩眾 cập chư Bồ-tát chúng 能見勝願者 năng kiến thắng nguyện giả 佛菩提座處 Phật Bồ-đề tòa xứ/xử 大日如虛空 đại nhật như hư không 無戲論無二 vô hí luận vô nhị 行瑜伽相應 hạnh/hành/hàng du già tướng ứng 是業成就故 thị nghiệp thành tựu cố 即時大日尊 tức thời đại nhật tôn 身諸支分故 thân chư chi phần cố 悉皆出現字 tất giai xuất hiện tự 於一切世間 ư nhất thiết thế gian 金剛與菩薩 Kim cương dữ Bồ Tát 緣覺及聲聞 duyên giác cập Thanh văn 乃至諸眾生 nãi chí chư chúng sanh 思惟成悉地 tư tánh thành tất địa 種種同依處 chủng chủng đồng y xứ 彼種子真言 bỉ chủng tử chân ngôn 祕密主阿字 Bí mật chủ A tự 一切佛加持 nhất thiết Phật gia trì 普現色身像 phổ hiện sắc thân tượng 此一切佛心 thử nhất thiết Phật tâm 密中之祕密 mật trung chi bí mật 大悲胎藏生 đại bi thai tạng sanh 大曼荼羅王 đại mạn đà la Vương 敷置聖天位 phu trí Thánh Thiên vị 三昧神通行 tam muội thần thông hạnh/hành/hàng 瑜伽阿闍梨 du già A-xà-lê 鏡中觀阿字 kính trung quán A tự 放淨妙光明 phóng tịnh diệu quang minh 普現圓光內 phổ hiện viên quang nội 千界為增數 thiên giới vi tăng số 流出光焰輪 lưu xuất quang diệm luân 次當轉阿字 thứ đương chuyển A tự 成大遍照尊 thành Đại biến chiếu tôn 導師成正覺 Đạo sư thành chánh giác 以八曼荼羅 dĩ bát mạn-đà-la 種子字圍繞 chủng tử tự vi nhiễu 各執持標記 các chấp trì tiêu kí 隨性令開悟 tùy tánh lệnh khai ngộ 身語遍一切 thân ngữ biến nhất thiết 佛心亦復然 Phật tâm diệc phục nhiên 閻浮淨金色 Diêm-phù tịnh kim sắc 為應世間故 vi ưng thế gian cố 跏趺坐蓮上 già phu tọa liên thượng 正受離諸毒 chánh thọ ly chư độc 身被綃縠衣 thân bị tiêu hộc y 總持髮髻冠 tổng trì phát kế quan 字門轉成佛 tự môn chuyển thành Phật 普利諸眾生 phổ lợi chư chúng sanh 瑜伽者觀察 du già giả quan sát 一身與二身 nhất thân dữ nhị thân 乃至無量身 nãi chí vô lượng thân 各各住三昧 các các trụ/trú tam muội 咸皆受佛化 hàm giai thọ/thụ Phật hóa 願生華藏海 nguyện sanh hoa tạng hải 同入於一體 đồng nhập ư nhất thể 成大曼荼羅 thành đại mạn đà la 次觀虛空藏 thứ quán hư không tạng 廣大寶樓閣 quảng đại bảo lâu các 在大寶閣中 tại đại bảo các trung 寶柱皆行列 bảo trụ giai hạnh/hành/hàng liệt 遍有諸幢蓋 biến hữu chư tràng cái 珠鬘等交絡 châu man đẳng giao lạc 垂懸妙寶衣 thùy huyền diệu bảo y 周布香華雲 châu bố hương hoa vân 及與眾寶雲 cập dữ chúng Bảo Vân 普雨雜華雲 phổ vũ Tạp hoa vân 繽紛以嚴地 tân phân dĩ nghiêm địa 諧韻所愛聲 hài vận sở ái thanh 而奏諸音樂 nhi tấu chư âm lạc/nhạc 壇中想淨妙 đàn trung tưởng tịnh diệu 賢瓶與閼伽 hiền bình dữ át già 寶樹王開敷 bảo thụ Vương khai phu 照以摩尼燈 chiếu dĩ ma-ni đăng 三昧總持地 tam muội tổng trì địa 自在之婇女 tự tại chi cung nữ 佛波羅蜜等 Phật Ba-la-mật đẳng 菩提妙嚴華 Bồ-đề diệu nghiêm hoa 方便作眾伎 phương tiện tác chúng kỹ 歌詠妙法音 ca vịnh diệu pháp âm 如雲而供養 như vân nhi cúng dường 一一佛海會 nhất nhất Phật hải hội 供養諸如來 cúng dường chư Như Lai 菩薩金剛眾 Bồ Tát Kim cương chúng 以我功德力 dĩ ngã công đức lực 如來加持力 Như Lai gia trì lực 及以法界力 cập dĩ Pháp giới lực 普供養而住 phổ cúng dường nhi trụ/trú 虛空藏明妃 hư không tạng minh phi 金剛合掌印 Kim cương hiệp chưởng ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫薩嚩怛他(引)蘖帝(口*驃)(一)尾濕嚩(二合)目契弊(二)薩嚩他(三)欠(四)嗢那蘖底薩頗(三合)囉呬(牟*含)(五)誐誐娜劍(六)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đế (khẩu *phiếu )(nhất )vĩ thấp phược (nhị hợp )mục khế tệ (nhị )tát phược tha (tam )khiếm (tứ )ốt na nghiệt để tát phả (tam hợp )La hứ (mưu *hàm )(ngũ )nga nga na kiếm (lục )sa phược (nhị hợp )hạ 奉請大日遍照尊 phụng thỉnh đại nhật biến chiếu tôn 塵剎海會諸如來 trần sát hải hội chư Như Lai 菩薩金剛聲聞眾 Bồ Tát Kim cương Thanh văn chúng 廣大樓閣普雲集 quảng đại lâu các phổ vân tập 無邊聖眾皆證知 vô biên Thánh chúng giai chứng tri 我今如佛淨二界 ngã kim như Phật tịnh nhị giới 成身建立曼荼羅 thành thân kiến lập mạn-đà-la 種種莊嚴今已竟 chủng chủng trang nghiêm kim dĩ cánh 不捨悲願而降臨 bất xả bi nguyện nhi hàng lâm 唯願聖眾滿本願 duy nguyện Thánh chúng mãn Bổn Nguyện 爾時薄伽梵。即便住於身無害力三昧。住斯定故。說一切如來入三昧耶。遍一切無能障閡力。無等三力明妃。是密印相。當以定慧手作虛心合掌。二虛空輪並合而建立之。頌曰。 nhĩ thời Bạc Già Phạm 。tức tiện trụ/trú ư thân vô hại lực tam muội 。trụ/trú tư định cố 。thuyết nhất thiết Như Lai nhập tam muội da 。biến nhất thiết vô năng chướng ngại lực 。vô đẳng tam lực minh phi 。thị mật ấn tướng 。đương dĩ định tuệ thủ tác hư tâm hợp chưởng 。nhị hư không luân tịnh hợp nhi kiến lập chi 。tụng viết 。 此一切諸佛 thử nhất thiết chư Phật 救世之大印 cứu thế chi Đại ấn 正覺三昧耶 chánh giác tam muội da 於此印而住 ư thử ấn nhi trụ/trú 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿三迷(二)怛(口*履)(二合)三迷(三)三摩曳(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )a tam mê (nhị )đát (khẩu *lý )(nhị hợp )tam mê (tam )tam ma duệ (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 祕密主如是明妃。示現一切如來地。不越三法道界。圓滿地波羅蜜。 Bí mật chủ như thị minh phi 。thị hiện nhất thiết Như Lai địa 。bất việt tam Pháp đạo giới 。viên mãn địa Ba-la-mật 。 復以定慧手為拳。虛空輪入於掌中。而舒二風輪。是為淨法界印。彼真言曰。 phục dĩ định tuệ thủ vi quyền 。hư không luân nhập ư chưởng trung 。nhi thư nhị phong luân 。thị vi tịnh pháp giới ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)(口*藍)達麼馱暏(二)娑嚩(二合)娑嚩句唅(三) (nhất )(khẩu *lam )đạt ma Đà 暏(nhị )sa phược (nhị hợp )sa phược cú ham (tam ) 復以定慧手。五輪皆等迭翻相鉤。二虛空輪首俱相向。頌曰。 phục dĩ định tuệ thủ 。ngũ luân giai đẳng điệt phiên tướng câu 。nhị hư không luân thủ câu tướng hướng 。tụng viết 。 是名為勝願 thị danh vi thắng nguyện 吉祥法輪印 cát tường Pháp luân ấn 世依救世者 thế y cứu thế giả 悉皆轉法輪 tất giai chuyển pháp luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩麼三曼多嚩日囉(二合)喃(一)嚩日囉(二合引)怛麼(二合)句唅(二) nẵng ma Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )nam (nhất )phược nhật La (nhị hợp dẫn )đát ma (nhị hợp )cú ham (nhị ) 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 當住於等引 đương trụ/trú ư đẳng dẫn 諦觀我此身 đế quán ngã thử thân 即是執金剛 tức thị chấp Kim Cương 無量天魔等 vô lượng thiên ma đẳng 諸有見之者 chư hữu kiến chi giả 如金剛薩埵 như Kim Cương Tát-đỏa 勿生疑惑心 vật sanh nghi hoặc tâm 次應被甲冑 thứ ưng bị giáp trụ 當觀所被服 đương quán sở bị phục 遍體生焰光 biến thể sanh diệm quang 用是嚴身故 dụng thị nghiêm thân cố 諸魔為障者 chư ma vi chướng giả 及餘惡心類 cập dư ác tâm loại 覩之咸四散 đổ chi hàm tứ tán 定慧三補吒 định tuệ tam bổ trá 止觀二風輪 chỉ quán nhị phong luân 糾持火輪上 củ trì hỏa luân thượng 二空自相並 nhị không tự tướng tịnh 而在於掌中 nhi tại ư chưởng trung 金剛甲冑印 Kim cương giáp trụ ấn 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 即觀無垢字 tức quán vô cấu tự 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三曼多嚩日囉(二合)赧(一)唵(二)嚩日囉(二合)迦嚩左(三)吽 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )noản (nhất )úm (nhị )phược nhật La (nhị hợp )Ca phược tả (tam )hồng 由真言印力 do chân ngôn ấn lực 想置五處印 tưởng trí ngũ xứ/xử ấn 額左右心喉 ngạch tả hữu tâm hầu 遍身三昧光 biến thân tam muội quang 天魔無能壞 thiên ma vô năng hoại 次結法界生 thứ kết/kiết Pháp giới sanh 想囉字白色 tưởng La tự bạch sắc 空點以嚴之 không điểm dĩ nghiêm chi 如彼髻明珠 như bỉ kế minh châu 置之於頂上 trí chi ư đảnh/đính thượng 設於百劫中 thiết ư bách kiếp trung 所積眾罪垢 sở tích chúng tội cấu 由是悉除滅 do thị tất trừ diệt 定慧風圓滿 định tuệ phong viên mãn 印同法界生 ấn đồng Pháp giới sanh 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 真言同法界 chân ngôn đồng Pháp giới 無量眾罪除 vô lượng chúng tội trừ 不久當成就 bất cửu đương thành tựu 住於不退地 trụ/trú ư bất thoái địa 一切觸穢處 nhất thiết xúc uế xứ/xử 當加此字門 đương gia thử tự môn 赤色具威光 xích sắc cụ uy quang 焰鬘遍圍繞 diệm man biến vi nhiễu 復以定慧手作歸命合掌。風輪相捻以二空輪加上。形如憩伽。頌曰。 phục dĩ định tuệ thủ tác quy mạng hợp chưởng 。phong luân tướng niệp dĩ nhị không luân gia thượng 。hình như khế già 。tụng viết 。 此大慧刀印 thử đại tuệ đao ấn 一切佛所說 nhất thiết Phật sở thuyết 能斷於諸見 năng đoạn ư chư kiến 謂俱生身見 vị câu sanh thân kiến 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)摩賀(引)朅伽尾囉惹(二)達磨薩捺囉(二合)奢迦娑訶惹(三)薩得迦耶捺(口*栗)(二合)瑟恥(二合)砌諾迦(四)怛他(引)蘖多地目吃底(二合)儞(入)佐多(五)尾囉誐達麼儞(入)社多吽(六) (nhất )ma hạ (dẫn )khiết già vĩ La-nhạ (nhị )đạt-ma tát nại La (nhị hợp )xa Ca sa ha nhạ (tam )tát đắc Ca da nại (khẩu *lật )(nhị hợp )sắt sỉ (nhị hợp )thế nặc Ca (tứ )đát tha (dẫn )nghiệt đa địa mục cật để (nhị hợp )nễ (nhập )tá đa (ngũ )vĩ La nga đạt ma nễ (nhập )xã đa hồng (lục ) 復以定慧手虛心合掌。屈二風以絞二空輪。形如商佉。頌曰。 phục dĩ định tuệ thủ hư tâm hợp chưởng 。khuất nhị phong dĩ giảo nhị không luân 。hình như thương khư 。tụng viết 。 吉祥法螺印 cát tường Pháp loa ấn 諸佛世之師 chư Phật Thế Chi Sư 菩薩救世者 Bồ Tát cứu thế giả 皆說無垢法 giai thuyết vô cấu Pháp 至寂滅涅槃 chí tịch diệt Niết-Bàn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)暗 (nhất )ám 復以定慧手相合。普舒散之猶如健吒。二地輪二空輪相持。火風輪和合。頌曰。 phục dĩ định tuệ thủ tướng hợp 。phổ thư tán chi do như kiện trá 。nhị địa luân nhị không luân tướng trì 。hỏa phong luân hòa hợp 。tụng viết 。 吉祥願蓮華 cát tường nguyện liên hoa 諸佛救世者 chư Phật cứu thế giả 不壞金剛座 bất hoại Kim Cương tọa 覺悟名為佛 giác ngộ danh vi Phật 菩提與佛子 Bồ-đề dữ Phật tử 悉皆從是生 tất giai tùng thị sanh 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿(去引) (nhất )a (khứ dẫn ) 復以定慧手。五輪內向為拳。建火輪。舒二風輪屈為鉤形在傍持之。虛空輪地輪並而直上。水輪交合如拔折囉。頌曰。 phục dĩ định tuệ thủ 。ngũ luân nội hướng vi quyền 。kiến hỏa luân 。thư nhị phong luân khuất vi câu hình tại bàng trì chi 。hư không luân địa luân tịnh nhi trực thượng 。thủy luân giao hợp như bạt chiết La 。tụng viết 。 金剛大慧印 Kim cương Đại tuệ ấn 能壞無智城 năng hoại vô trí thành 曉寤睡眠者 hiểu ngụ thụy miên giả 天人不能壞 Thiên Nhân bất năng hoại 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三曼多嚩日囉(二合)赦吽 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )xá hồng 復以定慧手五輪內為拳。建立火輪以二風置傍。屈二虛空相並。頌曰。 phục dĩ định tuệ thủ ngũ luân nội vi quyền 。kiến lập hỏa luân dĩ nhị phong trí bàng 。khuất nhị hư không tướng tịnh 。tụng viết 。 此印摩訶印 thử ấn Ma-ha ấn 所謂如來頂 sở vi Như Lai đảnh/đính 適纔結作之 thích tài kết/kiết tác chi 即同於世尊 tức đồng ư Thế Tôn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)吽吽 (nhất )hồng hồng 復以智慧手為拳置於眉間。頌曰。 phục dĩ trí tuệ thủ vi quyền trí ư my gian 。tụng viết 。 此名毫相藏 thử danh hào tướng tạng 佛常滿願印 Phật thường mãn nguyên ấn 以纔作此印 dĩ 纔tác thử ấn 即同人中勝 tức đồng nhân trung thắng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿(急呼)痕惹(急呼) (nhất )a (cấp hô )ngân nhạ (cấp hô ) 住瑜伽座持鉢相應。以定慧手俱在臍間。是名釋迦牟尼大鉢印。彼真言曰。 trụ/trú du già tọa trì bát tướng ứng 。dĩ định tuệ thủ câu tại tề gian 。thị danh Thích-Ca Mâu Ni Đại bát ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)婆(入聲) (nhất )Bà (nhập thanh ) 復次以智慧手上向而作施無畏形。頌曰。 phục thứ dĩ trí tuệ thủ thượng hướng nhi tác thí vô úy hình 。tụng viết 。 能施與一切 năng thí dữ nhất thiết 眾生類無畏 chúng sanh loại vô úy 若結此大印 nhược/nhã kết/kiết thử Đại ấn 名施無畏者 danh thí vô úy giả 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)薩嚩他(二)爾那爾那(三)佩野曩奢那(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược tha (nhị )nhĩ na nhĩ na (tam )bội dã nẵng xa na (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 復次以智慧手垂作施願形。頌曰。 phục thứ dĩ trí tuệ thủ thùy tác thí nguyện hình 。tụng viết 。 如是與願印 như thị dữ nguyện ấn 世依之所說 thế y chi sở thuyết 適纔結此者 thích tài kết/kiết thử giả 諸佛滿其願 chư Phật mãn kỳ nguyện 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)嚩囉娜嚩日羅(二合)怛麼(二合)迦(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )phược La na phược nhật la (nhị hợp )đát ma (nhị hợp )Ca (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 復以智慧手為拳而舒風輪。以毘俱胝形住於等引頌曰。 phục dĩ trí tuệ thủ vi quyền nhi thư phong luân 。dĩ Tì câu-chi hình trụ/trú ư đẳng dẫn tụng viết 。 以如是大印 dĩ như thị Đại ấn 諸佛救世尊 chư Phật cứu Thế Tôn 恐怖諸障者 khủng bố chư chướng giả 隨意成悉地 tùy ý thành tất địa 由結是印故 do kết/kiết thị ấn cố 大惡魔軍眾 Đại ác ma quân chúng 及餘諸障者 cập dư chư chướng giả 馳散無所疑 trì tán vô sở nghi 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)摩賀沫囉嚩底(丁以反)(二)捺捨嚩路嗢婆(二合)吠(平)(三)摩訶(引)昧怛(口*履)也(二合)毘庾(二合)嗢蘖(二合)底(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )ma hạ mạt La phược để (đinh dĩ phản )(nhị )nại xả phược lộ ốt Bà (nhị hợp )phệ (bình )(tam )Ma-ha (dẫn )muội đát (khẩu *lý )dã (nhị hợp )Tì dữu (nhị hợp )ốt nghiệt (nhị hợp )để (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 復次以智慧手為拳而舒火水輪頌曰。 phục thứ dĩ trí tuệ thủ vi quyền nhi thư hỏa thủy luân tụng viết 。 此名一切佛 thử danh nhất thiết Phật 世依悲生眼 thế y bi sanh nhãn 想置於眼界 tưởng trí ư nhãn giới 智者成佛眼 trí giả thành Phật nhãn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)誐誐曩嚩囉(口*落)吃灑(二合)儜(二)迦嚕儜摩耶(三)怛他(引)蘖多作吃芻(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )nga nga nẵng phược La (khẩu *lạc )cật sái (nhị hợp )儜(nhị )Ca lỗ 儜Ma Da (tam )đát tha (dẫn )nghiệt đa tác cật sô (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 復次以定慧手。一合內為拳。舒智慧手風輪。屈第三節猶如環相。頌曰。 phục thứ dĩ định tuệ thủ 。nhất hợp nội vi quyền 。thư trí tuệ thủ phong luân 。khuất đệ tam tiết do như hoàn tướng 。tụng viết 。 