Những từ dịch nghĩa hoặc giữ nguyên âm tiếng Phạn thường dùng
Những từ tiếng Phạn và cách đọc âm tiếng Việt
- abhimaṁru: a bi mâm ru
- acilillanā: a chi li la na
- akṣobhya: ác sô bi a
- āmalakī: a ma la ki
- bhikṣu: bíc su
- bhikṣuṇī: bíc su ni
- bodhyaṅgapuṣpakara: bô đi ân ga bu sờ ba ca ra
- cāka: cha ca
- candrabhāgā: chanh đờ ra ba ga
- cundī: chun đi
- dhāyini: đa di ni
- elāpattra: ê la bách tra
- erāvatī: ê ra qua ti
- gopaka: gô ba ca
- harītakī: ha ri ta ki
- himaratī: hi ma ra ti
- hullura: hu lu ra
- jambū: cham bu
- kalaśodarī: ca la sô đa ri
- kamkara: cam ca ra
- kapila: ca bi la
- kauśika: câu si ca
- kāśīka: ca si ca
- kāyale: ca da lê
- kelava: ke la va
- kṛkāla: cờ ri ca la
- krośa: cờ rô sa
- kubera: cu bê ra
- kundapadhaṇiyaka: cun đa ba đa ni da ca
- maṇi: ma ni
- maṇḍala: man đa la
- mātaṅga: ma tân ga
- mithilā: mi thi la
- nayuta: na du ta
- oṃ: ôm
- pala: ba la
- pāṇḍuka: ban đu ca
- piṅgala: bin ga la
- raṇi: ra ni
- ratikarahasanam: ra ti ca ra ha sa nâm
- śankara: san ca ra
- śaṅkha: sân kha
- śatadruḥ: sa ta đờ ru hu
- sāvitrī: sa vi tri
- sumāgandhā: su ma ganh đa
- suraṣṭa: su ra sờ ta
- tāmra: tam ra
- timiṃgira: ti mim gi ra
- upalāla: u ba la la
- vardhana: va đa na
- vāsava: va sa va
- vibhītakī: vi bi ta ki
- vimbara: vim ba ra
- virādha: vi ra đa
- yamunā: da mu na
- chính ⇔ chánh
- sinh ⇔ sanh
- phúc ⇔ phước
- tính ⇔ tánh
- đỉnh ⇔ đảnh
- lĩnh ⇔ lãnh
- đỗ ⇔ đậu
- nghìn ⇔ ngàn
- nhăm ⇔ lăm
- hổ ⇔ cọp
- báo ⇔ beo
- muộn ⇔ trễ
- bát ⇔ chén
- chăn ⇔ mền
- béo ⇔ mập
- nhanh ⇔ mau
- thuê ⇔ mướn
- nhặt ⇔ lượm
- ngã ⇔ té
- vừng ⇔ mè
- dẫu cho ⇔ cho dù
- mặc dầu ⇔ mặc dù
- thìa ⇔ muỗng
- đĩa ⇔ dĩa
- vẹt ⇔ két
- buồn nôn ⇔ bị ói
- quả tim ⇔ trái tim
- áo ấm ⇔ áo lạnh
- vồ lấy ⇔ chụp lấy
- khuân vác ⇔ khiêng vác
- chung quanh ⇔ xung quanh
- buồn cười ⇔ mắc cười
- nhà cao tầng ⇔ nhà lầu
- bí ngô ⇔ bí đao
- bí đỏ ⇔ bí rợ
- quả na ⇔ mãng cầu
- chuột rút ⇔ vọp bẻ
- thi trượt ⇔ thi rớt
- ngày kia ⇔ ngày mốt
- anh cả ⇔ anh hai
- anh hai ⇔ anh ba
- chị cả ⇔ chị hai
- chị hai ⇔ chị ba
- đánh rắm ⇔ xì hơi
- cốc vại ⇔ ly cối
- đậu phụ ⇔ đậu hũ
- lạc ⇔ đậu phộng
- đỗ tương ⇔ đậu nành
- củ đậu ⇔ củ sắn
- bánh nếp ⇔ bánh ít
- đậu khế ⇔ đậu rồng
- quả bóng ⇔ trái banh
- trái mận ⇔ quả roi
- dẫu ⇔ dù
- lợn ⇔ heo
- giầy ⇔ giày
- phết ⇔ phẩy
- linh ⇔ lẻ
- mũ ⇔ nón
- rán ⇔ chiên
- cân ⇔ ký
- đắt ⇔ mắc
- gầy ⇔ ốm
- ốm ⇔ bệnh
- quả ⇔ trái
- mắng ⇔ chửi
- bố ⇔ cha
- ô ⇔ dù
- lọ ⇔ chai
- cốc ⇔ ly
- hỏng ⇔ hư
- ngô ⇔ bắp
- dứa ⇔ thơm
- gáy ⇔ ót
- bâu ⇔ bu
- mang ⇔ đem
- xem ⇔ coi
- 生sinh ⇔ 生sanh
- 正chính ⇔ 正chánh
- 政chính ⇔ 政chánh
- 性tính ⇔ 性tánh
- 福phúc ⇔ 福phước
- 頂đỉnh ⇔ 頂đảnh
- 領lĩnh ⇔ 領lãnh
- 豆đỗ ⇔ 豆đậu