Âm lượng |
Chữ |
Tiêu đề |
32 |
1064 |
Tác giả Huiyuan Yinyi (慧苑): Tựa tiếng Hàn : Shin Yeok Dae Bang Gwang Bul Hwa Eom Kyung Eum Ui , tựa tiếng Trung : xin1 yi4 da4 fang1 guang3 fo2 hua1 yan2 jing1 yin1 yi4 (新譯大方廣佛華嚴經音義), tựa tiếng Anh : Huiyuan's Từ điển . |
34 |
1257 |
Viết bởi Ke Hong (可洪), một hòa thượng thời Hậu Tấn (後晉): Tựa tiếng Trung : xin1 ji2 zang4 jing1 yin1 yi4 sui2 (新集藏經音義隨函錄) |
35 |
1258 |
Viết bởi Hoàng đế Thái Tông (太宗) nhà Bắc Tống (北宋) (976–997): Tựa tiếng Trung : yu4 zhi4 lian2 hua1 xin1 lun2 hui2 wen2 ji4 song4 (御製蓮華心輪回文偈頌) |
35 |
1259 |
Viết bởi Hoàng đế Taizong: Tựa tiếng Trung : yu4 zhi4 mi4 zang4 quan2 (御製秘藏詮) |
35 |
1260 |
Viết bởi Hoàng đế Taizong: Tựa tiếng Trung : yu4 zhi4 xiao1 yao2 yong3 (御製逍遙詠) |
35 |
1261 |
Viết bởi Hoàng đế Taizong: Tựa tiếng Trung : yu4 zhi4 yuan2 shi4 (御製緣識) |
38 |
1402 |
Sugi sưu tầm vào năm thứ 38 của vua Cao Tông (高宗) triều đại Goryeo (高麗) (1251): Tự hiệu : gao1 li4 guo2 xin1 diao1 da4 zang4 jiao4 zheng4 bie2 lu4 (高麗國新雕大藏校正別錄) |
39 |
1405 |
Tựa tiếng Trung : Da4 zang4 mu4 lu4 (大藏目錄) |
45 |
1500 |
Được sưu tầm bởi Yŏn Sŏnsa (連禪師) dưới thời trị vì của Vua Gojong của Goryeo (1214–1259) và được Chŏn Kwang-jae (全光宰) xuất bản cùng với phụ lục ở Tế Nam (晉安), tỉnh Cảnh Phúc (慶尚道) vào tháng 9 năm thứ 35 dưới triều đại của Vua Gojong (1248) của Goryeo: Tựa tiếng Trung : nan2 ming2 quan2 he2 shang4 song4 zheng4 dao4 ge1 shi4 shi2 (南明泉和尚頌證道歌事實) |
45 |
1503 |
Được viết bởi Thanh Tú với sự giúp đỡ của hai đệ tử, Ching (靜) và Yun (筠) vào năm thứ 10 của triều đại Hoàng đế Lý Tĩnh (保大) của Nam Đường (南唐) (952): Tên tiếng Trung : zu3 tang2 ji2 (祖堂集) |
45 |
1504 |
Chen Shi sưu tầm vào thời nhà Minh (明) (1368–1644): Tựa Hán : da4 zang4 yi1 lan3 ji2 (大藏一覽集) |
46 |
1505 |
Viết bởi Hyesim vào năm thứ 13 triều đại Gojong nước Goryeo (1226): Tựa Hán : chan2 men2 nian1 song4 ji2 (禪門拈頌集) |
47 |
1507 |
Được viết bởi Kyunyŏ (均如) (923–973), người Goryeo. Chongi (天其) tìm thấy đoạn văn này ở Gap Temple (岬寺), vào mùa xuân năm 1226: Tựa tiếng Trung : shi2 ju4 zhang1 yuan2 tong1 ji4 (十句章圓通記) |
47 |
1508 |
Viết bởi Kyunyŏ : Tựa tiếng Hàn : Sŏk hwa ŏm ji kwi jang wŏn t'ong ch'o, Tựa tiếng Trung : shi4 hua1 yan2 zhi3 gui1 zhang1 yuan2 tong1 chao1 (釋華嚴旨歸章圓通鈔) |
47 |
1509 |
Viết bởi Kyunyŏ : Tựa tiếng Hàn : Hwa ŏm gyŏng sam bo jang wŏn t'ong gi, Tựa tiếng Trung : hua1 yan2 jing1 san1 bao3 zhang1 yuan2 tong1 ji4 (華嚴經三寶章圓通記) |
47 |
1510a |
Viết bởi Kyunyŏ (均如): Tựa tiếng Hàn : Sŏk hwa ŏm gyo pun gi wŏn t'ong ch'o, Tựa tiếng Trung : shi4 hua1 yan2 jing1 jiao4 fen1 ji4 yuan2 tong1 chao1 (釋華嚴旨歸章圓通鈔) |
47 |
1510b |
Được viết bởi Hyŏk Yon-jong (赫連挺), tháng 1 năm thứ 29 dưới triều đại của Munjong của Goryeo (文宗, 1075). Tựa tiếng Trung : (大華嚴 首座圓通兩重大師均如傳幷序) |
47 |
1511 |
Tổng hợp Vương Tử Thành nhà Nguyên (元) (1280–1368) với lời tựa của Yi Sun-bo (李純甫) viết vào năm thứ 2 đời vua Khang Tông (康宗) nhà Cao Ly (1213): Tựa tiếng Trung : li3 nian4 mi2 tuo2 dao4 chang3 chan4 fa3 (禮念彌陀道場懺法) |
47 |
1514 |
A Catalogue: Tựa tiếng Hàn : Ko-ryŏ tae-jang-gyŏng po-yu mong-nok, tựa tiếng Trung gao1 li4 da4 zang4 jing1 bu3 yi2 mu4 lu4 (高麗大藏經補遺目錄) |