如是名鉤印 như thị danh câu ấn 諸佛救世者 chư Phật cứu thế giả 招集於一切 chiêu tập ư nhất thiết 住於十地位 trụ/trú ư Thập Địa vị 菩提大心者 Bồ-đề Đại tâm giả 及惡思眾生 cập ác tư chúng sanh 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿(入)薩嚩怛囉(二合引)鉢囉(二合)底賀帝(二)怛他蘖多(引)矩奢(三)冒(引)地拶(口*履)耶(二合引)鉢哩布囉迦(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )a (nhập )tát phược đát La (nhị hợp dẫn )bát La (nhị hợp )để hạ đế (nhị )đát tha nghiệt đa (dẫn )củ xa (tam )mạo (dẫn )địa tạt (khẩu *lý )da (nhị hợp dẫn )bát lý bố La Ca (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 復次以定慧手。五輪內向為拳而舒風輪圓屈相合頌曰。 phục thứ dĩ định tuệ thủ 。ngũ luân nội hướng vi quyền nhi thư phong luân viên khuất tướng hợp tụng viết 。 此勝願索印 thử thắng nguyện tác/sách ấn 壞諸造惡者 hoại chư tạo ác giả 真言者結之 chân ngôn giả kết/kiết chi 能縛諸不善 năng phược chư bất thiện 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係係摩賀播捨(二)鉢囉(二合)娑嘮那(口*履)也(二合)(三)薩怛嚩(二合)馱睹(四)微謨訶迦(五)怛他蘖多地目吃底儞(入)佐多(六)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ hệ ma hạ bá xả (nhị )bát La (nhị hợp )sa lao na (khẩu *lý )dã (nhị hợp )(tam )tát đát phược (nhị hợp )Đà đổ (tứ )vi mô ha Ca (ngũ )đát tha nghiệt đa địa mục cật để nễ (nhập )tá đa (lục )sa phược (nhị hợp )hạ 即前鉤印舒其火輪而少屈之。是諸如來心印。彼真言曰。 tức tiền câu ấn thư kỳ hỏa luân nhi thiểu khuất chi 。thị chư Như Lai tâm ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)枳穰(二合)怒(二)嗢婆(二合)縛(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )chỉ nhương (nhị hợp )nộ (nhị )ốt Bà (nhị hợp )phược (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 復以此印舒其水輪而竪立之。名如來臍印。彼真言曰。 phục dĩ thử ấn thư kỳ thủy luân nhi thọ lập chi 。danh Như Lai tề ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)阿沒(口*栗)(二合)都嗢婆(二合)嚩(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )a một (khẩu *lật )(nhị hợp )đô ốt Bà (nhị hợp )phược (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 即以此印直舒地輪餘亦竪之。名如來腰印。彼真言曰。 tức dĩ thử ấn trực thư địa luân dư diệc thọ chi 。danh Như Lai yêu ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)怛他(引)蘖多(引)三婆嚩(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha (dẫn )nghiệt đa (dẫn )tam bà phược (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 復以定慧手作空心合掌。以二風水輪屈入於內。其二地輪少屈而申火輪。此是如來藏印。彼真言曰。 phục dĩ định tuệ thủ tác không tâm hợp chưởng 。dĩ nhị phong thủy luân khuất nhập ư nội 。kỳ nhị địa luân thiểu khuất nhi thân hỏa luân 。thử thị Như Lai tạng ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 曩莫薩嚩怛他(引)蘖底弊(一)(口*藍)(口*藍)(口*落)(口*落)(二)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tát phược đát tha (dẫn )nghiệt để tệ (nhất )(khẩu *lam )(khẩu *lam )(khẩu *lạc )(khẩu *lạc )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次結二守護門。即以此印散其水輪向上置之。名大界印。彼真言曰。 thứ kết/kiết nhị thủ hộ môn 。tức dĩ thử ấn tán kỳ thủy luân hướng thượng trí chi 。danh đại giới ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)麗嚕補哩尾矩(口*履)尾矩隷(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )lệ lỗ bổ lý vĩ củ (khẩu *lý )vĩ củ lệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 大三昧耶結大界。彼真言曰(印同前)。 Đại tam muội da kết/kiết đại giới 。bỉ chân ngôn viết (ấn đồng tiền )。 (一)薩嚩怛囉(二合)弩蘖帝(二)滿駄野徙(璊-王+月)(三)摩訶三摩野(嗨-每+(臼/工))囉(二合)左帝(四)娑麼(二合)囉嬭(五)阿鉢囉(二合)底訶帝(六)馱迦駄迦(七)折囉折囉(八)滿馱滿馱(九)捺奢儞以(二合)羶(十)薩嚩怛他蘖多弩枳惹(二合)帝(十一)鉢囉(二合)鉢囉達磨臘馱尾惹曳(十二)婆誐嚩底(十三)尾矩(口*履)尾矩隸(十四)麗嚕補哩(十五)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược đát La (nhị hợp )nỗ nghiệt đế (nhị )mãn đà dã tỉ (璊-Vương +nguyệt )(tam )Ma-ha tam ma dã (嗨-mỗi +(cữu /công ))La (nhị hợp )tả đế (tứ )sa ma (nhị hợp )La nãi (ngũ )a bát La (nhị hợp )để ha đế (lục )Đà Ca đà Ca (thất )chiết La chiết La (bát )mãn Đà mãn Đà (cửu )nại xa nễ dĩ (nhị hợp )Thiên (thập )tát phược đát tha nghiệt đa nỗ chỉ nhạ (nhị hợp )đế (thập nhất )bát La (nhị hợp )bát La đạt-ma lạp Đà vĩ nhạ duệ (thập nhị )Bà nga phược để (thập tam )vĩ củ (khẩu *lý )vĩ củ lệ (thập tứ )lệ lỗ bổ lý (thập ngũ )sa phược (nhị hợp )hạ 爾時毘盧遮那佛。住於滿一切願。出廣長舌相遍覆一切佛剎。入清淨法幢高峯觀三昧。時佛從定起。發遍一切如來法界。哀愍無餘眾生界聲。說大力大護明妃。即以前大界印。其二火輪鉤屈相合。散舒風輪。名無堪忍大護印。彼真言曰。 nhĩ thời Tỳ Lô Giá Na Phật 。trụ/trú ư mãn nhất thiết nguyện 。xuất quảng trường/trưởng thiệt tướng biến phước nhất thiết Phật sát 。nhập thanh tịnh Pháp tràng cao phong quán tam muội 。thời Phật tùng định khởi 。phát biến nhất thiết Như Lai Pháp giới 。ai mẩn vô dư chúng sanh giới thanh 。thuyết Đại lực Đại hộ minh phi 。tức dĩ tiền đại giới ấn 。kỳ nhị hỏa luân câu khuất tướng hợp 。tán thư phong luân 。danh vô kham nhẫn đại hộ ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 四大結護印言(東方作無畏結護持棓印嚩字北方作壞諸怖大護持刀印麼字西方難降大護持刀印索字南方金剛無勝大護棓印嚩字)。 tứ đại kết/kiết hộ ấn ngôn (Đông phương tác vô úy kết/kiết hộ trì bội ấn phược tự Bắc phương tác hoại chư bố/phố Đại hộ trì đao ấn ma tự Tây phương nạn/nan hàng Đại hộ trì đao ấn tác/sách tự Nam phương Kim cương Vô thắng Đại hộ bội ấn phược tự )。 曩莫薩嚩怛他(引)蘖帝毘藥(二合)(一)薩嚩婆野尾蘖帝毘藥(二)尾濕嚩(二合)目契弊(三)薩嚩他(四)唅欠(五)洛乞灑(二合)摩訶(引)沫隸(六)薩嚩怛他(引)蘖多(七)奔眤也(二合)儞(入)惹帝(八)吽(引)吽(引)(九)怛囉(二合)吒怛羅(二合)吒(十)阿鉢囉(二合)底賀(引)帝(十一)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đế Tì dược (nhị hợp )(nhất )tát phược Bà dã vĩ nghiệt đế Tì dược (nhị )vĩ thấp phược (nhị hợp )mục khế tệ (tam )tát phược tha (tứ )ham khiếm (ngũ )lạc khất sái (nhị hợp )Ma-ha (dẫn )mạt lệ (lục )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (thất )bôn 眤dã (nhị hợp )nễ (nhập )nhạ đế (bát )hồng (dẫn )hồng (dẫn )(cửu )đát La (nhị hợp )trá đát La (nhị hợp )trá (thập )a bát La (nhị hợp )để hạ (dẫn )đế (thập nhất )sa phược (nhị hợp )hạ 說此明已。即時普遍佛剎六種震動。一切菩薩得未曾有開敷眼。於諸佛前以悅意言。而說偈言。 thuyết thử minh dĩ 。tức thời phổ biến Phật sát lục chủng chấn động 。nhất thiết Bồ Tát đắc vị tằng hữu khai phu nhãn 。ư chư Phật tiền dĩ duyệt ý ngôn 。nhi thuyết kệ ngôn 。 諸佛甚希有 chư Phật thậm hy hữu 說此大力護 thuyết thử Đại lực hộ 一切佛護持 nhất thiết Phật hộ trì 城池皆固密 thành trì giai cố mật 由彼護心住 do bỉ hộ tâm trụ/trú 所有為障者 sở hữu vi chướng giả 毘那夜迦等 Tì na dạ Ca đẳng 惡形諸羅剎 ác hình chư La-sát 一切皆退散 nhất thiết giai thoái tán 念真言力故 niệm chân ngôn lực cố 次結不動尊 thứ kết/kiết bất động tôn 印明用加持 ấn minh dụng gia trì 所供養去垢 sở cúng dường khứ cấu 辟除障光顯 tích trừ chướng quang hiển 增加大威德 tăng gia đại uy đức 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三曼多嚩日囉(二合)赧憾(牟*含) nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )noản hám (mưu *hàm ) 次結閼伽香水印。二羽捧閼伽香水器。想浴諸聖眾。當發五大願。彼真言曰。 thứ kết/kiết át già hương thủy ấn 。nhị vũ phủng át già hương thủy khí 。tưởng dục chư Thánh chúng 。đương phát ngũ đại nguyện 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)誐誐曩三麼(引)三麼(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )nga nga nẵng tam ma (dẫn )tam ma (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次結塗香印 thứ kết/kiết đồ hương ấn 定羽握智腕 định vũ ác trí oản 舒五輪揚掌 thư ngũ luân dương chưởng 作施無畏勢 tác thí vô úy thế 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)尾輸馱健度納婆(二合)嚩(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )vĩ du Đà kiện độ nạp Bà (nhị hợp )phược (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 念彼真言已 niệm bỉ chân ngôn dĩ 想從印流出 tưởng tùng ấn lưu xuất 塗香器雲海 đồ hương khí vân hải 虛空盡法界 hư không tận Pháp giới 塵剎大海會 trần sát Đại hải hội 供養一一尊 cúng dường nhất nhất tôn 次結如來座 thứ kết/kiết Như Lai tọa 同彼華座印 đồng bỉ hoa tọa ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿 (nhất )a 當坐眾聖尊 đương tọa chúng thánh tôn 不壞金剛座 bất hoại Kim Cương tọa 願法界眾生 nguyện Pháp giới chúng sanh 同坐法空座 đồng tọa pháp không tọa 爾時薄伽梵廣大法界加持。即於是時住法界胎藏三昧。從此定起說入佛三昧耶。彼真言曰。 nhĩ thời Bạc Già Phạm quảng đại pháp giới gia trì 。tức ư thị thời trụ pháp giới thai tạng tam muội 。tòng thử định khởi thuyết nhập Phật tam muội da 。bỉ chân ngôn viết 。 曩莫薩嚩怛他(引)蘖帝(口*驃)(一)微濕嚩(二合)目契弊(二)唵(三)阿三迷(四)怛哩(二合)三迷(五)三麼曳(六)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đế (khẩu *phiếu )(nhất )vi thấp phược (nhị hợp )mục khế tệ (nhị )úm (tam )a tam mê (tứ )đát lý (nhị hợp )tam mê (ngũ )tam ma duệ (lục )sa phược (nhị hợp )hạ 正示三昧耶 chánh thị tam muội da 則能普增益 tức năng phổ tăng ích 一切眾生類 nhất thiết chúng sanh loại 當得成悉地 đương đắc thành tất địa 速滿無上願 tốc mãn vô thượng nguyện 以大真言主 dĩ Đại chân ngôn chủ 及諸明歡喜 cập chư minh hoan hỉ 次結獻華印 thứ kết/kiết hiến hoa ấn 定慧內相叉 định tuệ nội tướng xoa 圓屈二風輪 viên khuất nhị phong luân 側峯而相拄 trắc phong nhi tướng trụ 二空附風側 nhị không phụ phong trắc 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)摩賀(引)昧怛哩也(三合一)毘庾(二合)訥蘖帝(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )ma hạ (dẫn )muội đát lý dã (tam hợp nhất )Tì dữu (nhị hợp )nột nghiệt đế (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 思惟印流出 tư tánh ấn lưu xuất 無漏七覺華 vô lậu thất giác hoa 種種華雲海 chủng chủng hoa vân hải 周遍滿法界 chu biến mãn Pháp giới 微塵佛剎會 vi trần Phật sát hội 成廣大供養 thành quảng đại cúng dường 次結焚香印 thứ kết/kiết phần hương ấn 定慧背相合 định tuệ bối tướng hợp 風輪側相拄 phong luân trắc tướng trụ 二空輪各舒 nhị không luân các thư 捻二風輪側 niệp nhị phong luân trắc 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)達磨馱怛嚩(二合)弩蘖帝(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )đạt-ma Đà đát phược (nhị hợp )nỗ nghiệt đế (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 念彼真言已 niệm bỉ chân ngôn dĩ 想從印流出 tưởng tùng ấn lưu xuất 焚香氣雲海 phần hương khí vân hải 周遍盡虛空 chu biến tận hư không 微塵大海會 vi trần Đại hải hội 一一眾聖前 nhất nhất chúng Thánh tiền 供養種種香 cúng dường chủng chủng hương 同入法界體 đồng nhập Pháp giới thể 次結飲食印 thứ kết/kiết ẩm thực ấn 定慧空心合 định tuệ không tâm hợp 印成而觀想 ấn thành nhi quán tưởng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿囉囉迦囉囉(二)沫隣(上)捺娜弭沫隣捺禰(三)摩訶沫哩(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )a La La Ca La La (nhị )mạt lân (thượng )nại na nhị mạt lân nại nỉ (tam )Ma-ha mạt lý (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 念彼真言已 niệm bỉ chân ngôn dĩ 無量飲食雲 vô lượng ẩm thực vân 周遍盡虛空 chu biến tận hư không 微塵佛剎土 vi trần Phật sát độ 一一聖眾前 nhất nhất Thánh chúng tiền 廣大而供養 quảng đại nhi cúng dường 法喜禪悅食 pháp hỉ Thiền duyệt thực 次結燈明印 thứ kết/kiết đăng minh ấn 智羽應作拳 trí vũ ưng tác quyền 風輪絞火輪 phong luân giảo hỏa luân 空押水地甲 không áp thủy địa giáp 火輪而直端 hỏa luân nhi trực đoan 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)怛他(引)蘖多(引)囉(口*旨)(二合)(二)娑頗(二合)羅儜嚩婆(引)娑曩(三)誐誐猱娜哩耶(二合)(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha (dẫn )nghiệt đa (dẫn )La (khẩu *chỉ )(nhị hợp )(nhị )sa phả (nhị hợp )La 儜phược Bà (dẫn )sa nẵng (tam )nga nga nhu na lý da (nhị hợp )(tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 念彼真言已 niệm bỉ chân ngôn dĩ 右旋而照明 hữu toàn nhi chiếu minh 從印而流出 tùng ấn nhi lưu xuất 無量燈雲海 vô lượng đăng vân hải 周遍盡虛空 chu biến tận hư không 微塵剎土中 vi trần sát độ trung 一一燈廣大 nhất nhất đăng quảng đại 照耀佛海會 chiếu diệu Phật hải hội 次觀虛空藏 thứ quán hư không tạng 廣大寶樓閣 quảng đại bảo lâu các 在大寶閣中 tại đại bảo các trung 寶柱皆行列 bảo trụ giai hạnh/hành/hàng liệt 遍有諸幢蓋 biến hữu chư tràng cái 珠鬘等交絡 châu man đẳng giao lạc 垂懸寶妙衣 thùy huyền bảo diệu y 周布香華雲 châu bố hương hoa vân 及與眾寶雲 cập dữ chúng Bảo Vân 普雨雜華雲 phổ vũ Tạp hoa vân 繽紛以嚴地 tân phân dĩ nghiêm địa 諧韻所愛聲 hài vận sở ái thanh 而奏諸音樂 nhi tấu chư âm lạc/nhạc 壇中想淨妙 đàn trung tưởng tịnh diệu 賢瓶與閼伽 hiền bình dữ át già 寶樹王開敷 bảo thụ Vương khai phu 照以摩尼燈 chiếu dĩ ma-ni đăng 三昧總持地 tam muội tổng trì địa 自在之婇女 tự tại chi cung nữ 佛波羅蜜等 Phật Ba-la-mật đẳng 菩提妙嚴華 Bồ-đề diệu nghiêm hoa 方便作眾伎 phương tiện tác chúng kỹ 歌詠妙法音 ca vịnh diệu pháp âm 如雲雨供養 như vân vũ cúng dường 一一佛海會 nhất nhất Phật hải hội 供養諸如來 cúng dường chư Như Lai 菩薩金剛眾 Bồ Tát Kim cương chúng 以我功德力 dĩ ngã công đức lực 如來加持力 Như Lai gia trì lực 及以法界力 cập dĩ Pháp giới lực 普供養而住 phổ cúng dường nhi trụ/trú 虛空藏明妃 hư không tạng minh phi 金剛合掌印 Kim cương hiệp chưởng ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫薩嚩怛他(引)蘖帝(口*驃)(毘庾反一)尾濕嚩(二合)目契弊(毘也反二)薩嚩他(引)(三)欠(四)嗢娜蘖帝娑頗(二合)囉呬(牟*含)(五)誐誐曩劍(六)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đế (khẩu *phiếu )(Tì dữu phản nhất )vĩ thấp phược (nhị hợp )mục khế tệ (Tì dã phản nhị )tát phược tha (dẫn )(tam )khiếm (tứ )ốt na nghiệt đế sa phả (nhị hợp )La hứ (mưu *hàm )(ngũ )nga nga nẵng kiếm (lục )sa phược (nhị hợp )hạ 次陳五讚歎(一讚佛二讚法三讚僧四讚普賢五讚金剛手)。 thứ trần ngũ tán thán (nhất tán Phật nhị tán Pháp tam tán tăng tứ tán Phổ Hiền ngũ tán Kim Cương Thủ )。 摩賀迦嚕抳建曩貪(一)捨娑跢(二合)(口*藍)薩嚩吠(引)儞(泥以反)南(二)奔(去)女(鼻音)那地蠅(二合)虞拏(引)馱(口*藍)(三)鉢囉(二合)拏(上)摩弭怛他(去)誐耽(四) ma hạ Ca lỗ nê kiến nẵng tham (nhất )xả sa 跢(nhị hợp )(khẩu *lam )tát phược phệ (dẫn )nễ (nê dĩ phản )Nam (nhị )bôn (khứ )nữ (Tỳ âm )na địa dăng (nhị hợp )ngu nã (dẫn )Đà (khẩu *lam )(tam )bát La (nhị hợp )nã (thượng )ma nhị đát tha (khứ )nga đam (tứ ) 吠囉儗野(二合)若曩南秫(詩律反)淡(一)戍婆訥蘖底謨(引)左劍(二)播囉沫體(町以反)迦謎建耽(三)達磨(牟*含)舍麼嚩憾(四) phệ La nghĩ dã (nhị hợp )nhược/nhã nẵng Nam thuật (thi luật phản )đạm (nhất )thú Bà nột nghiệt để mô (dẫn )tả kiếm (nhị )bá La mạt thể (đinh dĩ phản )Ca mê kiến đam (tam )đạt-ma (mưu *hàm )xá ma phược hám (tứ ) 目訖耽(二合)目訖底(二合)播他(引)鉢囉(二合)跛耽(二合)(一)試乞灑(二合)夜素弭也(二合)嚩娑體(二合)耽(二)乞灑(二合)怛囕(二合)尾始瑟鵮(二合)虞拏鑁(三)曩謎僧(去)建左婆(去引)嚩哆(都各反) mục cật đam (nhị hợp )mục cật để (nhị hợp )bá tha (dẫn )bát La (nhị hợp )bả đam (nhị hợp )(nhất )thí khất sái (nhị hợp )dạ tố nhị dã (nhị hợp )phược sa thể (nhị hợp )đam (nhị )khất sái (nhị hợp )đát 囕(nhị hợp )vĩ thủy sắt 鵮(nhị hợp )ngu nã tông (tam )nẵng mê tăng (khứ )kiến tả Bà (khứ dẫn )phược sỉ (đô các phản ) 薩嚩母馱鉢囉(二合)捨娑跢(二合引)野(一)三(去)勃哩(二合)跢野虞隸虞(口*藍)(二)阿嚩路枳多僧枳孃(二合)野(三)曩謨(引)(寧*頁)髻枳哩(二合)播答摩(二合)寧(四)。 tát phược mẫu Đà bát La (nhị hợp )xả sa 跢(nhị hợp dẫn )dã (nhất )tam (khứ )bột lý (nhị hợp )跢dã ngu lệ ngu (khẩu *lam )(nhị )a phược lộ chỉ đa tăng chỉ nương (nhị hợp )dã (tam )nẵng mô (dẫn )(ninh *hiệt )kế chỉ lý (nhị hợp )bá đáp ma (nhị hợp )ninh (tứ )。 摩訶嚩攞野左拏(上)野(一)尾儞野(二合引)攞惹野娑馱味(二)訥難(上)跢娜麼迦夜(三)曩麼悉帝嚩日囉(二合)播拏曳(四)。 Ma-ha phược la dã tả nã (thượng )dã (nhất )vĩ nễ dã (nhị hợp dẫn )la nhạ dã sa Đà vị (nhị )nột nạn/nan (thượng )跢na ma Ca dạ (tam )nẵng ma tất đế phược nhật La (nhị hợp )bá nã duệ (tứ )。 次結如來頂 thứ kết/kiết Như Lai đảnh/đính 彼真言曰(即同大日尊)。 bỉ chân ngôn viết (tức đồng đại nhật tôn )。 曩莫三曼多沒馱南(一)誐誐曩(二)難多微輸馱達麼儞闍帝(三)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc Tam-mạn-đa một đà Nam (nhất )nga nga nẵng (nhị )nạn/nan đa vi du Đà đạt ma nễ xà/đồ đế (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 復以定慧手作空心合掌。以二風輪持火輪側。名如來來甲。印彼真言曰(印五處額右左肩心喉)。 phục dĩ định tuệ thủ tác không tâm hợp chưởng 。dĩ nhị phong luân trì hỏa luân trắc 。danh Như Lai lai giáp 。ấn bỉ chân ngôn viết (ấn ngũ xứ/xử ngạch hữu tả kiên tâm hầu )。 (一)鉢囉(二合)左拏(二)嚩日囉(二合)入嚩(二合)攞(三)尾娑普(二合)囉吽(四) (nhất )bát La (nhị hợp )tả nã (nhị )phược nhật La (nhị hợp )nhập phược (nhị hợp )la (tam )vĩ sa phổ (nhị hợp )La hồng (tứ ) 復準前大力大護印。空輪並入掌。風輪而散舒。名如來普光印。彼真言曰。 phục chuẩn tiền Đại lực đại hộ ấn 。không luân tịnh nhập chưởng 。phong luân nhi tán thư 。danh Như Lai phổ quang ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)入嚩(二合)攞摩(口*履)儞(平)(二)怛他(引)蘖多(口*栗)爾(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )nhập phược (nhị hợp )la ma (khẩu *lý )nễ (bình )(nhị )đát tha (dẫn )nghiệt đa (khẩu *lật )nhĩ (nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 復準前甲印二空入中。名如來舌相印。彼真言曰。 phục chuẩn tiền giáp ấn nhị không nhập trung 。danh Như Lai thiệt tướng ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)怛他蘖多爾訶嚩(二合)(二)薩底也(二合)達麼鉢囉(二合)底瑟恥(二合)多(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha nghiệt đa nhĩ ha phược (nhị hợp )(nhị )tát để dã (nhị hợp )đạt ma bát La (nhị hợp )để sắt sỉ (nhị hợp )đa (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 復準前舌相印。二風輪二水輪屈而相捻。空輪向上而少屈之。火輪地輪正直相會。名如來語門印。彼真言曰。 phục chuẩn tiền thiệt tướng ấn 。nhị phong luân nhị thủy luân khuất nhi tướng niệp 。không luân hướng thượng nhi thiểu khuất chi 。hỏa luân địa luân chánh trực tướng hội 。danh Như Lai ngữ môn ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)怛他(引)蘖多摩訶(引)嚩(無各反)吃怛囉(二合)(二)尾濕嚩(二合)枳孃(二合)曩摩護娜也(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha (dẫn )nghiệt đa Ma-ha (dẫn )phược (vô các phản )cật đát La (nhị hợp )(nhị )vĩ thấp phược (nhị hợp )chỉ nương (nhị hợp )nẵng ma hộ na dã (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 復準前語門印。以二風輪屈入掌在空輪傍。名如來牙印。彼真言曰。 phục chuẩn tiền ngữ môn ấn 。dĩ nhị phong luân khuất nhập chưởng tại không luân bàng 。danh Như Lai nha ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)怛他(引)蘖多能(去)瑟吒羅(三合二)囉娑囉娑蘖囉(二合)(三)糝鉢囉(二合引)博迦(四)薩嚩怛他(引)蘖多(五)尾灑也糝婆(上)嚩(六)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha (dẫn )nghiệt đa năng (khứ )sắt trá La (tam hợp nhị )La sa La sa nghiệt La (nhị hợp )(tam )tảm bát La (nhị hợp dẫn )bác Ca (tứ )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (ngũ )vĩ sái dã tảm Bà (thượng )phược (lục )sa phược (nhị hợp )hạ 復準前牙印。以二風輪向上置之屈第三節。名如來辯說印。彼真言曰。 phục chuẩn tiền nha ấn 。dĩ nhị phong luân hướng thượng trí chi khuất đệ tam tiết 。danh Như Lai biện thuyết ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)阿爾(精以反)底也(二合)娜部(二合)多(二)路跛嚩(引)三麼哆(上)鉢囉(二合)鉢多(二合)(三)尾輸(上)馱娑縛(二合)囉(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )a nhĩ (tinh dĩ phản )để dã (nhị hợp )na bộ (nhị hợp )đa (nhị )lộ bả phược (dẫn )tam ma sỉ (thượng )bát La (nhị hợp )bát-đa (nhị hợp )(tam )vĩ du (thượng )Đà sa phược (nhị hợp )La (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 復次以定慧手。和合一相作空心合掌。二地輪二空輪屈入相合。是如來持十力印。彼真言曰。 phục thứ dĩ định tuệ thủ 。hòa hợp nhất tướng tác không tâm hợp chưởng 。nhị địa luân nhị không luân khuất nhập tướng hợp 。thị Như Lai trì thập lực ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)捺奢沫浪誐達囉(二)吽三髯(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )nại xa mạt lãng nga đạt La (nhị )hồng tam nhiêm (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 復準前十力印。以二風輪屈上節相合。在二空輪上。是如來念處印。彼真言曰。 phục chuẩn tiền thập lực ấn 。dĩ nhị phong luân khuất thượng tiết tướng hợp 。tại nhị không luân thượng 。thị Như Lai niệm xứ ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)怛他(引)蘖多娑麼(口*栗)(二合)底(二)薩怛嚩(二合)係怛嚩(二合)毘庾(二合)嗢蘖(二合)多(三)誐誐曩三忙三麼(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha (dẫn )nghiệt đa sa ma (khẩu *lật )(nhị hợp )để (nhị )tát đát phược (nhị hợp )hệ đát phược (nhị hợp )Tì dữu (nhị hợp )ốt nghiệt (nhị hợp )đa (tam )nga nga nẵng tam mang tam ma (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 復準前念處印。以二空輪在水輪上。名一切法平等開悟印。彼真言曰。 phục chuẩn tiền niệm xứ/xử ấn 。dĩ nhị không luân tại thủy luân thượng 。danh nhất thiết pháp bình đẳng khai ngộ ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)薩嚩達磨三麼多鉢囉(二合)鉢多(二合)(二)怛他(引)蘖多弩蘖多(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược đạt-ma tam ma đa bát La (nhị hợp )bát-đa (nhị hợp )(nhị )đát tha (dẫn )nghiệt đa nỗ nghiệt đa (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 爾時普賢菩薩。即時住於佛境界莊嚴三昧。觀阿字為體。即同普賢之行。復以定慧手合為一。以二風輪加火輪上餘如前。是普賢如意珠印。彼真言曰。 nhĩ thời Phổ Hiền Bồ Tát 。tức thời trụ/trú ư Phật cảnh giới trang nghiêm tam muội 。quán A tự vi thể 。tức đồng Phổ Hiền chi hạnh/hành/hàng 。phục dĩ định tuệ thủ hợp vi nhất 。dĩ nhị phong luân gia hỏa luân thượng dư như tiền 。thị Phổ Hiền như ý châu ấn 。bỉ chân ngôn viết 。 (一)參麼多弩蘖多(二)尾囉惹達磨儞(入)社多(三)摩賀摩賀(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )tham ma đa nỗ nghiệt đa (nhị )vĩ La-nhạ đạt-ma nễ (nhập )xã đa (tam )ma hạ ma hạ (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 爾時彌勒菩薩。住發生普遍大慈三昧。觀阿字為體。即同彌勒之行。 nhĩ thời Di Lặc Bồ-tát 。trụ/trú phát sanh phổ biến đại từ tam muội 。quán A tự vi thể 。tức đồng Di Lặc chi hạnh/hành/hàng 。 復以定慧手虛心合掌。以二風輪屈。在二火輪之根下餘如前相。是慈氏菩薩印彼真言曰。 phục dĩ định tuệ thủ hư tâm hợp chưởng 。dĩ nhị phong luân khuất 。tại nhị hỏa luân chi căn hạ dư như tiền tướng 。thị từ thị Bồ Tát ấn bỉ chân ngôn viết 。 (一)阿爾多惹野(二)薩嚩(二合)薩怛嚩(二合)奢野弩蘖多(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )a nhĩ đa nhạ dã (nhị )tát phược (nhị hợp )tát đát phược (nhị hợp )xa dã nỗ nghiệt đa (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次入轉百字三部曼荼羅成身觀行(別口受)。 thứ nhập chuyển bách tự tam bộ mạn-đà-la thành thân quán hạnh/hành/hàng (biệt khẩu thọ/thụ )。 大毘盧遮那廣大儀軌卷上 Đại Tỳ Lô Giá Na quảng đại nghi quỹ quyển thượng 大毘盧遮那經廣大儀軌卷中 Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh quảng đại nghi quỹ quyển trung 大日如來東 Đại Nhật Như Lai Đông 大白蓮華臺 đại bạch liên hoa đài 圓淨月輪中 viên tịnh nguyệt luân trung 內現商佉色 nội hiện thương khư sắc 觀欠字法門 quán khiếm tự Pháp môn 三角放光明 tam giác phóng quang minh 其色皆鮮白 kỳ sắc giai tiên bạch 金剛印圍繞 Kim cương ấn vi nhiễu 從彼真言王 tòng bỉ chân ngôn Vương 周匝放光明 châu táp phóng quang minh 普遍而流出 phổ biến nhi lưu xuất 持此降四魔 trì thử hàng tứ ma 號名遍智印 hiệu danh biến trí ấn 能具多功德 năng cụ đa công đức 彼一切佛心 bỉ nhất thiết Phật tâm 號為大勤勇 hiệu vi đại cần dũng 彼真言曰(印同大日) bỉ chân ngôn viết (ấn đồng đại nhật ) (一)薩嚩沒馱冒地薩怛嚩(二合)(二)訶(口*栗)捺耶(三)寗夜(二合)吠奢儞(平)(四)娜麼薩嚩尾泥(去五)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược một đà mạo địa tát đát phược (nhị hợp )(nhị )ha (khẩu *lật )nại da (tam )寗dạ (nhị hợp )phệ xa nễ (bình )(tứ )na ma tát phược vĩ nê (khứ ngũ )sa phược (nhị hợp )hạ 北維大蓮臺 Bắc duy Đại liên đài 觀嚴字光輪 quán nghiêm tự quang luân 轉成諸佛母 chuyển thành chư Phật mẫu 光暉真金色 quang huy chân kim sắc 縞素以為衣 cảo tố dĩ vi y 遍照猶日光 biến chiếu do nhật quang 正受住三昧 chánh thọ trụ/trú tam muội 號名虛空眼 hiệu danh hư không nhãn 虛空眼明妃 hư không nhãn minh phi 彼真言曰(印同大日) bỉ chân ngôn viết (ấn đồng đại nhật ) (一)誐誐曩嚩囉落訖叉(二合)嬭(二)誐誐曩三迷曳(三)薩嚩覩訥誐(二合)多(引)(四)鼻(引)娑(引)囉三婆吠(平)(五)入嚩(二合)攞娜謨阿目佉(引)難(上)(六)娑嚩(二合)賀 (nhất )nga nga nẵng phược La lạc cật xoa (nhị hợp )nãi (nhị )nga nga nẵng tam mê duệ (tam )tát phược đổ nột nga (nhị hợp )đa (dẫn )(tứ )Tỳ (dẫn )sa (dẫn )La tam bà phệ (bình )(ngũ )nhập phược (nhị hợp )la na mô A-mục-khư (dẫn )nạn/nan (thượng )(lục )sa phược (nhị hợp )hạ 南維白蓮臺 Nam duy bạch liên đài 觀迦字光明 quán Ca tự quang minh 金色光輪中 kim sắc quang luân trung 救世諸菩薩 cứu thế chư Bồ-tát 大德聖尊印 Đại Đức thánh tôn ấn 號名滿眾願 hiệu danh mãn chúng nguyện 二羽初分交 nhị vũ sơ phần giao 名普通密印 danh phổ thông mật ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)薩嚩他(二)尾(入)麼底(丁以反三)尾(入)枳羅儜(四)達磨馱(引)暏儞(入)佐多(五)糝糝訶(入)(六)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược tha (nhị )vĩ (nhập )ma để (đinh dĩ phản tam )vĩ (nhập )chỉ La 儜(tứ )đạt-ma Đà (dẫn )暏nễ (nhập )tá đa (ngũ )tảm tảm ha (nhập )(lục )sa phược (nhị hợp )hạ 次大日右方 thứ đại nhật hữu phương 精進觀世音 tinh tấn Quán Thế Âm 普遍四方相 phổ biến tứ phương tướng 中吉祥商佉 trung cát tường thương khư 出鉢頭摩華 xuất bát đầu ma hoa 開敷含果實 khai phu hàm quả thật 上表金剛慧 thượng biểu Kim Cương tuệ 承以大蓮印 thừa dĩ Đại liên ấn 觀娑(上)字光輪 quán sa (thượng )tự quang luân 輪現觀自在 luân hiện Quán Tự Tại 微笑坐白蓮 vi tiếu tọa bạch liên 頂現無量壽 đảnh/đính hiện Vô-Lượng-Thọ 住普觀三昧 trụ/trú phổ quán tam muội 說自心真言 thuyết tự tâm chân ngôn 印如蓮華敷 ấn như liên hoa phu 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)薩嚩怛他(引)蘖多(引)嚩路吉多(二)羯嚕儜麼野(三)囉囉囉吽若(入)(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa (dẫn )phược lộ cát đa (nhị )yết lỗ 儜ma dã (tam )La La La hồng nhược/nhã (nhập )(tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 觀糝字光輪 quán tảm tự quang luân 轉成大勢至 chuyển thành Đại Thế Chí 被服商佉色 bị phục thương khư sắc 大悲蓮華手 đại bi liên hoa thủ 滋榮而未敷 tư vinh nhi vị phu 圍繞以圓光 vi nhiễu dĩ viên quang 定慧空心掌 định tuệ không tâm chưởng 如蓮華未開 như liên hoa vị khai 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)髯髯索(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )nhiêm nhiêm tác/sách (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次左蓮華中 thứ tả liên hoa trung 觀耽字光輪 quán đam tự quang luân 光現多羅尊 quang hiện Ta-la tôn 青白色相雜 thanh bạch sắc tướng tạp 中年女人狀 trung niên nữ nhân trạng 合掌持青蓮 hợp chưởng trì thanh liên 圓光靡不周 viên quang mĩ/mị bất châu 暉發猶淨金 huy phát do tịnh kim 微笑鮮白衣 vi tiếu tiên bạch y 定慧內為拳 định tuệ nội vi quyền 二風輪舒合 nhị phong luân thư hợp 二空以加之 nhị không dĩ gia chi 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)羯嚕抳嗢婆(上)吠(平)(二)多隷多哩抳(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )yết lỗ nê ốt Bà (thượng )phệ (bình )(nhị )đa lệ đa lý nê (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 觀勃(口*履)(二合)字門 quán bột (khẩu *lý )(nhị hợp )tự môn 皓素圓光中 hạo tố viên quang trung 現毘俱胝身 hiện Tì câu-chi thân 手垂數珠鬘 thủ thùy sổ châu man 三目持髮髻 tam mục trì phát kế 尊形如皓素 tôn hình như hạo tố 圓光黃赤白 viên quang hoàng xích bạch 多羅印左差 Ta-la ấn tả sái 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)薩嚩婆野怛囉(二合)散儞(入)(二)吽娑頗(二合)吒野(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược Bà dã đát La (nhị hợp )tán nễ (nhập )(nhị )hồng sa phả (nhị hợp )trá dã (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 明妃住其左 minh phi trụ/trú kỳ tả 號持名稱者 hiệu trì danh xưng giả 一切妙瓔珞 nhất thiết diệu anh lạc 莊嚴金色身 trang nghiêm kim sắc thân 執鮮妙華枝 chấp tiên hương khí chi 左持鉢胤遇 tả trì bát dận ngộ 密印準馬頭 mật ấn chuẩn Mã đầu 上舉風輪屈 thượng cử phong luân khuất 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)琰野(引)輸馱囉野(引)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )diễm dã (dẫn )du Đà La dã (dẫn )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次近多羅右 thứ cận Ta-la hữu 臺中觀半字 đài trung quán bán tự 放白淨光輪 phóng bạch Tịnh Quang luân 圓明現白處 Viên Minh hiện bạch xứ/xử 髮冠襲純白 phát quan tập thuần bạch 持鉢曇麼華 trì bát đàm ma hoa 二羽虛心合 nhị vũ hư tâm hợp 水輪入掌中 thủy luân nhập chưởng trung 空輪捻其上 không luân niệp kỳ thượng 是白處尊印 thị bạch xứ/xử tôn ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)怛他(引)蘖多尾灑野三婆吠(二)鉢娜麼(二合)忙(口*履)儞(入)(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha (dẫn )nghiệt đa vĩ sái dã tam bà phệ (nhị )bát na ma (nhị hợp )mang (khẩu *lý )nễ (nhập )(tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次左華臺中 thứ tả hoa đài trung 觀唅字法門 quán ham tự Pháp môn 放大光明聚 phóng đại quang minh tụ 現大力明王 hiện Đại lực minh vương 晨朝日暉色 thần triêu nhật huy sắc 白蓮以嚴身 bạch liên dĩ nghiêm thân 赫奕成焰鬘 hách dịch thành diệm man 吼怒四牙現 hống nộ tứ nha hiện 利爪獸王髮 lợi trảo thú Vương phát 印如白處尊 ấn như bạch xứ/xử tôn 屈風空輪下 khuất phong không luân hạ 相去如穬麥 tướng khứ như 穬mạch 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)吽佉娜野畔惹(二)娑叵(二合)吒野(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )hồng khư na dã bạn nhạ (nhị )sa phả (nhị hợp )trá dã (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次右華臺中 thứ hữu hoa đài trung 觀訶字放光 quán ha tự phóng quang 轉成地藏身 chuyển thành Địa Tạng thân 地藏同馬頭 Địa Tạng đồng Mã đầu 申水風餘拳 thân thủy phong dư quyền 是名地藏印 thị danh Địa Tạng ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)訶訶訶(二)素怛弩(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )ha ha ha (nhị )tố đát nỗ (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次大日左方 thứ đại nhật tả phương 正等四方相 Chánh đẳng tứ phương tướng 金剛印圍繞 Kim cương ấn vi nhiễu 內心蓮華敷 nội tâm liên hoa phu 臺現迦羅奢 đài hiện Ca la xa 光色如淨月 quang sắc như tịnh nguyệt 臺中觀嚩字 đài trung quán phược tự 放綠寶光輪 phóng lục Bảo quang luân 輪現金剛手 luân hiện Kim Cương Thủ 周環起光焰 châu hoàn khởi quang diệm 首戴眾寶冠 thủ đái chúng bảo quán 瓔珞莊嚴身 anh lạc trang nghiêm thân 閒錯互嚴飾 gian thác/thố hỗ nghiêm sức 左持拔折羅 tả trì bạt chiết La 無勝三昧耶 Vô thắng tam muội da 五峯金剛印 ngũ phong Kim cương ấn 水輪入掌交 thủy luân nhập chưởng giao 說自心真言 thuyết tự tâm chân ngôn 曩莫三曼多嚩日囉(二合)南(一)左荼摩訶路灑拏(二)吽 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )Nam (nhất )tả đồ Ma-ha lộ sái nã (nhị )hồng 金剛手之右 Kim Cương Thủ chi hữu 部母忙莽鷄 bộ mẫu mang măng kê 嚴身以瓔珞 nghiêm thân dĩ anh lạc 亦持堅慧杵 diệc trì kiên tuệ xử 三股金剛印 tam cổ Kim cương ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三曼多嚩日囉(二合)南(一)怛哩(二合)吒怛哩(二合)吒(二)惹(爾攞反)衍底(三)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )Nam (nhất )đát lý (nhị hợp )trá đát lý (nhị hợp )trá (nhị )nhạ (nhĩ la phản )diễn để (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 金剛手之左 Kim Cương Thủ chi tả 大力金剛針 đại lực Kim Cương châm 使者眾圍繞 sử giả chúng vi nhiễu 微笑同瞻仰 vi tiếu đồng chiêm ngưỡng 內拳申風輪 nội quyền thân phong luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)薩嚩達磨儞(丁逸反)(口*栗)吠達儞(二)嚩日羅(二合)素爾(入)嚩囉禰(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược đạt-ma nễ (đinh dật phản )(khẩu *lật )phệ đạt nễ (nhị )phược nhật la (nhị hợp )tố nhĩ (nhập )phược La nỉ (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 金剛手之右 Kim Cương Thủ chi hữu 持鎖商揭攞 trì tỏa thương yết la 自部諸使俱 tự bộ chư sử câu 其身淺黃色 kỳ thân thiển hoàng sắc 四輪背相叉 tứ luân bối tướng xoa 旋轉慧加定 toàn chuyển tuệ gia định 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)吽(引)滿馱滿馱野(二)冒吒冒吒野(三)嚩日嚕(二合)娜婆(二合)吠(四)薩嚩怛囉(二合引)鉢囉(二合)底賀低(五)娑嚩(二合)賀 (nhất )hồng (dẫn )mãn Đà mãn Đà dã (nhị )mạo trá mạo trá dã (tam )phược nhật lỗ (nhị hợp )na Bà (nhị hợp )phệ (tứ )tát phược đát La (nhị hợp dẫn )bát La (nhị hợp )để hạ đê (ngũ )sa phược (nhị hợp )hạ 金剛手之左 Kim Cương Thủ chi tả 忿怒降三世 phẫn nộ hàng tam thế 摧伏大障者 tồi phục Đại chướng giả 號名月黶尊 hiệu danh Nguyệt yểm tôn 三目四牙現 tam mục tứ nha hiện 夏時雲雨色 hạ thời vân vũ sắc 阿吒吒笑聲 A-trá-trá tiếu thanh 金剛瓔珞嚴 Kim cương anh lạc nghiêm 攝護眾生故 nhiếp hộ chúng sanh cố 無量眾圍繞 vô lượng chúng vi nhiễu 乃至百千手 nãi chí bách thiên thủ 操持眾器械 thao trì chúng khí giới 如是忿怒等 như thị phẫn nộ đẳng 皆住蓮華中 giai trụ/trú liên hoa trung 印如金剛慧 ấn như Kim Cương tuệ 二空開持風 nhị không khai trì phong 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)紇唎(二)吽發吒(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )hột lợi (nhị )hồng phát trá (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 金剛手之右 Kim Cương Thủ chi hữu 吽字為種子 hồng tự vi chủng tử 各現威怒身 các hiện uy nộ thân 印與持地同 ấn dữ trì địa đồng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)吽(引)吽(引)吽(引)(二)發吒發吒髯髯(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )hồng (dẫn )hồng (dẫn )hồng (dẫn )(nhị )phát trá phát trá nhiêm nhiêm (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 金剛手之右 Kim Cương Thủ chi hữu 金剛拳外縛 Kim Cương quyền ngoại phược 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)娑怖(二合)吒野嚩日羅三婆吠(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )sa bố/phố (nhị hợp )trá dã phược nhật la tam bà phệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 金剛手之右 Kim Cương Thủ chi hữu 一切奉教金剛 nhất thiết phụng giáo Kim cương 彼真言曰(獨(月*古)金剛印) bỉ chân ngôn viết (độc (nguyệt *cổ )Kim cương ấn ) (一)係係緊爾(精以反)囉拽徙(二)仡哩(二合)佷拏(二合)仡哩(二合)佷拏(二合)(三)佉那(四)鉢哩布羅野(五)薩嚩緊迦囉赧(六)娑嚩(二合)鉢囉(二合)底尾撚(七)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ hệ khẩn nhĩ (tinh dĩ phản )La 拽tỉ (nhị )ngật lý (nhị hợp )佷nã (nhị hợp )ngật lý (nhị hợp )佷nã (nhị hợp )(tam )khư na (tứ )bát lý bố la dã (ngũ )tát phược khẩn Ca La noản (lục )sa phược (nhị hợp )bát La (nhị hợp )để vĩ niên (thất )sa phược (nhị hợp )hạ 大日如來下 Đại Nhật Như Lai hạ 羅剎主之方 La-sát chủ chi phương 不動如來使 Bất động Như lai sử 五寶盤石上 ngũ bảo bàn thạch thượng 觀含字法門 quán hàm tự Pháp môn 放大火光明 phóng Đại hỏa quang minh 三角現青身 tam giác hiện thanh thân 慧刀定羂索 tuệ đao định quyển tác 頂髮垂左肩 đảnh/đính phát thùy tả kiên 一目而諦觀 nhất mục nhi đế quán 威怒身猛焰 uy nộ thân mãnh diệm 面門水波相 diện môn thủy ba tướng 充滿童子形 sung mãn Đồng tử hình 住火生三昧 trụ/trú hỏa sanh tam muội 各屈地水輪 các khuất địa thủy luân 二空自加上 nhị không tự gia thượng 並申於火風 tịnh thân ư hỏa phong 慧覆定羽仰 tuệ phước định vũ ngưỡng 右劍入左鞘 hữu kiếm nhập tả sao 當心三念明 đương tâm tam niệm minh 拔劍旋八方 bạt kiếm toàn bát phương 上下淨諸物 thượng hạ tịnh chư vật 左辟右結界 tả tích hữu kết giới 調伏難調者 điều phục nạn/nan điều giả (一)左拏摩賀路灑拏(二)娑破(二)吒(入)野(三)吽怛羅(二合)吒(四)憾(牟*含)(五) (nhất )tả nã ma hạ lộ sái nã (nhị )sa phá (nhị )trá (nhập )dã (tam )hồng đát La (nhị hợp )trá (tứ )hám (mưu *hàm )(ngũ ) 次應往風方 thứ ưng vãng phong phương 復想忿怒尊 phục tưởng phẫn nộ tôn 所謂勝三世 sở vị thắng tam thế 先想寶石上 tiên tưởng bảo thạch thượng 火生三昧中 hỏa sanh tam muội trung 訶字法門轉 ha tự Pháp môn chuyển 想成威怒尊 tưởng thành uy nộ tôn 猛焰光圍繞 mãnh diệm quang vi nhiễu 寶冠持金剛 bảo quán trì Kim Cương 不顧自身命 bất cố tự thân mạng 印同金剛慧 ấn đồng Kim Cương tuệ 專請而受教 chuyên thỉnh nhi thọ giáo 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)訶訶訶(二)微薩麼曳(三)薩嚩怛他(引)蘖多微灑也三婆嚩(四)怛(口*賴)(二合)路枳也(二合)微惹也(五)吽惹(爾落反六)娑嚩(二合)賀 (nhất )ha ha ha (nhị )vi tát ma duệ (tam )tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đa vi sái dã tam bà phược (tứ )đát (khẩu *lại )(nhị hợp )lộ chỉ dã (nhị hợp )vi nhạ dã (ngũ )hồng nhạ (nhĩ lạc phản lục )sa phược (nhị hợp )hạ 中閒有十六金剛未足 trung gian hữu thập lục Kim cương vị túc 次結降三世 thứ kết/kiết hàng tam thế 二羽忿怒拳 nhị vũ phẫn nộ quyền 檀慧背鉤結 đàn tuệ bối câu kết/kiết 當於寶石上 đương ư bảo thạch thượng 心想吽字門 tâm tưởng hồng tự môn 成大忿怒王 thành Đại phẫn nộ Vương 八臂而四面 bát tý nhi tứ diện 笑怒恐怖形 tiếu nộ khủng bố hình 四牙熾盛身 tứ nha sí thịnh thân 執持諸器仗 chấp trì chư khí trượng 辟除作結護 tích trừ tác kết/kiết hộ 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 唵(引)(一)蘇吽婆儞蘇吽婆吽(二)仡哩(二合)訶拏(二合)仡哩(二合)訶拏(二合)吽(三)仡哩(二合)訶拏(二合)波耶吽(四)阿(引)那野斛(引)婆誐鑁嚩日羅(二合)吽泮吒(五) úm (dẫn )(nhất )tô hồng Bà nễ tô hồng Bà hồng (nhị )ngật lý (nhị hợp )ha nã (nhị hợp )ngật lý (nhị hợp )ha nã (nhị hợp )hồng (tam )ngật lý (nhị hợp )ha nã (nhị hợp )ba da hồng (tứ )a (dẫn )na dã hộc (dẫn )Bà nga tông phược nhật la (nhị hợp )hồng phán trá (ngũ ) 次結大威德 thứ kết/kiết đại uy đức 身作玄雲色 thân tác huyền vân sắc 遍身生火焰 biến thân sanh hỏa diệm 執持諸器仗 chấp trì chư khí trượng 六手身六足 lục thủ thân lục túc 坐於水牛上 tọa ư thủy ngưu thượng 想身安三字 tưởng thân an tam tự 唵字安口上 úm tự an khẩu thượng 噁字安心上 噁tự an tâm thượng 吽成就尊身 hồng thành tựu tôn thân 執劍戟棒索 chấp kiếm kích bổng tác/sách 左持弓右箭 tả trì cung hữu tiến 結護普集會 kết/kiết hộ phổ tập hội 彼真言曰(印玄) bỉ chân ngôn viết (ấn huyền ) 曩莫三曼多沒馱南(引)(一)阿鉢囉(二合)底賀多舍娑曩(引)南(引)(二)唵羯囉羯囉(三)矩嚕矩嚕(四)麼麼迦哩郯(二合)(五)伴惹伴惹(六)薩嚩尾覲南(二合)(七)諾賀諾賀(八)薩嚩嚩日囉(二合)尾曩(引)野迦(引)(九)冒羅馱(二合)吒迦(十)貳尾旦多迦囉(十一)摩賀(引)尾訖哩(二合)多路(引)比寧(十二)鉢者鉢者(十三)薩嚩訥瑟吒(二合)(十四)摩賀(引)誐拏鉢底(十五)貳尾旦(引)多羯囉(十六)滿馱滿馱(十七)薩嚩蘖囉(二合)憾(十八)殺目佉(十九)殺部惹(二十)殺者囉拏(二十一)嚕捺羅(二合)磨(引)曩野(二十二)尾瑟拏(二合)麼曩野(二十三)沒囉(二合引)賀摩(二合引)撚(引)泥嚩那(引)曩野(二十四)摩尾覽嚩摩尾覽嚩(二十五)攞護攞護(二十六)曼拏攞末弟(二十七)鉢囉(二合)吠捨野(二十八)三麼野麼弩娑摩(二合)囉(二十九)吽吽吽吽吽吽娑破(二合)吒(半音呼)娑破(二合)吒(半音呼)娑嚩(二合)賀(三十) nẵng mạc Tam-mạn-đa một đà Nam (dẫn )(nhất )a bát La (nhị hợp )để hạ đa xá sa nẵng (dẫn )Nam (dẫn )(nhị )úm yết La yết La (tam )củ lỗ củ lỗ (tứ )ma ma Ca lý đàm (nhị hợp )(ngũ )bạn nhạ bạn nhạ (lục )tát phược vĩ cận Nam (nhị hợp )(thất )nặc hạ nặc hạ (bát )tát phược phược nhật La (nhị hợp )vĩ nẵng (dẫn )dã Ca (dẫn )(cửu )mạo La Đà (nhị hợp )trá Ca (thập )nhị vĩ đán đa Ca La (thập nhất )ma hạ (dẫn )vĩ cật lý (nhị hợp )đa lộ (dẫn )bỉ ninh (thập nhị )bát giả bát giả (thập tam )tát phược nột sắt trá (nhị hợp )(thập tứ )ma hạ (dẫn )nga nã bát để (thập ngũ )nhị vĩ đán (dẫn )đa yết La (thập lục )mãn Đà mãn Đà (thập thất )tát phược nghiệt La (nhị hợp )hám (thập bát )sát mục khư (thập cửu )sát bộ nhạ (nhị thập )sát giả La nã (nhị thập nhất )lỗ nại La (nhị hợp )ma (dẫn )nẵng dã (nhị thập nhị )vĩ sắt nã (nhị hợp )ma nẵng dã (nhị thập tam )một La (nhị hợp dẫn )hạ ma (nhị hợp dẫn )niên (dẫn )nê phược na (dẫn )nẵng dã (nhị thập tứ )ma vĩ lãm phược ma vĩ lãm phược (nhị thập ngũ )la hộ la hộ (nhị thập lục )mạn nã la mạt đệ (nhị thập thất )bát La (nhị hợp )phệ xả dã (nhị thập bát )tam ma dã ma nỗ sa ma (nhị hợp )La (nhị thập cửu )hồng hồng hồng hồng hồng hồng sa phá (nhị hợp )trá (bán âm hô )sa phá (nhị hợp )trá (bán âm hô )sa phược (nhị hợp )hạ (tam thập ) 次於第二院 thứ ư đệ nhị viện 四方相均普 tứ phương tướng quân phổ 衛以金剛印 vệ dĩ Kim cương ấn 火生曼荼羅 hỏa sanh mạn-đà-la 內心青蓮臺 nội tâm thanh liên đài 臺中觀滿字 đài trung quán mãn tự 放大慧光明 phóng Đại tuệ quang minh 光轉成曼殊 quang chuyển thành mạn thù 入神力三昧 nhập thần lực tam muội 其身欝金色 kỳ thân uất kim sắc 五佛髻冠頂 ngũ Phật kế quan đảnh/đính 猶如童子形 do như Đồng tử hình 定羽持青蓮 định vũ trì thanh liên 上表金剛智 thượng biểu Kim Cương trí 慧羽施無畏 tuệ vũ thí vô úy 或作與願印 hoặc tác dữ nguyện ấn 慈顏遍微笑 từ nhan biến vi tiếu 妙相圓普光 diệu tướng viên phổ quang 周匝互暉映 châu táp hỗ huy ánh 以定慧手作虛心合掌。火輪絞水輪交結相持。以二風輪置二空輪上猶如劍形。是聖者文殊師利印。說自心真言曰。 dĩ định tuệ thủ tác hư tâm hợp chưởng 。hỏa luân giảo thủy luân giao kết/kiết tướng trì 。dĩ nhị phong luân trí nhị không luân thượng do như kiếm hình 。thị Thánh Giả Văn-thù-sư-lợi ấn 。thuyết tự tâm chân ngôn viết 。 (一)係係矩摩囉迦(二)尾目吃底(二合)鉢他悉體(他以反)多(三)娑麼囉娑麼囉(四)鉢囉(二合)底枳壤(二合)(五)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ hệ củ ma La Ca (nhị )vĩ mục cật để (nhị hợp )bát tha tất thể (tha dĩ phản )đa (tam )sa ma La sa ma La (tứ )bát La (nhị hợp )để chỉ nhưỡng (nhị hợp )(ngũ )sa phược (nhị hợp )hạ 右青蓮華中 hữu thanh liên hoa trung 觀髯字光輪 quán nhiêm tự quang luân 轉成光網身 chuyển thành quang võng thân 童子持寶網 Đồng tử trì bảo võng 種種瓔珞嚴 chủng chủng anh lạc nghiêm 定拳執鉤印 định quyền chấp câu ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係係矩麼囉(二)忙耶蘖多娑嚩(二合)婆嚩悉體(他以反)多(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ hệ củ ma La (nhị )mang da nghiệt đa sa phược (nhị hợp )Bà phược tất thể (tha dĩ phản )đa (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 左青蓮華中 tả thanh liên hoa trung 無垢光童子 vô cấu quang Đồng tử 寶冠持寶印 bảo quán trì bảo ấn 青蓮而未敷 thanh liên nhi vị phu 前印一切輪 tiền ấn nhất thiết luân 相背而屈之 tướng bối nhi khuất chi 是無垢光印 thị vô cấu quang ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係矩忙羅(二)尾質怛羅(二合)蘖底矩忙羅(三)麼弩娑麼(二合)羅(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ củ mang La (nhị )vĩ chất đát la (nhị hợp )nghiệt để củ mang La (tam )ma nỗ sa ma (nhị hợp )La (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 右青蓮華中 hữu thanh liên hoa trung 中觀枳(口*履)(二合)字 trung quán chỉ (khẩu *lý )(nhị hợp )tự 轉成計設尼 chuyển thành kế thiết ni 慧拳風火刀 tuệ quyền phong hỏa đao 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係係矩忙(引)(口*履)計(二)娜耶孃難娑麼(二合)羅(三)鉢囉(二合)底枳孃(二合)(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ hệ củ mang (dẫn )(khẩu *lý )kế (nhị )na da nương nạn/nan sa ma (nhị hợp )La (tam )bát La (nhị hợp )để chỉ nương (nhị hợp )(tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 左青蓮華中 tả thanh liên hoa trung 觀儞(口*履)字光 quán nễ (khẩu *lý )tự quang 轉成金剛使 chuyển thành Kim cương sử 烏波計設尼 ô ba kế thiết ni 慧拳舒火輪 tuệ quyền thư hỏa luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)嚬娜野壞難(二)係矩忙哩計(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )tần na dã hoại nạn/nan (nhị )hệ củ mang lý kế (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 右青蓮華中 hữu thanh liên hoa trung 觀係(口*履)(二合)字光輪 quán hệ (khẩu *lý )(nhị hợp )tự quang luân 轉成地慧幢 chuyển thành địa tuệ tràng 定拳地水幢 định quyền địa thủy tràng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係娑麼(二合)囉枳壤曩計覩(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ sa ma (nhị hợp )La chỉ nhưỡng nẵng kế đổ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左青蓮華中 tả thanh liên hoa trung 觀弭(口*履)(二合)字光輪 quán nhị (khẩu *lý )(nhị hợp )tự quang luân 轉成童子使 chuyển thành Đồng tử sử 慧拳風輪杖 tuệ quyền phong luân trượng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)弭(口*履)(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )nhị (khẩu *lý )(nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右青蓮華中 hữu thanh liên hoa trung 復名請召使 phục danh thỉnh triệu sử 慧拳風輪鉤 tuệ quyền phong luân câu 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿迦囉灑(二合)野(二)薩鑁矩嚕阿(去)枳壤(二合)(三)矩忙囉寫(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )A ca La sái (nhị hợp )dã (nhị )tát tông củ lỗ a (khứ )chỉ nhưỡng (nhị hợp )(tam )củ mang La tả (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 左青蓮華中 tả thanh liên hoa trung 五種奉教使 ngũ chủng phụng giáo sử 不思議童子 bất tư nghị Đồng tử 定慧外拳叉 định tuệ ngoại quyền xoa (一)阿(去)尾娑麼(二合)野儜曳(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )a (khứ )vĩ sa ma (nhị hợp )dã 儜duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 南方除蓋障 Nam phương trừ cái chướng 住於火輪中 trụ/trú ư hỏa luân trung 其上赤蓮華 kỳ thượng xích liên hoa 大精進種子 đại tinh tấn chủng tử 觀噁字光輪 quán 噁tự quang luân 現成除障尊 hiện thành trừ chướng tôn 入悲力三昧 nhập bi lực tam muội 定慧虛心合 định tuệ hư tâm hợp 地水空入月 địa thủy không nhập nguyệt 各申風火合 các thân phong hỏa hợp 如持摩尼珠 như trì ma ni châu 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿(入)薩怛嚩(二合)係多(二)弊(毘庾反)嗢蘖(二合)多(三)怛(口*藍)(二合)怛(口*藍)(二合)(口*藍)(口*藍)(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )a (nhập )tát đát phược (nhị hợp )hệ đa (nhị )tệ (Tì dữu phản )ốt nghiệt (nhị hợp )đa (tam )đát (khẩu *lam )(nhị hợp )đát (khẩu *lam )(nhị hợp )(khẩu *lam )(khẩu *lam )(tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 右赤蓮華中 hữu xích liên hoa trung 觀訶娑難字 quán ha sa nạn/nan tự 光轉成此尊 quang chuyển thành thử tôn 定慧內叉拳 định tuệ nội xoa quyền 火舒屈上節 hỏa thư khuất thượng tiết 寶瓶上金剛 bảo bình thượng Kim cương 除疑怪真言 trừ nghi quái chân ngôn (一)尾麼底砌(七曳反)諾迦(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )vĩ ma để thế (thất duệ phản )nặc Ca (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左赤蓮華中 tả xích liên hoa trung 觀囉娑難字 quán La sa nạn/nan tự 光轉成此尊 quang chuyển thành thử tôn 施一切無畏 thí nhất thiết vô úy 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿佩延娜娜(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )a bội duyên na na (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右赤蓮華中 hữu xích liên hoa trung 觀特懵(二合)娑難字 quán đặc mộng (nhị hợp )sa nạn/nan tự 光轉成此尊 quang chuyển thành thử tôn 慧羽發起手 tuệ vũ phát khởi thủ 除一切惡趣 trừ nhất thiết ác thú 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)阿毘庾(二合)達囉抳(二)薩怛嚩(二合)馱敦(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )A-tỳ dữu (nhị hợp )đạt La nê (nhị )tát đát phược (nhị hợp )Đà đôn (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 左赤蓮華中 tả xích liên hoa trung 觀尾訶娑難字 quán vĩ ha sa nạn/nan tự 光轉成此尊 quang chuyển thành thử tôn 慧悲手掩心 tuệ bi thủ yểm tâm 救護慧真言 cứu hộ tuệ chân ngôn (一)係摩賀(引)摩賀(引)(二)娑摩(二合)囉鉢囉(二合)底(三)枳壤(二合)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ ma hạ (dẫn )ma hạ (dẫn )(nhị )sa ma (nhị hợp )La bát La (nhị hợp )để (tam )chỉ nhưỡng (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )hạ 右赤蓮華中 hữu xích liên hoa trung 觀諂(去)字光輪 quán siểm (khứ )tự quang luân 轉成大慈生 chuyển thành đại từ sanh 慧空水持之 tuệ không thủy trì chi 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)娑嚩(二合)制妬嗢蘖(二合)多(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )sa phược (nhị hợp )chế đố ốt nghiệt (nhị hợp )đa (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左赤蓮華中 tả xích liên hoa trung 觀閻字光輪 quán diêm tự quang luân 轉成悲旋潤 chuyển thành bi toàn nhuận 慧掌火屈心 tuệ chưởng hỏa khuất tâm 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)迦嚕儜沒曬眤多(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )Ca lỗ 儜một sái 眤đa (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右赤蓮華中 hữu xích liên hoa trung 觀縊字光輪 quán ải tự quang luân 轉成除熱惱 chuyển thành trừ nhiệt não 慧手垂施願 tuệ thủ thùy thí nguyện 甘露水流注 cam lồ thủy lưu chú 遍在諸指端 biến tại chư chỉ đoan 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係嚩囉娜(二)嚩囉鉢囉(二合)鉢多(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ phược La na (nhị )phược La bát La (nhị hợp )bát-đa (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 左赤蓮華中 tả xích liên hoa trung 觀污字光輪 quán ô tự quang luân 轉成不思議 chuyển thành bất tư nghị 慧空風持珠 tuệ không phong trì châu 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)薩嚩捨鉢哩布囉迦(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược xả bát lý bố La Ca (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 北方地藏尊 Bắc phương Địa Tạng tôn 其座極巧嚴 kỳ tọa cực xảo nghiêm 雜寶莊嚴地 tạp bảo trang nghiêm địa 綺錯互相閒 ỷ/khỉ thác/thố hỗ tương gian 四寶蓮華中 tứ bảo liên hoa trung 觀訶字光輪 quán ha tự quang luân 轉成地藏尊 chuyển thành Địa Tạng tôn 定慧內為拳 định tuệ nội vi quyền 舒散火輪幢 thư tán hỏa luân tràng 住金剛不壞 trụ/trú Kim Cương bất hoại 三昧說真言 tam muội thuyết chân ngôn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)訶訶訶尾娑麼(二合)曳(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )ha ha ha vĩ sa ma (nhị hợp )duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 地藏尊之右 Địa Tạng tôn chi hữu 諦想寶華中 đế tưởng bảo hoa trung 觀難髯字光輪 quán nạn/nan nhiêm tự quang luân 轉成寶處尊 chuyển thành bảo xứ/xử tôn 慧拳舒三輪 tuệ quyền thư tam luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係摩訶摩訶(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )hệ Ma-ha Ma-ha (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左寶蓮華中 tả bảo liên hoa trung 觀衫字光輪 quán sam tự quang luân 轉成寶手尊 chuyển thành bảo thủ tôn 慧拳舒水輪 tuệ quyền thư thủy luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)囉怛怒(二合)嗢婆(二合)嚩(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )La đát nộ (nhị hợp )ốt Bà (nhị hợp )phược (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右寶蓮華中 hữu bảo liên hoa trung 觀噞字光輪 quán 噞tự quang luân 轉成持地尊 chuyển thành trì địa tôn 掌背地空叉 chưởng bối địa không xoa 二手金剛印 nhị thủ Kim cương ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)達囉尼(尼仁反)達囉(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )đạt La ni (ni nhân phản )đạt La (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左寶蓮華中 tả bảo liên hoa trung 觀含字光輪 quán hàm tự quang luân 轉成寶印手 chuyển thành bảo ấn thủ 如前五鈷印 như tiền ngũ cổ ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)囉怛曩(二合)儞(入)唎爾多(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )La đát nẵng (nhị hợp )nễ (nhập )lợi nhĩ đa (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右寶蓮華中 hữu bảo liên hoa trung 觀赧字光輪 quán noản tự quang luân 轉成堅固意 chuyển thành kiên cố ý 二羽合五輪 nhị vũ hợp ngũ luân 如羯磨金剛 như Yết-ma Kim cương 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)嚩日囉(二合)三婆嚩(二合)娑嚩(二合)賀 (nhất )phược nhật La (nhị hợp )tam bà phược (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )hạ 西方虛空藏 Tây phương hư không tạng 圓白悅意壇 viên bạch duyệt ý đàn 大白蓮華中 đại bạch liên hoa trung 觀伊字白光 quán y tự bạch quang 轉成虛空尊 chuyển thành hư không tôn 勤勇被白衣 cần dũng bị bạch y 持刀生光焰 trì đao sanh quang diệm 瓔珞以莊嚴 anh lạc dĩ trang nghiêm 密印同慈氏 mật ấn đồng từ thị 二空入掌中 nhị không nhập chưởng trung 住清淨境界 trụ/trú thanh tịnh cảnh giới 三昧說自心 tam muội thuyết tự tâm 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)伊(依字長呼)阿(引)迦奢參麼多弩蘖多(二)尾質怛(口*藍)(二合)縛囉達囉(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )y (y tự trường/trưởng hô )a (dẫn )Ca xa tham ma đa nỗ nghiệt đa (nhị )vĩ chất đát (khẩu *lam )(nhị hợp )phược La đạt La (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 右白蓮華中 hữu bạch liên hoa trung 觀憾字光輪 quán hám tự quang luân 轉成無垢尊 chuyển thành vô cấu tôn 印如大慧刀 ấn như đại tuệ đao 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)誐誐曩(引)難多愚者囉(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )nga nga nẵng (dẫn )nạn/nan đa ngu giả La (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左白蓮華中 tả bạch liên hoa trung 觀(口*陵)字光輪 quán (khẩu *lăng )tự quang luân 轉成虛空慧 chuyển thành hư không tuệ 印如轉法輪 ấn như chuyển pháp luân 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)斫吃囉(二合)嚩唎底(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )chước cật La (nhị hợp )phược lợi để (nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右白蓮華中 hữu bạch liên hoa trung 觀蘖丹(郗痕反)字光輪 quán nghiệt đan (郗ngân phản )tự quang luân 轉成清淨慧 chuyển thành thanh tịnh tuệ 如前商佉印 như tiền thương khư ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三滿多沒馱南(一)達磨三婆嚩(二)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tam mãn đa một đà Nam (nhất )đạt-ma tam bà phược (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左白蓮華中 tả bạch liên hoa trung 觀地(口*藍)字光輪 quán địa (khẩu *lam )tự quang luân 光轉行慧者 quang chuyển hạnh/hành/hàng tuệ giả 如前蓮華印 như tiền liên hoa ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三滿多沒馱南(一)鉢納麼(引)攞(上)野(二)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tam mãn đa một đà Nam (nhất )bát nạp ma (dẫn )la (thượng )dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右白蓮華中 hữu bạch liên hoa trung 觀(合*牛)字光輪 quán (hợp *hồng )tự quang luân 轉成安住慧 chuyển thành an trụ tuệ 青蓮印稍敷 thanh liên ấn sảo phu 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三滿多沒馱南(一)壤弩納婆(二合)嚩(二)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tam mãn đa một đà Nam (nhất )nhưỡng nỗ nạp Bà (nhị hợp )phược (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 左白蓮華中 tả bạch liên hoa trung 觀蓮華印者 quán liên hoa ấn giả 彼真言曰(用普通印) bỉ chân ngôn viết (dụng phổ thông ấn ) 曩莫三滿多沒馱南(一)俱嚩隷野(二)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc tam mãn đa một đà Nam (nhất )câu phược lệ dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 右白蓮華中 hữu bạch liên hoa trung 觀於出現智 quán ư xuất hiện trí 彼真言曰(用普通印) bỉ chân ngôn viết (dụng phổ thông ấn ) (一)嚩日囉(二合)悉體(二合)囉沒弟(二)布囉嚩(二合)嚩怛麼(二合)滿怛囉(二合)娑囉(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )phược nhật La (nhị hợp )tất thể (nhị hợp )La một đệ (nhị )bố La phược (nhị hợp )phược đát ma (nhị hợp )mãn đát La (nhị hợp )sa La (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 左白蓮華中 tả bạch liên hoa trung 觀執蓮華杵 quán chấp liên hoa xử 彼菩薩真言 bỉ Bồ Tát chân ngôn (一)嚩日囉(二合)迦羅(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )phược nhật La (nhị hợp )Ca la (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次東第三院 thứ Đông đệ tam viện 釋迦師子壇 Thích Ca sư tử đàn 謂大因陀羅 vị Đại Nhân-đà-la 妙善真金色 diệu thiện chân kim sắc 四方相均等 tứ phương tướng quân đẳng 金剛印圍繞 Kim cương ấn vi nhiễu 上現波頭摩 thượng hiện Ba-đầu-ma 妙善真金色 diệu thiện chân kim sắc 轉成釋迦文 chuyển thành Thích Ca văn 周匝皆黃暉 châu táp giai hoàng huy 紫金光聚身 tử kim quang tụ thân 具三十二相 cụ tam thập nhị tướng 袈裟錫杖等 ca sa tích trượng đẳng 大鉢具光焰 Đại bát cụ quang diệm 住寶處三昧 trụ/trú bảo xứ tam muội 二羽仰臍閒 nhị vũ ngưỡng tề gian 說自心真言曰 thuyết tự tâm chân ngôn viết (一)薩嚩仡哩(二合)捨(嗨-每+(臼/工))(入)素娜曩(二)薩嚩達磨嚩(無鉢反)始多(引)鉢囉(二合)鉢多(二合)(三)誐誐曩三摩(引)三摩(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )tát phược ngật lý (nhị hợp )xả (嗨-mỗi +(cữu /công ))(nhập )tố na nẵng (nhị )tát phược đạt-ma phược (vô bát phản )thủy đa (dẫn )bát La (nhị hợp )bát-đa (nhị hợp )(tam )nga nga nẵng tam ma (dẫn )tam ma (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 顯示遍知眼 hiển thị biến tri nhãn 熙怡相微笑 hy di tướng vi tiếu 遍體圓淨光 biến thể viên Tịnh Quang 頂髻遍黃色 đảnh/đính kế biến hoàng sắc 憙見無比身 Hỉ-Kiến vô bỉ thân 是名能寂母 thị danh năng tịch mẫu 亦名遍知眼 diệc danh biến tri nhãn 印如佛頂同 ấn như Phật đảnh đồng 金剛幖幟異 Kim cương tiêu xí dị 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)怛他(引)蘖多斫吃芻(二合)(二)尾也嚩路迦也(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát tha (dẫn )nghiệt đa chước cật sô (nhị hợp )(nhị )vĩ dã phược lộ ca dã (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次左蓮華中 thứ tả liên hoa trung 圖寫毫相明 đồ tả hào tướng minh 住鉢頭摩華 trụ/trú bát đầu ma hoa 圓照商佉色 viên chiếu thương khư sắc 執持如意珠 chấp trì như ý châu 慧拳置眉閒 tuệ quyền trí my gian 是名毫相印 thị danh hào tướng ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)嚩囉泥(二)嚩囉鉢囉(二合)鉢帝吽(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )phược La nê (nhị )phược La bát La (nhị hợp )bát đế hồng (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 觀(口*藍)字法門 quán (khẩu *lam )tự Pháp môn 無相之相光 vô tướng chi tướng quang 轉成白傘頂 chuyển thành bạch tản đảnh/đính 普遍三千界 phổ biến tam thiên giới 定羽覆五輪 định vũ phước ngũ luân 慧拳申風指 tuệ quyền thân phong chỉ 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)(口*藍)(二)悉怛(引)多鉢怛囉(二合)鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )(khẩu *lam )(nhị )tất đát (dẫn )đa bát đát La (nhị hợp )ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次左蓮華中 thứ tả liên hoa trung 觀苫字法門 quán thiêm tự Pháp môn 成就大寂光 thành tựu Đại tịch quang 轉成最勝頂 chuyển thành tối thắng đảnh/đính 彼真言曰(印大慧刀) bỉ chân ngôn viết (ấn đại tuệ đao ) (一)苫(二)惹(入)欲鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )thiêm (nhị )nhạ (nhập )dục ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 觀賜字法門 quán tứ tự Pháp môn 本寂光殊勝 bổn tịch quang thù thắng 定慧手輪印 định tuệ thủ luân ấn 轉成最勝頂 chuyển thành tối thắng đảnh/đính 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)尾惹欲鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )vĩ nhạ dục ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次左蓮華中 thứ tả liên hoa trung 觀怛陵(二合)字法門 quán đát lăng (nhị hợp )tự Pháp môn 一切法如本 nhất thiết pháp như bổn 自性無垢身 tự tánh vô cấu thân 光明遍十方 quang minh biến thập phương 轉成火聚頂 chuyển thành hỏa tụ đảnh/đính 印與佛頂同 ấn dữ Phật đảnh đồng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)怛陵(二合)(二)帝儒囉施鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )đát lăng (nhị hợp )(nhị )đế nho La thí ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 觀訶林(二合)字法門 quán ha lâm (nhị hợp )tự Pháp môn 諸因果業性 chư nhân quả nghiệp tánh 畢竟不可得 tất cánh bất khả đắc 威光照一切 uy quang chiếu nhất thiết 轉成除業頂 chuyển thành trừ nghiệp đảnh/đính 慧手風輪鉤 tuệ thủ phong luân câu 能除地獄障 năng trừ địa ngục chướng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)訶林(二合)(二)尾枳囉拏半祖鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )ha lâm (nhị hợp )(nhị )vĩ chỉ La nã bán tổ ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次左蓮華中 thứ tả liên hoa trung 觀吒嚕(合*牛)(三合)字門 quán trá lỗ (hợp *hồng )(tam hợp )tự môn 字現廣生頂 tự hiện quảng sanh đảnh/đính 印與五峯同 ấn dữ ngũ phong đồng 能摧碎諸障 năng tồi toái chư chướng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)吒嚕(合*牛)(三合二)鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )trá lỗ (hợp *hồng )(tam hợp nhị )ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 觀輸嚕吽(二合)字門 quán du lỗ hồng (nhị hợp )tự môn 現發生佛頂 hiện phát sanh Phật đảnh/đính 印與蓮華同 ấn dữ liên hoa đồng 發生世出世 phát sanh thế xuất thế 三乘諸聖眾 tam thừa chư Thánh chúng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)輸嚕(合*牛)(三合二)鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )du lỗ (hợp *hồng )(tam hợp nhị )ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次左蓮華中 thứ tả liên hoa trung 觀(合*牛)字法門 quán (hợp *hồng )tự Pháp môn 轉成無量聲 chuyển thành vô lượng thanh 二手持商佉 nhị thủ trì thương khư 說寂滅妙法 thuyết tịch diệt diệu pháp 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)吽(二)惹欲鄔瑟抳(二合)灑(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )hồng (nhị )nhạ dục ổ sắt nê (nhị hợp )sái (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次右蓮華中 thứ hữu liên hoa trung 觀於鑁字門 quán ư tông tự môn 一切佛頂字 nhất thiết Phật đảnh tự 慧手聚五峯 tuệ thủ tụ ngũ phong 置頂成密印 trí đảnh/đính thành mật ấn 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)鑁鑁(二)吽吽吽(三)泮吒(四)娑嚩(二合)賀 (nhất )tông tông (nhị )hồng hồng hồng (tam )phán trá (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 次左荷葉中 thứ tả hà diệp trung 一切聲聞眾 nhất thiết Thanh văn chúng 梵夾為幖幟 phạm giáp vi tiêu xí 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)係睹鉢囉(二合)底也(二合)(二)尾蘖多(三)羯磨(嗨-每+(臼/工))惹多(四)(合*牛) (nhất )hệ đổ bát La (nhị hợp )để dã (nhị hợp )(nhị )vĩ nghiệt đa (tam )Yết-ma (嗨-mỗi +(cữu /công ))nhạ đa (tứ )(hợp *hồng ) 次右緣覺眾 thứ hữu duyên giác chúng 內縛竪火輪 nội phược thọ hỏa luân 圓滿錫杖相 viên mãn tích trượng tướng 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết (一)縛(入) (nhất )phược (nhập ) 於釋尊門右 ư thích tôn môn hữu 華臺觀吽字 hoa đài quán hồng tự 字轉成金剛 tự chuyển thành Kim cương 青色異怒形 thanh sắc dị nộ hình 成阿(上)跛囉(二合)爾多(引) thành a (thượng )bả La (nhị hợp )nhĩ đa (dẫn ) 智執蓮在心 trí chấp liên tại tâm 定手向外舒 định thủ hướng ngoại thư 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三曼多嚩日囉(二合)赧(一)吽(二)地(口*陵)(二合)地(口*陵)(二合三)唧(口*陵)(二合)唧(口*陵)(二合)(四)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )noản (nhất )hồng (nhị )địa (khẩu *lăng )(nhị hợp )địa (khẩu *lăng )(nhị hợp tam )tức (khẩu *lăng )(nhị hợp )tức (khẩu *lăng )(nhị hợp )(tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 次左青華中 thứ tả thanh hoa trung 觀無能勝妃 quán Vô năng thắng phi 色相如前等 sắc tướng như tiền đẳng 內拳開大空 nội quyền khai đại không 彼真言曰 bỉ chân ngôn viết 曩莫三曼多嚩日囉(二合)喃(一)阿跛羅爾帝(二)惹衍底怛抳帝(三)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )nam (nhất )a bả La nhĩ đế (nhị )nhạ diễn để đát nê đế (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 次於其北方 thứ ư kỳ Bắc phương 布列淨居眾 bố liệt tịnh cư chúng 自在天思惟 Tự tại Thiên tư tánh 普華風火差 phổ hoa phong hỏa sái 光鬘空在掌 quang man không tại chưởng 滿意空風華 mãn ý không phong hoa 遍音空加水 biến âm không gia thủy 掩耳習持明 yểm nhĩ tập trì minh 五天并眷屬 ngũ thiên tinh quyến thuộc 自在天彼真言曰。 Tự tại Thiên bỉ chân ngôn viết 。 曩莫三曼多沒馱喃(一)唵播囉儞怛麼(二合)囉底毘藥(二合)(二)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc Tam-mạn-đa một đà nam (nhất )úm bá La nễ đát ma (nhị hợp )La để Tì dược (nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 普華天子真言曰。 phổ hoa Thiên Tử chân ngôn viết 。 (一)麼弩囉(二)達麼三婆嚩(三)迦馱迦馱那(四)三三忙縒泥(五)娑嚩(二合)賀 (nhất )ma nỗ La (nhị )đạt ma tam bà phược (tam )Ca Đà Ca Đà na (tứ )tam tam mang 縒nê (ngũ )sa phược (nhị hợp )hạ 光鬘天子真言曰。 quang man Thiên Tử chân ngôn viết 。 (一)左覩隝姹(二合)寫難(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )tả đổ 隝xá (nhị hợp )tả nạn/nan (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 滿意天子真言曰。 mãn ý Thiên Tử chân ngôn viết 。 (一)阿唵哿聹恥弊(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )a úm cả 聹sỉ tệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 音聲天子真言曰。 âm thanh Thiên Tử chân ngôn viết 。 (一)唵阿婆薩嚩(二合)(口*(隸-木+上))弊(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )úm A bà tát phược (nhị hợp )(khẩu *(lệ -mộc +thượng ))tệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次於東南隅 thứ ư Đông Nam ngung 而作火仙像 nhi tác hỏa tiên tượng 住於熾焰中 trụ/trú ư sí diệm trung 三點灰為幖 tam điểm hôi vi 幖 身色皆深赤 thân sắc giai thâm xích 心置三角印 tâm trí tam giác ấn 慧珠定澡瓶 tuệ châu định táo bình 掌印定持杖 chưởng ấn định trì trượng 青羊以為座 thanh dương dĩ vi tọa 妃后侍左右 phi hậu thị tả hữu 嚩思瑟姹仙 phược tư sắt xá tiên 并餘諸仙眾 tinh dư chư tiên chúng 南門閻魔天 Nam môn diêm Ma Thiên 手秉檀荼印 thủ bỉnh đàn đồ ấn 水牛以為座 thủy ngưu dĩ vi tọa 判官諸鬼屬 phán quan chư quỷ chúc 印相今當說 ấn tướng kim đương thuyết 火天施無畏 hỏa thiên thí vô úy 大空橫掌中 đại không hoạnh chưởng trung 嚩思等五印 phược tư đẳng ngũ ấn 空持水輪節 không trì thủy luân tiết 次第開敷遍 thứ đệ khai phu biến 閻魔禪智合 Diêm-ma Thiền trí hợp 地風屈入月 địa phong khuất nhập nguyệt 七母三昧拳 thất mẫu tam muội quyền 抽空竪鎚印 trừu không thọ chùy ấn 暗夜三昧拳 ám dạ tam muội quyền 風火並皆申 phong hỏa tịnh giai thân 荼吉尼定拳 đồ cát ni định quyền 爾賀嚩觸之 nhĩ hạ phược xúc chi 閻魔妃后鐸 Diêm-ma phi hậu đạc 慧手垂五輪 tuệ thủ thùy ngũ luân 猶如健吒相 do như kiện trá tướng 火天真言曰。 hỏa thiên chân ngôn viết 。 (一)阿擬曩(二合上)曳(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )a nghĩ nẵng (nhị hợp thượng )duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 嚩思仙真言曰。 phược tư tiên chân ngôn viết 。 (一)嚩斯瑟姹(二合)嘌釤(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )phược tư sắt xá (nhị hợp )嘌釤(nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 阿跌哩仙真言曰。 A-điệt-lý tiên chân ngôn viết 。 (一)惡帝囉(二合)也摩訶(口*栗)釤(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )ác đế La (nhị hợp )dã Ma-ha (khẩu *lật )釤(nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 喬答摩仙真言曰。 kiều đáp ma tiên chân ngôn viết 。 (一)婆哩(二合)輸怛摩(二合)阿(口*栗)釤(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )Bà lý (nhị hợp )du đát ma (nhị hợp )a (khẩu *lật )釤(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 蘖(口*栗)伽仙真言曰。 nghiệt (khẩu *lật )già tiên chân ngôn viết 。 (一)矯怛麼(二合)摩訶(口*栗)釤(二)蘖(口*栗)伽(二合)娑嚩(二合)賀 (nhất )kiểu đát ma (nhị hợp )Ma-ha (khẩu *lật )釤(nhị )nghiệt (khẩu *lật )già (nhị hợp )sa phược (nhị hợp )hạ 閻魔羅天真言曰。 diêm ma la Thiên chân ngôn viết 。 (一)嚩(無背反)嚩娑嚩(二合)多野(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )phược (vô bối phản )phược sa phược (nhị hợp )đa dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 闍魔后真言曰。 xà/đồ ma hậu chân ngôn viết 。 (一)阿起禰曳(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )a khởi nỉ duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 七母真言曰。 thất mẫu chân ngôn viết 。 (一)忙底哩毘藥(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )mang để lý Tì dược (nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 暗夜神真言曰。 ám dạ Thần chân ngôn viết 。 (一)迦攞囉底哩(二合)曳(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )Ca la La để lý (nhị hợp )duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 荼吉尼真言曰。 đồ cát ni chân ngôn viết 。 (一)頡唎(二合)訶(急呼二)娑嚩(二合)賀 (nhất )hiệt lợi (nhị hợp )ha (cấp hô nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 次於西南隅 thứ ư Tây Nam ngung 名大囉剎方 danh Đại La sát phương 執刀恐怖形 chấp đao khủng bố hình 身印同揭誐 thân ấn đồng yết nga 是名囉剎娑 thị danh La sát sa 西門嚩嚕拏 Tây môn phược lỗ nã 天形女人形 Thiên hình nữ nhân hình 龍光龜為座 long quang quy vi tọa 門內前左右 môn nội tiền tả hữu 忿怒無能勝 phẫn nộ Vô năng thắng 阿毘目佉對 A-tỳ mục khư đối 廂曲中大護 sương khúc trung Đại hộ 難徒拔難徒 nạn/nan đồ bạt nạn/nan đồ 及以諸地鬼 cập dĩ chư địa quỷ 辯才及毘紐 biện tài cập Tỳ nữu 西北嚩庾方 Tây Bắc phược dữu phương 塞健那風神 tắc kiện na Phong Thần 所餘諸眷屬 sở dư chư quyến chúc 印相今當說 ấn tướng kim đương thuyết 虛合水入掌 hư hợp thủy nhập chưởng 風竪空火交 phong thọ không hỏa giao 羂索內叉拳 quyển tác nội xoa quyền 二風頭圓滿 nhị phong đầu viên mãn 地神禪智羽 địa thần Thiền trí vũ 八度頭圓合 bát độ đầu viên hợp 二空附如蓋 nhị không phụ như cái 辯才即妙音 biện tài tức Diệu-Âm 慧風持於空 tuệ phong trì ư không 定仰在臍舒 định ngưỡng tại tề thư 運動如奏樂 vận động như tấu lạc/nhạc 名為費拏印 danh vi phí nã ấn 毘紐即那延 Tỳ nữu tức na duyên 三昧空捻風 tam muội không niệp phong 圓孔如輪勢 viên khổng như luân thế 彼后風加空 bỉ hậu phong gia không 次北諸龍眾 thứ Bắc chư long chúng 塞建翻童子 tắc kiến phiên Đồng tử 六首乘孔雀 lục thủ thừa Khổng-tước 商羯囉戟印 thương yết La kích ấn 定空加於地 định không gia ư địa 后印空持地 hậu ấn không trì địa 妃印三輪開 phi ấn tam luân khai 門南月天眾 môn Nam nguyệt Thiên Chúng 諸宿宮神繞 chư tú cung Thần nhiễu 自在天及妃 Tự tại Thiên cập phi 遮文荼定掌 già văn đồ định chưởng 仰持劫波羅 ngưỡng trì Kiếp-ba-la 月天三昧手 nguyệt thiên tam muội thủ 空風持白蓮 không phong trì bạch liên 宿印定慧合 tú ấn định tuệ hợp 空建火輪交 không kiến hỏa luân giao 不可越定拳 bất khả việt định quyền 舉翼而上指 cử dực nhi thượng chỉ 智拳舒於風 trí quyền thư ư phong 猶如相擬勢 do như tướng nghĩ thế 相向舉慧拳 tướng hướng cử tuệ quyền 狀如相擊勢 trạng như tướng kích thế 二龍左右掌 nhị long tả hữu chưởng 更互而相加 cánh hỗ nhi tướng gia 嚩庾風天幢 phược dữu Phong Thiên tràng 智拳地水竪 trí quyền địa thủy thọ 諸眷屬圍繞 chư quyến chúc vi nhiễu 羅剎主真言曰。 La-sát chủ chân ngôn viết 。 (一)囉(入)吃察(二合)娑(二)地跛多曳(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )La (nhập )cật sát (nhị hợp )sa (nhị )địa bả đa duệ (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 囉剎斯真言曰。 La sát tư chân ngôn viết 。 (一)(口*落)乞剎(二合)娑(二)誐尼弭(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )(khẩu *lạc )khất sát (nhị hợp )sa (nhị )nga ni nhị (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 將兄真言曰。 tướng huynh chân ngôn viết 。 (一)仡囉(二合)迦哩(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )ngật La (nhị hợp )Ca lý (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 囉剎眾真言曰。 La sát chúng chân ngôn viết 。 (一)(口*落)乞叉(二合)細毘藥(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )(khẩu *lạc )khất xoa (nhị hợp )tế Tì dược (nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 諸龍真言曰。 chư long chân ngôn viết 。 (一)銘伽捨儞曳(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )minh già xả nễ duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 地神真言曰。 địa thần chân ngôn viết 。 (一)鉢哩(二合)體(丁以反)吠曳(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )bát lý (nhị hợp )thể (đinh dĩ phản )phệ duệ (nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 妙音真言曰。 Diệu-Âm chân ngôn viết 。 (一)蘇(上)囉娑嚩(二合)帶曳(二合)(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )tô (thượng )La sa phược (nhị hợp )đái duệ (nhị hợp )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 那羅延真言曰。 Na-la-diên chân ngôn viết 。 (一)尾瑟拏(二合)吠(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )vĩ sắt nã (nhị hợp )phệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 后真言曰。 hậu chân ngôn viết 。 (一)尾瑟拏(二合)弭(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )vĩ sắt nã (nhị hợp )nhị (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 月天真言曰。 nguyệt thiên chân ngôn viết 。 (一)戰捺囉(二合)野(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )chiến nại La (nhị hợp )dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 一切宿真言曰。 nhất thiết tú chân ngôn viết 。 (一)諾乞察(二合)怛囉(二合)儞曩娜儞曳(三)娑嚩(二合)賀 (nhất )nặc khất sát (nhị hợp )đát La (nhị hợp )nễ nẵng na nễ duệ (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 大自在真言曰(真言玄)。 đại tự tại chân ngôn viết (chân ngôn huyền )。 烏摩妃真言曰。 ô ma phi chân ngôn viết 。 (一)烏摩爾弭(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )ô ma nhĩ nhị (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 遮文荼真言曰。 già văn đồ chân ngôn viết 。 (一)左悶拏曳(二)娑嚩(二合)賀 (nhất )tả muộn nã duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 不可越守護真言曰。 bất khả việt thủ hộ chân ngôn viết 。 曩莫三曼多嚩日囉(二合)喃(一)訥達(口*履)灑(二合)摩賀路灑拏(二)佉陀野薩嚩怛佗(引)蘖多阿然矩嚕(三)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )nam (nhất )nột đạt (khẩu *lý )sái (nhị hợp )ma hạ lộ sái nã (nhị )khư đà dã tát phược đát đà (dẫn )nghiệt đa a nhiên củ lỗ (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 相向守護門不空金剛真言曰。 tướng hướng thủ hộ môn Bất không Kim cương chân ngôn viết 。 曩莫三曼多嚩日囉(二合)喃(一)係阿鼻目佉摩訶鉢囉(二合)戰拏(二合)佉那野緊旨囉也徙(三)三麼野麼弩娑麼(二合)囉(四)娑嚩(二合)賀 nẵng mạc Tam-mạn-đa phược nhật La (nhị hợp )nam (nhất )hệ A-tỳ mục khư Ma-ha bát La (nhị hợp )chiến nã (nhị hợp )khư na dã khẩn chỉ La dã tỉ (tam )tam ma dã ma nỗ sa ma (nhị hợp )La (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 嚩嚕拏水天真言曰。 phược lỗ nã Thủy Thiên chân ngôn viết 。 歸命(一)阿播鉢多曳(引)(二)薩嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )a bá bát-đa duệ (dẫn )(nhị )tát phược (nhị hợp )hạ 一龍真言曰。 nhất long chân ngôn viết 。 歸命(一)難那野(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )nạn/nan na dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 二龍真言曰。 nhị long chân ngôn viết 。 歸命(一)鄔波難那野(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )ổ ba nạn/nan na dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 風天真言曰。 Phong Thiên chân ngôn viết 。 歸命(一)嚩(引)野吠(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )phược (dẫn )dã phệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 東北伊舍那 Đông Bắc y xá na 眷屬部多等 quyến thuộc bộ đa đẳng 北門多聞天 Bắc môn đa văn Thiên 母及祖母等 mẫu cập tổ mẫu đẳng 吉祥功德天 cát tường công đức thiên 男女眷屬等 nam nữ quyến thuộc đẳng 印相今當說 ấn tướng kim đương thuyết 伊舍三昧拳 y xá tam muội quyền 竪火界屬背 thọ hỏa giới chúc bối 多聞虛心合 đa văn hư tâm hợp 雙地入掌交 song địa nhập chưởng giao 空竪風側柱 không thọ phong trắc trụ 一寸不相著 nhất thốn bất tưởng trước 次左大藥叉 thứ tả Đại dược xoa 定慧內叉拳 định tuệ nội xoa quyền 水竪二風屈 thủy thọ nhị phong khuất 一切藥叉女 nhất thiết dược xoa nữ 前印申火輪 tiền ấn thân hỏa luân 地空自相持 địa không tự tướng trì 門東毘舍遮 môn Đông Tỳ xá già 內縛申於火 nội phược thân ư hỏa 前印火輪屈 tiền ấn hỏa luân khuất 即名毘舍支 tức danh Tỳ xá chi 伊舍那真言曰。 y xá na chân ngôn viết 。 歸命(一)伊舍那野(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )y xá na dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 步多鬼真言曰(印玄)。 bộ đa quỷ chân ngôn viết (ấn huyền )。 歸命(一)喁縊喁伊蘖懵舍寧(二)步多地跛底(三)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )ngung ải ngung y nghiệt mộng xá ninh (nhị )bộ đa địa bả để (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 多聞天真言曰。 đa văn Thiên chân ngôn viết 。 歸命(一)吠室羅(二合)摩拏野(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )phệ thất La (nhị hợp )ma nã dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 大藥叉真言曰。 Đại dược xoa chân ngôn viết 。 歸命(一)藥乞叉(二合)濕嚩(二合)囉(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )dược khất xoa (nhị hợp )thấp phược (nhị hợp )La (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 一切藥叉女真言曰。 nhất thiết dược xoa nữ chân ngôn viết 。 歸命(一)藥訖叉(二合)尾儞也(二合)達哩(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )dược cật xoa (nhị hợp )vĩ nễ dã (nhị hợp )đạt lý (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 毘舍遮真言曰。 Tỳ xá già chân ngôn viết 。 歸命(一)比舍(引)遮蘖底(丁以反二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )bỉ xá (dẫn )già nghiệt để (đinh dĩ phản nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 毘舍支真言曰。 Tỳ xá chi chân ngôn viết 。 歸命比旨比旨(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng bỉ chỉ bỉ chỉ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 天王八兄弟 Thiên Vương bát huynh đệ 門西東各四 môn Tây Đông các tứ 同習一真言(印玄) đồng tập nhất chân ngôn (ấn huyền ) 東門帝釋天 Đông môn đế thích Thiên 安住妙高山 an trụ diệu cao sơn 寶冠被瓔珞 bảo quán bị anh lạc 手持獨股印 thủ trì độc cổ ấn 天眾自圍繞 Thiên Chúng tự vi nhiễu 左置日天眾 tả trí nhật Thiên Chúng 八馬車輅中 bát mã xa lộ trung 二妃在左右 nhị phi tại tả hữu 逝耶毘逝耶 thệ da Tì thệ da 亦云勝無勝 diệc vân thắng Vô thắng 眷屬布執曜 quyến thuộc bố chấp diệu 盎伽在左邊 áng già tại tả biên 輸伽在於東 du già tại ư Đông 沒馱在於南 một đà tại ư Nam 勿落薩鉢起 vật lạc tát bát khởi 置於日天北 trí ư nhật thiên Bắc 設儞設遮東南 thiết nễ thiết già Đông Nam 囉睺在西南 La hầu tại Tây Nam 劍婆在西北 kiếm Bà tại Tây Bắc 計都在東北 kế đô tại Đông Bắc 南緯之南置 Nam vĩ chi Nam trí 涅伽多天狗 niết già đa thiên cẩu 北緯之北置 Bắc vĩ chi Bắc trí 嗢伽波多火 ốt già ba đa hỏa 摩利支前行 Ma lợi chi tiền hạnh/hành/hàng 翼從而侍衛 dực tòng nhi thị vệ 梵天帝釋右 phạm Thiên đế thích hữu 印相今當說 ấn tướng kim đương thuyết 坐於七鵝車 tọa ư thất nga xa 四面髮髻冠 tứ diện phát kế quan 四手慧持華 tứ thủ tuệ Trì hoa 次慧持數珠 thứ tuệ trì sổ châu 定上執君持 định thượng chấp quân trì 次下手側掌 thứ hạ thủ trắc chưởng 屈風餘申直 khuất phong dư thân trực 淨行吉祥印 tịnh hạnh cát tường ấn 名為唵字印 danh vi úm tự ấn 摩利支寶瓶 Ma lợi chi bảo bình 定手虛成拳 định thủ hư thành quyền 智掌舒而覆 trí chưởng thư nhi phước 四禪天在左 tứ Thiền Thiên tại tả 無熱五淨右 vô nhiệt ngũ tịnh hữu 釋印內縛拳 thích ấn nội phược quyền 二風竪如杵 nhị phong thọ như xử 日天福智手 nhật thiên phước trí thủ 各置水輪側 các trí thủy luân trắc 仰如車輅形 ngưỡng như xa lộ hình 社耶毘社耶 xã da Tỳ xã da 般若三昧手 Bát-nhã tam-muội thủ 風地背內向 phong địa bối nội hướng 水火自相持 thủy hỏa tự tướng trì 定慧輪頭合 định tuệ luân đầu hợp 空建置於心 không kiến trí ư tâm 九執二羽合 cửu chấp nhị vũ hợp 虛空輪竝竪 hư không luân tịnh thọ 釋右梵天印 thích hữu Phạm Thiên ấn 三昧空持水 tam muội không trì thủy 猶如執華相 do như chấp hoa tướng 定風加火上 định phong gia hỏa thượng 空持水中節 không trì thủy trung tiết 梵天妃密契 Phạm Thiên phi mật khế 乾闥阿修羅 càn-thát A-tu-la 前印內縛拳 tiền ấn nội phược quyền 申水樂天印 thân thủy lạc/nhạc Thiên ấn 修羅以智手 tu la dĩ trí thủ 風絞空輪上 phong giảo không luân thượng 帝釋真言曰。 Đế Thích chân ngôn viết 。 歸命(一)鑠吃囉(二合)也(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )thước cật La (nhị hợp )dã (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 日天真言曰。 nhật thiên chân ngôn viết 。 歸命(一)阿儞(入)怛夜(二合)耶(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )a nễ (nhập )đát dạ (nhị hợp )da (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 社耶毘社耶真言曰。 xã da Tỳ xã da chân ngôn viết 。 歸命(一)摩訶我拏跛多(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )Ma-ha ngã nã bả đa (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 摩利支真言曰。 Ma lợi chi chân ngôn viết 。 歸命(一)摩利支(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )Ma lợi chi (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 九執真言曰。 cửu chấp chân ngôn viết 。 歸命(一)蘖囉(二合)醯濕嚩(二合)哩也(二合)(二)鉢囉(二合)鉢多(二合)孺底(丁以反)羅摩耶(三)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )nghiệt La (nhị hợp )hề thấp phược (nhị hợp )lý dã (nhị hợp )(nhị )bát La (nhị hợp )bát-đa (nhị hợp )nhụ để (đinh dĩ phản )La Ma Da (tam )sa phược (nhị hợp )hạ 梵天真言曰。 Phạm Thiên chân ngôn viết 。 歸命(一)鉢囉(二合)惹鉢多曳(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )bát La (nhị hợp )nhạ bát-đa duệ (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 梵天妃真言曰(玄)。 Phạm Thiên phi chân ngôn viết (huyền )。 乾闥婆真言曰。 Càn-thát-bà chân ngôn viết 。 歸命(一)尾戍馱薩嚩(二合)囉嚩(引)係儞(平)(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )vĩ thú Đà tát phược (nhị hợp )La phược (dẫn )hệ nễ (bình )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 阿修羅真言曰。 A-tu-la chân ngôn viết 。 歸命(一)阿素囉蘖囉囉延(二)囉鵮囉鵮特菵(二合)耽(三)沒囉(二合)鉢囉(四)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )a tố La nghiệt La La duyên (nhị )La 鵮La 鵮đặc 菵(nhị hợp )đam (tam )một La (nhị hợp )bát La (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 餘有眷屬諸仙二十八天八部真言皆在大曼荼羅圖中。 dư hữu quyến thuộc chư tiên nhị thập bát Thiên bát bộ chân ngôn giai tại đại mạn đà la đồ trung 。 大毘盧遮那經廣大儀軌卷中 Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh quảng đại nghi quỹ quyển trung 大毘盧遮那經廣大儀軌卷下 Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh quảng đại nghi quỹ quyển hạ 次當大日前 thứ đương đại nhật tiền 般若波羅蜜 Bát-nhã Ba-la-mật 明妃契六臂 minh phi khế lục tý 三目皆圓滿 tam mục giai viên mãn 定羽掌梵夾 định vũ chưởng phạm giáp 慧羽竪護印 tuệ vũ thọ hộ ấn 次定仰臍輪 thứ định ngưỡng tề luân 慧羽垂與願 tuệ vũ thùy dữ nguyện 二羽定慧手 nhị vũ định tuệ thủ 各結根本契 các kết/kiết căn bản khế 身被堅甲冑 thân bị kiên giáp trụ 是名諸佛母 thị danh chư Phật mẫu 六波羅蜜印 lục Ba la mật ấn 彼真言曰(真言玄如) bỉ chân ngôn viết (chân ngôn huyền như ) 由印明力故 do ấn minh lực cố 相應身無二 tướng ứng thân vô nhị 當知此明妃 đương tri thử minh phi 三世諸佛母 tam thế chư Phật mẫu 圓滿薩般若 viên mãn tát bát-nhã 爾時金剛手。昇於大日世尊身語意地。法平等觀念未來眾生。為斷一切疑故。說大真言王曰(用羯磨印)。 nhĩ thời Kim Cương Thủ 。thăng ư đại nhật Thế Tôn thân ngữ ý địa 。pháp bình đẳng quán niệm vị lai chúng sanh 。vi đoạn nhất thiết nghi cố 。thuyết Đại chân ngôn Vương viết (dụng yết ma ấn )。 歸命(一)阿三忙鉢多達磨馱覩(二)蘖登(底孕反)蘖多南(三)薩嚩他(引)(四)暗欠暗噁(五)糝索(六)唅鶴(七)(口*藍)(口*落)(入)(八)鑁嚩(入)(九)娑嚩(二合)賀(十)吽(口*藍)(口*落)訶囉(二合)鶴娑嚩(二合)賀(十一)(口*藍)(口*落)娑嚩(二合)賀(十二) quy mạng (nhất )a tam mang bát-đa đạt-ma Đà đổ (nhị )nghiệt đăng (để dựng phản )nghiệt đa Nam (tam )tát phược tha (dẫn )(tứ )ám khiếm ám 噁(ngũ )tảm tác/sách (lục )ham hạc (thất )(khẩu *lam )(khẩu *lạc )(nhập )(bát )tông phược (nhập )(cửu )sa phược (nhị hợp )hạ (thập )hồng (khẩu *lam )(khẩu *lạc )ha La (nhị hợp )hạc sa phược (nhị hợp )hạ (thập nhất )(khẩu *lam )(khẩu *lạc )sa phược (nhị hợp )hạ (thập nhị ) 時執金剛祕密主。說此真言王已。時一切如來住十方世界。各舒右手摩執金剛頂。而以善哉聲而稱歎言。善哉善哉佛子。汝已超昇毘盧遮那世尊身語意地。為欲照明一切方所。住平等真言道諸菩薩故。乃至同於正遍知者。 thời chấp Kim Cương Bí mật chủ 。thuyết thử chân ngôn Vương dĩ 。thời nhất thiết Như Lai trụ/trú thập phương thế giới 。các thư hữu thủ ma chấp Kim Cương đính 。nhi dĩ Thiện tai thanh nhi xưng thán ngôn 。Thiện tai thiện tai Phật tử 。nhữ dĩ siêu thăng Tỳ Lô Giá Na Thế Tôn thân ngữ ý địa 。vi dục chiếu minh nhất thiết phương sở 。trụ/trú bình đẳng chân ngôn đạo chư Bồ-tát cố 。nãi chí đồng ư Chánh-biến-Tri giả 。 次傳八祕密 thứ truyền bát bí mật 於諸真言門 ư chư chân ngôn môn 修行菩薩行 tu hành Bồ Tát hạnh 諸菩薩應知 chư Bồ-tát ứng tri 觀於本尊身 quán ư bản tôn thân 各堅固不動 các kiên cố bất động 如本尊三昧 như bản tôn tam muội 如本尊觀住 như bản tôn quán trụ/trú 而得成悉地 nhi đắc thành tất địa 諦觀白蓮華 đế quán bạch liên hoa 八葉皆廣大 bát diệp giai quảng đại 令普周法界 lệnh phổ châu Pháp giới 東方葉華座 Đông phương diệp hoa tọa 觀(口*藍)字光輪 quán (khẩu *lam )tự quang luân 轉成如來身 chuyển thành Như Lai thân 號寶幢如來 hiệu bảo tràng Như Lai 身色如日暉 thân sắc như nhật huy 以定慧手作虛心合掌。而散風輪地輪如放光焰。是世尊威德生印。其曼荼羅三角而具光明。彼真言曰。 dĩ định tuệ thủ tác hư tâm hợp chưởng 。nhi tán phong luân địa luân như phóng quang diệm 。thị Thế Tôn uy đức sanh ấn 。kỳ mạn-đà-la tam giác nhi cụ quang minh 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命(一)(口*藍)(口*落)(入)(二)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )(khẩu *lam )(khẩu *lạc )(nhập )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ 南方葉華座 Nam phương diệp hoa tọa 觀鑁字光輪 quán tông tự quang luân 轉成如來身 chuyển thành Như Lai thân 名開敷華王 danh khai phu hoa vương 金色放光明 kim sắc phóng quang minh 三昧離諸垢 tam muội Ly chư cấu 即以此印而屈風輪。在二空輪上如嚩字形是世尊金剛不壞印。其曼荼羅如嚩字相有金剛光。彼真言曰。 tức dĩ thử ấn nhi khuất phong luân 。tại nhị không luân thượng như phược tự hình thị Thế Tôn Kim Cương bất hoại ấn 。kỳ mạn-đà-la như phược tự tướng hữu Kim cương quang 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命(一)鑁嚩(入)(二)娑嚩(二合)賀(引) quy mạng (nhất )tông phược (nhập )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn ) 北方葉華座 Bắc phương diệp hoa tọa 觀唅字光輪 quán ham tự quang luân 轉成鼓音王 chuyển thành Cổ âm vương 離惱清涼定 ly não thanh lương định 即以此印屈二地輪。入於掌中。是如來萬德莊嚴印。其曼荼羅。如半月形。以大空點圍之。彼真言曰。 tức dĩ thử ấn khuất nhị địa luân 。nhập ư chưởng trung 。thị Như Lai vạn đức trang nghiêm ấn 。kỳ mạn-đà-la 。như bán nguyệt hình 。dĩ Đại không điểm vi chi 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命(一)唅鶴(二)娑嚩(二合)賀(引) quy mạng (nhất )ham hạc (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn ) 西方葉華座 Tây phương diệp hoa tọa 觀糝字光輪 quán tảm tự quang luân 轉成無量壽 chuyển thành Vô-Lượng-Thọ 色如閻浮金 sắc như Diêm-phù kim 即以初印散水輪火輪。名蓮華藏印。其曼荼羅如月輪相。以波頭摩華圍繞之。彼真言曰。 tức dĩ sơ ấn tán thủy luân hỏa luân 。danh liên hoa tạng ấn 。kỳ mạn-đà-la như nguyệt luân tướng 。dĩ a-đầu-ma hoa vi nhiễu chi 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命 糝索(入)(二)娑嚩(二合)賀(引) quy mạng  tảm tác/sách (nhập )(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn ) 東南葉華座 Đông Nam diệp hoa tọa 觀暗字光輪 quán ám tự quang luân 轉成普賢身 chuyển thành Phổ Hiền thân 復以定慧手。作未開敷蓮華合掌。建立二空輪而稍屈之。是如來一切支分生印。其曼荼羅如迦羅捨滿月之形。金剛圍之。彼真言曰。 phục dĩ định tuệ thủ 。tác vị khai phu liên hoa hợp chưởng 。kiến lập nhị không luân nhi sảo khuất chi 。thị Như Lai nhất thiết chi phần sanh ấn 。kỳ mạn-đà-la như Ca la xả mãn nguyệt chi hình 。Kim cương vi chi 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命(一)暗噁(二)娑嚩(二合)賀(引) quy mạng (nhất )ám 噁(nhị )sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn ) 西北葉華座 Tây Bắc diệp hoa tọa 觀嚩字光輪 quán phược tự quang luân 轉成聖者身 chuyển thành Thánh Giả thân 號名觀自在 hiệu danh Quán Tự Tại 色如紅頗梨 sắc như hồng pha-lê 是名聖觀音 thị danh Thánh Quán Âm 即以此印屈其火輪餘相如前。是世尊陀羅尼印。其曼荼羅猶如彩虹。而遍圍之垂金剛幡。彼真言曰。 tức dĩ thử ấn khuất kỳ hỏa luân dư tướng như tiền 。thị Thế Tôn Đà-la-ni ấn 。kỳ mạn-đà-la do như thải hồng 。nhi biến vi chi thùy Kim Cương phan 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命(一)沒馱達囉抳(二)娑沒(口*栗)(二合)底(丁以反)麼囉馱曩迦(口*履)(三)馱囉野馱囉野薩鑁(四)婆誐嚩底(丁以反五)阿(引)迦(引)囉嚩底(六)三麼曳(七)娑嚩(二合)賀(引) quy mạng (nhất )một đà đạt La nê (nhị )sa một (khẩu *lật )(nhị hợp )để (đinh dĩ phản )ma La Đà nẵng Ca (khẩu *lý )(tam )Đà La dã Đà La dã tát tông (tứ )Bà nga phược để (đinh dĩ phản ngũ )a (dẫn )Ca (dẫn )La phược để (lục )tam ma duệ (thất )sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn ) 西南葉華座 Tây Nam diệp hoa tọa 觀阿字光輪 quán A tự quang luân 轉成文殊身 chuyển thành Văn Thù thân 所謂一切智 sở vị nhất thiết trí 身如欝金色 thân như uất kim sắc 復以虛心合掌開散火輪。其地輪與空輪和合持之。是為如來法住印。其曼荼羅猶如虛空。以雜色圍之有二空點。彼真言曰。 phục dĩ hư tâm hợp chưởng khai tán hỏa luân 。kỳ địa luân dữ không luân hòa hợp trì chi 。thị vi Như Lai pháp trụ ấn 。kỳ mạn-đà-la do như hư không 。dĩ tạp sắc vi chi hữu nhị không điểm 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命(一)阿吠娜尾泥(二)娑嚩(二合)賀(引) quy mạng (nhất )a phệ na vĩ nê (nhị )sa phược (nhị hợp )hạ (dẫn ) 東北葉華座 Đông Bắc diệp hoa tọa 觀野字光輪 quán dã tự quang luân 加以二昧聲 gia dĩ nhị muội thanh 轉成慈氏尊 chuyển thành từ thị tôn 大乘相應故 Đại-Thừa tướng ứng cố 身色如黃金 thân sắc như hoàng kim 二羽虛心合掌。以定慧手交互相加持。而自旋轉。是名世尊迅疾加持印。放曼荼羅亦如虛空。而用青點嚴之。彼真言曰。 nhị vũ hư tâm hợp chưởng 。dĩ định tuệ thủ giao hỗ tương gia trì 。nhi tự toàn chuyển 。thị danh Thế Tôn tấn tật gia trì ấn 。phóng mạn-đà-la diệc như hư không 。nhi dụng thanh điểm nghiêm chi 。bỉ chân ngôn viết 。 歸命(一)摩賀瑜誐瑜(引)擬(宜以反)(寧*頁)(二)瑜詣濕嚩(二合)(口*履)(三)欠若唎計(四)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )ma hạ Du Nga du (dẫn )nghĩ (nghi dĩ phản )(ninh *hiệt )(nhị )du nghệ thấp phược (nhị hợp )(khẩu *lý )(tam )khiếm nhược/nhã lợi kế (tứ )sa phược (nhị hợp )hạ 中央法界性 trung ương pháp giới tánh 圓明廣大輪 Viên Minh quảng đại luân 輪中轉阿字 luân trung chuyển A tự 成大法界身 thành Đại pháp giới thân 號名遍照尊 hiệu danh biến chiếu tôn 金色具暉曜 kim sắc cụ huy diệu 首持髮髻冠 thủ trì phát kế quan 綃縠嚴身服 tiêu hộc nghiêm thân phục 輝焰過眾電 huy diệm quá/qua chúng điện 放種種色光 phóng chủng chủng sắc quang 正受相應身 chánh thọ tướng ứng thân 寂然三摩地 tịch nhiên tam-ma-địa 應願濟群生 ưng nguyện tế quần sanh 大日正覺尊 đại nhật chánh giác tôn 以八曼荼羅 dĩ bát mạn-đà-la 種子字圍繞 chủng tử tự vi nhiễu 甚深圓鏡中 thậm thâm viên kính trung 法界曼荼羅 Pháp giới mạn-đà-la 猶如敬制底 do như kính chế để 如來三密門 Như Lai tam mật môn 當依如是法 đương y như thị pháp 彼大日真言曰 bỉ đại nhật chân ngôn viết 曩莫薩嚩怛他(引)蘖帝(口*驃)(毘庾反一)微濕嚩(二合)目契弊(毘也反二)薩嚩他(三)阿(上)阿(引)暗(去引)噁(入)(四) nẵng mạc tát phược đát tha (dẫn )nghiệt đế (khẩu *phiếu )(Tì dữu phản nhất )vi thấp phược (nhị hợp )mục khế tệ (Tì dã phản nhị )tát phược tha (tam )a (thượng )a (dẫn )ám (khứ dẫn )噁(nhập )(tứ ) 行者若持誦 hành giả nhược/nhã trì tụng 乃至初安住 nãi chí sơ an trụ 不生疑慮意 bất sanh nghi lự ý 隨取彼一心 tùy thủ bỉ nhất tâm 以心置於心 dĩ tâm trí ư tâm 證於極淨句 chứng ư cực tịnh cú 無垢安不動 vô cấu an bất động 不分別如鏡 bất phân biệt như kính 現前甚微細 hiện tiền thậm vi tế 若彼常觀察 nhược/nhã bỉ thường quan sát 修習而相應 tu tập nhi tướng ứng 乃至本所尊 nãi chí bổn sở tôn 自身像皆現 tự thân tượng giai hiện 即是第一句 tức thị đệ nhất cú 瑜伽阿闍梨 du già A-xà-lê 當依第二句 đương y đệ nhị cú 於鏡曼荼羅 ư kính mạn-đà-la 作本尊三昧 tác bản tôn tam muội 觀心自圓明 quán tâm tự Viên Minh 微妙如圓鏡 vi diệu như viên kính 鏡中有八葉 kính trung hữu bát diệp 大寶蓮華王 Đại bảo liên hoa Vương 白嚴好鬚蘂 bạch nghiêm hảo tu nhị 臺中有種子 đài trung hữu chủng tử 轉種子色聲 chuyển chủng tử sắc thanh 即大日如來 tức Đại Nhật Như Lai 真實加持身 chân thật gia trì thân 即是正覺句 tức thị chánh giác cú 次應捧念珠 thứ ưng phủng niệm châu 菩提與蓮子 Bồ-đề dữ liên tử 金剛光好者 Kim cương quang hảo giả 貫穿一百八 quán xuyên nhất bách bát 持珠當於心 trì châu đương ư tâm 四時及三時 tứ thời cập tam thời 乃至於二時 nãi chí ư nhị thời 當心住等引 đương tâm trụ/trú đẳng dẫn 三麼呬多地 tam ma hứ đa địa 念大日本明 niệm Đại Nhật bản minh 一百或一千 nhất bách hoặc nhất thiên 數滿三洛叉 số mãn tam lạc xoa 作心意念誦 tác tâm ý niệm tụng 出入息為一 xuất nhập tức vi nhất 短聲與長聲 đoản thanh dữ trường/trưởng thanh 常一一相應 thường nhất nhất tướng ứng 異此而受持 dị thử nhi thọ trì 真言闕支分 chân ngôn khuyết chi phần 自尊為一相 tự tôn vi nhất tướng 無二無取著 vô nhị vô thủ trước/trứ 不壞意色像 bất hoại ý sắc tượng 勿異於法則 vật dị ư Pháp tức 次住巧智生 thứ trụ/trú xảo trí sanh 說出生種種 thuyết xuất sanh chủng chủng 善巧智百光 thiện xảo trí bách quang 遍照諸佛剎 biến chiếu chư Phật sát 二羽金剛合 nhị vũ Kim cương hợp 或作五智印 hoặc tác ngũ trí ấn 即置於頂上 tức trí ư đảnh/đính thượng 微加搖動之 vi gia dao động chi 彼百光遍照 bỉ bách quang biến chiếu 真言曰 chân ngôn viết 歸命(一)暗 quy mạng (nhất )ám 此百字真言 thử bách tự chân ngôn 真言救世者 chân ngôn cứu thế giả 成就大威德 thành tựu đại uy đức 法自在牟尼 pháp tự tại Mâu Ni 破諸無智暗 phá chư vô trí ám 摧壞無智城 tồi hoại vô trí thành 如日輪普現 như nhật luân phổ hiện 利益眾生故 lợi ích chúng sanh cố 念誦分限畢 niệm tụng phần hạn tất 捧珠頂戴已 phủng châu đảnh đái dĩ 然後安本處 nhiên hậu an bổn xứ 重結大日印 trọng kết/kiết đại nhật ấn 入法界三昧 nhập Pháp giới tam muội 行者出三昧 hành giả xuất tam muội 念本明七遍 niệm bản minh thất biến 復結五供養 phục kết/kiết ngũ cúng dường 悅意妙五讚 duyệt ý diệu ngũ tán 獻閼伽香水 hiến át già hương thủy 當發五大願 đương phát ngũ đại nguyện 復結大三昧 phục kết/kiết Đại tam muội 左旋成解界 tả toàn thành giải giới 當白眾聖尊 đương bạch chúng thánh tôn 現前諸如來 hiện tiền chư Như Lai 救世諸菩薩 cứu thế chư Bồ-tát 乃至諸聖天 nãi chí chư Thánh Thiên 不斷大乘教 bất đoạn Đại thừa giáo 到殊勝地者 đáo thù thắng địa giả 唯願聖天眾 duy nguyện Thánh Thiên Chúng 決定證知我 quyết định chứng tri ngã 廣利諸有情 quảng lợi chư hữu tình 久久住世間 cửu cửu trụ thế gian 佛說加持句 Phật thuyết gia trì cú 定慧金剛合 định tuệ Kim cương hợp 隨明遍觸身 tùy minh biến xúc thân 念彼密言曰 niệm bỉ mật ngôn viết 歸命(一)薩嚩他(二)勝勝(三)怛(口*陵)(二合)怛(口*陵)(二合)(四)顒顒(五)達(口*憐)(二合)達(口*憐)(二合)(六)娑他(二合)波也娑他(二合)波也(七)沒馱薩底也(二合)嚩(八)達麼薩底也(二合)嚩(九)僧伽薩底也(二合)嚩(十)娑嚩(二合)迦嚩(十一)吽吽(十二)吠娜尾泥(十三)娑嚩(二合)賀 quy mạng (nhất )tát phược tha (nhị )thắng thắng (tam )đát (khẩu *lăng )(nhị hợp )đát (khẩu *lăng )(nhị hợp )(tứ )ngung ngung (ngũ )đạt (khẩu *liên )(nhị hợp )đạt (khẩu *liên )(nhị hợp )(lục )sa tha (nhị hợp )ba dã sa tha (nhị hợp )ba dã (thất )một đà tát để dã (nhị hợp )phược (bát )đạt ma tát để dã (nhị hợp )phược (cửu )tăng già tát để dã (nhị hợp )phược (thập )sa phược (nhị hợp )Ca phược (thập nhất )hồng hồng (thập nhị )phệ na vĩ nê (thập tam )sa phược (nhị hợp )hạ 於頂上解之 ư đảnh/đính thượng giải chi 各隨其所安 các tùy kỳ sở an 皆令得解脫 giai lệnh đắc giải thoát 復結三昧耶 phục kết/kiết tam muội da 薩埵被甲冑 Tát-đỏa bị giáp trụ 三印等護持 tam ấn đẳng hộ trì 法界字為頂 Pháp giới tự vi đảnh/đính 功德悉成就 công đức tất thành tựu 如前應作禮 như tiền ưng tác lễ 然後出道場 nhiên hậu xuất đạo tràng 住於閑淨處 trụ/trú ư nhàn tịnh xứ/xử 轉讀修多羅 chuyển độc tu-đa-la 華嚴與涅槃 hoa nghiêm dữ Niết-Bàn 楞伽思益等 Lăng già tư ích đẳng 願共諸有情 nguyện cọng chư hữu tình 同證華藏海 đồng chứng hoa tạng hải 入佛無漏智 nhập Phật vô lậu trí 大毘盧遮那經廣大儀軌卷下 Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh quảng đại nghi quỹ quyển hạ 此法從摩訶毘盧遮那。付屬金剛手。金剛手次傳。付屬那爛陀寺達磨鞠多阿闍梨。達磨鞠多阿闍梨。次付屬中天竺國王種釋迦善無畏三藏。善無畏三藏開元中來至此國。當玄宗朝為大國師傳法灌頂。次付屬海東新羅國僧玄超阿闍梨。玄超阿闍梨次傳。付屬京青龍寺僧慧果阿闍梨。慧果阿闍梨次傳。付屬僧法潤阿闍梨。大和八年甲寅歲三月七日。付屬慧日寺五部持念僧惟謹。 thử pháp tùng Ma-haTỳ Lô Giá Na 。phó chúc Kim Cương Thủ 。Kim Cương Thủ thứ truyền 。phó chúc Na Lan Đà Tự đạt-ma cúc đa A-xà-lê 。đạt-ma cúc đa A-xà-lê 。thứ phó chúc Trung Thiên Trúc Quốc Vương chủng Thích Ca thiện vô úy Tam Tạng 。thiện vô úy Tam Tạng khai nguyên trung lai chí thử quốc 。đương huyền tông triêu vi Đại Quốc Sư truyền Pháp quán đảnh 。thứ phó chúc hải Đông Tân La quốc tăng huyền siêu A-xà-lê 。huyền siêu A-xà-lê thứ truyền 。phó chúc kinh thanh long tự tăng tuệ quả A-xà-lê 。tuệ quả A-xà-lê thứ truyền 。phó chúc tăng Pháp nhuận A-xà-lê 。Đại hòa bát niên giáp dần tuế tam nguyệt thất nhật 。phó chúc tuệ nhật tự ngũ bộ trì niệm tăng duy cẩn 。 大毘盧遮那廣大儀軌三卷。善無畏三藏譯。此宗睿僧正之請來也。今所刻本似未治定。而無異本可以校者。但如安然遮梨及法三御子等所引用文。亦全同之。於是決知元來未正之儀軌也。故今點之間存兩訓。或又為防慢法之曹。往往亂脫。即點師傳以指示之。諸餘讎正冠注其頭。而俟後哲冀為正之。旹 正德元年辛卯八朔靈雲精舍沙門慧光欽識。 Đại Tỳ Lô Giá Na quảng đại nghi quỹ tam quyển 。thiện vô úy Tam Tạng dịch 。thử tông duệ tăng chánh chi thỉnh lai dã 。kim sở khắc bổn tự vị trì định 。nhi vô dị bổn khả dĩ giáo giả 。đãn như an nhiên già lê cập Pháp tam ngự tử đẳng sở dẫn dụng văn 。diệc toàn đồng chi 。ư thị quyết tri nguyên lai vị chánh chi nghi quỹ dã 。cố kim điểm chi gian tồn lượng (lưỡng) huấn 。hoặc hựu vi phòng mạn Pháp chi tào 。vãng vãng loạn thoát 。tức điểm sư truyền dĩ chỉ thị chi 。chư dư thù chánh quan chú kỳ đầu 。nhi sĩ hậu triết kí vi chánh chi 。thời  chánh đức nguyên niên tân mão bát sóc linh vân Tịnh Xá Sa Môn tuệ quang khâm thức 。 * * * * * * ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.vnbaolut.com/daitangvietnam Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Mon Oct 22 05:00:29 2018 ============================================================